Kỳ thi: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN TIN HỌC
Môn thi: TIN HỌC LỚP 7
001: Để chèn thêm một cột trên trang tính của phần mềm bảng tính Microsot Excel ta nháy chọn một cột sau đó:
A. Vào File \ New. B. Vào Insert \ Rows. C. Vào Insert\Columns . D. Cả câu b và câu c đúng.
002: Để chèn thêm một hàng trên trang tính của phần mềm bảng tính Microsot Excel ta nháy chọn một hàng sau đó:
A. Vào File \ Save. B. Vào Insert \ Rows.
C. Vào Insert\Columns . D. Cả câu A và câu C đúng.
003: Để thoát khỏi chương trình bảng tính Microsot Excel ta thao tác:
A. Vào File \ Save. B. Vào File \ Open. C. Vào File\New. D. Vào File \Exit.
004: Để xoá cột trên bảng tính Excel, bôi đen cột cần xoá sau đó vào:
A. Edit\Fill. B. Edit\Copy C. Edit\Delete D. Edit\ Find
005: Để xoá dòng trong trang tính. Sau khi chọn dòng ta sủ dụng lệnh nào sau đây?
A. Menu File\Save B. Menu File\Delete C. Nhấn phím Delete D. Menu Edit\Delete
006: Để sao chép (Copy) nội dung ô tính. Sau khi chọn ô tính chứa nội dung cần sao chép em sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Menu Edit\Copy B. Click vào biểu tượng
C. Click vào biểu tượng D. Cả A và B đều đúng
007: Để di chuyển (Cut) nội dung ô tính. Sau khi chọn ô tính chứa nội dung cần di chuyển em sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Menu Edit\Cut B. Click vào biểu tượng
C. Click vào biểu tượng D. Cả A và C đều đúng
008: Để dán nội dung được sao chép hoặc di chuyển vào trong ô tính đang được chọn ta sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Click vào biểu tượng B. Click vào biểu tượng
C. Click vào biểu tượng D. Tất cả đều sai
009: Hãy cho biết trong Excel có những loại điạ chỉ nào sau đây?
A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối C. Điạ chỉ hỗn hợp D. Cả 3 loại địa chỉ trên
010: Hãy cho biết trong Excel khi sao chép công thức, loại điạ chỉ nào sau đây không thay đổi?
A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Thành phần tuyệt đối trong điạ chỉ hỗn hợp D. Cả B và C
011: Công thức =B2+A3 được đặt trong ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là:
A. =C2+C3 B. =D3+C3 C. =D3+D4 D. Tất cả đều sai
012: Hãy cho biết công thức nào sau đây là đúng?
A. =Sum(A1:D8) B. = Sum(A1:D8) C. Sum(A1+A2+A3+A4) D. Sum (A1, A2, A3)
013: Giả sử các ô: A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các giá trị: 25, 50, 75, 100. Hãy cho biết kết quả của công thức sau:
=Average(A1:A4, 50)?
A. 50 B. 60 C. 300 D. 100
014: Để tìm giá trị lớn nhất em sử dụng hàm nào sau đây?
A. Max B. Min C. Sum D. Average
015: Để mở bảng tính mới ta click vào nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
016: Để mở bảng tính đã có ta click vào nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
017: Để lưu bảng tính với tên khác, em sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Click vào B. Menu File\Save C. Menu File\Save As D. Cả A, B và C
018: Để thay đổi Font chữ cho các ô tính đang được chọn, em sử dụng nút chọn nào sau đây?
A. B. C. D.
019: Để thay đổi Cỡ chữ cho các ô tính đang được chọn, em sử dụng nút chọn nào sau đây?
A. B. C. D.
020: Để chọn chữ Đậm và nghiêng, em sử dụng nút chọn nào sau đây?
A. và B. và C. và D. Tất cả đều sai
021: Để chọn màu chữ cho ô tính đang được chọn, em sử dụng nút chọn nào sau đây?
A. B. C. D.
022: Để chọn màu nền cho ô tính đang được chọn, em sử dụng nút chọn nào sau đây?
A. B. C. D.
023: Để căn giữa cho ô tính đang được chọn, em chọn nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
024: Để căn trái cho ô tính đang được chọn, em chọn nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
025: Để căn phải cho ô tính đang được chọn, em chọn nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
026: Để trộn nhiều ô tính được chọn thành 1 ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
027: Để tăng hoặc giảm đi một chữ số sau dấu chấm phần thập phân, em chọn nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D. Cả A và B
028: Để kẻ khung cho các ô tính đang được chọn, em sử dụng nút chọn nào sau đây?
A. B. C. D.
029: Đâu là biểu tượng dùng để xem trang tính trước khi In?
A. B. C. D.
030: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chọn hướng giấy in?
A. View → Page Break Preview B. File → Page setup → Page
C. File → Page setup → Margins D. Cả 3 cách trên đều sai.
031: Để xem dấu ngắt trang, em sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Menu View\Page Break Preview B. Menu File\Page Setup
C. Menu Edit\Page Break Preview D. Menu File\Print Preview
032: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?
A. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí B. Chọn hướng giấy in
C. Đặt lề cho giấy in D. Cả 3 cách đều đúng
033: Để đặt lề cho trang in, em sử dụng lệnh:
A. Menu File\Print B. Menu File\Page Setup\Margins
C. Menu File\Print Preview D. Cả 3 đều sai
034: Để in trang tính, em dùng lệnh:
A. Menu File\Print B. Click vào biểu tượng
C. Click vào biểu tượng D. Cả A và B
035: Để sắp xếp dữ liệu trên trang tính, sau khi chọn cột chứa dữ liệu cần sắp xếp, em click vào biểu tượng
A. B. C. D. Cả B và C
036: Để lọc dữ liệu trên trang tính, em sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Menu Data\Sort B. Menu Data\Filter\Auto Filter
C. Menu Tool\Filter\Auto Filter D. Menu Data\Filter\Show All
037: Để huỷ đặt lọc dữ liệu trên trang tính, em sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Menu Data\Sort B. Menu Data\Filter\Auto Filter
C. Menu Tool\Filter\Auto Filter D. Menu Data\Filter\Show All
038: Giả sử cần tính biểu thức 2/3 + 5/4. Khi sử dụng phần mềm Tookit Math, tại cửa sổ dòng lệnh ta nhập.
A. Plot 2/4+5/3 B. Simplify 2/3+5/4 C. Simpli 2/3+5/4 D. Plot 2/3+5/4
039: Để vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 2 trên phần mềm Tookit Math, tại cửa s ổ dòng lệnh ta nhập.
A. Plot y = 2*x + 2 B. Simplify y = 2*x + 2 C. Simpli y = 2*x + 2 D. Plot y = 2*x
040: Để tính toán giá trị biểu thức
20
17
5
1
3
2
5
4
2
3
+
−
+
trong phần mềm Toolkit Math, tại của sổ lệnh em nhập:
A. Plot (3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20 B. Simplify(3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20
C. Simplify (3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20 D. Tất cả đều sai