Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tuaàn 29 tuaàn 29 ngaøy soaïn 29 03 2009 tct 57 ngaøy daïy 2009 kieåm tra 1 tieát i muïc tieâu baøi hoïc 1 kieán thöùc kieåm tra laïi khaû naêng tieáp thu trí nhôù vaø vaän duïng kieán thöùc cuûa ho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TUẦN 29 </i> <i> </i> <i> Ngày soạn : 29.03.2009</i>


<i>TCT : 57</i> <i>Ngày dạy : .2009</i>


<i>KIỂM TRA 1 TIẾT</i>


<b> I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>


<i>1. Kiến thức. </i>


Kiểm tra lại khả năng tiếp thu , trí nhớ và vận dụng kiến thức của học sinh từ bài 39
đến bài 45. Thông qua kết quả kiểm tra HS giáo viên kiểm nghiệm lại phương pháp
giảng dạy của mình .


<i>2. Kỹ năng .</i>


Viết phương trình phản ứng , làm các bài tập định tính , định lượng .


<i>3. Thái độ .</i>


Giáo dục tính nghiêm túc , trung thực trong kiểm tra thi cử .
II. PHƯƠNG PHÁP .


Kiểm tra viết 45 phút
III. CHUẨN BỊ .


<i>1. Giáo viên. </i>


Đề kiểm tra , photo đề kiểm tra.


<i>2. Học sinh.</i>



<i>Ơân lại kiến thức từ bài 39 đến bài 45.</i>
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.


<i>1. Ổn định lớp . GV nhắc lại sơ lược qui chế kiểm tra thi cử .</i>
<i>2. Tiến hành kiểm tra .</i>


GV phát đề cho học sinh làm bài trong thời gian 45 phút .
ĐỀ BAØI


- Số lượng câu hỏi : 7 câu trắc nghiệm , 3 câu tự luận.
- Tỷ lệ câu hỏi : 4 điểm TNKQ - 6 điểm tự luận
- Thiết lập ma trận 2 chiều


Noäi
dung


Bậc nhận thức


Khái niệm Giải thích Tính tốn Điểm


Hiểu


1 câu TN
câu 5


1 câu TN
câu 4 , 1Caâu
TL Caâu 2


2 .5 điểm



Biết


1 câu TN
câu 2


2 câu TN
câu 3 và 7 ,
1Câu TL Câu1


3.5 điểm


Vận dụng 1 câu TNcâu 1 1 câu TNcâu 6,1Câu TL


Câu 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. TRẮC NGHIỆM (5đ)


<i>Khoanh tròn vào đáp án đúng .</i>


<i>Câu 1. phản ứng xà phịng hố là phản ứng ø:</i>


a/ thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm
b/thuỷ phân chất béo trong mơi trường axit
c/thuy phân etylaxetat


d/giữa rượu và axít hữu cơ


<i>câu 2<b> : este là sản phẩm của:</b></i>



a/phản ứng cháy các hyđrocacbon
b/phản ứng cộng của mê tan với clo


c/ phản ứng tách nước giữa rượu và axít hữu cơ
d/phản ứng thế của benzen với brơm lỏng


<b>Câu 3. chất béo là:</b>


a) hỗn hợp gồm rượu etylic và axít axêtic
b) hỗn hợp của glyxerol và các axít béo


c) hỗn hợp nhiều este của glyxerol và các axít béo
d) hỗn hợp của axít axetic và glyxerol


<i>Câu 4 . Không thể biểu diễn dầu mỏ bằng công thức nhất định vì :</i>


a/dầu mỏ có lẫn tạp chất


b/ chưa tìm được cơng thức của dầu mỏ
c/dầu mỏ là hỗn hợp của nhiểu chất vô cơ


d/dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp của nhiểu hyđrocacbon


<i>Câu 5. Cho 13,8 gam rượu etylic tác dụng hết với kim loại Natri , thể tích khí hiđrơ thu</i>


được (ở đ.k.t.c) là :


a/ 3,36lit b/ 4,48lít c/ 2,24lit d/ 5,6lít


<i>Câu 6. Có ba bình chứa các khí : CH4</i> , C2H2 , và CO2 . Dùng cách nào sau đây có thể



nhận biết 3 khí trên (tiến hành theo đúng trình tự)
a/đốt cháy, dùng nước vơi tong dư.


b/dùng dung dịch brôm


c/dùng q tím ảm, đốt cháy, dùng nước vôi trong dư
d/ dùng nước vôi trong dư, dùng dung dịch brôm


<i>Câu 7 độ rượu là:</i>


a/ Số ml rượu nguyên chất trong 100ml nước


b/ Số ml rượu nguyê chất trong 100ml hỗn hợp rượu và nước
c/ Số ml rượu nguyên chất trong 1 lít nước


d/ Số ml rượu nguyên chất trong 1 lít hỗn hợp rượu và nước


<i>Câu 8. Một hợp chất hữu cơ A được điều chế bằng cách cho caxicacbua (CaC2</i>) phản
ứng với nước . Vây A là chất nào trong các chất sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Câu 9. Hợp chất hữu cơ X được điều chế bằng cách cho C2</i>H4 phản ứng với nước có


axit làm chất xúc tác. Vây X là chất nào trong các chất sau:


a/ CH3COOH b/C3H7OH c/ CH4O d/ CH3OH


<i>Câu 10. Chất hữu cơ nào trong các chất sau được điều chế bằng phương pháp lên men</i>


dung dịch rượu etylic loãng:



a/ CH3COOH b/C2H5OH c/ HCOOH d/ CH3OH


II. TỰ LUẬN (5đ)


<i>Câu 1.(1,5đ) Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:</i>


C2H4 ⃗1 C2H5OH ⃗2 CH3COOH ⃗3 CH3COOC2H5


<i>Câu 2.(1,5đ) Hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất lỏng khơng màu sau bằng</i>


phương pháp hố học : axit axêtic , rượu etylic và ben zen.


<i>Câu 3. (2đ) Cho 20 ml rượu 92</i>0<sub> tác dụng với Natri dư .</sub>


a. Viết phương trình phản ứng


b. Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã tham gia phản ứng. Biết khối
lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml.


c. Tính khối lượng Natri etylat tạo thành.


<i>3. Thu bài vào cuối giờ .</i>
<i>4. Dặn dò .</i>


Chuẩn bị bài mới “ Bài Chất Béo “
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


I. TRẮC NGHIỆM (5ñ).



Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm.


Câu 1-c; 2 – c; 3 – d; 4 – d; 5 – a; 6 – d; 7 – a; 8 – b; 9 – c ; 10 – a.
II. TỰ LUẬN 5đ:


<b>Caâu 1. (1,5ñ) </b>


1. C2H4 + H2O ⃗axit C2H5OH 0,5ñ


2. C2H5OH+ O2 ⃗Mengiam H3COOH + H2O 0,5ñ


3. CH3COOH+ C2H5OH ⃗<i>H</i>2SO<i>4 (ñ ,n )</i> CH3COOC2H5 + H2O 0,5đ


Câu 2.


Thí nghiệm với một lượng nhỏ hoá chất. (0,25đ)


Lần lượt nhỏ một vài giọt các dung dịch trên vào các mẩu quì tím. Nếu dung dịch nào
làm cho q tím chuyển thành màu đỏ đó là axit axêtic, hai dung dịch cịn lại hoà tan
vào trong nước nếu đung dịch nào tan vơ hạn trong nước là rượu etylic. (1đ)


Còn lại là benzen. (0,25đ)
Câu 3.


Phương trình phản ứng:


2Na + 2H2O ❑⃗ 2NaOH + H2 (0,125ñ)


2Na + 2C2H5OH ❑⃗ 2C2H5ONa + H2 (0,125ñ)



2mol 2mol 2mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>V</i><sub>ruou</sub>=doruouxVhh


100 =


<i>92 x 20</i>


100 =18 , 4 (ml) (0,25ñ)


<i>→ m</i>ruou=18 , 4 x 0,8=14 ,72(gam) (0,25ñ)


<i>→ n</i><sub>ruou</sub>=<i>14 ,72</i>


46 =0 , 32(mol) (0,25ñ)


<i>→ mC</i><sub>2</sub><i>H</i><sub>5</sub>OH=0 , 32 x 68=21 , 76(am) (0,25đ)
<b> THƠNG KÊ CHẤT LƯỢNG</b>


Lớp TS


HS TS <i><b>Giỏi</b></i>% TS <i><b>Khá</b></i>% TS<i><b>T. bình</b></i>% TS <i><b>Yếu</b></i>% TS <i><b>Kém</b></i>% TS<i><b>Trên TB</b></i>%


</div>

<!--links-->

×