Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.34 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009</b>
<b> Môn: Hóa Học 9</b>
<b>Trường THCS lê Hồng Phong (Thời gian: 45 phút)</b>
<b>Lớp…….</b>
<b>Họ Và Tên……….. </b>
<b> </b>
<b>Điểm</b> <b>Giám khảo</b> <b>Giám thị</b> <b>Lời phê của thầy, cơ</b>
<b>A.TRẮC NGHIỆM (5đ)</b>
A.O xit B.A xit C.Bazo D.Muối
A.K2SO4 B.K2O C.KOH D.K2CO3
A.HCl B.CuSO4 C.CO2 D.NaCl
A.C2H2 B.C2H4 C.C6H6 D.CH4
A.Nhóm OH B.Nhóm COOH C.Có nguyên tử oxi D.Có nguyên tử hidro
A.Than non B. Than gầy C.Than bùn D. Than mỡ
A.C2H4 B.C2H2 C.C6H6 D.CH4
A.PƯ thủy phân B.PƯ cháy C.PƯ tráng gương D.PƯ trùng hợp
A.KOH B.K2O C.K D.K2CO3
A.11,2 lit B.17,44 lit C.13,44 lit D.23,4 lit
******************************* HếT *******************************
<b>BẢNG TRẢ LỜI ( Tô kín đáp án mà em cho là đúng nhất)</b>
<b>Đáp </b>
<b>án</b> <b><sub>Câu 1</sub></b> <b><sub>Câu 2</sub></b> <b><sub>Câu 3</sub></b> <b><sub>Câu 4</sub></b> <b><sub>Câu 5</sub>Câu<sub>Câu 6</sub></b> <b><sub>Câu 7</sub></b> <b><sub>Câu 8</sub></b> <b><sub>Câu 9</sub></b> <b><sub>Câu10</sub></b>
<b>A</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b>
<b>B</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b>
<b>C</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>O</b>
<b>B.TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1: Hãy trình bày TCHH của Me tan(CH4)</b>
<b>Câu 2: Hoàn thành các PTHH của sơ đồ phản ứng sau:</b>
<b>Al 1<sub> Al</sub></b>
<b>2O3 2 AlCl3 3 Al(OH)3 4 Al2O3 5 Al 6 AlCl3</b>
<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hữu cơ A thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O.</b>
<b>a.Trong A có những nguyên tố nào?</b>
<b>b.Xác định CTPT của A , biết MA = 60</b>
<b>Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lit C2H4thu được CO2 và H2O.</b>
<b>a.Thể tích khí O2 cần dùng</b>
<b>b.Khối lượng H2O sinh ra </b>
<b>c. Thể tích khơng khí. Biết o xi chiếm 20% thể tích khơng khí </b>
<b>V. HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM( 5 Đ)</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>(MỖI CÂU ĐÚNG 0,5 ĐIỂM)</b>
<b>B. TỰ LUẬN( 5 Đ)</b>
<b>Câu 1 . ( 1,đ) (SGK)</b>
<b>Caâu 2. </b> <b>1) 4 Al + 3 O2 2 Al2O3</b>
<b> </b> <b> 2) 2 Al2O3 + 6HCl AlCl3 + 3H2O</b>
<b>3) AlCl3 + 3 NaOH Al(OH)3 + 3 NaCl</b>
<b>4) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3 H2O</b>
<b>5) 2Al2O3 4 Al + 3O2</b>
<b>6) 2Al + 6 HCl 2 AlCl3 + 3H2</b>
<b>( 1 phản ưng đúng 0,25 đ)</b>
0,25mol 0 ,75 mol 0,5 mol