Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tröôøng thcs nguyeãn thaùi bình tröôøng thcs nguyeãn thaùi bình hoï vaø teân lôùp ñeà 1 ñeà kieåm tra hoïc kì ii – naêm hoïc 2006 2007 moân coâng ngheä 7 thôøi gian 45’ khoâng keå thôøi gian phaùt ñe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày kiểm tra:
<b>Điểm</b>: <b>Lời phê</b>:


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: (3 điểm)


* Chọn và khoanh tròn vào chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
<b>Câu 1</b>: Căn cứ vào thời kì bón, người ta chia ra thành các cách bón phân:


a. Bón vãi, bón hàng.
b. Bón vãi, bón thúc.
c. Bón hàng, bón lót.
d. Bón lót và bón thúc.


<b>Câu 2</b>: Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit là:


a. Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa ngô, khoai, sắn.
b. Tận dụng đất vườn, bờ mương để trồng cỏ, rau xanh.


c. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt: rơm rạ, thân cây ngô.
c. Cả a, b, c đều đúng.


<b>Câu 3</b>: Khi xây dựng hướng chuồng nuôi cần xây theo hướng:
a. Hướng Bắc.


b. Hướng Tây.
c. Hướng Đông.


d. Hướng Nam hay hướng Đông-Nam.
<b>Câu 4</b>: Bệnh truyền nhiễm là bệnh do:


a. Các vi sinh vật gây ra.


b. Vật kí sinh gây ra.
c. Ngộ độc thức ăn gây ra.
d. Chấn thương gây ra.


* Điền vào khoảng trống của các câu sau sao cho phù hợp. (năng lượng, chất dinh dưỡng, gia cầm)
<b>Câu 5</b>: Vai trị của thức ăn vật ni:


Thức ăn cung cấp (1)……… cho vật nuôi vận động và phát triển. Thức ăn cung cấp (2)
……… cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho (3)


……… đẻ trứng, cho vật nuôi cái tạo ra sữa ni con. Thức ăn cịn cung cấp (4)
……… cho vật ni tạo ra lơng, sừng, móng.


* Em hãy khoanh trịn vào chữ cái Đ (đúng) hoặc S (sai) ở các câu trong bảng sau:
<b>Câu 6</b>: Biện pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin:


Câu Đúng (Đ) Sai (S)


1. Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản nước ngọt và nước mặn (tơm, cá) Đ S


2. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn. Ñ S


3. Nuôi, tận dụng nguồn thức ăn động vật như giun đất. Đ S


4. Trồng xen canh, tăng vụ cây họ đậu. Đ S


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>: (7 điểm)


<b>Caâu 1</b>: Khi nào vật nuôi bị bệnh? Nguyên nhân sinh ra bệnh? Cho ví dụ. (2,5đ)



<b>Câu 2</b>: Trình bày sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên của tơm, cá? Cho ví dụ. (1,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 1</b>



<b>THI HK2 CÔNG NGHỆ 7 (2006-2007)</b>


I. <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: (3 điểm)


<b>Câu 1</b>: d (0,25đ)


<b>Câu 2</b>: a (0,25đ)


<b>Câu 3</b>: d (0,25đ)


<b>Câu 4</b>: a (0,25đ)


<b>Câu 5</b>: …năng lượng …chất dinh dưỡng …gia cầm …chất dinh dưỡng … (1đ)
<b>Câu 6</b>:


1. Đ (0,25đ)


2. S (0,25đ)


3. Đ (0,25đ)


4. Đ (0,25đ)


II. <b>PHẦN TỰ LUẬN</b>: (7 điểm)
<b>Câu 1</b>: (2,5đ)


– Vật ni bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh. (0,5đ)


Ví dụ: Khi bị nhiễm lạnh, một số lợn con đi ra ngồi phân trắng, đó là triệu chứng lợn đã bị bệnh. (0,5đ)
– Nguyên nhân sinh ra bệnh:


+ Do yếu tố bên trong (hay yếu tố di truyền). (0,5đ)


+ Do yếu tố bên ngồi (môi trường sống của vật nuôi) như chấn thương, nhiệt độ cao, ngộ độc, kí sinh


trùng, vi sinh vật. (0,5đ)


Ví dụ: Bệnh lở mồm long móng do vi khuẩn gây ra thành dịch. (0,5đ)
<b>Câu 2</b>: (1,5đ)


Sự khác nhau:


Thức ăn tự nhiên (0,75đ) Thức ăn nhân tạo (0,75đ)
– Là những loại thức ăn có sẵn trong nước.


– Dễ kiếm, rẻ tiền.
– Ví dụ: rong, tảo, ốc.


– Là những loại thức ăn do con người tạo ra.
– Khó kiếm, giá thành cao.


– Ví dụ: cám, ngơ, phân hữu cơ, thức ăn hổn hợp.
<b>Câu 3</b>: (3đ)


– Vắc xin là chế phẩm sinh học được điều chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng. (0,5đ)
– Tác dụng của vắc xin: giúp cơ thể vật nuôi tạo ra kháng thể chống lại các mầm bệnh. (0,5đ)


– Những điều chú ý khi sử dụng vắc xin: (1đ)



+ Bảo quản ở nhiệt độ thích hợp (150<sub>C).</sub>


+ Đã pha vắc xin phải dùng ngay.
+ Chỉ dùng cho vật nuôi khỏe.


+ Phải dùng đúng vắc xin và đúng liều lượng.


+ Sau khi tiêm vắc xin cần theo dõi vật nuôi từ 2 - 3 giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra:


<b>Điểm</b>: <b>Lời phê</b>:


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: (3 điểm)


<b>Câu 1</b>: Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1. Thành phần cơ giới của đất bao gồm:


a. Hạt cát, limon, sét và phần hữu cơ.
b. Hạt cát, đất cát, đất thịt.


c. Đất cát, đất thịt, đất sét.
d. Cả a, b, c đều đúng.


2. Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi không đồng đều là:
a. Sự tăng cân của ngan theo độ tuổi.


b. Chu kì động đực của lợn là 21 ngày, ngựa là 23 ngày.



c. Quá trình sống của lợn; bào thai  sơ sinh  nhỡ  trưởng thành.
d. Cả a, b, c đều đúng.


3. Giống vật nuôi là những vật nuôi:
a. Có cùng nguồn gốc.
b. Có những đặc điểm chung.


c. Có tính di truyền ổn định và đạt tới một số lượng cá thể nhất định.
d. Cả a, b, c đều đúng.


4. Ni dưỡng và chăm sóc vật ni non là:


a. Nuôi vật nuôi mẹ tốt. Giữ ấm cho cơ thể, cho con bú sữa đầu.


b. Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng để chống lại sự thiếu hụt trong
sữa mẹ.


c. Cho vật nuôi vận động, tiếp xúc nhiều với ánh sáng. Giữ gìn vệ sinh phịng bệnh.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.


<b>Câu 2</b>: Em hãy ghi chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô trong các câu sau đây<i><b>☺</b></i> :
1. Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng cơ thể. ☺
2. Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. ☺
3. Vắcxin thường dùng để trị bệnh cho vật nuôi. ☺
4. Thức ăn của vật ni có nguồn gốc từ thực vật, động vật và chất khống. ☺


<b>Câu 3</b>: Điền từ thích hợp vào các ô trống của các câu sau đây: (chức năng, chưa hoàn chỉnh, miễn dịch, bảo vệ)
Đặc điểm sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi non là:



Cấu tạo (1)………của hệ tiêu hóa (2)……… Chức năng của hệ (3)
……… chưa tốt. Do vậy cần (4)………chăm sóc, ni dưỡng chu đáo.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>: (7 điểm)


1. Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? (1đ)


2. Vai trị và nhiệm vụ của nuôi thủy sản ở nước ta hiện nay? Cần có biện pháp nào để nâng cao chất lượng vực
nước nuôi thủy sản? (3đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 2</b>



<b>THI HK2 CÔNG NGHỆ 7 (2006-2007)</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: (3 điểm)


<b>Câu 1</b>: Mỗi câu đúng được 0,25đ
1. a 2. a 3. d 4. d
<b>Câu 2</b>: Mỗi câu đúng được 0,25đ


1. Đ 2. Đ 3. S 4. Đ
<b>Câu 3</b>: Mỗi từ điền đúng được 0,25đ


…chức năng …chưa hoàn chỉnh …miễn dịch …bảo vệ …
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>: (7 điểm)


1. * Vai troø của chuồng nuôi: (1đ)


– Chuồng ni là nhà ở của vật nuôi.


– Chuông nuôi hợp vệ sinh sẽ bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi.


2. * Vai trị của ni thủy sản: (1đ)


– Làm thực phẩm cho con người, làm thức ăn cho vật nuôi.
– Làm hàng xuất khẩu.


– Làm sạch môi trường nước và bảo vệ hệ sinh thái bền vững.
* Nhiệm vụ của nuôi thủy sản: (1đ)


– Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
– Cung cấp thực phẩm tươi, sạch.


– Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
* Biện pháp để nâng cao chất lượng vực nước nuôi thủy sản: (1đ)


– Cải tạo nước ao: trồng cây chắn gió, tiêu diệt các thực vật thủy sinh, dùng thảo mộc để diệt bọ gạo…
– Cải tạo đất đáy ao: ao nhiều bùn thì tát bớt cịn ao ít bùn thì bón phân hữu cơ.


3. * Cần phải chế biến và dự trữ thức ăn vật ni vì: (1đ)
– Giúp tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hóa.


– Giảm bớt khối lượng, giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại.
– Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và ln có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi.
* Một số phương pháp chế biến thức ăn: (1đ)


– Phương pháp vật lí: cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt.
– Phương pháp hóa học: đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ.
– Phương pháp vi sinh vật: ủ men.


* Liên hệ địa phương hoặc gia đình. (1đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×