Tải bản đầy đủ (.pdf) (198 trang)

36 Đề thi thử THPT QG Hóa học Tào Mạnh Đức có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.71 MB, 198 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LỜI NĨI ĐẦU </b>


<i>...Mỗi cuốn sách đều mang trong mình sứ mệnh riêng. Cuốn sách mà bạn đang cầm trên </i>
<i>tay cũng mang trong mình một sứ mệnh riêng của nó. Giúp bạn được bao nhiêu mang đến </i>
<i>cho bạn những gì tất cả đều phụ thuộc vào cách bạn sử dụng nó. Tơi chọn bạn để gửi gắm </i>
<i>nó nghĩa là tôi tin tưởng bạn. Chúc bạn thành công. </i>


<i>Tào Mạnh Đức </i>


Cuốn sách mà bạn đang cầm trên tay là “36 đề thi hóa học 2017” được biên soạn bởi thầy
Tào Mạnh Đức và được Bookgol giới thiệu đến bạn đọc. Sách được tặng hồn tồn miễn
phí 325 cuốn đến các em học sinh và giáo viên trên mọi miền đất nước. Đây là một món
quà mà thầy Tào Mạnh Đức gửi đến bạn. Chúc bạn sẽ tìm được điều mình cần ở cuốn sách
này.


Để có 325 cuốn sách này để gửi tặng các bạn Bookgol xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các
thầy cô và các bạn đã giúp đỡ BG những khoản tiền để có thể in sách gửi tặng. Dưới đây là
những thầy cơ đó.


1. Thầy Tào Mạnh Đức 7. Thầy Trần Văn Hiền
2. Thầy Trần Quang Hiếu 8. Thầy Phạm Công Tuấn Tú
3. Thầy Nguyễn Thanh Sơn 9. Thầy Nguyễn Thành
4. Thầy Lê Minh Chí 10. Thầy Vũ Thảo


5. Thầy Trần Hùng 11. Thầy Phạm Thiên Long
6. Thầy Trịnh Hồng Qn


Trong q trình sử dụng sách nếu có góp ý xin các bạn gửi về địa chỉ sau.
Email:


SĐT: 0962748426



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 1</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>759</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?


<b>A.</b>glucozơ <b>B.</b>amilozơ <b>C.</b>saccarozơ <b>D.</b>xenlulozơ


<b>Câu 2.</b> Dung dịch nào sau đây làm q tím hóa xanh?


<b>A.</b>anilin <b>B.</b>alanin <b>C.</b>metanamin <b>D.</b>glyxin


<b>Câu 3. </b>Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là.


<b>A.</b>Cr <b>B.</b>Fe <b>C.</b>Cu <b>D.</b>Al



<b>Câu 4.</b> Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là?


<b>A.</b>+3 <b>B.</b>+6 <b>D.</b>+2 <b>D.</b>+4


<b>Câu 5.</b> Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?


<b>A.</b>C3H5(OH)3 và C17H33COOH <b>B.</b>C3H5(OH)3 và C17H35COOH


<b>C.</b>C3H5(OH)3 và C17H35COONa <b>D.</b>C3H5(OH)3 và C17H33COONa


<b>Câu 6.</b> Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Cơng thức tổng


quát của X là.


<b>A.</b>CnH2n+1COOCmH2m+1 (n  1 ; m  1)


<b>B.</b>CnH2nO2 (n  1)


<b>C.</b>CnH2n+2O2 ( n  2)


<b>D.</b>CnH2n+1COOCmH2m+1 (n  0; m  1)


<b>Câu 7.</b> Chất nào sau đây <b>không</b> tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Na3PO4?


<b>A.</b>CaCl2 <b>B.</b>Mg(HCO3)2 <b>C.</b>AgNO3 <b>D.</b>HCl


<b>Câu 8.</b> Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Nước cứng là nước chứa nhiều ion Mg2+ và Ca2+.



<b>B.</b>Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.


<b>C.</b> Phương pháp làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu đơn giản nhất bằng
cách đun nóng.


<b>D.</b>Dùng dung dịch Na3PO4 để làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời.


<b>Câu 9. </b>Xà phịng hóa hồn tồn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được
115,92 gam muối. Giá trị của m là.


<b>A.</b>106,80 gam <b>B.</b>128,88 gam <b>C.</b>106,08 gam <b>D.</b>112,46 gam


<b>Câu 10.</b> Cho 26,46 gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá
trị của V là.


<b>A.</b>180 ml <b>B.</b>240 ml <b>C.</b>360 ml <b>D.</b>480 ml


<b>Câu 11.</b> Nhúng thanh Zn tiếp xúc với thanh Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng, khi đó xảy ra


q trình ăn mịn điện hóa, đồng thời tạo thành dịng điện. Tại anot xảy ra q trình:


<b>A.</b>Zn  Zn2+ + 2e <b>B.</b>2H2O  2OH- + H2 + 2e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 12.</b> Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Mg, Al Cu. Số kim loại tác dụng với lượng dư dung
dịch FeCl3, sau khi kết thúc phản ứng, thu được kết tủa là.


<b>A.</b>3 <b>B.</b>2 <b>C.</b>5 <b>D.</b>4


<b>Câu 13.</b> Cho 13,7 gam Ba vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M, kết thúc thu được m gam



kết tủa. Giá trị của m là.


<b>A.</b>33,16 gam <b>B.</b>29,54 gam <b>C.</b>34,20 gam <b>D.</b>28,50 gam


<b>Câu 14.</b> Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa m gam Fe3O4 nung nóng, kết thúc


phản ứng, lấy phần rắn trong ống sứ cho vào dung dịch HCl lỗng dư, thu được 4,032 lít
khí H2 (đktc). Giá trị m là.


<b>A.</b>13,92 gam <b>B.</b>20,88 gam <b>C.</b>6,96 gam <b>D.</b>10,44 gam


<b>Câu 15.</b> Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b> Các este có khả năng hịa tan tốt các hợp chất hữu cơ, kể cả các hợp chất cao
phân tử.


<b>B.</b>Các este thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.
<b>C.</b>Chất béo rắn thành phần chủ yếu chứa các axit béo không no.
<b>D.</b>Chất béo lỏng để lâu ngày ngồi khơng khí sẽ bị ơi.


<b>Câu 16.</b> Tơ visco thuộc loại?


<b>A.</b>tơ nhân tạo <b>B.</b>tơ tổng hợp <b>C.</b>tơ thiên nhiên <b>D.</b>tơ poliamit


<b>Câu 17.</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> tạo ra muối Fe (III)?
<b>A.</b>Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl loãng dư.


<b>B.</b>Cho bột Fe đến dư vào dung dịch AgNO3.



<b>C.</b>Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.


<b>D.</b>Fe(OH)2 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư.


<b>Câu 18.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b> Các kim loại kiềm đều mềm và có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với các kim
loại khác.


<b>B.</b> Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh, khử được nước ngay ở điều kiện
thường.


<b>C.</b>Nhôm là kim loại có màu trắng bạc, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.


<b>D.</b> Trong vỏ trái đất, sắt đứng hàng thứ tư trong các nguyên tố, hàng thứ hai trong
các kim loại.


<b>Câu 19. </b>Cho dãy các chất: metyl fomat, glucozơ, saccarozơ, alanin, triolein, metyl acrylat,
tripanmitin, glyxin. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch Br2 là.


<b>A.</b>4 <b>B.</b>3 <b>C.</b>5 <b>D.</b>2


<b>Câu 20.</b> Phản ứng nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A.</b>H2N-CH2-COOH + CH3OH


0


HCl, t


 H2N-CH2-COOCH3+ H2O



<b>B.</b>C12H22O11 (saccarozơ) + H2O


0


HCl, t


 2C6H12O6(glucozơ)


<b>C.</b>CH3-NH3Cl + NaOH
0


t


 NaCl + CH3-NH2+ H2O


<b>D.</b>CH3COOCH=CH2 + NaOH
0


t


 CH3COONa + CH3CHO


<b>Câu 21.</b> Hòa tan hết 56,72 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong lượng nước dư,


thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2


đến dư vào X, thu được 37,44 gam kết tủa. Giá trị của V là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 22.</b> Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) trong điều kiện khơng có



khơng khí, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Rắn X chứa?


<b>A.</b>Al2O3 và Fe <b>B.</b>Al2O3, Fe3O4, Fe


<b>C.</b>Al2O3, Al, Fe <b>D.</b>Al2O3, Fe3O4, Al, Fe


<b>Câu 23.</b> Glucozơ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
<b>A.</b>CH2OH-[CH2OH]4-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O


0


t





HOCH2-[CH2OH]4-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag


<b>B.</b>CH2OH-[CH2OH]4-CHO + H2
0


t


 CH2OH-[CH2OH]4-CH2OH


<b>C.</b>CH2OH-[CH2OH]4-CHO + Br2 + H2O  CH2OH-[CH2OH]4-COOH + 2HBr


<b>D.</b>2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2 + 2H2O


<b>Câu 24.</b> Lên men m gam glucozơ thu được ancol etylic và khí CO2 (hiệu suất phản ứng đạt



80%). Hấp thu toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 16,0 gam kết tủa;


đồng thời thu được dung dịch có khối lượng giảm 5,44 gam so với dung dịch ban đầu. Giá
trị của m là.


<b>A.</b>21,6 gam <b>B.</b>54,0 gam <b>C.</b>43,2 gam <b>D.</b>27,0 gam


<b>Câu 25.</b> Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C5H11O2N. Đun nóng 17,55 gam X với


dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 19,05 gam muối của 
-amino axit. Công thức cấu tạo của X là.


<b>A.</b>H2N-CH2-CH2-COOC2H5. <b>B.</b>(CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH.


<b>C.</b>CH3-CH-CH(NH2)-COOCH3. <b>D.</b>CH3-CH(NH2)-COOC2H5


<b>Câu 26.</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


(1) 2X + 2Y + 2H2O  2Z + 3H2 (2) Z + CO2 + H2O  T + KHCO3


(3) 2X + 3Cl2 2XCl3 (4) 2X + 6HCl  2XCl3 + 3H2


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là.


<b>A.</b>Cr2O3, NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3 <b>B.</b>Al, KOH, KAlO2, Al(OH)3.


<b>C.</b>Al, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3 <b>D.</b>Cr2O3, KOH, KCrO2, Cr(OH)3


<b>Câu 27.</b> Este X mạch hở, không tồn tại đồng phân hình học và có cơng thức phân tử


C6H8O4. Đun nóng 1 mol X với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và 2 mol ancol Z.


Biết Z không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C


không tạo ra anken. Nhận định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b>X có mạch cacbon khơng phân nhánh.
<b>B.</b>Chất Y có cơng thức phân tử là C4H4O4Na2.


<b>C.</b>Trong X chứa hai nhóm -CH3.


<b>D.</b>Chất X phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.


<b>Câu 28.</b> Hóa hơi hoàn toàn 10,64 gam hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức, mạch hở thì
thể tích hơi đúng bằng thể tích của 4,48 gam N2 (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).


Nếu đun nóng 10,64 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được một ancol duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là.


<b>A.</b>14,48 gam <b>B.</b>17,52 gam <b>C.</b>17,04 gam <b>D.</b>11,92 gam


<b>Câu 29. </b> Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào các dung dịch: Al2(SO4)3,


(NH4)2CO3, FeCl3, CaCl2, NaHCO3, KHSO4, số dung dịch tạo ra kết tủa là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Số mol kết tủa


Số mol Ba(OH)2
<b>Câu 30.</b> Học sinh <i><b>“Nguyễn Công Bảo”</b></i> đã đọc các hợp chất amin dưới đây như sau:


(1) CH3-NH2: metanamin.



(2) CH3-NH-CH3: metylmetanamin.


(3) CH3-CH(NH2)-CH3: metyletan-2-amin.


(4) CH3-NH-CH(CH3)2: N-metylpropan-1-amin.


(5) C6H5-NH-CH3: N-metylphenylamin.


Số amin mà học sinh <i><b>“Nguyễn Công Bảo”</b></i> đọc <b>sai</b> là.


<b>A.</b>3 <b>B.</b>2 <b>C.</b>1 <b>D.</b>4


<b>Câu 31.</b> Thủy phân 0,15 mol peptit X, thu được hỗn hợp gồm 0,04 mol Gly-Gly-Ala; 0,06
mol Gly-Ala-Ala; 0,02 mol Ala-Ala; 0,04 mol Gly-Gly; 0,08 mol Gly và 0,10 mol Ala.
Phân tử khối của X là.


<b>A.</b>331 <b>B.</b>274 <b>C.</b>260 <b>D.</b>288


<b>Câu 32.</b> Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol/l) và


Al2(SO4)3 y (mol/l). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:


Tỉ lệ x : y là.


<b>A.</b>2 : 3 <b>B.</b>2 : 1 <b>C.</b>1 : 2 <b>D.</b>3 : 2


<b>Câu 33. </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Đốt cháy bất kỳ một amin, luôn thu được nitơ đơn chất.



(2) Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(3) Nhỏ nước Br2 vào dung dịch alanin,xuất hiện kết tủa trắng.


(4) Dung dịch anilin không làm đổi màu phenolphtalein.
(5) Propan-2-amin là amin bậc 2.


(6) Các peptit đều cho phản ứng màu biurê.
Số phát biểu đúng là.


<b>A.</b>5 <b>B.</b>3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>6


<b>Câu 34.</b> Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 xM và NaCl 0,6M bằng điện cực


trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A trong thời gian 7334 giây thì
dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan
tối đa 2,16 gam Mg. Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Giá trị của m là 16,02 gam.


<b>B.</b>Dung dịch sau điện phân chứa Na+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub> và SO</sub>
42-.


<b>C.</b>Giá trị của x là 1,5M.


<b>D.</b>Nếu thời gian điện phân là 7720 giây thì nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực.
<b>Câu 35.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.



(2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử


duy nhất.


(3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3.
7a


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.


(5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.


Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là.


<b>A.</b>4 <b>B.</b>5 <b>C.</b>2 <b>D.</b>3


<b>Câu 36.</b> Cho 33,26 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(OH)2 và Cu vào 500 ml dung


dịch HCl 1,6M thu được dung dịch Y và 7,68 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3


dư vào Y, thu được khí 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>) và 126,14 gam </sub>


kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong hỗn hợp


X là.


<b>A.</b>14,1% <b>B.</b>21,1% <b>C.</b>10,8% <b>D.</b>16,2%


<b>Câu 37.</b> Hỗn hợp X gồm glucozơ, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2
mol X cần dùng 1,46 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình



đựng H2SO4 đặc (dùng dư), khí thốt ra khỏi bình có thể tích là 28,672 lít (đktc). Mặt khác


cho 24,06 gam X trên vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y có chứa m gam
các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là.


<b>A.</b>10,05 gam <b>B.</b>28,44 gam <b>C.</b>12,24 gam <b>D.</b>16,32 gam


<b>Câu 38.</b> Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong oxi, sau một thời gian thu được 19,84 gam rắn X.
Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch chứa NaHSO4 và x mol NaNO3, thu được dung dịch


Y chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 (tỉ lệ mol 1 : 1). Cho dung


dịch NaOH dư vào Y (khơng có mặt oxi), thu được 30,06 gam kết tủa. Biết khí NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5<sub>. Giá trị của x là. </sub>


<b>A.</b>0,06 <b>B.</b>0,08 <b>C.</b>0,09 <b>D.</b>0,12


<b>Câu 39.</b> Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm
chức. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước.


Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa
hai muối của hai axit có mạch khơng phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol
đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của
este đơn chức trong hỗn hợp X là.


<b>A.</b>4,98% <b>B.</b>12,56% <b>C.</b>4,19% <b>D.</b>7,47%


<b>Câu 40.</b> Cho 0,15 mol hỗn hợp rắn X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa FeCl3 0,8M và


CuCl2 0,6M thu được dung dịch Y và 7,52 gam rắn gồm hai kim loại. Cho dung dịch



AgNO3 dư vào Y, thu được 29,07 gam kết tủa. Nếu cho 0,15 mol X trên vào dung dịch


HNO3 loãng dư, thấy khí NO thốt ra; đồng thời thu được dung dịch Z có khối lượng tăng


4,98 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch Z thu được lượng muối khan là.


<b>A.</b>33,86 gam <b>B.</b>33,06 gam <b>C.</b>30,24 gam <b>D.</b>32,26 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MÔN THI HÓA HỌC – LẦN 2</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>160</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Kim loại nào có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau?


<b>A.</b>Nhôm. <b>B.</b>Bạc. <b>C.</b>Đồng. <b>D.</b>Vàng.



<b>Câu 2.</b> Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>1. <b>C.</b>2. <b>D.</b>3.


<b>Câu 3.</b> Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch phenylamoni clorua và axit
glutamic?


<b>A.</b>q tím <b>B.</b>dung dịch Br2


<b>C.</b>dung dịch HCl <b>D.</b>dung dịch NaOH


<b>Câu 4.</b> Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là.
<b>A.</b>saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.


<b>B.</b>amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.
<b>C.</b>triolein, amilozơ, fructozơ, protein.
<b>D.</b>amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.


<b>Câu 5.</b> Dãy các oxit nào nào sau đây đều bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?


<b>A.</b>Fe2O3, CuO, CaO. <b>B.</b>CuO, ZnO, MgO.


<b>C.</b>CuO, Al2O3, Cr2O3. <b>D.</b>CuO, PbO, Fe2O3.


<b>Câu 6.</b> Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?
<b>A.</b>CuO + CO  Cu + CO2


<b>B.</b>2Al + 3CuO  Al2O3 + 3Cu



<b>C.</b>Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


<b>D.</b>CuSO4 + H2O  Cu + 1


2 O2 + H2SO4


<b>Câu 7.</b> Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?
<b>A.</b>amilozơ và amilopectin.


<b>B.</b>anilin và alanin.


<b>C.</b>vinyl axetat và metyl acrylat.


<b>D.</b>etyl aminoaxetat và -aminopropionic.


<b>Câu 8.</b> Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo
của X là.


<b>A.</b>3 <b>B.</b>4 <b>C.</b>5 <b>D.</b>6


<b>Câu 9.</b> Cho 200 ml dung dịch FeCl2 0,3M vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,8M. Sau khi kết


thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 10. </b>Cho 4,725 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa


37,275 gam muối và V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là.


<b>A.</b>7,168 lít <b>B.</b>11,760 lít <b>C.</b>3,584 lít <b>D.</b>3,920 lít



<b>Câu 11.</b> Cho dãy các chất sau: anilin, saccarozơ, amilozơ, glucozơ, triolein, tripanmitin,
fructozơ, metyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là.


<b>A.</b>4 <b>B.</b>5 <b>C.</b>6 <b>D.</b>3


<b>Câu 12.</b> Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Metyl acrylat có tồn tại đồng phân hình học.


<b>B.</b> Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước nhưng tan tốt trong
ancol etylic.


<b>C.</b>Tất cả các polime là những chất rắn, đều nóng chảy tạo thành chất lỏng nhớt.
<b>D.</b>Monome là một mắc xích trong phân tử polime.


<b>Câu 13.</b> Đốt cháy kim loại X trong oxi thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl
loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là.


<b>A.</b>Mg <b>B.</b>Cr <b>C.</b>Fe <b>D.</b>Al


<b>Câu 14.</b> Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần.


<b>B.</b>Na2CO3 là nguyên liệu trong cơng nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phịng.


<b>C.</b>Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.


<b>D.</b> Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo



nước giải khát.


<b>Câu 15.</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08


gam H2O. Công thức phân tử của X là.


<b>A.</b>C8H8O2 <b>B.</b>C6H8O2 <b>C.</b>C4H8O2 <b>D.</b>C6H10O2


<b>Câu 16.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa trimetylamin và hexametylenđiamin
cần dùng 0,715 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam X


trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là.


<b>A.</b>39,14 gam <b>B.</b>33,30 gam <b>C.</b>31,84 gam <b>D.</b>39,87 gam


<b>Câu 17.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.


<b>B.</b>Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6.


<b>C.</b>Cr2O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch


HCl loãng.


<b>D.</b>Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được oxit crom (III).


<b>Câu 18.</b> Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, sau khi kết thúc


phản ứng thu được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y,


z, t là.


<b>A.</b>2x = y + z + t <b>B.</b>x = y + z – t


<b>C.</b>x = 3y + z – 2t <b>D.</b>2x = y + z + 2t


<b>Câu 19.</b> Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về saccarozơ và Gly-Val-Val?
<b>A.</b>Đều cho được phản ứng thủy phân.


<b>B.</b>Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 20.</b> Đun nóng 8,55 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu
được ancol Y và 9,30 gam muối. Số đồng phân của X thỏa mãn là.


<b>A.</b>4 <b>B.</b>2 <b>C.</b>5 <b>D.</b>3


<b>Câu 21.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?
<b>A.</b>Propan-2-amin là amin bậc 1.


<b>B.</b>HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit -aminoglutamic.


<b>C.</b>(CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-meyl-propan-2-amin.


<b>D.</b>Triolein có cơng thức phân tử là C57H106O6.


<b>Câu 22.</b> Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%.
Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết


tủa và dung dịch X. Để tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol
NaOH. Giá trị của m là.



<b>A.</b>108,0 gam <b>B.</b>86,4 gam <b>C.</b>75,6 gam <b>D.</b>97,2 gam


<b>Câu 23. </b>Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào
dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thốt ra khí khơng màu; đồng thời thu được kết tủa T. X


và Y lần lượt là.


<b>A.</b>NaHSO4 và Ba(HCO3)2. <b>B.</b>Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.


<b>C.</b>Na2CO3 và BaCl2. <b>D.</b>FeCl2 và AgNO3.


<b>Câu 24.</b> Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch


H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>dung dịch X có màu da cam.
<b>B.</b>dung dịch Y có màu da cam.
<b>C.</b>dung dịch X có màu vàng.


<b>D.</b>dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+.


<b>Câu 25. </b>Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan.
Giá trị m là.


<b>A.</b>25,20 gam <b>B.</b>29,52 gam <b>C.</b>27,44 gam <b>D.</b>29,60 gam


<b>Câu 26.</b> Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện khơng có khơng



khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch
HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu


được x gam kết tủa. Giá trị của x là.


<b>A.</b>72,00 gam <b>B.</b>10,32 gam <b>C.</b>6,88 gam <b>D.</b>8,60 gam


<b>Câu 27.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng khi nói về xenlulozơ?


<b>A.</b> Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có cơng thức cấu


tạo là [C6H7O2(OH)3]n.


<b>B.</b> Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ


trinitrat được dùng làm thuốc súng.


<b>C.</b>Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết 
-1,4-glicozit.


<b>D.</b>Phân tử xenlulozơ khơng phân nhánh mà xoắn lại thành hình lị xo.


<b>Câu 28.</b> Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực


trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì
dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa
tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Giá trị </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Khối lượng kết tủa



<b>A.</b>2,80 gam <b>B.</b>4,20 gam <b>C.</b>3,36 gam <b>D.</b>5,04 gam


<b>Câu 29.</b> Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2
muối natri của axit stearic và oleic. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu
vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối


lượng phân tử của X là.


<b>A.</b>886 <b>B.</b>888 <b>C.</b>884 <b>D.</b>890


<b>Câu 30.</b> Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa


0,74 mol HNO3 (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan


tối đa x gam bột Cu. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả q trình và các phản
ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của x là.


<b>A.</b>17,28 gam <b>B.</b>9,60 gam <b>C.</b>8,64 gam <b>D.</b>11,52 gam


<b>Câu 31.</b> Có bao nhiêu chất có cơng thức phân tử C2H8O3N2 khi tác dụng với dung dịch


NaOH đun nóng thu được một amin đơn chức?


<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>4.


<b>Câu 32.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung


dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn


theo đồ thị sau:



Giá trị m là.


<b>A.</b>21,4 gam <b>B.</b>22,4 gam <b>C.</b>24,2 gam <b>D.</b>24,1 gam


<b>Câu 33.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic.
(2) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thủy phân được.


(3) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử
monosaccarit.


(4) Trong phân tử saccarozơ gốc -glucozơ và gốc -glucozơ liên kết với nhau qua nguyên
tử oxi.


(5) Tinh bột là chất rắn vơ định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước
nguội.


(6) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là.


<b>A.</b>5 <b>B.</b>4 <b>C.</b>6 <b>D.</b>3


<b>Câu 34. </b>Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


(b) 2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O


(c) Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2O



(d) 2Fe3O4 + 10H2SO4 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O


Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là.


<b>A.</b>(d) <b>B.</b>(c) <b>C.</b>(a) <b>D.</b>(b)


Số mol CO2
0,4


23,64


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 35.</b> Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt
cháy hồn tồn X ln thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực


hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất).
(1) X + 2H2


0


Ni,t


 Y (2) X + 2NaOH t0 Z + X1+ X2


Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 1700C


khơng thu được anken. Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>X, Y đều có mạch khơng phân nhánh. <b>B.</b> Z có cơng thức phân tử là
C4H2O4Na2.



<b>C.</b>X2 là ancol etylic. <b>D.</b>X có cơng thức phân tử là C7H8O4.


<b>Câu 36.</b> Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO3 x (mol/l)


và Cu(NO3)2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20,0 gam rắn


Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết
tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai
oxit. Tỉ lệ x : y là


<b>A.</b>4 : 5 <b>B.</b>2 : 3 <b>C.</b>1 : 1 <b>D.</b>1 : 3


<b>Câu 37.</b> Đốt cháy hoàn toàn 37,68 gam hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở, sản phẩm
cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch nước vôi trong lầy dư, thu được dung


dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Nếu thủy phân hoàn toàn 0,15
mol X, thu được 9,00 gam glyxin; 7,12 gam alanin và 11,70 gam valin. Biết độ tan của nitơ
đơn chất trong nước là không đáng kể. Giá trị của m là.


<b>A.</b>46,88 gam <b>B.</b>55,86 gam <b>C.</b>48,86 gam <b>D.</b>58,56


<b>Câu 38.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư.


(2) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl loãng dư.


(3) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện khơng có khơng khí.
(4) Bột bột sắt đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.



(5) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.


(6) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3.


Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là.


<b>A.</b>5 <b>B.</b>4 <b>C.</b>6 <b>D.</b>3


<b>Câu 39.</b> Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung


dịch chứa NaNO3 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z


gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,92 gam bột Fe,


thấy thoát ra 672 ml khí NO duy nhất (đo ở đktc). Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y,


thu được 237,14 gam kết tủa. Biết rằng khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- trong


cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là.


<b>A.</b>33,88% <b>B.</b>40,65% <b>C.</b>27,10% <b>D.</b>54,21%


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp E gồm este X (CxH2xO2); este Y (CnH2n-8O2) và este Z (CmH2m-10O2);


trong đó Y và Z chứa vịng benzen và có số ngun tử cacbon khơng q 12. Đốt cháy 0,2
mol E với lượng oxi vừa đủ, thu được 51,04 gam CO2 và 12,42 gam nước. Mặt khác đun


nóng 0,2 mol E cần dùng 280 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được ancol etylic và hỗn hợp muối T gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của muối có
khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp T là.



<b>A.</b>19,66% <b>B.</b>24,51% <b>C.</b>35,77% <b>D.</b>14,71%


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MÔN THI HÓA HỌC – LẦN 3</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>360</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh.
Muối X là.


<b>A.</b>MgSO4 <b>B.</b>FeSO4 <b>C.</b>CuSO4 <b>D.</b>Fe2(SO4)3


<b>Câu 2.</b> Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?


<b>A.</b>Li <b>B.</b>Cs <b>D.</b>Na <b>D.</b>K



<b>Câu 3. </b>Hợp chất nào sau đây cộng hợp được với nước Br2?


<b>A.</b>Anilin. <b>B.</b>metyl fomat <b>C.</b>glucozơ <b>D.</b>triolein


<b>Câu 4.</b> X là một là -amino axit có cơng thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X


là.


<b>A.</b>H2N-CH(CH3)-COOH <b>B.</b>H2N-CH2-CH2-COOH


<b>C.</b>H2N-CH2-COOCH3 <b>D.</b>CH2=CHCOONH4


<b>Câu 5. </b>Kim loại nào sau đây <b>không</b> tác dụng được với dung dịch FeCl3?


<b>A.</b>Ag <b>B.</b>Fe <b>C.</b>Cu <b>D.</b>Ca


<b>Câu 6.</b> Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3; CuCl2; AgNO3; HCl và FeCl2.


Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là.


<b>A.</b>3 <b>B.</b>4 <b>C.</b>2 <b>D.</b>1


<b>Câu 7.</b> Đun nóng m1 gam este X (C4H8O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m2 gam


muối. Biết rằng m1 < m2, tên gọi của X là.


<b>A.</b>isopropyl fomat <b>B.</b>metyl propionat <b>C.</b>etyl axetat <b>D.</b>propyl fomat
<b>Câu 8.</b> Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ.



<b>B.</b>Saccarozơ cho được phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.


<b>C.</b>Dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng để nhận biết glucozơ và saccarozơ.


<b>D.</b>Saccarozơ được tạo bởi một gốc -glucozơ và -fructozơ.


<b>Câu 9. </b>Cho hỗn hợp gồm 18,56 gam Fe3O4 và 7,68 gam Cu vào 600 ml dung dịch HCl


1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và cịn lại x gam rắn khơng tan. Giá trị của x
là.


<b>A.</b>2,88 gam <b>B.</b>2,56 gam <b>C.</b>4,04 gam <b>D.</b>3,84 gam


<b>Câu 10.</b> Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol


khí H2 và cịn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là.


<b>A.</b>8,16 gam <b>B.</b>4,08 gam <b>C.</b>6,24 gam <b>D.</b>3,12 gam


<b>Câu 11. </b>Tơ nilon-6,6 có tính dai bền, mềm mại óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô
nhưng kém bền với nhiệt, với axit và kiềm. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng
ngưng giữa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B.</b>axit -aminocaproic và axit ađipic.
<b>C.</b>hexametylenđiamin và axit ađipic.
<b>D.</b>axit -aminoenantoic và etylen glicol
<b>Câu 12.</b> Mệnh đề <b>không</b> đúng là.


<b>A.</b>Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức tổng qt là CnH2nO2 (n  2).



<b>B.</b>Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.
<b>C.</b>Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
<b>D.</b>Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1.


<b>Câu 13.</b> Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lý đổ trực tiếp ra sông suối là
nguyên nhân chính gây ơ nhiễm nguồn nước tại nhiều khu vực hiện nay. Để xử lý sơ bộ
mẫu nước thải chứa các ion Pb2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Hg</sub>2+<sub> … người ta có thể dùng? </sub>


<b>A.</b>H2SO4 <b>B.</b>NaCl <b>C.</b>Ca(OH)2 <b>D.</b>HCl


<b>Câu 14. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị -amino axit gọi là liên kết peptit.
<b>B.</b>Các peptit đều cho phản ứng màu biurê.


<b>C.</b>Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
<b>D.</b>Các peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
<b>Câu 15.</b> Đun nóng 4,05 gam este X (C10H10O2) cần dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cô


cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị m là.


<b>A.</b>38,60 gam <b>B.</b>6,40 gam <b>C.</b>5,60 gam <b>D.</b>5,95 gam


<b>Câu 16. </b>Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng


dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là.


<b>A.</b>222,75 gam <b>B.</b>186,75 gam <b>C.</b>176,25 <b>D.</b>129,75



<b>Câu 17.</b> Thí nghiệm nào sau đây <b>không</b> tạo ra đơn chất?
<b>A.</b>Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH.


<b>B.</b>Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3..


<b>C.</b>Cho Na vào dung dịch FeCl2.


<b>D.</b>Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.


<b>Câu 18. </b>Cặp chất nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp?


<b>A.</b>poli(metyl metacrylat) và amilozơ. <b>B.</b>tơ visco và tơ olon.


<b>C.</b>tơ xenlulozơ axetat và tơ lapsan. <b>D.</b>poli(vinyl clorua) và tơ nilon-6,6.
<b>Câu 19.</b> Phản ứng nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>H2N-CH2-COONa + HCl (dư)
0


t


 H2N-CH2-COOH + NaCl


<b>B.</b>CH3COOCH2-C6H5 + NaOH
0


t


 CH3COONa + CH3-C6H4-ONa



<b>C.</b>CH2OH[CH2OH]4CHO + Br2 + H2O  CH2OH[CH2OH]4COOH + 2HBr


<b>D.</b>ClH3N-CH2-COOH + NaOH (dư)
0


t


 ClH3N-CH2-COONa + H2O


<b>Câu 20.</b> Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH, KHSO4. Số dung


dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là.


<b>A.</b>4 <b>B.</b>3 <b>C.</b>6 <b>D.</b>5


<b>Câu 21.</b> Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây <b>khơng</b> xảy ra phản ứng?
<b>A.</b>Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.


<b>B.</b>Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.


<b>C.</b>Cho CaO vào nước dư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 22.</b> Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi kết thúc phản


ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là.


<b>A.</b>17,28 gam <b>B.</b>13,04 gam <b>C.</b>17,12 gam <b>D.</b>12,88 gam


<b>Câu 23. </b>Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dịng



điện khơng đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân.
Thời gian điện phân là.


<b>A.</b>9650 giây <b>B.</b>7720 giây <b>C.</b>6755 giây <b>D.</b>8685 giây


<b>Câu 24.</b> Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3,


AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4, KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là.


<b>A.</b>4 <b>B.</b>6 <b>C.</b>7 <b>D.</b>5


<b>Câu 25.</b> X là -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01


mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung
dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan.
Công thức cấu tạo của X là.


<b>A.</b>H2N-CH2-CH2-COOH <b>B.</b>(CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH


<b>C.</b>H2N-CH2-COOH <b>D.</b>CH3-CH(NH2)2-COOH


<b>Câu 26.</b> Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein,
glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là.


<b>A.</b>5 <b>B.</b>7 <b>C.</b>6 <b>D.</b>4


<b>Câu 27.</b> Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch FeCl3 x (mol/l) và CuCl2 y (mol/l). Sau khi


kết thúc phản ứng, lấy thanh Fe ra lau khô cẩn thận, cân lại thấy khối lượng không đổi so
với trước phản ứng. Biết lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Tỉ lệ x : y là.



<b>A.</b>3 : 4 <b>B.</b>1 : 7 <b>C.</b>2 : 7 <b>D.</b>4 : 5


<b>Câu 28. </b>Hóa hơi hồn tồn 13,04 gam hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức, mạch hở thì
thể tích hơi đúng bằng thể tích của 5,6 gam N2 (đo cùng áp suất và nhiệt độ). Đun nóng


13,04 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một
ancol duy nhất và m gam muối. Giá trị m là.


<b>A.</b>17,84 gam <b>B.</b>21,24 gam <b>C.</b>14,64 gam <b>D.</b>18,04 gam


<b>Câu 29.</b> Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa Fe2(SO4)3 0,5M và H2SO4 1M, sau khi kết


thúc phản ứng thu được y mol khí H2; đồng thời thu được dung dịch X và còn lại z mol rắn


không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z là.


<b>A.</b>x = 2y – z <b>B.</b>x = 3y – 2z <b>C.</b>x = y + z <b>D.</b>2x = 3y + 2z


<b>Câu 30.</b> Cho các este sau:


(1) CH2=CHCOOCH3 (2) CH3COOCH=CH2


(3) HCOOCH2-CH=CH2 (4) CH3COOCH(CH3)=CH2


(5) C6H5COOCH3 (6) HCOOC6H5


(7) HCOOCH2-C6H5 (8) HCOOCH(CH3)2


Biết rằng C6H5-: phenyl; số este khi tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được



ancol là.


<b>A.</b>6 <b>B.</b>7 <b>C.</b>5 <b>D.</b>4


<b>Câu 31.</b> Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp rắn gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3 đến khi khối


lượng không đổi thu được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho tồn bộ X
vào lượng nước dư, thu được dung dịch Z. Hấp thụ 1


2 hỗn hợp Y vào dung dịch Z, thu


được dung dịch T chứa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Số mol kết tủa


<b>C.</b>Ba(HCO3)2 và NaHCO3 <b>D.</b>Na2CO3


<b>Câu 32.</b> Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M đến dư vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 và


Al2(SO4)3 xM. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:


Biết 2
1


V
1, 2


V  . Giá trị của x là.



<b>A.</b>0,30M <b>B.</b>0,12M <b>C.</b>0,06 M <b>D.</b>0,15M


<b>Câu 33.</b> Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH


đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau: X + 2NaOH <sub></sub>t0


Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol


khơng có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau


đây là đúng?


<b>A.</b>X có cơng thức cấu tạo là HCOO-CH2COOH.


<b>B.</b>X chứa hai nhóm –OH.


<b>C.</b>Y có cơng thức phân tử là C2O4Na2.


<b>D.</b>Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1400C thu được anken.


<b>Câu 34.</b> Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO3 0,4M và H2SO4


0,9M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào bình


(khơng có mặt oxi), thu được m gam rắn khơng tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất
của NO3-. Giá trị của m là.


<b>A.</b>55,66 gam <b>B.</b>54,54 gam <b>C.</b>56,34 gam <b>D.</b>56,68 gam


<b>Câu 35.</b> Ba dung dịch <b>A</b>, <b>B</b>, <b>C</b> thỏa mãn:



-<b>A</b> tác dụng với <b>B</b> thu được kết tủa <b>X</b>, cho <b>X</b> vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra


khí khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa <b>Y</b>.
-<b>B</b> tác dụng với <b>C </b>thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.


-<b>A</b> tác dụng <b>C</b> thu được kết tủa <b>Z</b>, cho <b>Z</b> vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt
ra.


<b>A</b>, <b>B</b>, <b>C</b> lần lượt là.


<b>A.</b>CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3. <b>B.</b>FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2


<b>C.</b>NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)2. <b>D.</b>FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.


<b>Câu 36.</b> Hỗn hợp <b>X</b> gồm metyl fomat và etyl axetat có cùng số mol. Hỗn hợp <b>Y</b> gồm
haxemetylenđiamin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn <b>a </b>mol hỗn hợp <b>Z</b> chứa <b>X</b> và <b>Y</b> cần dùng
1,42 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2; trong đó số mol của CO2 ít hơn của


H2O là <b>a</b> mol. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua nước vôi trong (lấy dư), sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng dung dịch giảm <b>m</b> gam; đồng thời thu được 2,688 lít
khí N2 (đktc). Giá trị của <b>m</b> là.


Thế tích dung dịch Ba(OH)2 (lít)
V1 V2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A.</b>32,88 gam <b>B.</b>31,36 gam <b>C.</b>33,64 gam <b>D.</b>32,12 gam
<b>Câu 37. </b>Hỗn hợp X gồm hai este, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este Y
(CnHmO2) và este Z (CnH2n-4O4). Đốt cháy hoàn toàn 12,98 gam X cần dùng 0,815 mol O2,



thu được 7,38 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,98 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được ancol etylic duy nhất có khối lượng 2,76 gam và hỗn hợp T gồm ba muối. Trị số
của m là.


<b>A.</b>6 <b>B.</b>10 <b>C.</b>8 <b>D.</b>12


<b>Câu 38.</b> Cho các nhận định sau:


(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).


(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.


(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là.


<b>A.</b>5 <b>B.</b>3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>2


<b>Câu 39.</b> Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung


dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2


và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hịa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thốt
ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa.


Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình.
Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là.



<b>A.</b>48,80% <b>B.</b>33,60% <b>C.</b>37,33% <b>D.</b>29,87%


<b>Câu 40. </b>Đun nóng 79,86 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin với xúc tác thích hợp
thu được hỗn hợp Y chứa hai peptit đều mạch hở gồm tripeptit (Z) và pentapeptit (T). Đốt
cháy toàn bộ Y cần dùng 2,655 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua nước


vôi trong (lấy dư), thu được dung dịch có khối lượng giảm 90,06 gam so với dung dịch ban
đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không đáng kể. Tỉ lệ mắc xích glyxin,
alanin và valin trong T là.


<b>A.</b>3 : 1 : 1 <b>B.</b>1 : 2 : 2 <b>C.</b>2 : 2 : 1 <b>D.</b>1 : 3 : 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 4</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>460</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>



<b>Câu 1.</b> Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit?


<b>A.</b>N2. <b>B.</b>NH3. <b>C.</b>CH4. <b>D.</b>SO2.


<b>Câu 2.</b> Cho các phản ứng sau:


(1) CuO + H2 Cu + H2O (2) 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + O2 + 2H2SO4


(3) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (4) 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr


Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.


<b>A.</b>4 <b>B.</b>3 <b>C.</b>2 <b>D.</b>1


<b>Câu 3.</b> Cặp chất nào sau đây <b>không </b>phản ứng được với nhau?
<b>A.</b>Anilin + nước Br2


<b>B.</b>Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.


<b>C.</b>Metyl acrylat + H2 (xt Ni, t0)


<b>D.</b>Amilozơ + Cu(OH)2.


<b>Câu 4. </b>Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là?


<b>A.</b>Etylmetylamin. <b>B.</b>Metyletanamin


<b>C.</b>N-metyletylamin <b>D.</b>Metyletylamin


<b>Câu 5.</b> Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?


<b>A.</b>Dùng chất ức chế sự ăn mịn.


<b>B.</b>Dùng phương pháp điện hóa.
<b>C.</b>Dùng hợp kim chống gỉ.


<b>D.</b>Cách li kim loại với môi trường bên ngoài.


<b>Câu 6.</b> Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là.


<b>A.</b>Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. <b>B.</b>Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
<b>C.</b>Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. <b>D.</b>Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
<b>Câu 7.</b> Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?


<b>A.</b>H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.


<b>B.</b>H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH


<b>C.</b>H[HN-CH2-CH2-CO]2OH.


<b>D.</b>H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


<b>Câu 8.</b> Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Có bao nhiêu
loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?


<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>4


<b>Câu 9.</b> Hịa tan hết m gam bột nhơm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2.


Giá trị m là.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 10. </b>Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là.


<b>A.</b>Ba <b>B.</b>Al <b>C.</b>Na <b>D.</b>Zn


<b>Câu 11.</b> Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất
tác dụng được với dung dịch NaOH là.


<b>A.</b>2. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>5.


<b>Câu 12.</b> Saccarozơ và glucozơ đều có:


<b>A.</b>phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.


<b>B.</b>phản ứng với nước brom.


<b>C.</b>phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.


<b>D.</b>phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.


<b>Câu 13.</b> Cho 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được 6,88 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y
là.


<b>A.</b>C2H4O2 <b>B.</b>C4H8O2 <b>C.</b>C3H6O2 <b>D.</b>C3H4O2


<b>Câu 14.</b> Cho 22,02 gam muối HOOC-[CH2]2-CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 200 ml dung


dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là.



<b>A.</b>34,74 gam <b>B.</b>36,90 gam. <b>C.</b>34,02 gam <b>D.</b>39,06 gam


<b>Câu 15.</b> Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH  Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi phản


ứng cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là.


<b>A.</b>25. <b>B.</b>24. <b>C.</b>26. <b>D.</b>28.


<b>Câu 16.</b> Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
<b>A.</b>Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
<b>B.</b>Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.


<b>C.</b>Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
<b>D.</b>Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.


<b>Câu 17. </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b>Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là glixerol và xà phòng.
<b>B.</b>Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
<b>C.</b>Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.


<b>D.</b>Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.


<b>Câu 18.</b> Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1); H2N-CH2-COOCH3 (2);


ClH3N-CH2-COOH (3); H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4); HCOONH4 (5). Số chất vừa tác


dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.



<b>A.</b>2 <b>B.</b>5 <b>C.</b>4 <b>D.</b>3


<b>Câu 19.</b> Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa
Na2CO3 0,2M


và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là.


<b>A.</b>448 ml. <b>B.</b>672 ml. <b>C.</b>336 ml. <b>D.</b>224 ml.


<b>Câu 20.</b> Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau


phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và cịn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối


lượng Fe3O4 trong X là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 21.</b> Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ đều cho được phản ứng thủy phân.


<b>B.</b>Tinh bột và xenlulozơ đều có cơng thức là (C6H10O5)n nên chúng là đồng phân


của nhau.


<b>C.</b> Xenlulozơ được tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bởi liện kết 
-1,4-glicozit.


<b>D.</b>Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit.
<b>Câu 22.</b> Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca(HCO3)2 là?


<b>A.</b>dung dịch NaHCO3. <b>B.</b>dung dịch Ca(OH)2.



<b>C.</b>dung dịch NaOH. <b>D.</b>dung dịch NaCl.


<b>Câu 23.</b> Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được
9,78 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là.


<b>A.</b>2 <b>B.</b>1 <b>C.</b>6 <b>D.</b>8


<b>Câu 24.</b> Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2


và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá


trị của V là.


<b>A.</b>120 ml <b>B.</b>360 ml <b>C.</b>240 ml <b>D.</b>480 ml


<b>Câu 25. </b>Cho 0,01 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M
hay 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Nếu cho 0,03 mol X tác dụng với 40 gam dung dịch
NaOH 7,05% cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,15 gam chất rắn. Công thức của
X là.


<b>A.</b>(H2N)2C3H5COOH. <b>B.</b>H2NC4H7(COOH)2.


<b>C.</b>H2NC2H3(COOH)2. <b>D.</b>H2NC3H5(COOH)2.


<b>Câu 26.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
<b>B.</b>Bột sắt tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.



<b>C.</b>Hàm lượng của sắt trong gang trắng cao hơn trong thép.
<b>D.</b>Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.


<b>Câu 27.</b> Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào


lượng nước dư, lọc lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được
rắn Y chứa:


<b>A.</b>BaSO4 <b>B.</b>BaO và BaSO4


<b>C.</b>BaSO4 và Fe2O3 <b>D.</b>BaSO4, BaO và Fe2O3


<b>Câu 28. </b>Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam
dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z,


đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là.


<b>A.</b>NaHCO3 và NaHSO4 <b>B.</b>NaOH và KHCO3


<b>C.</b>Na2SO4 và NaHSO4. <b>D.</b>Na2CO3 và NaHCO3


<b>Câu 29.</b> Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian,


thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M; đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với


khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch khơng thay đổi và lượng Cu sinh ra bám
hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là.


<b>A.</b>24 gam. <b>B.</b>30 gam. <b>C.</b>32 gam. <b>D.</b>48 gam.



<b>Câu 30. </b>Peptit X mạch hở được tạo bởi từ glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X
bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, N2 và 1,15 mol H2O. Số liên kết peptit có


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A.</b>3 <b>B.</b>4 <b>C.</b>5 <b>D.</b>2
<b>Câu 31.</b> Cho các nhận định sau:


(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.


(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccacrozơ được dùng để pha chế thuốc.


(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
(4) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.


(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.


(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.
Số nhận định đúng là.


<b>A.</b>5 <b>B.</b>3 <b>C.</b>6 <b>D.</b>4


<b>Câu 32.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 dư;


(b) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch CrCl3;


(c) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng;


(d) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4;



(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.


Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là.


<b>A.</b>5. <b>B.</b>2. <b>C.</b>4. <b>D.</b>3.


<b>Câu 33. </b>Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp.
<b>B.</b>Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hóa đen.


<b>C.</b> Cho dung dịch HCl lỗng, dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong
suốt.


<b>D.</b> Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, xuất hiện kết tủa


trắng bạc.


<b>Câu 34.</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 loãng


(dùng dư), kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng tăng m gam. Cơ cạn cẩn
thận dung dịch X thu được x gam hỗn hợp Y chứa các muối; trong đó phần trăm khối
lượng của oxi chiếm 60,111%. Nung nóng tồn bộ Y đến khối lượng khơng đổi thu được
18,6 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của x là?


<b>A.</b>70,12. <b>B.</b>64,68. <b>C.</b>68,46. <b>D.</b>72,10.


<b>Câu 35.</b> X, Y, Z, T, P là các dung dịch chứa các chất sau: axit glutamic, alanin,
phenylamoni clorua, lysin và amoni clorua. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi
theo bảng sau:



<b>X </b> <b>Y </b> <b>Z </b> <b>T </b> <b>P </b>


Q tím. hóa đỏ hóa xanh khơng đổi


màu


hóa đỏ hóa đỏ


Dung dịch


NaOH, đun


nóng.


khí thốt ra dung dịch
trong suốt


dung dịch
trong suốt


dung dịch
phân lớp


dung dịch
trong suốt
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí
H2.



(2) Dùng nước để dập tắt các đám cháy magiê.


(3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam.


(4) Phèn chua có cơng thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


(5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành
muối crom (VI).


Số nhận định đúng là.


<b>A.</b>4 <b>B.</b>2 <b>C.</b>3 <b>D.</b>1


<b>Câu 37.</b> Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol NaCl bằng


điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi tới khi khối lượng dung
dịch giảm 21,75 gam thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào vào dung dịch sau điện
phân, kết thúc phản ứng, thấy thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và cịn lại 0,75m
gam rắn khơng tan. Giá trị m là.


<b>A.</b>18,88 gam <b>B.</b>19,33 gam <b>C.</b>19,60 gam <b>D.</b>18,66 gam


<b>Câu 38. </b>X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z khơng no chứa một liên
kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z
sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam.


Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn
hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối
lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp T là:



<b>A.</b>8,64 gam. <b>B.</b>4,68 gam. <b>C.</b>9,72 gam. <b>D.</b>8,10 gam.


<b>Câu 39.</b> Cho 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H2SO4 0,6M và


NaNO3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và


2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy


kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 69,52 gam rắn khan. Giả
sử thể dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/l của Fe2(SO4)3 trong dung dịch Y


là.


<b>A.</b>0,04M <b>B.</b>0,025M <b>C.</b>0,05M <b>D.</b>0,4M


<b>Câu 40.</b> X là este của -aminoaxit có cơng thức phân tử C5H11O2N; Y và Z là hai peptit


mạch hở được tạo bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63,5 gam
hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và
13,8 gam ancol T. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối cần dùng 2,22 mol O2, thu được


Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của peptit có khối


lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp E là.


<b>A.</b>59,8% <b>B.</b>45,35% <b>C.</b>46,0% <b>D.</b>50,39%


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 5</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>660</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1. </b>Thuốc thử dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat là.


<b>A.</b>nước Br2. <b>B.</b>quỳ tím. <b>C.</b>NaOH. <b>D.</b>HCl


<b>Câu 2. </b>Tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat) điều chế từ etylen glicol và axit terephtalic
bằng phản ứng.


<b>A.</b>xà phịng hóa <b>B.</b>trao đổi <b>C.</b>trùng hợp <b>D.</b>trùng ngưng.


<b>Câu 3.</b> Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường axit, muối đó là.


<b>A.</b>Na2CO3 <b>B.</b>NaHSO4 <b>C.</b>NaCl <b>C.</b>NaHCO3


<b>Câu 4. </b>Một mẫu nước cứng khi đun nóng thì mất tính cứng của nước. Mẫu nước cứng này


chứa các ion nào sau đây?


<b>A.</b>Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO3-. <b>B.</b>Ca2+, Na+, CO32-, HCO3-.


<b>C.</b>Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, HCO</sub>


3-. <b>D.</b>Ca2+, Mg2+, CO32-.


<b>Câu 5. </b>Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri acrylat và ancol
etylic. Công thức của X là.


<b>A.</b>C2H3COOC2H5 <b>B.</b>C2H5COOCH3 <b>C.</b>C2H5COOC2H3 <b>D.</b>


CH3COOCH3.


<b>Câu 6. </b>Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là.


<b>A.</b>tơ tằm <b>B.</b>tơ visco. <b>C.</b>tơ capron. <b>D.</b>tơ nilon-6,6


<b>Câu 7.</b> Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch NaOH lấy dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu
được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là.


<b>A.</b>4,032 lít <b>B.</b>2,016 lít <b>C.</b>1,792 lít <b>D.</b>2,688 lít


<b>Câu 8.</b> Hịa tan hết 17,4 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch H2SO4 đặc,


nóng dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 36,0 gam muối và V lít (đktc) hỗn
hợp khí Y. Biết khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6. Giá trị của V là.


<b>A.</b>3,360 lít <b>B.</b>2,688 lít <b>C.</b>8,064 lít <b>D.</b>2,016 lít



<b>Câu 9.</b> Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở, thu được 1 mol glyxin và 1 mol
alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là.


<b>A.</b>1 <b>B.</b>4 <b>C.</b>2 <b>D.</b>3


<b>Câu 10. </b>Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Xà phịng hóa chất béo ln thu được các axit béo tương ứng và glyxerol.
<b>B.</b>Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo no.


<b>C.</b>Các amino axit đều có tính lưỡng tính.


<b>D.</b>Các peptit bền trong mơi trường axit và bazơ.


<b>Câu 11. </b>Thủy phân 29,16 gam tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất của phản ứng là
75%, lấy toàn bộ lượng glucozơ sinh ra tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 12.</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este X bằng lượng oxi vùa đủ, thu được 2,24 lít khí
CO2 (đktc) và 1,8 gam nước.Số nguyên tử hiđro (H) có trong X là.


<b>A.</b>12 <b>B.</b>6 <b>C.</b>8 <b>D.</b>10


<b>Câu 13.</b> Phản ứng nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A.</b>2Fe + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2


<b>B.</b>2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2


<b>C.</b>2Fe + 3Cl2
0



t


 2FeCl3


<b>D.</b>4CO + Fe3O4
0


t


 3Fe + 4CO2


<b>Câu 14.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42-.


<b>B.</b>Cr phản ứng với axit HCl lỗng, đun nóng tạo thành Cr2+.


<b>C.</b>CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch có màu vàng.


<b>D.</b>Cr2O3 vàCr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tan tốt trong dung dịch NaOH loãng.


<b>Câu 15. </b>Cho biết polime sau: (HN [CH ] <sub>2 5</sub>CO )<sub>n</sub> được điều chế bằng phương pháp?
<b>A.</b>cả trùng ngưng và trùng hợp. <b>B.</b>phản ứng trùng hợp.


<b>C.</b>đồng trùng ngưng. <b>D.</b>phản ứng trùng ngưng.


<b>Câu 16. </b>Cho các amin sau: (1) metylamin, (2) anilin, (3) đimetylamin, (4) amoniac<b>. </b>Sự sắp
xếp nào đúng với chiều tăng dần tính bazơ là.



<b>A.</b>(1),(2),(4),(3) <b>B.</b>(3),(1),(4),(2)


<b>C.</b>(4),(1),(3),(2) <b>D.</b>(2),(4),(1),(3)


<b>Câu 17.</b> Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Ở nhiệt độ cao, các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.


<b>B.</b>Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy
giảm dần.


<b>C.</b>Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám, có tính dẻo, dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm
từ.


<b>D.</b>Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.


<b>Câu 18.</b> Cho dãy các chất sau: Al; Al2O3; NaHCO3; (NH4)2CO3; KHSO4; Al(OH)3;


NaAlO2. Số chất trong dãy vừa tác dụng được dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch


NaOH là.


<b>A.</b>3 <b>B.</b>5 <b>C.</b>4 <b>D.</b>6


<b>Câu 19.</b> Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
<b>B.</b>Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
<b>C.</b>Các monosaccarit cho được phản ứng thủy phân.



<b>D.</b> Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết 
-1,4-glicozit.


<b>Câu 20. </b>Số đồng phân cấu tạo của este ứng với công thức phân tử C4H6O2 mà khi thủy


phân, sản phẩm đều cho được phản ứng tráng gương là.


<b>A.</b>1. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>2.


<b>Câu 21.</b> Xà phịng hóa hoàn toàn 49,92 gam triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được glyxerol có khối lượng m gam và hỗn hợp chứa a mol muối natri oleat và 2a mol
muối natri panmitat. Giá trị m là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 22.</b> Đun nóng 10,8 gam este mạch hở X (C3H4O2) với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô


cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.


<b>A.</b>12,20 gam <b>B.</b>15,40 gam <b>C.</b>13,00 gam <b>D.</b>17,92 gam


<b>Câu 23. </b>Thí nghiệm nào sau đây <b>không</b> xuất hiện kết tủa?
<b>A.</b>Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.


<b>B.</b>Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl.


<b>C.</b>Cho dung dịch NaNO3 vào dung dịch MgCl2.


<b>D.</b>Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.


<b>Câu 24.</b> Cho dung dịch HCl loãng, dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: NaOH;
NaHCO3; Al2O3; AlCl3; NaAlO2, (NH4)2CO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là.



<b>A.</b>5 <b>B.</b>3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>2


<b>Câu 25.</b> X là amino axit no, trong phân tử chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,12


mol X tác dụng với 240 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung
dịch NaOH 1M vào dung dịch Y, cô cạn dung dịch sau khi kết thúc phản ứng, thu được
28,96 gam rắn khan. X là.


<b>A.</b>Glyxin <b>B.</b>Alanin <b>C.</b>Valin <b>D.</b>Lysin


<b>Câu 26.</b> Cho hỗn hợp gồm 0,16 mol Mg và 0,08 mol Al vào dung dịch chứa Fe2(SO4)3


0,2M và CuSO4 0,3M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp rắn Y.


Cho dung dịch NaOH dư vào X, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không
đổi, thu được 12,8 gam rắn khan. Giá trị m là.


<b>A.</b>9,92 gam <b>B.</b>14,40 gam <b>C.</b>11,04 gam <b>D.</b>12,16 gam


<b>Câu 27.</b> Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b> Nhơm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh và là kim loại phổ biến trong võ trái
đất.


<b>B.</b> Natri và kali được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt
nhân.


<b>C.</b>Phèn chua có cơng thức là NaAl(SO4)2.12H2O.



<b>D.</b>Nhơm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.


<b>Câu 28.</b> Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x
và y là.


<b>A.</b>y = 2x <b>B.</b>y = 3x <b>C.</b>2x = 3y <b>D.</b>y = 4x


<b>Câu 29.</b> Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng điện cực trơ,


với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 4632 giây thì dừng điện phân.
Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Mg
thay đổi như thế nào so với trước phản ứng?


<b>A.</b>giảm 3,36 gam <b>B.</b>tăng 3,20 gam


<b>C.</b>tăng 1,76 gam <b>D.</b>không thay đổi


<b>Câu 30.</b> Cho 11,03 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào 300 ml dung dịch HCl 0,6M. Sau
khi kết thúc các phản ứng, thấy thoát ra 2,688 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung


dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng rắn khan là.


<b>A.</b>17,42 gam <b>B.</b>17,93 gam <b>C.</b>18,44 gam <b>D.</b>18,95 gam


<b>Câu 31.</b> Hòa tan hết 21,6 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa


đủ, thu được dung dịch X có chứa 29,25 gam muối FeCl3. Cho dung dịch AgNO3 dư vào


dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị <b>gần nhất</b> của m là.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 32.</b> Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b> Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1 : 2 tan hết trong dung dịch HCl loãng


dư.


<b>B.</b>Hỗn hợp chứa Na và Al có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
<b>C.</b>Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.


<b>D.</b>Cho BaO dung dịch CuSO4, thu được hai loại kết tủa.


<b>Câu 33.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.


(2) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.


(3) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa Fe3O4 nung nóng.


(4) Điện phân nóng chảy NaCl.
(5) Cho Na vào dung dịch CuSO4.


(6) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện khơng có khơng khí.
Số thí nghiệm thu được kim loại là.


<b>A.</b>4 <b>B.</b>3 <b>C.</b>5 <b>D.</b>6


<b>Câu 34.</b> X là este đơn chức, không no chứa một liên đôi C=C; Y là este no, hai chức (X, Y
đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 0,96 mol O2.



Mặt khác đun nóng 23,16 gam E cần dùng 330 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một
ancol duy nhất và hỗn hợp chứa a gam muối A và b gam muối B (MA > MB). Tỉ lệ <b>gần </b>


<b>nhất</b> của a : b là.


<b>A.</b>1,5 <b>B.</b>0,6 <b>C.</b>0,7 <b>D.</b>1,6


<b>Câu 35. </b>Cho các mệnh đề sau:


(1) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.


(2) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(3) Trimetylamin là một amin bậc ba.


(4) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.


(5) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(6) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi khơng khí hơn chất béo rắn.
Số mệnh đề đúng là.


<b>A.</b>4 <b>B.</b>5 <b>C.</b>6 <b>D.</b>3


<b>Câu 36. </b>Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic.
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dùng 0,99 mol O2, sản phẩm cháy


gồm CO2, H2O và N2; trong đó số mol CO2 bằng với số mol của H2O. Dẫn toàn bộ sản


phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm


36,48 gam. Nếu cho 51,66 gam Z trên vào dung dịch HCl lỗng dư (đun nóng) thu được


dung dịch T có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị m là.


<b>A.</b>53,655 gam <b>B.</b>59,325 gam <b>C.</b>60,125 gam <b>D.</b>59,955 gam


<b>Câu 37.</b> Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và FexOy trong khí trơ đến khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng
nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 8,0 gam;
đồng thời thoát ra 1,344 lít khí H2 (đktc). Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HCl lỗng dư,


thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Cơng thức FexOy là.


<b>A.</b>FeO <b>B.</b>Fe3O4


<b>C.</b>Fe2O3 <b>D.</b>Fe2O3 hoặc Fe3O4


<b>Câu 38.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

(2) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.


(3) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.


(4) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.


(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.


(6) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch NaHSO4.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là.



<b>A.</b>5 <b>B.</b>3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>6


<b>Câu 39. </b>Hòa tan hết 14,76 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, MgCO3, Al(NO3)3 trong dung dịch


chứa 0,05 mol HNO3 và 0,45 mol H2SO4, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X


chỉ chứa các muối trung hịa và hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, N2O và H2 (trong đó H2 có số


mol là 0,08 mol). Tỉ khối của Y so với He bằng 135


29 . Cho dung dịch X tác dụng với dung


dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 40,0 gam, thu được 16,53 gam kết tủa. Phần
trăm về khối lượng của N2trong hỗn hợp Y là.


<b>A.</b>20,74% <b>B.</b>25,93% <b>C.</b>15,56% <b>D.</b>31,11%


<b>Câu 40. </b>Hỗn hợp X chứa hai peptit mạch hở, có tổng số liên kết peptit bằng 6 được tạo bởi
từ glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng 1,8 mol O2, thu được


CO2, H2O và N2; trong đó số mol CO2 nhiều hơn số mol của H2O là 0,04 mol. Mặt khác,


đun nóng 63,27 gam X trên với 800 ml dung dịch KOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được hỗn hợp rắn khan T. Phần trăm khối lượng muối của glyxin trong hỗn hợp T
là.


<b>A.</b>26,91% <b>B.</b>34,11% <b>C.</b>39,73% <b>D.</b>26,49%


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 6</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>860</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1. </b>Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?


<b>A.</b>MgO. <b>B.</b>Fe3O4. <b>C.</b>Fe2O3. <b>D.</b>Al2O3.


<b>Câu 2. </b>Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch nào


sau đây?


<b>A.</b>NaNO3. <b>B.</b>KNO3. <b>C.</b>HNO3. <b>D.</b>Na2SO4.


<b>Câu 3. </b>Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu.


<b>A.</b>vàng. <b>B.</b>nâu đỏ. <b>C.</b>xanh tím. <b>D.</b>hồng.



<b>Câu 4. </b>Tristearin có thể được dùng để sản xuất?


<b>A.</b>glucozơ. <b>B.</b>xà phòng.


<b>C.</b>ancol etylic. <b>D.</b>etylen glycol.


<b>Câu 5. </b>Kim loại crom <b>không</b> tác dụng với dung dịch nào sau đây?


<b>A.</b>FeCl3. <b>B.</b>HNO3 loãng, nguội .


<b>C.</b>NaOH loãng. <b>D.</b>CuSO4.


<b>Câu 6. </b>Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba tác dụng được với nước.
<b>B.</b>Phèn chua có cơng thức là NaAl(SO4)2.12H2O.


<b>C.</b> Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy


xương.


<b>D.</b>Trong phản ứng nhiệt nhơm, sản phẩm ln có Al2O3.


<b>Câu 7. </b>Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong
dãy thuộc loại polisaccarit là.


<b>A.</b>1. <b>B.</b>3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Câu 8. </b>Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?



<b>A.</b>Polietilen. <b>B.</b>Poli(vinyl clorua).


<b>C.</b>Tơ olon. <b>D.</b>Tơ nilon-6,6.


<b>Câu 9. </b>Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ tương ứng 1 : 2 vào dung dịch
HCl loãng dư, kết thúc phản ứng, thu được 7,168 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là.


<b>A.</b>6,24 gam. <b>B.</b>4,00 gam. <b>C.</b>8,16 gam. <b>D.</b>8,64 gam.


<b>Câu 10. </b>Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được x
mol natri oletat và y mol glixerol. Giá trị của x, y lần lượt là.


<b>A.</b>0,1 và 0,3. <b>B.</b>0,3 và 0,3. <b>C.</b>0,3 và 0,1. <b>D.</b>0,3 và 0,2.


<b>Câu 11. </b>Đốt cháy hoàn toàn 42,48 gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ và xenlulozơ cần
dùng 1,44 mol O2. Nếu đun nóng 42,48 gam X trên với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng


dư) thu được lượng Ag là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 12. </b>Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu
trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Cơng thức của Z là


<b>A.</b>CrCl3. <b>B.</b>FeCl3. <b>C.</b>FeSO4. <b>D.</b>MgSO4.


<b>Câu 13. </b>Cho dãy các chất: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số chất có tính


lưỡng tính trong dãy là.


<b>A.</b>2. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>5.



<b>Câu 14. </b>Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Thủy phân metyl axeat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
<b>B.</b>Triolein là chất béo rắn.


<b>C.</b>Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn, không tan trong nước.


<b>D.</b>Dung dịch của các -aminoaxit thiên nhiên đều khơng làm đổi màu q tím.
<b>Câu 15. </b>Chohỗn hợp gồm 8,40 gam Fe và 10,56 gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng, kết


thúc phản ứng thấy thốt ra 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>); đồng thời </sub>


thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là.


<b>A.</b>65,46 gam. <b>B.</b>41,10 gam. <b>C.</b>58,02 gam. <b>D.</b>46,86 gam.


<b>Câu 16. </b>Trong các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon, tơ enang, tơ
nilon-6,6. Số tơ mà trong thành phần chỉ chứa các nguyên tố C, H, O là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>1.


<b>Câu 17.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 2 : 1 vào 200 ml dung dịch
CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối và 13,61 gam rắn Y. Giá


trị m là.


<b>A.</b>4,50 gam. <b>B.</b>3,57 gam. <b>C.</b>5,25 gam. <b>D.</b>6,00 gam.


<b>Câu 18. </b>Đun nóng 0,1 mol este X đơn chức, mạch hở với 150 ml dung dịch NaOH 1M, cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được ancol etylic và 10,2 gam chất rắn khan. Công thức


cấu tạo của X là.


<b>A.</b>C2H5COOC2H5. <b>B.</b>C2H5COOCH3.


<b>C.</b>C2H3COOC2H5. <b>D.</b>CH3COOC2H5.


<b>Câu 19. </b>Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các chất sau: NaHCO3, Al2O3, FeCl3, Al,


NaAlO2, H2SO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>3. <b>C.</b>5. <b>D.</b>6.


<b>Câu 20. </b>Cho bột Al vào dung dịch NaOH dư, thấy hiện tượng là?


<b>A.</b>sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch khơng màu.
<b>B.</b>sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
<b>C.</b>sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
<b>D.</b>sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
<b>Câu 21. </b>Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?


<b>A.</b>N,N,N-trimetanamin. <b>B.</b>N-metyletanamin.


<b>C.</b>N,N-đimetylmetanamin. <b>D.</b>N-metylpropan-2-amin


<b>Câu 22. </b> Cho dãy các chất sau: H2N-CH2-COONa, C6H5NH2 (anilin), ClH3N-CH2


-COOC2H5, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là.


<b>A.</b>3. <b>B.</b>4. <b>C.</b>5. <b>D.</b>2.



<b>Câu 23. </b>Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại
hóa chất cực độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của
con người, đó là chất độc màu da cam. Chất độc này còn được gọi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 24. </b>Dãy các chất nào sau đây, khi đốt cháy mỗi chất đều thu được CO2 và H2O có tỉ lệ


mol 1 : 1?


<b>A.</b>vinyl axetat, glucozơ, saccarozơ, glyxylglyxin.
<b>B.</b>metyl axetat, glucozơ, xenlulozơ, tristearin.
<b>C.</b>metyl axetat, glucozơ, fructozơ, glyxylalanin.


<b>D.</b>metyl acrylat, saccarozơ, xenluloxơ, glyxylglyxylalanin.


<b>Câu 25. </b>Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được


dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được


73,3 gam kết tủa. Nếu sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản


ứng, thu được lượng kết tủa là.


<b>A.</b>31,52 gam. <b>B.</b>27,58 gam. <b>C.</b>29,55 gam. <b>D.</b>35,46 gam.


<b>Câu 26. </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm propyl propionat, glucozơ và
alanylalanin bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua


dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu.


Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không đáng kể. Giá trị m là.



<b>A.</b>46,44 gam. <b>B.</b>26,73 gam. <b>C.</b>44,64 gam. <b>D.</b>27,36 gam.


<b>Câu 27. </b>Cho các nhận định sau:


(1) Dùng nước brom có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.


(2) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, xuất hiện kết tủa bạc


trắng.


(3) Glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho phức màu xanh lam.


(4) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t0) thu được sobitol.


(5) Glucozơ và fructozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt.
(6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
Số nhận định đúng là.


<b>A.</b>5. <b>B.</b>3. <b>C.</b>6. <b>D.</b>4.


<b>Câu 28. </b>Cho 6,12 gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 1 : 1 vào 200 ml dung dịch
CuSO4 0,4M và Fe2(SO4)3 xM. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch


X và hỗn hợp rắn Y gồm hai kim loại. Hòa tan hết rắn Y trong dung dịch HNO3 loãng, thu


được dung dịch chứa 42,72 gam muối và 0,16 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
N+5). Giá trị của x là.


<b>A.</b>0,6. <b>B.</b>0,4. <b>C.</b>0,8. <b>D.</b>0,3.



<b>Câu 29. </b>Hỗn hợp rắn X gồm ba chất có số mol bằng nhau trong số các chất sau: (1) Fe; (2)
FeCO3; (3) Fe2O3; (4) Fe(OH)2. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng


(dùng dư), thu được 1 mol khí. Biết khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Hỗn hợp


X gồm


<b>A.</b>(1), (2), (3.) <b>B.</b>(2), (3), (4). <b>C.</b>(1), (3), (4). <b>D.</b>(1), (2), (4).
<b>Câu 30. </b>Cho các nhận xét sau :


(1) Tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong kim loại gây ra.
(2) Các kim loại nhẹ đều có khối lượng riêng nhỏ hơn 5g/cm3.


(3) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.


(4) Gang cũng như thép đều là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác.
Số nhận xét đúng là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Số mol CO2


<b>Câu 31. </b>Cho hỗn hợp X gồm a mol glyxin và 2a mol axit glutamic phản ứng vừa đủ với
240 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 480 ml dung dịch KOH 1,5M vào
dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là.


<b>A.</b>54,12 gam. <b>B.</b>67,08 gam. <b>C.</b>55,56 gam. <b>D.</b>65,64 gam.


<b>Câu 32.</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:



(1) X + NaOH t0 X1+ NH3 + H2O (2) Y + NaOH


0
t


 Y1+ Y2


Biết rằng X, Y có cùng cơng thức phân tử là C3H7O2N. Khi đun nóng Y2 với H2SO4 đặc ở


1700C không thu được anken; X1 có mạch cacbon phân nhánh. Nhận định nào sau đây là
<i><b>sai</b></i>?


<b>A.</b>X có tính lưỡng tính.


<b>B.</b>X có tồn tại đồng phân hình học.
<b>C.</b>Y1 là muối natri của glyxin.


<b>D.</b>X1 tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.


<b>Câu 33.</b> Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3.


Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:


Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200 ml dung dịch X, thu


được dung dịch Y và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được


m gam kết tủa. Giá trị m là.


<b>A.</b>44,06 gam. <b>B.</b>39,40 gam. <b>C.</b>48,72 gam. <b>D.</b>41,73 gam.



<b>Câu 34. </b>Hỗn hợp E chứa hai este đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,325. Đun
nóng 21,28 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai muối
của hai axit kế tiếp trong dãy đồng đẳng; trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA


< MB) và 11,76 gam hỗn hợp gồm hai ancol. Tỉ lệ a : b <b>gần nhất</b> là.


<b>A.</b>0,8. <b>B.</b>0,6. <b>C.</b>1,2. <b>D.</b>1,3.


<b>Câu 35. </b>Cho 24,94 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl vào nước dư, thu được dung dịch X.


Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng
điện I = 5A trong thời gian t giây, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,7 gam. Nếu thời gian
điện phân là 1,5t giây, khối lượng catot tăng 6,4 gam; đồng thời thu được dung dịch Y.
Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Al2O3. Giá trị của m và t lần lượt là.


<b>A.</b>1,36 gam và 4632 giây. <b>B.</b>2,04 gam và 3088 giây.


<b>C.</b>1,36 gam và 3088 giây. <b>D.</b>2,04 gam và 4632 giây.


<b>Câu 36. </b>Hỗn hợp E chứa ba pepitt mạch hở được tạo bởi từ glyxin, alanin và valin, trong
đó có hai peptit có cùng số nguyên tử cacbon; tổng số nguyên tử oxi của ba peptit là 10.
Thủy phân hoàn toàn 23,06 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy cần dùng 0,87 mol O2, thu được Na2CO3 và 1,5 mol


Số mol HCl
0,44


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

hỗn hợp T gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử



nhỏ nhất là.


<b>A.</b>57,24%. <b>B.</b>56,98%. <b>C.</b>65,05%. <b>D.</b>45,79%.


<b>Câu 37.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Các protein đều cho phản ứng màu biurê.


(2) Các este của axit fomic cho được phản ứng tráng gương.
(3) Hiđro hóa hồn tồn triolein thu được tristearin.


(4) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp.


(5) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do.
(6) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen.


Số phát biểu đúng là.


<b>A.</b>6. <b>B.</b>4. <b>C.</b>5. <b>D.</b>3.


<b>Câu 38. </b>Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành cơng nghiệp
như sản xuất nước gia-ven, nấu xà phịng,… Công thức của X là.


<b>A.</b>Ca(OH)2. <b>B.</b>Ba(OH)2. <b>C.</b>NaOH. <b>D.</b>KOH.


<b>Câu 39.</b> Cho 30,4 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeCO3 và Fe(OH)2 vào dung dịch HCl


lỗng dư, thu được a mol khí CO2 và dung dịch chứa 43,48 gam muối. Mặt khác hòa tan


hết 30,4 gam X trên trong dung dịch chứa Fe(NO3)3 và 1,16 mol HCl, kết thúc phản ứng



thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 13,72 gam bột Fe. Nếu cho 840 ml dung
dịch NaOH 1,5 M vào Y, thu được 40,66 gam kết tủa. Biết khí NO là sản phẩm khử duy


nhất của


-3


NO trong cả quá trình. Giá trị của a là.


<b>A.</b>0,16 . <b>B.</b>0,12 . <b>C.</b>0,08 . <b>D.</b>0,06.


<b>Câu 40. </b>Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở và phân nhánh được tạo bởi từ các ancol đều no,
đơn chức; trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hồn tồn 30,81
gam X cần dùng 0,135 mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được hỗn hợp Y gồm một este đơn chức


và một este hai chức. Đun nóng tồn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp
T chứa các muối và 15,0 gam hỗn hợp gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng
0,705 mol O2, thu được CO2, H2O và 20,67 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este


có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là.


<b>A.</b>14,3%. <b>B.</b>39,1%. <b>C.</b>7,1%. <b>D.</b>24,6%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>



<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 7</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>960</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Quặng nào sau đây thành phần chính chứa Fe3O4?


<b>A.</b>Pirit <b>B.</b>Xiđirit <b>C.</b>Hematit <b>D.</b>Manhetit.


<b>Câu 2. </b>Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit.


<b>A.</b>Na2O <b>B.</b>CaO <b>C.</b>BaO <b>D.</b>CrO3


<b>Câu 3. </b>Cacbohiđrat nào sau đây có cơng thức C6H12O6?


<b>A.</b>Saccarozơ <b>B.</b>Amilozơ <b>C.</b>Fructozơ <b>D.</b>Xenlulozơ


<b>Câu 4.</b> Phản ứng nào sau đây để điều chế nilon-6,6?
<b>A.</b>H2N-(CH2)6-COOH


0


xt, t






<b>B.</b>HOOC-C6H4-COOH + C2H4(OH)2


0


xt, t



<b>C.</b>HOOC-(CH2)4-COOH + H2N-(CH2)6-NH2


0


xt, t



<b>D.</b>CH2=CH-CN


0


xt, t





<b>Câu 5.</b> Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây?


<b>A.</b>Fe2O3 và CuO <b>B.</b>Al2O3 và CuO


<b>C.</b>MgO và Fe2O3 <b>D.</b>CaO và MgO.



<b>Câu 6.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Dùng phương pháp điện phân có thể tinh chế được một số kim loại như: Pb, Zn,
Fe, Cu, Ag.


<b>B.</b>Trong ăn mịn điện hóa, anot là cực dương xảy ra sự oxi hóa.


<b>C.</b> LiAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là


phèn nhôm.


<b>D.</b>Các kim loại kiềm tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.


<b>Câu 7.</b> Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 trong dung


dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y


thu được lượng rắn khan là.


<b>A.</b>47,20 gam <b>B.</b>27,36 gam <b>C.</b>25,20 gam <b>D.</b>31,68 gam


<b>Câu 8.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm FeCl2 và FeCl3 có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1 vào dung dịch


AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được 33,02 gam kết tủa. Giá trị m là.


<b>A.</b>5,79 gam <b>B.</b>17,37 gam <b>C.</b>11,58 gam <b>D.</b>23,16 gam


<b>Câu 9.</b> Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 10.</b> Cho dãy các chất: anlyl axetat; glucozơ; fructozơ, metyl acrylat; anilin, axit
glutamic. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là.


<b>A.</b>5 <b>B.</b>3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>2


<b>Câu 11.</b> Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bắt
đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân. Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>khí H2 thốt ra ở catot. <b>B.</b>khí Cl2 thốt ra ở anot.


<b>C.</b>dung dịch sau điện phân chứa NaOH. <b>D.</b>khí O2 thốt ra ở anot.


<b>Câu 12.</b> Thí nghiệm nào sau đây thu được natri hiđroxit?


<b>A.</b>Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol NaHSO4.


<b>B.</b>Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 2a mol NaHCO3.


<b>C.</b>Cho 2a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.


<b>D.</b>Cho dung dịch a mol Na2SO4 vào dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2.


<b>Câu 13. </b>Đốt cháy 8,16 gam este X với lượng oxi vừa đủ, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và


7,2 gam nước. Mặt khác đun nóng 8,16 gam X với 80 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 8,96 gam rắn khan. Công thức của este X là.


<b>A.</b>C2H5COOC2H5 <b>B.</b>CH3COOC2H5


<b>C.</b>CH3COOC3H7 <b>D.</b>C3H7COOCH3



<b>Câu 14.</b> Cho 10,62 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được
17,19 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là.


<b>A.</b>2 <b>B.</b>1 <b>C.</b>3 <b>D.</b>4


<b>Câu 15.</b> Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?


<b>A.</b>Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch HCl loãng.
<b>B.</b>Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2.


<b>C.</b>Nhúng thanh Fe nguyên chất trong dung dịch ZnCl2.


<b>D.</b>Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4.


<b>Câu 16.</b> Cho dãy các chất: Al2O3, Cr2O3, (NH4)2CO3, NaHCO3, Cr(OH)3, NaHSO4. Số


chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH lỗng,
đun nóng là.


<b>A.</b>5 <b>B.</b>3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>6


<b>Câu 17. </b>Thí nghiệm nào sau đây <b>khơng </b>phù hợp với hiện tượng?


<b>A.</b>Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch metylamin, thấy xuất hiện
màu hồng.


<b>B.</b> Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenylamoni clorua, đun nhẹ, thấy dung
dịch vẫn đục.



<b>C </b>Nhỏ dung dịch iốt vào dung dịch hồ tinh bột, thấy xuất hiện màu xanh tím
<b>D.</b>Nhúng một mẫu q tím vào dung dịch alanin, q tím khơng đổi màu.
<b>Câu 18. </b>Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Trimetylamin là một amin bậc 3 và thể khí ở điều kiện thường.
<b>B.</b>Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm q tím hóa xanh.
<b>C.</b>Triolein và tristearin lần lượt là chất béo lỏng và chất béo rắn.


<b>D.</b>Các este thường có nhiệt độ sơi thấp hơn các axit cacboxylic có cùng số cacbon.
<b>Câu 19. </b>Đốt cháy bột Fe trong oxi, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Cho tồn
bộ X vào dung dịch HCl lỗng dư, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y <b>không</b> phản ứng
với chất nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 20. </b>Hòa tan hết 9,12 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu


được dung dịch X và 0,06 mol khí N2 duy nhất. Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối


khan là.


<b>A.</b>57,04 gam <b>B.</b>56,24 gam <b>C.</b>59,44 gam <b>D.</b>57,84 gam


<b>Câu 21. </b>Hỗn hợp X chứa một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ có tỉ lệ mol tương
ứng 3 : 1. Hòa tan hết m gam X trong 200 ml dung dịch HCl 0,9M thu được 2,24 lít khí H2


(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 16,89 gam rắn khan. Hai kim loại
trong hỗn hợp X là.


<b>A.</b>K và Ba <b>B.</b>K và Ca <b>C.</b>Na và Ba <b>D.</b>Na và Ca


<b>Câu 22.</b> Đun nóng m1 gam este X (C4H6O2) mạch hở với dung dịch NaOH dư, thu được



ancol Y và m2 gam muối Z. Biết m1 > m2, điều khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Muối Z có cơng thức là C2H3O2Na.


<b>B.</b>Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 1 mol CO2 và 2 mol H2O.


<b>C.</b>Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được 1 mol CO2 và 1 mol H2O.


<b>D.</b>Y làm mất màu nước Br2.


<b>Câu 23.</b> X là một -amino axit, biết rằng a mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a
mol HCl hoặc dung dịch chứa a mol NaOH. Lấy 0,15 mol X tác dụng với dung dịch KOH
12% (dùng dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi có khối lượng 101,26
gam và 24,09 gam rắn khan. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Tên gọi của X là.


<b>A </b>axit 2-aminopropionic <b>B.</b> axit aminoetanoic


<b>C.</b>axit 2-amino-3-metylbutanoic <b>D.</b>axit 2-aminopropanoic


<b>Câu 24.</b> Đun nóng 27,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl axetat và benzyl fomat trong dung
dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol Y có khối lượng 9,72
gam và hỗn hợp Z chứa 3 muối. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn
nhất trong hỗn hợp Z là.


<b>A.</b>40,98% <b>B.</b>33,37% <b>C.</b>31,84% <b>D.</b>45,73%


<b>Câu 25. </b>Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch


H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?



<b>A.</b>Dung dịch X có màu vàng.


<b>B.</b>dung dịch Y oxi hóa Fe2+<sub> thành Fe</sub>3+<sub>.</sub>


<b>C.</b>Dung dịch Y có màu da cam.


<b>D.</b>Dung dịch X tác dụng được với nước Br2.


<b>Câu 26.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch X và


cịn lại 0,18m gam rắn khơng tan. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được 7,8 gam


kết tủa. Giá trị m là.


<b>A.</b>6,4 gam <b>B.</b>20,0 gam <b>C.</b>10,0 gam <b>D.</b>8,2 gam


<b>Câu 27.</b> X là -aminoaxit, phân tử chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH; Y là este của 


-aminoaxit và là đồng phân của X. Khối lượng phân tử của X là 89. Công thức của X, Y lần
lượt là.


<b>A.</b>H2N-CH2-COOH và H2N-CH2-COOCH3


<b>B.</b>CH3-CH(NH2)COOH và H2N-CH2-COOCH3.


<b>C.</b>H2N-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COOCH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 28. </b>Hỗn hợp X gồm chất Y (C5H10O7N2) và chất Z (C5H10O3N2). Đun nóng 7,12 gam



X với 75 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chỉ
chứa hơi nước có khối lượng 70,44 gam và hỗn hợp rắn T. Giả sử nước bay hơi không
đáng kể. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ trong rắn T là.


<b>A.</b>24,91% <b>B.</b>16,61% <b>C.</b>14,55% <b>D.</b>21,83%


<b>Câu 29.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau.


(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 hay Na[Al(OH)4].


(2) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.


(3) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.


(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.


Sau khi kết thúc các thí nghiệm, các thí nghiệm thu được kết tủa là.


<b>A.</b>(1), (2), (3) <b>B.</b>(1), (3), (4) <b>C.</b>(2), (3), (4) <b>D.</b>(1), (2), (4)
<b>Câu 30.</b> Peptit X mạch hở được tạo từ một loại -amino axit Y, trong phân tử của Y chứa
1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 1,25a mol O2, thu được


H2O, N2 và a mol CO2. Y là.


<b>A.</b>H2N-CH2-COOH <b>B.</b>CH3-CH(NH2)-CH(CH3)-COOH


<b>C.</b>(CH3)2CH-CH(NH2)-COOH <b>D.</b>CH3-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 31. </b>Cho 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO có tỉ lệ mol 1 : 1 vào 200 ml dung



dịch chứa H2SO4 0,45M và HCl 2M, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Tiến


hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A
trong thời gian 7720 giây, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Hiệu suất điện phân đạt
100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của m là.


<b>A.</b>18,62 gam <b>B.</b>19,16 gam <b>C.</b>18,44 gam <b>D.</b>19,08 gam


<b>Câu 32.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, khơng có màng ngăn xốp.
(2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4.


(3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.


(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có khơng khí.
(5) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư.


(6) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.


(7) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và Cr2O3 trong khí trơ.


Số thí nghiệm thu được đơn chất là.


<b>A.</b>7 <b>B.</b>5 <b>C.</b>8 <b>D.</b>6


<b>Câu 33.</b> Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.



<b>B.</b>Dùng nước cất có thể phân biệt được anilin và glucozơ.
<b>C.</b>Dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly-Ala và Ala-Gly.


<b>D.</b>Dung nước Br2 để phân biệt metyl acrylat và vinyl axetat.


<b>Câu 34.</b> Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat,
phenyl axetat, anlyl axetat. Số este tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol
là.


<b>A.</b>4 <b>B.</b>5 <b>C.</b>3 <b>D.</b>6


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

0,24 mol hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị m là.


<b>A.</b>24,87 gam <b>B.</b>21,03 gam <b>C.</b>21,72 gam <b>D.</b>23,97 gam


<b>Câu 36.</b> Cho 0,065 mol hỗn hợp E chứa hai peptit mạch hở gồm pentapeptit X (x mol) và
hexapeptit Y (y mol) đều được tạo bởi từ glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn x mol
X cũng như y mol Y đều thu được số mol CO2 như nhau. Đun nóng 0,065 mol X cần dùng


355 ml dung dịch KOH 1M thu được hỗn hợp Z gồm các muối. Phần trăm khối lượng
muối của glyxin trong hỗn hợp Z là.


<b>A.</b>15,36% <b>B.</b>14,96% <b>C.</b>29,54% <b>D.</b>28,78%


<b>Câu 37. </b>Este X có cơng thức phân tử C10H18O4. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ


lệ mol các chất).


(1) X + 2NaOH t0 X1+ 2X2 (2) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4



(3) nX3 + nX4


0
xt, t


 nilon-6,6 + 2nH2O


Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Đun nóng X2 với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.


<b>B.</b>X4 là hexametylenđiamin.


<b>C.</b>Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 thu được 6 mol CO2 và 4 mol H2O.


<b>D.</b>Các chất X2, X3, X4 đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.


<b>Câu 38. </b>Nung nóng 40,8 gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có khơng


khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho
vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy thốt ra 4,032 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng


với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,16 mol khí NO duy nhất và dung dịch Y có chứa


97,68 gam muối. Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Fe3O4 chỉ bị khử thành Fe. Phần trăm


khối lượng Fe3O4 phản ứng là.


<b>A.</b>66,7% <b>B.</b>75,0% <b>C.</b>58,3% <b>D.</b>25,0%



<b>Câu 39.</b> Hỗn hợp X chứa hai este mạch hở, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm
chức gồm este Y (CnH2n-2O2) và este Z (CmH2m-6O4). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần


dùng 4,975 mol O2. Mặt khác hiđro hóa hồn tồn 0,4 mol X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc


tác Ni, t0<sub>), lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch NaOH dư (đun nóng) thu được một muối </sub>


duy nhất và hỗn hợp T chứa hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Tỉ khối hơi của T so
với oxi bằng 1,75. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là.


<b>A.</b>25,36% <b>B.</b>24,45% <b>C.</b>22,59% <b>D.</b>28,32%


<b>Câu 40.</b> Hòa tan hết 20,48 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO và MgCO3 trong dung dịch gồm


H2SO4 và NaNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa 3 muối trung hịa có


khối lượng 84,63 gam và hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O, N2, H2 (trong đó có 0,06 mol khí


H2). Tỉ khối của Y so với He bằng 7,45. Cho BaCl2 dư vào X, thu được 160,77 gam kết


tủa. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào X, thu được 195,57 gam kết tủa. Phần trăm về số mol của


N2O trong hỗn hợp khí Y là.


<b>A.</b>29,5% <b>B.</b>20,0% <b>C.</b>30,00% <b>D.</b>44,3%


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 8</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>369</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Kim loại nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3, thu được dung


dịch chứa hai muối là.


<b>A.</b>Mg <b>B.</b>Cu <b>C.</b>Fe <b>D.</b>Al


<b>Câu 2.</b> Công thức cấu tạo của este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?


<b>A.</b>CH3COOC2H5 <b>B.</b>HCOOC2H5


<b>C.</b>C2H5COOC2H5 <b>D.</b>CH2=CHCOOCH3


<b>Câu 3.</b> Amin nào sau đây là amin bậc 2?


<b>A.</b>Metylpropylamin. <b>B.</b>Benzylamin.



<b>C.</b>Trimetylamin. <b>D.</b>Isopropylamin


<b>Câu 4.</b> Đốt cháy kim loại M trong oxi, lấy sản phẩm cho vào dung dịch X (dùng dư) thu
được dung dịch Y chứa hai muối. Kim loại M và dung dịch X lần lượt là.


<b>A.</b>Fe và HNO3 <b>B.</b>Cu và HCl <b>C.</b>Fe và HCl <b>D.</b>Cu và HNO3


<b>Câu 5.</b> Trong các kim loại sau: Mg, Na, Al, Fe. Kim loại nào khử tốt được nước ở điều
kiện thường?


<b>A.</b>Mg <b>B.</b>Al <b>C.</b>Na <b>D.</b>Fe


<b>Câu 6.</b> Phân tử khối của axit glutamic là.


<b>A.</b>117 <b>B.</b>146 <b>C.</b>147 <b>D.</b>89


<b>Câu 7.</b> Tơ nào sau đây thuộc tơ hóa học?


<b>A.</b>tơ tằm <b>B.</b>amilopectin


<b>C.</b>tơ visco <b>D.</b>poli(metyl metacrylat)


<b>Câu 8.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
<b>B.</b>Nước cứng làm mất tác dụng của xà phịng.


<b>C.</b> Phương pháp đơn giản nhất để làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời bằng
cách đun nóng.



<b>D.</b> Dùng dung dịch HCl hoặc H2SO4 lỗng để làm mềm tính cứng của nước cứng


tạm thời.


<b>Câu 9.</b> Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
<b>A.</b>Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O


<b>C.</b>CrO3 + 2NaOH (dư)  Na2CrO4 + H2O


<b>B.</b>Na2SO3 + H2SO4 (đặc)  Na2SO4 + SO2 + H2O


<b>D.</b>4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3


<b>Câu 10.</b> Đốt cháy hoàn toàn 11,0 gam este no, đơn chức, mạch hở cần dùng 0,625 mol O2.


Công thức phân tử của X là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 11.</b> Cho 0,18 mol hỗn hợp X gồm glyxin và lysin tác dụng vừa đủ với 240 ml dung
dịch HCl 1M. Nếu lấy 26,64 gam X trên tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là.


<b>A.</b>36,90 gam <b>B.</b>32,58 gam <b>C.</b>38,04 gam <b>D.</b>38,58 gam


<b>Câu 12.</b> Thí nghiệm nào sau đây <b>khơng </b>có phản ứng hóa học xảy ra?
<b>A.</b>Cho Cr vào dung dịch HCl lỗng, đun nóng.


<b>B.</b>Cho Al(OH)3 vào dung dịch NaOH lỗng.


<b>C.</b>Cho Ag vào dung dịch FeCl3.



<b>D.</b>Cho Al vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.


<b>Câu 13.</b> Thủy phân hồn tồn este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2, sản phẩm đều


cho được phản ứng tráng gương. Số đồng phân thỏa mãn của X là.


<b>A.</b>2 <b>B.</b>3 <b>C.</b>1 <b>D.</b>4


<b>Câu 14.</b> Hợp chất hữu cơ nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím?


<b>A.</b>Glucozơ <b>B.</b>Glyxylglyxin


<b>C.</b>Saccarozơ <b>D.</b>Alanylalanylalanin


<b>Câu 15.</b> Cho 4,6 gam kim loại M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được 12,21 gam rắn khan. Kim loại M là.


<b>A.</b>Na <b>B.</b>Mg <b>C.</b>Ca <b>D.</b>K


<b>Câu 16.</b> Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 0,2M và


Al2(SO4)3 0,15M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.


<b>A.</b>36,51 gam <b>B.</b>33,41 gam <b>C.</b>34,97 gam <b>D.</b>31,85 gam


<b>Câu 17.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Glucozơ là monosaccarit đơn giản nhất không cho được phản ứng thủy phân.
<b>B.</b>Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết 


-1,4-glicozit.


<b>C.</b>Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.


<b>D.</b>Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu dạng  vịng 5 hoặc 6 cạnh.
<b>Câu 18.</b> Nhóm gồm những ion gây ô nhiễm nguồn nước là.


<b>A.</b>NO3-, PO43-, SO42-, Pb2+, As3+. <b>B.</b>Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-.


<b>C.</b>NO3-, SO42-, HCO3-, Fe3+, Ca2+. <b>D.</b>Cl-, SO42-, PO43-, Hg2+, Na+.


<b>Câu 19.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Gang trắng cứng và giòn, được dùng để luyện thép.
<b>B.</b>Hàm lượng cacbon trong thép thấp hơn trong gang.


<b>C.</b> Fe(II) hiđroxit có màu trắng xanh, để lâu ngồi khơng khí sẽ chuyển sang màu
nâu đỏ.


<b>D.</b>Quặng hemantit có thành phần chính là Fe3O4.


<b>Câu 20.</b> Thổi khí CO đến dư qua ống sứ chứa 10,88 gam hỗn hợp gồm MgO và Fe3O4


nung nóng, thu được 8,32 gam rắn. Khí thốt ra khỏi ống sứ hấp thu vào nước vôi trong
(lấy dư) thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.


<b>A.</b>20 gam <b>B.</b>16 gam <b>C.</b>18 gam <b>D.</b>12 gam


<b>Câu 21.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch chứa FeCl3 0,8M



và CuCl2 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 11,84 gam rắn Y gồm


hai kim loại. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được 87,58 gam kết tủa. Giá trị của m


là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 22.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Đốt cháy hoàn toàn nilon-6,6 hay tơ nitron đều thu được nitơ đơn chất.
<b>B.</b>Isoamyl axetat có mùi chuối chín.


<b>C.</b>(C.H2O) là cơng thức đơn giản nhất của các cacbohiđrat.


<b>D.</b>Dung dịch glyxin và dung dịch anilin đều khơng làm đổi màu q tím.
<b>Câu 23.</b> Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Trong dung dịch, ion Fe2+ bền hơn ion Fe3+.
<b>B.</b>Fe là kim loại đứng hàng thứ hai trong vỏ trái đất.
<b>C.</b>Fe(OH)3 được dùng để pha chế sơn chống gỉ.


<b>D.</b>Fe hòa tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.


<b>Câu 24.</b> Thủy phân hoàn toàn este X no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit thu
được axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết rằng Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon và khi
đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C khơng thu được anken. Công thức cấu tạo của X là.


<b>A.</b>HCOOCH3 <b>B.</b>CH3COOC2H5 <b>C.</b>CH3COOCH3 <b>D.</b>HCOOC2H5


<b>Câu 25.</b> Peptit X mạch hở được tạo bởi từ glyxin, alanin và valin; trong X phần trăm khối
lượng của oxi chiếm 23,94%. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X, thu được CO2 có số mol nhiều



hơn H2O là 1,5 mol. Tỉ lệ mắc xích glyxin, alanin và valin trong X là.


<b>A.</b>2 : 2 : 1 <b>B.</b>1 : 1 : 1 <b>C.</b>3 : 1 : 1 <b>D.</b>2 : 1 : 2


<b>Câu 26.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ
cần dùng 1,02 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 61,98 gam. Nếu cho


0,15 mol X trên vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dùng dư), thu được m gam Ag. Giá


trị của m là.


<b>A.</b>36,72 gam <b>B.</b>25,92 gam <b>C.</b>17,28 gam <b>D.</b>21,6 gam


<b>Câu 27.</b> Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn.


<b>B.</b>Liti (Li) có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
<b>C.</b>Trong hợp chất, các kim loại chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.


<b>D.</b>Các kim loại có phân tử khối càng cao thì có nhiệt độ nóng chảy càng cao.


<b>Câu 28.</b> Hịa tan hết 11,68 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit MxOy trong dung dịch


chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng (dùng dư 25% so với phản ứng), thu được dung dịch X và


0,08 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Dung dịch X tác dụng tối đa với V ml


dung dịch NaOH 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là.



<b>A.</b>440 ml <b>B.</b>600 ml <b>C.</b>640 ml <b>D.</b>760 ml


<b>Câu 29.</b> Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,10 mol Mg và 0,16 mol Fe trong 4,48 lít (đktc) hỗn hợp
khí gồm Cl2 và O2, thu được 20,88 gam hỗn hợp rắn X gồm các muối và oxit của kim loại


(khơng thấy khí thốt ra). Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HCl lỗng, thu được dung
dịch Y chỉ chứa các muối. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m


gam kết tủa. Giá trị m là.


<b>A.</b>98,32 gam <b>B.</b>96,16 gam <b>C.</b>91,84 gam <b>D.</b>94,00 gam


<b>Câu 30.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Axit 2-amino-3-metylbutanoic là một -amino axit.


<b>B.</b>Các amino axit khi nóng chảy tạo thành dung dịch lỏng nhớt, khi để nguội sẽ rắn
lại.


<b>C.</b>Các oligopeptit đều hịa tan Cu(OH)2 tạo phức màu tím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 31.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Các kim loại như Cu, Fe, Mg và Zn đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
(2) Cho Na dư vào dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.


(3) Các kim loại như Mg, Fe, Ca và Cu đều khử được ion Ag+<sub> trong dung dịch thành Ag.</sub>


(4) Ở nhiệt độ cao, Mg khử được nước tạo thành MgO.



(5) Các kim loại như Na, Ca, Al và K đều được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chảy.


Số phát biểu đúng là.


<b>A.</b>2 <b>B.</b>3 <b>C.</b>1 <b>D.</b>4


<b>Câu 32.</b> Thực hiện các thí nghiệm đối với các dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>X </b> Q tím Hóa đỏ


<b>Y </b> Dung dịch iốt Xuất hiện màu xnah tím


<b>Z </b> Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức xanh lam


<b>T </b> Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức màu tím


<b>P </b> Nước Br2 Xuất hiện kết tủa trắng


Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là.


<b>A.</b>phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozơ, anilin.
<b>B.</b>axit glutamic, hồ tinh bột, glucozơ, glyxylglyxin, alanin.


<b>C.</b>phenylamoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, anilin.
<b>D.</b>axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozơ, glyxylglyxylglyxin, alanin.



<b>Câu 33.</b> Hỗn hợn X gồm este Y (C5H10O2) và este Z (C8H8O2). Đun nóng 0,2 mol X cần


dùng 385 gam dung dịch KOH 4%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 29,5 gam hỗn
hợp T gồm ba muối. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng phân tử
nhỏ là.


<b>A.</b>28,81% <b>B.</b>35,59% <b>C.</b>17,29% <b>D.</b>21,35%


<b>Câu 34.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2,


thu được 56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X trên bằng lượng H2


vừa đủ (xúc tác Ni, t0<sub>), lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam </sub>


muối. Giá trị của x là.


<b>A.</b>81,42 gam <b>B.</b>85,92 gam <b>C.</b>81,78 gam <b>D.</b>86,10 gam


<b>Câu 35. </b>Tiến hành các thí nghiệm sau:


(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (2) Cho CrO3 vào dung dịch HCl.


(3) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư. (4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.


(5) Điện phân nóng chảy Al2O3. (6) Dẫn khí H2 đến dư qua CuO, nung nóng.


Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là.


<b>A.</b>4 <b>B.</b>5 <b>C.</b>6 <b>D.</b>3



<b>Câu 36.</b> Đốt cháy chất hữu cơ X mạch hở (CnH2n-2O4) cần 7 mol O2, thu được 8 mol CO2.


Đun nóng a mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được a mol ancol Y và a mol một
muối Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken. Nhận định nào sau đây là


đúng?


<b>A.</b>X cho được phản ứng tráng gương.
<b>B.</b>Trong X chứa 1 nhóm –CH2–.


<b>C.</b>Đốt cháy hồn tồn a mol muối Z, thu được 2a mol CO2 và a mol H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 37.</b> Dung dịch X chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 1,75M. Dung dịch Y chứa Ba(HCO3)2


0,25M và NaHCO3 0,25M. Trộn X và Y thu được 7,88 gam kết tủa và 240 ml dung dịch Z.


Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 240 ml dung dịch Z, đến khi bắt đầu có khí thốt ra thì đã
dùng V ml. Giả sử thể thế tích dung dịch khơng thay đổi. Giá trị của V là.


<b>A.</b>140 ml <b>B.</b>160 ml <b>C.</b>120 ml <b>D.</b>180 ml


<b>Câu 38.</b> Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm
este X (CnH2nO2), este Y (CmH2m-2O2) và este Z (CmH2m-4O4). Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol


E cần dùng 1,53 mol O2, thu được 19,44 gam nước. Mặt khác đun nóng 0,24 mol E với


dung dịch KOH vừa đủ, thu được ancol metylic duy nhất có khối lượng 11,52 gam và hỗn
hợp muối T. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp
T là.



<b>A.</b>33,58% <b>B.</b>29,44% <b>C.</b>26,37% <b>D.</b>30,22%


<b>Câu 39.</b> Hòa tan 17,73 gam hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 trong


dung dịch chứa 0,74 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối
và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ
khối của Z so với He bằng 6,1. Cho dung dịch NaOH đến dư vào Y, thấy lượng NaOH
phản ứng là 37,2 gam. Nếu cho 17,73 gam X trên vào lượng nước dư, cịn lại x gam rắn
khơng tan. Giá trị của x <b>gần nhất với giá trị</b> nào sau đây?


<b>A.</b>12 <b>B.</b>6 <b>C.</b>8 <b>D.</b>10


<b>Câu 40.</b> Cho 39,72 gam hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở, có cùng số mol, tổng số
nguyên tử oxi trong ba peptit là 18; trong mỗi phân tử peptit có số liên kết peptit không
nhỏ hơn 4. Lấy 39,72 gam X tác dụng với dung dịch NaOH 16% (vừa đủ), thu được dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được phần hơi nước có khối lượng 128,16 gam và phần
rắn Z chứa ba muối của glyxin, alanin và valin. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Phần
trăm khối lượng muối của alanin trong hỗn hợp Z là.


<b>A.</b>21,64% <b>B.</b>32,45% <b>C.</b>28,85% <b>D.</b>14,42%


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 9</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>



<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>770</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Amin nào sau đây thuộc amin bậc một?


<b>A.</b>CH3-CH(NH2)-CH3. <b>B.</b>C2H5-NH-CH3.


<b>C.</b>(CH3)2-NH-CH3. <b>D.</b>(CH3)2-N-C2H5.


<b>Câu 2. </b> Thuốc thử dùng để nhận biết ba dung dịch sau: alanin, axit glutamic và
đimetylamin?


<b>A.</b>q tím <b>B.</b>NaOH <b>C.</b>HCl <b>D.</b>H2SO4


<b>Câu 3.</b> Có bốn dung dịch riêng biệt sau: (a) CuCl2; (b) FeCl3; (c) ZnCl2; (d) HCl và CuCl2.


Nhúng vào mỗi dung dịch thanh Ni nguyên chất, số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hóa
là.


<b>A.</b>4 <b>B.</b>1 <b>C.</b>3 <b>D.</b>2


<b>Câu 4.</b> Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.



<b>B.</b>Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.


<b>C.</b>Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.


<b>D.</b>Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử.


<b>Câu 5.</b> Dãy các cacbohiđrat nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit chỉ thu được
một loại monosaccarit?


<b>A.</b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. <b>B.</b>Xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ.


<b>C.</b>Tinh bột, xenlulozơ. <b>D.</b>Tinh bột, saccarozơ.


<b>Câu 6.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b>Poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.


<b>B.</b>Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit terephtalic.
<b>C.</b>Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.


<b>D.</b>Len, bơng, tơ tằm là polime thiên nhiên.
<b>Câu 7.</b> Cho hai phản ứng sau:


(1) Fe + 2FeCl3 3FeCl2 (2) 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3


Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Tính khử tăng dần theo dãy: Cl2; Fe2+; Fe.



<b>B.</b>Tính oxi hóa giảm dần theo dãy: Cl-, Fe3+; Fe2+.
<b>C.</b>Tính khử giảm dần theo dãy: Fe; Fe2+<sub>; Cl</sub>-<sub>.</sub>


<b>D.</b>Tính oxi hóa tăng dần theo dãy: Fe2+; Cl2; Fe3+.


<b>Câu 8.</b> Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3,


NaHSO4, NH4Cl, FeCl3, Na2SO4 và Na3PO4. Số trường hợp thu được kết tủa là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 9.</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Al và Zn cần dùng dung dịch HCl
14,6% thu được (18m + 8,74) gam dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là.


<b>A.</b>3,88 gam <b>B.</b>4,70 gam <b>C.</b>3,82 gam <b>D.</b>5,40 gam


<b>Câu 10.</b> Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch Y chứa Al2(SO4)3 xM và


H2SO4 0,4M đến khi thu được kết tủa lớn nhất thì đã dùng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M.


Giá trị của x là.


<b>A.</b>0,3 <b>B.</b>0,2 <b>C.</b>0,4 <b>D.</b>0,1


<b>Câu 11.</b> Thí nghiệm nào sau đây thu được axit gluconic?


<b>A.</b>Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.


<b>B.</b>Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.


<b>C.</b>Cho glucozơ tác dụng với dung dịch Br2.



<b>D.</b>Cho glucozơ tác dụng với H2 với xúc tác Ni, nung nóng.


<b>Câu 12.</b> Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
<b>A.</b>H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.


<b>B.</b>(CH3)2-CH-CH(NH2)-CO-NH-CH2-COOH.


<b>C.</b>H2N-[CH2]6-CO-NH-[CH2]6-COOH.


<b>D.</b>CH3-CH(NH2)-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


<b>Câu 13.</b> Thí nghiệm nào sau đây thu được một loại kết tủa duy nhất sau khi phản ứng kết
thúc?


<b>A.</b>Cho dung dịch FeCl2 vào lượng dư dung dịch AgNO3.


<b>B.</b>Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.


<b>C.</b>Đun nóng một mẫu nước cứng tạm thời.


<b>D.</b>Cho dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.


<b>Câu 14.</b> Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại và
phi kim khác.


<b>B.</b>Na2CO3 vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.


<b>C.</b> Hầu hết các muối cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao và khơng phân hủy bởi


nhiệt.


<b>D.</b>Trong tự nhiên, crom không tồn tại ở dạng đơn chất mà chỉ có ở dạng hợp chất.
<b>Câu 15.</b> Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X chứa este Y (C4H9O2N) và peptit Z (C4H8O3N2) cần


dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn
hợp chứa 2 muối của hai -amino axit. Giá trị của m là.


<b>A.</b>34,72 gam <b>B.</b>32,96 gam <b>C.</b>30,88 gam <b>D.</b>32,16 gam


<b>Câu 16.</b> Cho 29,94 gam hỗn hợp X gồm anilin và phenylamoni nitrat tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng dư, thu được 31,2 gam muối. Nếu đun nóng 29,94 gam X với 160 ml


dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là.


<b>A.</b>15,16 gam <b>B.</b>13,60 gam <b>C.</b>16,72 gam <b>D.</b>14,32 gam


<b>Câu 17.</b> Cho 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào lượng nước dư, thu được a


mol khí H2 và dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Giá trị của a là.


<b>A.</b>0,16 <b>B.</b>0,10 <b>C.</b>0,08 <b>D.</b>0,12


<b>Câu 18.</b> Nhận xét nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Đa số các polime dễ hịa tan trong các dung mơi thơng thường.


<b>B.</b>Hầu hết các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định mà ở khoảng nhiệt độ


khá rộng.


<b>C.</b>Tất cả các polime đều bền trong môi trường axit và kiềm.
<b>D.</b>Các polime là chất rắn, dễ bay hơi.


<b>Câu 19.</b> Cho các phản ứng sau.


(1) ZnO + C  Zn + CO (2) 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr


(3) Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag (4) Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2


(5) HgS + O2 Hg + SO2 (6) 2Al2O3 4Al + 3O2


Số phản ứng điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.


<b>A.</b>6 <b>B.</b>4 <b>C.</b>5 <b>D.</b>3


<b>Câu 20.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Dùng crom để mạ các đồ vật vì lớp mạ crom bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mịn.
<b>B.</b>Crom là kim loại nặng, có màu trắng bạc, rất cứng dùng để cắt thủy tinh.
<b>C.</b>Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép.


<b>D.</b>Trong các phản ứng hóa học, muối Cr(III) chỉ thể hiện tính oxi hóa.


<b>Câu 21.</b> Thủy phân hoàn toàn chất béo X, thu được glyxerol, axit oleic và axit stearic. Số
đồng phân cấu tạo của X là.


<b>A.</b>2 <b>B.</b>8 <b>C.</b>4 <b>D.</b>6



<b>Câu 22.</b> Nung nóng 18,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện khơng có khơng


khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH lỗng
dư, thấy thốt ra 1,344 lít khí H2 (đktc) và cịn lại 10,8 gam rắn không tan. Biết trong phản


ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là.


<b>A.</b>55,53% <b>B.</b>75,00% <b>C.</b>66,67% <b>D.</b>60,00%


<b>Câu 23. </b>Hỗn hợp X chứa các peptit có cùng số mol gồm Gly-Gly; Gly-Ala; Gly-Val;
Ala-Ala; Ala-Val; Val-Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần dùng a mol O2, thu được CO2,


H2O và N2. Giá trị của a là.


<b>A.</b>1,02 mol <b>B.</b>0,81 <b>C.</b>0,90 <b>D.</b>1,14


<b>Câu 24.</b> X, Y, Z là ba dung dịch muối. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho X tác dụng với Y, thu được kết tủa T.


(2) Cho X tác dụng với Z, thu được kết tủa T; đồng thời có khí khơng màu thốt ra.
(3) Y và Z không phản ứng với nhau.


Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là.


<b>A.</b>NaHSO4, Ba(OH)2, Ba(HCO3)2. <b>B.</b>NaHSO4, BaCl2, NaHCO3.


<b>C.</b>H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2. <b>D.</b>NaHSO4, BaCl2, Ba(HCO3)2.


a 4a



Số mol kết tủa


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 25.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng.
(2) Cho CaO vào lượng nước dư.


(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.


(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.


(5) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là.


<b>A.</b>2 <b>B.</b>3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>5


<b>Câu 26.</b> Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Phản ứng giữa axit axetic và ancol etylic có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một


chiều.


<b>B.</b>Trong phản ứng giữa metylamin và dung dịch HCl là phản ứng oxi hóa - khử.
<b>C.</b>Dùng nước cất có thể phân biệt được anilin và alanin.


<b>D.</b>Đốt cháy hồn toàn tơ tằm chỉ thu được CO2 và H2O.


<b>Câu 27.</b> Peptit X mạch hở được tạo bởi từ các -amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH.


Đốt cháy hồn tồn 0,15 mol X, thu được CO2, N2 và 0,9 mol H2O. Số đồng phân cấu tạo



của X là.


<b>A.</b>4 <b>B.</b>2 <b>C.</b>3 <b>D.</b>1


<b>Câu 28.</b> Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,8M. Sau khi


kết thúc phản ứng thu được 29,55 gam kết tủa và dung dịch X chứa NaHCO3 và Na2CO3.


Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được 5,6 lít khí
CO2 (đktc). Giá trị của a là.


<b>A.</b>0,60 <b>B.</b>0,45 <b>C.</b>0,50 <b>D.</b>0,65


<b>Câu 29.</b> Đốt cháy 10,08 gam bột Fe trong oxi, thu được 12,48 gam rắn X gồm Fe, FeO,
Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa a mol HNO3, thu được dung dịch Y.


Dung dịch Y hòa tan tối đa 9,6 gam bột Cu. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm
khử duy nhất của N+5<sub>. Giá trị của a là. </sub>


<b>A.</b>0,70 <b>B.</b>0,80 <b>C.</b>0,78 <b>D.</b>0,76


<b>Câu 30.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 15,64 mol O2,


thu được 187,2 gam nước. Nếu lấy 86,24 gam X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
8%, thu được m gam dung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trị <b>gần nhất</b>
của m là.


<b>A.</b>245 <b>B.</b>240 <b>C.</b>230 <b>D.</b>235



<b>Câu 31.</b> Hỗn hợp X chứa chất Y (C2H7O3N) và chất Z (C5H14O4N2); trong đó Z là muối


của axit đa chức. Đun nóng 17,8 gam X với 400 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn T và hỗn hợp khí gồm hai amin có tỉ khối so với He
bằng 8,45. Tổng khối lượng của muối có trong rắn T là.


<b>A.</b>18,08 gam <b>B.</b>21,28 gam <b>C.</b>12,96 gam <b>D.</b>23,20 gam


<b>Câu 32.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


Cr CrCl2 Cr(OH)2 Cr(OH)3 NaCrO2


CrCl3 Cr2O3 CrCl3 Na2CrO4


Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là.


<b>A.</b>7 <b>B.</b>5 <b>C.</b>4 <b>D.</b>6


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)



(7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 33.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.


(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.


(e) Nhiệt phân AgNO3. (f) Điện phân nóng chảy Al2O3.


Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là.


<b>A.</b>4 <b>B.</b>2 <b>C.</b>3 <b>D.</b>5


<b>Câu 34.</b> Peptit X mạch hở có cơng thức phân tử C9H15O6N3. Cho 0,1 mol X tác dụng tối đa


với bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?


<b>A.</b>0,3 <b>B.</b>0,4 <b>C.</b>0,6 <b>D.</b>0,5


<b>Câu 35. </b>Để chứng minh glucozơ có chứa nhóm CH=O, bằng cách cho dung dịch glucozơ
phản ứng với?


<b>A.</b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.


<b>B.</b>Dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng tạo kết tủa trắng bạc.


<b>C.</b>Lên men có enzim làm xúc tác.


<b>D.</b>Tác dụng với anhiđrit axetic, đun nóng.



<b>Câu 36.</b> Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):


(1) X + 2NaOH t0 X1+ X2+ H2O (2) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4


(3) nX3 + nX4


0
t


 nilon-6,6 + 2nH2O (4) X2 + 3O2


0
t


 2CO2+ 3H2O


Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>X2, X3, X4 đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.


<b>B.</b>Đun nóng X2 với H2SO4 đặc ở 1700C thu được một anken duy nhất.


<b>C.</b>Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1, thu được 5 mol CO2 và 4 mol H2O.


<b>D.</b>X có cơng thức phân tử là C8H12O4.


<b>Câu 37. </b>Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 vào dung dịch FeCl3


0,2M và CuCl2 0,3M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa hai muối và



15,52 gam rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy thốt ra 3,136 lít khí H2


(đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.


<b>A.</b>74,28 gam <b>B.</b>77,52 gam <b>C.</b>78,60 gam <b>D.</b>75,36 gam


<b>Câu 38.</b> Cho 45,0 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ vào dung dịch
AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư), thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 9,36 gam


so với dung dịch ban đầu. Mặt khác đốt cháy 45,0 gam X cần dùng 1,56 mol O2. Nếu thủy


phân 45,0 gam X trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), lấy tồn bộ sản phẩm hữu cơ tác dụng


tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn tồn, nước bay hơi khơng


đáng kể. Giá trị của V là.


<b>A.</b>260 ml <b>B.</b>200 ml <b>C.</b>240 ml <b>D.</b>220 ml


<b>Câu 39.</b> Hịa tan hồn toàn 13,48 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu bằng dung dịch
HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa các muối có khối lượng 69,64 gam và 2,24 lít


(đkc) khí Z gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He
bằng 7,2. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,02 mol NaOH. Nếu cho 13,48
gam X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được a mol khí H2. Các phản ứng xảy ra hoàn


toàn. Giá trị của a là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp X gồm hai chất béo được tạo bởi từ axit oleic và axit stearic. Hỗn hợp Y


gồm hai peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đun nóng 104 gam hỗn hợp Z chứa
X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 119,8 gam hỗn hợp T chứa các muối (trong
đó có ba muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, N2; 5,33


mol H2O và 0,33 mol Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn toàn 104 gam Z trên, thu được CO2, N2


và 5,5 mol H2O. Phần trăm khối lượng muối của glyxin trong hỗn hợp T là.


<b>A.</b>21,05% <b>B.</b>16,19% <b>C.</b>19,43% <b>D.</b>14,57%


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 10</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>870</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Ở điều kiện thường, hợp chất hữu cơ nào sau đây ở trạng thái lỏng?



<b>A.</b>Axit glutamic. <b>B.</b>Triolein. <b>C.</b>Glucozơ. <b>A.</b>Alanin.


<b>Câu 2.</b> Tơ nào sau đây thuộc tơ vinylic?


<b>A.</b>tơ lapsan. <b>B.</b>tơ visco. <b>C.</b>tơ nilon-6,6. <b>D.</b>tơ olon.


<b>Câu 3.</b> Kim loại nào dưới đây được dùng để chế tạo tế bào quang điện ?


<b>A.</b>Na. <b>B.</b>Li. <b>C.</b>K. <b>D.</b>Cs.


<b>Câu 4. </b>Sục khí X đến dư vào dung dịch AlCl3, xuất hiện kết tủa keo trắng. Khi X là.


<b>A.</b>CO2. <b>B.</b>NH3. <b>C.</b>H2. <b>D.</b>HCl.


<b>Câu 5.</b> Cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2, có hiện tượng là?


<b>A.</b>Xuất hiện màu tím. <b>B.</b>Xuất hiện màu xanh lam.


<b>C.</b>Xuất hiện kết tủa màu vàng. <b>D.</b>Xuất hiện màu xanh tím.


<b>Câu 6.</b> Cho dãy các oxit sau: MgO, Al2O3, ZnO, Fe2O3, CrO3. Số oxit trong dãy tác dụng


được với dung dịch NaOH loãng là.


<b>A.</b>5. <b>B.</b>3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Câu 7. </b>Nhóm gồm những ion đều gây ô nhiễm nguồn nước là.


<b>A.</b>NO3-, SO42-; PO43-, Pb2+, Hg2+, As3+. <b>B.</b>NO3-, Cl-, SO42-, Na+, Ca2+, Hg2+.



<b>C.</b>Cl-, HCO3-, SO42-, Mg2+, Ca2+, Fe3+. <b>D.</b>Cl-, SO42-, PO43-, Na+, Fe3+, Hg2+.


<b>Câu 8.</b> X là một este mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2, khi tác dụng với dung dịch


NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức C2H3O2Na. Số đồng phân thỏa mãn của X


là.


<b>A.</b>5 <b>B.</b>3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>2


<b>Câu 9.</b> Nhận xét nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về este X có cơng thức phân tử C2H4O2?


<b>A.</b>Cho được phản ứng tráng gương.


<b>B.</b>Cộng hợp Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 1.


<b>C.</b>Đun nóng với dung dịch NaOH, ln thu được muối và ancol.
<b>D.</b>Có một đồng phân cấu tạo duy nhất.


<b>Câu 10. </b>Cho dãy các kim loại: Li, Ca, Na, Mg, K. Số kim loại kiềm trong dãy là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>5.


<b>Câu 11. </b>Cho 6,16 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào lượng nước dư, sau khi kết thúc phản
ứng, thu được a mol khí H2 và cịn lại 2,16 gam rắn khơng tan. Giá trị của a là.


<b>A.</b>0,20. <b>B.</b>0,12. <b>C.</b>0,16. <b>D.</b>0,18.


<b>Câu 12. </b>Đốt cháy 3,24 gam bột Al trong khí Cl2, sau một thời gian thu được m gam hỗn



hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là
9,6 gam. Giá trị của m là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 13.</b> Thủy phân hoàn toàn peptit X (C9H16O5N4), thu được hỗn hợp gồm m gam glyxin


và 10,68 gam alanin. Giá trị của m là.


<b>A.</b>34,92 gam. <b>B.</b>27,00 gam. <b>C.</b>23,28 gam. <b>D.</b>18,00 gam.


<b>Câu 14.</b> Cho 0,2 mol X gồm glucozơ và saccarozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng


dư), thu được 17,28 gam Ag. Nếu cho 0,2 mol X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2


1M. Giá trị cỉa V là.


<b>A.</b>60. <b>B.</b>160. <b>C.</b>80. <b>D.</b>120.


<b>Câu 15.</b> Cho vào ống nghiệm vài giọt dung dịch CuSO4 5%, sau đó thêm tiếp 1 ml dung


dịch NaOH 10%, sau khi kết thúc phản ứng, cho tiếp vào ống nghiệm khoảng 2 ml dung
dịch saccarozơ 2%, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là.


<b>A.</b>Có kết tủa màu xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
<b>B.</b>Có kết tủa màu đen, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.


<b>C.</b>Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra, thu được dung dịch trong suốt.
<b>D.</b>Có kết tủa màu đỏ, sau đó kết tủa tan ra tạo dung dịch xanh lam.


<b>Câu 16.</b> Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch muối X, thu được kết tủa Y. Y tan



trong dung dịch HNO3 lỗng, thấy thốt ra khí khơng màu, hóa nâu ngồi khơng khí. Muối


X là.


<b>A.</b>FeCl3. <b>B.</b>NaHCO3. <b>C.</b>FeCl2. <b>D.</b>Al2(SO4)3.


<b>Câu 17. </b>Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 trong điều kiện


khơng có khơng khí, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn chứa?


<b>A.</b>Cr, Al2O3. <b>B.</b>Cr, Al, Al2O3.


<b>C.</b>Cr, Al2O3, Cr2O3. <b>D.</b>Al, Cr, Al2O3, Cr2O3.


<b>Câu 18.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Ở điều kiện thường, benzylamin là chất lỏng, ít tan trong nước.


<b>B.</b>Trong phân tử anilin, chứa đồng thời 1 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl


(COOH).


<b>C.</b>Các tơ poliamit kém bền trong môi trường axit và kiềm.
<b>D.</b>Pentapeptit thuộc loại polipeptit.


<b>Câu 19.</b> Đốt cháy hết 7,88 gam hỗn hợp X chứa hợp chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng của
metylamin cần dùng 0,63 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Nếu cho 0,3 mol X trên vào


dung dịch HNO3 dư, thu được m gam muối. Giá trị m là.



<b>A.</b>22,77 gam <b>B.</b>30,42 gam. <b>C.</b>22,47 gam <b>D.</b>30,72 gam.


<b>Câu 20.</b> Dung dịch X chứa phenylamoni clorua và axit glutamic có cùng nồng độ mol.
Cho V1 lít dung dịch X tác dụng vừa đủ với V2 lít dung dich Y chứa NaOH 0,4M và KOH


0,4M thu được 250 ml dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 10,94 gam muối khan. Tỉ lệ V1 : V2


là.


<b>A.</b>2 : 3. <b>B.</b>1 : 1. <b>C.</b>3 : 2. <b>D.</b>4 : 1.


<b>Câu 21.</b> Cho 3m gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dùng dư), thu được dung


dịch X và khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cô cạn dung dịch X, thu được 19m


gam muối khan. Kim loại M là.


<b>A.</b>Mg. <b>B.</b>Al. <b>C.</b>Fe. <b>D.</b>Cu.


<b>Câu 22.</b> Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 với số mol bằng nhau. Hòa tan hết 15,6


gam X cần dùng dung dịch chứa HCl 3,65% và H2SO4 7,84%, thu được 215,56 gam dung


dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được x gam muối. Giá trị của x là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 23. </b>Phản ứng nào sau đây mà glucozơ đóng vai trị là chất oxi hóa.


<b>A.</b>HOCH2[CHOH]4CHO + Br2 + H2O  HOCH2[CHOH]4COOH + 2HBr.


<b>B.</b>HOCH2[CHOH]4CHO+ H2



0
Ni, t


HOCH2[CHOH]4CH2OH.


<b>C.</b>C6H12O6 + 5(CH3CO)2O


0
t


 C6H7O(OCOCH3)5+ 5CH3COOH.


<b>D.</b>C6H12O6 + 6O2


0
t


 6CO2+ 6H2O.


<b>Câu 24.</b> Peptit X mạch hở có cơng thức tổng qt dạng CnH2n-1O4N3; trong đó phần trăm


khối lượng của cacbon chiếm 38,095%. Số đồng phân cấu tạo của X là.


<b>A.</b>1. <b>B.</b>3. <b>C.</b>2. <b>D.</b>4.


<b>Câu 25.</b> Phèn chua có cơng thức là.


<b>A.</b>KAl(SO4)2.12H2O. <b>B.</b>NaAl(SO4)2.12H2O.



<b>C.</b>LiAl(SO4)2.12H2O. <b>D.</b>(NH4)Al(SO4)2.12H2O.


<b>Câu 26.</b> Cho hỗn hợp X dạng hơi gồm este Y (CnH2nO2) và este Z (CmH2m+1O2N); trong đó


Z là este của amino axit. Đốt cháy hoàn toàn 33,95 gam X cần dùng 1,6625 mol O2. Mặt


khác đun nóng 33,95 gam X với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp
chứa hai muối có cùng số nguyên tử cacbon. trong đó có a gam muối A và b gam muối B
(MA < MB). Tỉ lệ <b>gần nhất</b> của a : b là.


<b>A.</b>1,6. <b>B.</b>2,0. <b>C.</b>1,8. <b>D.</b>1,4.


<b>Câu 27. </b>Phản ứng nào sau đây mà nước đóng vai trị là chất oxi hóa.
<b>A.</b>CaO + H2O  Ca(OH)2.


<b>B.</b>CO2 + NaAlO2 + H2O  NaHCO3 + Al(OH)3.


<b>C.</b>CO2 + CaCO3 + H2O  Ca(HCO3)2.


<b>D.</b>2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.


<b>Câu 28. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng;


(2) Cho dung dịch saccarozơ vào Cu(OH)2 ở điều kiện thường;


(3) Nhỏ dung dịch iốt vào dung dịch hồ tinh bột;
(4) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ;



(5) Cho dung dịch Br2 vào dung dịch anilin.


Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là.


<b>A.</b>2. <b>B.</b>3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>5.


<b>Câu 29.</b> Chất nào sau đây <b>không</b> tác dụng được với triolein?


<b>A.</b>H2 (xt Ni, t0). <b>B.</b>dung dịch NaOH, t0.


<b>C.</b>dung dịch Br2. <b>D.</b>dung dịch NaHCO3.


<b>Câu 30. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ;


(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2;


(3) Cho Na vào dung dịch CuCl2;


(4) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3;


Số thí nghiệm thu được kim loại là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

+ NaOH (dư), t0


+ HCl (dư) <sub>+ CH</sub><sub>3</sub><sub>OH/HCl </sub> + NaOH (dư), t0
<b>Câu 31.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau :


Y T P H2N-CH2-COONa.



X (C4H9O2N)


Z.


Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được một anken duy nhất.


<b>B.</b>T có cơng thức cấu tạo H2N-CH2-COOH.


<b>C.</b>Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y, thu được 4 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2.


<b>D.</b>P có công thức cấu tạo ClH3N-CH2-COOCH3.


<b>Câu 32.</b> Cho 1,25a mol Fe vào dung dịch chứa 4a mol HNO3 lỗng, thấy khí NO thoát ra


(sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>); đồng thời thu được dung dịch X. Trong các chất và dung </sub>


dịch sau: HCl, AgNO3, Cl2, Cu, Na2CO3; số chất tác dụng được với dung dịch X là.


<b>A.</b>5. <b>B.</b>3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Câu 33.</b> Cho 8,4 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch H2SO4 0,65M và HNO3


0,3M. Sau khi kết thúc các phản ứng, cho tiếp vào bình lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu


được x gam kết tủa. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>. Giá trị của x là. </sub>


<b>A.</b>43,11 gam. <b>B.</b>41,99 gam. <b>C.</b>45,32 gam. <b>D.</b>44,20 gam.



<b>Câu 34.</b> Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X chứa hai este mạch hở gồm este Y (C4H6O2) và este


Z (C3H6O2) với dung dịch KOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn


hợp gồm hai ancol có khối lượng 9,65 gam và hỗn hợp T chứa hai muối. Khối lượng của
muối có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp T là.


<b>A.</b>5,10 gam. <b>B.</b>10,50 gam. <b>C.</b>6,30 gam. <b>D.</b>12,60 gam.


<b>Câu 35.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.


(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.


(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.


(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.


(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là.


<b>A.</b>2. <b>B.</b>3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>1.


<b>Câu 36.</b> Cho 14,35 gam muối MSO4.nH2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được


dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với


cường độ dịng điện khơng đổi trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam;
đồng thời ở anot thu được 0,1 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí
thốt ra ở 2 cực là 7,28 lít (đktc). Giá trị của m là.


<b>A.</b>7,15 gam <b>B.</b>7,04 gam <b>C.</b>3,25 gam <b>D.</b>3,20 gam


<b>Câu 37.</b> X là este hai chức, mạch hở có mạch cacbon phân nhánh. Đun nóng 0,15 mol este
X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một muối Y duy nhất và 13,5 gam hỗn hợp gồm
hai ancol Z và T (MZ < MT). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,45 mol O2, thu được Na2CO3


và 22,5 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>X có cơng thức phân tử là C8H12O4.


<b>B.</b>X khơng tồn tại đồng phân hình học (<i>cis-trans</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Số mol kết tủa


Số mol Ba(OH)2
0,15 0,18


<b>D.</b>X tác dụng với Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 1.


<b>Câu 38.</b> Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch X chứa H+, Cr3+, Cl- và SO42-.


Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:


Nếu nhúng thanh Zn vào dung dịch X trên, kết thúc phản ứng lấy thanh Zn ra, lau khô cân
lại thấy khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị m là.



<b>A.</b>9,75 gam. <b>B.</b>11,7 gam. <b>C.</b>3,90 gam. <b>D.</b>5,85 gam.


<b>Câu 39.</b> Cho 0,1 mol hỗn hợp E chứa hai peptit mạch hở, đều được tạo bởi từ một loại 
-amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH gồm tripeptit X (x mol) và hexapeptit Y (y mol).


Đốt cháy 0,1 mol E cần dùng 1,89 mol O2, thu được 2,98 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và


N2. Nếu đun nóng x mol X với 400 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản


ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.


<b>A.</b>42,80 gam. <b>B.</b>44,24 gam. <b>C.</b>36,40 gam. <b>D.</b>37,84 gam.


<b>Câu 40. </b>Nung nóng 25,5 gam hỗn hợp gồm Al, CuO và Fe3O4 trong điều kiện khơng có


khơng khí, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung
dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 6,8 gam; đồng thời thốt ra <b>a</b> mol khí
H2 và còn lại 6,0 gam rắn khơng tan. Hịa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,4 mol


H2SO4 và <b>x</b> mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có tổng khối


lượng là 49,17 gam và <b>a</b> mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và H2 (trong đó H2 có số mol là


0,02 mol). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của <b>x</b> là.


<b>A.</b>0,09. <b>B.</b>0,13. <b>C.</b>0,12. <b>D.</b>0,15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 11</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>047</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1. </b>Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch X tạo muối Fe(III). Dung dịch X là?


<b>A.</b>HCl <b>B.</b>CuSO4.


<b>C.</b>AgNO3. <b>D.</b>H2SO4 đặc, nguội.


<b>Câu 2.</b> Cho dãy các chất: Cu, Fe3O4, NaHCO3, Fe(OH)2, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác


dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>5.


<b>Câu 3. </b>Ở điều kiện thường, hợp chất hữu cơ nào sau đây tan tốt trong nước.


<b>A.</b>tristearin. <b>B.</b>anilin. <b>C.</b>xenlulozơ. <b>D.</b>alanin.



<b>Câu 4.</b> Monome nào sau đây dùng để trùng hợp tạo thủy tinh hữu cơ?


<b>A.</b>CH3COOCH=CH2. <b>B.</b>CH3COOCH2-CH=CH2.


<b>C.</b>CH2=C(CH3)COOCH3. <b>D.</b>CH3COOC(CH3)=CH2.


<b>Câu 5. </b>Cho 3,24 gam bột Al vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được a mol khí H2. Giá trị


của a là.


<b>A.</b>0,15. <b>B.</b>0,12. <b>C.</b>0,18. <b>D.</b>0,24.


<b>Câu 6.</b> Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+<sub> (0,1 mol), Mg</sub>2+<sub> (0,06 mol), SO</sub>


42- (0,06


mol), HCO3- (0,12 mol) và Cl- (0,08 mol). Đun nóng mẫu nước cứng trên đến cạn khô, thu


được m gam rắn. Giá trị của m là.


<b>A.</b>17,64 gam. <b>B.</b>21,36 gam. <b>C.</b>15,00 gam. <b>D.</b>23,16 gam.


<b>Câu 7. </b>Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.


<b>B.</b>Glucozơ và fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất.
<b>C.</b>Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0).



<b>D.</b>Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch Br2.


<b>Câu 8. </b>Thủy phân hoàn toàn 1 mol cacbohiđrat (X) trong môi trường axit, lấy sản phẩm
hữu cơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 4 mol Ag.


Cacbohiđrat (X) là.


<b>A.</b>Glucozơ. <b>B.</b>Tinh bột. <b>C.</b>Xenlulozơ. <b>D.</b>Saccarozơ.


<b>Câu 9.</b> Đun nóng m gam hỗn hợp gồm metyl axetat và phenyl axetat cần dùng 300 ml
dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 27,32 gam muối. Giá trị
của m là.


<b>A.</b>21,24 gam. <b>B.</b>19,80 gam. <b>C.</b>16,44 gam <b>D.</b>16,28 gam.


<b>Câu 10.</b> Este X mạch hở có khối lượng phân tử là 72 đvC. Đun nóng 12,6 gam X với 200
ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dug dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Câu 11. </b>Cho dung dịch Na2CO3 đến dư lần lượt vào các dung dịch: HCl, Ca(OH)2,


Ca(HCO3)2, FeCl2. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là.


<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>4.


<b>Câu 12.</b> Thí nghiệm nào sau đây thu được hai loại kết tủa?
<b>A.</b>Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.


<b>B.</b>Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.


<b>C.</b>Cho dung dịch FeCl2 vào lượng dư dung dịch AgNO3.



<b>D.</b>Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.


<b>Câu 13.</b> Phản ứng hóa học nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>2FeCl3 + 2KI  2FeCl2 + 2KCl + I2. <b>B.</b>2FeCl2 + Cl2 2FeCl3.


<b>C.</b>Fe + 2FeCl3 3FeCl2. <b>D.</b>FeO + 2HNO3 Fe(NO3)2 + H2O.


<b>Câu 14.</b> Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác
dụng được với dung dịch AgNO3?


<b>A.</b>Fe, Ni, Fe(NO3)2. <b>B.</b>Zn, Al, FeCl2.


<b>C.</b>Al, Fe, FeO. <b>D.</b>Mg, Cu, Fe(NO3)3.


<b>Câu 15.</b> Cho các polime sau: amilopectin, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), tơ
nilon-6,6. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>3.


<b>Câu 16.</b> Oxit Fe(III) <b>khơng </b>có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?
<b>A.</b>Là oxit bazơ, tác dụng với dung dịch HCl tạo muối Fe(III).
<b>B.</b>Thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.


<b>C.</b>Dùng để pha chế sơn chống gỉ.


<b>D.</b>Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với khí CO, nung nóng.


<b>Câu 17.</b> Dẫn 0,2 mol khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe3O4 nung nóng đến khi phản ứng



xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 10,2. Giá trị m là.


<b>A.</b>9,28 gam. <b>B.</b>6,96 gam. <b>C.</b>6,40 gam. <b>D.</b>8,70 gam.


<b>Câu 18.</b> Hòa tan hết 2,25 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch


X và 0,025 mol khí Y (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Cô cạn X thu được 17,75 gam </sub>


muối khan. Khí Y là.


<b>A.</b>NO. <b>B.</b>N2O. <b>C.</b>N2. <b>D.</b>NO2.


<b>Câu 19.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.
<b>B.</b>Nước cứng làm mất tác dụng của xà phòng.


<b>C.</b>Dùng dung dịch HCl để làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời.
<b>D.</b>Nước chứa ít hoặc khơng chứa các ion Mg2+ và Ca2+ gọi là nước mềm.


<b>Câu 20.</b> Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (anilin), NH2-CH2-COOH, HOOC-[CH2]2


-CH(NH2)-COOH, C2H5NH2, NH2-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm đổi màu


quỳ tím là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>5. <b>C.</b>2. <b>D.</b>3.


<b>Câu 21.</b> Cho hai phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):


(a) X + H2


0
Ni, t
Y


(b) Y + 3NaOH t0 3C18H35O2Na + C3H5(OH)3.


Phân tử khối của X là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Câu 22.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Ở điều kiện thường, các polipeptit là chất rắn, khơng tan trong nước.
<b>B.</b>Phenylamin là chất lỏng, ít tan trong nước.


<b>C.</b>Dung dịch của các amino axit đều làm đổi màu quỳ tìm.
<b>D.</b>Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.


<b>Câu 23.</b> Cho 26,52 gam hỗn hợp gồm glyxin và lysin có tỉ lệ mol 1 : 1 tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là.


<b>A.</b>48,84 gam. <b>B.</b>41,64 gam. <b>C.</b>49,20 gam. <b>D.</b>41,40 gam.


<b>Câu 24. </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ và saccarozơ, thu
được CO2 và H2O có tổng khối lượng là (m + 11,52) gam. Nếu đun nóng m gam X trên với


dung dịch H2SO4 loãng (dư), lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ tác dụng với dung dịch


AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu được x gam bạc. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị



của x là.


<b>A.</b>6,48 gam. <b>B.</b>12,96 gam, <b>C.</b>8,64 gam. <b>D.</b>25,92 gam.


<b>Câu 25. </b>Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ơ nhiễm khơng khí như sau:
(a) do khí thải từ quá trình quang hợp cây xanh.


(b) do hoạt động của núi lửa.
(c) do khí thải cơng nghiệp.


(d) do nồng độ cao của các ion như Hg2+<sub>, As</sub>3+<sub>, Pb</sub>2+<sub> trong các nguồn nước</sub>


Các nhận định đúng là.


<b>A.</b>(a) và (b). <b>B.</b>(b) và (c). <b>C.</b>(c) và (d). <b>D.</b>(a) và (d).


<b>Câu 26.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


K2Cr2O7 FeSO4 H SO2 4 X  NaOH (du) Y  Br NaOH2  Z  H SO2 4 T


Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X và T lần lượt là.


<b>A.</b>Cr2(SO4)3 và Na2CrO4. <b>B.</b>Na2CrO4 và Na2Cr2O7.


<b>C.</b>NaCrO2 và Na2CrO4. <b>D.</b>Cr2(SO4)3 và Na2Cr2O7.


<b>Câu 27.</b> Cho các nhận định sau:


(1) Cho nhúm bơng vào dung dịch H2SO4 70%, đun nóng thu được dung dịch đồng nhất;



(2) Cho ancol etylic vào dung dịch anilin, thu được dung dịch phân lớp;
(3) Axit glutamic là hợp chất hữu cơ tạp chức;


(4) Monome là các phân tử tạo nên từng mắc xích của polime.
Số nhận định đúng là.


<b>A.</b>2. <b>B.</b>1. <b>C.</b>3. <b>D.</b>4.


<b>Câu 28.</b> Đốt cháy 17,92 gam bột Fe trong oxi, sau một thời gian thu được m gam rắn X.
Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 0,12 mol khí NO


(sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>) và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat có tổng khối </sub>


lượng là 66,76 gam. Giá trị của m là.


<b>A.</b>22,40 gam. <b>B.</b>21,12 gam. <b>C.</b>21,76 gam. <b>D.</b>22,08 gam.


<b>Câu 29.</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Phản ứng giữa etyl axetat với dung dịch NaOH được gọi là phản ứng xà phịng
hóa.


<b>B.</b>Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng thuận nghịch.


<b>C.</b> Thủy phân este có cơng thức C3H4O2 trong môi trường axit thu được muối và


anđehit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Câu 30.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:



(a) Cho bột Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 lỗng.


(b) Đun nóng mẫu nước cứng tạm thời.


(c) Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.


(d) Cho bột Al vào dung dịch NaOH lỗng.
Số thí nghiệm có sinh ra chất khí là.


<b>A.</b>3. <b>B.</b>4. <b>C.</b>1. <b>D.</b>2.


<b>Câu 31. </b>Đun nóng m1 gam este X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol Y và m2


gam muối natri của alanin (với m1 < m2). Công thức phân tử của X là.


<b>A.</b>C3H7O2N. <b>B.</b>C4H9O2N. <b>C.</b>C3H9O2N. <b>D.</b>C4H11O2N.


<b>Câu 32.</b> Peptit X mạch hở được tạo bởi từ glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X
thu được CO2, N2 và 0,8 mol H2O. Mặt khác đun nóng 0,1 mol X với dung dịch NaOH vừa


đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là.


<b>A.</b>41,6 gam. <b>B.</b>46,6 gam. <b>C.</b>40,2 gam. <b>D.</b>43,0 gam.


<b>Câu 33. </b>Cho từ từ 200 ml dung dịch Ba(OH)2 aM vào bình chứa 200 ml dung dịch gồm


H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,4M thu được 39,63 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thêm tiếp vào


bình 240 ml dung dịch Ba(OH)2 aM, thu được x gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn



toàn. Giá trị của x là.


<b>A.</b>40,41 gam. <b>B.</b>42,75 gam. <b>C.</b>38,07 gam. <b>D.</b>36,51 gam.


<b>Câu 34.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Ở nhiệt độ cao, khí CO hay H2 khử được các oxit kim loại kiềm thổ thành kim loại;


(2) Các kim loại Na, Ca, Mg và Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy;
(3) Các kim loại có tính khử mạnh đều khử được ion Cu2+<sub> trong dung dịch thành Cu;</sub>


(4) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và CrCl3, xảy ra ăn mịn điện


hóa.


Số phát biểu đúng là.


<b>A.</b>1. <b>B.</b>4. <b>C.</b>2. <b>D.</b>3.


<b>Câu 35. </b>Hỗn hợp X chứa chất Y (C2H7O3N) và chất Z (C4H12O2N2); trong đó Z là muối


của amino axit. Đun nóng 12,24 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 2,688 lít (đktc)
khí T duy nhất (có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh). Nếu cho 12,24 gam X tác dụng
với dung dịch HCl loãng dư, thu được x gam muối. Giá trị của x là.


<b>A.</b>13,12 gam. <b>B.</b>8,10 gam. <b>C.</b>14,36 gam. <b>D.</b>11,66 gam.


<b>Câu 36.</b> Tiến hành điện phân dung dịch chứa 45,42 gam hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4


bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện


phân. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch sau điện phân, thu được 65,72 gam kết


tủa. Lấy tồn bộ kết tủa này đen nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được
63,92 gam rắn. Giá trị của m là.


<b>A.</b>15,4 gam. <b>B.</b>14,5 gam. <b>C.</b>15,6 gam. <b>D.</b>16,5 gam.


<b>Câu 37.</b> Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):


(1) X + NaOH  Y + H2O (2) Y + 3HCl  Z + 2NaCl.


Biết rằng, trong Z phần trăm khối lượng của clo chiếm 19,346%. Nhận định nào sau đây là
<b>sai</b>?


<b>A.</b>Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh.


<b>B.</b>Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được este có cơng thức C7H14O4NCl.


<b>C.</b>Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Câu 38.</b> Hai peptit X, Y (MX < MY) mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, Z là este của


amino axit có cơng thức phân tử là C3H7O2N. Đun nóng 47,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z


cần dùng dung dịch chứa 0,6 mol NaOH, thu được 0,12 mol ancol T và 64,36 gam hỗn hợp
muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là.


<b>A.</b>43,68%. <b>B.</b>25,48%. <b>C.</b>33,97%. <b>D.</b>29,12%.


<b>Câu 39. </b>Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu trong dung dịch chứa 0,3 mol NaNO3



và 0,45 mol H2SO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa


có khối lượng 70,18 gam và x gam hỗn hợp khí Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu
được (2m + 1,2) gam kết tủa Z. Lấy toàn bộ Z nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng
đổi thu được (m + 5,76) rắn khan. Giá trị của x là.


<b>A.</b>3,08 gam. <b>B.</b>3,52 gam. <b>C.</b>3,36 gam. <b>D.</b>3,40 gam.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp X chứa hai este đều no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y chứa hai hợp
chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp E chứa
X và Y cần dùng 1,27 mol O2, thu được CO2, N2 và 19,08 gam nước. Mặt khác đun nóng


m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 0,2 mol
hỗn hợp Z gồm hai ancol có tỉ khối so với He bằng 12,9 và hỗn hợp T chứa ba muối. Phần
trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp T là.


<b>A.</b>10,47%. <b>B.</b>11,64%. <b>C.</b>15,70%. <b>D.</b>17,46%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 12</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>



<b>---Mã đề thi </b>


<b>048</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?


<b>A.</b>Ba. <b>B.</b>Al. <b>C.</b>Li. <b>D.</b>Cr.


<b>Câu 2.</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> phải là phản ứng oxi hóa - khử?
<b>A.</b>Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O.


<b>B.</b>Ba(HCO3)2
0


t


 BaO + 2CO2+ 2H2O.


<b>C.</b>Fe + 2HCl  FeCl2 + H2.


<b>D.</b>4Fe(OH)2 + O2
0


t


 2Fe2O3+ 4H2O.



<b>Câu 3.</b> Cho dãy các oxit: MgO; Al2O3; CrO3; ZnO; Cr2O3. Số oxit lưỡng tính là.


<b>A.</b>2. <b>B.</b>3. <b>C.</b>5. <b>D.</b>4.


<b>Câu 4.</b> Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết 
-1,4-glicozit. Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là.


<b>A.</b>[C6H5O2(OH)3]n. <b>B.</b>[C6H7O2(OH)3]n.


<b>C.</b>[C6H7O3(OH)3]n. <b>D.</b>[C6H8O2(OH)3]n.


<b>Câu 5.</b> Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime?


<b>A.</b>metyl metacrylat. <b>B.</b> vinyl clorua. <b>C.</b>axit aminoaxetic. <b>D.</b> metylamin.
<b>Câu 6.</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 cần dùng
400 ml dung dịch HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá trị m là.


<b>A.</b>11,52 gam. <b>B.</b>10,08 gam. <b>C.</b>9,12 gam. <b>D.</b>7,68 gam.


<b>Câu 7.</b> Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 13,92 gam Fe3O4 và 7,2 gam MgO nung


nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, rắn cịn lại trong ống sứ có khối lượng là m
gam. Giá trị m là.


<b>A.</b>17,28 gam. <b>B.</b>14,40 gam. <b>C.</b>13,92 gam. <b>D.</b>10,546 gam.


<b>Câu 8.</b> Chất nào sau đây <b>không</b> cho được phản ứng thủy phân?


<b>A.</b>Xenlulozơ. <b>B.</b>Fructozơ. <b>C.</b>Triolein. <b>D.</b>Saccarozơ.



<b>Câu 9.</b> Công thức tổng quát dãy đồng đẳng của este no, đơn chức, mạch hở là.
<b>A.</b>CnH2nO2 (n  2). <b>B.</b>CnH2n+2O2 (n  1).


<b>C.</b>CnH2n-2O2 (n  2). <b>D.</b>CnH2nO2 (n  1).


<b>Câu 10.</b> Đốt cháy 1,275 gam este X với lượng oxi vừa đủ, thu được 1,4 lít khí CO2 (đktc)


và 1,125 gam H2O. Số nguyên tử hiđro (H) có trong X là.


<b>A.</b>6. <b>B.</b>8. <b>C.</b>12. <b>D.</b>10.


<b>Câu 11.</b> Xà phịng hóa hồn toàn chất béo X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
glyxerol có khối lượng m gam và 79,92 gam hỗn hợp muối gồm natri panmitat; natri oleat
và natri stearat. Giá trị m là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Câu 12.</b> Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Cho Na vào dung dịch CuSO4, xuất hiện kết tủa màu đỏ.


<b>B.</b>Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.


<b>C.</b>Hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.


<b>D.</b>Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy
tăng dần.


<b>Câu 13.</b> Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaHCO3, NH4HCO3. Số chất trong


dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là.



<b>A.</b>4. <b>B.</b>5. <b>C.</b>3. <b>D</b>. 2.


<b>Câu 14.</b> Hợp chất nào sau đây cho được phản ứng tráng gương?


<b>A.</b>Glucozơ. <b>B.</b>Etyl axetat. <b>C.</b>Glyxin. <b>D.</b>Anilin.


<b>Câu 15.</b> Thủy phân este nào sau đây trong môi trường kiềm, thu được một muối và một
anđehit?


<b>A.</b>HCOOCH2-CH=CH2. <b>B.</b>CH3COOC(CH3)=CH2.


<b>C.</b>CH2=CHCOOCH(CH3)2. <b>D.</b>CH3COOCH=CH-CH3.


<b>Câu 16.</b> Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.
<b>B.</b>Các amin đều thể hiện tính bazơ.


<b>C.</b>Dung dịch các amino axit thiên nhiên đều khơng làm đổi màu q tím.
<b>D.</b>Ở điều kiện thường, các chất béo đều không tan trong nước.


<b>Câu 17.</b> Tơ lapsan hay poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
giữa hai chất hữu cơ nào sau đây?


<b>A.</b>C6H5-COOH + HO-CH2-CH2-OH.


<b>B.</b>HO-CH2-CH2-OH + HO-C6H4-COOH.


<b>C.</b>H2N-[CH2]6-NH2 + HOOC-C6H4-COOH.



<b>D.</b>HOOC-C6H4-COOH + HO-CH2-CH2-OH.


<b>Câu 18.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa
- khử.


<b>B.</b>Các kim loại khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.


<b>C.</b>Trong ăn mịn điện hóa, ở catot xảy ra q trình khử ion kim loại thành kim loại.
<b>D.</b> Các hợp kim có tính bền hóa học và cơ học cao được dùng để chế tạo các thiết
bị trong ngành dầu mỏ và cơng nghiệp hóa chất.


<b>Câu 19.</b> Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: X t0 Y HCl Z  YH O2  <sub>X. Biết</sub>


các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức của X là.


<b>A.</b>CaCO3. <b>B.</b>(NH4)2CO3. <b>C.</b>NaHCO3. <b>D.</b>Fe(NO3)2.


<b>Câu 20.</b> Cho kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X có khối


lượng tăng 9,02 gam so với dung dịch ban đầu và 0,025 mol khí N2 duy nhất. Cơ cạn dung


dịch X thu được 65,54 gam muối khan. Kim loại M là.


<b>A.</b>Mg. <b>B.</b>Zn. <b>C.</b>Al. <b>D.</b>Ca.


<b>Câu 21. </b>Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần
dùng 0,54 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có



khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị m là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Câu 22. </b>Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học
sau:


X + 2Y3+ X2+ + 2Y2+; Y + X2+  Y2+ + X.
Phát biểu <b>đúng</b> là:


<b>A.</b>Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
<b>B.</b>Kim loại X khử được ion Y2+.


<b>C.</b>Ion Y3+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn ion X</sub>2+<sub>.</sub>


<b>D.</b>Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.


<b>Câu 23. </b>Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ; xenlulozơ; amilozơ; triolein; Gly-Ala-Val.
Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>3. <b>C.</b>6. <b>D.</b>5.


<b>Câu 24.</b> Cho 26,46 gam axit glutamic vào 160 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị m là.


<b>A.</b>32,30 gam. <b>B.</b>29,26 gam. <b>C.</b>26,48 gam. <b>D.</b>29,36 gam.


<b>Câu 25.</b> Cho một lượng kim loại Ba vào dung dịch chứa muối X, thu được dung dịch Y và
một kết tủa Z duy nhất. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y, ban đầu xuất
hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần, thu được dung dịch trong suốt. Công thức muối X là.


<b>A.</b>CrSO4. <b>B.</b>Ca(HCO3)2. <b>C.</b>Al2(SO4)3. <b>D.</b>Na3PO4.



<b>Câu 26.</b> Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Thành phần polime đều có chứa các nguyên tố C, H, O, N.


<b>B.</b>Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R gốc
hiđrocacbon) thu được este.


<b>C.</b>Hai hợp chất hữu cơ có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
<b>D.</b>Nhiệt độ sôi của triolein cao hơn so với tristearin.


<b>Câu 27. </b>Sục0,25 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1M,


sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là?


<b>A.</b>Na2CO3, NaHCO3. <b>B.</b>Na2CO3.


<b>C.</b>Na2CO3, NaOH. <b>D.</b>NaHCO3, Ba(HCO3)2.


<b>Câu 28.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Bột đồng tan được trong dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 lỗng.


<b>B.</b>Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.


<b>C.</b>Nhôm và crom đều tác dụng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ mol.
<b>D.</b>Nhôm và crom đều bền trong nước và khơng khí.


<b>Câu 29. </b>Thủy phân khơng hồn tồn 24,5 gam tripeptit X mạch hở thu được m gam hỗn
hợp Y gồm Gly-Ala-Val; Gly-Ala; Ala-Val; Glyxin và Valin; trong đó có 1,50 gam Glyxin


và 4,68 gam Valin. Giá trị của m là.


<b>A.</b>26,24 gam. <b>B.</b>25,58 gam. <b>C.</b>25,86 gam. <b>D.</b>26,62 gam.


<b>Câu 30.</b> Cho m gam bột Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol CuSO4 và 0,08 mol Fe2(SO4)3,


kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa ba muối; dung dịch X có khối lượng tăng
m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị m là.


<b>A.</b>1,92 gam. <b>B.</b>2,88 gam. <b>C.</b>3,84 gam. <b>D.</b>1,44 gam.


<b>Câu 31. </b>Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được a mol khí


H2 và dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Số mol kết tủa


Số mol CO2
a


2a 5a 0,36


Giá trị của m là.


<b>A.</b>22,98 gam. <b>B.</b>21,06 gam. <b>C.</b>23,94 gam. <b>D.</b>28,56 gam.


<b>Câu 32.</b> Cho các nhận định sau:


(1) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa bạc



trắng;


(2) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng mạch vòng;
(3) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom;


(4) Glucozơ và fructozơ đều có cơng thức đơn giản nhất là CH2O;


(5) Ở dạng mạch hở, trong phân tử glucozơ và fructozơ đều chứa 5 nhóm hiđroxyl (-OH).
Số nhận định đúng là.


<b>A.</b>5. <b>B.</b>4. <b>C.</b>2. <b>D.</b>3.


<b>Câu 33.</b> Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X cần dùng 125 gam dung dịch NaOH 16%, chưng
cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng 110,4 gam và
hỗn hợp Y chứa các muối. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 1,1 mol O2, thu được Na2CO3;


37,4 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Số nguyên tử oxi có trong chất hữu cơ X là.


<b>A.</b>2. <b>B.</b>3. <b>C.</b>5. <b>D.</b>4.


<b>Câu 34.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.


(b) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và CuCl2.


(c) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng.
(d) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch FeCl2.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là.



<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>4. <b>D.</b>1.


<b>Câu 35.</b> Tiến hành điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng


điện cực trơ với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng
catot tăng 11,52 gam; đồng thời thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh và hỗn hợp khí
có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể tích khí
thốt ra ở hai cực là 3,472 lít (đktc). Giá trị của m là.


<b>A.</b>44,54 gam. <b>B.</b>42,62 gam. <b>C.</b>41,02 gam. <b>D.</b>42,94 gam.


<b>Câu 36.</b> Cho các phản ứng sau:


(a) Nung nóng hỗn hợp rắn gồm ZnO và cacbon trong điều kiện khơng có khơng khí;
(b) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng;


(c) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3;


(d) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3;


(e) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Câu 37.</b> X, Y là hai este đều đơn chức và là đồng phân của nhau. Hóa hơi hồn tồn 11,0
gam X thì thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,5 gam N2 (đo cùng điều kiện). Thủy phân


hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y trong môi trường axit, thu được một axit cacboxylic Z duy
nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol. Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?



<b>A.</b>X, Y, Z đều cho phản ứng tráng gương.


<b>B.</b>Trong phân tử X và Y hơn kém nhau một nhóm -CH3.


<b>C.</b>Đun nóng T với H2SO4 đặc ở 1700C thu được hỗn hợp hai anken.


<b>D.</b>Hai ancol trong T là đồng phân cấu tạo của nhau.


<b>Câu 38.</b> Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác. Đốt
cháy hoàn toàn 0,24 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2 và 22,14 gam


H2O. Mặt khác đun nóng 0,24 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm


hai ancol đều đơn chức có tổng khối lượng là 20,88 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối của
hai axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh, trong đó có x gam muối X và y gam muối
Y (MX < MY). Tỉ lệ <b>gần nhất</b> của x : y là.


<b>A.</b>0,5. <b>B.</b>0,4. <b>C.</b>0,3. <b>D.</b>0,6.


<b>Câu 39.</b> Cho 3,78 gam bột Al vào hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cr2O3 (có tỉ lệ mol 1 : 1) thu


được hỗn hợp X. Nung nóng X trong khí trơ, sau một thời gian thu được rắn Y. Cho toàn
bộ Y vào dung dịch NaOH lỗng dư, thấy thốt ra 0,09 mol khí H2; đồng thời cịn lại 9,6


gam rắn khơng tan. Nếu cho Y vào dung dịch HCl lỗng dư, thu được a mol khí H2 và


dung dịch Z chứa 38,92 gam muối. Giá trị của a là.


<b>A.</b>0,18. <b>B.</b>0,15. <b>C.</b>0,16. <b>D.</b>0,17.



<b>Câu 40. </b>Đốt cháy x mol peptit X hoặc y mol peptit Y cũng như z mol peptit Z đều thu
được CO2 có số mol nhiều hơn của H2O là 0,075 mol. Đun nóng 96,6 gam E chứa X (x


mol), Y (y mol) và Z (z mol) cần dùng dung dịch chứa 1,0 mol NaOH, thu được dung dịch
chứa muối của glyxin và valin. Biết rằng X, Y, Z đều mạch hở, có khối lượng phân tử tăng
dần. Số nguyên tử hiđro (H) trong peptit Z là.


<b>A.</b>23. <b>B.</b>35. <b>C.</b>41. <b>D.</b>29.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 13</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>052</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Chất hay dung dịch nào sau đây <b>không</b> phản ứng với dung dịch Cr2(SO4)3?



<b>A.</b>NaOH. <b>B.</b>Zn. <b>C.</b>BaCl2. <b>D.</b>Fe2(SO4)3.


<b>Câu 2.</b> Mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Hóa chất nào sau đây


<b>khơng</b> thể làm mềm tính cứng của mẫu nước cứng trên?


<b>A.</b>NaOH. <b>B.</b>Na2CO3. <b>C.</b>BaCl2. <b>D.</b>Na3PO4.


<b>Câu 3.</b> Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử tơ nilon-6 là.


<b>A.</b>63,72%. <b>B.</b>54,96%. <b>C.</b>53,09%. <b>D.</b>64,86%.


<b>Câu 4.</b> Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin và 1 mol
alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là.


<b>A.</b>2. <b>B.</b>1. <b>C.</b>3. <b>D.</b>4.


<b>Câu 5.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O, bền ở nhiệt độ thường.


<b>B.</b>CaCO3 là nguyên liệu được dùng trong ngành cơng nghiệp gang, thép.


<b>C.</b>Cơng thức hóa học của phèn chua là NaAl(SO4)2.124H2O.


<b>D.</b>Các kim loại Na và Ba đều khử được nước ở điều kiện thường.
<b>Câu 6.</b> Phản ứng hóa học nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>CaCO3



0
t


 CaO + CO2.


<b>B.</b>Ba(HCO3)2 + NaOH  NaHCO3 + BaCO3 + H2O.


<b>C.</b>Fe + Cl2


0
t


 FeCl2.


<b>D.</b>Mg + H2O


0
t


 MgO + H2.


<b>Câu 7.</b> Este X mạch hở được tạo bởi từ axit cacboxylic và ancol no. Tỉ khối hơi của X so
với oxi bằng 2,6875. Tên gọi của X là.


<b>A.</b>metyl metacrylat. <b>B.</b>etyl axetat.


<b>C.</b>anlyl fomat. <b>D.</b>metyl acrylat.


<b>Câu 8. </b>Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng là.



<b>A.</b>metyl axetat, glucozơ, alanin. <b>B.</b>metyl axetat, alanin, lysin.


<b>C.</b>axit glutamic, fructozơ, triolein. <b>D.</b>phenylamoni clorua, glyxin, anilin.
<b>Câu 9.</b> Cho dãy các chất: tinh bột, Gly-Gly-Gly, triolein, alanin, saccarozơ và axit
glutamic. Số chất trong dãy là chất rắn ở điều kiện thường là.


<b>A.</b>6. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>5.


<b>Câu 10.</b> Dẫn khí X qua ống sứ chứa chất rắn Y, nung nóng ở nhiệt độ cao, thu được khí Z.
Hấp thụ Z vào nước vơi trong (lấy dư), thấy dung dịch vẫn đục. Khí Z được điều chế từ
phản ứng nào sau đây?


<b>A.</b>H2 + CuO


0
t


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>B.</b>3CO + Fe2O3


0
t


 2Fe +3CO2.


<b>C.</b>2NaHCO3


0
t


 Na2CO3+ CO2+ H2O.



<b>D.</b>2HCl + BaCO3


0
t


 BaCl2+ CO2+ H2O.


<b>Câu 11.</b> Đun nóng 6,12 gam phenyl axetat với dung dịch NaOH dư, thu được khối lượng
muối là.


<b>A </b>7,11 gam. <b>B.</b> 101,35 gam. <b>C.</b> 8,91 gam. <b>D.</b> 9,72 gam.
<b>Câu 12.</b> Cho m gam axit glutamic tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (1,5m - 2,96)
gam muối. Giá trị m là.


<b>A.</b>11,76 gam. <b>B.</b>7,35 gam. <b>C.</b>13,13 gam. <b>D.</b>8,82 gam.


<b>Câu 13.</b> Thủy phân este X trong môi trường kiềm, sản phẩm cho được phản ứng tráng
gương. X là.


<b>A.</b>CH3HCOOC(CH3)=CH2. <b>B.</b>CH3COOCH2-CH=CH2.


<b>B.</b>CH2=CHCOOCH3. <b>D.</b>CH2=CHCOOCH=CH2.


<b>Câu 14.</b> Hiđro hóa hồn tồn a mol chất béo X cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu


được chất béo no Y. Thủy phân hồn tồn Y trong mơi trường axit, thu được hỗn hợp sản
phẩm gồm glixerol và axit stearic. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là.


<b>A.</b>8. <b>B.</b>4. <b>C.</b>2. <b>D.</b>6.



<b>Câu 15.</b> Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu có tỉ lệ mol 1 : 1 vào dung dịch HCl lỗng
dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là.


<b>A.</b>4,032 lít. <b>B.</b>5,376 lít. <b>C.</b>6,720 lít. <b>D.</b>2,688 lít.


<b>Câu 16.</b> Nung nóng 7,2 gam bột Al với 19,2 gam Fe2O3 trong khí trơ, đến khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn, thu được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng, dư thu được
a mol khí H2. Giá trị của a là.


<b>A.</b>0,06. <b>B.</b>0,04. <b>C.</b>0,12. <b>C.</b>0,08.


<b>Câu 17.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>CH3NH2 có lực bazơ yếu hơn amoniac.


<b>B.</b>CH3NH2 có tên thay thế là metanamin.


<b>C.</b>CH3NH2 là chất khí ở điều kiện thường.


<b>D.</b>CH3NH2 tan tốt trong nước tạo dung dịch có khả năng làm hồng phenolphtalein.


<b>Câu 18.</b> Dãy các polime đều được điều chế bằng phương pháp trùng hợp là.
<b>A.</b>tơ nilon-6,6; tơ nitron, poli(metyl metacrylat), cao su buna.


<b>B.</b>tơ nitron; tơ capron; poli(vinyl clorua); tơ enang.
<b>C.</b>tơ capron; poli(metyl metacrylat); polietilen, tơ nitron.
<b>D.</b>tơ lapsan; tơ enang; poli(vinyl clorua); polietilen.



<b>Câu 19.</b> Đốt cháy 0,12 mol Fe trong khí Cl2, thu được rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng


nước dư, thu được dung dịch Y chứa 15,24 gam muối. Khối lượng của muối clorua trong
rắn X là.


<b>A.</b>19,50 gam. <b>B.</b>13,00 gam. <b>C.</b>10,16 gam. <b>D.</b>15,24 gam.


<b>Câu 20.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và etyl aminoaxetat
bằng lượng oxi vừa đủ, thu được N2; 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của


m là.


<b>A.</b>12,4. <b>B.</b>13,2. <b>C.</b>14,8. <b>D.</b>16,4.


<b>Câu 21.</b> Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Fe3O4 là thành phần chính của quặng hemantit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>C.</b>FeO và Fe(OH)3 có tính bazơ.


<b>D.</b>Trong các phản ứng, cation Fe2+ trong dung dịch chỉ thể hiện tính khử.


<b>Câu 22.</b> Hỗn hợp X chứa peptit Y (CxHyO4N3) và peptit Z (CnHmO5N4) có tỉ lệ mol tương


ứng 3 : 2. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp gồm 21,0 gam glyxin và 46,8
gam valin. Giá trị m là.


<b>A.</b>46,16 gam. <b>B.</b>59,16 gam. <b>C.</b>57,36 gam. <b>D.</b>47,96 gam.


<b>Câu 23.</b> Cho các phương trình điện phân sau:


(a) 2NaOH  2Na + 1


2O2 + H2O; (b) 2NaCl + H2O  NaCl + NaClO + H2;


(c) CuSO4 + H2O  Cu +
1


2O2 + H2SO4; (d) NaCl  Na +
1
2Cl2.


Các phương trình điện phân xảy ra trong dung dịch là.


<b>A.</b>(a),(b),(c). <b>B.</b>(b),(c).


<b>C.</b>(c). <b>D.</b>(a),(b),(c),(d).


<b>Câu 24.</b> Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3 và CuO (trong đó CuO chiếm 50% số mol hỗn


hợp). Khử hoàn toàn m gam X bằng lượng khí CO (dùng dư), lấy phần rắn cho vào dung
dịch HNO3 lỗng dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đo đktc)


và dung dịch chứa 37,5 gam muối. Giá trị <b>mgần nhất với giá trị</b> nào sau đây?


<b>A.</b>12. <b>B.</b>16. <b>C.</b>13. <b>D.</b>15.


<b>Câu 25.</b> Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al và Na vào lượng nước dư, thu được rắn X và dung
dịch Y. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch chứa hai muối.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất trong rắn X và dung dịch Y là.



<b>A.</b>Al, Fe, Cu, NaAlO2. <b>B.</b>Fe, Cu, NaAlO2, NaOH.


<b>C.</b>Fe, Cu, NaAlO2. <b>D.</b>Al, Fe, Cu, NaAlO2, NaOH.


<b>Câu 26.</b> Đun nóng m gam este đơn chức X (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức)
cần dùng 0,16 mol NaOH, thu được (1,25m + 2,04) gam muối. Nếu đốt cháy a mol X cần
dùng 0,57 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là.


<b>A.</b>0,09. <b>B.</b>0,06 . <b>C.</b>0,12. <b>D.</b>0,03.


<b>Câu 27.</b> Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch muối <b>X</b>, thu được kết tủa <b>Y</b> màu


trắng. Hòa tan hết <b>m </b>gam <b>Y</b> vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch <b>Z</b> có khối
lượng tăng <b>m</b> gam. Muối <b>X</b> là.


<b>A.</b>MgCl2. <b>B.</b>Na2CO3. <b>C.</b>KHSO4. <b>D.</b>FeCl3.


<b>Câu 28.</b> Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch X chứa CuCl2 0,7M và FeCl3 0,2M thu được


dung dịch Y có khối lượng bằng với khối lượng dung dịch X ban đầu. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giả sử nước bay hơi không đáng kể, các phản


ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là.


<b>A.</b>98,75 gam. <b>B.</b>84,40 gam. <b>C.</b>71,75 gam. <b>D.</b>93,35 gam.


<b>Câu 29.</b> Cho các phát biếu sau về cacbohiđrat:


(a) Glucozơ và fructozơ đều là cacbohiđrat đơn giản nhất;



(b) Amilozơ và amilopectin đều có cơng thức phân tử là (C6H10O5)n;


(c) Trong cơng nghiệp, glucozơ được dùng tráng gương, tráng ruột phích;
(d) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.


Số phát biểu đúng là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Số mol kết tủa


0,28


0,12


4a Số mol H2SO4


<b>Câu 30.</b> Dung dịch X chứa phenylamoni clorua và mononatri glutalat có cùng nồng độ
mol. Cho 100 ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa KOH 0,4 và
NaOH 0,8M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là.


<b>A.</b>23,83 gam. <b>B.</b>16,25 gam. <b>C.</b>15,61 gam. <b>D.</b>21,83 gam.


<b>Câu 31.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Na2O vào nước dư.


(2) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4.


(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng dư.


(4) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.



(5) Nung nóng Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>1. <b>C.</b>3. <b>D.</b>2.


<b>Câu 32.</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a


mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn


theo đồ thị sau:


Giá trị của m là.


<b>A.</b>26,52 gam. <b>B.</b>25,56 gam. <b>C.</b>23,64 gam. <b>D.</b>25,08 gam.


<b>Câu 33.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4.


(2) Cho bột Fe dung dịch HNO3 đặc, nguội.


(3) Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2.


(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 trong khí trơ.


(5) Cho Na vào dung dịch HCl lỗng, sau đó cho vài giọt dung dịch CuSO4.


Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là.


<b>A.</b>2. <b>B.</b>4. <b>C.</b>1. <b>D.</b>3.



<b>Câu 34.</b> Cho các nhận định sau:


(a) Chất béo là trieste của glyxerol với các axit cacboxylic;


(b) Đun nóng chất béo trong môi trường axit, thu được glyxerol và xà phịng;
(c) Tristearin có cơng thức phân tử là C57H110O6;


(d) Một số dầu thực vật được dùng làm nhiên liệu cho động cơ điezen.
Số nhận định đúng là.


<b>A.</b>2. <b>B.</b>4. <b>C.</b>1. <b>D.</b>3.


<b>Câu 35.</b> Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH (loang, du) Y + Br + NaOH2 Z. Chất X là một


trong các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl3, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7.


Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Câu 36.</b> Đốt cháy 0,2 mol hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức cần dùng 0,83 mol O2,


sản phẩm gồm CO2 và H2O có tổng khối lượng là 42,84 gam. Mặt khác đun nóng 0,2 mol


X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được ancol etylic có khối lượng là 8,28 gam và hỗn hợp
muối Y gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ <b>gần </b>


<b>nhất</b> của a : b là.


<b>A.</b>4,8. <b>B.</b>5,4. <b>C.</b>5,2. <b>D.</b>5,0



<b>Câu 37.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Trong nước nóng từ 650<sub>C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt, gọi là hồ</sub>


tinh bột.


(2) Phần trăm khối lượng của cacbon trong xenlulozơ cao hơn trong tinh bột.
(3) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.


(4) Dung dịch hồ tinh bột cho được phản ứng tráng bạc.
(5) Trong các phản ứng, glucozơ chỉ thể hiện tính khử.
Số phát biểu đúng là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>1.


<b>Câu 38.</b> Trong bình kín (khơng có khơng khí) chứa 0,2 mol hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và


Fe(NO3)3. Nung nóng bình ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được rắn


Y và 0,1 mol hỗn hợp khí Z gồm hai khí. Cho tồn bộ Y vào dung dịch chứa HCl loãng dư,
thu được a mol khí H2 và dung dịch chứa 26,82 gam muối. Giá trị của a là.


<b>A.</b>0,16. <b>B.</b>0,06. <b>C.</b>0,24. <b>D.</b>0,12.


<b>Câu 39.</b> Hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và este của 
-amino axit. Đun nóng 0,4 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol Y số mol là
0,25 mol và hỗn hợp Z gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ Z với
oxi vừa đủ thu được CO2; N2; 27,9 gam H2O và 31,8 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng


muối của alanin trong hỗn hợp Z là.



<b>A.</b>26,4%. <b>B.</b>8,8%. <b>C.</b>13,2%. <b>D.</b>17,6%.


<b>Câu 40.</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg, CuO, Cu(NO3)2 trong dung dịch chứa x mol


HNO3 và 0,4 mol H2SO4 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối


trung hịa có khối lượng 53,18 gam và hỗn hợp khí Y gồm hai đơn chất khí có tỉ khối so
với H2 bằng 9,125. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu được (m + 10,01) gam kết tủa Z.


Nung nóng tồn bộ Z ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được (m + 3,08) gam
rắn khan. Giá trị của x là.


<b>A.</b>0,12. <b>B.</b>0,08. <b>C.</b>0,04. <b>D.</b>0,06.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 14</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>055</b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Ở điều kiện thường, kim loại nào có độ cứng lớn nhất?


<b>A.</b>Cr. <b>B.</b>Na. <b>C.</b>Al. <b>D.</b>Fe.


<b>Câu 2.</b> Phản ứng nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A.</b>Fe2O3 + 3CO


0


t


 2Fe + 3CO2. <b>B.</b>K2CO3


0


t


 K2O + CO2.


<b>C.</b>CuO + H2


0


t


 Cu + H2O. <b>D.</b>2Al2O3 dpnc 4Al + 3O2.



<b>Câu 3. </b>Chất X tác dụng được với dung dịch HCl loãng. Khi cho chất X tác dụng với dung
dịch Ba(OH)2 dư sinh ra kết tủa. Chất X là.


<b>A.</b>AlCl3. <b>B.</b>Ba(HCO3)2. <b>C.</b>Al(OH)3. <b>D.</b>BaCO3.


<b>Câu 4.</b> Tripanmitin có khối lượng phân tử là.


<b>A.</b>806. <b>B.</b>884. <b>C.</b>886. <b>D.</b>890.


<b>Câu 5.</b> Cho dãy các chất: glucozơ, fructozơ, anilin, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong
dãy tác dụng được với nước brom là.


<b>A.</b>5. <b>B.</b>2. <b>C.</b>4. <b>D.</b>3.


<b>Câu 6. </b>Chất nào sau đây <b>không</b> tác dụng được với dung dịch HCl lỗng, đun nóng.


<b>A.</b>metylamin. <b>B.</b>Gly-Gly.


<b>C.</b>anilin. <b>D.</b>phenylamoni clorua.


<b>Câu 7.</b> Phản ứng nào sau đây thu được muối Fe(II).
<b>A.</b>Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.


<b>B.</b>Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.


<b>C.</b>Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3.


<b>D.</b>Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư


<b>Câu 8.</b> Cho dãy các chất: CaO, CrO3, Al2O3, BaCO3, Na, K2O. Số chất trong dãy tác dụng



với nước ở điều kiện thường là.


<b>A.</b>3. <b>B.</b>5. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Câu 9.</b> Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Xà phịng hóa các este ln thu được ancol.
<b>B.</b>Các amin đều làm q tím ẩm hóa xanh.


<b>C.</b>Ở điều kiện thường, dùng Cu(OH)2 nhận biết được glucozơ và Gly-Gly-Gly.


<b>D.</b>Tơ nilon-6 được điều chế bằng cách trùng ngưng axit -aminoenantoic.


<b>Câu 10. </b>Cho dãy các chất: NaOH, HCl, CH3OH, NaCl và alanin. Trong điều kiện thích


hợp, số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch muối mononatri glutamat là.


<b>A.</b>5. <b>B.</b>3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Câu 11. </b>Hòa tan hết 3,24 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 lỗng dư, thấy thốt ra


3,024 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Câu 12. </b>Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 9,6 gam Fe2O3, nung nóng. Kết thúc


phản ứng lấy phần rắn trong ống sứ cho vào dung dịch HCl lỗng dư, thấy thốt ra V lít khí
H2 (đktc). Giá trị của V là.


<b>A.</b>1,344 lít. <b>B.</b>2,016 lít. <b>C.</b>2,688 lít. <b>D.</b>4,032 lít.



<b>Câu 13.</b> Cho dãy các tơ sau: tơ visco; tơ nitron; tơ xenlulozơ axetat; tơ tằm; nilon-6,6; tơ
lapsan; nilon-6; tơ enang. Số tơ thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo) là.


<b>A.</b>3. <b>B.</b>4. <b>C.</b>2. <b>D.</b>5.


<b>Câu 14.</b> Đun nóng 10,8 gam este X (C2H4O2) với dung dịch KOH dư, thu được lượng


muối là.


<b>A.</b>17,64 gam. <b>B.</b>15,12 gam. <b>C.</b>12,24 gam. <b>D.</b>14,76 gam.


<b>Câu 15.</b> Đốt cháy 0,185 gam este X với oxi vừa đủ, thu được 168 ml CO2 (đktc) và 0,135


gam nước. Công thức phân tử của X là.


<b>A.</b>C3H4O2. <b>B.</b>C4H6O2. <b>C.</b>C2H4O2. <b>D.</b>C3H6O2.


<b>Câu 16.</b> Thủy phân hồn tồn a mol peptit X mạch hở trong mơi trường axit thu được 2a
mol axit glutamic và 3a mol glyxin. Số nguyên tử oxi có trong peptit X là.


<b>A.</b>10. <b>B.</b>12. <b>C.</b>8. <b>D.</b>6.


<b>Câu 17.</b> Điều nào khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Các kim loại như Na, K, Be, Ca đều tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
<b>B.</b>Nhơm (Al) là kim loại lưỡng tính nên tác dụng được cả dung dịch HCl và dung
dịch NaOH.


<b>C.</b>Sắt (Fe) có tính dẫn điện tốt hơn nhơm (Al).



<b>D.</b>Đồng (Cu) tan được trong dung dịch chứa HCl và NaNO3.


<b>Câu 18.</b> Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?
<b>A.</b>nCH2=CH2


0
xt, p, t


 (-CH2-CH2-)n.


<b>B.</b>nH2N-[CH2]5-COOH


0
xt, p, t


 (-HN-[CH2]5-CO-)n+ nH2O.


<b>C.</b>nCH2=CH-CH=CH2


0
xt, p, t


 (-CH2-CH=CH-CH2-)n.


CH2-CH2-C=O


<b>| </b>
<b>D.</b>nCH2



0
xt, p, t


 (-HN-[CH2]5-CO-)n.


|


CH2-CH2-NH


<b>Câu 19.</b> Kim loại natri (Na) được điều chế bằng phương pháp?
<b>A.</b>Cho dịng khí CO đến dư qua ống sứ chứa Na2O đun nóng.


<b>B.</b>Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp.
<b>C.</b>Nhiệt phân Na2CO3.


<b>D.</b>Điện phân nóng chảy NaCl.


<b>Câu 20.</b> Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.


<b>B.</b>Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, đun nóng thấy xuất hiện màu xanh


tím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Câu 21.</b> Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Thủy phân X trong
môi trường axit thu được axit cacboxylic Y và ancol metylic. Số đồng phân thỏa mãn của
X là.


<b>A.</b>5. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>4.



<b>Câu 22. </b>Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột H O/H2
HS 80%







 glucozơ len men
HS=90%



ancol etylic. Lên men m gam tinh bột theo sơ đồ chuyển hóa trên, thu được 92 gam ancol
etylic. Giá trị của m là.


<b>A.</b>500. <b>B.</b>225. <b>C.</b>250. <b>D.</b>450.


<b>Câu 23.</b> Thí nghiệm nào sau đây <b>không</b> thu được kim loại.
<b>A.</b>Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3.


<b>B.</b> Cho một miếng Na vào dung dịch CuSO4.


<b>C.</b>Điện phân nóng chảy Al2O3.


<b>D.</b>Dẫn luồng khí CO qua ống sứ chứa CuO, nung nóng.


<b>Câu 24.</b> Cho 17,52 gam đipeptit (Gly-Ala) tác dụng với dung dịch HCl lỗng, đun nóng
(dùng dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là.



<b>A.</b>20,24 gam. <b>B.</b>28,44 gam. <b>C.</b>19,68 gam. <b>D.</b>28,20 gam.


<b>Câu 25.</b> X, Y là hai este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và đều có
cơng thức phân tử CnH2n-6O4. Thủy phân hồn toàn 46,75 gam hỗn hợp E chứa X, Y với


dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z chứa hai ancol đều no và 47,2 gam hỗn hợp
gồm hai muối; trong đó có a gam muối A và b gam muối B. Lấy toàn bộ Z đem đốt cháy
cần dùng 27,16 lít O2 (đktc), thu được 22,95 gam nước. Tỉ lệ <b>gần đúng </b>của a : b là.


<b>A.</b>0,7. <b>B.</b>1,2. <b>C.</b>0,9. <b>D.</b>1,0.


<b>Câu 26.</b> Nhúng thanh Fe nguyên chất lần lượt vào các dung dịch sau: AgNO3, AlCl3, HCl,


NaCl, CuCl2, FeCl3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>6. <b>C.</b>3. <b>D.</b>5.


<b>Câu 27.</b> Từ hai muối X và Y thực hiện phản ứng sau:


X t0 X1 + CO2; X1 + H2O  X2;


Y + X2  X + Y1 + H2O; 2Y + X2  X + Y2 + H2O.


Hai muối X, Y tương ứng là.


<b>A.</b>CaCO3 và NaHCO3. <b>B.</b>MgCO3 và NaHCO3.


<b>C.</b>CaCO3 và NaHSO4. <b>D.</b>BaCO3 và Na2CO3.


<b>Câu 28.</b> Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp chứa CaCO3, NaHCO3, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 thu



được rắn X. Hịa tan tồn bộ X vào lượng nước dư thu được rắn Y. Dẫn luồng khí H2


(dùngdư) qua Y nung nóng thu được rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong Z chứa.
<b>A.</b>1 đơn chất và 1 hợp chất. <b>B.</b>1 đơn chất và 2 hợp chất.


<b>C.</b>1 đơn chất và 3 hợp chất. <b>D.</b>2 đơn chất và 1 hợp chất.
<b>Câu 29.</b> Cho các phản ứng sau:


(1) Cu + Fe2(SO4)3 (2) BaCl2 + FeSO4


(3) AgNO3 + Fe(NO3)2 (4) NH3 + AlCl3 + H2O 


(5) CrCl2 + NaOH (dư) (6) BaCl2 + NaHCO3


Số phản ứng thu được kết tủa là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

+ H2SO4 loãng xt, t0 + NaOH


H2SO4 đặc, 1700C


<b>Câu 30.</b> Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và NaHSO4, kết thúc phản ứng,


thấy thoát ra hỗn hợp khí gồm NO và 0,04 mol H2; đồng thời thu được dung dịch X chỉ


chứa các muối sunfat có khối lượng 64,68 gam và 0,6m gam hỗn hợp rắn khơng tan. Biết
rằng khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>. Giá trị của m là. </sub>


<b>A.</b>23,6 gam. <b>B.</b>25,2 gam. <b>C.</b>26,2 gam. <b>D.</b>24,6 gam.



<b>Câu 31.</b> Đốt cháy 14,56 gam bột Fe trong hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2 (tỉ lệ mol 1 : 1), sau


một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X gồm các muối và các oxit (không thấy khí
thốt ra). Hịa tan hết X trong dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối.
Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 109,8 gam kết tủa. Giá trị m là.


<b>A.</b>26,31 gam. <b>B.</b>26,92 gam. <b>C.</b>30,01 gam. <b>D.</b>24,86 gam.


<b>Câu 32. </b>Cho các đặc tính sau:


(1) Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có vị ngọt;


(2) Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được kết tủa trắng bạc;


(3) Hiđro hóa có Ni làm xúc tác, thu được sobitol;


(4) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức màu xanh lam;


(5) Tác dụng được với dung dịch Br2.


Dãy nào sau đây là đúng khi nói về glucozơ.


<b>A.</b>(1),(2),(3),(5). <b>B.</b>(2),(3),(4),(5).


<b>C.</b>(1),(3),(4),(5). <b>D.</b>(1),(2),(3),(4),(5).


<b>Câu 33.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Kali và natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài lò phản ứng hạt nhân;
(2) Các kim loại khác nhau đều có tính dẫn điện khác nhau;



(3) Các kim loại như Cu, Zn, Pb, Fe, Ag được tinh chế bằng phương pháp điện phân.
(4) Kim loại beri (Be) được dùng làm chất phụ gia để chế tạo các hợp kim có tính đàn hồi
cao, bền chắc, khơng bị ăn mịn;


(5) Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng;


(6) Bột Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.


Số phát biểu đúng là.


<b>A.</b>6. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>5.


<b>Câu 34. </b>Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O4. Đun nóng X với dung


dịch NaOH dư, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp chứa 2 muối. Đốt cháy toàn bộ
Y, thu được 2 mol CO2 và 3 mol H2O. Số đồng phân cấu tạo của X là.


<b>A.</b>1. <b>B.</b>4. <b>C.</b>2. <b>D.</b>3.


<b>Câu 35.</b> Hỗn hợp X chứa ba peptit đều mạch hở, có tổng số ngun tử oxi khơng quá 12.
Khi đốt cháy mỗi peptit đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là a mol. Đun nóng m


gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 39,96 gam hỗn hợp Y gồm ba muối của
glyxin, alanin và valin. Nếu đốt cháy m gam X cần dùng 1,35 mol O2, thu được CO2, H2O


và N2. Giá trị của m là.


<b>A.</b>25,56. <b>B.</b>27,72. <b>C.</b>26,28. <b>D.</b>27,00.



<b>Câu 36.</b> Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:


X1 X2 X3 X1


X (C5H10O3) + NaOH


Y1 C2H4.


Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Y1 có nhiệt sôi cao hơn metyl fomat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Khối lượng catot tăng (gam)


<b>C.</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 thu được Na2CO3 và 5 mol hỗn hợp gồm CO2 và


H2O.


<b>D.</b>X có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
<b>Câu 37. </b>Cho các nhận định sau:


(a) Các polime tổng hợp là các hợp chất có phân tử rất lớn được điều chế từ phản ứng ứng
trùng hợp hay trùng ngưng;


(b) Các polime được phân loại theo nguồn gốc; theo cấu trúc hay theo cách tổng hợp;
(c) Trong phân tử của tơ nilon-6 có chứa liên kết CO-NH;


(d) Tơ tằm, amilopectin, xenlulozơ axetat, cao su là các polime thiên nhiên.
Số nhận định đúng là.



<b>A.</b>2. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>1.


<b>Câu 38. </b>Hòa tan hết hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,6 mol HCl, thu


được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dịng
điện khơng đổi. Q trình điện phân được biểu diễn theo đồ thị sau:


Nếu cho dung dịch AgNO3 đến dư vào X, kết thúc phản ứng thấy khí NO thốt ra (sản


phẩm khử duy nhất của N+5<sub>); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là. </sub>


<b>A.</b>90,42 gam. <b>B.</b>89,34 gam. <b>C.</b>91,50 gam. <b>D.</b>92,58 gam.


<b>Câu 39.</b> Hỗn hợp E chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y


(CH6O3N2). Đun nóng 18,68 gam E với 400 ml dung dich NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau


phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) một khí duy nhất có khả năng mà q tím ẩm hóa xanh và
hỗn hợp Z gồm các hợp chất vô cơ. Nung nóng Z đến khối lượng khơng đổi, thu được m
gam rắn khan. Giá trị m là.


<b>A.</b>27,22 gam. <b>B.</b>21,44 gam. <b>C.</b>22,72 gam. <b>D.</b>24,14 gam.


<b>Câu 40.</b> Để 17,92 gam Fe ngồi khơng khí một thời gian thu được hỗn hợp X. Hòa tan hết
X trong dung dịch HCl lỗng dư thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và dung dịch có chứa


22,86 gam FeCl2. Mặt khác hòa tan hết X trong 208 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được


dung dịch Y (không chứa ion NH4+). Để tác dụng hết với các chất có trong Y cần dùng



dung dịch chứa 0,88 mol NaOH. Nồng độ Fe(NO3)3 có trong dung dịch Y là.


<b>A.</b>26,56%. <b>B.</b>25,34%. <b>C.</b>26,18%. <b>D.</b>25,89%.


---<b>HẾT</b>


---11580
12,64


4632


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 15</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>057</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1. </b>Một loại thạch cao được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương có cơng


thức là.


<b>A.</b>CaSO4. <b>B.</b>CaSO4.2H2O. <b>C.</b>Ca(OH)2. <b>D.</b>CaSO4.H2O.


<b>Câu 2. </b>Phản ứng hóa học nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A.</b>Cr + 2HCl  CrCl2 + H2.


<b>B.</b>Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O.


<b>C.</b>FeO + 2HNO3 Fe(NO3)2 + H2O.


<b>D.</b>2Cu + 4HCl + O2 2CuCl2 + 2H2O.


<b>Câu 3.</b> Thủy phân polime nào sau đây trong môi trường axit thu được các -amino axit?


<b>A.</b>Amilopectin. <b>B.</b>Xenlulozơ. <b>C.</b>Polipeptit. <b>D.</b>Saccarozơ.


<b>Câu 4. </b>Hợp chất nào sau đây là amin bậc II?


<b>A.</b>(CH3)2NH. <b>B.</b>(CH3)2CHNH2. <b>C.</b>(CH3)3CNH2. <b>D.</b>(CH3)3N.


<b>Câu 5.</b> Dãy các chất đều tác dụng tốt với nước ở điều kiện thường là.


<b>A.</b>Na, K, Na2O, Mg, CaO. <b>B.</b>Na, K2O, Ca, Be, BaO.


<b>C.</b>Na, K2O, Ba, CaO, K. <b>D.</b>Na2O, MgO, CaO, Ba, K2O.


<b>Câu 6.</b> Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có tính khử giảm dần.



<b>B.</b>Nước mềm là nước chứa ít hoặc khơng chứa cation Ca2+ và Mg2+.
<b>C.</b>Quặng hemantit có hàm lượng sắt cao nhất trong các loại quặng sắt.
<b>D.</b>Các kim loại kiềm thổ từ Be đến Ba đều khử được nước ở nhiệt độ cao.
<b>Câu 7. </b>Lấy 1 mol triolein làm mất màu tối đa bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>1.


<b>Câu 8.</b> Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm là.


<b>A.</b>natri axetic và axetanđehit. <b>B.</b>natri axetat và ancol vinylic.
<b>C.</b>natri acrylat và ancol etylic. <b>D.</b>natri axetat và anđehit axetic.
<b>Câu 9.</b> Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa.


<b>A.</b>Nhúng thanh Fe ngun chất vào dung dịch HCl.


<b>B.</b>Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch chứa ZnCl2 và HCl.


<b>C.</b>Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3


<b>D.</b>Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch chứa CuCl2 và HCl.


<b>Câu 10. </b>Phản ứng nào sau đây mà crom trong hợp chất thể hiện tính oxi hóa?
<b>A.</b>2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH  2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O.


<b>B.</b>4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O


0
t



 4Cr(OH)3.


<b>C.</b>2CrO3 + 2NH3


0
t


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>D.</b>Na2Cr2O7 + 2NaOH  Na2CrO4 + Na2SO4 + H2O.


<b>Câu 11.</b> Lấy 16,32 gam phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m là.


<b>A.</b>23,76 gam <b>B.</b>13,92 gam <b>C.</b>16,48 gam <b>D.</b>9,84 gam


<b>Câu 12. </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,075 mol cacbohiđrat X cần dùng 0,9 mol O2, thu được CO2


và H2O có tổng khối lượng m gam. Giá trị của m là.


<b>A.</b>46,35 gam. <b>B.</b>54,54 gam. <b>C.</b>54,45 gam. <b>D.</b>55,80 gam.


<b>Câu 13.</b> Cặp chất <b>không</b> xảy ra phản ứng là.
<b>A.</b>dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch HCl.


<b>B.</b>dung dịch Ba(HCO3)2 và dung dịch NaHSO4.


<b>C.</b>dung dịch Cu(NO3)2 và dung dịch HCl.


<b>D.</b>dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.


<b>Câu 14.</b> Cho các phản ứng sau:



(a) CaO + H2O  Ca(OH)2; (b) 4Fe(OH)2 + O2
0


t


 2Fe2O3+ 4H2O;


(c) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2; (d) CrO3 + 2NaOH  Na2CrO4 + H2O.


Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là.


<b>A.</b>(a),(b),(c). <b>B.</b>(b),(c),(d).


<b>C.</b>(b),(c). <b>D.</b>(a),(b),(c),(d).


<b>Câu 15.</b> Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,4M. Kết thúc phản ứng


thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị m là.


<b>A.</b>1,56 gam. <b>B.</b>6,24 gam. <b>C.</b>4,68 gam. <b>D.</b>3,12 gam.


<b>Câu 16.</b> Nhiệt phân 32,0 gam CaCO3, sau một thời gian thu được khí X và 19,68 gam rắn


Y. Hấp thu toàn bộ X vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung
dịch Z. Giả sử thể tích dung dịch khơng đổi. Nồng độ mol/l của NaHCO3 trong dung dịch


Z là.


<b>A.</b>0,2M. <b>B.</b>0,4M. <b>C.</b>0,3M. <b>D.</b>0,6M.



<b>Câu 17.</b> Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa:


<b>A.</b>axit terephatlic và hexa metylen điamin. <b>B.</b> axit ađipic và etilen glicol.
<b>C.</b>axit terephatlic và etilen glicol. <b>D.</b>axit caproic và vinyl xianua.


<b>Câu 18.</b> Tetrapeptit X mạch hở được tạo bởi từ glyxin và alanin. Trong X phần trăm khối
lượng của oxi chiếm 30,769%. Số đồng phân cấu tạo của X là.


<b>A.</b>3. <b>B.</b>5. <b>C.</b>6. <b>D.</b>4.


<b>Câu 19. </b>Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Thủy phân chất béo trong môi trường bazơ thu được glyxerol và các axit béo
tương ứng.


<b>B.</b>Các amin đều có tính bazơ, dung dịch của chúng làm q tím hóa xanh.
<b>C.</b>Ở điều kiện thường, các amino axit ở thể rắn, không tan trong nước.


<b>D.</b>Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều monome liên kết với
nhau tạo nên.


<b>Câu 20.</b> Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon; tơ enang; tơ visco; nilon-6; tơ
axetat; tơ tằm. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>6. <b>C.</b>7. <b>D.</b>5.


<b>Câu 21.</b> Đun nóng 12,15 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH 8% (vừa đủ), thu
được 87,15 gam dung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Số nguyên tử hiđro (H)
trong este X là.



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Câu 22.</b> Đun nóng chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O4 với 360 ml dung


dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn
hợp Z gồm hai chất rắn. Đốt cháy toàn bộ Y, thu được 10,56 gam CO2 và 6,48 gam H2O.


Nếu đốt cháy toàn bộ Z cần dùng a mol O2, thu được Na2CO3; CO2 và 1,08 gam H2O. Giá


trị của a là.


<b>A.</b>0,24. <b>B.</b>0,06. <b>C.</b>0,12. <b>D.</b>0,18.


<b>Câu 23.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường.
(1) Cho dung dịch Fe(II) nitrat vào dung dịch bạc nitrat.
(2) Sục khí cacbon đioxit vào dung dịch natri cacbonat.
(3) Cho bari sunfat vào dung dịch axit nitric.


(4) Cho bột nhơm vào dung dịch natri hiđroxit.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>3. <b>C.</b>1. <b>D.</b>2.


<b>Câu 24.</b> Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.


<b>B.</b>Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol của


H2O.



<b>C.</b> Nhiệt độ sôi của các este thường thấp hơn các axit cacboxylic có cùng số
cacbon.


<b>D.</b>Triolein là chất béo rắn.


<b>Câu 25.</b> Nhúng thanh Fe vào 250 ml dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng, lấy thanh


Fe ra thấy khối lượng tăng m gam. Giả sử lượng Cu thoát ra bám hoàn toàn vào thanh Fe.
Giá trị m là.


<b>A.</b>4,0 gam. <b>B.</b>6,0 gam. <b>C.</b>8,0 gam. <b>D.</b>2,0 gam.


<b>Câu 26.</b> Cho hỗn hợp chứa 12,0 gam Cu và 27,84 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng


dư, kết thúc phản ứng cịn lại m gam kim loại khơng tan. Giá trị m là.


<b>A.</b>4,32 gam. <b>B.</b>4,80 gam. <b>C.</b>12,0 gam. <b>D.</b>7,68 gam.


<b>Câu 27. </b>Este X no, mạch hở được tạo bởi từ axit cacboxylic không phân nhánh (trong
phân tử chỉ chứa nhóm -COO-). Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng a mol O2, thu


được H2O và a mol CO2. Thủy phân X trong môi trường axit thu được một ancol Y và một


axit cacboxylic Z. Este X <b>không thể</b> là?


<b>A.</b>HCOOCH3. <b>B.</b>CH2(COOCH3)2.


<b>C.</b>C2H4(COOCH3)2. <b>D.</b>(HCOO)2C3H6.


<b>Câu 28.</b> Cho hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng 4 : 1 vào 200 ml dung dịch


CuSO4 0,75M và Fe2(SO4)3 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 14,08 gam


hỗn hợp rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa nung ngồi
khơng khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.


<b>A.</b>19,20 gam. <b>B.</b>22,40 gam. <b>C.</b>22,26 gam. <b>D.</b>36,00 gam.


<b>Câu 29.</b> Cho các phản ứng sau:


(1) Fe + CuSO4 (dd)  (2) CO (dư) + Fe2O3


0


t





(3) Ag2S + O2 (dư)
0


t


 (4) Fe + FeCl3(dd)


(5) Fe(NO3)2(dd) + AgNO3(dd)  (6) Al + Cr2O3
0


t






Số phản ứng thu được đơn chất là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Câu 30.</b> Cho các bước trong thí nghiệm giữa dung dịch glucozơ và dung dịch AgNO3


trong NH3.


(1) Cho vào ống nghiệm sạch khoảng 1 ml dung dịch AgNO3 1%;


(2) Đun nóng nhẹ ống nghiệm bằng đèn cồn;


(3) Thêm từng giọt dung dịch NH3 5% vào ống nghiệm, lắc đều cho kết tủa vừa tan hết;


(4) Trên thành ống nghiệm xuất hiện một lớp bạc sáng như gương.
(5) Cho khoảng 1 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm.


Trình tự đúng khi thực hiện thí nghiệm trên là.


<b>A.</b>(1),(3),(4),(2),(5). <b>B.</b>(1),(3),(2),(5),(4).


<b>C.</b>(1),(3),(5),(2),(4). <b>D.</b>(3),(1),(2),(5),(4).


<b>Câu 31. </b>Nung nóng hỗn hợp chứa các chất có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3,


Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được rắn X. Hòa tan X vào nước dư,


thu được dung dịch Y và rắn Z. Thổi luồng khí CO (dùng dư) qua rắn Z, nung nóng thu
được rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.



<b>B.</b>Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.
<b>C.</b>Rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.


<b>D.</b>Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí khơng màu thốt ra.


<b>Câu 32.</b> Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực


trơ, đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,2 gam thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe
vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thốt ra 0,672 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất; đktc) và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị m là.


<b>A.</b>5,44 gam. <b>B.</b>6,04 gam. <b>C.</b>8,84 gam. <b>D.</b>7,56 gam.


<b>Câu 33.</b> Hỗn hợp X chứa đimetylamin, metyl axetat và alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,12
mol X cần dùng 0,4375 mol O2, thu được CO2, H2O và x mol N2. Giá trị của x là.


<b>A.</b>0,035. <b>B.</b>0,025. <b>C.</b>0,030. <b>D.</b>0,015.


<b>Câu 34. </b>Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a


mol H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X, phản ứng được


biểu diễn thep đồ thị sau:


Giá trị của m là.


<b>A.</b>31,36 gam. <b>B.</b>32,64 gam. <b>C.</b>40,80 gam. <b>D.</b>39,52 gam.


<b>Câu 35.</b> Cho các đặc tính sau:



(1) Dạng tinh thế tan tốt trong nước, có vị ngọt;
(2) Làm mất màu nước brom;


(3) Không cho phản ứng thủy phân trong môi trường axit;
(4) Trong dung dịch, tồn tại chủ yếu vòng 6 cạnh dạng  và ;
(5) Trong y học, được dùng làm thuốc tăng lực;


Số mol kết tủa


a
2a


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

(6) Trong công nghiệp, được dùng tráng gương, tráng ruột phích;
(7) Phản ứng được với H2 có xúc tác Ni, nung nóng;


(8) Hịa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.


Số đặc tính đúng khi nói về glucozơ là.


<b>A.</b>6. <b>B.</b>8. <b>C.</b>5. <b>D.</b>7.


<b>Câu 36. </b>Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic, Gly-Gly và Ala-Ala-Ala. Đun nóng 0,2
mol X cần dùng dung dịch chứa 0,4 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản
phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch nước vôi trong (lấy dư), thu


được 102,0 gam kết tủa; dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu
và 4,032 lít khí N2 (đktc). Giả sử độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không đáng kể.


Giá trị <b>gần nhất</b> của m là.



<b>A.</b>45. <b>B.</b>30. <b>C.</b>35. <b>D.</b>40.


<b>Câu 37.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;


(2) Đốt cháy HgS trong oxi dùng dư;
(3) Nung nóng Cr(OH)3 ở nhiệt độ cao;


(4) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp;
(5) Cho bột Ni vào dung dịch FeCl3 dùng dư.


Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là?


<b>A.</b>4. <b>B.</b>1. <b>C.</b>2. <b>D.</b>3.


<b>Câu 38.</b> Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ,
thu được 50,94 gam hỗn hợp Y gồm các muối của glyxin, alanin và valin. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần dùng 1,515 mol O2, thu được 2,52 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và


N2. Giá trị của m là.


<b>A.</b>30,34 gam. <b>B.</b>32,14 gam. <b>C.</b>36,74 gam. <b>D.</b>28,54 gam.


<b>Câu 39.</b> Hòa tan hết 18,12 gam hỗn hợp X gồm Al, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch


chứa 1,12 mol NaHSO4 và a mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa


các muối sunfat và hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O, CO2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 20,25.



Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 56,0 gam; thu được 8,56
gam hiđroxit Fe(III) duy nhất. Giá trị của a là.


<b>A.</b>0,20. <b>B.</b>0,18. <b>C.</b>0,12. <b>D.</b>0,16.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở gồm một este đơn chức và hai este hai
chức, trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được muối natri axetat duy nhất và hỗn hợp Y gồm ba ancol, trong
đó có hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,545
mol O2, thu được 10,62 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este hai chức có khối lượng


phân tử lớn trong X là.


<b>A.</b>39,37%. <b>B.</b>21,72%. <b>C.</b>23,62%. <b>D.</b>36,20%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 16</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>061</b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Phân tử khối của anilin là.


<b>A.</b>107. <b>B.</b>89. <b>C.</b>93. <b>D.</b>103.


<b>Câu 2.</b> Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng ln thu được
muối có khối lượng lớn hơn khối lượng của este đã phản ứng?


<b>A.</b>HCOOC2H5. <b>B.</b>CH3COOCH=CH2.


<b>C.</b>(CH3)2-CH(NH2)COOCH3. <b>D.</b>CH2=CHCOOC2H5.


<b>Câu 3.</b> Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch không màu sau: AlCl3,


(NH4)2SO4, FeCl3, NH4Cl?


<b>A.</b>Ba(OH)2. <b>B.</b>NaHSO4. <b>C.</b>BaCl2. <b>D.</b>NaOH.


<b>Câu 4.</b> Cho một mẫu nhỏ của một loại quặng sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dùng


dư), thấy thốt ra khí màu nâu duy nhất, đồng thời lọc bỏ phần tạp chất, sau đó cho dung
dịch BaCl2 dư vào phần dung dịch nước lọc, xuất hiện kết tủa trắng không tan trong môi


trường axit mạnh. Mẫu quặng sắt đem dùng là.


<b>A.</b>Manhetit. <b>B.</b>Xiđerit. <b>C.</b>Hemantit. <b>D.</b>Pyrit.


<b>Câu 5.</b> Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là.


<b>A.</b>Phản ứng với dung dịch Br2.


<b>B.</b>Phản ứng thủy phân.


<b>C.</b>Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.


<b>D.</b>Hịa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.


<b>Câu 6.</b> Phản ứng nào sau đây là đúng?
<b>A.</b>CH3COOH + C2H5OH


0
2 4


H SO , đặc, t


 CH3COOC2H5+ H2O.


<b>B.</b>2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O.


<b>C.</b>H2N-CH2-COOH + CH3OH


0


HCl, d­, t


 H2N-CH2-COOCH3+ H2O.


<b>D.</b>HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH



0


t


 HCOONa + C2H5CHO.


<b>Câu 7.</b> Hòa tan hết một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, kết thúc phản ứng thu
được a mol khí H2 và dung dịch X. Trong các chất sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, NaOH,


Al; số các chất tác dụng với dung dịch X là.


<b>A.</b>3. <b>B.</b>5. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Câu 8.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng.


<b>A.</b>Các kim loại kiềm đều có khối lượng riêng nhẹ hơn khối lượng riêng của nước.
<b>B.</b>Hợp kim Fe-Mn-Cr khơng bị ăn mịn.


<b>C.</b>Nhơm là kim loại lưỡng tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Câu 9.</b> Metyl metacrylat <b>khơng</b> có tính chất hay ứng dụng nào sau đây.
<b>A.</b>Là chất lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.


<b>B.</b>Cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit hay kiềm.
<b>C.</b>Là monome trùng hợp tạo thủy tinh hữu cơ.


<b>D.</b>Có nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy cao.


<b>Câu 10.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về fructozơ?



<b>A.</b>Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo phức xanh lam.


<b>B.</b>Cộng hợp được H2 (xúc tác Ni, t0) thu được sản phẩm là poliancol.


<b>C.</b>Ở dạng mạch hở, trong phân tử có chứa nhóm CH=O.
<b>D.</b>Trong dung dịch, tồn tại chủ yếu dưới dạng mạch vòng.


<b>Câu 11.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48


lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chứa 26,56 gam muối. Giá trị của m là.


<b>A.</b>7,36 gam. <b>B.</b>6,84 gam. <b>C.</b>8,64 gam. <b>D.</b>7,63 gam.


<b>Câu 12.</b> Cho 7,56 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dùng dư), thu


được 4,536 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6; đo ở đktc). Kim loại M là.


<b>A.</b>Al. <b>B.</b>Cu. <b>C.</b>Mg. <b>D.</b>Fe.


<b>Câu 13.</b> Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ với dung dịch AgNO3


trong NH3 (dùng dư), thu được 34,56 gam Ag. Giá trị của m là.


<b>A.</b>28,8 gam. <b>B.</b>43,2 gam. <b>C.</b>14,4 gam. <b>D.</b>57,6 gam.


<b>Câu 14.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng.


<b>A.</b>Các tơ tổng hợp chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


<b>B.</b>Các tơ polieste bền với nhiệt, không bị thủy phân trong môi trường axit hay môi


trường kiềm.


<b>C.</b>Xenlulozơ, len, bông đều là tơ thiên nhiên.


<b>D.</b>Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
<b>Câu 15.</b> Cho các nhận định sau:


(a) Chất béo lỏng là trieste của các axit béo no và glyxerol.
(b) Ở điều kiện thường, triolein và tristearin đều là chất béo lỏng.
(c) Xà phòng là muối natri hay kali của các axit béo.


(d) Phản ứng xà phịng hóa xảy ra nhanh hơn phản ứng thủy phân este trong môi trường
axit.


Các nhận định đúng là.


<b>A.</b>(c), (d). <b>B.</b>(a), (d). <b>C.</b>(a), (b). <b>D.</b>(b), (c).


<b>Câu 16.</b> Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 lỗng, thấy thốt ra khí NO (sản


phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời thu được dung dịch X và còn lại phần chưa tan Y.
Cho Y vào dung dịch H2SO4 lỗng, thấy khí khơng màu thốt ra. Chất tan có trong dung


dịch X là.


<b>A.</b>Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. <b>B.</b>Fe(NO3)2.


<b>C.</b>Fe(NO3)3 và HNO3. <b>D.</b>Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.


<b>Câu 17.</b> Thí nghiệm nào sau đây <b>khơng</b> có sự hòa tan chất rắn?


<b>A.</b>Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư.


<b>B.</b>Cho Al(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng dư.


<b>C.</b>Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.


<b>C.</b>Cho Cr2O3 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng


<b>Câu 18.</b> Đốt cháy hết 0,1 mol amin X (CnH2n+3N) với lượng khơng khí (vừa đủ), thu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Số mol Al(OH)


Công thức của amin là.


<b>A.</b>CH5N. <b>B.</b>C3H9N. <b>C.</b>C2H7N. <b>D.</b>C4H11N.


<b>Câu 19.</b> Hỗn hợp X gồm trimetylamin, đimetylamin và một -aminoaxit Y có dạng H2


N-CnH2n-COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,915 mol O2, thu được 1,51 mol


hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Công thức cấu tạo của Y là.


<b>A.</b>H2N-CH2-COOH. <b>B.</b>CH3-CH(NH2)-COOH.


<b>C.</b>(CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. <b>D.</b>CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 20.</b> Cho các cặp chất có cùng số mol như sau:


(a) Na và Al2O3; (b) Cu và Fe2(SO4)3; (c) Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3;



(d) Ba(OH)2 và Al(OH)3; (e) CuCl2 và Fe(NO3)2; (f) FeCO3 và AgNO3.


Số cặp chất tan hết trong lượng nước dư, chỉ thu được dung dịch là.


<b>A.</b>6. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>5.


<b>Câu 21.</b> Cho chất X vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch


NaOH loãng (dùng rất dư) vào Y, thu được dung dịch Z. Cho nước Br2 vào Z, thu được


muối T. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch muối T, thấy dung dịch chuyển sang màu da


cam. Các chất X và T lần lượt là.


<b>A.</b>Cr(OH)3 và Na2Cr2O7. <b>B.</b>Cr2O3 và Na2CrO4.


<b>C.</b>Cr2O3 và NaCrO2. <b>D.</b>Cr(OH)3 và NaCrO2.


<b>Câu 22.</b> Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, thu được dung


dịch chứa NaHCO3 0,2M và Na2CO3 0,1M. Giá trị của a là.


<b>A.</b>0,3. <b>B.</b>0,4. <b>C.</b>0,2. <b>D.</b>0,6


<b>Câu 23.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Khả năng tác dụng với nước của các kim loại kiềm tăng dần từ Li đến Cs.
<b>B.</b>Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp.


<b>C</b> Nhơm và crom đều tan trong dung dịch NaOH lỗng.



<b>D.</b>Nhơm và crom đều tác dụng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ mol.


<b>Câu 24.</b> Hấp thụ hết 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 0,25M và NaOH 1M,


sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch X. Cho từ
từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X thấy thốt ra V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là.


<b>A.</b>2,016 lít. <b>B.</b>2,688 lít <b>C.</b>4,032 lít. <b>D.</b>3,360 lít.


<b>Câu 25.</b> Cho các nhận định sau:


(1) Glyxin và alanin là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
(2) Isoamyl axetat có mùi chuối chín.


(3) Độ ngọt của saccarozơ ngọt hơn glucozơ.


(4) Tơ lapsan, poli(vinyl clorua) và tơ nilon-6 đều là polime tổng hợp.
Số nhận định đúng là.


<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>4.


<b>Câu 26.</b> Etse X mạch hở được tạo bởi từ một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun
nóng 15,91 gam X với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), thu được 39,96 gam Ag. Công


thức cấu tạo của X là.


<b>A.</b>HCOOC2H5. <b>B.</b>HCOOCH=CH-CH3.


<b>C.</b>HCOOCH2-CH=CH2. <b>D.</b>HCOOC3H7.



<b>Câu 27.</b> Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Khối lượng của Al2O3 có trong hỗn hợp X là.


<b>A.</b>3,06 gam. <b>B.</b>2,04 gam. <b>C.</b>5,10 gam. <b>D.</b>4,08 gam.


<b>Câu 28.</b> Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X chứa hai este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2


với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và hỗn hợp Z gồm hai
muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Đốt cháy toàn bộ Y cần


dùng 0,48 mol O2. Tỉ lệ <b>gần nhất</b> của a : b là.


<b>A.</b>1,2. <b>B.</b>0,8. <b>C.</b>1,6. <b>D.</b>0,6.


<b>Câu 29.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư.


(b) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư.


(c) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư.


(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.


Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>3. <b>C.</b>2. <b>D.</b>1.



<b>Câu 30.</b> Thủy phân hoàn toàn 53,16 gam pentapeptit X mạch hở với dung dịch NaOH
12%, thu được 253,16 gam dung dịch Y chỉ chứa ba muối của glyxin, alanin và valin. Giả
sử nước bay hơi không đáng kể. Tỉ lệ mắc xích của glyxin, alanin và valin trong peptit X
là.


<b>A.</b>2 : 1 : 2. <b>B.</b>2 : 2 : 1. <b>C.</b>1 : 3 : 1. <b>D.</b>1 : 1 : 3.


<b>Câu 31.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Polietilen và tơ lapsan có cấu trúc mạch khơng phân nhánh;


(2) Ở điều kiện thường, glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, tan tốt trong nước;
(3) Dung dịch anilin làm hồng phenolphtalein;


(4) Tơ nilon-6 thuộc loại tơ amit vì các mắt xích nối với nhau bằng các nhóm amit
-NH-CO-.


Số phát biểu đúng là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>3.


<b>Câu 32.</b> Mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3-. Biện pháp nào sau đây


<b>không</b> thể làm mềm tính cứng của mẫu nước cứng trên?


<b>A.</b>Đun nóng. <b>B.</b>Dùng dung dịch HCl.


<b>C.</b>Dùng dung dịch Na2CO3. <b>D.</b>Dùng dung dịch Na3PO4.


<b>Câu 33.</b> Cho 16,32 gam hỗn hợp gồm BaO và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung



dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã dùng
80 ml. Nếu cho 200 ml dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,3M vào dung dịch X, thu


được a gam kết tủa. Giá trị của a là.


<b>A.</b>23,32. <b>B.</b>20,22. <b>C.</b>18,66. <b>D.</b>24,88.


<b>Câu 34.</b> Hỗn hợp E gồm tripeptit X, tetrapeptit Y và pentapeptit Z đều mạch hở; trong đó
X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1. Thủy phân hoàn toàn 54,02 gam E cần dùng dung
dịch chứa 0,86 mol NaOH, thu được 84,82 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin
và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là.


<b>A.</b>11,7%. <b>B.</b>20,1%. <b>C.</b>12,7% <b>D.</b>11,2%.


Thể tích dung dịch NaOH (lít)
0,16 0,40 0,80


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Câu 35.</b> Este X đơn chức, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,1 mol
este X với dung dịch NaOH 8%, thu được 217,4 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được phần hơi chỉ chứa nước và 31,6 gam rắn khan. Số nguyên tử H (hiđro) trong este X
là.


<b>A.</b>10. <b>B.</b>8. <b>C.</b>6. <b>D.</b>12.


<b>Câu 36.</b> Thực hiện các phản ứng sau:
(a) Cho bột nhơm tiếp xúc với khí clo;


(b) Cho bột lưu huỳnh vào ống sứ chứa CrO3;



(c) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện khơng có khơng khí;
(d) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH.


Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi - hóa khử là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>1.


<b>Câu 37.</b> Hịa tan hết 0,4 mol hỗn hợp gồm Mg, MgCO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch chứa


0,07 mol HNO3 và 0,415 mol H2SO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa


các muối trung hòa và 0,09 mol hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O, N2, H2 (trong đó CO2 có số


mol là 0,01 mol). Tỉ khối của Y so với He bằng a. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu
được 24,4 gam kết tủa. Giá trị <b>gần nhất</b> của a là.


<b>A.</b>7,4. <b>B.</b>6,8. <b>C.</b>7,0. <b>D.</b>7,2.


<b>Câu 38.</b> Thực hiện thí nghiệm sau: Cho vào ống nghiệm sạch vài giọt dung dịch CuSO4


5%, sau đó cho tiếp 1 ml dung dịch NaOH 10%, khuấy đều, sau khi kết thúc phản ứng, gạc
bỏ phần dung dịch, giữ lại phần không tan. Cho tiếp 2 ml dung dịch Z vào phần không tan,
lắc nhẹ, thu được dung dịch T. Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Dung dịch Z là glucozơ thì dung dịch T có màu xanh lam.
<b>B.</b>Dung dịch Z là peptit thì dung dịch T có màu tím.


<b>C.</b>Dung dịch Z là saccarozơ thì dung dịch T có màu xanh lam.
<b>D.</b>Dung dịch Z là lịng trắng trứng thì dung dịch T có màu tím.



<b>Câu 39.</b> Nung nóng 36,34 gam hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe3O4 và Cr2O3 trong khí trơ đến


khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH loãng
dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 15,2 gam; đồng thời thoát ra 0,09 mol khí H2. Nếu cho


36,34 gam X vào dung dịch chứa 2,0 mol HCl (dùng dư), thu được 0,5 mol khí H2 và dung


dịch Z. Dung dịch Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa x mol NaOH (khơng có mặt oxi),
thu được 26,16 gam hỗn hợp các hiđroxit. Giá trị của x là.


<b>A.</b>2,46. <b>B.</b>2,44. <b>C.</b>2,48. <b>D.</b>2,42.


<b>Câu 40.</b> Đun nóng hỗn hợp gồm etylen glicol với một -amino axit no, mạch hở X có xúc
tác HCl, thu được các sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ mạch hở Y. Đốt cháy
hoàn toàn 15,55 gam Y cần dùng 0,475 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, HCl, N2 và H2O


lần lượt dẫn qua bình (1) đựng H2SO4 đặc (dư), thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam; bình


(2) chứa nước vơi trong lấy dư, thu được 40 gam kết tủa; đồng thời khối lượng bình tăng
21,25 gam. Giả sử độ tan của nitơ đơn chất trong nước khơng đáng kể và Y có công thức
phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>X có tên thay thế là 2-aminopropanoic.
<b>B.</b>Trong Y chứa 3 nhóm -CH2-.


<b>C.</b>Y cho được phản ứng este hóa có mặt axit vơ cơ mạnh làm xúc tác.
<b>D.</b>Y có mạch khơng phân nhánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 17</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>062 </b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là.


<b>A.</b>Hg. <b>B.</b>Cs. <b>C.</b>Li. <b>D.</b>Ag.


<b>Câu 2.</b> Trong các kim loại sau: Ag, Cu, Fe và Al. Kim loại có tính khử yếu nhất là.


<b>A.</b>Fe. <b>B.</b>Al. <b>C.</b>Ag. <b>D.</b>Cu.


<b>Câu 3.</b> Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại?


<b>A.</b>Monosaccarit. <b>B.</b>Đisaccarit. <b>C.</b>Polisaccarit. <b>D.</b>Protein.


<b>Câu 4.</b> Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?



<b>A.</b>Phản ứng thủy phân etyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
<b>B.</b>Metyl fomat có khả năng cộng hợp Br2 trong dung dịch.


<b>C.</b>Etyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime.
<b>D.</b>Các este của axit fomic có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.


<b>Câu 5.</b> Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là.


<b>A.</b>Ban đầu xuất hiện kết tủa màu trắng xanh, sau đó chuyển thành màu nâu đỏ.
<b>B.</b>Ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.


<b>C.</b>Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
<b>D.</b>Thu được dung dịch trong suốt.


<b>Câu 6.</b> Nhúng thanh Ni nguyên chất lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2 (1); FeCl3 (2);


HCl (3); HCl và CuSO4 (4). Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là.


<b>A.</b>2. <b>B.</b>1. <b>C.</b>3. <b>D.</b>4.


<b>Câu 7.</b> Thủy phân este X có cơng thức phân tử C3H6O2 trong môi trường axit, thu được


axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết Z có số nguyên tử cacbon gấp đôi Y. Tên gọi của X là.


<b>A.</b>Etyl fomat. <b>B.</b>Vinyl fomat.


<b>C.</b>Metyl axetat. <b>D.</b>Metyl acrylat.


<b>Câu 8.</b> Công thức tổng quát của các -amino axit no, mạch hở, khi tác dụng với dung dịch
HCl hoặc dung dịch NaOH đều theo tỉ lệ mol 1 : 1 là.



<b>A.</b>CnH2n-1O2N (n  3). <b>B.</b>CnH2n-1O4N (n  4).


<b>C.</b>CnH2nO2N (n  2). <b>D.</b>CnH2n+1O2N (n  2).


<b>Câu 9.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Crom có số oxi hóa phổ biến là +2; +3 và +6.


<b>B.</b>Crom là kim loại chuyển tiếp, màu trắng ánh bạc và rất cứng.
<b>C.</b>Crom thụ động với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc, nguội.


<b>D.</b>Crom tác dụng với khí Cl2 và dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>A.</b>Ba(OH)2 và Al2(SO4)3. <b>B.</b>NaOH và Ba(HCO3)2.


<b>C.</b>Na2S và FeCl3. <b>D.</b>NH3 và AlCl3.


<b>Câu 11.</b> Từ m kg mùn cưa (xenlulozơ chiếm 80% về khối lượng) để sản xuất ra 445,5 kg
xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất của cả quá trình là 90%. Giá trị của m là.


<b>A.</b>337,5 kg. <b>B.</b>300,0 kg. <b>C.</b>270,0 kg. <b>D.</b>325,5 kg.


<b>Câu 12.</b> Cho 0,15 mol etyl acrylat tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là.


<b>A.</b>16,5. <b>B.</b>19,3. <b>C.</b>14,1. <b>D.</b>16,1.


<b>Câu 13.</b> Cho phản ứng sau: KI + K2Cr2O7 + H2SO4 Cr2(SO4)3 + K2SO4 + I2 + H2O. Sau



khi phản ứng đã cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là.


<b>A.</b>28. <b>B.</b>30. <b>C.</b>27. <b>D.</b>29.


<b>Câu 14.</b> Ngâm một thanh sắt vào 200 ml dung dịch chứa CuSO4 1M. Giả sử kim loại sinh


ra bám hết vào thanh sắt. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng thanh sắt tăng m gam. Giá
trị m là.


<b>A.</b>1,6 gam. <b>B.</b>12,8 gam. <b>C.</b>3,2 gam. <b>D.</b>6,4 gam.


<b>Câu 15.</b> Đốt cháy 5,94 gam bột Al trong oxi, sau một thời gian thu được 9,78 gam hỗn hợp
X gồm Al và Al2O3. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl lỗng dư, thu được V lít khí H2


(đktc). Giá trị của V là.


<b>A.</b>0,896 lít <b>B.</b>1,344 lít. <b>C.</b>2,688 lít. <b>D.</b>2,016 lít.


<b>Câu 16.</b> Khẳng định nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về xenlulozơ?
<b>A.</b>Là chất rắn hình sợi, màu trắng, khơng tan trong nước.


<b>B.</b>Được hợp thành từ các mắt xích -glucozơ nối với nhau bởi các liên kết 
-1,6-glicozit.


<b>C.</b>Tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc có H2SO4 đặc làm xúc tác.


<b>D.</b>Có khả năng tham gia phản ứng thủy phân, thu được một loại monosaccarit duy
nhất.


<b>Câu 17.</b> Cho dãy các chất: H2, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, Cu(OH)2, HCl. Ở điều



kiện thích hợp, số các chất trong dãy tác dụng được với triolein là.


<b>A.</b>5. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>2.


<b>Câu 18.</b> Crom(VI) oxit <b>không</b> có tính chất nào sau đây?


<b>A.</b>Là oxit axit, tác dụng được với nước ở điều kiện thường.


<b>B.</b>Có tính oxi hóa rất mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với S, P, C, NH3.


<b>C.</b>Ở điều kiện thường là chất khí.


<b>D.</b>Tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch có màu vàng.


<b>Câu 19.</b> Đun nóng este X đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH 12% (vừa đủ), thu được
87,1 gam dung dịch Y. Chưng cất dung dịch Y, thu được 6,9 gam ancol etylic. Giả sử nước
bay hơi không đáng kể. Công thức phân tử của X là.


<b>A.</b>C6H10O2. <b>B.</b>C5H10O2. <b>C.</b>C5H8O2. <b>D.</b>C6H12O2.


<b>Câu 20.</b> Hỗn hợp X chứa hai chất béo được tạo bởi từ axit stearic và axit oleic. Xà phịng
hóa hồn tồn m gam X, thu được 13,8 gam glyxerol. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X
cần dùng 12,105 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị <b>gần nhất</b> của m là.


<b>A.</b>130. <b>B.</b>135. <b>C.</b>140. <b>D.</b>145.


<b>Câu 21.</b> Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:


Fe HCl<sub>(1)</sub> FeCl2<sub>(2)</sub> Cl2 FeCl3<sub>(3)</sub> FeFeCl2 NaOH<sub>(4)</sub> Fe(OH)2



0<sub>,</sub>


t khong khI
(5)


Fe2O3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>A.</b>4. <b>B.</b>5. <b>C.</b>3. <b>D.</b>2.


<b>Câu 22.</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg vào dung dịch HCl dư, thu được 0,32 mol
khí H2. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch HNO3 dư, thu được 0,08 mol khí Y duy nhất.


Khí Y <b>khơng thể</b> là.


<b>A.</b>NO. <b>B.</b>N2O. <b>C.</b>NO2. <b>D.</b>N2.


<b>Câu 23.</b> Dẫn 4,48 lít khí CO (đktc) qua ống sứ chứa m hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO (tỉ lệ


mol 1 : 1) nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối
so với H2 bằng 18. Giá trị của m là.


<b>A.</b>4,68 gam. <b>B.</b>6,24 gam. <b>C.</b>12,48 gam. <b>D.</b>9,36 gam.


<b>Câu 24.</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A.</b> Các -amino axit và -amino axit đều có khả năng tham gia phản ứng trùng
ngưng.


<b>B.</b>Trong môi trường kiềm, các oligopeptit đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức màu



tím.


<b>C.</b>Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
<b>D.</b>Peptit là những hợp chất tan tốt trong nước.


<b>Câu 25.</b> X, Y, Z, T, P là các kim loại kiềm và các tính chất được ghi theo bảng số liệu sau:


Nguyên tố X Y Z T P


Nhiệt độ sôi (0<sub>C) </sub> <sub>760 </sub> <sub>1330 </sub> <sub>688 </sub> <sub>690 </sub> <sub>892 </sub>


Nhiệt độ nóng chảy (0<sub>C) </sub> <sub>64 </sub> <sub>180 </sub> <sub>39 </sub> <sub>29 </sub> <sub>98 </sub>


Khối lượng riêng
(gam/cm3)


0,86 0,53 1,53 1,90 0,97


Hai kim loại X và T lần lượt là.


<b>A.</b>Li và Na. <b>B.</b>Rb và Cs. <b>C.</b>K và Cs. <b>D.</b>K và Rb.


<b>Câu 26.</b> Cho 9,56 gam hỗn hợp X gồm metylamin và trimetylamin tác dụng với dung dịch
HCl loãng dư, thu được 16,86 gam muối. Phần trăm khối lượng của metylamin trong hỗn
hợp X là.


<b>A.</b>38,91%. <b>B.</b>74,06%. <b>C.</b>25,94%. <b>D.</b>61,09%


<b>Câu 27.</b> Chia m gam hỗn hợp gồm K và Al thành 2 phần bằng nhau:


- phần 1 cho vào lượng nước dư, thu được 3,584 lít khí H2 (đktc).


- phần 2 cho vào dung dịch KOH loãng dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc).


Giá trị của m là.


<b>A.</b>11,24 gam. <b>B.</b>6,90 gam. <b>C.</b>5,62 gam. <b>D.</b>13,80 gam.


<b>Câu 28.</b> Cho hỗn hợp gồm 3,84 gam Mg và 2,24 gam Fe trong dung dịch chứa CuCl2


0,2M và FeCl3 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và rắn Y. Cho tồn


bộ Y vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thấy thốt ra 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch


AgNO3 dư vào X, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.


<b>A.</b>68,91. <b>B.</b>66,75. <b>C.</b>65,67. <b>D.</b>64,59.


<b>Câu 29.</b> Cho các nhận định sau:


(a) Ở điều kiện thường, các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước;
(b) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím;


(c) Lịng trắng trứng (anbumin) hịa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.


(d) Thủy phân đến cùng các protein đơn giản trong môi trường axit thu được các -amino
axit.


Các nhận định đúng là.



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Câu 30.</b> X và Y là hai este đơn chức đều được tạo bởi từ axit cacboxylic và ancol. Đốt
cháy hoàn toàn a mol X cũng như a mol Y đều thu được 3a mol CO2. Công thức cấu tạo


của X và Y là.


<b>A.</b>HCOOCH=CH2 và CH3COOCH3.


<b>B.</b>CH3COOCH3 và HCOOC2H5.


<b>C.</b>HCOOC2H5 và HCOOCH=CH2.


<b>D.</b>CH2=CHCOOCH3 và CH3COOC2H5.


<b>Câu 31.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit -aminoenantoic.
<b>B.</b> Tơ visco được điều chế bằng phương pháp hóa học có nguồn gốc từ polime
thiên nhiên.


<b>C.</b>Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
<b>D.</b>Cacbohiđrat là những vật liệu polime thiên nhiên.


<b>Câu 32.</b> Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O4 và không cho được


phản ứng tráng gương. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
một muối Y và một ancol Z. Đốt cháy toàn bộ Z, thu được 15,84 gam CO2 và 8,64 gam


H2O. Số đồng phân cấu tạo của X là.


<b>A.</b>1. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>2.



<b>Câu 33.</b> Cho các nhận định sau:


(a) Hợp chất FeCl3 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa;


(b) Bột đồng tan được trong dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3;


(c) Thạch cao khan có cơng thức là CaSO4;


(d) Ngun tắc làm mềm nước cứng là giảm nồng độ các cation Ca2+<sub> và Mg</sub>2+<sub> trong nước.</sub>


Các nhận định đúng là.


<b>A.</b>(a),(b),(c). <b>B.</b>(a),(b),(c),(d). <b>C.</b>(b),(d). <b>D.</b>(b),(c),(d).


<b>Câu 34.</b> Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>X, Y </b> Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam


<b>Y </b> Dung dịch AgNO3/NH3, đun


nóng


Kết tủa bạc trắng sáng


<b>Z </b> Nước Br2 Kết tủa trắng.


<b>T </b> Dung dịch phenolphtalein. Màu hồng



Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là.


<b>A.</b>saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
<b>B.</b>saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
<b>C.</b>anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
<b>D.</b>etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.


<b>Câu 35.</b> Nung nóng hỗn hợp rắn X gồm Al (0,18 mol), Cr2O3 và FeO trong khí trơ, sau


một thời gian, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch chứa 1,2 mol HCl
(lỗng, đun nóng), thu được 0,24 mol khí H2 và dung dịch Z chỉ chứa các muối clorua có


tổng khối lượng là 62,5 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thấy lượng NaOH phản ứng
là a gam. Giá trị <b>gần nhất</b> của a là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Câu 36.</b> X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C4H9O2N và có đặc


điểm sau:


- Ở điều kiện thường, X là chất rắn, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao.
- Y tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol và muối có khối lượng nhỏ
hơn khối lượng của Y phản ứng.


- Z tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một amin no, đơn chức, mạch hở.
Các chất X, Y, Z lần lượt là.


<b>A.</b>CH3-CH(NH2)-COOCH3; H2N-CH2-COOC2H5; CH2=CHCOONH3CH3.


<b>B.</b>H2N-[CH2]4-COOH; H2N-[CH2]2-COOCH3; CH3COONH3C2H5.



<b>C.</b>CH3-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COOC2H5; CH2=CHCOONH3CH3.


<b>D.</b>H2N-CH2COOC2H5; CH3-CH(NH2)-COOCH3; CH3COONH3C2H5.


<b>Câu 37.</b> Hỗn hợp X chứa ba peptit đều mạch hở có khối lượng phân tử tăng dần; tổng số
nguyên tử oxi trong ba peptit là 10. Đun nóng 0,2 mol X cần dùng 480 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ), thu được 47,68 gam hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin và
valin. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X là.


<b>A.</b>11,7%. <b>B.</b>41,1%. <b>C.</b>47,1%. <b>D.</b>45,5%.


<b>Câu 38.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện khơng có khơng khí.
(b) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl3.


(c) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.


(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.


(e) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 dư.


Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được muối Fe(II) là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>5. <b>C.</b>3. <b>D.</b>2.


<b>Câu 39.</b> Hòa tan hết 0,2 mol hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong


dung dịch chứa 0,36 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,08 mol khí



NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, lọc bỏ kết </sub>


tủa, cô cạn phần dung dịch nước lọc, sau đó nung đến khối lượng không đổi, thu được
33,92 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong hỗn hợp X là.


<b>A.</b>7,4%. <b>B.</b>18,5%. <b>C.</b>11,1% <b>D.</b>14,8%.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm
chức gồm hai este đơn chức và một este hai chức. Đun nóng 22,24 gam X với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được một muối natri axetat duy nhất có khối lượng là 22,96 gam và hỗn
hợp Y gồm ba ancol; trong đó có hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Tỉ khối của Y so
với He bằng 13,1. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong
hỗn hợp X là.


<b>A.</b>11,9%. <b>B.</b>7,9%. <b>C.</b>9,2%. <b>D.</b>13,8%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MÔN THI HÓA HỌC – LẦN 18</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>



<b>063</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Cho dãy các kim loại sau: Al, Ag, Au và Na. Kim loại dẻo nhất trong dãy là


<b>A.</b>Au. <b>B.</b>Al. <b>C.</b>Ag. <b>D.</b>Na.


<b>Câu 2.</b> Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết hai oxit Na2O và BaO?


<b>A.</b>NaOH. <b>B.</b>HCl. <b>C.</b>NaHSO4. <b>D.</b>NaCl.


<b>Câu 3.</b> Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây là chất rắn, không tan trong nước?


<b>A.</b>Glucozơ. <b>B.</b>Glyxin. <b>C.</b>Anilin. <b>D.</b>Tristearin.


<b>Câu 4.</b> Dãy các polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là


<b>A.</b>sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6,6. <b>B.</b>tơ visco, tơ nitron, tơ axetat.
<b>C.</b>sợi bông, tơ visco, tơ axetat. <b>D.</b>tơ tằm, sợi bơng, tơ nitron.
<b>Câu 5.</b> Nhơm oxit <b>khơng</b> có tính chất nào sau đây?


<b>A.</b>Vừa tác dụng với dung dịch NaOH; vừa tác dụng với dung dịch HCl.
<b>B.</b>Ở dạng tinh thể được dùng làm đồ trang sức, thiết bị phát tia laser.
<b>C.</b>Ở dạng bột có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.


<b>D.</b>Bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao.


<b>Câu 6.</b> Cho dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NaHCO3,



KOH, Cr(OH)3. Số trường hợp có xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A.</b>1. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>2.


<b>Câu 7.</b> Số đồng phân amin bậc một, chứa vịng benzen, có cùng cơng thức phân tử C7H9N




<b>A.</b>3. <b>B.</b>5. <b>C.</b>2. <b>D.</b>4.


<b>Câu 8.</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A.</b>Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng, không tan trong nước.
<b>B.</b>Thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm, thu được xà phịng.
<b>C.</b>Tristearin có cơng thức phân tử là C57H108O6.


<b>D.</b>Chất béo là trieste của glyxerol với các axit béo no hoặc không no.


<b>Câu 9.</b> Đun nóng hỗn hợp gồm 9,6 gam axit axetic và 6,9 gam ancol etylic có mặt H2SO4


đặc làm xúc tác, thu được 10,56 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là


<b>A.</b>75%. <b>B.</b>60% <b>C.</b>80%. <b>D.</b>70%.


<b>Câu 10.</b> Lên men 1,44 kg glucozơ, toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch


chứa 16 mol NaOH, thu được dung dịch chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Hiệu suất


phả ứng lên men là



<b>A.</b>80,0%. <b>B.</b>75,0%. <b>C.</b>40,0%. <b>D.</b>37,5%.


<b>Câu 11.</b> Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
<b>B.</b>Thép là hợp kim của Fe với cacbon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>D.</b>Trong các phản ứng hóa học, hợp chất Fe(II) chỉ thể hiện tính khử.


<b>Câu 12.</b> Cho mỗi kim loại có cùng khối lượng vào nước dư, kim loại nào sau đây thu được
thể tích khí H2 (đo cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ) là nhỏ nhất?


<b>A.</b>Ca. <b>B.</b>Na. <b>C.</b>K. <b>D.</b>Li.


<b>Câu 13.</b> Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có


khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số este X thỏa mãn tính chất trên là


<b>A.</b>5. <b>B.</b>3. <b>C.</b>6. <b>D.</b>4.


<b>Câu 14.</b> Trong các chất: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, fructozơ, axit glutamic.
Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là


<b>A.</b>5. <b>B.</b>6. <b>C.</b>3. <b>D.</b>4.


<b>Câu 15.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl loãng (dùng dư), kết


thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 20,64 gam muối và cịn lại 1,28 gam rắn khơng
tan. Giá trị của m là



<b>A.</b>12,13 gam. <b>B.</b>11,84 gam. <b>C.</b>14,18 gam. <b>D.</b>13,12 gam.


<b>Câu 16.</b> Hòa tan hết 8,97 gam kim loại M trong 180 ml dung dịch H2SO4 1M, cô cạn dung


dịch sau phản ứng thu được 26,76 gam rắn khan. Kim loại M là


<b>A.</b>Na. <b>B.</b>Ca. <b>C.</b>K. <b>D.</b>Ba.


<b>Câu 17.</b> Thí nghiệm nào sau đây, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa hai
muối là


<b>A.</b>Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.


<b>B.</b>Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3.


<b>C.</b>Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol NaHSO4.


<b>D.</b>Hấp thu hết 2a mol CO2 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH.


<b>Câu 18.</b> Thực hiện sơ đồ phản ứng:


X  HCl Y  KI Z + NaOH (không có mặt oxi) T t0 X.
Biết rằng X, Y, Z, T là các hợp chất của sắt. Chất X và Z lần lượt là.


<b>A.</b>Fe2O3 và FeCl3. <b>B.</b>Fe3O4 và FeCl2.


<b>C.</b>Fe3O4 và FeCl3. <b>D.</b>Fe2O3 và FeCl2.


<b>Câu 19.</b> Đốt cháy hoàn toàn 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở cần dùng 0,99 mol O2,



thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác đun nóng 18,92 gam X với dung dịch KOH


(vừa đủ) thu được một ancol no, đơn chức Y và m gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b>24,20 gam. <b>B.</b>21,12 gam. <b>C.</b>24,64 gam. <b>D.</b>20,68 gam.


<b>Câu 20.</b> Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X (thành phần chứa C, H, O) với dung dịch NaOH
8% (vừa đủ), Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối
lượng là 235,4 gam và phần rắn gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ phần rắn cần dùng 1,55
mol O2, thu được 26,5 gam Na2CO3; 55,0 gam CO2 và 9,9 gam H2O. Công thức phân tử


của X là


<b>A.</b>C15H12O5. <b>B.</b>C14H10O5. <b>C.</b>C15H12O4. <b>D.</b>C14H10O4.


<b>Câu 21.</b> Cho sơ đồ phản ứng: Cr2(SO4)3 X  Y  Na2CrO4. Mỗi mũi tên là một phản


ứng, các chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là


<b>A.</b>NaCrO2 và Cr(OH)3. <b>B.</b>CrO3 và NaCrO2.


<b>C.</b>NaCrO2 và CrO3. <b>D.</b>Cr(OH)3 và NaCrO2.


<b>Câu 22.</b> Hòa tan hết 7,38 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào cốc chứa 200 ml dung dịch
H2SO4 xM, sau khi kết thúc các phản ứng, thấy thoát ra 0,1 mol khí H2. Làm bay hơi nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>A.</b>0,35. <b>B.</b>0,45. <b>C.</b>0,30. <b>D.</b>0,40.


<b>Câu 23.</b> Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M và Ca(OH)2 0,6M.



Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ kết tủa, đun nóng đến cạn khơ phần dung dịch nước
lọc, thu được 12,6 gam muối khan. Giá trị của a là


<b>A.</b>0,34. <b>B.</b>0,30. <b>C.</b>0,24. <b>D.</b>0,36.


<b>Câu 24.</b> Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Các peptit và protein đơn giản đều có phản ứng màu biure.
<b>B.</b>Các amin đều có tính bazơ mạnh hơn lysin.


<b>C.</b>Các amin đều làm hồng dung dịch phenolphtalein.
<b>D.</b>Các amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
<b>Câu 25.</b> Cho các dữ kiện thực nghiệm sau:


(a) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường;


(b) Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic;
(c) Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan;


(d) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.


Thực nghiệm nào chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 6 ngun tử cacbon tạo thành mạch
hở khơng phân nhánh?


<b>A.</b>(b). <b>B.</b>(c). <b>C.</b>(d). <b>D.</b>(a).


<b>Câu 26.</b> Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, lysin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng vừa
đủ với dung dịch chứa 0,24 mol HCl hoặc dung dịch chứa 0,22 mol NaOH. Nếu đốt cháy
m gam X cần dùng 0,9 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước



vôi trong lấy dư, thu được 70 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b>21,22 gam. <b>B.</b>22,32 gam. <b>C.</b>20,48 gam. <b>D.</b>21,20 gam.


<b>Câu 27.</b> Cho hỗn hợp gồm 2,40 gam Mg và 2,16 gam Al vào 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3


aM và CuSO4 aM. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và rắn Y. Cho toàn bộ


Y vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 3,136 lít khí H2 (đktc). Giá trị của a là


<b>A.</b>0,10. <b>B.</b>0,25. <b>C.</b>0,15. <b>D.</b>0,20.


<b>Câu 28. </b>Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: peptit (CnH2n-1O4N3) + 2H2O


0
t


 2X + Y. Biết
rằng X, Y là hai -amino axit kế tiếp trong dãy đồng đẳng; trong X phần trăm khối lượng
của oxi chiếm 42,67%. Tên gọi của Y là


<b>A.</b>axit aminoaxetic. <b>B.</b>axit 2-aminopropanoic.


<b>C.</b>axit -aminopropanoic. <b>D.</b>axit aminoetanoic.


<b>Câu 29.</b> Hiđro hóa hồn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa ba chất béo bằng lượng H2 vừa đủ


(xúc tác Ni, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp Y. Xà phịng hóa hoàn toàn Y, thu được
glyxerol và hỗn hợp gồm natri strearat và natri panmitat có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá


trị của m là


<b>A.</b>77,0 gam. <b>B.</b>49,4 gam. <b>C.</b>86,2 gam. <b>D.</b>94,2 gam.


<b>Câu 30.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4;


(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch NaHCO3;


(c) Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch NaHSO4;


(d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl3.


Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Số mol kết tủa


<b>Câu 31.</b> X là hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C8H15O4N. Đúng nóng 0,1


mol X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được một muối Y và một ancol Z. Lấy
toàn bộ Z đem đốt cháy, thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của


Y là


<b>A.</b>C4H5O4NNa2. <b>B.</b>C6H9O4NNa2.


<b>C.</b>C5H7O4NNa2. <b>D.</b>C7H11O4NNa2.


<b>Câu 32.</b> Nhúng thanh sắt vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và HCl, sau khi kết thúc phản ứng,



lấy thanh sắt ra thấy khối lượng thanh sắt giảm 5,76 gam; đồng thời thu được dung dịch X
(không chứa muối NH4NO3) và 0,08 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X, thu được


m gam muối khan. Giả sử lượng đồng sinh ra bám hết vào thanh sắt. Giá trị m là


<b>A.</b>32,48 gam. <b>B.</b>34,72 gam. <b>C.</b>35,84 gam <b>D.</b>33,72 gam.


<b>Câu 33.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Trong các phản ứng hóa học, nhơm chỉ thể hiện tính khử;
(2) NaAl(SO4)2.12H2O có tên gọi là phèn nhơm.


(3) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe(III) là tính oxi hóa;


(4) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch NaCrO2, thu được dung dịch có màu da


cam.


Số phát biểu <b>sai</b> là.


<b>A.</b>3. <b>B.</b>1. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Câu 34.</b> Cho dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X chứa H2SO4, MgSO4 và Al2(SO4)3.


Phản ứng được biểu thị theo sơ đồ sau:


Nếu đem cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A.</b>64,20 gam. <b>B.</b>61,92 gam. <b>C.</b>58,32 gam. <b>D.</b>67,80 gam.



<b>Câu 35.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Anilin là chất lỏng, khơng màu, tan ít trong nước;


(2) Các chất HCl, NaOH, C2H5OH đều có khả năng phản ứng với glyxin;


(3) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng;


(4) Cho nước Br2 vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa trắng.


Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>1.


<b>Câu 36.</b> Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen, có cơng thức phân tử là
C10H12O2. Đun nóng 16,4 gam X cần dùng tối đa 200 ml dung dịch NaOH 0,9M. Chưng


cất dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất hữu cơ Y và hỗn hợp Z gồm hai muối;
trong đó có x gam muối A và y gam muối B (MA < MB). Đốt cháy hoàn toàn a gam Y cần


dùng 0,17 mol O2. Tỉ lệ <b>gần nhất</b> của x : y là


<b>A.</b>0,6. <b>B.</b>1,0 <b>C.</b>1,2. <b>D.</b>0,9.


Thể tích dung dịch Ba(OH)2 (lít)
0,73


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Câu 37.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Xenlulozơ là polime thiên nhiên và là nguyên liệu để sản xuất các tơ tổng hợp;


(b) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 70%, đun nóng thu được dung dịch trong suốt;


(c) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc;
(d) Ở điều kiện thường, glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước;
(e) Amilozơ trong tinh bột chứa liên kết -1,4-glicozit và -1,6-glicozit;
(f) Glucozơ và fructozơ đều bị oxi hóa bởi khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng).


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>5. <b>C.</b>6. <b>D.</b>4.


<b>Câu 38.</b> Đốt cháy hỗn hợp dạng bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện khơng có khơng
khí, sau một thời gian thu được 12,8 gam hỗn hợp X. Hòa tan hết X trong a gam dung dịch
HNO3 63% (dùng dư), kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO2 (sản phẩm khử


duy nhất của N+5<sub>). Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng 0,3 mol </sub>


Ba(OH)2; đồng thời thu được 45,08 gam kết tủa. Giá trị <b>gần nhất</b> của a là


<b>A.</b>150. <b>B.</b>155. <b>C.</b>160. <b>D.</b>145.


<b>Câu 39.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Nung nóng hỗn hợp gồm ZnO và cacbon trong điều kiện khơng có khơng khí;
(2) Điện phân nóng chảy NaCl bằng điện cực trơ;


(3) Đốt cháy FeS2 trong oxi dư;


(4) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn;
(5) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4 loãng.



Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp tạo ra đơn chất khí là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>3. <b>C.</b>5. <b>D.</b>4.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và một este no,
đơn chức, mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic và ancol. Đun nóng 29,34 gam X với dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và hỗn hợp Y gồm ba muối (trong đó có hai
muối của hai α-amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,93


mol O2, thu được CO2; H2O; 0,12 mol N2 và 0,195 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của


peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp X là


<b>A.</b>32,72%. <b>B.</b>19,33%. <b>C.</b>16,36%. <b>D.</b>38,65%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MÔN THI HÓA HỌC – LẦN 19</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>



<b>066</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết dung dịch AlCl3 và dung dịch NaCl là


<b>A.</b>HCl. <b>B.</b>H2SO4. <b>C.</b>NaNO3. <b>D.</b>NaOH.


<b>Câu 2.</b> Cation Fe3+<b>khơng</b> oxi hóa được kim loại nào sau đây?


<b>A.</b>Fe. <b>B.</b>Cu. <b>C.</b>Al. <b>D.</b>Ag.


<b>Câu 3.</b> Dãy các oxit kim loại đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là


<b>A.</b>Fe2O3, CuO, Cr2O3. <b>B.</b>CuO, Na2O, MgO.


<b>C.</b>Fe3O4, ZnO, BaO. <b>D.</b>FeO, MgO, CuO.


<b>Câu 4.</b> Sản phẩm hữu cơ nào sau đây <b>không</b> dùng để điều chế tơ tổng hợp?
<b>A.</b>trùng hợp vinyl xianua.


<b>B.</b>trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol.
<b>C.</b>trùng ngưng axit -aminoenantoic.


<b>D.</b>trùng hợp metyl metacrylat.


<b>Câu 5.</b> Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?


<b>A.</b>Alanin. <b>B.</b>Anilin.



<b>C.</b>Lysin. <b>D.</b>Phenylamoni clorua.


<b>Câu 6.</b> Ở điều kiện thích hợp, triolein <b>không</b> phản ứng với chất hay dung dịch nào sau
đây?


<b>A.</b>HCl. <b>B.</b>Br2. <b>C.</b>NaOH. <b>D.</b>Cu(OH)2.


<b>Câu 7.</b> Sục 3,36 lít khí CO2 vào 100 ml dung dịch chứa Ca(OH)2 0,6M và KOH 0,6M thu


được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b>3,0. <b>B.</b>4,0. <b>C.</b>5,0. <b>D.</b>6,0.


<b>Câu 8.</b> Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch chứa 19,2 gam hỗn hợp gồm MgSO4 và


NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A.</b>41,76. <b>B.</b>18,56. <b>C.</b>37,28. <b>D.</b>34,80.


<b>Câu 9.</b> Dãy polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn trong oxi, thu được nitơ đơn chất?
<b>A.</b>tơ tằm; sợi bông; tơ nitron; tơ nilon-6.


<b>B.</b>amilozơ, bông, tơ nilon-6, tơ nitron.
<b>C.</b>tơ tằm; tơ nitron; tơ nilon-6; nilon-6,6.
<b>D.</b>tơ tằm, tơ lapsan, tơ nilon-6, tơ nitron.


<b>Câu 10.</b> Este X mạch hở có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường


axit thu được axit cacboxylic Y cho được phản ứng với Br2 trong dung dịch. Công thức cấu



tạo của X <b>không thể</b> là


<b>A.</b>CH2=CH-COOCH3. <b>B.</b>CH3COOCH=CH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Câu 11.</b> Khi đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở cần dùng 1,05 mol O2,


thu được CO2, H2O và 0,1 mol N2. Công thức phân tử của X là


<b>A.</b>C2H7N. <b>B.</b>C3H9N. <b>B.</b>CH5N. <b>D.</b>C4H11N.


<b>Câu 12.</b> Đun nóng dung dịch chứa 0,03 mol H2N-CH2-COOCH3 và 0,15 mol


CH3COOC6H5 với dung dịch chứa 0,48 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu


được m gam rắn khan. Giá trị của m là


<b>A.</b>47,25. <b>B.</b>38,61. <b>C.</b>46,29. <b>D.</b>39,57.


<b>Câu 13.</b> Cho dãy các kim loại: Na; Fe; Cu; Zn; Al. Có bao nhiêu kim loại trong dãy được
điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>1.


<b>Câu 14.</b> Natri hiđrocacbonat <b>khơng</b> có ứng dụng hay tính chất nào sau đây?
<b>A.</b>Được dùng trong y học, công nghệ thực phẩm và chế tạo nước giải khát.
<b>B.</b>Trong phản ứng hóa học, vừa thể hiện tính khử; vừa thể hiện tính oxi hóa.
<b>C.</b>Bị phân hủy bởi nhiệt.


<b>D.</b>Trong phản ứng hóa học, vừa thể hiện tính axit; vừa thể hiện tính bazơ.



<b>Câu 15.</b> Cho dung dịch HCl loãng lần lượt vào các chất hay dung dịch sau: anilin,
trimetylamin, axit glutamic, tristearin, glyxin. Ở điều kiện thích hợp, số trường hợp có xảy
ra phản ứng là


<b>A.</b>5. <b>B.</b>3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Câu 16.</b> Este X đơn chức, trong phân tử chứa vòng benzen; trong X, tỉ lệ khối lượng của
các nguyên tố là mC : mH : mO = 12 : 1 : 4. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>5. <b>C.</b>6. <b>D.</b>4.


<b>Câu 17.</b> Cô cạn một mẫu nước chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Na+, HCO3-, thu được hỗn hợp X


gồm các muối. Nung X ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y gồm:
<b>A.</b>MgO, CaCO3 và Na2CO3. <b>B.</b>MgCO3, CaCO3 và Na2CO3.


<b>C.</b>MgO, CaO và Na2O. <b>D.</b>MgO, CaO và Na2CO3.


<b>Câu 18. </b>Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg và FeCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư,


kết thúc phản ứng thu được 0,2 mol hỗn hợp khí và dung dịch có chứa 26,88 gam muối.
Giá trị của m là


<b>A.</b>7,68. <b>B.</b>14,92. <b>C.</b>13,08. <b>D.</b>8,32.


<b>Câu 19. </b>Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa xenlulozơ với lượng dư axit
nitric đặc có mặt axit sunfuric đặc làm xúc tác (hiệu suất phản ứng đạt 80%). Nếu dùng 3,0
tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat được điều chế là


<b>A.</b>4,4 tấn. <b>B.</b>3,3 tấn. <b>C.</b>2,2 tấn. <b>D.</b>5,5 tấn.



<b>Câu 20. </b>Thủy phân hoàn toàn 50,2 gam hỗn hợp gồm tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val và
tripeptit Gly-Ala-Ala, thu được hỗn hợp gồm 21,0 gam Glyxin; x gam Alanin và y gam
Valin. Tỉ lệ <b>gần nhất</b> của x : y là


<b>A.</b>3,6. <b>B.</b>3,4. <b>C.</b>3,0. <b>D.</b>3,2.


<b>Câu 21. </b>Thí nghiệm nào sau đây, sau khi kết thúc phản ứng, thu được hai loại kết tủa?
<b>A.</b>Cho Zn vào lượng dư dung dịch CuSO4.


<b>B.</b>Cho Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4.


<b>C.</b>Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.


<b>D.</b>Cho Na vào lượng dư dung dịch CuSO4.


<b>Câu 22. </b>Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4. Nhận định nào sau đây là


đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>B.</b>dung dịch từ màu vàng chuyển thành không màu.
<b>C.</b>dung dịch từ màu da cam chuyển thành màu vàng.
<b>D.</b>dung dịch từ màu vàng chuyển thành màu da cam.
<b>Câu 23. </b>Nhận định nào sau đây là đúng.


<b>A.</b>Các oligopeptit đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức màu


tím.


<b>B.</b>Các oligopeptit tan tốt trong nước, cịn polipeptit thì không tan trong nước.


<b>C.</b>Các oligopeptit là cơ sở kiến tạo nên protein.


<b>D.</b>Các oligopeptit gồm các peptit có từ 1 đến 9 liên kết peptit.


<b>Câu 24. </b>Hỗn hợp X gồm hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử mỗi este đều chứa
một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hồn tồn x gam X, thu được V lít CO2 (đktc) và y mol


H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là


<b>A.</b> x + 30y = 11V


5, 6 . <b>B.</b> x + 30y =


7V
5, 6.


<b>C.</b> x + 14y = 7V


5, 6. <b>D.</b> x + 14y =


11V
5, 6 .


<b>Câu 25. </b>Cho m gam hỗn hợp gồm FeCl3 và FeCl2 có tỉ lệ mol 1 : 1 vào nước dư, thu được


dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được 33,02 gam kết tủa. Giá trị của m




<b>A.</b>11,58. <b>B.</b>23,16. <b>C.</b>17,37. <b>D.</b>5,79.



<b>Câu 26. </b>Cho sơ đồ phản ứng:


(1) X + Cl2 Y; (2) Y + Z  X + ZCl2. (3) Z+ HCl  ZCl2;


Cặp chất nào sau đây thỏa mãn X và Z trong sơ đồ trên là


<b>A.</b>FeCl2 và Cu. <b>B.</b>Fe và Ni. <b>C.</b>Al và Fe. <b>D.</b>FeCl2 và Mg.


<b>Câu 27. </b>Cho chất lỏng X vào lượng dư dung dịch chất Y, để yên thu được dung dịch phân
lớp, sau đó đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất Z tan tốt trong
nước. Các chất X, Y, Z lần lượt là


<b>A.</b>C6H5NH2, HCl, C6H5NH3Cl.


<b>B.</b>(C17H33COO)3C3H5, NaOH, C17H33COONa.


<b>C.</b>(C17H35COO)3C3H5, NaOH, C3H5(OH)3.


<b>D.</b>H2N-CH2-COOH, HCl, ClH3N-CH2-COOH.


<b>Câu 28. </b>Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, Fe(OH)2, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,96


mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch X và x mol khí Y. Nhúng thanh Fe


vào dung dịch X, thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 4; đồng
thời khối lượng thanh Fe giảm 11,76 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn tồn và khí NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5<sub> trong cả quá trình. Giá trị của x là </sub>


<b>A.</b>0,12. <b>B.</b>0,10. <b>C.</b>0,13. <b>D.</b>0,09.



<b>Câu 29. </b>Phản ứng nào sau đây mà glucozơ thể hiện tính khử?
<b>A.</b>CH2OH[CHOH]4CHO + H2


0
Ni, t


 CH2OH[CHOH]4CH2OH.


<b>B.</b>2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O.


<b>C.</b>C6H12O6 + 6O2


0
t


 6CO2+ 6H2O.


<b>D.</b>C6H12O6 + 5(CH3CO)2O


0
t


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Số mol Al(OH)3


<b>Câu 30. </b>Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai chất béo trong môi trường axit,
thu được hỗn hợp gồm axit stearic, axit panmitic và glyxerol. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol X cần dùng 7,79 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được


dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị <b>gần nhất</b> của m




<b>A.</b>220. <b>B.</b>210. <b>C.</b>240. <b>D.</b>230.


<b>Câu 31. </b>Tiến hành các thí nghiệm sau:


(1) Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch CuSO4;


(2) Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 có hịa tan vài giọt CuSO4;


(3) Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch Fe2(SO4)3;


(4) Đốt cháy bột sắt trong khí oxi;


(5) Ngâm một chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch NaCl.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.


<b>A.</b>5. <b>B.</b>3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Câu 32. </b>Nung hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong bình kín chứa


khơng khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn


toàn, thu được chất rắn Fe2O3 duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 53,6% N2;


16,0% CO2; 18,0% NO2 và còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn


hợp X là


<b>A.</b>39,2%. <b>B.</b>23,9%. <b>C.</b>16,1%. <b>D.</b>31,6%.



<b>Câu 33. </b>Cho hỗn hợp X dạng bột gồm Fe, Ag và Cu vào lượng dư dung dịch chứa một
muối nitrat Y, khuấy kỹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và rắn T
chỉ chứa Ag có khối lượng đúng bằng lượng Ag có trong X. Nhận định nào sau đây là
đúng?


<b>A.</b>Muối Y là Cu(NO3)2.


<b>B.</b>Dung dịch Z gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.


<b>C.</b>Cho dung dịch HCl vào dung dịch Z, thu được kết tủa.
<b>D.</b>Dung dịch Z gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3.


<b>Câu 34. </b>Hòa tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư,


thu được dung dịch X và 0,12 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được


biểu diễn theo đồ thị sau:


Giá trị của a là


<b>A.</b>0,15. <b>B.</b>0,18. <b>C.</b>0,12. <b>D.</b>0,16.


<b>Câu 35. </b>Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3;


(b) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2;


(c) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3;



(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2;


(e) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3.


Số mol HCl
0,63


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>4. <b>C.</b>5. <b>D.</b>2.


<b>Câu 36. </b>Nung nóng 48,12 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một


thời gian, thu được rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau: Phần một cho vào dung dịch
NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 13,6 gam; đồng thời thu được 7,68 gam
rắn. Hòa tan hết phần hai trong dung dịch HCl lỗng, đun nóng (dùng dư), thu được 2,464
lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 61,57 gam muối. Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhôm,


Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là


<b>A.</b>60%. <b>B.</b>75%. <b>C.</b>50%. <b>D.</b>80%.


<b>Câu 37. </b>Hỗn hợp X gồm một tripeptit và một este của -amino axit (đều mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 2,04 mol hỗn hợp gồm CO2,


H2O và N2. Mặt khác đun nóng 0,2 mol X cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, chưng



cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol Y và hỗn hợp Z gồm hai muối của hai -amino
axit có dạng H2N-CnH2n-COOH; trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB).


Tỉ lệ <b>gần nhất</b> của a : b là


<b>A.</b>1,2. <b>B.</b>0,9. <b>C.</b>1,0. <b>D.</b>1,1.


<b>Câu 38. </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Hầu hết các -amino axit là cơ sở để kiến tạo nên các protein của cơ thể sống;
(b) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh;


(c) Các amino axit đều có tính lưỡng tính;


(d) Trong phân tử của các amino axit chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH.


Trong các phát biểu trên, các phát biểu đúng là


<b>A.</b>(a),(b),(c). <b>B.</b>(b),(c),(d). <b>C.</b>(a),(c),(d). <b>D.</b>(a)(b)(d).


<b>Câu 39.</b> Cho các nhận định sau:


(1) Glucozơ là cacbohiđrat đơn giản nhất không bị thủy phân;


(2) Glucozơ và saccarozơ đều tồn tại dưới dạng mạch vòng và mạch hở;
(3) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t0) thu được poliancol;


(4) Glucozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước;


(5) Glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), đều thu được muối



amoni gluconat.
Số nhận định đúng là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>5. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử
mỗi este có số liên kết  khơng q 3. Đun nóng 22,28 gam X với dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các muối và hỗn hợp Z chứa ba ancol đều no. Tỉ khối hơi của
Z so với H2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,23 mol O2, thu được 19,61 gam


Na2CO3 và 0,43 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết rằng trong X, este có khối lượng phân


tử nhỏ nhất chiếm 50% về số mol của hỗn hợp. Phần trăm khối lượng của este có khối
lượng phân tử lớn nhất trong X là


<b>A.</b>31,6%. <b>B.</b>59,7%. <b>C.</b>39,5%. <b>D.</b>55,3%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 20</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>



<b>---Mã đề thi </b>


<b>285</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1:</b> Trong các ion sau: Cu2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Au</sub>3+<sub>. Ion nào có tính oxi hóa yếu nhất? </sub>


<b>A.</b>Au3+. <b>B.</b>Ag+. <b>C.</b>Cu2+. <b>D.</b>Fe2+.


<b>Câu 2:</b> Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 là


<b>A.</b>BaCl2. <b>B.</b>NaOH. <b>C.</b>Ba(OH)2. <b>D.</b>NaHSO4.


<b>Câu 3:</b> Cho m gam bột Al vào dung dịch NaOH loãng dư, kết thúc phản ứng thu được
3,584 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A.</b>6,48. <b>B.</b>5,76. <b>C.</b>2,88. <b>D.</b>4,32.


<b>Câu 4:</b> Cho 6,72 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch chứa


33,6 gam muối. Kim loại M là


<b>A.</b>Fe. <b>B.</b>Ca. <b>C.</b>Mg. <b>D.</b>Al.


<b>Câu 5:</b> Trong các kim loại: Al, Cu, Au và Fe. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
nhất là


<b>A.</b>Fe. <b>B.</b>Au. <b>C.</b>Al. <b>D.</b>Cu.



<b>Câu 6:</b> Phương trình hóa học nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A.</b>2Na + 2H2O  2NaOH + H2.


<b>B.</b>Fe(OH)3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2O.


<b>C.</b>Cu + 2CrCl3 2CrCl2 + CuCl2.


<b>D.</b>2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.


<b>Câu 7:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dùng dư), thu được dung dịch chứa ba muối.


<b>B.</b>Ở nhiệt độ cao, khí CO hay khí H2 khử được các oxit kiềm thổ thành kim loại.


<b>C.</b>Các kim loại như Ca, Al và Fe đều khử được cation Ag+ trong dung dịch thành Ag.
<b>D.</b> Các kim loại như Na, Al, Zn chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy.


<b>Câu 8:</b> Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử?
<b>A.</b>Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư.


<b>B.</b>Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3.


<b>C.</b>Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.


<b>D.</b>Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.


<b>Câu 9:</b> Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, Fe2O3 và



CuO, thu được rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, khuấy đều, thấy cịn lại phần rắn
khơng tan Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong Z chứa?


<b>A.</b>Mg, Fe và Cu. <b>B.</b>MgO, Fe2O3 và Cu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Câu 10:</b> Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu. Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A.</b>X tan hết trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng.


<b>B.</b>X tan hết trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng.


<b>C.</b>X tan hết trong lượng dư dung dịch FeCl3.


<b>D.</b>X không tan hết trong lượng dư dung dịch chứa HCl và NaNO3.


<b>Câu 11:</b> Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?


<b>A.</b>cao su buna. <b>B.</b>poli(vinyl clorua).


<b>C.</b>amilopectin. <b>D.</b>poli(metyl metacrylat).


<b>Câu 12:</b> Ở điều kiện thường, hợp chất hữu cơ nào sau đây ở trạng thái khí?


<b>A.</b>Anilin. <b>B.</b>Trimetylamin. <b>C.</b>Alanin. <b>D.</b>Glucozơ.


<b>Câu 13:</b> Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2 trong mơi trường axit,


thu được axit cacboxylic Y và chất hữu cơ Z. Biết Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon.
Công thức cấu tạo của X là


<b>A.</b>CH3COOC2H5. <b>B.</b>HCOOC2H3. <b>C.</b>CH3COOC2H3. <b>D.</b>C2H3COOCH3.



<b>Câu 14:</b> Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đây trong oxi, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ


mol 1 : 1?


<b>A.</b>Saccarozơ. <b>B.</b>Glyxin. <b>C.</b>Gly-Gly. <b>D.</b>Xenlulozơ.


<b>Câu 15:</b> Hợp chất hữu cơ nào sau đây <b>không</b> tham gia phản ứng thủy phân trong môi
trường kiềm?


<b>A.</b>Xenlulozơ. <b>B.</b>Triolein. <b>C.</b>Tơ nilon-6. <b>D.</b>Gly-Ala.


<b>Câu 16:</b> Cho lòng trắng trứng (anbumin) vào Cu(OH)2, thấy xuất hiện?


<b>A.</b>màu xanh lam. <b>B.</b>màu vàng. <b>C.</b>màu tím. <b>D.</b>màu tím xanh.


<b>Câu 17:</b> Tơ nào sau đây khi đốt cháy bằng oxi, chỉ thu được CO2 và H2O?


<b>A.</b>tơ lapsan. <b>B.</b>tơ olon. <b>C.</b>tơ nilon-6. <b>D.</b>tơ tằm.


<b>Câu 18:</b> Đun nóng phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng tối đa
là 16,8 gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là


<b>A.</b>32,4. <b>B.</b>37,2 gam. <b>C.</b>34,5. <b>D.</b>29,7.


<b>Câu 19:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế
tiếp trong dãy đồng đẳng cần dùng 0,6 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Công thức phân


tử của hai amin là



<b>A.</b>CH5N và C2H7N. <b>B.</b>C2H7N và C3H9N.


<b>C.</b>C3H9N và C4H11N. <b>D.</b>C4H11N và C5H13N.


<b>Câu 20:</b> Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit Val-Gly-Val-Gly, thu được tối đa bao
nhiêu đipeptit khác nhau?


<b>A.</b>3. <b>B.</b>1. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Câu 21: </b>Khi cho bột Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dùng dư), sinh ra khí SO2. Để


hạn chế tốt nhất khí SO2 thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng


bông tẩm dung dịch nào sau đây?


<b>A.</b>muối ăn. <b>B.</b>giấm ăn. <b>C.</b>xút. <b>D.</b>cồn.


<b>Câu 22: </b>Cho 5,28 gam Mg vào dung dịch chứa HNO3 loãng (dùng dư), sau khi kết thúc


phản ứng thu được dung dịch X và 0,04 mol khí N2O duy nhất. Cơ cạn dung dịch X thu


được lượng muối khan là


<b>A.</b>33,36 gam. <b>B.</b>32,56 gam. <b>C.</b>34,16 gam. <b>D.</b>33,76 gam.


<b>Câu 23:</b> Đun nóng chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H7O3N với dung dịch NaOH dư,


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>A.</b>1. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>2.


<b>Câu 24:</b> Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và metyl aminoaxetat tác dụng với dung dịch


KOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b>22,6. <b>B.</b>15,0. <b>C.</b>19,4. <b>D.</b>11,3.


<b>Câu 25: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Trong các phản ứng hóa học, Na2CO3 vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ.


<b>B.</b> Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất
trong môi trường.


<b>C.</b>Tất cả các hợp kim đều bị ăn mịn.


<b>D.</b> Các kim loại có tính khử mạnh đều khử được các ion kim loại có tính khử yếu hơn
thành kim loại.


<b>Câu 26:</b> Cho dãy các chất: metyl acrylat, triolein, glucozơ, anilin, xenlulozơ, glyxin và
Gly-Gly. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy?


<b>A.</b> Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được kết


tủa Ag.


<b>B.</b>Có 4 chất tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.


<b>C.</b>Có 3 chất tác dụng được với nước Br2.


<b>D.</b>Có 2 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam


<b>Câu 27:</b> Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol glyxin và 0,1 mol peptit Y mạch hở với dung


dịch NaOH (vừa đủ), thu được 67,9 gam một muối duy nhất. Số nguyên tử hiđro (H) trong
peptit Y là


<b>A.</b>20. <b>B.</b>14. <b>C.</b>17. <b>D.</b>23.


<b>Câu 28:</b> Hòa tan hết 16,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe và FeO trong dung dịch
H2SO4 loãng (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 49,6 gam muối. Nếu hòa tan hết 16,0 gam


X trên cần dùng dung dịch chứa x mol HCl và y mol H2SO4, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc)


và dung dịch chứa 45,6 gam muối. Tỉ lệ của x : y là


<b>A.</b>8 : 5. <b>B.</b> 2 : 3. <b>C.</b>4 : 5. <b>D.</b>5 : 3.


<b>Câu 29:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 290,4
gam CO2 và 114,48 gam H2O. Mặt khác đun nóng 2m gam X trên với dung dịch NaOH


vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa natri panmitat, natri stearat và x gam glyxerol. Giá trị
của x là


<b>A.</b>13,80. <b>B.</b>22,08. <b>C.</b>27,60. <b>D.</b>11,04.


<b>Câu 30:</b> Cho hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch CuSO4, kết thúc phản ứng, thu được


dung dịch X và rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí
đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp Z gồm hai oxit. Điều khẳng định nào sau đây
là đúng?


<b>A.</b>Cho Y vào dung dịch HCl lỗng dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
<b>B.</b>Hỗn hợp rắn Z gồm MgO và Al2O3.



<b>C.</b>Dung dịch X gồm MgSO4, Al2(SO4)3 và CuSO4.


<b>D.</b>Cho Y vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội, thấy còn lại phần kim loại khơng tan.


<b>Câu 31:</b> Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ và saccarozơ cần dùng 0,96
mol O2, thu được CO2 và H2O. Nếu đun nóng m gam X với dung dịch H2SO4 loãng, dư;


thu lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư), thu


được x gam Ag. Giá trị của x là


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Số mol kết tủa


<b>Câu 32:</b> Hỗn hợp X gồm tristearin, axit glutamic, glyxin và Gly-Gly; trong đó tỉ lệ về khối
lượng của nitơ và oxi tương ứng là 35 : 96. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 0,2 mol HCl. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,385 mol O2, thu được


2,26 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị của m là


<b>A.</b>24,1. <b>B.</b>25,5. <b>C.</b>25,7. <b>D.</b>24,3.


<b>Câu 33:</b> Tiến hành điện phân 300 ml dung dịch CuSO4 0,6M và NaCl 0,4M bằng điện cực


trơ, màng ngăn xốp (với cường độ dòng điện không đổi I = 5A), đến khi dung dịch giảm
8,1 gam thì dừng điện phân. Nếu ta tiếp tục điện phân, sau thời gian t giây, tổng thể tích
khí thốt ra ở hai cực là 4,032 lít (đktc). Giá trị của t là


<b>A.</b>8492. <b>B.</b>6948. <b>C.</b>7720. <b>D.</b>8106.



<b>Câu 34:</b> Cho dung dịch Ba(OH)2 1M đến dư vào 200 ml dung dịch gồm H2SO4 xM;


Fe2(SO4)3 xM và Al2(SO4)3 yM. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:


Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A.</b>0,2 và 0,9. <b>B.</b>0,3 và 0,9. <b>C.</b>0,2 và 0,8. <b>D.</b>0,3 và 0,8.


<b>Câu 35:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng;


(b) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4;


(c) Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng;


(d) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3;


(e) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng;


(f) Cho dung dịch NaI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4 lỗng.


Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là


<b>A.</b>6. <b>B.</b>4. <b>C.</b>5. <b>D.</b>3.


<b>Câu 36:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Ở điều kiện thường, triolein phản ứng được với nước brom;
(b) Ở điều kiện thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glucozơ;



(c) Đốt cháy hoàn toàn một cacbohiđrat đơn giản nhất, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol


1:1;


(d) Các amino axit đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng.
Trong các phát biểu trên, các phát biểu đúng là


<b>A.</b>(a),(b). <b>B.</b>(b),(c),(d). <b>C.</b>(a),(b),(c),(d). <b>D.</b>(a),(b),(c)..
<b>Câu 37:</b> Cho hỗn hợp gồm 3,84 gam Mg và 2,16 gam Al vào 200 ml dung dịch CuCl2 x


(mol/l) và FeCl3 y (mol/l). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X và rắn Y.


Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 19,2 gam. Cho tồn bộ Y
vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thấy thốt ra 3,136 lít khí H2 (đktc). Giá trị của x và y lần


lượt là


Thể tích dung dịch Ba(OH)2 (lít)
0,88


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>A.</b>0,5 và 0,4. <b>B.</b>0,6 và 0,4. <b>C.</b>0,5 và 0,5. <b>D.</b>0,6 và 0,5.


<b>Câu 38: </b>Hòa tan hết 24,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 trong


dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y và khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa


11,76 gam bột Fe, thấy thốt ra hỗn hợp khí gồm 0,05 mol NO và 0,02 mol H2. Biết các


phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub> trong cả quá trình. </sub>



Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là


<b>A.</b>18,8%. <b>B.</b>23,5%. <b>C.</b>37,6%. <b>D.</b>28,2%.


<b>Câu 39:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Thủy phân xenlulozơ trong môi trường axit, sản phẩm cho được phản ứng tráng gương;
(b) Bông, sợi bông, tơ tằm, len là tơ thiên nhiên;


(c) Tơ olon (hay tơ nitron) dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt
vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét;


(d) Hầu hết các polime là chất rắn, khơng bay hơi, khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định;
(e) Các -amino axit đều có khả năng tham gia phản ứng este hóa.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


<b>A.</b>5. <b>B.</b>2. <b>C.</b>4. <b>D.</b>3.


<b>Câu 40:</b> Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este hai
chức; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X cần dùng
290 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm ba ancol đều no, không là đồng
phân của nhau, trong đó có hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và 20,12 gam hỗn hợp
Z gồm các muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,74 mol O2, thu được CO2


và 11,16 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn là


<b>A.</b>6,05%. <b>B.</b>5,95%. <b>C.</b>6,68%. <b>D.</b>6,78%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>



<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MÔN THI HÓA HỌC – LẦN 21</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>359</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin?


<b>A.</b>H2N-CH2-COOH. <b>B.</b>C6H5-NH2.


<b>C.</b>CH3-CH(NH2)-COOH. <b>D.</b>H2N-CH2-CH2-COOH.


<b>Câu 2.</b> Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
<b>A.</b>CH3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>B.</b>NH3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>C.</b>C6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D.</b>CH3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>Câu 3.</b> Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
<b>A.</b>CaCO3



0


t


 CaO + CO2.


<b>B.</b>Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O.


<b>B.</b>FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl.


<b>D.</b>Na2Cr2O7 + 2NaOH  2Na2CrO4 + H2O.


<b>Câu 4. </b>Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?
<b>A.</b>Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.


<b>B.</b>Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.


<b>C.</b>Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.


<b>D.</b>Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.


<b>Câu 5.</b> Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH), người ta
cho dung dịch glucozơ phản ứng với?


<b>A.</b>Dung dịch Br2. <b>B.</b>Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.


<b>C.</b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. <b>D.</b>(CH3CO)2O, đun nóng.


<b>Câu 6.</b> Cơng thức của amino axit no, mạch hở, trong phân tử chứa 1 nhóm -NH2 và 1



nhóm -COOH là


<b>A.</b>CnH2n+2O2N (n  1). <b>B.</b>CnH2n+1O2N (n  1).


<b>C.</b>CnH2n+1O2N (n  2). <b>D.</b>CnH2n-1O2N (n  2).


<b>Câu 7.</b> Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (1); Zn-Fe (2); Fe-C (3); Al-Fe (4) và Fe-Cr-Mn (5).
Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì số lượng hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mịn
trước là


<b>A.</b>1. <b>B.</b>3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Câu 8.</b> Cho hai phản ứng sau:


(1) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu ; (2) Cu + FeCl3 FeCl2 + CuCl2.


Nhận định nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Câu 9.</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng ?


<b>A.</b>Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.


<b>B.</b>Khi thủy phân hồn tồn tinh bột trong mơi trường axit, thu được glucozơ.
<b>C.</b>Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.


<b>D.</b>Phân tử xenlulozơ cấu tạo từ các gốc -glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết 
-1,4-glicozit.


<b>Câu 10.</b> Cho dãy các chất sau: vinyl axetat, metyl aminoaxetat, axit glutamic, triolein,


metylamoni clorua, glucozơ, Gly-Gly, lòng trắng trứng. Số chất tác dụng được với dung
dịch NaOH đun nóng là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>6. <b>C.</b>5. <b>D.</b>7.


<b>Câu 11.</b> Cho m gam kim loại M vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 1,792 lít khí H2


(đktc) và dung dịch có chứa (4m + 1,36) gam muối. Kim loại M là


<b>A.</b>Mg. <b>B.</b>Fe. <b>C.</b>Al. <b>D.</b>Ca.


<b>Câu 12.</b> Hòa tan hết 9,6 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thốt ra V lít (đktc)


khí N2O duy nhất; đồng thời thu được dung dịch có chứa 62,4 gam muối. Giá trị của V là


<b>A.</b>0,672 lít. <b>B.</b>0,896 lít. <b>C.</b>1,344 lít. <b>D.</b>1,792 lít.


<b>Câu 13.</b> Cho peptit X (C7H13O4N3) mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH


1M đun nóng, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là


<b>A.</b>28,5 gam. <b>B.</b>30,5 gam. <b>C.</b>31,9 gam. <b>D.</b>23,9 gam.


<b>Câu 14.</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol triglyxerit X với lượng oxi vừa đủ, thu được x mol CO2


và y mol H2O với x - y = 5a. Nếu lấy 0,05 mol X trên tác dụng tối đa với V ml dung dịch


Br2 1M. Giá trị của V là


<b>A.</b>250 ml. <b>B.</b>150 ml. <b>C.</b>300 ml. <b>D.</b>200 ml.



<b>Câu 15.</b> Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, K2CO3, KHSO4. Có bao


nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung
dịch NaOH?.


<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>5. <b>D.</b>4.


<b>Câu 16. </b>Cho các phản ứng sau:


(a) Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O;


(b) Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O;


(c) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2;


(d) Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O.


Phản ứng mà trong đó ion H+<sub> của axit đóng vai trị là chất oxi hóa?</sub>


<b>A.</b>(a),(b). <b>B.</b>(b),(c),(d). <b>C.</b>(c). <b>D.</b>(c),(d).


<b>Câu 17.</b> Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Các este đơn chức tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 1.
<b>B.</b>Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được xà phòng.


<b>C.</b>Các amin như metylamin, đimetylamin tan tốt trong nước.
<b>D.</b>Dùng nước brom có thể phân biệt được fructozơ và saccarozơ.



<b>Câu 18.</b> Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,625. Thủy phân X trong
môi trường axit thu được axit cacboxylic Y và ancol Z có cùng số nguyên tử cacbon. Số
đồng phân cấu tạo của X là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>1. <b>C.</b>3. <b>D.</b>4.


<b>Câu 19. </b>Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O, BaO, NaHCO3, Al2O3 và NH4Cl có cùng số mol vào


nước dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>C.</b>NaCl và NaAlO2. <b>D.</b>AlCl3, NaCl, BaCl2.


<b>Câu 20.</b> Hiđro hóa hồn tồn chất hữu cơ X mạch hở với H2 (xúc tác Ni, t0) thu được


isopropyl isopropionat. Số chất thỏa mãn tính chất của X là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>4. <b>C.</b>1. <b>D.</b>3.


<b>Câu 21.</b> Cho 12,76 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước dư, thu được 2,24 lít khí H2


(đktc) và dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, kết thúc phản
ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A.</b>9,36 gam. <b>B.</b>12,48 gam. <b>C.</b>7,80 gam. <b>D.</b>6,24 gam.


<b>Câu 22.</b> Cho một nhúm bông (trong đó hàm lượng xenlulozơ chiếm 90%) có khối lượng m
gam vào dung dịch H2SO4 70% (dùng dư), đun nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn


toàn, lấy hợp chất hữu cơ tạo thành cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được



38,88 gam Ag. Giá trị của m là


<b>A.</b>29,16 gam. <b>B.</b>694,80 gam <b>C.</b>58,32 gam. <b>D.</b>32,40 gam.


<b>Câu 23.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho glucozơ tác dụng với dunng dịch Br2;


(b) Hiđro hóa hồn tồn triolein;


(c) Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH;
(d) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ.


Số thí nghiệm thu được ancol là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>3. <b>C.</b>1. <b>D.</b>4.


<b>Câu 24. </b>Cho 15,12 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chất tác dụng với dung dịch HCl
lỗng dư, thu được dung dịch Y có chứa 23,88 gam muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y,
đun nóng thấy thốt ra 3,36 lít (đktc) khí Z. Số đồng phân cấu tạo của amin có khối lượng
phân tử nhỏ là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>4.


<b>Câu 25. </b>Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Nếu lượng CO2 tăng quá nhiều sẽ phá vỡ cân bằng tự nhiên gây ra hiệu ứng nhà


kính.


<b>B.</b>Hơi thủy ngân nhẹ hơn khơng khí nên lơ lửng và rất độc, dễ xâm nhập vào cơ


thể con người qua đường hô hấp.


<b>C.</b> Các ion kim loại nặng như: Pb2+, Hg2+, As3+ và Cd2+ gây ra ơ nhiễm nguồn
nước.


<b>D.</b>Phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật có thể gây ơ nhiễm mơi trường đất.
<b>Câu 26.</b> Nung nóng hỗn hợp chứa 6,48 gam Al và 13,92 gam Fe3O4 trong khí trơ, sau một


thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền nhỏ rắn X, sau đó cho vào dung dịch HCl loãng
(lấy dư 10% so với phản ứng), thu được 0,34 mol H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung


dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>); đồng </sub>


thời thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A.</b>177,51 gam. <b>B.</b>181,46 gam . <b>C.</b>178,22 gam. <b>D.</b>184,51 gam.


<b>Câu 27.</b> Cho các phản ứng hóa học sau:


(1) NaCl dpnc khí X; (2) CuSO4 + H2O dpdd khí Y;


(3) Na + H2O  khí Z; (4) Cu + HNO3 (đặc)


0


t


 khí T;
(5) NH4Cl + NaOH



0


t


 khí P; (6) CrO3 + NH3 khí Q.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>A.</b>3. <b>B.</b>4. <b>C.</b>5. <b>D.</b>6.


<b>Câu 28.</b> Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl bằng


điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi nước bắt đầu điện phân ở hai cực thì dừng điện phân,
thu được dung dịch X và 4,48 lít khí thốt ra ở anot (đktc). Dung dịch X hịa tan tối đa 15,3
gam Al2O3. Giá trị m là


<b>A.</b>33,0 gam. <b>B.</b>27,7 gam. <b>C.</b>24,5 gam. <b>D.</b>31,4 gam.


<b>Câu 29.</b> Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na2O và ZnO có tỉ lệ mol x : y vào nước thu được dung


dịch X. Cho từ từ dung dịch Y chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M vào X, tới khi bắt đầu xuất


hiện kết tủa thì đã dùng 100 ml. Cịn nếu cho 300 ml hoặc 500 ml dung dịch Y vào X đều
thu được a gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là.


<b>A.</b>3 : 1. <b>B.</b>4 : 1. <b>C.</b>4 : 3. <b>D.</b>3 : 2.


<b>Câu 30.</b> Thực hiện các thí nghiệm đối với các dung dịch X, Y, Z, T, P và có kết quả ghi
theo bảng sau:


X Y Z T P



Dung dịch Ba(OH)2,


đun nóng


kết tủa trắng;
khí mùi khai.


kết tủa
trắng.


kết tủa
nâu đỏ.


kết tủa
xanh lam.


không hiện
tượng.
Các chất X, Y, Z, T. P lần lượt là


<b>A.</b>(NH4)2SO4, H2SO4, FeCl2, CuCl2, HCl.


<b>B.</b>NH4HCO3, H2SO4, FeCl3, CuCl2, NaHCO3.


<b>C.</b>(NH4)2CO3, NaHSO4, FeCl3, CuCl2, HCl.


<b>D.</b>(NH4)2Cl, NaHSO4, FeCl3, CuCl2, NaOH.


<b>Câu 31.</b> Hỗn hợp X gồm một amino axit (Y) và một tetrapeptit mạch hở (Z). Đun nóng
27,72 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 39,96 gam một muối của alanin duy


nhất. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp X là


<b>A.</b>80,07%. <b>B.</b>87,16%. <b>C.</b>70,80%. <b>D.</b>81,76%.


<b>Câu 32.</b> Cho 0,08 mol bột Al vào dung dịch chứa CuSO4 0,4M và Fe2(SO4)3 0,2M. Sau khi


kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng tăng 2,16 gam. Cho dung dịch
NaOH dư vào X (khơng có mặt oxi), thấy lượng NaOH phản ứng là m gam; đồng thời thu
được hỗn hợp gồm hai hiđroxit. Giá trị m là.


<b>A.</b>51,2 gam. <b>B.</b>41,6 gam. <b>C.</b>43,2 gam. <b>D.</b>47,2 gam.


<b>Câu 33. </b>Đun nóng 0,05 mol este X chỉ chứa một loại nhóm chức với dung dịch KOH 8%
(vừa đủ), chưng chất dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chỉ chứa hơi nước có khối
lượng 130,6 gam và hỗn hợp Y gồm ba muối, trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic
kế tiếp. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,525 mol O2, thu được 13,8 gam K2CO3; 17,6 gam


CO2 và 4,5 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn


hợp Y là


<b>A.</b>40,31%. <b>B.</b>48,69%. <b>C.</b>52,36%. <b>D.</b>43,98%.


<b>Câu 34.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho Fe(II) hiđroxit vào dung dịch HNO3 loãng dư;


(2) Cho bột Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội;


(3) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch bạc nitrat;


(4) Đốt cháy bột Fe trong khí clo;


(5) Cho bột Fe đến dư vào dung dịch HNO3 lỗng.


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(II) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Câu 35.</b> Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
C6H12O6 (glucozơ)


0


enzim,30 35 C


 X + HOOC-[CH ] -CH(NH )-COOH2 2 2


xuc tac HCl, ti le mol 1 : 1


 Y + NaOH(du),t0 Z.
Công thức phân tử của Y và Z là


<b>A.</b>C7H13O4N và C5H7O4NNa2. <b>B.</b>C9H17O4N và C5H8O4NCl.


<b>C.</b>C7H14O4NCl và C5H7O4NNa2. <b>D.</b>C9H18O4NCl và C5H7O4NNa2.


<b>Câu 36.</b> Đun nóng 16,44 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức cần dùng dung dịch
chứa 0,2 mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và
18,52 gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ Y, thu được 10,12 gam CO2 và 5,94


gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất là



<b>A.</b>49,64%. <b>B.</b>44,56%. <b>C.</b>37,01%. <b>D.</b>41,36%.


<b>Câu 37.</b> Cho các nhận định sau:


(1) Các kim loại khác nhau đều có khối lượng riêng khác nhau;
(2) Vàng là kim loại mềm, dẻo, dễ vát mỏng và có tính dẫn điện tốt;
(3) Kim loại kiềm được dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ;


(4) Thạch cao nung thường được dùng đúc tượng, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy
xương;


(5) Bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.
Số nhận định đúng là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>5. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Câu 38.</b> Cho các khẳng định sau:


(1) Amilozơ và amilopectin là polime thiên nhiên;


(2) Anilin là chất lỏng, ít tan trong nước lạnh nhưng tan vô hạn trong nước đun sôi;
(3) Dung dịch saccarozơ tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng;


(4) Tinh bột thể hiện tính chất poliol khi tác dụng Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam;


(5) Cho nước Br2 vào dung dịch alanin thấy xuất hiện kết tủa trắng.


Số khẳng định đúng là


<b>A.</b>4 <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>1.



<b>Câu 39.</b> Cho hỗn hợp gồm Al và Al(NO3)3 có tỉ lệ mol tương ứng 8 : 1 vào dung dịch chứa


0,84 mol NaHSO4 và 0,04 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X


chỉ chứa các muối trung hịa và hỗn hợp khí Y gồm N2O, N2 và H2 (trong đó có chứa 0,03


mol H2). Tỉ khối của Y so với H2 bằng a. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thấy


lượng NaOH phản ứng là 44,4 gam. Giá trị <b>gần nhất</b> của a là


<b>A.</b>13. <b>B.</b>12. <b>C.</b>14. <b>D.</b>15.


<b>Câu 40. </b>Hỗn hợp X chứa ba peptit đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đun nóng
27,2 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 41,04 gam hỗn hợp Y gồm các muối
của glyxin và alanin. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 1,14 mol O2, thu được Na2CO3, CO2,


N2 và H2O. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp


X là


<b>A.</b>44,1%. <b>B.</b>31,9%. <b>C.</b>36,2%. <b>D.</b>37,2%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 22</b>




<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>022</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Hợp chất hữu cơ nào sau đây <b>khơng</b> có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?


<b>A.</b>Gly-Gly. <b>B.</b>Saccarozơ. <b>C.</b>Tristearin. <b>D.</b>Glucozơ.


<b>Câu 2. </b>Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím?


<b>A.</b>Anbumin. <b>B.</b>Glucozơ. <b>C.</b>Gly-Aal. <b>D.</b>Triolein.


<b>Câu 3. </b>Amin X đơn chức, trong đó phần trăm khối lượng của nitơ chiếm 23,73%. Số đồng
phân của X là


<b>A.</b>1. <b>B.</b>4. <b>C.</b>2. <b>D.</b>3.


<b>Câu 4.</b> Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là


<b>A.</b>CH2=C(CH3)COOCH3. <b>B.</b>CH2=CH-CN.


<b>C.</b>CH2=CH-Cl. <b>D.</b>H2N-[CH2]5-COOH.



<b>Câu 5.</b> Đun nóng 17,85 gam este X có cơng thức phân tử C5H10O2 với dung dịch KOH vừa


đủ, thu được 17,15 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A.</b>C3H7COOCH3. <b>B.</b>HCOOC4H9.


<b>C.</b>CH3COOC3H7. <b>D.</b>C2H5COOC2H5.


<b>Câu 6. </b>Cho 53,04 gam triolein tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V




<b>A.</b>180 ml. <b>B.</b>360 ml. <b>C.</b>240 ml. <b>D.</b>120 ml.


<b>Câu 7.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phịng.
<b>B.</b>Đốt cháy este no, mạch hở ln thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.


<b>C.</b>Triolein và tristearin có cơng thức lần lượt là C57H110O6 và C57H104O6.


<b>D.</b> Thủy phân metyl acrylat trong môi trường axit, sản phẩm cho được phản ứng
tráng gương.


<b>Câu 8.</b> Hợp chất hữu cơ X (có M = 89 đvC và chứa C, H, O, N). Ở điều kiện thích hợp,
chất X có khả năng phản ứng được với chất hoặc dung dịch: NaOH, HCl và CH3OH. Công


thức cấu tạio của X là



<b>A.</b>CH3-CH(NH2)-COOH. <b>B.</b>CH2=CHCOONH4.


<b>C.</b>H2N-CH2COOCH3. <b>D.</b>HCOONH3-CH=CH2.


<b>Câu 9.</b> Đốt cháy 55,44 gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ cần dùng 1,92 mol O2, sản


phẩm cháy gồm CO2 và H2O được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng dung


dịch giảm m gam. Giá trị của m là


<b>A.</b>78,72 gam. <b>B.</b>71,52 gam. <b>C.</b>72,96 gam. <b>D.</b>75,12 gam.


<b>Câu 10.</b> Nhận xét nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A.</b> Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>B.</b>Thủy phân este trong mơi trường kiềm cịn được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
<b>C.</b>Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.
<b>D.</b> Thủy phân metyl acrylat trong môi trường kiềm, thu được sản phẩm gồm muối
và ancol.


<b>Câu 11.</b> Dung dịch FeCl3<b>không</b> phản ứng với chất nào sau đây?


<b>A.</b>AgNO3. <b>B.</b>Fe. <b>C.</b>NaOH. <b>D.</b>Cl2.


<b>Câu 12.</b> Dãy các kim loại nào sau đây đều được điều chế bằng pương pháp thủy luyện,
nhiệt luyện và điện phân là


<b>A.</b>Mg, Zn và Al. <b>B.</b>Na, Cu và Ag. <b>C.</b>Zn, Fe, Cu. <b>D.</b>K, Ca và Ag.



<b>Câu 13.</b> Cho các dung dịch sau: NaCl, KNO3, NaHCO3 và Na2CO3. Dung dịch nào trong


dãy có thể làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời?


<b>A.</b>HCl. <b>B.</b>NaHCO3. <b>C.</b>KNO3. <b>D.</b>Na2CO3.


<b>Câu 14.</b> Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?
<b>A.</b>Cho một mẫu Na vào dung dịch CuSO4.


<b>B.</b>Ngâm một đinh làm bằng thép vào dung dịch NaCl.
<b>C.</b>Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch HCl.
<b>D.</b>Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch FeCl3.


<b>Câu 15. </b>Cho 6,72 gam bột Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được V lít khí H2 (đktc).


Phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là.


<b>A.</b>2,688 lít. <b>B.</b>4,032 lít. <b>C.</b>1,344 lít. <b>D.</b>1,792 lít.


<b>Câu 16.</b> Cho 2,34 gam Al vào dung dịch HNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch


X và 0,02 mol khí Y duy nhất. Cô cạn dung dịch X, thu được 19,06 gam muối khan. Khí Y


<b>A.</b>N2. <b>B.</b>NO2. <b>C.</b>N2O. <b>D.</b>NO.


<b>Câu 17.</b> Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+...
Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp,
người ta sử dụng chất nào sau đây?



<b>A.</b>HCl. <b>B.</b>Ca(OH)2. <b>C.</b>NaCl. <b>D.</b>KOH.


<b>Câu 18.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có khối lượng riêng đều lớn hơn khối lượng
riêng của nước.


<b>B.</b>Tính khử của Na mạnh hơn tính khử của K.


<b>C.</b>Các kim loại kiềm được dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ.
<b>D.</b>Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.


<b>Câu 19. </b>Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa HCl 0,4M và CuSO4 0,6M. Sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thốt ra 1,344 lít khí H2 (đktc); đồng thời khối lượng thanh Zn


giảm m gam. Biết rằng lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh Zn. Giá trị của m là


<b>A.</b>7,98 gam. <b>B.</b>3,90 gam. <b>C.</b>7,92 gam. <b>D.</b>4,08 gam.


<b>Câu 20.</b> Thí nghiệm nào sau đây <b>khơng</b> sinh ra chất khí?


<b>A.</b>Cho bột Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng.


<b>B.</b>Cho bột Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.


<b>C.</b>Cho bột Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng.
<b>D.</b>Cho bột Cu vào dung dịch HNO3 lỗng.


<b>Câu 21.</b> Đốt cháy hồn toàn este X (no, đơn chức, mạch hở) thấy thể tích O2 cần đốt gấp



1,25 thể tích CO2 tạo ra. Khi thủy phân hoàn toàn X, thu được axit cacboxylic Y và ancol


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>A.</b>CH3COOC2H5. <b>B.</b>HCOOCH3.


<b>C.</b>C2H5COOC3H7. <b>D.</b>CH3COOC2H3.


<b>Câu 22.</b> Hòa tan hết a mol Al2O3 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2, kết thúc phản ứng


thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Sục CO2 dư vào dung dịch X, thu được hai loại kết tủa.


<b>B.</b>Sục khí NH3 dư vào dung dịch X, ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan


dần.


<b>C.</b>Dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất.


<b>D.</b>Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch X, thu được hai loại kết tủa.


<b>Câu 23.</b> Đốt cháy hoàn toàn 86,2 gam hỗn hợp X chứa ba chất béo, thu được 242,88 gam
CO2 và 93,24 gam H2O. Hiđro hóa hồn toàn 86,2 gam X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác


Ni, t0<sub>), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch KOH dư, thu được x gam </sub>


muối. Giá trị của x là


<b>A.</b>94,08 gam. <b>B.</b>89,20 gam. <b>C.</b>89,28 gam. <b>D.</b>93,94 gam.



<b>Câu 24. </b>Cho hỗn hợp gồm Na, Ba và Al vào nước dư, thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc);


đồng thời thu được dung dịch X và còn lại 0,81 gam rắn khơng tan. Sục khí CO2 đến dư


vào X, thu được 14,04 gam kết tủa. Giá trị của a là.


<b>A.</b>6,720 lít. <b>B.</b>7,168 lít. <b>C.</b>8,064 lít. <b>D.</b>7,616 lít.


<b>Câu 25.</b> Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O4. Đun nóng a mol X cần


dùng dung dịch chứa 2a mol NaOH, thu được một muối Y và một ancol Z. Lấy toàn bộ Y
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng (dùng dư), thu được 4a mol Ag. Công thức


cấu tạo thỏa mãn của X là


<b>A.</b>OHC-CH2-COO-CH3. <b>B.</b>HCOO-CH2-CH2-CHO.


<b>C.</b>HOOC-COO-CH2-CH3. <b>D.</b>HCOO-CH2-CH2-OOCH.


<b>Câu 26. </b>Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch chứa NaHCO3 xM và


Na2CO3 yM, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư


vào X, thu được 23,64 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A.</b>0,6 và 0,4. <b>B.</b>0,8 và 0,6. <b>C.</b>0,6 và 0,6. <b>D.</b>0,8 và 0,4.


<b>Câu 27.</b> Cho các phản ứng sau:


(a) FeO + CO t0 Fe + CO2. (b) 4Fe(OH)2 + O2



0
t


 2Fe2O3+ 4H2O.


(c) Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag. (d) 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3.


Trong các phản ứng trên, tính oxi hóa của hợp chất Fe(II) thể hiện ở phản ứng?


<b>A.</b>(b). <b>B.</b>(d). <b>C.</b>(a). <b>D.</b>(c)


<b>Câu 28.</b> Một muối vô cơ khan X khi cho vào dung dịch HCl loãng, dư thu được khí Y
(khơng màu, khơng mùi, khơng cháy). Nung nóng X đến khối lượng khơng đổi, lấy phần
rắn cho vào dung dịch HCl lỗng, dư thấy khí Y thoát ra. Muối X là


<b>A.</b>FeCO3. <b>B.</b>NaHCO3. <b>C.</b>Ba(HCO3)2. <b>D.</b>(NH4)2CO3.


<b>Câu 29.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Trùng ngưng axit -aminocaproic thu được policaproamit;


(b) H2N-CH2-CH2-COOH là chất rắn ở điều kiện thường, tan tốt trong nước;


(c) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước;
(d) Hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH là một đipeptit.


Số phát biểu đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Số mol kết tủa



<b>Câu 30.</b> Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và
một este của -amino axit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X
cần dùng 0,315 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Công thức phân tử của hai amin là


<b>A.</b>CH5N và C2H7N. <b>B.</b>C3H9N và C4H11N.


<b>C.</b>C2H7N và C3H9N. <b>D.</b>CH5N và C3H9N.


<b>Câu 31.</b> Hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic. Lấy m gam X tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được (m + 6,16) gam muối. Nếu lấy 2m gam X tác dụng với dung dịch
HCl dư, thu được (2,5m + 4,22) gam muối. Phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp
X là


<b>A.</b>25,38%. <b>B.</b>33,78%. <b>C.</b>43,35%. <b>D.</b>36,13%.


<b>Câu 32. </b>Hòa tan hết 34,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư, thu được


dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn


theo sơ đồ sau:


Nếu cho 34,6 gam X với 300 ml dung dịch H2SO4 0,4M và HCl 0,6M. Kết thúc phản ứng,


thu được dung dịch Y có khối tăng x gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của x là


<b>A.</b>11,02. <b>B.</b>6,36. <b>C.</b>13,15. <b>D.</b>6,64.


<b>Câu 33.</b> Biết rằng dung dịch KI có khả năng khử được ion Fe3+ tạo thành I2 và Cl2 có thể



oxi hóa ion Fe2+<sub> để tạo thành ion Cl</sub>-<sub>. Q trình thuận nghịch nào sau đây có thể xảy ra? </sub>


<b>A.</b>FeI2


2
2
Cl
FeCl





 I2. <b>B.</b>FeCl3


2
KI
Cl





 FeCl2.


<b>C.</b>FeCl3


2
KI


I






 FeCl2. <b>D.</b>FeCl3


2
KI
FeCl



 I2.


<b>Câu 34. </b>Nung nóng 0,3 mol hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 trong bình kín


chứa khơng khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được chất rắn MgO duy nhất và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2; CO2


và NO2. Tỉ khối của Y so với He bằng 7,88. Phần trăm khối lượng của Mg(NO3)2 trong


hỗn hợp X là


<b>A.</b>44,3%. <b>C.</b>34,9%. <b>D.</b>24,5%. <b>D.</b>64,2%.


<b>Câu 35. </b>Thủy phân hoàn toàn 28,13 gam hỗn hợp E chứa ba peptit X, Y, Z đều mạch hở
cần dùng 185 gam dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hơi nước
có khối lượng 172,9 gam và phần rắn Y gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Nếu đốt
cháy X hoặc Y cũng như Z với số mol bằng nhau đều thu được CO2 như nhau. Phần trăm


khối lượng muối của alanin trong rắn Y là.


<b>A.</b>22,1%. <b>B.</b>24,2%. <b>C.</b>19,3%. <b>D.</b>26,7%.



<b>Câu 36.</b> Cho các dữ kiện thực nghiệm sau:
(1) Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan;


(2) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam;


(3) Cho glucozơ tác dụng với nước brom;


(4) Cho glucozơ tác dụng với anhiđrit axetic, tạo este chứa 5 gốc axetat;


a


0,52
4


Số mol CO2
0,66


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

(5) Lên men glucozơ với xúc tác enzim ở khoảng 30-350C, thu được khí CO2 và ancol


etylic.


(6) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng.


Số thực nghiệm để chứng minh dạng mạch hở trong phân tử glucozơ chứa nhóm CH=O là


<b>A.</b>1. <b>B.</b>3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Câu 37. </b>Ứng dụng nào sau đây của amino axit là <b>không</b> đúng?


<b>A.</b>Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là -amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các


loại protein của cơ thể sống.


<b>B.</b>Axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu sản xuất tơ nilon-6.
<b>C.</b>Axit 7-aminoheptanoic là nguyên liệu sản xuất tơ enang.


<b>D.</b>Muối đinatri glutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính).
<b>Câu 38.</b> Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:


X FeSO4 H SO2 4 <sub>Y </sub>+ NaOH (d­) <sub>Z </sub>Br2 NaOH  <sub>T </sub>H SO2 4 <sub>X. </sub>


Biết rằng X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Hai chất X và Z lần lượt là
<b>A.</b>Na2CrO4 và NaCrO2. <b>B.</b>Na2Cr2O7 và NaCrO2.


<b>C.</b>Na2Cr2O7 và Cr(OH)3. <b>D.</b>Na2CrO4 và Cr(OH)3.


<b>Câu 39. </b>Hòa tan hết 0,2 mol hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2 và Fe(NO3)2 trong dung dịch


chứa 0,26 mol H2SO4 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,12 mol khí Z


duy nhất. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Y đến khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, lấy thanh
Fe ra lau khơ cẩn thận, cân lại thấy khối lượng giảm 4,48 gam. Biết khí NO là sản phẩm
khử duy nhất của N+5<sub>. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là </sub>


<b>A.</b>25,7%. <b>B.</b>26,1%. <b>C.</b>20,6%. <b>D.</b>20,9%.


<b>Câu 40.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở với lượng oxi
vừa đủ, thu được 1,86 mol CO2 và 1,23 mol H2O. Mặt khác hiđro hóa hồn toàn 0,24 mol


X cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được hỗn hợp Y gồm hai este. Đun nóng tồn bộ



Y với 475 ml dung dịch NaOH 1,2M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 48,84
gam hỗn hợp Z gồm các muối của các axit cacboxylic đều đơn chức. Giá trị của a <b>gần </b>
<b>nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A.</b>0.48. <b>B.</b>0,32. <b>C.</b>0,36. <b>D.</b>0,24.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MÔN THI HÓA HỌC – LẦN 23</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>175</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1. </b>Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?


<b>A.</b>Al. <b>B.</b>Ag. <b>C.</b>Cu. <b>D.</b>Au.


<b>Câu 2.</b> Thành phần chính của quặng xiđerit là?



<b>A.</b>FeCO3. <b>B.</b>Fe2O3. <b>C.</b>FeS2. <b>D.</b>Fe3O4.


<b>Câu 3.</b> Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit?


<b>A.</b>N2. <b>B.</b>CO2. <b>C.</b>CH4. <b>D.</b>SO2.


<b>Câu 4.</b> Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là?


<b>A.</b>Ag+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub>


<b>C.</b>Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. <b>D.</b>Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.


<b>Câu 5.</b> Cho phản ứng: KI + Na2Cr2O7 + H2SO4  Cr2(SO4)3 + K2SO4 + Na2SO4 + I2 +


H2O. Sau khi phản ứng cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là


<b>A.</b>30. <b>B.</b>27. <b>C.</b>29. <b>D.</b>28.


<b>Câu 6. </b>Phản ứng nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A.</b>Cr + 2HCl  CrCl2 + H2.


<b>B.</b>4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3.


<b>C.</b>Cu + 2CrCl3 2CrCl2 + CuCl2.


<b>D.</b>CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.


<b>Câu 7.</b> Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2.


Giá trị m là



<b>A.</b>4,32 gam. <b>B.</b>1,44 gam. <b>C.</b>2,88 gam. <b>D.</b>2,16 gam.


<b>Câu 8.</b> Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl 0,3M vào 100 ml dung dịch
chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu


được ở đktc là


<b>A.</b>448 ml. <b>B.</b>672 ml. <b>C.</b>336 ml. <b>D.</b>224 ml.


<b>Câu 9.</b> Cho các phản ứng điều chế kim loại sau:


(a) HgS + O2 Hg + SO2; (b) ZnO + C  Zn + CO;


(c) 2Al2O3 4Al + 3O2; (d) MgCl2 Mg + Cl2;


(d) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe; (f) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.


Số phản ứng điều chế kim loại thuộc phương pháp nhiệt luyện là


<b>A.</b>1. <b>B.</b>3. <b>C.</b>2. <b>D.</b>4.


<b>Câu 10. </b>Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam
dung dịch Z. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, đều


thu được a gam kết tủa. Hai muối X và Y lần lượt là


<b>A.</b>NaHCO3 và NaHSO4. <b>B.</b>Na2CO3 và NaHSO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Câu 11.</b> Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là?



<b>A.</b>Etylmetylamin. <b>B.</b>Metyletanamin.


<b>C.</b>N-metyletylamin. <b>D.</b>Metyletylamin.


<b>Câu 12. </b>Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
<b>A.</b>H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.


<b>B.</b>H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.


<b>C.</b>H[HN-CH2-CH2-CO]2OH.


<b>D.</b>H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


<b>Câu 13.</b> Saccarozơ và glucozơ đều có?


<b>A.</b>phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.


<b>B.</b>phản ứng với nước brom.


<b>C.</b>phản ứng thủy phân trong môi trường axit.


<b>D.</b>phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.


<b>Câu 14.</b> Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan; tơ enang. Có
bao nhiêu loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?


<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>4.


<b>Câu 15.</b> Cặp chất nào sau đây <b>không</b> phản ứng được với nhau?


<b>A.</b>Triolein + nước Br2.


<b>B.</b>Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.


<b>C.</b>Fructozơ + H2 (xúc tác Ni, t0).


<b>D.</b>Amilozơ + Cu(OH)2.


<b>Câu 16.</b> Thủy phân hoàn tồn este mạch hở X (chỉ chứa một loại nhóm chức) có cơng thức
phân tử C7H12O4 bằng dung dịch NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic đơn chức


và một ancol. Công thức cấu tạo của X là


<b>A.</b>CH3COO-CH2-CH2-COOC2H5. <b>B.</b>CH3COO-[CH2]3-OOCCH3.


<b>C.</b>HCOO-[CH2]3-OOCC2H5. <b>D.</b>C2H5COO-[CH2]2-OOCH3.


<b>Câu 17.</b> Lên men 4,5 kg glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu
được a mol khí CO2. Giá trị của a là


<b>A.</b>40. <b>B.</b>50. <b>C.</b>20. <b>D.</b>25.


<b>Câu 18.</b> Cho 15,05 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được 5,6 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y


<b>A.</b>C2H4O2. <b>B.</b>C4H8O2. <b>C.</b>C4H6O2. <b>D.</b>C3H4O2.


<b>Câu 19.</b> Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất
tác dụng được với dung dịch NaOH là



<b>A.</b>2. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>5.


<b>Câu 20.</b> Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng cặp chất nào sau đây?
<b>A.</b>hexametylenđiamin và axit terephtalic <b>B.</b>etylen glycol và axit ađipic.
<b>C.</b>hexametylenđiamin và axit ađipic. <b>D.</b>etylen glycol và axit terephtalic.
<b>Câu 21.</b> Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?


<b>A.</b>Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
<b>B.</b>Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và tính ánh kim.


<b>C.</b>Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
<b>D.</b>Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.


<b>Câu 22.</b> Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

mol X tác dụng với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
khối lượng chất rắn khan là


<b>A.</b>39,6 gam. <b>B.</b>36,4 gam. <b>C.</b>35,2 gam. <b>D.</b>42,4 gam.


<b>Câu 23.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và
trimetylamin cần dùng 0,3 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Nếu lấy 11,4 gam X trên tác


dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được lượng muối là


<b>A.</b>22,35 gam. <b>B.</b>30,30 gam. <b>C.</b>23,08 gam. <b>D.</b>31,56 gam.


<b>Câu 24. </b>Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian,



thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,25M; đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so


với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch khơng đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn
toàn vào thanh sắt. Giá trị m là


<b>A.</b>24 gam. <b>B.</b>30 gam. <b>C.</b>32 gam. <b>D.</b>45 gam.


<b>Câu 25.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Đun nóng metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được muối và anđehit.
<b>B.</b> Đun nóng phenyl axetat với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai
muối.


<b>C.</b> Đun nóng lịng trắng trứng trong dung dịch NaOH, thu được các muối của các


-amino axit.


<b>D.</b>Metyl acrylat tác dụng với Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 1.


<b>Câu 26. </b>Cho hỗn hợp rắn gồm các chất có cùng số mol gồm BaCl2, NaHSO4 và FeCO3


vào lượng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết
tủa Y. Nung Y ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Z. Nhận định nào
sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Cho dung dịch HNO3 vào X, thấy thốt ra khí khơng màu, hóa nâu ngồi khơng


khí.


<b>B.</b>Rắn Z chứa Fe2O3 và BaSO4.



<b>C.</b>Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được hai loại kết tủa.


<b>D.</b>Cho dung dịch Na2CO3 vào X, thấy khí khơng màu thốt ra.


<b>Câu 27.</b> Hịa tan hết m gam kim loại M (có hóa trị không đổi) cần dùng 600 ml dung dịch
HNO3 1,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,045 mol khí N2O duy


nhất. Cơ cạn dung dịch X thu được (8m + 2,88) gam muối. Kim loại M là


<b>A.</b>Ca. <b>B.</b>Al. <b>C.</b>Mg. <b>D.</b>Zn.


<b>Câu 28.</b> Cho 21,15 gam HOOC-[CH2]2-CH(NH3Cl)COOC2H5 tác dụng với 400 ml dung


dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là


<b>A.</b>41,75 gam <b>B.</b>37,15 gam. <b>C.</b>30,75 gam. <b>D.</b>35,35 gam.


<b>Câu 29.</b> Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H7O3N, phản ứng với dung dịch


NaOH đun nóng (dùng dư), thu được một khí Y duy nhất (có khả năng làm quỳ tìm ẩm hóa
xanh) và dung dịch chỉ chứa các hợp chất vô cơ. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là


<b>A.</b>1. <b>B.</b>3. <b>C.</b>2. <b>D.</b>4.


<b>Câu 30. </b>Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 1M bằng điện cực trơ, với cường độ dịng


điện khơng đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 16,9 gam thì dừng điện phân.
Thời gian điện phân là.



<b>A.</b>8685 giây. <b>B.</b>7720 giây. <b>B.</b>5790 giây. <b>D.</b>9650 giây.


<b>Câu 31.</b> Cho lần lượt các dung dịch: H2SO4 loãng, dư; dung dịch NaOH dư; dung dịch


HCl dư; dung dịch BaCl2 dư; dung dịch NaHCO3 dư vào cốc đựng bột Mg (mỗi lần thêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Số mol kết tủa


lọc bỏ kết tủa, đun nóng phần dung dịch nước lọc đến cạn khơ thu được rắn X. Trong X
chứa


<b>A.</b>Na2CO3 và NaCl. <b>B.</b>NaCl, Na2SO4 và Na2CO3.


<b>C.</b>NaCl, MgCl2 và Na2CO3. <b>D.</b>Na2CO3, NaCl và BaCl2.


<b>Câu 32.</b> Trộn hai dung dịch FeCl3 0,6M và CuCl2 0,8M theo thể tích bằng nhau, thu được


dung dịch X. Cho 8,18 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào 200 ml dung dịch X, sau khi
kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 11,84 gam rắn Z. Cho dung dịch AgNO3 dư


vào Y, thu được 53,11 gam kết tủa. Để tác dụng tối đa các muối có trong dung dịch Y cần
dùng dung dịch chứa m gam NaOH. Giá trị của m là


<b>A.</b>16,0 gam. <b>B.</b>15,2 gam. <b>C.</b>17,2 gam. <b>D.</b>16,8 gam.


<b>Câu 33.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metylamin, metyl fomat và glyxin
cần dùng 0,43 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung


dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng bình tăng m gam; khí thốt ra khỏi bình gồm CO2 và N2.



Giá trị của m là


<b>A.</b>8,64 gam. <b>B.</b>7,92 gam. <b>C.</b>8,28 gam. <b>D.</b>7,20 gam.


<b>Câu 34.</b> Cho hỗn hợp gồm Na, Ba và Al2O3 vào lượng nước dư, thấy thốt ra 3,136 lít khí


H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X và cịn lại 0,51 gam rắn khơng tan. Cho dung


dịch H2SO4 loãng dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:


Giá trị của a là


<b>A.</b>0,54. <b>B.</b>0,58. <b>C.</b>0,56. <b>D.</b>0,60.


<b>Câu 35.</b> Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):


X + 2NaOH  X1 + X2 + X3; X1 + H2SO4 X4 + Na2SO4;


nX3 + nX4 tơ lapan + 2nX2.


Nhận xét nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>X4 là axit ađipic. <b>B.</b>trong X chứa hai nhóm -OH.


<b>C.</b>X3 là hexametylenđiamin. <b>D.</b>X2 có nhiệt độ sơi cao hơn X3.


<b>Câu 36.</b> Đun nóng m gam hỗn hợp X (có tổng số mol là 0,1 mol) gồm ba peptit mạch hở
với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của glyxin và alanin. Đốt
cháy hoàn toàn Y bằng lượng oxi vừa đủ, thu được K2CO3 và hỗn hợp Z gồm CO2, H2O,



N2. Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng nước vơi trong (lấy dư), thấy khối lượng bình tăng 50,98


gam và có 4,032 lít khí (đktc) thốt ra. Giá trị của m là


<b>A.</b>29,90 gam. <b>B.</b>25,54 gam. <b>C.</b>23,74 gam. <b>D.</b>24,55 gam.


<b>Câu 37.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaOH nóng chảy;


(b) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp;
(c) Cho bột lưu huỳnh tiếp xúc với CrO3;


(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch NaHSO4;


Số mol H2SO4
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

(e) Đun nóng một mẫu nước cứng tạm thời.


Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra chất khí là.


<b>A.</b>5. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>2.


<b>Câu 38.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở cần dùng 0,63
mol O2, thu được 29,04 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Mặt khác hiđro hóa hồn tồn 0,1 mol


X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y gồm hai hợp chất hữu cơ.


Đun nóng tồn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm ba muối của ba
axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp T gồm hai ancol hơn hơn kém nhau một nguyên tử


cacbon. Tỉ khối hơi của T so với He bằng 17,75. Phần trăm khối lượng của muối có khối
lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp Z là


<b>A.</b>36,9%. <b>B.</b>22,1%. <b>C.</b>25,8%. <b>D.</b>47,9%.


<b>Câu 39.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.


(2) Lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức màu tím.


(3) Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, xuất hiện màu xanh tím.
(4) Cho dung dịch anilin vào nước brom, xuất hiện kết tủa trắng.


(5) Cho dung dịch fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc


trắng.


(6) Cho anilin vào nước cất, để yên thấy dung dịch phân lớp.
Số phát biểu đúng là


<b>A.</b>5. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>6.


<b>Câu 40.</b> Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch


H2SO4 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z


gồm hai khí khơng màu có tỉ khối so với H2 là 12,2. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Y, sau


khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh Fe giảm 11,2 gam so với trước


phản ứng. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng của Fe đơn chất
trong hỗn hợp X có giá trị <b>lớn nhất</b> là


<b>A.</b>12,32 gam. <b>B.</b>12,88 gam. <b>C.</b>6,72 gam. <b>D.</b>10,08 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 24</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>275</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Thủy phân hợp chất nào sau đây trong môi trường axit thu được các -amino axit?


<b>A.</b>Amilopectin. <b>B.</b>Xenlulozơ. <b>C.</b>Polipeptit. <b>D.</b>Saccarozơ.


<b>Câu 2. </b>Lấy 1 mol triolein tác dụng tối đa với bao nhiêu mol H2 (xúc tác Ni, t0)?


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>1.



<b>Câu 3. </b>Hợp chất nào sau đây là amin bậc II?


<b>A.</b>(CH3)2NH. <b>B.</b>(CH3)2CHNH2. <b>C.</b>(CH3)3CNH2. <b>D.</b>(CH3)3N.


<b>Câu 4.</b> Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm là?


<b>A.</b>natri axetic và axetanđehit. <b>B.</b>natri axetat và ancol vinylic.
<b>C.</b>natri acrylat và ancol etylic. <b>D.</b>natri axetat và anđehit axetic.


<b>Câu 5. </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol cacbohiđrat X cần dùng 0,6 mol O2, thu được CO2 và


H2O có tổng khối lượng m gam. Giá trị của m là


<b>A.</b>37,2 gam. <b>B.</b>33,6 gam. <b>C.</b>36,3 gam. <b>D.</b>30,9 gam.


<b>Câu 6.</b> Lấy 0,12 mol phenyl axetat tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m là


<b>A.</b>27,60 gam. <b>B.</b>21,60 gam. <b>C.</b>25,44 gam. <b>D.</b>23,76 gam.


<b>Câu 7.</b> Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa:


<b>A.</b>axit terephtalic và hexametylen điamin. <b>B.</b> axit ađipic và etilen glicol.
<b>C.</b>axit terephtalic và etilen glicol. <b>D.</b>axit caproic và vinyl xianua.


<b>Câu 8.</b> Tetrapeptit X mạch hở được tạo bởi từ glyxin và alanin. Trong X phần trăm khối
lượng của nitơ chiếm 21,538%. Số đồng phân cấu tạo của X là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>5. <b>C.</b>6. <b>D.</b>4.



<b>Câu 9. </b>Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được glyxerol và các axit béo
tương ứng.


<b>B.</b>Các amin có tính bazơ, dung dịch của chúng làm q tím hóa xanh.


<b>C.</b>Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với
nhau tạo nên.


<b>D.</b>Ở điều kiện thường, các amino axit ở thể rắn, không tan trong nước.


<b>Câu 10.</b> Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon; tơ enang; tơ visco; nilon-6; tơ
axetat; tơ tằm. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>6. <b>C.</b>7. <b>D.</b>5.


<b>Câu 11. </b>Một loại thạch cao được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương có cơng
thức là


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Câu 12.</b> Kim loại nào sau đây <b>không</b> khử được nước ở điều kiện thường?


<b>A.</b>Na. <b>B.</b>Ca. <b>C.</b>Be. <b>D.</b>K.


<b>Câu 13. </b>Phản ứng hóa học nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A.</b>2Cr + 3Cl2 2CrCl3.


<b>B.</b>Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O.



<b>C.</b>FeO + 2HNO3 Fe(NO3)2 + H2O.


<b>D.</b>Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O.


<b>Câu 14.</b> Cặp chất <b>không</b> xảy ra phản ứng là?
<b>A.</b>dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch HCl.


<b>B.</b>dung dịch Ba(HCO3)2 và dung dịch NaHSO4.


<b>C.</b>dung dịch Cu(NO3)2 và dung dịch HCl.


<b>D.</b>dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.


<b>Câu 15.</b> Nhúng thanh Fe vào 250 ml dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng, lấy thanh


Fe ra thấy khối lượng tăng m gam. Giả sử lượng Cu thoát ra bám hoàn toàn vào thanh Fe.
Giá trị m là


<b>A.</b>4,0 gam. <b>B.</b>6,0 gam. <b>C.</b>8,0 gam. <b>D.</b>2,0 gam.


<b>Câu 16.</b> Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có tính khử giảm dần.


<b>B.</b>Nước mềm là nước chứa ít hoặc khơng chứa cation Ca2+ và Mg2+.
<b>C.</b>Quặng hemantit có hàm lượng sắt cao nhất trong các loại quặng sắt.
<b>D.</b>Các kim loại kiềm thổ từ Be đến Ba đều khử được nước ở nhiệt độ cao.


<b>Câu 17.</b> Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,4M. Sau khi các phản



ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A.</b>3,12 gam. <b>B.</b>1,56 gam. <b>C.</b>6,24 gam. <b>D.</b>4,68 gam.


<b>Câu 18. </b>Phản ứng nào sau đây mà sắt trong hợp chất thể hiện tính oxi hóa?
<b>A.</b>2KI + 2FeCl3 2KCl + 2FeCl2 + I2.


<b>B.</b>4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O


0
t


 4Fe(OH)3.


<b>C.</b>Fe(OH)3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2O.


<b>D.</b>Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag.


<b>Câu 19.</b> Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?
<b>A.</b>Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl.


<b>B.</b>Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch chứa ZnCl2 và HCl.


<b>C.</b>Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3


<b>D.</b>Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch chứa CuCl2 và HCl.


<b>Câu 20.</b> Cho hỗn hợp chứa 12,0 gam Cu và 19,2 gam Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng


dư, kết thúc phản ứng cịn lại m gam kim loại khơng tan. Giá trị m là



<b>A.</b>12,0 gam. <b>B.</b>4,32 gam. <b>C.</b>4,80 gam. <b>D.</b>7,68 gam.


<b>Câu 21.</b> Hỗn hợp X chứa etylamin, etyl fomat và alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X
cần dùng 0,875 mol O2, thu được CO2, H2O và x mol N2. Giá trị của x là


<b>A.</b>0,07. <b>B.</b>0,05. <b>C.</b>0,06. <b>D.</b>0,03.


<b>Câu 22.</b> Nhiệt phân 32,0 gam CaCO3, sau một thời gian thu được khí X và 19,68 gam rắn


Y. Hấp thu toàn bộ X vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung
dịch Z. Giả sử thể tích dung dịch khơng đổi. Nồng độ mol/l của Na2CO3 trong dung dịch Z




</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Câu 23.</b> Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Phản ứng thủy phân este trong môi kiềm là phản ứng thuận nghịch.


<b>B.</b>Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol của


H2O.


<b>C.</b> Nhiệt độ sôi của các este thường thấp hơn các axit cacboxylic có cùng số
cacbon.


<b>D.</b>Triolein là chất béo lỏng.
<b>Câu 24.</b> Cho các phản ứng sau:


(a) CaO + H2O  Ca(OH)2; (b) 4Fe(OH)2 + O2


0


t


 2Fe2O3+ 4H2O;


(c) Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + H2O; (d) CrO3 + 2NaOH  Na2CrO4 + H2O.


Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là


<b>A.</b>(a),(b),(c). <b>B.</b>(b),(c). <b>C.</b>(b),(c),(d). <b>D.</b>(b).


<b>Câu 25.</b> Đun nóng 12,15 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH 8%, thu được 87,15
gam dung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Số nguyên tử hiđro (H) trong este
X là


<b>A.</b>6. <b>B.</b>8. <b>C.</b>10. <b>D.</b>12.


<b>Câu 26. </b>Este X no, mạch hở được tạo bởi từ axit cacboxylic không phân nhánh (trong
phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng a mol O2, thu


được H2O và a mol CO2. Thủy phân hồn tồn x mol X trong mơi trường axit, thu được


một axit cacboxylic Y và 2x mol ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A.</b> (HCOO)2C2H4. <b>B.</b> CH2(COOCH3)2. <b>C.</b> (COOC2H5)2. <b>D.</b>


(HCOO)2C3H6.


<b>Câu 27.</b> Cho hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng 4 : 1 vào 200 ml dung dịch
Cu(NO3)2 0,75M và Fe(NO3)3 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 14,08 gam



hỗn hợp rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa nung ngồi
khơng khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị m là


<b>A.</b>19,20 gam. <b>B.</b>22,26 gam. <b>C.</b>36,00 gam. <b>D.</b>22,40 gam.


<b>Câu 28.</b> Cho các phản ứng sau:


(1) Fe + CuSO4 (dd)  (2) CO (dư) + Fe2O3


0


t





(3) Ag2S + O2 (dư)
0


t


 (4) Fe + FeCl3(dd)


(5) Fe(NO3)2(dd) + AgNO3(dd)  (6) Al + Cr2O3
0


t






Số phản ứng thu được đơn chất là


<b>A.</b>6. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>5.


<b>Câu 29.</b> Este X mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức có cơng thức phân tử
C4H6O4. Đun nóng X với 360 ml dung dịch KOH 1M, thu được a mol một ancol Y duy


nhất và m gam hỗn hợp Z. Đốt cháy toàn bộ a mol Y, thu được 10,56 gam CO2 và 8,64


gam H2O. Giá trị của m là


<b>A.</b>26,64. <b>B.</b>22,80. <b>C.</b>16,08. <b>D.</b>20,88.


<b>Câu 30. </b>Cho các nhận định sau:


(a) Glucozơ là cacbohiđrat đơn giản nhất khơng bị thủy phân;


(b) Trong các phản ứng hố học, glucozơ vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa;
(c) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc;


(d) Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.
Các phát biểu đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Câu 31. </b>Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe3O4 và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch chứa x


mol HCl loãng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X, phản ứng được
biểu diễn theo đồ thị sau:


Giá trị của x là



<b>A.</b>1,12. <b>B.</b>1,24. <b>C.</b>1,20. <b>D.</b>1,18.


<b>Câu 32.</b> Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ,
thu được 50,94 gam hỗn hợp Y gồm các muối của glyxin, alanin và valin. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần dùng 1,515 mol O2, thu được 2,52 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và


N2. Giá trị của m là


<b>A.</b>30,34 gam. <b>B.</b>32,14 gam. <b>C.</b>36,74 gam. <b>D.</b>28,54 gam.


<b>Câu 33.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường.
(1) Cho dung dịch sắt(II) nitrat vào dung dịch bạc nitrat;
(2) Sục khí cacbon đioxit vào dung dịch natri cacbonat;
(3) Cho bari sunfat vào dung dịch axit nitric;


(4) Cho bột nhôm vào dung dịch natri hiđroxit.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>3. <b>C.</b>1. <b>D.</b>2.


<b>Câu 34.</b> Cho các đặc tính sau:


(1) Dạng tinh thế, màu trắng, tan tốt trong nước, có vị ngọt;
(2) Làm mất màu nước brom;


(3) Trong dung dịch, tồn tại chủ yếu vòng 5 hoặc 6 cạnh dạng  và ;
(4) Trong y học, được dùng làm thuốc tăng lực;


(5) Trong công nghiệp, được dùng tráng gương, tráng ruột phích;
(6) Phản ứng được với H2 có xúc tác Ni, nung nóng;



Số đặc tính đúng khi nói về glucozơ là


<b>A.</b>6. <b>B.</b>3. <b>C.</b>5. <b>D.</b>4.


<b>Câu 35. </b>Nung nóng hỗn hợp chứa các chất có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3,


Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng khơng đổi, thu được rắn X. Hịa tan X vào nước dư,


thu được dung dịch Y và rắn Z. Thổi luồng khí CO (dùng dư) qua rắn Y, nung nóng thu
được rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.


<b>B.</b>Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.
<b>C.</b>Rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.


<b>D.</b>Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí khơng màu thốt ra.


<b>Câu 36.</b> Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực


trơ, đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,2 gam thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe
vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thốt ra 0,672 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất; đktc) và cịn lại m gam rắn khơng tan. Giá trị m là


<b>A.</b>5,44 gam. <b>B.</b>6,04 gam. <b>C.</b>8,84 gam. <b>D.</b>7,56 gam.


Số mol kết tủa


Số mol NaOH


0,24


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Câu 37. </b>Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic, Gly-Gly và Ala-Ala-Ala. Đun nóng 0,2
mol X cần dùng dung dịch chứa 0,4 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản
phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch nước vôi trong (lấy dư), thu


được 102,0 gam kết tủa; dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu
và 4,032 lít khí N2 (đktc). Giả sử độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không đáng kể.


Giá trị <b>gần nhất</b> của m là


<b>A.</b>45. <b>B.</b>30. <b>C.</b>35. <b>D.</b>40.


<b>Câu 38.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;


(2) Đốt cháy HgS trong oxi dùng dư;
(3) Nung nóng Cr(OH)3 ở nhiệt độ cao;


(4) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp;
(5) Cho bột Ni vào dung dịch FeCl3 dùng dư.


Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là?


<b>A.</b>4. <b>B.</b>1. <b>C.</b>2. <b>D.</b>3.


<b>Câu 39.</b> Hòa tan hết 27,18 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong dung dịch


chứa 1,68 mol NaHSO4 và a mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa



các muối sunfat và hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O, CO2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 20,25.


Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 84,0 gam; thu được 0,12
mol hiđroxit Fe(III) duy nhất. Giá trị của a là


<b>A.</b>0,30. <b>B.</b>0,27. <b>C.</b>0,18. <b>D.</b>0,24.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức, trong đó có hai este hơn kém nhau một
nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 12,32 gam hỗn hợp X cần dùng 0,5 mol O2, thu


được CO2 và 7,2 gam H2O. Mặt khác đun nóng 12,32 gam X với 240 ml dung dịch NaOH


1M (dùng dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một ancol Y duy nhất và 16,44
gam hỗn hợp rắn Z. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong
hỗn hợp rắn Z là


<b>A.</b>61,6%. <b>B.</b>57,9%. <b>C.</b>49,8%. <b>D.</b>66,2%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MÔN THI HÓA HỌC – LẦN 2</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>



<b>---Mã đề thi </b>


<b>386</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1. </b>Loại tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo?


<b>A.</b>tơ visco. <b>B.</b>tơ olon. <b>C.</b>tơ tằm. <b>D.</b>tơ nilon-6.


<b>Câu 2. </b>Cacbohiđrat nào sau đây <b>không</b> cho được phản ứng thủy phân?


<b>A.</b>Xenlulozơ. <b>B.</b>Glucozơ. <b>C.</b>Saccarozơ. <b>D.</b>Tinh bột.


<b>Câu 3.</b> Este X đơn chức, trong phân tử chứa vịng benzen, trong đó oxi chiếm 26,229% về
khối lượng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A.</b>CH3COOC6H5. <b>B.</b>C6H5COOCH3.


<b>C.</b>HCOOC6H5. <b>D.</b>HCOOCH2C6H5.


<b>Câu 4.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ.
<b>B.</b>Các đipeptit không cho phản ứng màu biurê.
<b>C.</b>H2N-CH2-COOH là chất rắn ở điều kiện thường.


<b>D.</b>Dung dịch anilin làm hồng dung dịch phenolphtalein.


<b>Câu 5. </b>Đốt cháy 11,1 gam este X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 16,28 gam CO2 và 6,66



gam H2O. Công thức phân tử của axit cacboxylic tạo nên este X là


<b>A.</b>C2H4O2. <b>B.</b>C3H4O2. <b>C.</b>CH2O2. <b>D.</b>C3H6O2.


<b>Câu 6.</b> Dung dịch X chứa glucozơ và saccarozơ có cùng nồng độ mol/l. Đun nóng 200 ml
dung dịch X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư), thu được 32,4 gam Ag. Nồng độ mol/l


của saccarozơ trong dung dịch X là


<b>A.</b>0,50M. <b>B.</b>0,25M. <b>C.</b>0,75M. <b>D.</b>0,30M.


<b>Câu 7.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b> Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng, thấy xuất hiện dung dịch màu


vàng.


<b>B.</b>Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là
liên kết peptit.


<b>C.</b>Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
<b>D.</b>Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.


<b>Câu 8.</b> Cho các este sau đây: etyl acrylat, metyl axetat, vinyl axetat, benzyl fomat, phenyl
axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol tương
ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là


<b>A.</b>1. <b>B.</b>2. <b>C.</b>4. <b>D.</b>3.



<b>Câu 9.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.


<b>B.</b>Trong công nghiệp, phần lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng.
<b>C.</b>Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Câu 10. </b>Đun nóng 26,4 gam este X đơn chức, mạch hở cần dùng 308 gam dung dịch KOH
8%. Công thức cấu tạo của X là


<b>A.</b>HCOOCH3. <b>B.</b>CH3COOCH3. <b>C.</b>C2H3COOCH3. <b>D.</b>HCOOC2H3.


<b>Câu 11. </b>Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X gồm amin Y (CnH2n+3N) và amino axit Z


(CmH2m+1O2N) cần dùng 0,45 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân


cấu tạo của Z là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>1.


<b>Câu 12.</b> Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là


<b>A.</b>quặng manhetit. <b>B.</b>quặng pirit.


<b>C.</b>quặng boxit. <b>D.</b>quặng đolomit.


<b>Câu 13.</b> Biện pháp nào sau đây <b>khơng</b> thể làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời?


<b>A.</b>Dùng dung dịch Na2CO3. <b>B.</b>Đun sôi nước.



<b>C.</b>Dùng dung dịch Na3PO4. <b>D.</b>Dùng dịch HCl loãng.


<b>Câu 14.</b> Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên được sắp xếp theo
chiều tăng dần của tính chất nào sau đây?


<b>A.</b>dẫn điện. <b>B.</b>dẫn nhiệt. <b>C.</b>tính khử. <b>D.</b>tính dẻo.


<b>Câu 15. </b>Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?


<b>A.</b> K. <b>B.</b> Li. <b>C.</b> Na. <b>D.</b> Rb.


<b>Câu 16.</b> Đốt cháy hồn tồn 3,6 gam bột Al trong khí O2 dư, thu được m gam Al2O3. Giá


trị m là


<b>A.</b>10,2 gam. <b>B.</b>13,6 gam. <b>C.</b>20,4 gam. <b>D.</b>6,8 gam.


<b>Câu 17. </b>Cho 5,4 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 18,36 gam


muối. M là


<b>A.</b>Mg. <b>B.</b>Ca. <b>C.</b>Al. <b>D.</b>Fe.


<b>Câu 18.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Xesi được dùng chế tạo tế bào quang điện.


<b>B.</b>Natri và kali được dùng làm chất xúc tác trong một số phản ứng tổng hợp hữu cơ
<b>C.</b>Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.



<b>D.</b>NaAl(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm.


<b>Câu 19.</b> Cho dung dịch muối X (dùng dư) vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho
Z vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch T có khối lượng tăng chính bằng lượng
Z cho vào. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai muối X và Y lần lượt là


<b>A.</b>AgNO3 và FeCl2. <b>B.</b>NaHSO4 và BaCl2.


<b>C.</b>Na2CO3 và BaCl2. <b>D.</b>FeCl3 và Na2CO3.


<b>Câu 20.</b> Thí nghiệm nào sau đây <b>khơng</b> xảy ra ở điều kiện thường?
<b>A.</b>Cho miếng Na vào nước dư.


<b>B.</b>Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.


<b>C.</b>Cho bột Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng (khơng có mặt oxi).
<b>D.</b>Cho bột lưu huỳnh tiếp xúc với CrO3.


<b>Câu 21.</b> Cho 11,2 gam hỗn hợp gồm Fe và MgCO3 vào dung dịch HCl lỗng dư, thu được


V lít hỗn hợp khí và dung dịch X chứa 17,76 gam muối. Giá trị của V là


<b>A.</b>3,584 lít. <b>B.</b>3,136 lít. <b>C.</b>2,688 lít. <b>D.</b>4,480 lít.


<b>Câu 22. </b>Điện phân nóng chảy 816 gam Al2O3 bằng điện cực than chì, sau một thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

He bằng 8,55. Dẫn 1


10 hỗn hợp khí X qua nước vơi trong lấy dư, thu được m gam kết tủa.



Giá trị m là


<b>A.</b>36. <b>B.</b>20. <b>C.</b>25. <b>D.</b>24.


<b>Câu 23.</b> Một dung dịch có các tính chất sau:


- Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng;


- Hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch màu xanh lam;


- Khơng làm mất màu nước brom.
Dung dịch đó là


<b>A.</b>Glucozơ. <b>B.</b>Xenlulozơ. <b>C.</b>Fructozơ. <b>D.</b>Saccarozơ.


<b>Câu 24. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4;


(2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội;


(3) Cho miếng kim loại Na vào dung dịch CuSO4;


(4) Cho lá kim loại Ni nguyên chất vào dịch FeCl3.


Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>3. <b>C.</b>2. <b>D.</b>1.


<b>Câu 25.</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


C6H12O6


0
3 3
AgNO / NH , t


 X NaOH, t0 Y H SO2 4 <sub>Z. </sub>


Biết rằng X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Nhận xét nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Chất X có tính lưỡng tính. <b>B.</b>Chất Z là axit gluconic.
<b>C.</b>Chất Y là muối natri gluconat. <b>D.</b>Chất X là axit gluconic.


<b>Câu 26. </b>Đốt cháy 13,92 gam hỗn hợp gồm Al, Zn và Mg trong 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí
gồm O2 và Cl2, thu được hỗn hợp rắn X (khơng thấy khí thốt ra). Cho tồn bộ X vào dung


dịch chứa a mol HCl lỗng (dùng dư), thấy thốt ra 0,12 mol khí H2; đồng thời thu được


dung dịch Y chứa các chất tan có cùng nồng độ mol/l. Giá trị của a là


<b>A.</b>0,72. <b>B.</b>0,84. <b>C.</b>0,76. <b>D.</b>0,64


<b>Câu 27.</b> Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp X gồm tripeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) cần
dùng 360 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 38,0 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin,
alanin và valin. Số nguyên tử hiđro (H) trong pentapeptit Y là


<b>A.</b>31. <b>B.</b>27. <b>C.</b>25. <b>D.</b>29.


<b>Câu 28.</b> Cho hỗn hợp bột chứa các chất rắn có cùng số mol gồm BaCl2, NaHSO4 và



Fe(OH)2 vào lượng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X


và kết tủa Y. Nung Y ngoài khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được rắn Z. Nhận
định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Cho dung dịch NaNO3 vào X, thấy thốt ra khí khơng màu, hóa nâu ngồi khơng


khí.


<b>B.</b>Rắn Z chứa Fe2O3 và BaSO4.


<b>C.</b>Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được hai loại kết tủa.


<b>D.</b>Cho dung dịch Na2CO3 vào X, thu được kết tủa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng
hóa học nào sau đây?


<b>A.</b>CH3COOH + C6H5OH


0
2 4


H SO đặc, t





 CH3COOC6H5+ H2O.



<b>B.</b>H2N-CH2-COOH + NaOH  H2N-CH2-COONa + H2O.


<b>C.</b>CH3COOH + C2H5OH


0
2 4


H SO đặc, t





 CH3COOC2H5+ H2O.


<b>D.</b>CH3NH3Cl + NaOH


0
t


 NaCl + CH3NH2+ H2O.


<b>Câu 30.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01-2% khối lượng cacbon;


(b) Tính cứng tạm thời của nước cứng là do các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 gây ra;


(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Na2Cr2O7, thu được dung dịch có màu da cam;


(d) Tecmit là hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe được dùng hàn đường ray xe lửa.



Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là.


<b>A.</b>(b). <b>B.</b>(d). <b>C.</b>(a). <b>D.</b>(c)


<b>Câu 31. </b> Đun nóng 24,88 gam hỗn hợp E gồm chất X (C2H8O2N2) và đipeptit Y


(C5H10N2O3) cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một khí Z duy nhất (có khả


năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh) và hỗn hợp T gồm hai muối. Nếu lấy 24,88 gam E tác
dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch chứa x gam muối. Giá trị của x là


<b>A.</b>41,64 gam. <b>B.</b>37,36 gam. <b>C.</b>36,56 gam. <b>D.</b>42,76 gam.


<b>Câu 32. </b>Dung dịch X chứa NaHCO3 0,4M và Na2CO3 0,6M. Dung dịch Y chứa HCl xM


và H2SO4 xM. Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 1,68 lít


khí CO2 (đktc). Nếu cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được dung


dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b>15,23. <b>B.</b>14,87. <b>C.</b>13,26. <b>D.</b>17,20.


<b>Câu 33.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm;
(b) Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, thấy xuất hiện màu xanh tím;
(c) Hợp chất NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH thuộc loại đipeptit;


(d) Đốt cháy một đipeptit mạch hở ln thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.



Các phát biểu đúng là


<b>A.</b>(a),(b),(c). <b>B.</b>(b),(c),(d). <b>C.</b>(a),(b). <b>D.</b>(a),(b),(d).


<b>Câu 34.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2;


(2) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4;


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Số mol kết tủa


Số mol NaOH


0,12 1,40


0,42
0,26


(4) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư.


(5) Cho dung dịch NaI vào dung dịch FeCl3.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp tạo ra đơn chất là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>3. <b>C.</b>5. <b>D.</b>2.


<b>Câu 35.</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4 và Al2O3 trong dung dịch H2SO4



loãng dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X (khơng có mặt oxi), phản
ứng được biểu diễn theo sơ đồ sau:


Giá trị m là


<b>A.</b>28,48. <b>B.</b>31,52. <b>C.</b>33.12. <b>D.</b>26,88.


<b>Câu 36. </b>Đun nóng hỗn hợp etylen glicol và -amino axit X (CnH2n+1O2N) với xúc tác HCl,


thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn 12,45 gam Y cần dùng 0,35 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, HCl và N2 được


dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 22,25 gam. Nhận định nào
sau đây là đúng?


<b>A.</b>Tổng số nguyên tử hiđro (H) trong hai phân tử X, Y bằng 15.
<b>B.</b>Y tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 4.
<b>C.</b>X có tên gọi là -aminopropionic.


<b>D.</b>Y tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.
<b>Câu 37.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.


(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaHSO4.


(c) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AgNO3.


(d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl3.



(e) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư.


Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo ra kết tủa là


<b>A.</b>1. <b>B.</b>3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Câu 38. </b>Đốt cháy hoàn toàn 17,44 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức (trong đó có
hai este là đồng phân của nhau) cần dùng 0,76 mol O2, thu được CO2 và 10,08 gam H2O.


Mặt khác đun nóng 17,44 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M (dùng dư), thu được một
ancol Y duy nhất và 22,25 gam hỗn hợp rắn Z. Phần trăm khối lượng của muối có khối
lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là


<b>A.</b>18,2%. <b>B.</b>20,4%. <b>C.</b>3,2%. <b>D.</b>9.7%.


<b>Câu 39.</b> Có các nhận định về polime:


(a) Hầu hết các polime ở thể rắn, không bay hơi, khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định;
(b) Bơng, len, tơ tằm, xenlulozơ là các polime thiên nhiên;


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

(e) Các polime như nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon đều được điều chế bằng phản ứng trùng
ngưng.


Số nhận định đúng là.


<b>A.</b>3. <b>B.</b>4. <b>C.</b>5. <b>D.</b>2.


<b>Câu 40.</b> Hòa tan hết 27,88 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung


dịch chứa 0,98 mol NaHSO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung



dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối lượng là 134,26 gam và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp
khí Z gồm hai khí khơng màu, tỉ khối so với He là 6,1 (biết có một khí khơng màu hóa nâu
ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp X là


<b>A.</b>20,8%. <b>B.</b>24,96%. <b>C.</b>16,64%. <b>D.</b>29,1%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 26</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>715</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O)


được gọi là?


<b>A.</b>boxit. <b>B.</b>thạch cao sống.



<b>C.</b>đá vôi. <b>D.</b>thạch cao nung.


<b>Câu 2.</b> Hai kim loại nào sau đây đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?


<b>A.</b>Mg và Zn. <b>B.</b>Ca và Al. <b>C.</b>Zn và Fe. <b>D.</b>Na và Fe.


<b>Câu 3.</b> Phản ứng nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>MgO + CO t0 Mg + CO2. <b>B.</b>Ni + FeCl2 NiCl2 + Fe.


<b>C.</b>Fe + 2CrCl3 FeCl2 + 2CrCl2. <b>D.</b>Hg + S  HgS.


<b>Câu 4.</b> Cho hỗn hợp gồm 4,48 gam Fe và 3,84 gam Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu
được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A.</b>1,792 lít. <b>B.</b>2,688 lít. <b>C.</b>3,136 lít. <b>D.</b>4,032 lít.


<b>Câu 5.</b> Cho 6,72 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa m


gam muối và 0,02 mol khí N2 duy nhất. Giá trị m là


<b>A.</b>44,64 gam. <b>B.</b>41,44 gam. <b>C.</b>43,44 gam. <b>D.</b>45,04 gam.


<b>Câu 6.</b> Poliem nào sau đây được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp?


<b>A.</b>tơ nilon-6,6. <b>B.</b>tơ olon. <b>C.</b>tơ lapsan. <b>D.</b>tơ enang.


<b>Câu 7.</b> Anilin (C6H5-NH2) <b>không</b> tác dụng được với chất nào sau đây?



<b>A.</b>dung dịch HCl. <b>B.</b>nước Br2. <b>C.</b>dung dịch HNO3. <b>D.</b> Cu(OH)2.


<b>Câu 8.</b> Thủy phân este nào sau đây trong môi trường kiềm thu được muối của axit
cacboxylic và anđehit?


<b>A.</b>CH3COOCH2-CH=CH2. <b>B.</b>CH2=CHCOOCH3.


<b>C.</b>CH3COOCH=CH2. <b>D.</b>CH3COOC(CH3)=CH2.


<b>Câu 9.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) với lượng oxi vừa đủ,
thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 24,8 gam. Cơng thức phân tử của X là


<b>A.</b>C4H8O2. <b>B.</b>C2H4O2. <b>C.</b>C3H6O2. <b>D.</b>C5H10O2.


<b>Câu 10.</b> Cho 10,62 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu


được 21,96 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là


<b>A.</b>1. <b>B.</b>3. <b>C.</b>2. <b>D.</b>4.


<b>Câu 11.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b> Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Na2Cr2O7, thu được dung dịch có màu


da cam.


<b>B.</b>Cr2O3 là oxit lưỡng tính.


<b>C.</b>CrO3 là oxit axit.



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>Câu 12.</b> Điện phân dung dịch NaCl bằng điện trơ, có màng ngăn xốp. Khẳng định nào sau
đây là đúng?


<b>A.</b>Ở anot xảy ra quá trình khử Cl- thành Cl2.


<b>B.</b>Ở catot xảy ra quá trình khử H2O thành O2.


<b>C.</b>Ở anot xảy ra q trình oxi hóa H2O thành O2.


<b>D.</b>Ở catot xảy ra quá trình khử H2O thành H2.


<b>Câu 13. </b>Đốt cháy một kim loại M với một phi kim Y, thu được chất rắn X. Cho tồn bộ X
vào dung dịch HCl lỗng, dư thu được dung dịch Z có khối lượng tăng chính bằng khối
lượng của X cho vào.Kim loại M và phi kim Y lần lượt là


<b>A.</b>Fe và S. <b>B.</b>Ag và O2. <b>C.</b>Cu và S. <b>D.</b>Fe và O2.


<b>Câu 14.</b> Cho 10,96 gam Ba vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b>34,32 gam. <b>B.</b>28,44 gam. <b>C.</b>26,48 gam. <b>D.</b>33,10 gam.


<b>Câu 15.</b> Nung hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có khơng khí, sau một


thời gian thu được 40,12 gam hỗn hợp Y gồm Al, Cr, Al2O3 và Cr2O3. Cho tồn bộ Y vào


dung dịch NaOH lỗng dư, thu được 3,024 lít khí H2 (đktc) và cịn lại 23,92 gam rắn không


tan. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là



<b>A.</b>90,0%. <b>B.</b>67,5%. <b>C.</b>75,0%. <b>D.</b>60,0%.


<b>Câu 16.</b> Dãy các chất đều là chất rắn ở điều kiện thường?
<b>A.</b>triolein, fructozơ, anilin.


<b>B.</b>tristearin, alanin, axit glutamic.
<b>C.</b>glucozơ, anilin, axit glutamic.


<b>D.</b>saccarozơ, metyl aminoaxetat, alanin.


<b>Câu 17.</b> Metyl metacrylat <b>khơng</b> có ứng dụng hay tính chất nào sau đây?


<b>A.</b> Cho được phản ứng trùng ngưng tạo poli(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh
hữu cơ.


<b>B.</b>Thủy phân trong mơi trường kiềm, thu được muối và ancol.
<b>C.</b>Có mạch cacbon phân nhánh.


<b>D.</b>Tác dụng được với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.


<b>Câu 18.</b> Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat?


<b>A.</b>Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, ancol metylic và axit sunfuric đặc.


<b>B.</b>Đun sôi hỗn hợp axit axetic, ancol etylic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh
chịu nhiệt.


<b>C.</b>Đun hồi lưu hỗn hợp ancol etylic, giấm ăn và axit sunfuric đặc.
<b>D.</b>Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, ancol etylic và axit sunfuric đặc.



<b>Câu 19.</b> Dung dịch X chứa glucozơ và frutozơ có cùng nồng độ mol/l. Đun nóng 200 ml
dung dịch X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư), thu được 25,92 gam Ag. Nồng độ mol/l


của glucozơ trong 200 ml dung dịch X là


<b>A.</b>0,15. <b>B.</b>0,60. <b>C.</b>0,30 . <b>D.</b>0,45.


<b>Câu 20.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được Gly-Ala và Ala-Gly-Gly.


<b>B.</b>Anilin ít tan trong nước, để lâu trong khơng khí sẽ chuyển sang màu nâu đen.
<b>C.</b>Dùng nước cất có thể phân biệt được alanin và axit glutamic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>Câu 21.</b> Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch


H2SO4 loãng, dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Dung dịch X chứa NaOH và Na2Cr2O7.


<b>B.</b>Dung dịch Y chứa H2SO4 và Na2CrO4.


<b>C.</b>Dung dịch X chứa NaOH, Na2CrO4 và Na2Cr2O7.


<b>D.</b>Dung dịch Y chứa H2SO4, Na2SO4 và Na2Cr2O7.


<b>Câu 22.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Ở điều kiện thường, xesi (Cs) khử được nước giải phóng khí H2.



<b>B.</b>Xesi (Cs) có khối lượng riêng nhỏ nhất trong các kim loại kiềm.


<b>C.</b> Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi của các kim loại kiềm thấp hơn so với các
kim loại khác.


<b>D.</b>Ở điều kiện thường, các oxit của kim loại kiềm tan tốt trong nước tạo dung dịch
có tính bazơ.


<b>Câu 23.</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + H2


0
Ni, t


T;
(2) Y + 2[Ag(NO3)2]OH


0
t


 P + 3NH3+ H2O + 2Ag;


(3) Z + H2O


0
H , t


 X + Y;



(4) X + Br2 + H2O  Q + 2HBr.


Biết X và Y là monosaccarit. Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Z là saccarozơ. <b>B.</b>P là amoni fructonat.


<b>C.</b>Q là axit gluconic. <b>D.</b>T là sobitol.


<b>Câu 24.</b> Đun nóng chất hữu cơ X (CH3OOC-[CH2]2-CH(NH3Cl)-COOC2H5) với dung dịch


KOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp muối và 9,36 gam hỗn hợp ancol. Giá trị m là


<b>A.</b>29,94 gam. <b>B.</b>26,76 gam. <b>C.</b>22,92 gam. <b>D.</b>35,70 gam.


<b>Câu 25.</b> Cho hỗn hợp gồm 18,56 gam Fe3O4 và 2,56 gam Cu vào dung dịch HCl loãng, thu


được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thấy thốt ra 0,02 mol khí NO (sản


phẩm khử duy nhất của N+5<sub>); đồng thời thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là </sub>


<b>A.</b>114,12 gam. <b>B.</b>109,80 gam. <b>C.</b>111,96 gam. <b>D.</b>105,48 gam.


<b>Câu 26.</b> Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,4M và CuSO4 xM bằng điện


cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A, sau thời gian 5790 giây,
khối lượng dung dịch giảm 12,34 gam. Giả sử hiệu suất điện phân đạt 100%. Giá trị của x


<b>A.</b>0,9. <b>B.</b>0,8. <b>C.</b>0,6. <b>D.</b>0,5.



<b>Câu 27.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Nhỏ dung dịch iốt vào dung dịch hồ tinh bột, đun nóng xuất hiện màu xanh tím.
<b>B.</b>Dung dịch lịng trắng trứng hịa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.


<b>C.</b>Dung dịch phenylamoni clorua làm quì tím hóa đỏ.


<b>D.</b> Thủy phân hồn tồn peptit (C6H11O4N3), thu được hai loại -amino axit khác


nhau.


<b>Câu 28.</b> Đun nóng hỗn hợp gồm glyxerol và axit béo X có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác thu


được hỗn hợp các sản phẩm, trong đó có hợp chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn
53,7 gam Y cần dùng 4,425 mol O2, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Điều khẳng


định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b>X là axit panmitic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>C.</b>X là axit stearic.


<b>D.</b>Trong Y chứa một nhóm –OH.


<b>Câu 29.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau với ba kim loại X, Y, Z:


- Cho X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được khí H2 có số mol bằng số mol của X phản


ứng.


- Y không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.



- Z không tan trong dung dịch H2SO4 (loãng, nguội); nhưng tan trong dung dịch chứa


NaNO3 và H2SO4 loãng.


Ba kim loại X, Y, Z lần lượt là


<b>A.</b>Na, Cr, Cu. <b>B.</b>Mg, Fe, Al. <b>C.</b>Ca, Al, Fe. <b>D.</b>Fe, Al, Cu.


<b>Câu 30.</b> Dung dịch X chứa glyxin và axit glutamic có cùng nồng độ mol/l. Cho V1 ml


dung dịch X tác dụng vừa đủ với V2 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 400 ml dung dịch


Y. Cộ cạn Y thu được 34,56 gam muối khan. Nồng độ mol/l của axit glutamic trong V1 ml


dung dịch X là


<b>A.</b>0,75. <b>B.</b>0,60. <b>C.</b>0,80. <b>D.</b>0,50


<b>Câu 31.</b> Dung dịch X chứa NaHCO3 xM và Na2CO3 xM. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl


1,5M vào 200 ml dung dịch X, thu được 0,14 mol CO2. Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch X


vào 200 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào Y, thu được m


gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A.</b>15,76 gam <b>B.</b>23,64 gam. <b>C.</b>11,82 gam. <b>D.</b>19,70 gam


<b>Câu 32.</b> Có hai cốc chứa dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/l và cùng thể tích (dùng dư


cho thí nghiệm). Đặt hai cốc lên đĩa cân, cân thăng bằng. Cho a mol chất X vào cốc 1 và a
mol chất Y vào cốc 2, sau khi kết thúc phản ứng, cân ở vị trí cân bằng. Hai chất X và Y lần
lượt là


<b>A.</b>Na2CO3 và NaHCO3. <b>B.</b>CaCO3 và KHCO3.


<b>C.</b>Na2S và Al(OH)3. <b>D.</b>Fe và CaO.


<b>Câu 33.</b> Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este;


(b) Tơ nilon-6,6 và tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng;
(c) Vinyl axetat không được điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol;
(d) Các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime được gọi là monome.
Các phát biểu đúng là


<b>A.</b>(a),(b),(c). <b>B.</b>(b),(c),(d). <b>C.</b>(a), (b). <b>D.</b>(a),(b),(c),(d).


<b>Câu 34.</b> Cho các dung dịch riêng biệt: H2SO4, (NH4)2CO3, Na2CO3 và Ba(OH)2 được đánh


số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại theo bảng
sau:


Dung dịch (1) (2) (3) (4)


(1) khí thốt ra. xuất hiện kết tủa khí thốt ra.


(2) khí thốt ra. xuất hiện kết tủa


(3) xuất hiện



kết tủa.


xuất hiện
kết tủa.


xuất hiện kết tủa;
có khí thốt ra.


(4) khí thốt ra. xuất hiện kết tủa;


có khí thốt ra.
Các dung dịch (1) và (3) lần lượt là


<b>A.</b>H2SO4 và Ba(OH)2. <b>B.</b>Ba(OH)2 và H2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>Câu 35.</b> X, Y là hai hợp chất hữu cơ mạch hở thành phần chứa C, H, O. Tỉ khối của X so
với He bằng 33. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):


(1) X + 2NaOH t0 X1+ X2+ X3; (2) X1 + H2SO4 Y + Na2SO4.


Biết rằng X2 và X3 là hợp chất hữu cơ. Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Trong X chứa một nhóm –CH2–.


<b>B.</b>Trong X1 chứa một nhóm –OH.


<b>C.</b>Ở điều kiện thường, X3 khơng hịa tan được Cu(OH)2.


<b>D.</b>Đốt cháy hồn toàn X1 chỉ thu được CO2 và Na2CO3.



<b>Câu 36.</b> Peptit X mạch hở có số liên kết peptit khơng q 6. Thủy phân hoàn X thu được
0,6 mol hỗn hợp Y gồm glyxin, valin và axit glutamic. Đốt cháy toàn bộ 0,6 mol Y cần
dùng 3,15 mol O2, thu được N2; x mol CO2 và x mol H2O. Số nguyên tử hiđro (H) trong


peptit X là


<b>A.</b>36. <b>B.</b>44. <b>C.</b>40. <b>D.</b>48.


<b>Câu 37.</b> X là este mạch hở, trong phân tử không quá 3 liên kết ; Y là -amino axit thuộc
dãy đồng đẳng của glyxin Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp E chứa X và Y, thu được
0,82 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng H2SO4 đặc, dư


thấy khối lượng bình tăng 6,75 gam. Công thức phân tử của Y là.


<b>A.</b>C2H5O2N. <b>B.</b>C3H7O2N. <b>C.</b>C4H9O2N. <b>D.</b>C5H11O2N.


<b>Câu 38.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục a mol khí Cl2 vào dung dịch chứa 2a NaOH;


(b) Hấp thụ hết a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Na2CO3;


(c) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 2a mol HCl;


(d) Cho hỗn hợp 2a mo Fe2O3 và a mol Cu vào dung dịch chứa 12a mol HCl;


(e) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa 2,5a mol HNO3, thấy thốt ra khí N2O duy nhất.


(f) Cho a mol NaHS vào dung dịch chứa a mol KOH.



Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chỉ chứa hai muối là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>6. <b>C.</b>4. <b>D.</b>5.


<b>Câu 39.</b> Hỗn hợp X chứa hai este đều mạch hở, trong phân tử của mỗi este có số liên kết 
khơng q 4. Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam X cần dùng 0,71 mol O2, thu được 8,28 gam


nước. Mặt khác đun nóng 15,48 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch
sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Tỉ khối hơi
của Y so với He bằng 10,8. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong
hỗn hợp X là


<b>A.</b>43,9%. <b>B.</b>60,5%. <b>C.</b>65,9%. <b>D.</b>40,3%.


<b>Câu 40.</b> Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al(NO3)3 và Fe(NO3)2 trong dung


dịch chứa NaNO3 và 0,525 mol H2SO4 loãng. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung


dịch X chỉ chứa các muối sunfat có tổng khối lượng 66,22 gam và hỗn hợp khí Z gồm 0,05
mol NO; 0,04 mol N2O. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là m


gam; đồng thời thu được một hiđroxit Fe(III) duy nhất. Giá trị gần nhất của m là


<b>A.</b>48,0. <b>B.</b>44,0 . <b>C.</b>46,0 . <b>D.</b>42,0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>



<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 27</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>835</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?


<b>A.</b>tơ visco. <b>B.</b>tơ tằm.


<b>C.</b>tơ olon. <b>D.</b>tơ xenlulozơ axetat.


<b>Câu 2. </b>Công thức phân tử của axit glutamic là?


<b>A.</b>C6H11O4N. <b>B.</b>C5H11O4N. <b>C.</b>C6H9O4N. <b>D.</b>C5H9O4N.


<b>Câu 3.</b> Ở điều kiện thường, hợp chất hữu cơ nào sau đây là chất rắn, tan tốt trong nước?


<b>A.</b>Tripanmitin. <b>B.</b>Anilin. <b>C.</b>Metylamin. <b>D.</b>Alanin.


<b>Câu 4.</b> Chất nào sau đây tác dụng được với tristearin?


<b>A.</b>dung dịch Br2. <b>B.</b>H2 (Ni, t0).



<b>C.</b>dung dịch KOH, đun nóng. <b>D.</b>dung dịch metylamin.


<b>Câu 5.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Dùng q tím có thể phân biệt hai dung dịch metylamin và axit aminoaxetic.
<b>B.</b>Các amin đều có tính bazơ.


<b>C.</b>Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
<b>D.</b>Dung dịch các -amino axit đều khơng màu đổi màu q tím.


<b>Câu 6.</b> Đun nóng 21,9 gam -amino axit (X) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 25,2
gam muối. Công thức phân tử của X là


<b>A.</b>Lysin. <b>B.</b>Glyxin.


<b>C.</b>Valin. <b>D.</b>Axit glutamic.


<b>Câu 7.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam este mạch hở X (CnH2n-4O2) với lượng oxi vừa đủ, thu


được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Giá trị m là


<b>A.</b>10,89 gam. <b>B.</b>18,90 gam. <b>C.</b>15,30 gam. <b>D.</b>16,05 gam.


<b>Câu 8. </b>Muối mononatri glutamat <b>khơng</b> có ứng dụng hay tính chất nào sau đây?
<b>A.</b>Được dùng làm gia vị cho thức ăn.


<b>B.</b>Tác dụng được với dung dịch NaOH.
<b>C.</b>Cho được phản ứng este hóa.



<b>D.</b>Là thuốc bổ trợ thần kinh.


<b>Câu 9. </b>Chất hay hợp chất nào sau đây <b>không</b> tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?


<b>A.</b>Al. <b>B.</b>Cr2O3. <b>C.</b>CrO3. <b>D.</b>Al2O3.


<b>Câu 10.</b> Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?


<b>A.</b>Hg. <b>B.</b>Cs. <b>C.</b>Ca. <b>D.</b>Li.


<b>Câu 11.</b> Tính cứng của nước cứng vĩnh cửu do các muối nào gây ra?
<b>A.</b>NaHCO3, KHCO3, NaCl, KCl.


<b>B.</b>CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>D.</b>CaSO4, MgCl2, CaCl2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.


<b>Câu 12.</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam bột Fe trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá


trị m là


<b>A.</b>15,90 gam <b>B.</b>15,24 gam. <b>C.</b>19,50 gam. <b>D.</b>12,54 gam.


<b>Câu 13.</b> Hòa tan hết 2,88 gam bột Cu trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dùng dư), sau khi


kết thúc phản ứng, thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6; đo ở đktc). Giá


trị của V là


<b>A.</b>1,512 lít. <b>B.</b>1,008 lít. <b>C.</b>0,672 lít. <b>D.</b>2,016 lít.



<b>Câu 14.</b> Thí nghiệm nào sau đây tạo muối Fe(III)?
<b>A.</b>Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.


<b>B.</b>Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl loãng.


<b>C.</b>Cho bột Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.


<b>D.</b>Cho bột Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.


<b>Câu 15. </b>Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Sắt là kim loại nặng, có màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ.


<b>B.</b>Gang trắng chứa nhiều cacbon và silic, gang trắng rất cứng và giòn, được dùng
để luyện thép.


<b>C.</b>Oxit sắt(III) được dùng để pha chế sơn chống gỉ.


<b>D.</b>Gang xám được dùng để đúc các bộ phận của máy, ống dẫn nước.


<b>Câu 16. </b>Hai dung dịch nào sau đây tác dụng với nhau thu được kết tủa sau khi kết thúc
phản ứng?


<b>A.</b>HCl và Ca(HCO3)2. <b>B.</b>NaOH (dùng dư) và AlCl3.


<b>C.</b>Na3PO4 và CaCl2. <b>D.</b>HCl (dùng dư) và NaAlO2.


<b>Câu 17.</b> Dung dịch X chứa glucozơ và saccarozơ có cùng nồng độ là 0,4 (mol/l). Đun nóng
200 ml dung dịch X với dung dịch H2SO4 loãng, sau một thời gian, thu được dung dịch Y.



Lấy toàn bộ các hợp chất hữu cơ trong Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng


(dùng dư), thu được 43,2 gam Ag. Phần trăm khối lượng của saccarozơ bị thủy phân là


<b>A.</b>75%. <b>B.</b>80%. <b>C.</b>60%. <b>D.</b>90%.


<b>Câu 18.</b> Hòa tan hết 13,2 gam hỗn hợp gồm MgCO3 và Al2O3 cần dùng vừa đủ 300 ml


dung dịch H2SO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản


ứng, thu được lượng muối khan là


<b>A.</b>30,12 gam. <b>B.</b>33,24 gam. <b>C.</b>34,56 gam. <b>D.</b>37,80 gam.


<b>Câu 19. </b>Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Triolein không tan trong nước, nhẹ hơn nước và là chất lỏng ở điều kiện thường.
<b>B.</b>Trong các phản ứng, glucozơ vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
<b>C.</b>Polietilen do các mắt xích CH2=CH2 liên kết với nhau tạo nên.


<b>D.</b>Dung dịch anilin không làm hồng dung dịch phenolphtalein.


<b>Câu 20. </b>Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch chứa CuSO4, sau khi kết thúc phản


ứng, thu được dung dịch X và rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được
kết tủa Z và dung dịch T. Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>rắn Y chỉ chứa Cu. <b>B.</b>dung dịch T chứa 3 chất tan.



<b>C.</b>dung dịch X chứa 3 loại cation. <b>D.</b>kết tủa Z chỉ chứa Cu(OH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>A.</b>29,64 gam. <b>B.</b>26,28 gam. <b>C.</b>29,40 gam. <b>D.</b>26,04 gam.
<b>Câu 22. </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Đốt cháy hoàn toàn một cacbohiđrat bất kỳ, ln thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1;


(2) Các monosaccarit đều có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0);


(3) Các cacbohiđrat đều cho được phản ứng thủy phân;
(4) Tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên;


(5) Các cacbohiđrat đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo dung dịch xanh lam.


Số phát biểu đúng là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>3.


<b>Câu 23. </b>Cho các phản ứng sau:


(a) CO2 + CaCO3 + H2O  Ca(HCO3)2; (b) HCl + NaAlO2 + H2O  NaCl + Al(OH)3;


(c) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2; (d) 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2;


(e) CaO + H2O  Ca(OH)2; (f) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O


0
t


 4Fe(OH)3;



Số phản ứng mà H2O đóng vai trị là chất oxi hóa là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>5. <b>D.</b>3.


<b>Câu 24. </b>Cho các nhận định sau:
(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este;


(b) Triolein tác dụng với H2 (Ni, t0), thu được tristearin;


(c) Mỡ động vật và mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần các nguyên tố hóa học;
(d) Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.


Các nhận định đúng là


<b>A.</b>(a),(b),(c). <b>B.</b>(b),(c),(d). <b>C.</b>(a),(c),(d). <b>D.</b>(a),(b),(d).


<b>Câu 25.</b> Hòa tan hết hỗn hợp gồm x mol Fe và y mol Al trong dung dịch chứa FeCl3 1M


và HCl 1M. Kết thúc phản ứng, thấy thoát ra z mol khí H2 và dung dịch X chỉ chứa 2 muối.


Biểu thức liên hệ x, y, z là


<b>A.</b>2x + 3y = 2z. <b>B.</b>2x + 3y = 4z. <b>C.</b>2x + 3y = 8z. <b>D.</b>2x – 3y = z.
<b>Câu 26.</b> Điện phân với điện cực trơ có màng ngăn dung dịch gồm a mol NaCl và 2a mol
Cu(NO3)2, đến khi nước bắt đầu điện phân ở hai cực thì dừng điện phân. Điều khẳng định


nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Dung dịch sau điện phân làm quỳ tím hóa đỏ.


<b>B.</b>Dung dịch sau điện phân hòa tan được bột đồng.
<b>C.</b>Ở catot, chỉ xảy ra quá trình khử Cu2+ thành Cu.
<b>D.</b>Ở anot, chỉ xảy ra hóa trình oxi hóa Cl- thành khí Cl2.


<b>Câu 27.</b> Đun nóng hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C2H8O2N2 với dung dịch


NaOH dư, thu được một khí Y nhẹ hơn khơng khí, có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
Nếu lấy 22,08 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch Y chứa m
gam muối. Giá trị m là.


<b>A.</b>26,76 gam. <b>B.</b>30,84 gam. <b>C.</b>25,68 gam. <b>D.</b>39,60 gam.


<b>Câu 28.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam kim loại M có hóa trị khơng đổi, thu được (m + 2,24)
gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan tồn bộ X trong dung dịch HCl lỗng dư, thu được 2,016 lít
khí H2 (đktc) và dung dịch X chứa (3,5m + 2,53) gam muối. Kim loại M là


<b>A.</b>Al. <b>B.</b>Na. <b>C.</b>Zn. <b>D.</b>Mg.


<b>Câu 29.</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, BaO và Al2O3 vào lượng nước dư, thấy thốt


ra 1,344 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dich X và còn lại 2,04 gam rắn khơng


tan. Sục khí CO2 dư vào X, thu được 21,84 gam kết tủa. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>Câu 30.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl đến dư vào CaCO3;


(b) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn;
(c) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3 đặc nóng.



(d) Đun nóng nước cứng tạm thời.


Các trường hợp có khí thốt ra sau khi kết thúc thí nghiệm là


<b>A.</b>(a),(b),(d). <b>B.</b>(a),(d). <b>C.</b>(b),(c),(d). <b>D.</b>(a),(b).


<b>Câu 31.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Tinh bột là chất rắn vơ định hình, khơng màu, không tan trong nước nguội;
(2) Trong quả chuối xanh chứa nhiều glucozơ;


(3) Fructozơ tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc


trắng;


(4) Thủy phân saccarozơ, sản phẩm thu được đều làm mất màu dung dịch Br2.


(5) Sản phẩm của phản ứng xenlulozơ và anhiđrit axetic là nguyên liệu để điều chế tơ
visco.


Số phát biểu đúng là


<b>A.</b>1. <b>B.</b>2. <b>C.</b>4. <b>D.</b>3.


<b>Câu 32. </b> Hỗn hợp X gồm H2N-CH2-COOCH3, CH3COOCH3, (CH3COO)2C2H4 và


(CH3COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X, thu được 1,88 mol hỗn hợp Y gồm CO2,


H2O và N2. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 16,56



gam. Nếu đun nóng 0,25 mol X cần dùng V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là


<b>A.</b>310 ml. <b>B.</b>350 ml. <b>C.</b>330 ml. <b>D.</b>290 ml.


<b>Câu 33.</b> Nung m gam hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Fe2O3 trong khí trơ, đến khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn, thu được rắn X. Chia X làm 2 phần không bằng nhau. Phần 1 phản ứng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH, thu được 0,045 mol khí H2. Phần 2 cho vào


dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 0,72 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và


dung dịch chứa 154,95 gam muối. Giá trị của m là.


<b>A.</b>56,84 gam. <b>B.</b>71,05 gam. <b>C.</b>42,63 gam. <b>D.</b>85,26 gam.


<b>Câu 34.</b> Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1) X + 2NaOH t0 X1+ X2;


(2) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4;


(3) nX2 + nX4


0
t


 tơ lapsan + 2nH2O;


(4) mX3 + mX5


0


t


 tơ nilon-6,6 + 2mH2O.


Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>X4 là axit ađipic. <b>B.</b>X2 là hexametylenđiamin.


<b>C.</b>Tổng số liên kết  trong X là 2. <b>D.</b>X3 là axit terephtalic.


<b>Câu 35.</b> Cho các cặp chất rắn với số mol của mỗi chất như nhau:


(1) KHCO3 + CaCO3; (2) Cu + NaNO3; (3) Al(OH)3 + Na2S;


(4) Fe2O3 + NaHSO4; (5) Fe(NO3)3 và AgNO3; (6) Cr(OH)3 + FeSO4.


Cho lần lượt mỗi cặp chất vào dung dịch HCl loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số trường hợp thu được dung dịch có khối lượng tăng chính bằng lượng chất cho vào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Câu 36.</b> Hòa tan hết 30,92 gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Al(NO3)3 và Zn(NO3)2 trong dung


dịch chứa 0,56 mol H2SO4 loãng, kết thúc phản ứng thu được, thấy thốt ra 0,06 mol khí


N2 duy nhất; đồng thời thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat. Cho dung dịch


NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là m gam. Giá trị <b>gần nhất</b> của m là


<b>A.</b>65. <b>B.</b>70. <b>C.</b>80. <b>D.</b>75.


<b>Câu 37.</b> Hỗn hợp X gồm một este đơn chức có chứa vịng benzen và một este hai chức,


mạch hở; trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X, thu được 36,52 gam CO2 và 8,46 gam H2O. Mặt khác đun nóng 0,1 mol X với dung


dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa ba muối có tổng khối lượng là 17,36 gam và
hỗn hợp Z gồm hai ancol đều đơn chức có tỉ khối hơi so với He bằng 11,5. Phần trăm khối
lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Y là


<b>A.</b>59,7%. <b>B.</b>64,5%. <b>C.</b>65,3%. <b>D.</b>63,7%.


<b>Câu 38.</b> Hòa tan hết 9,6 gam FeS2 cần dùng m gam dung dịch H2SO4 80%, kết thúc phản


ứng thu được SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch X chỉ chứa muối


Fe2(SO4)3. Giá trị <b>gần nhất</b> của m là


<b>A.</b>70. <b>B.</b>80. <b>C.</b>90. <b>D.</b>60.


<b>Câu 39.</b> Tiến hành thí nghiệm với các hợp chất hữu cơ X, Y, Z, T, P. Kết quả được ghi
theo bảng sau:


<b>Mẫu thử </b> <b>Thí nghiệm </b> <b>Hiện tượng </b>


X Tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac,


đun nóng.


Tạo kết tủa bạc trắng.
Y Đun nóng với dung dịch NaOH (lỗng, dư), sau


đó để nguội, thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4.



Tạo dung dịch xanh
lam.


Z Tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thêm tiếp
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.


Tạo kết tủa bạc trắng.
T Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Có màu tím.


P Đun nóng với dung dịch H2SO4 lỗng, sau đó


thêm tiếp dung dịch Br2.


Màu nâu đỏ của brom
nhạt dần.


Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là


<b>A.</b>Fructozơ, tristearin, saccarozơ, lòng trắng trứng, vinyl axetat.
<b>B.</b>Fructozơ, vinyl axetat, glucozơ, lòng trắng trứng, tristearin.
<b>C.</b>Glucozơ, tristearin, vinyl axetat, hồ tinh bột, saccarozơ.
<b>D.</b>Glucozơ, tristearin, vinyl axetat, lòng trắng trứng, saccarozơ.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở hơn kém nhau một liên kết peptit và một este
mạch hở của -amino axit. Đốt cháy hoàn toàn 41,49 gam X cần dùng 1,755 mol O2, thu


được CO2, H2O và 0,255 mol N2. Mặt khác đun nóng 41,49 gam X với dung dịch NaOH


vừa đủ, thu được ancol Y và 50,45 gam hỗn hợp Z gồm ba muối của glyxin, alanin và


valin. Số đồng phân cấu tạo của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp X là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>4. <b>C.</b>1. <b>D.</b>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 28</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>570</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ, hiện tượng quan sát được là


<b>A.</b>xuất hiện màu xanh tím. <b>B.</b>xuất hiện màu vàng.


<b>C.</b>xuất hiện màu đen. <b>D.</b>xuất hiện màu xanh lam.


<b>Câu 2.</b> Chất nào sau đây <b>không</b> phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng



<b>A.</b>CH3COONH3CH3. <b>B.</b>CH3NH3HCO3.


<b>C.</b>H2N-CH2-COONa. <b>D.</b>(CH3)2-CH-CH(NH2)-COOCH3.


<b>Câu 3.</b> Kim loại có tính khử mạnh nhất là


<b>A.</b>Fe. <b>B.</b>Zn. <b>C.</b>Ag. <b>D.</b>Cu.


<b>Câu 4.</b> Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là


<b>A.</b>AgNO3 và H2SO4 loãng. <b>B.</b>ZnCl2 và FeCl3.


<b>C.</b>HCl và AlCl3. <b>D.</b>CuSO4 và HNO3 đặc nguội.


<b>Câu 5.</b> Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây?


<b>A.</b>CaO và MgO. <b>B.</b>Fe2O3 và CuO.


<b>C.</b>Al2O3 và CuO. <b>D.</b>MgO và Fe2O3.


<b>Câu 6.</b> Trung hoà 10,62 gam một amin đơn chức X với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được


25,488 gam muối. Công thức phẩn tử của X là


<b>A.</b>C4H11N. <b>B.</b>CH5N. <b>C.</b>C3H9N. <b>D.</b>C2H7N.


<b>Câu 7.</b> Este X có cơng thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 10,5 gam X trong dung dịch KOH


vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là



<b>A.</b>11,90 gam. <b>B.</b>14,35 gam. <b>C.</b>14,70 gam. <b>D.</b>17,15gam.


<b>Câu 8.</b> Nhúng một thanh Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng, thấy bọt khí thốt ra trên bề mặt


thanh Zn. Để lượng khí thốt ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch một vài giọt
dung dịch nào sau đây?


<b>A.</b>Na2SO4. <b>B.</b>ZnSO4. <b>C.</b>H2SO4. <b>D.</b>CuSO4.


<b>Câu 9.</b> Trong các kim loại: Na, Zn, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại được điều chế
bằng phương pháp điện phân dung dịch là


<b>A.</b>1. <b>B.</b>2. <b>C.</b>4. <b>D.</b>3.


<b>Câu 10.</b> Cặp chất <b>không</b> xảy ra phản ứng?
<b>A.</b>CrO3 và dung dịch NaOH.


<b>B.</b>Al2O3 và dung dịch NaOH.


<b>C.</b>Na2O và H2O.


<b>D.</b>dung dịch NaHCO3 và dung dịch BaCl2.


<b>Câu 11. </b>Cho 18,24 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung
dịch chứa 0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam rắn. Giá


trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>Câu 12.</b> Hịa tan hồn toàn 9,0 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ dung dịch
HNO3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X chứa 63,48 gam muối và



1,344 lít N2 duy nhất (đo ở đktc). Dung dịch X hòa tan tối đa V ml dung dịch NaOH 1,5M.


Giá trị của V là


<b>A.</b>580 ml. <b>B.</b>740 ml. <b>C.</b>640 ml. <b>D.</b>660 ml.


<b>Câu 13.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Metylamin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.


<b>B.</b>Các oligopeptit đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo phức màu tím.


<b>C.</b>Các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao.
<b>D.</b>Các chất béo chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no là chất lỏng.


<b>Câu 14.</b> Este X có công thức là CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Phát biểu nào sau đây


là đúng?


<b>A.</b>Tên gọi của X là benzyl axetat.


<b>B.</b>X tác dụng với NaOH, thu được 2 muối.
<b>C.</b>X có phản ứng tráng gương.


<b>D.</b>X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.


<b>Câu 15.</b> Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng
320 ml dung



dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là


<b>A.</b>36,32 gam. <b>B.</b>30,68 gam. <b>C.</b>41,44 gam. <b>D.</b>35,80 gam.


<b>Câu 16.</b> Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy
thế điện cực


chuẩn) như sau: Zn2+<sub>/Zn; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/ Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag. Các kim loại và ion đều </sub>


phản ứng được với ion Fe2+<sub> trong dung dịch là </sub>


<b>A.</b>Zn, Cu2+ <b>B.</b>Ag, Fe3+. <b>C.</b>Zn, Ag+. <b>D.</b>Ag, Cu2+.


<b>Câu 17.</b> Cho hỗn hợp rắn gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, tới khi phản ứng hồn


tồn, thu được dung dịch X chứa ba muối và một phần Fe không tan. Cho dung dịch NaOH
dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y gồm


<b>A.</b>Fe(OH)3 và Fe(OH)2. <b>B.</b>Fe(OH)2.


<b>C.</b>Al(OH)3. <b>D.</b>Al(OH)3 và Fe(OH)2.


<b>Câu 18. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Tơ nitron (olon) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.


<b>B.</b> Các tơ amit như nilon-6; nilon6,6; nilon-7 đều bị thủy phân trong môi trường
axit hoặc kiềm.


<b>C.</b>Tơ tằm là polime thiên nhiên.



<b>D.</b> Các hợp chất hữu cơ có phân tử khối nhỏ đều tham gian phản ứng trùng ngưng
tạo polime.


<b>Câu 19.</b> Số đồng phân cấu tạo -amino axit có cơng thức phân tử là C4H9O2N là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>4. <b>D.</b>1.


<b>Câu 20. </b>Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan và Gly-Gly. Số chất
trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là


<b>A.</b>6. <b>B.</b>4. <b>C.</b>5. <b>D.</b>3.


<b>Câu 21.</b> X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2CO3, K2CO3, NH4NO3, KOH.


Thực hiện thí


nghiệm và có được kết quả như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Dung dịch Ba(OH)2,


đun nóng có kết tủa xuất hiện không hiện tượng kết tủa và khí thốt ra


khí thốt ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A.</b>K2CO3, (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3.


<b>B.</b>(NH4)2CO3, KOH, NH4NO3, K2CO3.



<b>C.</b>KOH, NH4NO3, K2CO3, (NH4)2CO3.


<b>D.</b>K2CO3, NH4NO3, KOH, (NH4)2CO3.


<b>Câu 22. </b>Natri hiđrocacbonat <b>khơng</b> có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?
<b>A.</b>Có tính lưỡng tính.


<b>B.</b>Được dùng trong cơng nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.
<b>C.</b>Rất bền bởi nhiệt.


<b>D.</b>Trong phản ứng, ion HCO3- nhường proton, thể hiện tính chất của axit.


<b>Câu 23. </b>Dung dịch X gồm 0,06 mol Cu(NO3)2 và a mol H2SO4. Nhúng thanh Fe vào dung


dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh Fe giảm 7,36 gam so với
ban đầu; đồng thời thu được hỗn hợp khí Y gồm NO và H2. Biết khí NO là sản phẩm khử


duy nhất của NO3- và Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Giá trị của a là


<b>A.</b>0,20. <b>B.</b>0,16. <b>C.</b>0,18. <b>D.</b>0,24.


<b>Câu 24.</b> Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 180 gam dung dịch HNO3 25,2%. Sau


khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,08 mol khí NO duy nhất. Cơ cạn dung
dịch X thu được (8m + 2,64) gam muối khan. Kim loại M là


<b>A.</b>Mg. <b>B.</b>Al. <b>C.</b>Ca. <b>D.</b>Zn.


<b>Câu 25.</b> Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với metan là 6,25. Cho 12,5 gam X tác
dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được


18,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là


<b>A.</b>CH3-CH2-COO-CH=CH2. <b>B.</b>CH2=CH-COO-CH2-CH3.


<b>C.</b>CH2=CH-CH2-COO-CH3. <b>D.</b>CH3-COO-CH=CH-CH3.


<b>Câu 26.</b> Cho m gam hỗn hợp X chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin tác dụng với
dung dịch HNO3 lỗng dư, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt


cháy hoàn toàn cần dùng 0,35 mol O2, thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2.


Giá trị m là


<b>A.</b>8,16 gam. <b>B.</b>7,60 gam. <b>C.</b>7,88 gam. <b>D.</b>8,44 gam.


<b>Câu 27. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy
giảm dần.


<b>B.</b>Nhơm khơng tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.


<b>C.</b>Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.
<b>D.</b> LiAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là


phèn nhôm.


<b>Câu 28.</b> Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời,
bảo vệ sự sống trên trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là vấn đề mơi trường
tồn cầu. Ngun nhân của hiện tượng này là do



<b>A.</b>Sự thay đổi của khí hậu. <b>B.</b>Nạn phá rừng hiện nay.


<b>C.</b>Chất thải CO2. <b>D.</b>Chất thải CFC do con người gây ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>A.</b>C5H8O4Na2NCl. <b>B.</b>C4H6O4Na2NCl.


<b>C.</b>C5H10O4NCl. <b>D.</b>C5H7O4Na2N.


<b>Câu 30.</b> Cho các phản ứng sau:
(1) Ag2S + O2


0
t


 (2) ZnO + C t0


(3) Al + Cr2O3


0
t


 (4) Cu + AgNO3 (dung dịch) 


(5) CO + FeO t0 (6) CuSO4 + H2O dpdd


Số phản ứng tạo ra kim loại là?


<b>A.</b>6. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>5.



<b>Câu 31.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Glyxin tác dụng được với C2H5OH/HCl, đun nóng.


(b) Tinh bột là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilopectin và amilozơ.


(c) Các polipeptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.


(d) Dung dịch anilin (C6H5NH2) khơng làm đổi màu phenolphtalein.


(e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>4.


<b>Câu 32.</b> Este X (CxHyO2) và este Y (CnHmO4) đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa


một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X cũng như Y, đều thu được CO2 có số mol bằng


số mol của O2 đã phản ứng. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y trong môi trường


axit, thu được hỗn hợp gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp chứa hai axit
cacboxylic Z và T (MZ < MT). Tỉ khối hơi của T so với Z có giá trị <b>gần nhất với giá trị</b>


nào sau đây?


<b>A.</b>1,8. <b>B.</b>2,2. <b>C.</b>2,0. <b>D.</b>1,6.


<b>Câu 33.</b> Este X (CnH2n-2O4) mạch hở, khơng chứa nhóm chức khác được tạo bởi axit



cacboxylic đa chức. Đốt cháy hoàn toàn X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 39,6 gam CO2


và 13,5 gam H2O. Xà phịng hóa hồn tồn X trong dung dịch NaOH, thu được một muối


Y duy nhất, trong Y phần trăm khối lượng của oxi không nhỏ hơn 45%. Số đồng phân của
X là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>3. <b>C.</b>5. <b>D.</b>4.


<b>Câu 34.</b> Dung dịch X chứa Ba(OH)2 1M. Dung dịch Y chứa H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3


0,2M. Cho V1 lít dung dịch X vào bình chứa 200 ml dung dịch Y, thu được 31,08 gam kết


tủa. Thêm tiếp vào bình V2 lít dung dịch X, thu được 45,06 gam kết tủa. Tỉ lệ V1 : V2 là


<b>A.</b>1,2. <b>B.</b>1,5. <b>C.</b>0,6. <b>D.</b>0,8.


<b>Câu 35.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau.


(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(2) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).


(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa K2Cr2O7 và H2SO4.


(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.


(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.


(6) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch Cr2(SO4)3.



Số thí nghiệm thu được đơn chất là


<b>A.</b>6. <b>B.</b>4. <b>C.</b>5. <b>D.</b>3.


<b>Câu 36.</b> Nung 48,64 gam hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và CuO trong điều kiện khơng có khơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Phần 2 cho vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+)


và 0,2 mol hỗn hợp khí Z gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối
của Z so với He bằng 8,9. Cô cạn Y thu được 112,24 gam muối Giá trị của x là


<b>A.</b>3,84 gam. <b>B.</b>5,12 gam. <b>C.</b>1,92 gam. <b>D.</b>2,56 gam.


<b>Câu 37.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(2) Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.


(3) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.


(4) Hàm lượng cacbon trong fructozơ nhiều hơn trong glucozơ.


(5) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, không màu, rất độc và ít tan trong nước.


(6) Đun nóng anbumin của lịng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được các -amino
axit.


Số phát biểu đúng là.


<b>A.</b>6. <b>B.</b>4. <b>C.</b>5. <b>D.</b>3.



<b>Câu 38. </b>Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức,
không no chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức.
Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol X cần dùng 1,37 mol O2, thu được 1,19 mol CO2. Nếu thủy


phân 0,3 mol X trên trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có
cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Tỉ khối của Y so với He bằng 73


6 .


Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là


<b>A.</b>10,87%. <b>B.</b>20,65%. <b>C.</b>18,12%. <b>D.</b>12,39%.


<b>Câu 39.</b> Hòa tan 24,8 gam muối MSO4 vào 400 ml dung dịch NaCl 0,4M thu được dung


dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ
dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở
catot và 2,464 lít khí ở anot. Cịn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu
được ở cả hai điện cực là 6,832 lít. Biết thể tích các khí ở đktc. Nhận định nào sau đây là
đúng?


<b>A.</b>Nếu thời gian điện phân là 6176 giây thì nước bắt đầu điện phân ở hai cực.
<b>B.</b>Giá trị của m là 8,96 gam.


<b>C.</b>Giá trị của m là 8,26 gam.


<b>D.</b>Nếu thời gian điện phân là 5790 giây thì khối lượng dung dịch giảm 15,65 gam.
<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở có số mol khác nhau, tổng số nguyên tử oxi
bằng 12, trong đó có hai peptit có cùng số nguyên tử cacbon. Đun nóng 44,16 gam X với


dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của glyxin và valin. Đốt cháy
hoàn toàn Y cần dùng 1,8 mol O2, thu được Na2CO3 và 3,08 mol hỗn hợp Z gồm CO2, H2O


và N2. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X là


<b>A.</b>6,8%. <b>B.</b>3,4%. <b>C.</b>3,0%. <b>D.</b>6,0%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 29</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>386</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?


<b>A.</b>Be. <b>B.</b>Cs. <b>D.</b>Rb. <b>D.</b>Li


<b>Câu 2.</b> Quặng nào sau đây, thành phần chính chứa CaCO3 và MgCO3?



<b>A.</b>Boxit. <b>B.</b>Xiđerit. <b>C.</b>Pirit. <b>D.</b>Đolomit.


<b>Câu 3.</b> Cho các dung dịch sau: Mg(HCO3)2, (NH4)2CO3, NaHSO4, NaAlO2, Na2CO3. Số


dung dịch tác dụng với dung dịch HCl loãng là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>5. <b>C.</b>3. <b>D.</b>4.


<b>Câu 4.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>CrO3 là oxit axit, có tính oxi hóa mạnh.


<b>B.</b>Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.


<b>C.</b>CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được NaCrO2.


<b>D.</b>Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4, thu được Na2Cr2O7.


<b>Câu 5.</b> Thí nghiệm nào sau đây thu được muối Fe(II)?
<b>A.</b>Đốt cháy bột Fe (dùng dư) trong khí clo.


<b>B.</b>Cho bột Fe (dùng dư) vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.


<b>C.</b>Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.


<b>D.</b>Cho bột Fe (dùng dư) vào dung dịch HNO3 loãng.


<b>Câu 6.</b> Cho 11,84 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được



2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là


<b>A.</b>24,00 gam. <b>B.</b>18,24 gam. <b>C.</b>23,36 gam. <b>D.</b>31,04 gam.


<b>Câu 7.</b> Cho 11,4 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 vào dung dịch NaOH dư, thu được dung


dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào X, thu được 21,84 gam kết tủa. Giá trị


của V là


<b>A.</b>5,376 lít. <b>B.</b>2,688 lít. <b>C.</b>4,032 lít. <b>D.</b>6,720 lít.


<b>Câu 8.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Các kim loại kiềm thổ có độ cứng cao hơn các kim loại kiềm.
<b>B.</b>Các kim loại kiềm thổ là các kim loại nhẹ và đều nhẹ hơn nhôm.


<b>C.</b>Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh, nhưng yếu hơn các kim loại kiềm.
<b>D.</b>Ở điều thường, Ca và Ba đều khử được nước giải phóng khí H2.


<b>Câu 9. </b>Nhúng thanh Ni vào dung dịch chứa 0,04 mol Cu(NO3)2 và 0,06 mol Fe(NO3)3, sau


khi kết thúc phản ứng, lấy thanh Ni ra, khối lượng thanh Ni thay đổi như thế nào so với
trước phản ứng?


<b>A.</b>tăng 5,92 gam. <b>B.</b>tăng 2,56 gam.


<b>C.</b>giảm 1,57 gam. <b>D.</b>giảm 1,75 gam.


<b>Câu 10.</b> Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 17,12 gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO



</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

tủa. Phần rắn trong ống sứ cho vào dung dịch HCl lỗng dư, thu được a mol khí H2. Các


phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là


<b>A.</b>0,18. <b>B.</b>0,27. <b>C.</b>0,22. <b>D.</b>0,10.


<b>Câu 11.</b> Hợp chất nào sau đây tồn tại dạng mạch hở và dạng mạch vòng?


<b>A.</b>Saccarozơ. <b>B.</b>Glucozơ. <b>C.</b>Axit aminoaxetic. <b>D.</b> Triolein.


<b>Câu 12.</b> Hai polime nào sau đây đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
<b>A.</b>tơ nilon-6,6 và tơ lapsan.


<b>B.</b>Polietilen và poli(vinyl clorua).
<b>C.</b>tơ olon và tơ enang.


<b>D.</b>poli(metyl metacrylat) và amilopectin.


<b>Câu 13.</b> Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung
dịch NaOH?


<b>A.</b>Axit glutamic. <b>B.</b>Anilin. <b>C.</b>Metylamin. <b>D.</b>Natri axetat.


<b>Câu 14.</b> Đốt cháy 11,1 gam este X cần dùng 8,288 lít khí O2 (đktc), thu được 6,66 gam


nước. Mặt khác đun nóng 11,1 gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 5% so với phản ứng),
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là


<b>A.</b>14,46 gam. <b>B.</b>12,58 gam. <b>C.</b>15,54 gam. <b>D.</b>12,95 gam.



<b>Câu 15.</b> Cho 0,12 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là


<b>A.</b>22,36 gam. <b>B.</b>19,16 gam. <b>C.</b>16,28 gam. <b>D.</b>19,48 gam.


<b>Câu 16.</b> Cho vào cốc một chất hữu cơ X và dung dịch NaOH (dùng dư), đun nóng cốc đến
khi phản ứng xảy ra hồn tồn, sau đó để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 vào


cốc, xuất hiện dung dịch màu xanh lam. Chất hữu cơ X là


<b>A.</b>Saccarozơ. <b>B.</b>Triolein.


<b>C.</b>Etyl acrylat. <b>D.</b>Metyl aminoaxetat.


<b>Câu 17. </b>Cho một số tính chất sau:


(a) Là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước;
(b) Phản ứng với axit nitric đặc có mặt axit sunfuric đặc làm xúc tác;
(c) Bị thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng;


(d) Cho phản ứng màu với dung dịch iốt.
Số tính chất của xenlulozơ là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>4. <b>D.</b>1.


<b>Câu 18.</b> Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh
của cá trước khi nấu, ta nên:



<b>A.</b>Ngâm cá thật lâu trong nước nóng.
<b>B.</b>Rửa cá bằng dung dịch natri cacbonat.
<b>C.</b>Rửa cá bằng giấm ăn.


<b>D.</b>Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím.
<b>Câu 19.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho bột gạo vào dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng;


(b) Cho dung dịch fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng;


(c) Cho xenlulozơ vào dung dịch anhiđrit axetic, đun nóng;
(d) Cho dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ.


Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>Câu 20. </b>Chất béo X được tạo bởi từ axit oleic và axit stearic. Hiđro hóa hồn tồn a mol X
cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, t0). Số đồng phân thỏa mãn của X là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>3. <b>C.</b>2. <b>D.</b>1.


<b>Câu 21.</b> Cho 27,36 gam hỗn hợp gồm FeSO4 và Cr2O3 vào dung dịch a mol H2SO4 đặc,


nóng. Kết thúc phản ứng trhu được khí SO2 thốt ra (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và


dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 96,72 gam kết


tủa. Giá trị a là


<b>A.</b>0,36. <b>B.</b>0,39. <b>C.</b>0,33. <b>D.</b>0,30.



<b>Câu 22.</b> Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và
HNO3 đặc. Thể tích (lít) dung dịch HNO3 99,67% có khối lượng riêng 1,52 g/ml cần để


sản xuất 74,25 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng đạt 90% là


<b>A.</b>52,67. <b>B.</b>34,65. <b>C.</b>80,06. <b>D.</b>42,66.


<b>Câu 23.</b> Có các dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3 (1); AgNO3 (2); CuSO4 (3); MgCl2 (4);


Na2SO4 và H2SO4 (5); Fe(NO3)3 và HNO3 (6). Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Zn


nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>1. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Câu 24.</b> Canxi hiđroxit <b>khơng</b> có ứng dụng hay tính chất nào sau đây?
<b>A.</b>Được dùng để khử chua đất trồng trọt.


<b>B.</b>Dung dịch có những tính chất chung của một bazơ tan.
<b>C.</b>Sản xuất clorua vơi dùng để tẩy trắng và khử trùng.
<b>D.</b>Ở điều kiện thường, tan rất tốt trong nước.


<b>Câu 25.</b> Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) CH3NH2; (4) (C2H5)2NH; (5)


KOH; (6) NH3. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ là


<b>A.</b>(3)>(4)>(2)>(6)>(1)>(5). <b>B.</b>(1)>(6)>(3)>(2)>(4)>(5).
<b>C.</b>(5)>(4)>(2)>(3)>(6)>(1). <b>D.</b>(5)>(4)>(2)>(1)>(3)>(6).
<b>Câu 26.</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:



C6H12O6 (glucozơ)


0 0
enzim, 30 35 C


 X 0


+ Y
xuc tac HCl, t


 Z.


Biết Y là axit 2-amino-3metylbutanoic, nhận định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b>Z có cơng thức cấu tạo là CH3-C(CH3)(NH3Cl)-COOCH2-CH3.


<b>B.</b>Z có mạch cacbon khơng phân nhánh.
<b>C.</b>Z có cơng thức phân tử là C7H16O2NCl.


<b>D.</b>Ở điều kiện thường, Y và Z là chất rắn, tan tốt trong nước.


<b>Câu 27.</b> Đun nóng 13,6 gam hỗn hợp gồm benzyl fomat và phenyl axetat với dung dịch
KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng là 0,16 mol, thu được m gam muối. Giá trị m là


<b>A.</b>17,16 gam. <b>B.</b>16,80 gam. <b>C.</b>15,36 gam. <b>D.</b>18,24 gam.


<b>Câu 28.</b> Cho các hỗn hợp (gồm hai chất rắn có cùng số mol): (1) Cu và NaNO3; (2) Fe2O3


và Cu; (3) FeCl3 và Cu; (4) Fe và FeS; (5) Fe và FeCl3; (6) NaAlO2 và Cr(OH)3. Số hỗn



hợp tan hoàn toàn khi cho lần lượt vào dung dịch HCl loãng dư là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>4. <b>C.</b>6. <b>D.</b>5.


<b>Câu 29.</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp trong
dãy đồng đẳng bằng lượng khơng khí vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được


dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 32,68 gam, khí thốt ra có thể
tích là 74,816 lít (đktc). Biết rằng trong khơng khí, oxi chiếm 20% về thể tích, cịn lại là
nitơ. Cơng thức của amin có khối lượng phân tử lớn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>Câu 30.</b> Đun nóng 0,1 mol hợp chất hữu cơ X với 160 gam dung dịch NaOH 5%, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối và phần hơi chỉ chứa H2O có khối lượng


là 153,8 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 1,0 mol O2, thu được Na2CO3 và


hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80,0


gam kết tủa, đồng thời dung dịch thu được có khối lượng giảm 35,8 gam so với dung dịch
ban đầu. Tổng số nguyên tử của các nguyên tố trong chất hữu cơ X là


<b>A.</b>20. <b>B.</b>23. <b>C.</b>22. <b>D.</b>21.


<b>Câu 31.</b> Rót các thể tích dung dịch NaCl đậm đặc bằng nhau vào hai
cốc thủy tinh. Cấm một lá sắt và một lá đồng vào mỗi cốc. Nhỏ vào mỗi
cốc vài giọt dung dịch K3[Fe(CN)6] (thuốc thử nhận biết


ion Fe2+). Sau đó nối lá Fe và lá Cu trong cốc (2) bằng một
dây dẫn (minh họa bằng hình vẽ) và quan sát thí nghiệm
sau 4-5 phút. Điều nhận định nào sau đây là đúng?



<b>A.</b>Trong cốc (1) thấy khí thốt ra trên bề mặt thanh
Fe.


<b>B.</b>Trong cốc (1) xuất hiện ăn mòn hóa học.


<b>C.</b> Cốc (2) xuất hiện kết tủa màu xanh do có sự tạo
thành ion Fe2+<sub>.</sub>


<b>D.</b>Cốc (2) thấy khối lượng lá Cu tăng lên do Fe bám vào.


<b>Câu 32.</b> Đốt cháy 11,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol 1 : 1) trong khí Cl2, sau một


thời gian, thu được m gam rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl lỗng dư, thốt ra 4,48
lít H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc


phản ứng, thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>) và 103,69 gam kết </sub>


tủa. Giá trị m là


<b>A.</b>21,14 gam. <b>B.</b>17,59 gam. <b>C.</b>18,30 gam. <b>D.</b>19,72 gam.


<b>Câu 33.</b> Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:


(1) X1 + X2 dpdd, dien cuc tro X3 + X4 + X5;


(2) X3 + X5 X1 + NO + H2O;


(3) X4 + X6 FeCl3.



Các chất X1, X2, X4, X6 lần lượt là


<b>A.</b>Cu(NO3)2, FeCl2, Cl2, Fe. <b>B.</b>Fe(NO3)2, NaCl, Cl2, FeCl2.


<b>C.</b>Cu(NO3)2, HCl, Cl2, FeCl2. <b>D.</b>Cu(NO3)2, H2O, O2, FeCl2.


<b>Câu 34.</b> Đun nóng hỗn hợp etylen glicol và một axit cacboxylic mạch hở (X) có mặt
H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được các sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ (Y) mạch


hở. Đốt cháy hoàn toàn 24,0 gam Y cần dùng 0,825 mol O2, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ


mol tương ứng 3 : 2. Biết (Y) có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>(X) tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 2.


<b>B.</b>Trong (Y) có một nhóm -CH3.


<b>C.</b>Chất (Y) có cơng thức phân tử là C6H8O4.


<b>D.</b>Chất (Y) có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn.


<b>Câu 35.</b> Nung nóng 74,18 gam hỗn hợp gồm Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

dung dịch Z chỉ chứa các muối có khối lượng 71,74 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào Z,
thấy lượng NaOH phản ứng là 42,8 gam. Giá trị <b>gần nhất</b> của a là


<b>A.</b>14. <b>B.</b>12. <b>C.</b>11. <b>D.</b>13.


<b>Câu 36.</b> Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và


được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X
cần dùng 0,52 mol O2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml


dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38
gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB).


Tỉ lệ <b>gần nhất</b> a : b là


<b>A.</b>0,6. <b>B.</b>1,2. <b>C.</b>0,8. <b>D.</b>1,4.


<b>Câu 37.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Dùng q tím có thể phân biệt được hai dung dịch metylamin và trimetylamin;
(b) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ, thu được sản phẩm hữu cơ tạp chức;


(c) Tơ visco và tơ olon thuộc tơ hóa học;


(d) Poli(vinyl clorua)

CH<sub>2</sub>CHCl

<sub>n</sub>do các mắt xích CH2=CHCl liên kết với nhau tạo


nên.


Số phát biểu đúng là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>3. <b>C.</b>1. <b>D.</b>4.


<b>Câu 38.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3;


(2) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3;



(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3;


(4) Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp tạo đơn chất là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>1. <b>C.</b>3. <b>D.</b>3.


<b>Câu 39.</b> Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng


điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi, màng ngăn xốp trong thời gian t (giây), ở anot
thốt ra 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc); đồng thời khối lượng catot tăng 10,24 gam và dung
dịch vẫn còn màu xanh. Nếu thời gian điện phân là 2t (giây), tổng thể khí thốt ra ở cả hai
cực là 4,48 lít (đktc). Giá trị <b>gần nhất</b> của m là


<b>A.</b>52. <b>B.</b>53. <b>C.</b>55. <b>D.</b>54.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở không là đồng phân của nhau, có cùng số
nguyên tử cacbon, tổng số nguyên tử oxi trong ba peptit bằng 13. Nếu đốt cháy hoàn toàn
mỗi peptit, đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn nước là a mol. Thủy phân hoàn toàn


47,36 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 69,36 gam hỗn hợp Y gồm ba muối
của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng muối glyxin trong hỗn hợp Y là


<b>A.</b>39.16%. <b>B.</b>50,35%. <b>C.</b>44,75%. <b>D.</b>55,94%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 30</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>216</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo tế bào quang điện?


<b>A.</b>Cs. <b>B.</b>Rb. <b>C.</b>Sr. <b>D.</b>Li.


<b>Câu 2.</b> Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch nào sau đây?


<b>A.</b>FeCl2. <b>B.</b>HCl. <b>C.</b>FeCl3. <b>D.</b>AlCl3.


<b>Câu 3.</b> Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch
nào sau đây?


<b>A.</b>NaOH. <b>B.</b>Fe(NO3)3. <b>C.</b>HCl. <b>D.</b>HNO3.


<b>Câu 4.</b> Cho 41,31 gam oxit của kim loại M (hóa trị không đổi) tác dụng vừa đủ với 340 ml
dung dịch H2SO4 1,5M. Kim loại M là



<b>A.</b>Zn. <b>B.</b>Al2O3. <b>C.</b>ZnO. <b>D.</b>Al.


<b>Câu 5.</b> Cho 6,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,08 mol


khí X và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 46,28 gam hỗn hợp chỉ chứa hai
muối. Khí X là


<b>A.</b>N2. <b>B.</b>NO2. <b>C.</b>NO. <b>D.</b>N2O.


<b>Câu 6. </b>Cho lần lượt các chất: Na2O, CrO3, Fe3O4, Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng dư.


Số trường hợp có xảy ra phản ứng là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>5. <b>C.</b>3. <b>D.</b>2.


<b>Câu 7. </b>Thí nghiệm nào sau đây, sau khi kết thúc phản ứng thấy khí thốt ra; đồng thời thu
được kết tủa?


<b>A.</b>Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.


<b>B.</b>Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa K2Cr2O7 và H2SO4 loãng.


<b>C.</b>Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.


<b>D.</b>Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư.


<b>Câu 8. </b>Điện phân với điện cực trơ (màng ngăn xốp) dung dịch chứa HCl, CuCl2 và FeCl3.


Thứ tự điện phân tại catot của các cation là



<b>A.</b>Fe2+; Fe3+; Cu2+; H+. <b>B.</b>H+; Fe2+; Fe3+; Cu2+.
<b>C.</b>Cu2+; Fe3+; Fe2+; H+. <b>D.</b>Fe3+; Cu2+; H+; Fe2+.
<b>Câu 9.</b> N,N-đimetylmetanamin có phân tử khối là


<b>A.</b>59. <b>B.</b>73. <b>C.</b>45. <b>D.</b>31.


<b>Câu 10.</b> Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?


<b>A.</b>cao su lưu hóa. <b>B.</b>xenlulozơ.


<b>C.</b>amilopectin. <b>D.</b>poli(vinyl clorua).


<b>Câu 11.</b> Isoamyl axetat có cơng thức cấu tạo là


<b>A.</b>CH3COOC(CH3)2-CH2-CH3. <b>B.</b>CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>Câu 12.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Sợi bông, tơ tằm, amilopectin thuộc polime thiên nhiên.


<b>B.</b>Tơ olon và tơ nilon-6,6 đều là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.
<b>C.</b>Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.


<b>D.</b>Polietilen và poli(vinyl clorua) đều là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
<b>Câu 13.</b> Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt glucozơ và fructozơ?


<b>A.</b>Dung dịch AgNO3 trong NH3. <b>B.</b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường


<b>C.</b>H2 (xúc tác Ni, t0). <b>D.</b>Dung dịch nước brom.



<b>Câu 14.</b> Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức màu


tím.


<b>A.</b>Ala-Ala. <b>B.</b>Glucozơ. <b>C.</b>Gly-Gly-Gly. <b>D.</b>Saccarozơ.


<b>Câu 15.</b> X là -amino axit có dạng (H2N)n-R-(COOH)m (n  2; m  2). Lấy 22,05 gam X


tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 28,518 gam muối. Tên thường gọi của X


<b>A.</b>Glyxin. <b>B.</b>Valin.


<b>C.</b>Lysin. <b>D.</b>Axit glutamic.


<b>Câu 16.</b> Thủy phân hoàn toàn 83,88 gam peptit X, thu được hỗn hợp gồm 27,0 gam
glyxin; 32,04 gam alanin và 42,12 gam valin. Số liên kết peptit trong X là


<b>A.</b>5. <b>B.</b>9. <b>C.</b>8. <b>D.</b>6.


<b>Câu 17.</b> Nhúng thanh Ni nguyên chất lần lượt vào các dung dịch: AgNO3 (1); HCl và


Fe2(SO4)3 (2); HCl và CuSO4 (3); CrCl3 và HCl (4). Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa




<b>A.</b>2. <b>B.</b>4. <b>C.</b>1. <b>D.</b>3.


<b>Câu 18.</b> Cho bột Fe đến dư vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Trong các chất



sau: Cl2, Cu, Fe, HCl, NaNO3, NaOH; số chất tác dụng được với dung dịch X là


<b>A.</b>5. <b>B.</b>2. <b>C.</b>4. <b>D.</b>3.


<b>Câu 19.</b> Cho 8,28 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được


2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là


<b>A.</b>34,20 gam. <b>B.</b>20,52 gam. <b>C.</b>23,94 gam. <b>D.</b>30,78 gam.


<b>Câu 20.</b> Cho 10,96 gam Ba vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M, kết thúc phản ứng, thu được


dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị m là


<b>A.</b>15,60 gam. <b>B.</b>15,52 gam. <b>C.</b>15,68 gam. <b>D.</b>17,64 gam.


<b>Câu 21.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
<b>B.</b>Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.


<b>C.</b>Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
<b>D.</b>Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.


<b>Câu 22.</b> Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4);
phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng
sinh ra ancol là.


<b>A.</b>(1),(3),(4). <b>B.</b>(3),(4),(5). <b>C.</b>(1),(2),(3). <b>D.</b>(2),(3),(5).



<b>Câu 23. </b>Đốt cháy hết a mol chất béo X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Mặt


khác a mol chất béo X có thể phản ứng tối đa với 5a mol Br2 trong dung dịch. Biểu thức


liên hệ giữa V với a, b là


<b>A.</b>V = 22,4(4a – b). <b>B.</b>V = 22,4(7a + b).


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>Câu 24.</b> Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở; trong đó có hai este hai chức, hơn kém
nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, thu được 0,54 mol CO2 và


0,48 mol H2O. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được một ancol duy


nhất và m gam muối. Giá trị m là


<b>A.</b>19,76 gam. <b>B.</b>22,00 gam. <b>C.</b>24,08 gam. <b>D.</b>17,84 gam.


<b>Câu 25.</b> Ứng dụng nào sau đây về các hợp chất của sắt là <b>không</b> đúng?


<b>A.</b>Muối sắt(II) sunfat được dùng làm chất diệt sâu bọ, pha chế sơn, mực.
<b>B.</b>Gang trắng dùng để đúc các bộ phận của máy, ống dẫn nước.


<b>C.</b> Muối sắt(III) clorua được dùng làm xúc tác trong một số phản ứng hóa học hữu
cơ.


<b>D.</b>Oxit sắt(III)được dùng để pha chế sơn chống gỉ.
<b>Câu 26.</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


X  Cl2 <sub>Y </sub>+ Br + NaOH (du)2 <sub>Z </sub>+ H SO (loang, du)2 4  <sub>T . </sub>



Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
<b>A.</b>Cr, CrCl3, Na2CrO4, Na2Cr2O7.


<b>B.</b>CrCl3, Cr(OH)3, NaCrO2, Na2Cr2O7.


<b>C.</b>Cr, CrCl3. Cr(OH)3, Na2CrO4.


<b>D.</b>CrCl2, CrCl3, Na2CrO4, Na2CrO7.


<b>Câu 27.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(b) Trong các phản ứng, xenlulozơ thể hiện tính khử;


(c) Amilozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit;
(d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu điều chế tơ nhân tạo.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu <b>sai</b> là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>3. <b>C.</b>1. <b>D.</b>4.


<b>Câu 28.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào 400 ml dung dịch chứa FeCl3 1M và


CuCl2 0,8M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối duy


nhất và 1,52m gam rắn không tan. Giá trị <b>gần nhất</b> m là


<b>A.</b>24. <b>B.</b>36. <b>C.</b>18. <b>D.</b>48.


<b>Câu 29.</b> Thủy phân este X mạch hở, thu được một axit Y cho được phản ứng tráng gương


và một ancol no Z. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol Z cần dùng 2,5 mol oxi. Công thức
phân tử của X là


<b>A.</b>C4H6O2. <b>B.</b>C5H8O4. <b>C.</b>C4H6O4. <b>D.</b>C5H8O4.


<b>Câu 30.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Poli(metyl metacrylat) có mạch cacbon khơng phân nhánh, dùng để chế tạo thủy
tinh hữu cơ.


<b>B.</b> Nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic và
hexametylenđiamin.


<b>C.</b>Lực bazơ của anilin yếu hơn amoniac.


<b>D.</b>Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
<b>Câu 31.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Các kim loại kiềm có tính khử mạnh, khử các ion kim loại có tính khử yếu hơn thành
kim loại;


(b) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm thấp hơn so với các kim loại
khác;


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

Số mol kết tủa


Số mol Ba(OH)2 (mol)
0,38


0,40



(d) Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt bằng dao;


(e) Trong các hợp chất, các kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa +1.
Số phát biểu đúng là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>5.


<b>Câu 32.</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


(1) X1 + H2O  X2; (2) X3 + H2O  X2 + X4;


(3) X3 X5 + CO2; (4) CO2 + H2O  X1 + O2;


(5) X4 + [Ag(NH3)2]OH  CH2OH[CHOH]4COONH4 + NH3 + Ag + H2O.


Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b> X2, X3, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh


lam.


<b>B.</b>X1 là một polime có cấu trúc mạch phân nhánh.


<b>C.</b>X2 và X4 đều tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t0).


<b>D.</b>X1 là polisaccarit hợp thành từ các mắt xích -glucozơ nối với nhau bởi liên kết
-1,4-glicozit.


<b>Câu 33.</b> Cho 21,28 gam hỗn hợp gồm Cr2O3 và FeSO4 vào dung dịch chứa a mol H2SO4



loãng (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, phản ứng được


biểu diễn theo đồ thị sau:


Giá trị của a là


<b>A.</b>0,24. <b>B.</b>0,32. <b>C.</b>0,30. <b>D.</b>0,26.


<b>Câu 34. </b>Hỗn hợp X chứa metylamin và trimetylamin có tỉ khối so với metan bằng 2,6375.
Hỗn hợp Y chứa O2 và O3 có tỉ khối so với hiđro bằng


276


13 . Đốt cháy hồn tồn V1 lít khí


X cần dùng V2 lít khí Y. Biết các khí đều đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tỉ lệ V2:


V1là


<b>A.</b>3,2. <b>B.</b>2,8. <b>C.</b>2,6. <b>D.</b>3,0.


<b>Câu 35.</b> Nung nóng hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và FeO trong khí trơ, thu được rắn X gồm Al,


Fe, Al2O3 và FeO (Al2O3 và FeO có tỉ lệ mol 1 : 1). Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần


1 cho vào dung dịch NaOH lỗng, thấy thốt ra 0,06 mol khí H2 và cịn lại 10,08 gam rắn


khơng tan. Nếu cho phần 2 vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,15 mol khí H2 và dung



dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử


duy nhất của N+5<sub>); đồng thời thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là </sub>


<b>A.</b>144,24 gam. <b>B.</b>146,40 gam. <b>C.</b>145,69 gam. <b>D.</b>143,53 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

gấp 12/11 lần số mol O2 phản ứng. Đun nóng a mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu


được ancol Y và a mol muối Z. Nhận định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b>X có tồn tại đồng phân hình học.


<b>B.</b>Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được một anken duy nhất.


<b>C.</b>Để làm no hoàn toàn 1 mol X cần dùng 2 mol H2 (xúc tác Ni, t0).


<b>D.</b>Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z, thu được 2 mol CO2 và 1 mol H2O


<b>Câu 37.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai este mạch hở cần dùng 0,595 mol
O2, thu được 29,04 gam CO2 và 5,94 gam H2O. Mặt khác đun nóng 0,1 mol X với dung


dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai ancol đều no, hơn kém nhau một nguyên
tử cacbon có tổng khối lượng 7,1 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit đều đơn
chức; trong đó có a gam muối A và b gam muối B. Tỉ lệ <b>gần nhất</b> của a : b là


<b>A.</b>1,2. <b>B.</b>0,8. <b>C.</b>0,6. <b>D.</b>1,0.


<b>Câu 38.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho từ từ dung dịch chứa 2a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 và a mol



Na2CO3.


(b) Cho dung dịch KHSO4 phản ứng vừa đủ với dung dịch NaHCO3;


(c) Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư;


(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 lỗng, dư.


Số thí nghiệm thu được hai muối là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>4. <b>D.</b>1.


<b>Câu 39.</b> Cho 36,54 gam hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở gồm peptit X (x mol), peptit Y
(y mol) và peptit Z (z mol). Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y cũng như z mol Z
đều thu được CO2 nhiều hơn H2O là 0,03 mol. Đun nóng 36,54 gam E cần dùng dung dịch


chứa 21,6 gam NaOH, thu được hỗn hợp T gồm ba muối của ba -amino axit có dạng
H2N-CnH2n-COOH. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong


hỗn hợp T là


<b>A.</b>15,19%. <b>B.</b>18,21%. <b>C.</b>13,66%. <b>D.</b>12,13%.


<b>Câu 40.</b> Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 (x mol), Fe(NO3)2 (y mol) trong dung dịch


chứa 0,06 mol NaNO3 và 0,48 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ


chứa các muối và 0,08 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Cho 600 ml dung </sub>


dịch NaOH 1M vào Y, lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch nước lọc, sau đó đem nung


đến khối lượng khơng đổi, thu được 40,9 gam rắn khan. Tỉ lệ x : y là


<b>A.</b>1 : 1. <b>B.</b>1 : 2. <b>C.</b>2 : 3. <b>D.</b>2 : 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 31</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>475</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Amin nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất?


<b>A.</b>etylamin. <b>B.</b>anilin. <b>C.</b>đimetylamin. <b>D.</b>metylamin.


<b>Câu 2.</b> Este X điều chế từ ancol metylic và axit cacboxylic Y. Tỉ khối hơi của X so với
metan là 5,375. Công thức của X là


<b>A.</b>C2H5COOCH3. <b>B.</b>C2H3COOCH3.



<b>C.</b>CH3COOCH3. <b>D.</b>C3H5COOCH3.


<b>Câu 3.</b> Polime nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?


<b>A.</b>poli(metyl metacrylat). <b>B.</b>Tơ nitron.


<b>C.</b>Tơ enang. <b>D.</b>Poli(vinyl clorua).


<b>Câu 4.</b> Tên gọi nào sau đây <b>không</b> phù hợp với hợp chất CH3-CH(NH2)COOH?


<b>A.</b>Axit 2-aminopropanoic. <b>B.</b>Axit -aminopropanoic.


<b>C.</b>Axit -aminopropionic. <b>D.</b>Alanin.


<b>Câu 5.</b> Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH (dư) theo tỉ lệ mol 1 : 2?
<b>A.</b>Benzyl axetat. <b>B.</b>Metyl benzoat. <b>C.</b>Phenyl axetat. <b>D.</b>Triolein.
<b>Câu 6.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Glucozơ là monosaccarit cho được phản ứng thủy phân.
<b>B.</b>Saccarozơ là đisaccarit cho được phản ứng tráng gương.
<b>C.</b>Xenlulozơ là polisaccarit có cấu trúc mạch phân nhánh.


<b>D.</b>Tinh bột là hỗn hợp của hai polisaccarit là amilozơ và amilopectin.


<b>Câu 7.</b> Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm etylamin và đimetylamin tác dụng với dung dịch HNO3


loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị m là


<b>A.</b>21,6 gam. <b>B.</b>16,1 gam. <b>C.</b>16,3 gam. <b>D.</b>21,4 gam.



<b>Câu 8.</b> Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C8H8O2.


Đun nóng 27,2 gam X cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp Y
gồm CH3COONa; HCOONa và C6H5ONa. Giá trị m là


<b>A.</b>31,36 gam. <b>B.</b>35,28 gam. <b>C.</b>25,60 gam. <b>D.</b>29,20 gam.


<b>Câu 9.</b> Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch
kiềm?


<b>A.</b>Ba, Na, K, Ca. <b>B.</b>Na, K, Mg, Ca.


<b>C.</b>K, Na, Ca, Zn. <b>D.</b>Be, Mg, Ca, Ba.


<b>Câu 10.</b> Cặp chất tác dụng với nhau xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là


<b>A.</b>CrO3 + NaOH. <b>B.</b>Fe2O3 + HNO3. <b>B.</b>Na2CrO4 + H2SO4. <b>D.</b> FeCl3 + NaI.


<b>Câu 11.</b> Tất cả các ion trong dãy nào dưới đây đều gây ô nhiễm nguồn nước?
<b>A.</b>NO3-, Pb2+, Na+, Hg2+. <b>B.</b>NO3-, PO43-, Pb2+, As3+.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>Câu 12.</b> Cho dung dịch Al2(SO4)3 (dư) lần lượt tác dụng với các dung dịch: NaOH,


Ba(OH)2, BaCl2, NH3, H2SO4. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>5. <b>C.</b>4. <b>D.</b>3.


<b>Câu 13.</b> Phát biểu <b>không</b> đúng là



<b>A.</b>Hàm lượng cacbon trong gang nhiều hơn trong thép.


<b>B.</b>Gang là hợp kim của sắt và cacbon, ngoài ra còn một lượng nhỏ các nguyên tố
Si, Mn, S…


<b>C.</b>Gang trắng chứa nhiều cacbon hơn gang xám.


<b>D.</b> Thép là hợp kim của sắt và cacbon, ngồi ra cịn một lượng nhỏ các nguyên tố
Si, Mn, Cr…


<b>Câu 14.</b> Cho các dung dịch sau: Na2CO3 (1); NaHSO4 (2); AgNO3 (3); NaOH (4). Số dung


dịch phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>3. <b>C.</b>1. <b>D.</b>2.


<b>Câu 15.</b> Hòa tan hết 13,92 gam Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X.


Cho dung dịch AgNO3 vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A.</b>75,36 gam. <b>B.</b>81,84 gam. <b>C.</b>68,88 gam. <b>D.</b>88,32 gam.


<b>Câu 16.</b> Cho 14,22 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước dư, thu được 1,792 lít khí H2


(đktc) và cịn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x là


<b>A.</b>5,27 gam. <b>B.</b>1,70 gam. <b>C.</b>2,38 gam. <b>D.</b>3,40 gam.


<b>Câu 17.</b> Phát biểu nào sau đây <i>chưa chính xác</i>?



<b>A.</b>Các peptit thường ở thể rắn, dễ tan trong nước.


<b>B.</b>Nếu phân tử peptit có chứa 3 gốc -amino axit thì sẽ có số đồng phân là 6.
<b>C.</b> Khi thay đổi trật tự các gốc -amino axit trong peptit sẽ dẫn đến có các đồng
phân peptit.


<b>D.</b> Trong phân tử peptit mạch hở nếu có 3 gốc -amino axit thì sẽ có 2 liên kết
peptit.


<b>Câu 18.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b>Trong mật ong chứa nhiều glucozơ và fructozơ.
<b>B.</b>Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo.


<b>C.</b>HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH là chất rắn ở điều kiện thường.


<b>D.</b>Dung dịch lysin không làm hồng dung dịch phenolphtalein.
<b>Câu 19.</b> Cho chuỗi phản ứng sau:


Tinh bột <sub></sub>HS 80%


C6H12O6 HS 9 0% CO2+ C2H5OH.


Lên men m kg tinh bột (chứa 10% tạp chức trơ) theo sơ đồ trên, lấy 1


50 lượng CO2 sinh ra


hấp thụ hết trong nước vôi trong lấy dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 403,2
gam. Giá trị của m là



<b>A.</b>36,450 kg. <b>B.</b>32,805 kg. <b>C.</b>40,500 kg. <b>D.</b>45,000 gam.


<b>Câu 20.</b> Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm ba chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được 163,44 gam muối. Mặt khác lấy 158,4 gam X tác dụng với a mol H2 (xúc tác Ni, t0),


thu được hỗn hợp Y gồm các chất béo no và khơng no. Đốt cháy tồn bộ Y cần dùng 14,41
mol O2, thu được CO2 và 171 gam H2O. Giá trị của a là


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>Câu 21.</b> Cho các phản ứng sau:


(a) 2Al + 3CuO  Al2O3 + 3Cu; (b) 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + O2 + 2H2SO4;


(c) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu; (d) CuO + H2 Cu + H2O.


Số phản ứng dùng để điều chế kim loại đồng bằng phương pháp nhiệt luyện là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>1. <b>C.</b>2. <b>D.</b>4.


<b>Câu 22. </b>Tiến hành điện phân bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp các dung dịch sau:


(1) CuSO4; (2) Na2SO4. (3) NaOH;


(4) NaNO3; (5) NaCl. (6) HCl.


Ngay sau khi bắt đầu điện phân, số dung dịch mà H2O tham gia điện phân ở cả hai cực là


<b>A.</b>5. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>4.


<b>Câu 23.</b> Đốt cháy 18,72 gam hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 với lượng oxi vừa đủ, đến khi



phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được Fe2O3 duy nhất và hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2 có


tỉ khối so với He bằng 13. Dẫn toàn bộ X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và
Ba(OH)2 0,8M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A.</b>24,60 gam. <b>B.</b>31,52 gam. <b>C.</b>28,70 gam. <b>D.</b>32,80 gam.


<b>Câu 24.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,4M và


CuSO4 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20,19 gam rắn Y. Cho


dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 36,8 gam. Giá trị m là


<b>A.</b>9,24 gam. <b>B.</b>9,51 gam. <b>C.</b>8,52 gam. <b>D.</b>10,14 gam.


<b>Câu 25.</b> Phản ứng nào sau đây mà hợp chất của sắt vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính
oxi hóa?


<b>A.</b>Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O.


<b>B.</b>FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag.


<b>C.</b>3FeSO4 + 4HNO3 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + 2H2O.


<b>D.</b> 2FeCl2 + Na2Cr2O7 + 7H2SO4  Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + 2Cl2 +


7H2O.


<b>Câu 26.</b> Cho các nhận định sau:



(a) Crom là kim loại màu trắng ánh bạc, có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại;
(b) Crom bị thụ động với các axit như HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội;


(c) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép;
(d) Trong tự nhiên, crom không tồn tại dưới dạng đơn chất;
(e) Crom tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Số nhận định đúng là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>5.


<b>Câu 27.</b> Cho các phản ứng:


(a) H3N+-CH2-COO- + HCl  ClH3N-CH2-COOH;


(b) H3N+-CH2-COO- + NaOH  H2N-CH2-COONa + H2O.


Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic


<b>A.</b>có tính oxi hóa và tính khử. <b>B.</b>chỉ có tính bazơ.


<b>C.</b>chỉ có tính axit. <b>D.</b>có tính chất lưỡng tính.


<b>Câu 28.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều phân tử nhỏ liên kết tạo nên;
(b) Các phân tử tạo nên polime gọi là monome;


(c) Trong phân tử amilozơ, các mắt xích –C6H10O5– nối với nhau thành mạch khơng phân


nhánh;



</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Phát biểu đúng là


<b>A.</b>(a),(b),(c),(d). <b>B.</b>(c). <b>C.</b>(b),(c). <b>D.</b>(b),(c),(d).


<b>Câu 29.</b> Hỗn hợp X gồm một -amino axit Y thuộc dãy đồng đẳng của glyxin và một este
Z đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng 0,4425 mol O2, sản phẩm


cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình


tăng 6,57 gam; đồng thời thốt ra 8,848 lít hỗn hợp khí (đktc). Cơng thức cấu tạo của Y là


<b>A.</b>H2N-CH2-COOH. <b>B.</b>CH3-CH(NH2)COOH.


<b>C.</b>CH3-CH2-CH(NH2)COOH. <b>D.</b>(CH3)2CH-CH(NH2)COOH.


<b>Câu 30.</b> Đun nóng 56,08 gam hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở cần dùng 480 ml dung
dịch NaOH 1,5M thu được 82,72 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin.
Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần dùng x mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị


của x là


<b>A.</b>2,25. <b>B.</b>2,32. <b>C.</b>2,52. <b>D.</b>2,23.


<b>Câu 31.</b> Hòa tan hết 6,12 gam Mg trong a gam dung dịch H2SO4 80%, thấy thốt ra khí


SO2 duy nhất; đồng thời thu được dung dịch X và 1,44 gam rắn không tan. Cho dung dịch


BaCl2 dư vào X, thu được 69,9 gam kết tủa. Giá trị của a <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?



<b>A.</b>60. <b>B.</b>56. <b>C.</b>54. <b>D.</b>62.


<b>Câu 32.</b> Điện phân 400 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,6M và HCl 0,4M bằng điện cực trơ, đến


khi khối lượng dung dịch giảm 20,4 gam thì dừng điện phân. Cho 0,3 mol bột Fe vào dung
dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>) </sub>


và m gam rắn không tan. Giá trị m là


<b>A.</b>10,00 gam. <b>B.</b>6,16 gam. <b>C.</b>8,72 gam. <b>D.</b>8,08 gam.


<b>Câu 33.</b> Este X có cơng thức phân tử C5H8O4; este Y có có cơng thức phân tử là C4H6O2


(X, Y chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun nóng hỗn hợp chứa X và Y với dung dịch NaOH
dư, thu được hai muối của hai axit cacboxylic đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Công
thức cấu tạo của X, Y là


<b>A.</b>CH3OOC-CH2-COOCH3 và CH3COOC2H3.


<b>B.</b>CH3COO-CH2-COOCH3 và CH3COOC2H3


<b>C.</b>C2H5OOC-COOCH3 và CH3COOC2H3.


<b>D.</b>CH3COO-CH2-COOCH3 và C2H3COOCH3.


<b>Câu 34.</b> Cho các nhận định sau:


(1) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.


(2) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư.



(3) Hỗn hợp NaNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư.


(4) Hỗn hợp Fe và Fe2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.


Số nhận định đúng là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>3.


<b>Câu 35.</b> Nung nóng 67,7 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Fe3O4 trong khí trơ, sau một thời


gian thu được hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe3O4, Al và Fe. Chia X làm hai phần không bằng


nhau. Phần 1 phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam NaOH; đồng thời thu được
0,06 mol khí H2 và 13,76 gam rắn không tan. Phần 2 cho vào dung dịch HNO3 lỗng dư,


thu được 0,2 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>) và dung dịch chứa x gam muối. </sub>


Giá trị <b>gần nhất</b> của x là


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>Câu 36.</b> Đun nóng 22,8 gam X hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở có cùng số mol với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm ba muối. Đốt
cháy toàn bộ Z cần dùng 0,36 mol O2, thu được 19,08 gam Na2CO3 và 0,6 mol hỗn hợp


gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất là


<b>A.</b>22,02%. <b>B.</b>25,23%. <b>C.</b>14,68%. <b>D.</b>16,82%.


<b>Câu 37.</b> Đun nóng hỗn hợp gồm axit ađipic và ancol đơn chức X có mặt H2SO4 đặc làm



xúc tác, thu được hai sản phẩm hữu cơ Y và Z đều mạch hở (MY < MZ). Đốt cháy hoàn


toàn 0,15 mol Y cần dùng 1,425 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 71,7


gam. Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C thu được một anken duy nhất.


<b>B.</b>Y cho được phản ứng este hóa với ancol metylic.
<b>C.</b>Y và Z hơn kém nhau 14 đvC.


<b>D.</b>Z có cơng thức phân tử là C10H18O4.


<b>Câu 38.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Al và Fe không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.


(2) Tất cả các oxit kim loại là oxit bazơ.


(3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có màu da cam.


(4) Phương pháp điện phân dùng để điều chế một số phi kim như H2, O2, F2, Cl2.


(5) Thạch cao nung có thể kết hợp với nước tạo thành thạch cao sống dùng để sản xuất xi
măng.


Số phát biểu đúng là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>4 <b>C.</b>5. <b>D.</b>3.



<b>Câu 39.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định;


(2) Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) là các polime có tính dẻo;
(3) Tơ capron, tơ lapsan, tơ visco thuộc loại tơ hóa học;


(4) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín;


(5) Tinh bột có nhiều trong các loại hạt (gạo, mì, ngơ…), củ (khoai, sắn…) và quả (táo,
chuối…).


Số phát biểu đúng là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>5. <b>C.</b>2. <b>D.</b>4.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 (trong đó oxi chiếm 32,626%


về khối lượng hỗn hợp). Hòa tan hết 24,52 gam X trong dung dịch chứa a mol NaNO3 và


0,64 mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,12 mol


khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Cho 480 ml dung dịch NaOH 1,5M vào Y, lọc </sub>


bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch nước lọc, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi,
thu được 57,6 gam rắn khan. Giá trị của a là


<b>A.</b>0,14. <b>B.</b>0,16. <b>C.</b>0,12. <b>D.</b>0,18.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>



<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 32</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>315</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính dẫn điện tăng dần là


<b>A.</b>Fe, Al, Cu, Au, Ag. <b>B.</b>Al, Fe , Au, Cu, Ag.


<b>C.</b>Fe, Al, Au, Cu, Ag. <b>D.</b>Fe, Cu, Al, Au, Ag.


<b>Câu 2.</b> Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có độ cứng nhỏ nhất


<b>A.</b>Cs. <b>B.</b>Na. <b>C.</b>K. <b>D.</b>Rb.


<b>Câu 3.</b> Cho một mẫu quặng sắt vào dung dịch HCl lỗng dư (đun nóng), thấy khí khơng
màu, khơng mùi thốt ra. Mẫu quặng sắt đem dùng là



<b>A.</b>Pirit. <b>B.</b>Hematit. <b>C.</b>Manhetit. <b>D.</b>Xiđerit.


<b>Câu 4.</b> Phản ứng nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường?
<b>A.</b>Hg + S  HgS.


<b>B.</b>4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2.


<b>C.</b>2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.


<b>D.</b>Fe + S  FeS.


<b>Câu 5.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Na được điều chế bằng cách điện phân NaOH nóng chảy.
<b>B.</b>Al được điều chế bằng cách điện phân AlCl3 nóng chảy.


<b>C.</b>Cu được điều chế bằng cách điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.


<b>D.</b>Al được điều chế bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy.


<b>Câu 6.</b> Trong nước ngầm, sắt thường tồn tại ở dạng muối Fe(II) hoà tan nào sau đây?
<b>A.</b>Fe(NO3)2. <b>B.</b>FeCl2. <b>C.</b>Fe(HCO3)2. <b>D.</b>Fe(NO2)2.


<b>Câu 7.</b> Cho m gam kim loại Mg vào 200 dung dịch CuSO4 1M, kết thúc phản ứng thu


được 2m gam rắn gồm hai kim loại. Giá trị m là


<b>A.</b>10 gam. <b>B.</b>12 gam. <b>C.</b>8 gam. <b>D.</b>6 gam.



<b>Câu 8.</b> Hòa tan hết một lượng Ba vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,4M và Al2(SO4)3 0,2M.


Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 4,032 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị m




<b>A.</b>51,80 gam. <b>B.</b>47,14 gam. <b>C.</b>43,92 gam. <b>D.</b>52,32 gam.


<b>Câu 9.</b> Dãy gồm các dung dịch nào sau đây đều có khả năng làm xanh giấy quỳ tím?
<b>A.</b>amoni clorua, metylamin, glyxin. <b>B.</b>anilin, metylamin, amoniac.


<b>C.</b>anilin, amoniac, lysin. <b>D.</b>metylamin, amoniac, lysin.


<b>Câu 10.</b> Thủy phân hoàn toàn este X đơn chức, mạch hở, thu được axit cacboxylic Y
(C4H8O2) và axetanđehit. Số đồng phân cấu tạo của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>Câu 11.</b> Đun nóng chất hữu cơ X khoảng 650C, thu được dung dịch dạng keo nhớt, sau đó
để nguội, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất X là


<b>A.</b>Saccarozơ. <b>B.</b>Tinh bột. <b>C.</b>Xenlulozơ. <b>D.</b>Glucozơ.


<b>Câu 12.</b> Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nhỏ khác như nước được gọi là phản ứng?


<b>A.</b>hóa hợp. <b>B.</b>thủy phân. <b>C.</b>trùng hợp. <b>D.</b>trùng ngưng.


<b>Câu 13.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Các amino axit khi nóng chảy tạo thành dung dịch lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại.
<b>B.</b>Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc -amino axit.



<b>C.</b>Các polipeptit thường ở thể rắn và dễ tan trong nước.


<b>D.</b>Các axit 6-aminohexanoic hoặc axit 7-aminoheptanoic cho được phản ứng trùng
ngưng.


<b>Câu 14.</b> Cho dãy các chất: tinh bột, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, triolein, Ala-Ala; lòng
trắng trứng (anbumin). Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường
kiềm là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>5. <b>C.</b>6. <b>D.</b>4.


<b>Câu 15.</b> Đốt cháy hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp gồm vinyl axetat và metyl acrylat cần dùng
a mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là


<b>A.</b>0,525. <b>B.</b>0,675. <b>C.</b>0,750. <b>D.</b>0,900


<b>Câu 16.</b> Xà phịng hóa hồn tồn 113,38 gam hỗn hợp X gồm ba chất béo với dung dịch
KOH dư, thu được 123,26 gam muối và x gam glyxerol. Giá trị của x là


<b>A.</b>11,96 gam. <b>B.</b>11,04 gam. <b>C.</b>13,80 gam. <b>D.</b>14,72 gam.


<b>Câu 17.</b> Cho dãy các chất: NaHCO3, Al2O3, Cu, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy phản ứng


được với dung dịch H2SO4 loãng là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>4.


<b>Câu 18.</b> Cr(III) oxit <b>khơng</b> có tính chất hay ứng dụng nào sau đây?



<b>A.</b>Dùng để điều chế crom. <b>B.</b>Có nhiệt độ nóng chảy cao.


<b>C.</b>Là oxit lưỡng tính. <b>D.</b>Tan trong dung dịch NaOH loãng.


<b>Câu 19.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Các điamin được dùng để tổng hợp polime.


<b>B.</b>Các metyl-, đimetyl-, phenyl- và trimetylamin đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
<b>C.</b>Benzenamin là chất lỏng, khơng màu, rất độc và ít tan trong nước.


<b>D.</b>N,N-đimetylmetanamin là một amin bậc 3.


<b>Câu 20.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm hai cacbohiđrat cần dùng 1,2 mol O2,


thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 72,96 gam. Mặt khác đun nóng 0,2 mol X trên


với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư), thu được x gam Ag. Giá trị của x là


<b>A.</b>25,92 gam. <b>B.</b>43,20 gam. <b>C.</b>60,48 gam. <b>D.</b>17,28 gam.


<b>Câu 21.</b> Để 15,68 gam phôi Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 20,72 gam
hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan X vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng


(dùng dư), thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6; đo đktc). Giá trị của V




<b>A.</b>1,344 lít. <b>B.</b>2,016 lít. <b>C.</b>1,568 lít. <b>D.</b>2,352 lít.



<b>Câu 22.</b> Pentapeptit X mạch hở được tạo bởi từ glyxin và valin có khối lượng phân tử là
471 đvC. Thủy phân hoàn toàn X, thu được x mol glyxin và y mol valin. Tỉ lệ x : y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>Câu 23.</b> Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau gồm: Fe và Cu (1);
Cu và Zn (2); Cu và Ag (3); Fe và Ni (4). Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch
H2SO4 loãng, các cặp kim loại xảy ra ăn mịn điện hóa là


<b>A.</b>(1),(2),(3),(4). <b>B.</b>(1),(2),(4). <b>C.</b>(1),(2). <b>D.</b>(1),(2),(3).


<b>Câu 24.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm glyxin và lysin, bằng lượng oxi vừa
đủ, thu được CO2, H2O và N2; trong đó CO2 và H2O hơn kém nhau 0,16 mol. Mặt khác lấy


35,28 gam X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được x gam muối. Giá trị của x là.


<b>A.</b>61,74 gam. <b>B.</b>63,63 gam. <b>C.</b>67,41 gam. <b>D.</b>65,52 gam.


<b>Câu 25.</b> Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,12 mol Mg và 0,08 mol Al trong dung dịch chứa a
mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X có khối lượng tăng 5,04 gam so với


dung dịch ban đầu. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 27,2
gam. Giá trị của a là


<b>A.</b>0,66. <b>B.</b>0,64. <b>C.</b>0,60. <b>D.</b>0,68.


<b>Câu 26.</b> Thực hiện hai sơ đồ phản ứng sau:
(a) X Cl , t2 0 <sub>XCl</sub>


3  NaOH (d­) NaXO2;


(b) Y Cl , t2 0 <sub>YCl</sub>



3  NaOH (d­) NaYO2;


X, Y là cặp chất nào sau đây?


<b>A.</b>CrCl2 và FeCl2; <b>B.</b>Cr và Fe; <b>C.</b>CrCl2 và AlCl3; <b>D.</b>Al và Cr.


<b>Câu 27.</b> Phát biểu đúng là


<b>A.</b>Dùng dung dịch Br2 có thể phân biệt được fructozơ và saccarozơ.


<b>B.</b>Ở điều kiện thường, H2N-[CH2]5-CH(NH2)COOH là chất rắn, tan tốt trong nước.


<b>C.</b>Dung dịch của các hợp chất lưỡng tính đều khơng làm đổi màu giấy quỳ tím.
<b>D.</b> Nilon-6

HN[CH ] CO<sub>2 5</sub>



n do các phân tử H2N-[CH2]5-COOH liên kết với
nhau tạo nên.


<b>Câu 28.</b> Hỗn hợp X gồm metylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit
glutamic. Đốt cháy hết a mol hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,005 mol O2, sản phẩm


cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối


lượng bình tăng 16,74 gam. Giá trị <b>gần nhất</b> của a là


<b>A.</b>0,25. <b>B.</b>0,22. <b>C.</b>0,28. <b>D.</b>0,30


<b>Câu 29.</b> Dung dịch X chứa NaHCO3 0,6M và Na2CO3 0,4M. Dung dịch Y chứa HCl 0,4M



và H2SO4 0,4M. Cho từ từ V1 lít dung dịch Y vào V2 lít dung dịch X, thu được 3,584 lít khí


CO2 (đktc) và 400 ml dung dịch Z chứa ba muối. Giả sử thể tích khơng đổi. Tỉ lệ V1 : V2 là


<b>A.</b>1 : 1. <b>B.</b>3 : 1. <b>C.</b>1 : 3. <b>D.</b>3 : 2.


<b>Câu 30.</b> Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và FexOy trong khí trơ, đến khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng
nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 8,0 gam;
đồng thời thoát ra 1,344 lít khí H2 (đktc). Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư,


thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Cơng thức FexOy là


<b>A.</b>FeO. <b>B.</b>Fe3O4.


<b>C.</b>Fe2O3. <b>D.</b>Fe2O3 hoặc Fe3O4.


<b>Câu 31.</b> Hỗn hợp X gồm este Y (CnH2n-2O2) và este Z (CmH2m-4O4) đều mạch hở, trong


phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, thu được
CO2 và H2O hơn kém nhau 0,13 mol. Đun nóng 0,1 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>A.</b>0,7. <b>B.</b>1,2 <b>C.</b>0,8. <b>D.</b>1,3.
<b>Câu 32.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Tính chất vật lý chung của các kim loại là tính cứng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính
ánh kim.


(2) Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi


kim khác.


(3) Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong
môi trường.


(4) Hầu hết các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện, thủy luyện và điện
phân.


(5) Nguyên tắc điều chế kim loại là dùng kim loại có tính khử mạnh như Na, Mg, Ca khử
các ion kim loại có tính khử yếu hơn thành kim loại.


Số phát biểu đúnglà


<b>A.</b>4. <b>B.</b>3. <b>C.</b>2. <b>D.</b>5..


<b>Câu 33.</b> X là este mạch hở được tạo bởi từ một axit cacboxylic đa chức và một ancol đơn
chức, trong X chỉ chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hồn tồn X bằng lượng H2 vừa đủ


(xúc tác Ni, t0<sub>), thu được este Y có cơng thức phân tử là C</sub>


6H10O4. Số đồng phân cấu tạo


của X thỏa mãn là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>4.


<b>Câu 34.</b> Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:


(1) X + Y  nilon-6,6 + H2O ; (2) X + Z  T (C7H12O4) + H2O.



Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Các chất X, Y, T đều có mạch cabon khơng phân nhánh.
<b>B.</b>Nhiệt độ sơi của chất Z thấp hơn axit fomic.


<b>C.</b>Chất T không cho được phản ứng este hóa với ancol etylic.
<b>D.</b>Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C không thu được anken.


<b>Câu 35.</b> Nung nóng 22,36 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, FeCO3 và FeS trong điều kiện


khơng có khơng khí, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được Fe2O3 duy nhất và 0,24


mol hỗn hợp khí gồm CO2, NO2, SO2. Nếu hòa tan hết 22,36 gam X trên trong dung dịch


HNO3 đặc, nóng (dùng dư), thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2 và NO2. Biết khí


NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của V là


<b>A.</b>4,928 lít. <b>B.</b>5,600 lít. <b>C.</b>5,152 lít. <b>D.</b>5,376 lít.


<b>Câu 36.</b> Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều mạch hở (MX < MY < MZ) có tỉ lệ mol tương


ứng 5 : 3 : 2; trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hồn tồn 28,2
gam E cần dùng 1,17 mol O2, thu được 15,48 gam H2O. Nếu đun nóng 28,2 gam E với


dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T duy nhất và 29,0 gam hỗn hợp muối. Phần
trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là


<b>A.</b>22,7%. <b>B.</b>24,1%. <b>C.</b>22,1%. <b>D.</b>24,4%.



<b>Câu 37.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(1) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa K2Cr2O7 và H2SO4.


(2) Đốt cháy HgS trong oxi dư.


(3) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện trơ, không màng ngăn xốp.
(4) Đốt cháy FeS2 trong oxi dư.


(5) Cho Na vào dung dịch CuSO4.


(6) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>A.</b>6. <b>B.</b>3. <b>C.</b>5. <b>D.</b>4.


<b>Câu 38.</b> Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và KCl bằng điện cực


trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi, đến khi ở anot thốt ra 1,792 lít khí
(đktc) thì dừng điện phân. Nhúng thanh Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng
thấy thốt ra 896 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>; đo đktc); đồng thời khối </sub>


lượng thanh Fe giảm 3,12 gam. Giá trị của m là


<b>A.</b>32,88 gam. <b>B.</b>39,80 gam. <b>C.</b>27,24 gam. <b>D.</b>34,16 gam.


<b>Câu 39.</b> Cho các nhận định sau:


(1) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng  và  vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh.
(2) Trong mơi trường axit, glucozơ và fructozơ chuyển hóa lẫn nhau.



(3) Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.


(4) Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác
axit HCl.


(5) Tinh bột và xenlulozơ thể hiện tính chất chất poliol
Số nhận định <b>sai</b> là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>1.


<b>Câu 40.</b> Peptit mạch hở X thủy phân theo phương trình phản ứng sau: X + 4H2O  2Y +


3Z (Y và Z là các -amino axit no có cơng thức dạng (H2N)n-R-(COOH)m, với n  2; m 


2). Thủy phân hoàn toàn 33 gam X, thu được a mol Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol Z cần
dùng 1,275 mol O2, thu được hỗn hợp T gồm CO2, H2O và N2, trong đó số mol của H2O


bằng tổng số mol của CO2 và N2. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch KOH đặc dư, thấy khối


lượng dung dịch tăng 58,5 gam. Số nguyên tử hiđro (H) trong peptit X là


<b>A.</b>52. <b>B.</b>50. <b>C.</b>54. <b>D.</b>56.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 33</b>




<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>515</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và
điện phân?


<b>A.</b>Zn. <b>B.</b>Na. <b>C.</b>Ca. <b>D.</b>Al.


<b>Câu 2.</b> Trường hợp nào sau đây <b>khơng</b> xảy ra ăn mịn điện hóa?


<b>A.</b>Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4.


<b>B.</b>Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch FeCl3.


<b>C.</b>Nhúng thanh thép vào dung dịch HCl loãng.


<b>D.</b>Sắt tráng thiếc bị xây xát đến lõi sắt bên trong để lâu ngoài khơng khí ẩm.


<b>Câu 3.</b> Corinđon ở dạng tinh thể trong suốt, được dùng làm đồ trang sức, chế tạo các chi
tiết trong các ngành kĩ thuật chính xác như chân kính đồng hồ, thiết bị phát tia lade. Cơng
thức của corinđon là



<b>A.</b>Cr2O3. <b>B.</b>Cr(OH)3. <b>C.</b>Al2O3. <b>D.</b>Al(OH)3.


<b>Câu 4.</b> Cho 10,00 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 x (mol/l), sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,96 gam rắn. Giá trị của x là


<b>A.</b>1,0. <b>B.</b>0,6. <b>C.</b>0,8. <b>D.</b>0,4.


<b>Câu 5.</b> Đốt cháy hoàn toàn m kg quặng chứa muối sunfua kẽm có 20% tạp chất trơ, lấy
toàn bộ lượng oxit kẽm sinh ra đem nung nóng với cacbon (dư) thu được 39,0 kg kẽm
nguyên chất. Giá trị m là


<b>A.</b>72,75 kg. <b>B.</b>46,56 kg. <b>C.</b>75,27 kg. <b>D.</b>58,20 kg.


<b>Câu 6.</b> Thí nghiệm nào sau đây <b>khơng</b> có sự hịa tan chất rắn?
<b>A.</b>Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH dư.


<b>B.</b>Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư.


<b>C.</b>Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.


<b>D.</b>Cho CrO3 vào dung dịch H2SO4 lỗng.


<b>Câu 7.</b> Phản ứng hóa học nào sau đây là đúng?
<b>A.</b>CuS + 2HCl  CuCl2 + H2S.


<b>B.</b>2Ag2S + 3O2


0
t



 2Ag2O + 2SO2.


<b>C.</b>NaOH + Ca(HCO3)2 NaHCO3 + CaCO3 + H2O.


<b>D.</b>Fe3O4 + 8HNO3 2Fe(NO3)3 + Fe(NO3)2 + 4H2O.


<b>Câu 8.</b> Cho dãy các chất sau: Fe(NO3)2, CuO, Al, Fe(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất trong dãy


tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là


<b>A.</b>5. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>2.


<b>Câu 9.</b> Polime nào sau đây là sản phẩm của trùng hợp?


<b>A.</b>Poli(metyl metacrylat). <b>B.</b>Policaproamit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b>Câu 10. </b>Thủy phân hợp chất hữu cơ X trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm hữu
cơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được kết tủa bạc trắng.


Chất X là


<b>A.</b>Triolein. <b>B.</b>Ala-Gly. <b>C.</b>Xenlulozơ. <b>D.</b>Saccarozơ.


<b>Câu 11.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Glucozơ có trong mật ong nên còn gọi là đường mật.


<b>B.</b>Trong phân tử của các amino axit chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH.



<b>C.</b>Polisaccarit do các mắt xích –C6H10O5– liên kết với nhau tạo nên.


<b>D.</b>Các polipeptit đều có mạch phân nhánh.


<b>Câu 12.</b> Đun nóng 0,2 mol este X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được ancol
metylic và 21,6 gam muối. Số nguyên tử hiđro (H) trong este X là


<b>A.</b>8. <b>B.</b>10. <b>C.</b>12. <b>D.</b>6.


<b>Câu 13.</b> Cho hỗn hợp gồm glyxin (x mol) và axit glutamic (2x mol) tác dụng vừa đủ với
300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị m là


<b>A.</b>38,94 gam. <b>B.</b>28,74 gam. <b>C.</b>34,14 gam. <b>D.</b>33,54 gam.


<b>Câu 14.</b> Amin X đơn chức, có tỉ khối so với metan bằng 4,5625. Số đồng phân cấu tạo của
X là


<b>A.</b>8. <b>B.</b>7. <b>C.</b>6. <b>D.</b>5.


<b>Câu 15.</b> Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH, thu được muối natri của axit béo Y và
glyxerol. Công thức phân tử của Y là


<b>A.</b>C17H35COOH. <b>B.</b>(C17H35COO)3C3H5.


<b>C.</b>(C17H33COO)3C3H5. <b>D.</b>C17H33COOH.


<b>Câu 16.</b> Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau:
<b>A.</b>Glyxin và alanin,


<b>B.</b>Etyl acrylat và vinyl axetat.


<b>C.</b>Metylamin và đimetylamin.


<b>D.</b>metyl aminoaxetat và -aminopropionic.


<b>Câu 17.</b> Este X chỉ chứa một loại nhóm chức, khi tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ
mol 1 : 2 thu được một muối và một ancol. Công thức phân tử thỏa mãn của X là


<b>A.</b>C3H4O4. <b>B.</b>C7H8O2. <b>C.</b>C4H6O4. <b>D.</b>C6H8O6


<b>Câu 18. </b>Cho 13,2 gam hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H10O3N2 tác dụng với


300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn chỉ gồm
các hợp chất vơ cơ có khối lượng m gam và phần hơi chứa hai khí đều làm q tím ẩm hóa
xanh. Giá trị m là


<b>A.</b>15,90 gam. <b>B.</b>15,12 gam. <b>C.</b>17,28 gam. <b>D.</b>19,92 gam.


<b>Câu 19.</b> Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este đều no, đơn chức, mạch hở với dung
dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư), thu được 25,92 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn 0,2


mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được ancol etylic duy nhất và m gam hỗn hợp gồm
hai muối của hai axit kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Giá trị của m là.


<b>A.</b>17,92 gam. <b>B.</b>18,48 gam. <b>C.</b>14,72 gam. <b>D.</b>15,28 gam.


<b>Câu 20.</b> Thí nghiệm nào sau đây, sau khi kết thúc các phản ứng thu được hai loại kết tủa?
<b>A.</b>Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.


<b>B.</b>Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.



<b>C.</b>Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>Câu 21.</b> Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y (loang,du) Z + NaOH (loang,du) + Br2 <sub>Na</sub>


2CrO4.


Các chất X, Y, Z thỏa mãn là


<b>A.</b>CrCl2, Cl2, CrCl3. <b>B.</b>Cr(OH)3, NaOH, NaCrO2.


<b>C.</b>CrO3, NaOH, Cr(OH)3. <b>D.</b>CrCl3, NaOH, Cr(OH)3.


<b>Câu 22.</b> Hòa tan hết 4,86 gam Al trong dung dịch chứa a mol HNO3, kết thúc phản ứng,


thu được dung dịch X và 0,03 mol khí N2 duy nhất. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy


lượng NaOH phản ứng là 31,2 gam. Giá trị của a là


<b>A.</b>0,66. <b>B.</b>0,63. <b>C.</b>0,69. <b>D.</b>0,72.


<b>Câu 23.</b> Cho 15,06 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
1,16 mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,24 lít


(đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Y
so với He bằng 9,6. Giá trị của m là


<b>A.</b>75,30 gam. <b>B.</b>73,86 gam. <b>C.</b>74,50 gam. <b>D.</b>72,82 gam.


<b>Câu 24.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?



<b>A.</b>Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường, có nhiệt độ nóng chảy khá cao.
<b>B.</b>Trong phân tử policaproamit có chứa liên kết CO–NH.


<b>C.</b> Metyl-; đimetyl-; phenyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường, dễ tan
trong nước.


<b>D.</b>Polipeptit là cơ sở tạo nên protein.


<b>Câu 25.</b> Cho các dung dịch muối sau: CH3NH3Cl; NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa;


ClH3N-CH2-COONa, ClH3N-[CH2]5-CH(NH2)COONa; C6H5-NH3Cl. Số dung dịch làm


đổi mày giấy quỳ tím là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>5. <b>C.</b>2. <b>D.</b>3.


<b>Câu 26.</b> Cho các phát biểu nào sau:


(a) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ được dùng trong kĩ nghệ hàng không.
(b) Hợp kim Fe-Cr-Mn khơng bị ăn mịn.


(c) Các kim loại kiềm dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
(d) Magiê được dùng để chế tạo những hơp kim có đặc tính cứng, nhẹ, bền.
Các phát biểu đúng là


<b>A.</b>(a),(b),(c). <b>B.</b>(a),(c),(d). <b>C.</b>(a),(b),(c),(d). <b>D.</b>(a),(b).
<b>Câu 27.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào 200 ml dung dịch FeCl3 0,6M và CuCl2


0,4M thu được dung dịch X và 1,355m gam rắn Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu



được 84,88 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là


<b>A.</b>67,5% <b>B.</b>72,8%. <b>C.</b>60,2%. <b>D.</b>70,3%.


<b>Câu 28.</b> Chia hỗn hợp gồm Mg, MgCO3, Fe và FeCO3 bằng hai phần bằng nhau. Phần 1


tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl lỗng, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) và dung
dịch chứa 22,2 gam muối. Phần 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa x mol HCl và y mol
H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 25,95 gam muối. Tỉ lệ x : y là


<b>A.</b>1 : 3. <b>B.</b>2 : 3. <b>C.</b>1 : 1. <b>D.</b>3 : 1.


<b>Câu 29.</b> Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của
metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm
CO2, H2O và N2. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng


14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu


được m gam muối. Giá trị <b>gần nhất</b> của m là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>Câu 30.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Phản ứng giữa ancol etylic với axit axetic được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(b) Trong phản ứng xà phịng hóa ln thu được xà phịng.


(c) Đốt cháy hồn tồn một este no, mạch hở ln thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.


(d) Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu
cơ có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác.



Phát biếu đúng là


<b>A.</b>(b). <b>B.</b>(d). <b>C.</b>(a). <b>D.</b>(c).


<b>Câu 31. </b>Hóa hơi hoàn toàn 20,68 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở thì
thể tích chiếm 4,48 lít (đktc). Nếu đun nóng 20,68 gam X trên với dung dịch KOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit đồng đẳng kế tiếp,
trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,78


mol O2. Tỉ lệ <b>gần nhất</b> của a : b là.


<b>A.</b>1,1. <b>B.</b>0,9. <b>C.</b>0,8. <b>D.</b>1,0.


<b>Câu 32.</b> Cho các nhận xét sau:


(1) Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ thông thường như benzen, ete.
(2) Poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, poli(metyl metacrylat) là những polime có tính dẻo.
(3) Hầu hết các polime là chất rắn, không bay hơi, khi nóng chảy thì bị phân hủy.


(4) Các polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh; mạch phân nhánh hoặc mạng không
gian.


Trong số các nhận xét trên, số nhận xét đúng là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>3.


<b>Câu 33.</b> Đốt cháy 8 gam hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có
khơng khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hịa tan tồn bộ X trong 56 gam
dung dịch H2SO4 77%, thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối Fe(III) duy nhất và khí



SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam


kết tủa. Giá trị <b>gần nhất</b> của m là


<b>A.</b>65,0. <b>B.</b>55,0. <b>C.</b>60,0 <b>D.</b>50,0.


<b>Câu 34.</b> Cho ba dung dịch muối X, Y, Z. Thực hiện ba thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch X vào dung dịch Y, không thấy phản ứng xảy ra.


(2) Cho dung dịch Y vào dung dịch Z, thấy thốt ra một khí khơng màu, khơng mùi, khơng
cháy.


(3) Cho dung dịch X vào dung dịch Z, thu được kết tủa trắng không tan trong axit mạnh.
X, Y, Z có thể là các dung dịch muối nào sau đây:


<b>A.</b>MgCl2, NaHSO4, NaHCO3. <b>B.</b>Ba(NO3)2, NaHCO3, H2SO4.


<b>C.</b>BaCl2, KHCO3, KHSO4. <b>D.</b>FeCl3, NaHSO4, AgNO3.


<b>Câu 35.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Trong phân tử saccarozơ có chứa liên kết -1,2-glicozit.
(b) Saccarozơ tác dụng được với H2 có xúc tác Ni, đun nóng.


(c) Các polisaccarit đều cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(d) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ, thấy khí có mùi sốc thốt ra.


Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b>Câu 36.</b> Hợp chất hữu cơ X mạch hở (thành phần C, H, O) có tỉ khối hơi so với metan


bằng 5,5. Đun nóng X với dung dịch NaOH (dư), thu được một muối của axit cacboxylic Y
và chất hữu cơ Z. Biết Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa bạc


trắng. Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Chất Y cho được phản ứng tráng gương.


<b>B.</b>Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.


<b>C.</b>Hiđro hóa hoàn toàn 1 mol X cần dùng 1 mol H2 (xúc tác Ni, t0).


<b>D.</b>Chất Z không cho được phản ứng este hóa với axit axetic.
<b>Câu 37.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Nước mềm là nước chứa ít hoặc khơng chứa các ion HCO3-, Cl- và SO42-.


(b) Dùng dung dịch HCl có thể làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời.


(c) Phương pháp làm mềm tính cứng của nước tạm thời đơn giản nhất bằng cách đun nóng.
(d) Dùng dung dịch Na2CO3 có thế làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu.


(e) Nước có tính cứng tồn phần là nước có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>5. <b>D.</b>4.


<b>Câu 38.</b> Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin và valin có tỉ lệ mol 10 :
5 : 3; tổng số nguyên tử oxi trong ba peptit là 13. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần dùng
1,53 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua nước vôi trong lấy dư thu được



127,0 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử lớn nhất trong
hỗn hợp X là


<b>A.</b>31,1%. <b>B.</b>34,0%. <b>C.</b>32,7%. <b>D.</b>36,2%.


<b>Câu 39.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Cacbon có thể oxi hóa được ZnO ở nhiệt độ cao, thu được kẽm kim loại.
(2) Tất cả các kim loại tác dụng với lưu huỳnh cần phải đun nóng.


(3) Bột nhơm tự bốc cháy trong khơng khí, cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.
(4) Các oxit lưỡng tính đều tan trong mơi trường axit và trong mơi trường kiềm lỗng.
(5) Muối Fe(III) clorua được dùng làm chất diệt sâu bọ và dùng trong kĩ nghệ nhuộm vải.
(6) Trong phản ứng, sắt(III) oxit và sắ(III) hiđroxit thể hiện tính bazơ.


Số phát biểu <b>sai</b> là.


<b>A.</b>5. <b>B.</b>3. <b>C.</b>2. <b>D.</b>4.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 (trong đó Al chiếm


22,2053% về khối lượng hỗn hợp). Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 0,69 mol
H2SO4 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat có tổng


khối lượng là 85,27 gam và hỗn hợp khí Z gồm 0,04 mol NO và 0,06 mol N2O. Cho dung


dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 66,0 gam. Phần trăm khối lượng của
Fe(NO3)3 trong hỗn hợp X là


<b>A.</b>29,5%. <b>B.</b>27,4%. <b>C.</b>32,9%. <b>D.</b>22,1%.



</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 34</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>535</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Cặp chất nào sau đây khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) tạo ra cùng một sản


phẩm?


<b>A.</b>glucozơ và fructozơ. <b>B.</b>triolein và tristearin.


<b>C.</b>vinyl axetat và etyl acrylat. <b>D.</b>amilozơ và xenlulozơ.
<b>Câu 2. </b>Cặp tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?


<b>A.</b>tơ visco và tơ nilon-6,6. <b>B.</b>tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.



<b>C.</b>tơ tằm và tơ lapsan. <b>D.</b>tơ nilon-6,6 và tơ nitron.


<b>Câu 3.</b> Phản ứng nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A.</b>Na2O + H2O  2NaOH.


<b>B.</b>FeO + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O.


<b>C.</b>Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O


<b>D.</b>2Fe + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2.


<b>Câu 4.</b> Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung


dịch một thanh Ni nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là


<b>A.</b>1. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>2.


<b>Câu 5.</b> Cho 13,44 gam kim loại M vào dung dịch HCl loãng, dư thu được 30,48 gam muối.
Kim loại M là


<b>A.</b>Fe. <b>B.</b>Al. <b>C.</b>Mg. <b>D.</b>Ca.


<b>Câu 6.</b> Thủy phân hoàn toàn 17,04 gam hỗn hợp X gồm este Y (C2H4O2) và este Z


(C5H10O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,2 mol ancol Y và m gam muối. Giá trị


m là


<b>A.</b>22,04 gam. <b>B.</b>21,84 gam. <b>C.</b>18,64 gam. <b>D.</b>25,24 gam.



<b>Câu 7.</b> Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M và Ba(OH)2 0,6M. Sau


khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,67 gam kết tủa và dung dịch chứa hai
muối. Giá trị của a là


<b>A.</b>0,33. <b>B.</b>0,22. <b>C.</b>0,44. <b>D.</b>0,11.


<b>Câu 8.</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,18 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, kế tiếp trong
dãy đồng đẳng cần dùng 0,555 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Công thức của amin có


khối lượng phân tử nhỏ là


<b>A.</b>CH5N. <b>B.</b>C3H9N. <b>C.</b>C2H7N. <b>D.</b>C4H11N.


<b>Câu 9.</b> Kim loại Fe khử được ion kim loại nào sau đây ra khỏi dung dịch muối?


<b>A.</b>Cu2+. <b>B.</b>Al3+. <b>C.</b>Cr3+. <b>D.</b>Zn2+.


<b>Câu 10.</b> Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, thu được dung dịch X và cịn lại m gam


kim loại không tan. Dung dịch X chứa


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>C.</b>Fe(NO3)2. <b>D.</b>Fe(NO3)3 và HNO3.


<b>Câu 11. </b>Cho dãy các chất: Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với


dung dịch Fe(NO3)2 là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>6. <b>C.</b>5. <b>D.</b>4.



<b>Câu 12.</b> Cho dãy các chất: glucozơ, alanin, fructozơ, triolein, metyl acrylat. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch nước brom là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>5.


<b>Câu 13.</b> Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc khơng phân nhánh?
<b>A.</b>poli(vinyl clorua), cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.


<b>B.</b>poli(vinyl clorua), poli(metyl metacylat), amilopectin, xenlulozơ.
<b>C.</b>polietilen, xenlulozơ, teflon, poli(metyl metacylat).


<b>D.</b>teflon, polietilen, amilopectin, xenlulozơ.
<b>Câu 14. </b>Thí nghiệm nào sau đây có sự hịa tan chất rắn.


<b>A.</b>Cho Fe vào dung dịch NaOH loãng.
<b>B.</b>Cho Cu vào dung dịch HCl loãng.
<b>C.</b>Cho Al vào dung dịch NaOH loãng.
<b>D.</b>Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.


<b>Câu 15. </b>Có các dung dịch: metylamin (1); anilin (2); amoniac (3); lysin (4); axit glutamic
(5); alanin (6). Các dung dịch có khả năng làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh là


<b>A.</b>(1),(3),(4). <b>B.</b>(2),(4),(6). <b>C.</b>(1),(2),(3). <b>D.</b>(1),(3),(5).


<b>Câu 16.</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,88 gam bột Al cần dùng hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2 có tỉ


khối so với He bằng 11,9 thu được m gam hỗn hợp gồm Al2O3 và AlCl3 (không thấy khí


thốt ra). Giá trị của m là



<b>A.</b>5,99 gam. <b>B.</b>10,94 gam. <b>C.</b>12,59 gam. <b>D.</b>7,64 gam.


<b>Câu 17.</b> Nung nóng hỗn hợp gồm 3,24 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 trong khí trơ, sau một


thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl lỗng dư, thu được a
mol khí H2 và dung dịch chứa 44,26 gam muối. Giá trị của a là


<b>A.</b>0,18. <b>B.</b>0,20. <b>C.</b>0,12. <b>D.</b>0,16.


<b>Câu 18.</b> Dung dịch X gồm glucozơ, fructozơ và saccarozơ có cùng nồng độ mol/l. Đun
nóng 200 ml dung dịch X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư), thu được 34,56 gam Ag.


Nồng độ mol/l của saccarozơ trong 200 ml dung dịch X là


<b>A.</b>0,2. <b>B.</b>0,4. <b>C.</b>0,8. <b>D.</b>0,6.


<b>Câu 19.</b> Cho 0,2 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được 42,4 gam muối. X là


<b>A.</b>Glyxin. <b>B.</b>Valin. <b>C.</b>Lysin. <b>D.</b>Alanin.


<b>Câu 20.</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol este X mạch hở cần dùng 3a mol O2, thu được x mol


CO2 và y mol H2O với x – y = a. Số đồng phân của X là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>1. <b>C.</b>3. <b>D.</b>4.


<b>Câu 21.</b> Cho hai phản ứng sau:



(1) CO2 + CaCO3 + H2O  Ca(HCO3)2; (2) Ca(HCO3)2


0
t


 CaCO3+ CO2+ H2O.


Điều nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Phản ứng (1) giải thích sự xâm thực của nước mưa vào đá vơi.
<b>B.</b>Phản ứng (1) giải thích sự tạo thành lớp cặn trong ấm đun nước.
<b>C.</b>Phản ứng (2) giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

Số mol kết tủa


<b>Câu 22.</b> Cho phương trình sau : Fe(NO3)2 + HCl  Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O. Sau


khi phản ứng đã cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là


<b>A.</b>41. <b>B.</b>38. <b>C.</b>39. <b>D.</b>40.


<b>Câu 23.</b> Cho 10,14 gam muối mononatri glutamat dụng tối đa với dung dịch chứa a mol
HCl. Giá trị a là


<b>A.</b>0,09. <b>B.</b>0,12. <b>C.</b>0,06. <b>D.</b>0,18.


<b>Câu 24.</b> Hịa tan hồn toàn 16,0 gam hỗn hợp rắn X gồm FeS2 và Cu2S trong 120 gam


dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (sản phẩm khử



duy nhất; đktc). Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được 139,8 gam kết tủa. Giá trị của V


là.


<b>A.</b>17,92 lít. <b>B.</b>20,16 lít. <b>C.</b>16,80 lít. <b>D.</b>22,4 lít.


<b>Câu 25.</b> Nhận định nào sau đây <b>khơng</b> đúng?


<b>A.</b>Poli(metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt nên được dùng để chế tạo thủy tính
hữu cơ.


<b>B.</b>Metyl fomat có nhiệt độ sơi thấp hơn axit axetic.
<b>C.</b>Tristearin và tripanmitin đều là chất béo rắn.
<b>D.</b>Hiđro hóa hồn tồn triolein, thu được tripanmitin.


<b>Câu 26. </b>Cho muối X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y chứa ba
chất tan. Nếu cho a gam dung dịch Y tác dụng với a gam dung dịch NaOH dư (đung nhẹ),
thu được 2a gam dung dịch Z. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Công thức của X là


<b>A.</b>CH3NH3HCO3. <b>B.</b>CH3COONH4.


<b>C.</b>ClH3N-CH2-COONa. <b>D.</b>NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOK.


<b>Câu 27.</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, BaO và Al2O3 vào nước dư, thu được


2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào Y, phản ứng


được biểu diễn theo đồ thị sau:


Giá trị m là



<b>A.</b>28,98 gam. <b>B.</b>38,92 gam. <b>C.</b>30,12 gam. <b>D.</b>27,70 gam.


<b>Câu 28. </b>Cho các phản ứng sau :


(a) FeCl3 + AgNO3 (b) CrO3 + S 


(c) FeCl3 + KI  (d) FeO + CO


0
t





Số phản ứng sinh ra đơn chất là


<b>A.</b>3. <b>B.</b>1. <b>C.</b>2. <b>D.</b>4.


<b>Câu 29.</b> Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O3N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH


dư, đun nóng, thu được muối Y và khí Z (có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm). Trộn Z với
trimetylamin theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được hỗn hợp khí T có tỉ khối so với He bằng 11,25.
Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Chất X có cơng thức cấu tạo thu gọn là HO-CH2-COONH3CH3.


<b>B.</b>Khí Z có cơng thức là C2H5NH2.


Số mol HCl
3a



a


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>C.</b>Muối Y có cơng thức cấu tạo thu gọn là CH3-CH(OH)-COONa.


<b>D.</b>Muối Y là hợp chất vô cơ.
<b>Câu 30. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.


<b>B.</b>Dung dịch anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.
<b>C.</b>Anilin thể hiện tính bazơ.


<b>D.</b>Phenylamin và benzylamin là đồng đẳng của nhau.
<b>Câu 31.</b> Cho các nhận định sau:


(1) Trong dung dịch, các -amino axit tồn tại chủ yếu dạng phân tử.
(2) Trong dung dịch, saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.


(3) Ở trạng thái tinh thể, fructozơ tồn tại dạng  vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh.


(4) Độ tan trong nước của các ankylamin giảm dần theo chiều giảm của phân tử khối.
Số nhận định đúng là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>4. <b>C.</b>1. <b>D.</b>3.


<b>Câu 32.</b> Dung dịch X chứa các ion: M+, HCO3- và CO32-. Thực hiện các thí nghiệm sau:


+ Cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 11,82 gam kết



tủa.


+ Cho 150 ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2, thu được 5,91 gam kết


tủa và dung dịch Y chứa 7,95 gam muối.


+ Cho 200 ml dung dịch X tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 0,5M.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là


<b>A.</b>560 ml. <b>B.</b>480 ml. <b>C.</b>240 ml. <b>D.</b>320 ml.


<b>Câu 33. </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.


(2) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước ta dùng dung dịch Na3PO4.


(3) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.


(4) Các kim loại K, Ca, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương
ứng.


Số phát biểu đúng là


<b>A.</b>1. <b>B.</b>3. <b>C.</b>2. <b>D.</b>4.


<b>Câu 34.</b> Đun nóng hỗn hợp gồm valin, lysin và axit glutamic với xúc tác thích hợp, thu
được các oligopeptit, trong đó có oliopeptit mạch hở X. Đốt cháy hoàn 0,02 mol X, sản
phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy



khối lượng bình tăng 5,4 gam; khí thốt ra khỏi bình có thể tích là 8,064 lít (đktc). Số liên
kết peptit có trong X là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>1.


<b>Câu 35.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b>Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt độ tốt nên được dùng để dệt vải may áo
ấm.


<b>B.</b>Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic.


<b>C.</b>Tơ nitron là sản phản trùng ngưng của acrilonitrin.
<b>D.</b>Tơ nitron còn được gọi là tơ olon hay poliacrilonnitrin.


<b>Câu 36.</b> Hòa tan hết 22,86 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Fe(NO3)2 trong dung


dịch chứa 0,56 mol H2SO4, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

có tỉ khối so với hiđro bằng 8,8. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản
ứng là 52,0 gam. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong hỗn hợp X là


<b>A.</b>20,5%. <b>B.</b>25,2%. <b>C.</b>23,1%%. <b>D.</b>19,4%.


<b>Câu 37.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Natri cacbonat không bị phân hủy bởi nhiệt.
<b>B.</b>Natri cacbonat dễ tan trong nước.


<b>C.</b>Ion CO32- cho proton có tính chất của một bazơ.



<b>D.</b>Là ngun liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.


<b>Câu 38.</b> Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, trong phân tử đều chứa vòng benzen và có
cùng cơng thức phân tử là C8H8O2. Đun nóng 27,2 gam X tác dụng với dung dịch


AgNO3/NH3 dư, thu được 43,2 gam Ag. Nếu lấy 27,2 gam X tác dụng với dung dịch KOH


dư, thu được 0,12 mol ancol Y và m gam hỗn hợp các muối. Giá trị m là


<b>A.</b>24,00 gam. <b>B.</b>30,08 gam. <b>C.</b>34,56 gam. <b>D.</b>28,48 gam.


<b>Câu 39.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.


(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.


(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.


(4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.


(5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là.


<b>A.</b>4. <b>B.</b>5. <b>C.</b>3. <b>D.</b>2.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp X gồm một este Y (CnH2nO2) và hai peptit đều mạch hở hơn kém nhau


một nguyên tử cacbon được tạo bởi từ các -amino axit có dạng H2N-CmH2m-COOH. Đốt



cháy hồn tồn 97,19 gam X cần dùng 3,4375 mol O2, thu được N2, H2O và 3,27 mol CO2.


Mặt khác đun nóng 97,19 gam X với 800 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ), thu được
ancol Z và hỗn hợp muối T. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn
nhất trong hỗn hợp T là


<b>A.</b>7,8%. <b>B.</b>8,9%. <b>C.</b>6,2%. <b>D.</b>2,7%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 35</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>915</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Trong số các kim loại sau, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?


<b>A.</b>Hg. <b>B.</b>Cs. <b>C.</b>Li. <b>D.</b>Ca.



<b>Câu 2.</b> Cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào dung dịch Na2CrO4 thu được dung dịch có


màu?


<b>A.</b>xanh lam. <b>B.</b>xanh tím. <b>C.</b>da cam. <b>D.</b>vàng.


<b>Câu 3.</b> Cặp chất nào sau đây <b>không</b> xảy ra phản ứng?


<b>A.</b>Cu + FeCl3. <b>B.</b>Cu + HNO3. <b>C.</b>Ag + Fe(NO3)3. <b>D.</b>Zn + CrCl3.


<b>Câu 4.</b> Phát biểu <b>sai</b> là?


<b>A.</b>Đồng kim loại được điều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện
phân.


<b>B.</b>Đồng kim loại có tính điện tốt hơn nhơm.


<b>C.</b>Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.


<b>D.</b>Đồng là kim loại màu xanh, dẻo, dễ kéo sợi và dát mỏng.


<b>Câu 5.</b> Ngâm một vật làm bằng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, sẽ xảy ra ăn


mịn điện hóa. Nhận định nào sau đây là đúng với q trình ăn mịn đó?
<b>A.</b>Zn đóng vai trị là anot và bị khử thành Zn2+.


<b>B.</b>Cu đóng vai trò là catot và ion H+ bị khử thành H2.


<b>C.</b>Cu đóng vai trị là anot và bị oxi hóa thành Cu2+<sub>.</sub>



<b>D.</b>Zn đóng vai trị là catot và bị oxi hóa thành Zn2+.


<b>Câu 6.</b> Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch
Na2CO3 0,6M thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A.</b>2,240 lít. <b>B.</b>1,792 lít. <b>C.</b>2,688 lít. <b>D.</b>2,016 lít.


<b>Câu 7.</b> Cho 4,32 gam hỗn hợp gồm Na và Na2O vào nước dư, thu được 896 ml khí H2


(đktc) và 200 ml dung dịch X chứa NaOH xM. Giá trị của x là


<b>A.</b>0,4. <b>B.</b>0,6. <b>C.</b>0,8. <b>D.</b>1,0


<b>Câu 8.</b> Phương trình điện phân nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>2Al2O3 dpnc4Al + 3O2. <b>B.</b>2NaOH dpnc2Na + O2+ H2.


<b>C.</b>4NaOH dpnc4Na + O2+ 2H2O. <b>D.</b>2NaCl dpnc2Na + Cl2.


<b>Câu 9.</b> Tiến hành các thí nghiệm:


(a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 dư. (b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.


(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (d) Đốt cháy FeS2 trong khơng khí.


Thí nghiệm tạo ra kim loại là


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>Câu 10.</b> Cho các phát biểu sau:



(a) Ancol etylic, nicotin, cafein đều là những chất gây nghiện.


(b) Ơ nhiễm khơng khí có nguy cơ tác hại đến sức khỏe con người và môi trường xung
quanh.


(c) Nước sạch không chứa các chất nhiễm bẩn, vi khuẩn gây bệnh và các hóa chất làm ảnh
hưởng đến sức khỏe con người.


(d) Ô nhiễm môi trường đất dẫn đến làm giảm độ phì của đất.
Các phát biểu đúng là.


<b>A.</b>(a),(b),(c),(d). <b>B.</b>(b),(c),(d). <b>C.</b>(a),(b). <b>D.</b>(a),(b),(d).


<b>Câu 11.</b> Poliacrilonitrin được ứng dụng làm vật liệu nào sau đây?


<b>A.</b>Chất dẻo. <b>B.</b>Keo dán. <b>C.</b>Tơ. <b>D.</b>Cao su.


<b>Câu 12.</b> Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư <b>không</b> thu
được ancol?


<b>A.</b>Phenyl axetat. <b>B.</b>Metyl acrylat.


<b>C.</b>Tristrearin. <b>D.</b>Benzyl fomat.


<b>Câu 13.</b> Hợp chất hữu cơ nào sau thuộc loại -amino axit?


<b>A.</b>H2N-CH2-CH2-COOH. <b>B.</b>H2N-CH2-COOCH3.


<b>C.</b>H2N-CH2-COONH4. <b>D.</b>CH3-CH(NH2)-COOH.



<b>Câu 14.</b> Cacbohiđrat nào sau đây <b>không</b> cho được phản ứng thủy phân?


<b>A.</b>Glucozơ. <b>B.</b>Xenlulozơ. <b>C.</b>Alanin. <b>D.</b>Saccarozơ.


<b>Câu 15.</b> Thí nghiệm nào sau đây <b>khơng</b> thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?
<b>A.</b>Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenylamoni clorua.


<b>B.</b>Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng.


<b>C.</b>Cho dung dịch anilin vào nước brom.


<b>D.</b>Nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào dung dịch lịng trắng trứng (anbumin).


<b>Câu 16.</b> Đốt cháy hồn tồn 15,3 gam este X, thu được 22,44 gam CO2 và 9,18 gam H2O.


Công thức phân tử của X là


<b>A.</b>C4H8O2. <b>B.</b>C3H6O2. <b>C.</b>C2H4O2. <b>D.</b>C5H10O2.


<b>Câu 17.</b> Cho 0,2 mol trimetylamin vào dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối.
Giá trị m là


<b>A.</b>13,5 gam. <b>B.</b>19,1 gam. <b>C.</b>16,3 gam. <b>D.</b>21,9 gam.


<b>Câu 18.</b> Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng là


<b>A.</b>glucozơ, amilopectin, xenlulozơ. <b>B.</b>glucozơ, amilozơ, saccarozơ.
<b>C.</b>saccarozơ, amilopectin, xenlulozơ. <b>D.</b>fructozơ, xenlulozơ, glucozơ.
<b>Câu 19.</b> Triolein <b>khơng</b> có tính chất hay ứng dụng nào sau đây?



<b>A.</b>Là nguyên liệu dùng để sản xuất xà phòng.


<b>B.</b>Ở điều kiện thường là chất lỏng, không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
<b>C.</b>Tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được tristearin.


<b>D.</b>Khơng bị oxi hóa bởi oxi khơng khí.
<b>Câu 20.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>Saccarozơ là thành phần chủ yếu của đường mía.


<b>B.</b> Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng và dễ tan trong
nước.


<b>C.</b> Ở điều kiện thường, dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch


màu xanh lam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b>Câu 21.</b> Cho 10,02 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu vào dung dịch HCl lỗng dư, thu
được 2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 10,86 gam muối. Nếu hòa tan hết 10,02


gam X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,12 mol khí NO duy nhất và dung


dịch chứa x gam muối. Giá trị của x là


<b>A.</b>40,98 gam. <b>B.</b>39,78 gam. <b>C.</b>41,78 gam. <b>D.</b>41,38 gam.


<b>Câu 22.</b> Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO nung


nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so
với He bằng 9,8. Cho tồn bộ Y vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được 0,2 mol khí NO



(sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>) và dung dịch chứa 47,1 gam muối. Phần trăm khối lượng </sub>


của Fe3O4 trong hỗn hợp X là


<b>A.</b>32,95%. <b>B.</b>57,33%. <b>C.</b>38,22%. <b>D.</b>39,54%.


<b>Câu 23.</b> Thủy phân hoàn toàn m tripeptit mạch hở X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được 62,46 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Giá trị của m là


<b>A.</b>40,86 gam. <b>B.</b>50,58 gam. <b>C.</b>47,34 gam. <b>D.</b>44,10 gam.


<b>Câu 24.</b> Cho 41,76 gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch
X chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol/l. Cho X vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau đó


đun nóng rồi lấy tồn bộ sản phẩm hữu cơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu


được x gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là


<b>A.</b>43,20 gam. <b>B.</b>34,56 gam. <b>C.</b>51,84 gam. <b>D.</b>17,28 gam.


<b>Câu 25.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>CrO3 và Na2O đều tác dụng được với nước tạo dung dịch kiềm tan.


<b>B.</b> Ở nhiệt độ cao, các chất như C, CO, H2, Al khử được tất cả các oxit kim loại


thành kim loại.


<b>C.</b> Điện phân dung dịch chất điện li (dung dịch muối) dùng để điều chế các kim


loại có tính khử yếu và trung bình.


<b>D.</b>Hầu hết các hợp kim đều khơng bị ăn mòn.


<b>Câu 26.</b> Cho 0,2 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu
được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được 36,7 gam muối. Công thức phân tử của X là


<b>A.</b>C2H5O2N. <b>B.</b>C4H9O2N. <b>C.</b>C3H7O2N. <b>D.</b>C5H11O2N.


<b>Câu 27.</b> Hỗn hợp E gồm hai este X, Y mạch hở; trong đó este X đơn chức có phần trăm
khối lượng của oxi chiếm 37,209%. Đun nóng 18,48 gam E với dung dịch KOH vừa đủ,
thu được m gam muối và 0,2 mol ancol Z (no, đơn chức). Giá trị của m là


<b>A.</b>23,28 gam. <b>B.</b>20,08 gam. <b>C.</b>22,88 gam. <b>D.</b>26,08 gam.


<b>Câu 28.</b> Peptit X có công thức: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2


-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>X là một tetrapeptit.


<b>B.</b>Amino axit đầu C là alanin.


<b>C.</b>Thủy phân khơng hồn tồn X, có thể thu được tripeptit Gly-Gly-Ala.
<b>D.</b>X cho được phản ứng màu biurê.


<b>Câu 29.</b> Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa a mol H2SO4 và b mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

Số mol kết tủa



Tỉ lệ a : b là


<b>A.</b>4 : 3. <b>B.</b>1 : 2. <b>C.</b>2 : 3. <b>D.</b>1 : 3.


<b>Câu 30.</b> Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:


FeO + CO (d­), t0 X + Y (d­) Z + T (d­) Fe(NO3)3.


Các chất X, Y, Z, T lần lượt thỏa mãn là


<b>A.</b>Fe2O3, HCl, FeCl3, AgNO3. <b>B.</b>Fe, Cl2, FeCl3, HNO3.


<b>C.</b>Fe, Cl2, FeCl3, Cu(NO3)2. <b>D.</b>Fe, HCl, FeCl2, AgNO3.


<b>Câu 31.</b> Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:


(1) Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất không cho được phản ứng thủy
phân.


(2) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ.
(3) Các đisaccarit cho được phản ứng thủy phân.


(4) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức.


(5) Tinh bột do các mắt xích –C6H12O6– liên kết với nhau tạo nên.


Số phát biểu <b>sai</b> là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>1. <b>C.</b>3. <b>D.</b>4.



<b>Câu 32.</b> Nung nóng 41,38 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Fe2O3 và Fe3O4 trong khí trơ đến


khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch
NaOH lỗng dư, thấy thốt ra a mol khí H2; đồng thời thu được dung dịch Y và 15,68 gam


rắn khơng tan. Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 40,04 gam kết tủa. Giá trị của a là


<b>A.</b>0,05. <b>B.</b>0,04. <b>C.</b>0,02. <b>D.</b>0,03.


<b>Câu 33.</b> Một mẫu nước có chứa các ion: Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, HCO</sub>


3-, Cl- và SO42-. Cho các nhận


định sau:


(1) Mẫu nước trên là nước tự nhiên.


(2) Mẫu nước trên là nước có tính cứng tồn phần.


(3) Dùng dung dịch Na2CO3 có thể làm mềm tính cứng của mẫu nước trên.


(4) Đun nóng mẫu nước trên, thu được nước có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>3.


<b>Câu 34.</b> Đốt cháy 19,04 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm
O2 và Cl2, thu được 32,50 gam rắn X (khơng thấy khí thốt ra). Cho tồn bộ X vào dung



dịch chứa 0,8 mol HCl loãng, thu được a mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH


dư vào Y, lấy kết tủa, nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 28,0 gam
rắn khan. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất


của N+5<sub>) và 162,54 gam kết tủa. Giá trị của a là </sub>


<b>A.</b>0,18 <b>B.</b>0,12. <b>C.</b>0,16. <b>D.</b>0,14.


<b>Câu 35.</b> Cho các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

(b) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được glyxerol.
(c) Các polipeptit kém bền trong môi trường kiềm nhưng bền trong môi trường axit.
(d) Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo polime.


(e) Các tơ tổng hợp chỉ được được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>3.


<b>Câu 36.</b> X, Y (MX < MY) là hai peptit đều mạch hở có tổng số liên kết peptit là 9; trong


mỗi phân tử peptit có số ngun tử oxi khơng nhỏ hơn 6. Đun nóng 31,99 gam hỗn hợp E
chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm ba muối của glyxin,
alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 1,2675 mol O2, thu được Na2CO3 và 2,2 mol


hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2. Số nguyên tử hiđro (H) có trong peptit Y là


<b>A.</b>30. <b>B.</b>32. <b>C.</b>36. <b>D.</b>34.



<b>Câu 37.</b> Cho 3 cặp chất rắn với khối lượng mỗi chất trong ba cặp đều bằng nhau gồm:
CrO3 + CaCO3; CaCO3 + KHCO3; KHCO3 + CrO3 được đánh số ngẫu nhiên (1), (2) và (3).


Thực hiện ba thí nghiệm sau:


- Cho 10 gam (1) vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm x


gam.


- Trộn 10 gam (2) và 10 gam (3) rồi cho vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung


dịch có khối lượng giảm y gam.


- Trộn 10 gam (1) và 10 gam (3) rồi cho vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung


dịch có khối lượng giảm 2x gam.


Các phản ứng xảy ra hồn tồn, nước bay hơi khơng đáng kể. Biểu thức liên hệ x và y là


<b>A.</b>x = 2y. <b>B.</b>y = 3x. <b>C.</b>2x = 3y. <b>D.</b>y = 2x.


<b>Câu 38.</b> Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C5H8O5. Thực hiện sơ đồ


chuyển hóa sau (đúng tỉ lệ mol các chất).


(1) X + 2NaOH t0 2Y + Z; (2) Z + T


0
HCl, t






 P (C3H8O2NCl).


Nhận xét nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>X có cơng thức cấu tạo là CH3-OOC-CH(OH)-COO-CH3.


<b>B.</b>Y có mạch cacbon phân nhánh.


<b>C.</b>Đun nóng Z với H2SO4 ở 1700C, thu được một anken duy nhất.


<b>D.</b>Y và T có cùng số nguyên tử cacbon.


<b>Câu 39.</b> Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở và có cùng cơng thức phân tử, trong mỗi
phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 30,66 gam X với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm ba ancol không là đồng phân của nhau và 32,62 gam hỗn
hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Đốt cháy


toàn bộ Y cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và 13,68 gam H2O. Tỉ lệ <b>gần nhất</b> của a :


b là


<b>A.</b>1,2. <b>B.</b>0,4. <b>C.</b>1,6. <b>D.</b>0,8.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 41,618% về


khối lượng). Hòa tan hết 20,76 gam X trong dung dịch chứa 0,48 mol H2SO4 và x mol


HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối lượng



56,28 gam và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào


Y, thu được 13,34 gam kết tủa. Giá trị của x là


<b>A.</b>0,04. <b>B.</b>0,06. <b>C.</b>0,08 <b>D.</b>0,02.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>---TÀO MẠNH ĐỨC</b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>MƠN THI HĨA HỌC – LẦN 36</b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b></b>


<b>---Mã đề thi </b>


<b>815</b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; </b>
<b>Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. </b>


<b>Câu 1.</b> Oxit kim loại nào sau đây tan trong nước dư thu được dung dịch kiềm tan?


<b>A.</b>Na2O. <b>B.</b>Al2O3. <b>C.</b>MgO. <b>D.</b>CrO3.


<b>Câu 2.</b> Cặp chất nào sau đây có khả năng tác dụng được với nhau?



<b>A.</b>Fe + Cr2(SO4)3. <b>B.</b>Ni + FeSO4.


<b>C.</b>Fe + Cu(NO3)2. <b>D.</b>Ag + Fe2(SO4)3.


<b>Câu 3.</b> Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cả ba phương pháp: thủy luyện,
nhiệt luyện và điện phân dung dịch?


<b>A.</b> K. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Mg. <b>D.</b> Cu.


<b>Câu 4.</b> Dùng lượng dư dung dịch nào sau đây hòa tan hết hỗn hợp rắn gồm Al và Fe.
<b>A.</b>dung dịch HNO3 đặc, nguội. <b>B.</b>dung dịch HCl loãng.


<b>C.</b>dung dịch MgCl2. <b>D.</b>dung dịch FeSO4.


<b>Câu 5. </b>Trường hợp nào sau có hiện tượng ăn mịn điện hóa?


<b>A.</b>Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.
<b>B.</b>Đốt dây sắt trong khơng khí.


<b>C.</b>Thanh kẽm tiếp xúc thanh sắt nhúng vào dung dịch natri clorua đậm đặc.
<b>D.</b>Đốt cháy than tổ ong.


<b>Câu 6.</b> Cho 4,40 gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được


a mol khí H2 và dung dịch chứa 19,76 gam muối. Giá trị của a là


<b>A.</b>0,16 mol. <b>B.</b>0,20 mol. <b>C.</b>0,12 mol. <b>D.</b>0,18 mol.


<b>Câu 7.</b> Cho 200 ml dung dịch FeCl2 0,8M vào 400 ml dung dịch AgNO3 1,25M. Sau khi



kết thúc các phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A.</b>65,36 gam. <b>B.</b>54,56 gam. <b>C.</b>45,92 gam. <b>D.</b>63,20 gam.


<b>Câu 8.</b> Dãy các chất có thể gây ra ơ nhiễm mơi trường đất là


<b>A.</b>cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì.
<b>B.</b>các cation như Cd2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Hg</sub>2+<sub> và các anion như PO</sub>


43-, NO3-, SO42-.


<b>C.</b>phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ.
<b>D.</b>freon và các khí halogen như clo, brom.


<b>Câu 9.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng.


<b>B.</b>Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh.


<b>C.</b>Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axit axetic.
<b>D.</b>Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, khơng bị phân hủy bởi nhiệt.


<b>Câu 10.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


Fe HCl


(1)





 FeCl2 <sub>(2)</sub>Cl2 FeCl3 NaOH<sub>(3)</sub>  Fe(OH)3


0


t
(4)


 Fe2O3


0


(5)


CO, t




</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<b>A.</b>5. <b>B.</b>3. <b>C.</b>2. <b>D.</b>4.
<b>Câu 11.</b> Etyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A.</b>CH3COOCH3. <b>B.</b>C2H5COOCH3.


<b>C.</b>HCOOC2H5. <b>D.</b>CH3COOC2H5.


<b>Câu 12.</b> Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?


<b>A.</b>Fructozơ. <b>B.</b>Glucozơ. <b>C.</b>Saccarozơ. <b>D.</b>Xenlulozơ.



<b>Câu 13.</b> Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung
dịch NaOH là


<b>A.</b>Metylamin. <b>B.</b>Trimetylamin. <b>C.</b>Axit glutamic. <b>D.</b>Anilin.


<b>Câu 14.</b> Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho phức màu tím là


<b>A.</b>Glucozơ. <b>B.</b>Gly-Gly.


<b>C.</b>Saccarozơ. <b>D.</b>Gly-Gly-Gly.


<b>Câu 15.</b> Dùng giấy quỳ tím có thể phân biệt dãy các dung dịch nào sau đây?
<b>A.</b>anilin, metyl amin, alanin. <b>B.</b>alanin, axit glutamic, lysin.
<b>C.</b>metylamin, lysin, anilin. <b>D.</b>anilin, glixin, alanin.


<b>Câu 16.</b> Xà phịng hóa hồn tồn m gam triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm natri oleat, natri stearat và 48,65 gam
natri panmitat. Giá trị m là


<b>A.</b>150,50 gam. <b>B.</b>150,85 gam. <b>C.</b>150,15 gam. <b>D.</b>155,40 gam.


<b>Câu 17.</b> Cho 720 gam glucozơ lên men rượu. Tồn bộ khí cacbonic sinh ra hấp thụ hết vào
dung dịch NaOH dư được 636 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là


<b>A.</b>75,0%. <b>B.</b>80,0%. <b>C.</b>62,5%. <b>D.</b>50,0%.


<b>Câu 18.</b> Phát biểu <b>sai</b> là?


<b>A.</b>Tinh bột là hỗn hợp của hai polisaccarit là amilozơ và amilopectin.



<b>B.</b> Khi đun nóng tinh bột với dung dịch H2SO4 loãng, thu được nhiều phân tử


glucozơ.


<b>C.</b>Nhỏ dung dịch iốt vào dung dịch hồ tinh bột, xuất hiện màu xanh tím.
<b>D.</b>Dung dịch tinh bột hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.


<b>Câu 19.</b> Polime được sử dụng để sản xuất:


<b>A.</b>phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
<b>B.</b>gas, xăng, dầu, nhiên liệu.


<b>C.</b>chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán.


<b>D.</b>dung mơi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật.


<b>Câu 20.</b> Có bao nhiêu chất có cơng thức phân tử là C4H8O2 phản ứng với dung dịch NaOH


dư, thu được muối Y và chất hữu cơ Z. Biết đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được


anken?


<b>A.</b>2. <b>B.</b>5. <b>C.</b>3. <b>D.</b>4.


<b>Câu 21.</b> Cho một lượng Ba vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Sau


khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị


của m là



<b>A.</b>55,60 gam. <b>B.</b>58,72 gam. <b>C.</b>54,06 gam. <b>D.</b>50,94 gam.


<b>Câu 22. </b>Cho 22,24 gam hỗn hợp X gồm trimetylamin và lysin tác dụng với dung dịch HCl
loãng dư, thu được 33,92 gam muối. Nếu cho 22,24 gam X trên tác dụng với dung dịch
KOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<b>Câu 23.</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin no, mạch hở (X) bằng lượng khơng khí vừa đủ, thu
được 10,56 gam CO2; 5,76 gam H2O và 36,736 lít khí N2 (đktc). Biết rằng khơng khí chỉ


gồm nitơ và oxi, trong đó oxi chiếm 20% thể tích khơng khí. Tổng số nguyên tử trong
amin (X) là


<b>A.</b>20. <b>B.</b>24. <b>C.</b>22. <b>D.</b>18.


<b>Câu 24.</b> Phát biểu nào sau đây về hợp kim là <b>sai</b>?


<b>A.</b> Là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi
kim khác.


<b>B.</b> Có nhiều tính chất hóa học tương tự như của các đơn chất tham gia tạo thành
hợp kim.


<b>C.</b> Có nhiều tính chất vật lý tương tự như của các đơn chất tham gia tạo thành hợp
kim.


<b>D.</b>Tính chất cơ học của hợp kim khác nhiều so với các đơn chất tham gia tạo thành
hợp kim.


<b>Câu 25.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Cu vào dung dịch NaNO3 và HCl.



(b) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch Mg(HCO3)2.


(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(d) Cho bột Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.


Sau khi kết thúc phản ứng, các thí nghiệm thấy khí thốt ra là


<b>A.</b>(a). <b>B.</b>(a),(b),(c),(d). <b>C.</b>(a),(c),(d). <b>D.</b>(a),(c).


<b>Câu 26.</b> Thủy phân hoàn toàn 1 mol tristearin trong môi trường axit, thu được hỗn hợp
gồm các chất hữu cơ gồm:


<b>A.</b>1 mol glyxerol và 1 mol axit stearic.
<b>B.</b>3 mol glyxerol và 1 mol axit stearic.
<b>C.</b>3 mol glyxerol và 3 mol axit stearic.
<b>D.</b>1 mol glyxerol và 3 mol axit stearic.


<b>Câu 27.</b> Cho 10,56 gam hỗn hợp rắn gồm Mg và MgCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.


Kết thúc phản ứng, thu được một chất khí duy nhất và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH
dư vào X, thu được 13,92 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch X, thu được lượng muối khan là


<b>A.</b>40,32 gam. <b>B.</b>38,72 gam. <b>C.</b>37,92 gam. <b>D.</b>37,12 gam.


<b>Câu 28.</b> Hỗn hợp X gồm C6H12O6 và C12H22O11. Hỗn hợp Y gồm HCOOCH3 và


CH2(COOCH3)2. Đốt cháy hoàn toàn 14,46 gam hỗn hợp E chứa X và Y cần dùng 0,5 mol



O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được dung


dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là


<b>A.</b>19,54 gam. <b>B.</b>17,86 gam. <b>C.</b>18,46 gam. <b>D.</b>19,00 gam.


<b>Câu 29.</b> Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất):
(1) X + 2NaOH t0 X1+ 2X2; (2) X2 + X3


0
HCl, t





 P (C3H8O2NCl);


(3) X1 + H2SO4 X4 + Na2SO4; 4) nX4 + nX5


0
xt, t


 nilon-6,6 + 2nH2O.


Biết X thành phần chỉ chứa C, H, O. Nhận xét nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b>X5 là hexametylenđiamin. <b>C.</b>X3 là axit aminoaxetic.


<b>B.</b>X có mạch cacbon khơng phân nhánh. <b>D.</b>X có công thức phân tử là C7H12O4.


<b>Câu 30.</b> Cho từ từ dung dịch HCl 1M đến dư vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và



</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

Số mol khí CO2


Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch X vào 175 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2


(đktc). Giá trị của V là


<b>A.</b>3,920 lít <b>B.</b>2,800 lít. <b>C.</b>2,128 lít. <b>D.</b>1,232 lít.


<b>Câu 31.</b> Cho các nhận định sau:


(1) Tính chất vật lý chung của các kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh
kim.


(2) Trong các phản ứng, các kim loại chỉ thể hiện tính khử.


(3) Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm IA chỉ có một mức oxi hóa duy nhất là +1.
(4) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.


(5) Nhôm, sắt, crom thụ động với dung dịch axit sunfuric loãng, nguội.
Số nhận định đúng là


<b>A.</b>4. <b>B.</b>3. <b>C.</b>2. <b>D.</b>5.


<b>Câu 32.</b> Cho 5,6 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và


H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và rắn Y. Biết


khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>. Nhận định nào sau đây là đúng? </sub>



<b>A.</b>Dung dịch X chứa các ion Fe2+, Cu2+, NO3-, SO42-.


<b>B.</b>Dung dịch X hòa tan được bột Cu.
<b>C.</b>Rắn Y gồm Cu và Fe.


<b>D.</b>Dung dịch X chứa các ion Fe2+, NO3-, SO42-.


<b>Câu 33.</b> Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C8H6O4, trong phân tử có chứa vịng


benzen. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu được 4 mol


Ag. Đun nóng 1 mol X với dung dịch chứa 4 mol NaOH lỗng, cơ cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được m gam rắn. Giá trị của m là


<b>A.</b>272. <b>B.</b>308. <b>C.</b>290. <b>D.</b>254.


<b>Câu 34.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu
được muối và ancol.


(b) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.


(d) Dung dịch anilin không làm hồng dung dịch phenolphtalein.
(e) Các oligopeptit đều cho phản ứng màu biurê.


Số phát biểu đúng là


<b>A.</b>5. <b>B.</b>3. <b>C.</b>2. <b>D.</b>4.



<b>Câu 35.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho ancol etylic vào crom(VI) oxit.
(b) Cho bột nhơm tiếp xúc với khí clo.
(c) Cho canxi oxit vào nước dư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

(d) Cho crom(III) oxit vào dung dịch natri hiđroxit loãng.
(e) Cho dung dịch sắt(III) clorua vào dung dịch bạc nitrat.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là


<b>A.</b>5. <b>B.</b>3. <b>C.</b>2. <b>D.</b>4.


<b>Câu 36.</b> Cho 60 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào dung dịch NaCl, thu được dung dịch X.


Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi khối lượng
dung dịch giảm 24,88 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y chỉ chứa hai chất tan
và ở anot thốt ra V lít khí (đktc). Nhúng thanh Mg vào Y, kết thúc phản ứng, thấy khối
lượng thanh Mg giảm 3,36 gam. Giá trị của V là


<b>A.</b>4,032 lít. <b>B.</b>3,584 lít. <b>C.</b>3,920 lít. <b>D.</b>3,808 lít.


<b>Câu 37.</b> Hỗn hợp X gồm một este Y (H2N-R-COOC2H5) và hai peptit mạch hở có tổng số


liên kết peptit là 5. Đun nóng 43,04 gam X cần dùng dung dịch chứa 0,5 mol NaOH, thu
được 9,66 gam ancol Z và 51,58 gam hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin.
Phần trăm khối lượng muối của alanin trong hỗn hợp T là


<b>A.</b>28,0%. <b>B.</b>34,4%. <b>C.</b>19,4%. <b>D.</b>40,9%.


<b>Câu 38.</b> X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử là C3H7O2N và có các



đặc điểm sau:


- X có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối.
- Y tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một ancol.


- Z tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một khí nhẹ hơn khơng khí.
Các chất X, Y, Z lần lượt là


<b>A.</b>H2N[CH2]2COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCONH4.


<b>B.</b>CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2.


<b>C.</b>H2N[CH2]2COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2.


<b>D.</b>CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.


<b>Câu 39.</b> Hòa tan hết 31,47 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, ZnCO3 và Al(NO3)3 trong dung


dịch chứa 0,585 mol H2SO4 và 0,09 mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y


chỉ chứa 79,65 gam các muối trung hịa và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, H2.


Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 76,4 gam. Phần trăm khối
lượng của Zn đơn chất trrong hỗn hợp X là


<b>A.</b>39,2%. <b>B.</b>35,1%. <b>C.</b>43,4%. <b>D.</b>41,3%.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp E chứa các este đều mạch hở, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại
nhóm chức gồm este X (CnH2nO2), este Y (CnH2n-2O2) và este Z (CmH2m-2O4). Đun nóng



11,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa các ancol đều no và
12,08 gam hỗn hợp các muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,295 mol O2, thu được CO2 và


5,76 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là


<b>A.</b>15,60%. <b>B.</b>7,8%. <b>C.</b>18,08%. <b>D.</b>9,04%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>LẦN 1</b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>33 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>B </b> <b>15 </b> <b>C </b> <b>25 </b> <b>D </b> <b>35 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>A </b> <b>26 </b> <b>B </b> <b>36 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>C </b> <b>37 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>B </b> <b>28 </b> <b>B </b> <b>38 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>A </b> <b>29 </b> <b>A </b> <b>39 </b> <b>A </b>



<b>10 </b> <b>C </b> <b>20 </b> <b>B </b> <b>30 </b> <b>D </b> <b>40 </b> <b>B </b>


<b>LẦN 2 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>B </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>C </b> <b>33 </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>D </b> <b>24 </b> <b>A </b> <b>34 </b> <b>B </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>25 </b> <b>A </b> <b>35 </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>D </b> <b>26 </b> <b>B </b> <b>36 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>C </b> <b>27 </b> <b>D </b> <b>37 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>B </b> <b>38 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>A </b> <b>39 </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>D </b> <b>20 </b> <b>A </b> <b>30 </b> <b>C </b> <b>40 </b> <b>A </b>


<b>LẦN 3 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>



<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>C </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>A </b> <b>32 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>D </b> <b>33 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>B </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>A </b> <b>15 </b> <b>B </b> <b>25 </b> <b>C </b> <b>35 </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>A </b> <b>26 </b> <b>A </b> <b>36 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>B </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>C </b> <b>37 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>A </b> <b>38 </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>D </b> <b>39 </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>LẦN 4 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>A </b> <b>22 </b> <b>C </b> <b>32 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>A </b> <b>33 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>C </b> <b>34 </b> <b>B </b>



<b>5 </b> <b>B </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>25 </b> <b>D </b> <b>35 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>B </b> <b>36 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>C </b> <b>27 </b> <b>C </b> <b>37 </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>C </b> <b>38 </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>B </b> <b>39 </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>20 </b> <b>A </b> <b>30 </b> <b>B </b> <b>40 </b> <b>D </b>


<b>LẦN 5 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>13 </b> <b>A </b> <b>23 </b> <b>C </b> <b>33 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>D </b> <b>24 </b> <b>A </b> <b>34 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>A </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>25 </b> <b>B </b> <b>35 </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>16 </b> <b>D </b> <b>26 </b> <b>D </b> <b>36 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>A </b> <b>27 </b> <b>C </b> <b>37 </b> <b>B </b>



<b>8 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>B </b> <b>28 </b> <b>B </b> <b>38 </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>C </b> <b>39 </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>C </b> <b>20 </b> <b>A </b> <b>30 </b> <b>C </b> <b>40 </b> <b>C </b>


<b>LẦN 6 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>B </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>21 </b> <b>C </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>D </b> <b>32 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>C </b> <b>33 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>C </b> <b>34 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>B </b> <b>25 </b> <b>D </b> <b>35 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>D </b> <b>36 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>C </b> <b>27 </b> <b>C </b> <b>37 </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>B </b> <b>38 </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>B </b> <b>39 </b> <b>B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<b>LẦN 7 </b>



<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>A </b> <b>22 </b> <b>D </b> <b>32 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>A </b> <b>23 </b> <b>D </b> <b>33 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>D </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>B </b>


<b>5 </b> <b>A </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>D </b> <b>35 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>26 </b> <b>C </b> <b>36 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>B </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>B </b> <b>37 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>B </b> <b>28 </b> <b>C </b> <b>38 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>D </b> <b>39 </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>C </b> <b>20 </b> <b>D </b> <b>30 </b> <b>D </b> <b>40 </b> <b>B </b>


<b>LẦN 8 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>21 </b> <b>C </b> <b>31 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>C </b> <b>32 </b> <b>C </b>



<b>3 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>A </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>33 </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>D </b> <b>24 </b> <b>A </b> <b>34 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>C </b> <b>25 </b> <b>D </b> <b>35 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>D </b> <b>26 </b> <b>C </b> <b>36 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>A </b> <b>27 </b> <b>B </b> <b>37 </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>A </b> <b>28 </b> <b>D </b> <b>38 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>B </b> <b>39 </b> <b>C </b>


<b>10 </b> <b>C </b> <b>20 </b> <b>B </b> <b>30 </b> <b>A </b> <b>40 </b> <b>A </b>


<b>LẦN 9 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>C </b> <b>21 </b> <b>C </b> <b>31 </b> <b>D </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>A </b> <b>33 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>B </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>C </b> <b>35 </b> <b>B </b>



<b>6 </b> <b>B </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>26 </b> <b>C </b> <b>36 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>A </b> <b>37 </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>B </b> <b>28 </b> <b>A </b> <b>38 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>B </b> <b>29 </b> <b>C </b> <b>39 </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<b>LẦN 10 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>B </b> <b>11 </b> <b>C </b> <b>21 </b> <b>B </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>A </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>B </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>33 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>A </b> <b>34 </b> <b>B </b>


<b>5 </b> <b>A </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>25 </b> <b>A </b> <b>35 </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>26 </b> <b>D </b> <b>36 </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>A </b> <b>27 </b> <b>D </b> <b>37 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>B </b> <b>38 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>D </b> <b>39 </b> <b>A </b>



<b>10 </b> <b>C </b> <b>20 </b> <b>A </b> <b>30 </b> <b>C </b> <b>40 </b> <b>B </b>


<b>LẦN 11 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>C </b> <b>33 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>B </b> <b>34 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>B </b> <b>35 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>D </b> <b>36 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>A </b> <b>27 </b> <b>C </b> <b>37 </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>C </b> <b>38 </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>A </b> <b>39 </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>20 </b> <b>D </b> <b>30 </b> <b>A </b> <b>40 </b> <b>B </b>


<b>LẦN 12 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>



<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>C </b> <b>32 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>13 </b> <b>B </b> <b>23 </b> <b>D </b> <b>33 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>C </b> <b>35 </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>26 </b> <b>B </b> <b>36 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>D </b> <b>37 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>C </b> <b>38 </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>B </b> <b>39 </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<b>LẦN 13 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>11 </b> <b>C </b> <b>21 </b> <b>C </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>A </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>33 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>C </b> <b>34 </b> <b>A </b>



<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>A </b> <b>35 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>B </b> <b>36 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>A </b> <b>27 </b> <b>A </b> <b>37 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>B </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>A </b> <b>38 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>B </b> <b>29 </b> <b>B </b> <b>39 </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>B </b> <b>20 </b> <b>D </b> <b>30 </b> <b>C </b> <b>40 </b> <b>D </b>


<b>LẦN 14 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>21 </b> <b>D </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>33 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>B </b> <b>24 </b> <b>B </b> <b>34 </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>D </b> <b>35 </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>A </b> <b>26 </b> <b>A </b> <b>36 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>B </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>A </b> <b>37 </b> <b>C </b>



<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>B </b> <b>28 </b> <b>B </b> <b>38 </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>A </b> <b>39 </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>C </b> <b>20 </b> <b>B </b> <b>30 </b> <b>A </b> <b>40 </b> <b>D </b>


<b>LẦN 15 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>21 </b> <b>C </b> <b>31 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>33 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>25 </b> <b>D </b> <b>35 </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>A </b> <b>36 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>C </b> <b>27 </b> <b>C </b> <b>37 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>A </b> <b>38 </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>D </b> <b>39 </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b>LẦN 16 </b>



<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>21 </b> <b>B </b> <b>31 </b> <b>D </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>A </b> <b>32 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>A </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>33 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>D </b> <b>24 </b> <b>B </b> <b>34 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>25 </b> <b>D </b> <b>35 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>C </b> <b>36 </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>C </b> <b>27 </b> <b>A </b> <b>37 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>B </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>A </b> <b>38 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>C </b> <b>39 </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>C </b> <b>20 </b> <b>B </b> <b>30 </b> <b>D </b> <b>40 </b> <b>A </b>


<b>LẦN 17 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>22 </b> <b>D </b> <b>32 </b> <b>D </b>



<b>3 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>33 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>B </b> <b>34 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>C </b> <b>35 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>C </b> <b>36 </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>D </b> <b>37 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>C </b> <b>38 </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>A </b> <b>29 </b> <b>C </b> <b>39 </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>20 </b> <b>B </b> <b>30 </b> <b>B </b> <b>40 </b> <b>C </b>


<b>LẦN 18 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>D </b> <b>31 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>A </b> <b>23 </b> <b>A </b> <b>33 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>B </b> <b>35 </b> <b>C </b>



<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>A </b> <b>26 </b> <b>C </b> <b>36 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>D </b> <b>37 </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>B </b> <b>38 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>A </b> <b>29 </b> <b>C </b> <b>39 </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<b>LẦN 19 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>C </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>D </b> <b>32 </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>D </b> <b>33 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>B </b> <b>24 </b> <b>A </b> <b>34 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>25 </b> <b>A </b> <b>35 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>26 </b> <b>D </b> <b>36 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>B </b> <b>37 </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>C </b> <b>38 </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>A </b> <b>29 </b> <b>C </b> <b>39 </b> <b>C </b>



<b>10 </b> <b>B </b> <b>20 </b> <b>C </b> <b>30 </b> <b>B </b> <b>40 </b> <b>D </b>


<b>LẦN 20 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>11 </b> <b>C </b> <b>21 </b> <b>C </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>22 </b> <b>D </b> <b>32 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>D </b> <b>33 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>A </b> <b>34 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>25 </b> <b>B </b> <b>35 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>26 </b> <b>B </b> <b>36 </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>A </b> <b>27 </b> <b>C </b> <b>37 </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>B </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>A </b> <b>38 </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>B </b> <b>39 </b> <b>C </b>


<b>10 </b> <b>D </b> <b>20 </b> <b>D </b> <b>30 </b> <b>C </b> <b>40 </b> <b>C </b>


<b>LẦN 21 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>



<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>C </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>D </b> <b>32 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>13 </b> <b>B </b> <b>23 </b> <b>C </b> <b>33 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>B </b> <b>24 </b> <b>B </b> <b>34 </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>B </b> <b>35 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>26 </b> <b>D </b> <b>36 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>C </b> <b>27 </b> <b>A </b> <b>37 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>A </b> <b>28 </b> <b>D </b> <b>38 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>C </b> <b>39 </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<b>LẦN 22 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>C </b> <b>32 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>A </b> <b>33 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>B </b> <b>24 </b> <b>C </b> <b>34 </b> <b>A </b>



<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>25 </b> <b>D </b> <b>35 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>16 </b> <b>A </b> <b>26 </b> <b>D </b> <b>36 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>C </b> <b>37 </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>B </b> <b>38 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>A </b> <b>39 </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>20 </b> <b>C </b> <b>30 </b> <b>A </b> <b>40 </b> <b>B </b>


<b>LẦN 23 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>B </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>21 </b> <b>B </b> <b>31 </b> <b>E </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>D </b> <b>32 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>A </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>33 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>A </b> <b>35 </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>D </b> <b>36 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>A </b> <b>27 </b> <b>B </b> <b>37 </b> <b>A </b>



<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>D </b> <b>38 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>19 </b> <b>B </b> <b>29 </b> <b>A </b> <b>39 </b> <b>D </b>


<b>10 </b> <b>C </b> <b>20 </b> <b>C </b> <b>30 </b> <b>D </b> <b>40 </b> <b>A </b>


<b>LẦN 24 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>C </b> <b>32 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>A </b> <b>33 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>C </b> <b>35 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>B </b> <b>36 </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>A </b> <b>37 </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>A </b> <b>28 </b> <b>D </b> <b>38 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>A </b> <b>39 </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<b>LẦN 25 </b>



<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>C </b> <b>32 </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>C </b> <b>33 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>B </b> <b>25 </b> <b>D </b> <b>35 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>D </b> <b>26 </b> <b>C </b> <b>36 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>B </b> <b>37 </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>A </b> <b>38 </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>C </b> <b>39 </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>20 </b> <b>C </b> <b>30 </b> <b>A </b> <b>40 </b> <b>B </b>


<b>LẦN 26 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>B </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>21 </b> <b>D </b> <b>31 </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>B </b>



<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>33 </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>C </b> <b>25 </b> <b>A </b> <b>35 </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>C </b> <b>36 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>A </b> <b>27 </b> <b>C </b> <b>37 </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>C </b> <b>38 </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>D </b> <b>39 </b> <b>C </b>


<b>10 </b> <b>D </b> <b>20 </b> <b>C </b> <b>30 </b> <b>A </b> <b>40 </b> <b>B </b>


<b>LẦN 27 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>B </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>33 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>D </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>B </b> <b>25 </b> <b>B </b> <b>35 </b> <b>A </b>



<b>6 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>26 </b> <b>D </b> <b>36 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>17 </b> <b>A </b> <b>27 </b> <b>D </b> <b>37 </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>D </b> <b>38 </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>B </b> <b>39 </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<b>LẦN 28 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>D </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>C </b> <b>32 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>13 </b> <b>B </b> <b>23 </b> <b>A </b> <b>33 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>B </b> <b>34 </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>B </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>A </b> <b>35 </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>26 </b> <b>B </b> <b>36 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>C </b> <b>37 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>D </b> <b>38 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>B </b> <b>29 </b> <b>C </b> <b>39 </b> <b>B </b>



<b>10 </b> <b>D </b> <b>20 </b> <b>D </b> <b>30 </b> <b>A </b> <b>40 </b> <b>C </b>


<b>LẦN 29 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>D </b> <b>31 </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>A </b> <b>23 </b> <b>C </b> <b>33 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>D </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>25 </b> <b>C </b> <b>35 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>C </b> <b>36 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>A </b> <b>37 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>B </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>D </b> <b>38 </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>B </b> <b>39 </b> <b>D </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>20 </b> <b>A </b> <b>30 </b> <b>C </b> <b>40 </b> <b>A </b>


<b>LẦN 30 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>



<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>B </b> <b>31 </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>A </b> <b>22 </b> <b>A </b> <b>32 </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>33 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>B </b> <b>34 </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>25 </b> <b>B </b> <b>35 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>26 </b> <b>D </b> <b>36 </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>A </b> <b>27 </b> <b>B </b> <b>37 </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>B </b> <b>38 </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>A </b> <b>29 </b> <b>C </b> <b>39 </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<b>LẦN 31 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>C </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>C </b> <b>32 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>D </b> <b>33 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>B </b> <b>34 </b> <b>D </b>



<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>25 </b> <b>E </b> <b>35 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>26 </b> <b>D </b> <b>36 </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>D </b> <b>37 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>B </b> <b>38 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>B </b> <b>39 </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>D </b> <b>20 </b> <b>C </b> <b>30 </b> <b>A </b> <b>40 </b> <b>A </b>


<b>LẦN 32 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>D </b> <b>31 </b> <b>D </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>A </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>33 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>B </b> <b>15 </b> <b>B </b> <b>25 </b> <b>A </b> <b>35 </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>A </b> <b>26 </b> <b>D </b> <b>36 </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>A </b> <b>27 </b> <b>B </b> <b>37 </b> <b>D </b>



<b>8 </b> <b>B </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>A </b> <b>38 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>B </b> <b>29 </b> <b>A </b> <b>39 </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>D </b> <b>20 </b> <b>A </b> <b>30 </b> <b>B </b> <b>40 </b> <b>A </b>


<b>LẦN 33 </b>


<b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b> <b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>C </b> <b>21 </b> <b>B </b> <b>31 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>12 </b> <b>A </b> <b>22 </b> <b>C </b> <b>32 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>B </b> <b>23 </b> <b>A </b> <b>33 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>C </b> <b>34 </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>A </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>25 </b> <b>A </b> <b>35 </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>D </b> <b>26 </b> <b>C </b> <b>36 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>C </b> <b>27 </b> <b>D </b> <b>37 </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>B </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>B </b> <b>38 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>A </b> <b>29 </b> <b>A </b> <b>39 </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc 1


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đạ<b>i Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho



học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×