Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

5 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 có đáp án năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 8 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<i>(Gồm: 4 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận) </i>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) </b></i>


<i><b>Hãy khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng </b></i>
<i><b>Câu 1: ( 0,5 điểm). Hệ số máy biến áp là: </b></i>


<b>A. k=U1/U2=N1/N2 </b> B. k=U2/U1=N1/N2
C. k=U1/U2=N2/N1 D.k=U2/U1=N2/N1


<i><b>Câu 2: ( 0,5 điểm). Trên một bếp điện ghi 1000W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: </b></i>
A. Điện áp định mức của bếp điện.


B. Cường độ định mức của bếp điện.
<b>C. Công suất định mức của bếp điện. </b>
D. Hiệu suất của bếp điện.


<i><b>Câu 3: ( 0,5 điểm). Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: </b></i>


A. Từ 7 giờ đến 11 giờ. B. Từ 1 giờ đến 6 giờ.
<b>C. Từ 18 giờ đến 22 giờ. </b> D. Từ 13 giờ đến 18 giờ.


<i><b>Câu 4: ( 0,5 điểm). Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang so với hiệu suất phát quang của </b></i>
<b>đèn sợi đốt là: </b>


A. Như nhau. B. Gấp 2 lần.
C. Gấp 4 lần. <b>D. Gấp 8 lần. </b>


<i><b>II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) </b></i>


<i><b>Câu 5: (2,0 điểm) </b></i>


Cầu chì có cơng dụng, cấu tạo và ngun lí làm việc như thế nào?
<i><b>Câu 6: (4, điểm) </b></i>


<b> Điện năng tiêu thụ trong ngày 01 tháng 04 năm 2017 của gia đình bạn An như sau: </b>
Tên đồ dùng điện Công suất điện


P(W) Số lượng Thời gian sử dụng (h)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đèn Huỳnh quang 40 2 4


Nồi cơm điện 500 1 1


Quạt bàn 60 2 4


Ti vi 70 1 5


a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày 01tháng 04 năm 2017.


b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2017 (Giả sử điện năng tiêu thụ các
ngày là như nhau ).


<i><b>Câu 7: (1,0 điểm) </b></i>


Thiết kế mạng điện trong nhà cần đảm bảo những yêu cầu nào?
---Hết---
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 1: </b>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) </b></i>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


Câu 1 A 0,5


Câu 2 C 0,5


Câu 3 C 0,5


Câu 4 D 0,5


<b>II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung đáp án </b> <b><sub>Điểm </sub></b>


<b>Câu 5: </b>
<b>(3 điểm) </b>


- Công dụng:


+ Cầu chì là loại thiết bị điện dùng để bảo vệ an toàn cho các đồ dùng
điện, mạch điện khi xảy ra sự cố ngắn mạch hoặc quá tải.


- Cấu tạo: Cầu chì gồm 3 phần


+ Vỏ thường làm bằng sứ hoặc thủy tinh, bên ngoài ghi điện áp và dòng
điện định mức.


+ Các cực giữ dây chảy và dây dẫn được làm bằng đồng.


+ Dây chảy thường được làm bằng chì.


- Nguyên lí làm việc:


+ Trong mạch điện cầu chì được mắc nối tiếp vào dây pha, trước cơng
tắc và ổ lấy điện. Khi dịng điện tăng lên quá giá trị định mức (do ngắn
mạch hoặc q tải), dây chảy cầu chì nóng chảy và bị đứt (cầu chì nổ)
làm mạch điện bị hở, bảo vệ mạch điện và các đồ dùng điện, thiết bị
<b>điện không bị hỏng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6: </b>
<b>(4 điểm) </b>


<b>a. Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày: </b>


- Điện năng tiêu thụ của 1 đèn sợi đốt: A1=P.t=40.2=80Wh


- Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A2=P.t=40.2.4=320Wh
- Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A3= P.t=500.1=500Wh
- Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A4= 60.2.4=480Wh


- Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A5= P.t=70.5=350Wh
- Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là:


A=A1+A2+A3+ A4+ A5=80+320+500+480+350=1730Wh=1,73KWh
<b>b. Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 04 năm 2017 là: </b>
<b>A= 1,73.30=51,9 (KWh) </b>


<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>
<b>1 </b>
<b>0,5 </b>
<b>Câu 7: </b>
<b>(1 điểm) </b>


- Yêu cầu:


+ Đảm bảo cung cấp đủ điện


+ Đảm bảo an tồn cho người và ngơi nhà
+ Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp


<b>+ Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa </b>


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 8 </b>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<i>(Gồm: 12 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận) </i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b>



<i>Chọn câu trả lời đúng nhất </i>


<b>Câu 1: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng: </b>
A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.
B. Biến đổi cường độ của dòng điện.


C. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều..
D. Biến điện năng thành cơ năng


<b>Câu 2: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: </b>


A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
<b>Câu 3: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
<b>Câu 4: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: </b>


A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 5: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: </b>


A. Phần quay B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển D. Phần đứng yên


<b>Câu 6: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng? </b>
A. Tan học khơng tắt đèn, quạt trong phịng học.


B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.


C. Khi đi xem ti vi không tắt đèn ở bàn học tập.
D. Cả ba hành động trên.


<b>Câu 7: Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là: </b>
A. Uđm – Pđm B. Uđm –Iđm.


C. Iđm – Pđm. D. Cả ba đều sai.
<b>Câu 8: Ổ điện là Thiết bị: </b>


A. Lấy điện. B. Đo lường
C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.
<b>Câu 9: Aptomat là: </b>


A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng


<b>Câu 10: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành </b>
A. Quang năng B. Cơ năng


C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
<b>Câu 11: Công tắc là thiết bị dùng để: </b>


<b> A. Đóng mạch điện. B. Cắt mạch điện. </b>


<b> C. Đóng cắt mạch điện với I < 5A D. Đóng cắt mạch điện với I > 5A </b>
<b>Câu 12: Trước khi sữa chữa điện cần phải: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>



<i><b>Câu 1: (3,0điểm) </b></i>


Nêu đặc điểm , yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà?
<i><b>Câu 2: (3,0điểm) </b></i>


Điện năng tiêu thụ trong ngày 20 tháng 04 năm 2013 của gia đình bạn An như sau:


Tên đồ dùng điện Công suất điện


P(W) Số lượng Thời gian sử dụng (h)


Đèn Compac 18 1 2


Đèn Huỳnh quang 40 3 4


Nồi cơm điện 800 1 1


Quạt bàn 60 2 4


Ti vi 70 1 5


<i>a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày. (2,0điểm) </i>


b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013. (Giả sử điện năng tiêu thụ các
<i>ngày là như nhau). (0,5điểm) </i>


<i>c. Tính số tiền của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013, biết 1 KWh giá tiền 1350đ (0,5điểm) </i>
---Hết---


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b>


<i>(Câu 1, 2, 7, 11 mỗi câu 0,5 điểm; các câu còn lại mỗi câu 0,25 điểm) </i>


Câu 1* 2* 3 4 5 6 7* 8 9 10 11* 12


Đáp án <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>
<i><b> Câu 1: (3,0điểm) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng (0,25đ)


+ Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện. (0,25đ)
<i> - Nêu được 4 Yêu cầu (1,0điểm) </i>


+ Đảm bảo cung cấp đủ điện (0,25đ)


+ Đảm bảo an tồn cho người và ngơi nhà (0,25đ)
+ Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp (0,25đ)


+ Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa (0,25đ)


<i>- Nêu được cấu tạo của mạng điện trong nhà (1,0điểm) </i>
+ Công tơ điện (0,25đ)


+ Dây dẫn điện (0,25đ)


+ Thiết bị điện: đóng, cắt, bảo vệ và lấy điện (0,25đ)
+ Đồ dùng điện (0,25đ)



<i><b> Câu 2: (3,0điểm) </b></i>


a) Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày


- Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac: A1=P.t=18.2=36Wh (0,25 đ)


- Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A2=P.t=40.3.4=480Wh (0,25 đ)
- Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A3= P.t=800.1=800Wh (0,25 đ)
- Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A4= 60.2.4=480Wh (0,25 đ)
- Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A5= P.t=70.5=350Wh (0,25 đ)
 Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là:


 A=A1+A2+A3+ A4+ A5=36+480+800+480+350=2146Wh=2,146KWh ( 0,75 đ)
b) Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 4 năm 2013 là:


A= 2,146.30=64,38 (KWh) (0, 5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 8 </b>
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<i>(Gồm: 10 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận) </i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) </b>
<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất: </b></i>


<b>Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: </b>


A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.


C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
<b>Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: </b>


A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: </b>


A. Phần đứng yên B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển D. Phần quay


<b>Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: </b>


A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ


C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
<b>Câu 5: Trước khi sữa chữa điện cần phải: </b>


A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.


<b>Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành </b>


A. Cơ năng B. Quang năng
C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng


<b> Câu 7: Ổ điện là Thiết bị: </b>


A. Lấy điện. B. Đo lường
C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.


<b>Câu 8: Aptomat là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng
<b>Câu 9: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ? </b>


A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.


B. Bật đèn ở phịng tắm, phịng vệ sinh khi có nhu cầu.
C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.


D. Cả ba hành động trên.


<b>Câu 10: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng: </b>
A. Biến đổi cường độ của dòng điện.


B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.
D. Biến điện năng thành cơ năng


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) </b>


<b>Câu 1: Vì sao phải tiết kiệm điện năng? (2 điểm) </b>
<i><b>Câu 2: (3 điểm) </b></i>
Điện năng tiêu thụ trong ngày 10 tháng 04 năm 2014 của gia đình bạn Anh như sau:


Tên đồ dùng điện Công suất điện


P(W) Số lượng Thời gian sử dụng (h)


Đèn Compac 18 1 2



Đèn Huỳnh quang 40 3 4


Nồi cơm điện 800 1 1


Quạt bàn 60 2 4


Ti vi 70 1 5


<i><b>a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày. (2 điểm) </b></i>


b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014 (Giả sử điện năng tiêu thụ các
<i><b>ngày là như nhau). (0,5 điểm) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---Hết---
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 3: </b>
<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5điểm) mỗi câu 0,5 điểm </b></i>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) </b>
<b> Câu 1: </b>


<i> * Ta phải tiết kiệm điện năng: </i>


- Tiết kiệm tiền điện phải trả. (0,75đ)
- Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện, không phải nhập khẩu. (0,5đ)
- Giảm bớt khí thải, chất gây ô nhiễm môi trường. (0,75đ)


<b> Câu 2: </b>


a. Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày



- Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac: A1=P.t=18.2=36Wh (0,25 đ)


- Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A2=P.t=40.3.4=480Wh (0,25 đ)
- Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A3= P.t=800.1=800Wh (0,25 đ)


- Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A4= 60.2.4=480Wh (0,25 đ)
- Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A5= P.t=70.5=350Wh (0,25 đ)
* Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là:


 A=A1+A2+A3+ A4+ A5=36+480+800+480+350=2146Wh=2,146KWh (0,75 đ)
b. Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 4 năm 2014 là:


A= 2,146.30=64,38 (KWh) (0, 5đ)
c. Số tiền gia đình bạn Anh phải trả trong tháng 4 là: 64,38.1450đ=93351 đồng ( 0,5 đ)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 8 </b>
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<i>(Gồm: 7 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận) </i>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b></i>


<b>Câu 1. Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: </b>
A. Điện áp định mức của bóng đèn. B. Công suất định mức của bóng đèn.
C. Cường độ định mức của bóng đèn. D. Giá trị của bóng đèn.



<b>Câu 2. Phân lọai đồ dùng điện dựa vào: </b>
A. Cấu tạo đồ dùng điện.


B. Công dụng của đồ dùng điện.


C. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 3. Để đề phòng xảy ra tai nạn điện chúng ta phải thực hiện những hành động nào sau đây: </b>
A. Xây nhà gần xát đường dây dẫn điện cao áp.


B. Lại gần chỗ dây dẫn điện có điện bị đứt rơi xuống đất.


C. Dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng.
D. Thay bóng đèn mà không cắt công tắc.


<b>Câu 4. Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? </b>


A. Tan học khơng tắt đèn phịng học. C. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà.
B. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. D. Bật đèn khi ngủ.


<b>Câu 5. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: </b>


A. Vonfam. B. Vonfam phủ bari oxit.


C. Niken-crom. D. Fero-crom.


<b>Câu 6. Chọn cụm từ hoặc cụm từ: Nối tiếp; dây chảy; ngắn mạch để điền vào chỗ trống ở các câu để được câu </b>
trả lời đúng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 7. Nối nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B để được câu đúng </b>


A B


1. Mối ghép động là mối ghép


2. Cơ cấu tay quay – thanh lắc biến đổi
3. Aptomat là thiết bị


4. Máy biến áp giảm áp, để giữ U2 không đổi khi
U1 tăng ta phải


a. tăng số vòng dây N1, giữ N2 không đổi
b. tự động ngắt mạch khi quá tải


c. chuyển động quay thành chuyển động lắc
d. có các chi tiết ghép chuyển động tương đối với
nhau


e. giảm số vịng dây N1, giữ N2 khơng đổi
<i><b>II.TỰ LUẬN ( 7 điểm) </b></i>


<i><b>Câu 1. (1 điểm) Nêu các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng? </b></i>
<i><b>Câu 2. (3 điểm) </b></i>


a. Ở nước ta mạng điện trong nhà có cấp điện áp bằng bao nhiêu? Hãy kể tên các thiết bị bảo vệ mạch điện và
lấy điện.


<b>b. Ở mạng điện trong nhà, dùng aptomat thay cho cầu giao và cầu chì được khơng? Tại sao? </b>



<i><b>Câu 3. (3 điểm) Một máy biến áp một pha có U1</b></i> = 220V; U2 = 110V; Số vòng dây N1 = 440 vòng; N2 = 220
vòng.


a. Máy biến áp trên là máy tăng áp hay giảm áp? Tại sao?


b. Khi điện áp U1 = 210V, nếu không điều chỉnh số vịng dây thì điện áp thứ cấp bằng bao nhiêu?
---Hết---


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 4: </b>
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm </b></i>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5


<b>Đáp án </b> A D C B C


<b>Câu 6 : 1 - dây chảy 2 - nối tiếp 3 - ngắn mạch </b>
<b>Câu 7: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4 - a


<i><b>II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) </b></i>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1 </b>


- Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm.


- Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng.
- Không sử dụng lãng phí điện năng.



0.5đ
0.25đ
<b>0.25đ </b>


<b>Câu 2 </b>


a.


- Cấp điện áp của mạng điện trong nhà ở nước ta là 220V.
- Thiết bị bảo vệ: cầu chì, aptomat.
<b>- Thiết bị lấy điện: ổ cắm điện, phích cắm điện. </b>


0.5đ
0.5đ
<b>0.5đ </b>
b.


- Có thể dùng aptomat thay cho cầu giao và cầu chì được.
<i>- Vì aptomat có đặc tính sau: </i>


+ Tự động cắt mạch điện khi ngắn mạch hoặc quá tải (vai trị như cầu chì).
+ Đóng cắt mạch điện (vai trị như cầu giao).


0.5đ


0.5đ


0.5đ



<b>Câu 3 </b>


a. Máy biến áp trên là máy biến áp giảm vì U2<U1.
b. Tính ra kết quả điện áp thứ cấp









0.5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 8 </b>
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<i>(Gồm: 8 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận) </i>


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) </b></i>


<i><b> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất </b></i>
<i><b>Câu 1(0,25 điểm): Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu dẫn từ ? </b></i>


A. Nhựa B. Đồng C. Anico D. Thủy tinh


<i><b> Câu 2(0,25điểm): Trong các dụng cụ điện sau, dụng cụ điện nào thuộc đồ dùng loại điện cơ ? </b></i>
A. Đèn huỳnh quang C. Đèn sợi đốt



B. Bàn là điện D. Quạt điện


<i><b>Câu 3(0,25điểm): Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: </b></i>
A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.


<i><b>Câu 4(0,25điểm): Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng có đặc điểm: </b></i>


A. Điện áp của mạng điện tăng lên, nhà máy thừa khả năng cung cấp điện.


B. Điện áp của mạng điện giảm xuống, nhà máy không đủ khả năng cung cấp điện.
C. Điện áp của mạng điện không đổi, nhà máy đủ khả năng cung cấp điện.


D. Điện áp của mạng điện giảm xuống , ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của
<i><b>Câu 5(0,25điểm): Việc làm nào sau đây khơng sử dụng hợp lí điện năng? </b></i>


A. Tắt điện phòng học khi ra về B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao.
C. Là quần áo lúc 7 giờ tối. D. Kiểm tra và tắt tất cả các thiết bị
<i><b>Câu 6(0,25điểm): Trong các thiết bị điện sau, thiết bị nào dùng để bảo vệ mạch điện? </b></i>


A. Công tắc điện B. Cầu dao điện
C. Phích cắm điện D. Cầu chì


<i><b>Câu 7(0,25điểm): Dụng cụ điện nào sau đây không sử dụng được với điện áp của mạng điện trong nhà? </b></i>


A. Bàn là điện 220V- 1000W B. Nồi cơm điện 110V- 600W


C. Bóng đèn 220V- 40W D. Phích cắm điện 250V- 5A


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Biến đổi cường độ của dòng điện.



B. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều.
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha.
D. Biến điện năng thành cơ năng


<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm) </b></i>


<i><b> Câu 9(2 điểm): Hãy nêu các yêu cầu của mạng điện trong nhà? </b></i>


<i><b>Câu 10(2 điểm): Một máy biến áp một pha có hiệu điện thế cuộn sơ cấp là U1 = 220V, số vòng dây quấn </b></i>
<b>cuộn sơ cấp là N1 = 4800 vòng, số vòng dây cuộn thứ cấp là N2 = 1800 vòng. </b>


<b>a. Máy biến áp này là máy hạ áp hay tăng áp? Vì sao? </b>
<b>b. Tính hiệu điện thế cuộn thứ cấp? </b>


<i><b>Câu 11(4 điểm): Hãy Tính điện năng tiêu thụ của một gia đình trong một tháng (30 ngày) biết mỗi </b></i>
<b>ngày gia đình đó sử dụng các đồ dùng điện như sau: </b>


Số TT Tên đồ dùng Công suất điện
P (W)


Số lượng Thời gian sử dụng
trong ngày t (h)


Tiêu thụ điện năng
trong ngày A (Wh)


1 Tivi 75W 2 2


2 Quạt bàn 60W 3 3



3 Đèn ống 40W 3 4


4 Tủ lạnh 130W 1 24


5 Nồi cơm điện 650W 1 2


- Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong ngày ?
- Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong tháng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 4: </b>
<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) </b></i>


<i>Mỗi câu đúng 0,25 điểm </i>


<b>CÂU </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>
<b>ĐÁP ÁN </b> C D C D C D B C


<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm) </b></i>


<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>ĐIỂM </b>


9


Yêu cầu của mạng điện trong nhà


- Đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện trong nhà
- Đảm bảo an tồn cho người sử dụng và ngơi nhà


- Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp - Dễ dàng


kiểm tra và sửa chữa


0,5
0,5
0,5
0,5


10


a. Máy này là máy hạ áp. Vì N1 > N2
b. Hiệu điện thế cuộn thứ cấp là


U2 = =

82

,

5



4800


1800


.


220


.



1
2


1



<i>N</i>


<i>N</i>


<i>U</i>



V



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

11


- Điện năng tiêu thụ của tivi trong một ngày là
A1 = 75 x 2x 2 = 300 Wh


- Điện năng tiêu thụ của quạt bàn trong một ngày là
A2 = 60 x 3 x3 = 540 Wh


- Điện năng tiêu thụ của đèn ống trong một ngày là
A3= 40 x 3 x4 = 480 Wh


- Điện năng tiêu thụ của tủ lạnh trong một ngày là
A4 = 130 x 1 x 2 = 260 Wh


- Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện trong một ngày là
A5 = 650 x1 x 2 = 1300 Wh


Tổng điện năng tiêu thụ trong một ngày là
A= 300 + 540 + 480 + 260 + 1300 = 2880 Wh
Điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) là
A = 2880 x 30 = 86400 Wh = 86,4 kWh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>


<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>



<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>




trường chuyên danh tiếng.



<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt </i>


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×