Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 58 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thực hiện: Nguyễn Thị Mai Cúc.</b></i>
<i><b>Giáo viên trường THCS Nguyễn Trãi – Tiên Châu.</b></i>
<b>Khi bị đốt nóng hay làm lạnh băng kép sẽ </b>
<b>như thế nào? Người ta ứng dụng tính chất </b>
<b>này của băng kép để làm gì?</b>
<b>Câu hỏi kiểm tra</b>
<i><b>- Khi bị đốt nóng hay làm lạnh băng kép sẽ bị </b></i>
<i><b>cong lại. </b></i>
<i><b>- Người ta ứng dụng tính chất này của băng kép </b></i>
<i><b>vào việc đóng ngắt tự động mạch điện.</b></i>
Mẹ ơi, cho
con đi đá
bóng nhé!
Khơng được
đâu! Con đang
sốt nóng đây
này!
<b>Tay phải có cảm giác gì và tay trái có cảm giác gì?</b>
<b>Tay phải có cảm giác gì và tay trái có cảm giác gì?</b>
cảm giác lạnh
Tay trái có
cảm giác nóng
<i><b>Cùng một chậu nước nhưng hai bàn tay </b></i>
<i><b>lại có cảm giác khác nhau.</b></i>
<b>Theo em, mẹ bạn An đã dựa vào cảm giác </b>
<b>của bàn tay để xác định nhiệt độ như vậy </b>
<b>có chính xác khơng?</b>
<b>Thế thì phải dùng dụng cụ nào để xác </b>
<b>định chính xác nhiệt độ của bạn An?</b>
1. Nhiệt kế
1. Nhiệt kế
Ống quản
bằng thủy tinh
đã rút hết
khơng khí.
Bầu thủy ngân
hoặc rượu
màu
1. Nhiệt kế
Cấu tạo nhiệt kế:
Cấu tạo nhiệt kế: Gồm một ống quản bằng thủy tinh Gồm một ống quản bằng thủy tinh
đã rút hết không khí, một đầu hàn kín, đầu kia nhúng
đã rút hết khơng khí, một đầu hàn kín, đầu kia nhúng
trong bầu thủy ngân (rượu màu), gắn trên một bảng
trong bầu thủy ngân (rượu màu), gắn trên một bảng
chia độ .
1. Nhiệt kế
<b>100o<sub>C</sub></b>
<b>0o<sub>C</sub></b>
1. Nhiệt kế
10
0
10
90
<b>100o<sub>C</sub></b>
<b>0o<sub>C</sub></b>
10
0
10
90
20
30
40
50
60
70
80
100
110
1. Nhiệt kế
<b>Hãy quan sát các nhiệt kế sau và hồn thành câu C3 </b>
<b>bằng cách điền thơng tin vào phiếu học tập.</b>
N. kế
rượu
Nhiệt kế
thủy ngân
Nhiệt kế y tế
1. Nhiệt kế <b>Báo cáo kết quả hoạt động nhóm – trả lời câu C3.</b>
NK rượu
<b>Loại nhiệt kế</b> <b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b> <b>Công dụng</b>
<b>Nhiệt kế rượu</b> Từ
Đến
<b>Nhiệt kế thủy </b>
<b>ngân</b>
Từ
<b>Nhiệt kế y tế</b> Từ
Đến
<b>-200<sub>C</sub></b>
<b>500C</b> <b>2</b>
<b>0C</b>
1. Nhiệt kế <b>Báo cáo kết quả hoạt động nhóm – trả lời câu C3.</b>
<b>Loại nhiệt kế</b> <b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b> <b>Công dụng</b>
<b>Nhiệt kế rượu</b> Từ
Đến
<b>Nhiệt kế thủy </b>
<b>ngân</b>
Từ
Đến
<b>Nhiệt kế y tế</b> Từ
Đến
<b>-200<sub>C</sub></b>
<b>500C</b> <b>2</b>
<b>0C</b>
<b>Đo nhiệt </b>
<b>độ khí </b>
<b>quyển</b>
<b>-300<sub>C</sub></b>
<b>1300C</b> <b>1</b>
<b>0C</b>
<b>Đo nhiệt </b>
<b>độ trong </b>
<b>các thí </b>
<b>nghiệm</b>
1. Nhiệt kế <b>Báo cáo kết quả hoạt động nhóm – trả lời câu C3.</b>
<b>Loại nhiệt kế</b> <b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b> <b>Công dụng</b>
<b>Nhiệt kế rượu</b> Từ
Đến
<b>Nhiệt kế thủy </b>
<b>ngân</b>
Từ
Đến
<b>Nhiệt kế y tế</b> Từ
Đến
<b>-200<sub>C</sub></b>
<b>500C</b> <b>2</b>
<b>0C</b>
<b>Đo nhiệt </b>
<b>độ khí </b>
<b>quyển</b>
<b>-300<sub>C</sub></b>
<b>1300C</b> <b>1</b>
<b>0C</b>
<b>Đo nhiệt </b>
<b>độ trong </b>
<b>các thí </b>
<b>nghiệm</b>
<b>350<sub>C</sub></b>
<b> 420<sub>C</sub></b> <b>1</b>
<b>0<sub>C</sub></b>
<b>Đo nhiệt </b>
<b>độ cơ </b>
1. Nhiệt kế
NK rượu NK thủy ngân NK y tế
<b>Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau như: </b>
1. Nhiệt kế <b>C4.<sub>như vậy có tác dụng gì?</sub> Cấu tạo của nhiệt kế y tế có đặc điểm gì? Cấu tạo </b>
Phần ống quản
có một chỗ thắt
Chào Maria!
nơi bạn đang sống có
nóng khơng? Nhiệt độ
hiện giờ là bao nhiêu
vậy?
Chào An!
Nhiệt độ ở thủ đô
Kêptao của Nam Phi
1. Nhiệt kế
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
<b>Anders Celsius</b>
<b>(1701-1744)</b>
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
<b>Anders Celsius</b>
<b>(1701-1744)</b>
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
<b>Anders Celsius</b>
<b>(1701-1744)</b>
<b>Hãy quan sát thí nghiệm sau để biết cách chia </b>
<b>thang nhiệt độ của Xenxiut:</b>
10
0
10
90
20
30
40
50
60
70
80
100
110
<b>100o<sub>C</sub></b>
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
<b>Anders Celsius</b>
<b>(1701-1744)</b>
<b>Hãy quan sát thí nghiệm sau để biết cách chia </b>
<b>thang nhiệt độ của Xenxiut:</b>
10
0
10
90
20
30
40
50
60
70
80
100
110
<b>100o<sub>C</sub></b>
<b>0o<sub>C</sub></b>
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
10
0
10
90
20
30
40
50
60
70
80
100
110
<b>100o<sub>C</sub></b>
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
<b>Trước Xenxiut, vào năm 1714, Farenhai nhà </b>
<b>vật lí người Đức đề nghị một nhiệt giai mang </b>
<b>tên ông- nhiệt giai Farenhai.</b>
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
<b>Hãy quan sát thí nghiệm sau để biết cách chia </b>
<b>thang nhiệt độ của Farenhai:</b>
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
<b>Hãy quan sát thí nghiệm sau để biết cách chia </b>
<b>thang nhiệt độ của Farenhai:</b>
<b>Gabriel </b>
<b>Daniel </b>
<b>Fahrenheit</b>
<b>(1686-1736)</b>
20
40
60
220
80
100
120
140
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
<b>Gabriel </b>
<b>Daniel </b>
<b>Fahrenheit</b>
<b>(1686-1736)</b>
20
40
60
220
80
100
120
140
160
180
200
<b>0<sub>F</sub></b>
<b>32 0<sub>F</sub></b>
<b>212 0<sub>F</sub></b>
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
20
40
60
220
80
100
120
140
160
180
200
<b>0<sub>F</sub></b>
<b>32 0<sub>F</sub></b>
<b>212 0<sub>F</sub></b>
<i>Vị trí nhiệt độ</i>
<i>lúc hơi nước đang sơi</i>
<i>Vị trí nhiệt độ</i>
<i>lúc nước đá đang tan</i>
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
<b>Nhiệt giai Farenhai</b>
20
40
60
220
80
100
120
140
160
180
200
<b>0<sub>F</sub></b>
<b>32 0<sub>F</sub></b>
<b>212 0<sub>F</sub></b>
10
0
10
90
20
30
40
<b>100o<sub>C</sub></b>
<b>0o<sub>C</sub></b>
<b>Dựa vào hình vẽ trên, em hãy cho biết: 00<sub>C</sub><sub> ứng </sub></b>
<b>với bao nhiêu 0<sub>F</sub></b> <b><sub>và</sub></b> <b><sub>100</sub>0<sub>C</sub><sub> ứng với bao nhiêu </sub>0<sub>F </sub><sub>?</sub></b>
<b>Nhiệt giai Xenxiut</b>
<i>Vị trí nhiệt độ</i>
<i>lúc hơi nước đang sơi</i>
<i>Vị trí nhiệt độ</i>
<i>lúc nước đá đang tan</i>
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
<b>Nhiệt giai Farenhai</b>
20
40
60
220
80
100
120
140
160
180
200
<b>0<sub>F</sub></b>
<b>32 0<sub>F</sub></b>
<b>212 0<sub>F</sub></b>
10
0
10
90
20
30
40
50
60
70
80
<b>100o<sub>C</sub></b>
<b>0o<sub>C</sub></b>
<b>Nhiệt giai Xenxiut</b>
<i>Vị trí nhiệt độ</i>
<i>lúc hơi nước đang sơi</i>
<i>Vị trí nhiệt độ</i>
<i>lúc nước đá đang tan</i>
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
<b>Nhiệt giai Farenhai</b>
20
40
60
<b>32 0<sub>F</sub></b>
<b>212 0<sub>F</sub></b>
10
0
10
90
20
30
40
50
60
70
80
100
110
<b>100o<sub>C</sub></b>
<b>0o<sub>C</sub></b>
<b>Nhiệt giai Xenxiut</b>
<i>Vị trí nhiệt độ</i>
<i>lúc hơi nước đang sơi</i>
<i>Vị trí nhiệt độ</i>
<i>lúc nước đá đang tan</i>
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
<b>Nhiệt giai Farenhai</b>
20
40
60
220
80
100
120
140
160
<b>32 0<sub>F</sub></b>
<b>212 0<sub>F</sub></b>
10
0
10
90
20
30
40
50
60
70
80
100
110
<b>100o<sub>C</sub></b>
<b>0o<sub>C</sub></b>
<b>Nhiệt giai Xenxiut</b>
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
<i><b>Giải:</b></i>
<i><b>30</b><b>0</b><b><sub>C</sub></b><b><sub> = </sub></b><b><sub>0</sub></b><b>0</b><b><sub>C</sub></b><b><sub> + </sub></b><b><sub>30</sub></b><b>0</b><b><sub>C</sub></b><b><sub>. </sub></b></i>
1. Nhiệt kế
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
3. Vận dụng
<i><b>Bài tập vận dụng:</b></i>
<i><b>Tính xem </b><b>37</b><b>0</b><b><sub>C</sub></b><b><sub> ứng với bao nhiêu </sub></b><b>0</b><b><sub>F</sub></b><b><sub>?</sub></b></i>
<i><b>Giải:</b></i>
<i><b>37</b><b>0</b><b><sub>C</sub></b><b><sub> = </sub></b><b><sub>0</sub></b><b>0</b><b><sub>C</sub></b><b><sub> + </sub></b><b><sub>37</sub></b><b>0</b><b><sub>C</sub></b><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>Vậy:</b></i> <i><b>37</b><b>0</b><b><sub>C</sub></b><b><sub> = </sub></b><b><sub>32</sub></b><b>0</b><b><sub>F</sub></b><b><sub> + (</sub></b><b><sub>37 </sub></b><b><sub>x </sub></b><b><sub>1,8</sub></b><b>0</b><b><sub>F</sub></b><b><sub>) = </sub></b><b><sub>98,6</sub></b><b>0</b><b><sub>F</sub></b></i>
<i><b>Ví dụ:</b><b> Tính xem </b><b>30</b><b>0</b><b><sub>C</sub></b><b><sub> ứng với bao nhiêu </sub></b><b>0</b><b><sub>F</sub></b><b><sub>?</sub></b></i>
<i><b>Giải:</b></i>
<i><b>30</b><b>0</b><b><sub>C</sub></b><b><sub> = </sub></b><b><sub>0</sub></b><b>0</b><b><sub>C</sub></b><b><sub> + </sub></b><b><sub>30</sub></b><b>0</b><b><sub>C</sub></b><b><sub>. </sub></b></i>
Chào An!
Nhiệt độ ở thủ đơ
Kêptao của Nam Phi
nơi mình đang sống
lúc này là 98,60<sub>F</sub><sub>. </sub>
98,60<sub>F</sub><sub> luôn à!</sub>
tức là 370<sub>C</sub><sub> ở Việt </sub>
1. Nhiệt kế
2. Nhiệt giai
3. Vận dụng
●<i><b> Để đo nhiệt độ, ta dùng nhiệt kế.</b></i>
●<i><b> Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện </b></i>
<i><b>tượng dãn nở vì nhiệt của các chất.</b></i>
●<i><b> Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau như: Nhiệt kế </b></i>
<i><b>rượu, nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế…</b></i>
●<i><b> Trong nhiệt giai Celsius, nhiệt độ của nước đá </b></i>
<i><b>đang tan là 0</b><b>0</b><b>C, của hơi nước đang sôi là 100</b><b>0</b><b>C.</b></i>
<b>Một vài Loại nhiệt kế khác</b>
<b>Nhiệt kế kim loại</b>