Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De Dap an hoa 9 KHHK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.34 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009</b>
<b> Môn: Hóa Học 9</b>


<b>Trường THCS lê Hồng Phong (Thời gian: 45 phút)</b>
<b>Lớp…….</b>


<b>Họ Và Tên……….. </b>


<b> </b>


<b>Điểm</b> <b>Giám khảo</b> <b>Giám thị</b> <b>Lời phê của thầy, cơ</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM (5đ)</b>


<i><b>Câu 1: Muối có thể chuyển sang Bazo khi tác dụng với?</b></i>



A.O xit B.A xit C.Bazo D.Muối


<i><b>Câu 2:CuSO</b></i>

<i><b>4</b></i>

<i><b>có thể chuyển sang Cu(OH)</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b> khi tác dụng với?</b></i>



A.K2SO4 B.K2O C.KOH D.K2CO3


<i><b>Câu 3. NaOH không Phản ứng với chất nào?</b></i>



A.HCl B.CuSO4 C.CO2 D.NaCl


<i><b>Câu 4. Chất nào phản ứng với clo khi có ánh sáng?</b></i>



A.C2H2 B.C2H4 C.C6H6 D.CH4


<i><b>Câu 5. A xit axetic có tính a xit vì trong phân tử có?</b></i>




A.Nhóm OH B.Nhóm COOH C.Có nguyên tử oxi D.Có nguyên tử hidro

<i><b> Câu 6. Loại than nào có hàm lượng C cao nhất ?</b></i>



A.Than non B. Than gầy C.Than bùn D. Than mỡ


<i><b>Câu 7. Chất nào có phản ứng trùng hợp?</b></i>



A.C2H4 B.C2H2 C.C6H6 D.CH4


<i><b>Câu 8. Tinh bột, chất béo, protein có phản ứng nào giống nhau?</b></i>



A.PƯ thủy phân B.PƯ cháy C.PƯ tráng gương D.PƯ trùng hợp

<i><b>Câu 9.Cho PTHH sau: CH</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>COOH + ? CH</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>COOK + H</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>. Chất ở ? có thể là?</b></i>



A.KOH B.K2O C.K D.K2CO3


<i><b> Câu 10. Đốt cháy 9,2 gam rượu etilic trong O</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>. Thể tích khí O</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b> cần dùng là?</b></i>



A.11,2 lit B.17,44 lit C.13,44 lit D.23,4 lit


<b>(Biết: C=12, O=16, H=1)</b>



******************************* HếT *******************************


<b>BẢNG TRẢ LỜI ( Tô kín đáp án mà em cho là đúng nhất)</b>


<b>Đáp </b>


<b>án</b> <b><sub>Câu 1</sub></b> <b><sub>Câu 2</sub></b> <b><sub>Câu 3</sub></b> <b><sub>Câu 4</sub></b> <b><sub>Câu 5</sub>Câu<sub>Câu 6</sub></b> <b><sub>Câu 7</sub></b> <b><sub>Câu 8</sub></b> <b><sub>Câu 9</sub></b> <b><sub>Câu10</sub></b>



<b>A</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b>


<b>B</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b>


<b>C</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B.TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: Hãy trình bày TCHH của Me tan(CH4)</b>


<b>Câu 2: Hoàn thành các PTHH của sơ đồ phản ứng sau:</b>
<b>Al 1<sub> Al</sub></b>


<b>2O3 2 AlCl3 3 Al(OH)3 4 Al2O3 5 Al 6 AlCl3</b>


<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hữu cơ A thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O.</b>


<b>a.Trong A có những nguyên tố nào?</b>
<b>b.Xác định CTPT của A , biết MA = 60</b>


<b>Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lit C2H4thu được CO2 và H2O.</b>


<b>a.Thể tích khí O2 cần dùng</b>


<b>b.Khối lượng H2O sinh ra </b>


<b>c. Thể tích khơng khí. Biết o xi chiếm 20% thể tích khơng khí </b>


<b>(Biết: C=12, O=16, H=1)</b>




<b>V. HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM( 5 Đ)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>(MỖI CÂU ĐÚNG 0,5 ĐIỂM)</b>
<b>B. TỰ LUẬN( 5 Đ)</b>


<b>Câu 1 . ( 1,đ) (SGK)</b>


<b>Caâu 2. </b> <b>1) 4 Al + 3 O2 2 Al2O3</b>


<b> </b> <b> 2) 2 Al2O3 + 6HCl AlCl3 + 3H2O</b>


<b>3) AlCl3 + 3 NaOH Al(OH)3 + 3 NaCl</b>


<b>4) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3 H2O</b>


<b>5) 2Al2O3 4 Al + 3O2</b>


<b>6) 2Al + 6 HCl 2 AlCl3 + 3H2</b>


<b>( 1 phản ưng đúng 0,25 đ)</b>


Caâu 3 : A có 3 nguyên tố là C,H,O ( 0.5 ñ)


CTPT của A là C2H4O2 ( 0,5 ñ)


<b>Câu 3</b>




<b>a. Số mol của C2H2 là : n C</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b>4</b>

<b> = 11,2/ 22,4 = 0,25 mol </b>



<b> b. C</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b>4</b>

<b> + 3 O</b>

<b>2</b>

<b> 2CO</b>

<b>2 </b>

<b> + 2 H</b>

<b>2</b>

<b>O </b>



0,25mol 0 ,75 mol 0,5 mol


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×