Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT PHÚC THÀNH </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC LẦN 1 </b>
<b>Thời gian 50 phút </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1: Canxi sunfat là thành phần chính của thạch cao. Cơng thức của canxi sunfat là </b>
A. CaSO3.
B. CaCl2.
C. Ca(OH)2.
D. CaSO4.
<b>Câu 2: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br</b>2?
A. Alanin.
B. Anilin.
C. Metyl axetat.
D. Tripanmitin.
<b>Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? </b>
A. Cu. B. Al. C. Na. D. Mg.
<b>Câu 4: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? </b>
A. Na. B. K. C. Cu. D. Ba.
<b>Câu 5: Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)</b>2 cho hợp chất màu tím?
A. Gly-Ala.
B. Ala-Gly-Val.
C. Val-Ala-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
<b>Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH lỗng sinh ra khí H</b>2?
A. Al(OH)3. B. Al. C. Cu. D. Fe.
<b>Câu 7: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời? </b>
A. KCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. HNO3.
<b>Câu 8: Khí X khơng duy trì sự sống và sự cháy. X ở dạng lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu phẩm </b>
sinh học. Khí X là khí nào sau đây?
A. CO. B. CO2. C. H2. D. N2.
<b>Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? </b>
A. NaCl. B. Cu(NO3)2. C. NaOH. D. Mg(NO3)2.
<b>Câu 10: Polime nào sau đây được dùng để sản xuất cao su? </b>
A. Polietilen.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Polibutađien.
A. Anđehit axetic.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Ancol etylic.
<b>Câu 12: Số nhóm amino (NH</b>2) trong phân tử lysin là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 13: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là </b>
A. 11. B. 22. C. 6. D. 12.
<b>Câu 14: Chất nào sau đây là amin bậc hai? </b>
A. (CH3)3N.
B. H2N-CH2-NH2.
C. (CH3)2CH-NH2.
D. CH3-NH-CH3.
<b>Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? </b>
A. Fe. B. K. C. Ba. D. Al.
<b>Câu 16: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>
A. Zn2+ <sub>B. Ag</sub>+ <sub>C. Ca</sub>2+ <sub>D. Cu</sub>2+
<b>Câu 17: Thủy phân triolein (C</b>17H33COO)3C3H5) trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là
A. C17H33COOK.
B. C17H35COONa.
C. HCOOK.
D. C17H35COOK.
<b>Câu 18: Tên gọi của este CH</b>3COOCH3 là
A. etyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
<b>Câu 19: Dung dịch nào sau đây không tác dụng được với Al(OH)</b>3?
A. KOH.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. Ba(OH)2.
<b>Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học? </b>
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong khơng khí ẩm.
C. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4.
<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
C. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
D. Glucozơ có tính chất lưỡng tính.
<b>Câu 22: Có bao nhiêu tơ bán tổng hợp trong các tơ: capron, tơ tằm, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6? </b>
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
<b>Câu 23: Cho m gam H</b>2NCH(CH3)COOH tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa
15,24 gam muối. Giá trị của m là
A. 9,00. B. 10,68. C. 12,22. D. 13,56.
<b>Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O</b>2,
thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng nguyên tử cacbon trong X là
A. 50,40%. B. 41,67%. C. 58,33%. D. 36,30%.
<b>Câu 25: Chất nào sau đây là muối axit? </b>
A. CaCO3. B. NaHCO3. C. CaSO4. D. (NH4)2SO4.
<b>Câu 26: Hòa tan hết 5,85 gam kim loại R trong dung dịch HCl loãng, thu được 0,09 mol H</b>2. Kim loại R
là
A. Ca. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>
A. Kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được CaO.
C. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
D. Kim loại Ag dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
<b>Câu 28: Cho mẩu nhỏ giấy quỳ tím ẩm vào ống nghiệm đựng 3 ml dung dịch X, thấy quỳ tím đổi màu. </b>
Chất X khơng thể là chất nào sau đây?
A. Metylamin.
B. Glyxin.
C. Axit axetic.
D. Lysin.
Câu 29: Hòa tan hết 6,12 gam Al2O3 thì cần dùng V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 240. B. 360. C. 120. D. 60.
<b>Câu 30: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng </b>
độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. X có phản ứng tráng bạc.
B. Trong môi trường kiềm Y chuyển hóa thành X.
C. X, Y phản ứng với H2 cho cùng một sản phẩm là sobitol.
D. Y làm mất màu nước brom.
A. 14,64. B. 16,08. C. 17,52. D. 16,128.
<b>Câu 32: Cho các phát biểu sau: </b>
(a) Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.
(c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
(d) Đề rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.
(e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
<b>Câu 33: Cho các thực nghiệm sau: </b>
(a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời.
(d) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.
(e) Sục khí CO2 dư vào nước vôi trong.
Số thực nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
<b>Câu 34: Hịa tan hồn tồn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO</b>3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl
dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 16,39. B. 8,94. C. 11,92. D. 11,175.
<b>Câu 35: Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của xenlulozơ theo các bước sau: </b>
Bước 1: Cho lần lượt 4 ml HNO3, 8 ml H2SO4 đặc vào cốc thủy tinh, lắc đều và làm lạnh.
Bước 2: Thêm tiếp vào cốc một nhúm bông. Đặt cốc chứa hỗn hợp phản ứng vào nồi nước
Bước 3: Lọc lấy chất rắn rửa sạch bằng nước, ép khô bằng giấy lọc sau đó sấy khô (tránh lửa).
Nhận định nào say đây đúng?
A. Sau bước 3, sản phẩm thu được có màu vàng.
B. Có thể thay thế nhúm bông bằng hồ tinh bột.
C. Sau bước 3, lấy sản phẩm thu được đốt cháy thấy có khói trắng xuất hiện.
D. Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử xenlulozơ, có 3 nhóm -OH tự do.
<b>Câu 36: Hịa tan hồn tồn 17,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Al</b>2O3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa a
mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol khí N2O sản phẩm khử duy
nhất và dung dịch chỉ chứa một muối của kim loại. Giá trị của a là
A. 0,45. B. 0,36. C. 0,48. D. 0,42.
<b>Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm </b>
cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu
được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06
gam X trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
<b>Câu 38: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ và số mol của Y bé hơn số mol X) </b>
tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH) và ba ancol no (số nguyên tử C
trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490 ml dung dịch NaOH 1M
(dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt
khác, nếu đốt cháy hồn tồn 34,8 gam M thì thu được CO2 và 23,4 gam H2O . Thành phần phần trăm
theo khối lượng Y trong M là
A. 43,10%. B. 34,01%. C. 24,12%. D. 32,18%.
<b>Câu 39: Hỗn hợp E chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất X (C</b>2H7O3N) và chất Y (CH6O3N2). Đun nóng
18,68 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc)
một khí duy nhất có khả năng làm q tím ẩm hóa xanh và hỗn hợp X gồm các hợp chất vơ cơ. Nung
nóng Z đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 22,72. B. 24,14. C. 27,22. D. 21,44.
<b>Câu 40: Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C</b>6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi
đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
D. Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
1D 2B 3A 4C 5A 6B 7C 8D 9B 10D
11C 12C 13B 14D 15C 16B 17A 18D 19C 20A
21B 22B 23B 24B 25B 26B 27B 28B 29C 30D
31D 32B 33B 34B 35A 36A 37D 38D 39D 40A
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 41: Este X mạch hở có cơng thức phân tử C</b>5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y
không thể là
A. C3H5COOH.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5COOH.
<b>Câu 42: Để trung hòa 100 ml dung dịch H</b>2SO4 0,1M cần V ml NaOH 0,1M. Giá trị của V là
A. 200.
D. 100.
<b>Câu 43: Cho các phát biểu sau: </b>
(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ơ tơ.
(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất một số loại tơ nhân tạo như: tơ visco, tơ axetat.
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bơng) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
<b>Câu 44: Thuốc thử để nhận biết các dung dịch: glucozơ, anđehit axetic và saccarozơ là: </b>
B. Nước brom và NaOH.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
<b>Câu 45: Khí nào sau đây được tạo ra từ khí oxi khi có sự phóng điện hoặc tia cực tím? </b>
A. SO2.
B. CO2.
C. O3.
D. H2S.
<b>Câu 46: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn </b>
100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu
cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì cịn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng
điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. C2H4 và C3H6.
B. C2H2 và C3H4.
C. CH4 và C2H6.
D. C3H4 và C4H6.
<b>Câu 47: Thuỷ phân 403 gam tripanmitin trong dung dịch NaOH đun nóng thu được glixerol và m gam </b>
muối X. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 333,6.
B. 417,0.
C. 332,5.
D. 415,7.
<b>Câu 48: Khí CO ở nhiệt độ cao không khử được oxit nào sau đây thành kim loại? </b>
A. Fe3O4.
<b>Câu 49: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO</b>2 sinh ra trong quá trình này được hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối
lượng glucozơ cần dùng là
A. 84.
B. 112,5.
C. 56,25.
D. 45.
<b>Câu 50: Phát biểu nào dưới đây là đúng? </b>
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO.
B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
D. Sacarozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
<b>Câu 51: X là este 2 chức có tỉ khối hơi so với H</b>2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 :
4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công
thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
<b>Câu 52: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X: Trong thí nghiệm trên xảy ra </b>
phản ứng hóa học nào sau đây?
A. CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O.
B. C2H5OH → C2H4 + H2O.
C. C2H4 + H2O → C2H5OH.
D. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl.
<b>Câu 53: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl</b>3 thu được kết tủa trắng keo. Chất X là
A. NH3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
<b>Câu 54: Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO</b>2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1
: 1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. axit axetic.
D. saccarozơ.
<b>Câu 55: Cho phản ứng: SO</b>2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học
của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là
D. 6.
<b>Câu 56: Hỗn hợp X gồm Fe(NO</b>3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là
11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
A. 6,72 gam.
B. 10,56 gam.
C. 7,68 gam.
D. 3,36 gam.
<b>Câu 57: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x </b>
mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M
là:
A. 20%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 50%.
<b>Câu 58: Nhỏ dung bạc nitrat vào dung dịch nào dưới đây không tạo ra được chất kết tủa? </b>
A. Natri bromua.
B. Natri iotua.
C. Natri florua.
D. Natri clorua.
<b>Câu 59: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất </b>
X là
A. Axit axetic.
B. Glixerol.
C. Etanol.
<b>Câu 60: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. </b>
Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác)
là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
<b>Câu 61: Số đồng phân ancol thơm có cơng thức phân tử C</b>8H10O khi tác dụng với CuO, đun nóng tạo
anđehit là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
<b>Câu 62: Polisaccarit X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. </b>
Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
B. X dễ tan trong nước lạnh.
C. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol.
D. X có phản ứng tráng bạc.
<b>Câu 63: Cho cân bằng hóa học: CH</b>3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Khi thêm HCl vào dung dịch,
A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
B. nồng độ anion CH3COO- tăng lên.
C. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. cân bằng trên không bị chuyển dịch.
<b>Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo lỏng thường chứa nhiều các gốc axit béo khơng no.
C. Dầu ăn và dầu nhớt có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là nguồn dinh dưỡng quan trọng và cung cấp một lượng đáng kể năng lượng cho
cơ thể hoạt động.
<b>Câu 65: Glucozơ là chất có trong hầu hết các bộ phận của cây như hoa, quả, thân, rễ... Công thức phân tử </b>
của glucozơ là
A. C6H10O5.
B. C6H12O6.
C. C3H8O3.
D. C12H22O11.
<b>Câu 66: Hợp chất thơm X có cơng thức C</b>6H5NH2. Tên gọi nào sau đây không phải của X?
A. Phenylamin.
B. Benzenamin.
C. Anilin.
D. Benzylamin.
<b>Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O</b>2, thu được H2O và 1,65 mol
CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối, Mặt
A. 0,15.
B. 0,18.
C. 0.12.
D. 0,09.
<b>Câu 68: Khí Y có tỉ khối so với metan là 2,75. Y có cơng thức phân tử là </b>
A. HCHO.
B. C3H8.
C. C2H2.
D. CH3NH2.
<b>Câu 69: Cho các phát biểu sau </b>
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Hidro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm
(e) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
<b>Câu 70: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO</b>3 0,4M và H2SO4 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của
V là
A. 0,746.
B. 0,448.
C. 1,792.
D. 0,672.
<b>Câu 71: Polietilen được điều chế trực tiếp từ hiđrocacbon nào sau đây? </b>
A. CH3CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D.CH2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 72: Nung nóng hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm NH</b>4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi kết thúc phản
ứng ta thu được 6,72 lít CO2 và 8,96 lít khí NH3 (dktc). Giá trị của m là
A. 21,25.
B. 25,4.
C. 27,44.
D. 20,96.
<b>Câu 73: Amin nào sau đây không là chất khí ở điều kiện thường? </b>
A. Trimetylamin.
B. Đimetylamin.
C. Butylamin.
<b>Câu 74: Cho 0,1 </b>mol X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất
khí làm xanh q tím ẩm và dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của
m là
A. 5,7.
B. 12,5.
C. 15.
D. 21,8.
<b>Câu 75: Công thức nào sau đây chỉ amin bậc I? </b>
A. (CH3)2NH.
D. CH3-NH-C2H5.
<b>Câu 76: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? </b>
A. KOH.
B. H2SO4.
C. CH3COOH.
D. KCl.
<b>Câu 77: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều chứa vòng benzen trong phân tử, tỉ khối hơi của X đối </b>
với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este. Cho 34 gam X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung
dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Giá trị
của m là
A. 30,0.
B. 48,0.
<b>Câu 78: Dung dịch nào sau đây biến đổi q tím thành màu xanh? </b>
A. Metylamin.
B. Anilin.
C. Axit fomic.
D. Metanol.
<b>Câu 79: Cho dãy các chất: HOCH</b>2CHO, C2H2, HCOOH, HCOOCH3, CH3CHO, C12H22O11 (saccarozơ),
C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
<b>Câu 80: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)</b>2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic
B. glucozơ, anđehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
41D 42A 43A 44D 45C 46A 47A 48C 49C 50B
51B 52A 53A 54A 55B 56A 57A 58C 59D 60B
61B 62C 63C 64C 65B 66C 67D 68B 69A 70D
71B 72B 73C 74B 75B 76A 77A 78A 79B 80C
<b>Câu 41: Phương trình hóa học nào sau đây sai? </b>
A. 2Al + Fe2O3
<i>o</i>
<i>t</i>
2Fe + Al2O3
B. 2Mg + O2
<i>o</i>
<i>t</i>
2MgO
C. Zn + 2HCl (dung dịch) → ZnCl2 + H2
D. Ca + CuSO4 → CaSO4 + Cu
<b>Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO</b>2 (đktc) và 8,1 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C5H10O2
<b>Câu 43: Chất X có cơng thức Fe</b>2O3. Tên gọi của X là
A. sắt (III) hidroxit
B. sắt (II) oxit
C. sắt (II) hidroxit
D. sắt (III) oxit
<b>Câu 44: Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? </b>
A. CH2=CH2
B. CH2=CH-CH3
C. CH2=CH-Cl
D. CH3-CH2-Cl
<b>Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO</b>3) vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí
thốt ra?
A. HCl
B. H2SO4
C. Ca(OH)2
D. NaOH
<b>Câu 46: Cho 1,5 gam H</b>2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 1,94
B. 2,26
C. 1,96
<b>Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>
A. Protein không bị thủy phân trong môi trường kiềm
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure
C. Protein có phản ứng màu biure
D. Amino axit là chất lỏng ở điều kiện thường
A. 5,184
B. 8,64
C. 14,4
D. 18,0
<b>Câu 49: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức </b>
phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6
B. (C6H10O5)n
C. C12H22O11
D. C2H4O2
<b>Câu 50: Chất nào sau đây là muối axit? </b>
A. CH3COONa
B. NH4Cl
C. NaHCO3
D. NaCl
<b>Câu 51: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? </b>
A. Al2O3
B. BaCl2
C. AlCl3
D. Na2CO3
<b>Câu 52: Vào mùa đơng, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc </b>
khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2
B. O3
C. N2
D. CO
<b>Câu 53: Hòa tan m gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít (đktc) khí H</b>2. Giá trị của m bằng
bao nhiêu?
A. 2,4
B. 1,2
C. 3,6
D. 4,8
<b>Câu 54: Cho 2,24 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO</b>4 0,1M đến phản ứng hịa tồn. Khối lượng chất
rắn thu được sau phản ứng bằng bao nhiêu?
A. 2,32 gam
B. 2,16 gam
C. 1,68 gam
<b>Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây được sản phẩm chứa N</b>2?
A. xenlulozơ
C. Chất béo
D. Tinh bột
<b>Câu 56: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO</b>3 trong NH<b>3</b> thấy xuất hiện
A. kết tủa màu trắng
B. kết tủa đỏ nâu
C. kết tủa vàng nhạt
D. dung dịch màu xanh
<b>Câu 57: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? </b>
A. Cr
B. Ag
C. W
D. Fe
<b>Câu 58: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? </b>
A. Axit glutamic
B. Metylamin
C. Anilin
D. Glyxin
<b>Câu 59: Khi thủy phân hết 3,35 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol </b>
A. 1,80
B. 1,35
C. 3,15
D. 2,25
<b>Câu 60: Thành phần chính của muối ăn là </b>
A. NaCl
B. CaCO3
C. BaCl2
D. Mg(NO3)2
<b>Câu 61: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh </b>
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol
B. X có phản ứng tráng bạc
C. Phân tử khối của Y là 162
D. X dễ tan trong nước lạnh
<b>Câu 62: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? </b>
A. MgCl2
B. BaCl2
C. Al(NO3)3
D. Al(OH)3
phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỷ khối so với H2 là 14,4. Biết
0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 0,06
B. 0,08
C. 0,04
D. 0,1
<b>Câu 64: Hợp chất NH</b>2-CH2-COOH có tên gọi là:
A. Valin
B. Lysin
C. Alanin
D. Glyxin
<b>Câu 65: Công thức của triolein là </b>
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (HCOO)3C3H5
C. (C2H5COO)3C3H5
D. (CH3COO)3C3H5
<b>Câu 66: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường? </b>
A. Ca
B. Fe
C. Cu
D. Ag
<b>Câu 67: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O</b>2 và Cl2, thu được
A. 64,0
B. 18,4
C. 36,0
D. 81,6
<b>Câu 68: Cho các phát biểu sau: </b>
(a) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon
(b) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức
(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
(d) Lên men glucocơ thu được etanol và khí cacbon monooxit
(e) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein đều chứa nguyên tố nitơ
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khó Z cần dung dịch
chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu?
A. 30,74
B. 51,24
C. 11,53
D. 38,43
<b>Câu 70: Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO</b>3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung
dịch chứa 0,736 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5<sub>. Phần trăm số mol của FeCl</sub>
3 trong X có giá trị gần nhất với:
A.15
B. 18
C. 22
D. 25
<b>Câu 71: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 2 mol natri </b>
panmitat và 1 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. số công thức cấu tạo phụ hợp X là 2
B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 1 mol Br2
C. phân tử X có 4 liên kết
D. công thức phân tử của X là C52H102O6
<b>Câu 72: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m </b>
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a
mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,15
B. 20,60
C. 23,35
<b>Câu 73: Cho các phát biểu sau: </b>
(a) Hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 luôn tan hết trong dung dịch HCl dư
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện kết tủa
(c) Ca(OH)2 bị nhiệt phân thành CaO
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2, thu được một chất kết tủa
(e) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
hoàn toàn E thu được 0,47 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 64,5
B. 28,5
C. 88,0
D. 84,5
<b>Câu 75: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glycol. Đốt </b>
chat hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2, thu được 8,288 lít (đktc) khí CO2 và 6,12
gam H2O. Mặt khác cho 9,28 gam E tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng.
Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng
A. 11,80
B. 14,22
C. 12,96
D. 12,91
<b>Câu 76: Hợp chất X có công thức C</b>8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) X2 + X3 → X5 + H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174
B. 160
C. 202
D. 198
<b>Câu 77: Hỗn hợp E gồm chất X ( C</b>mH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y
(CnH2n+3O2N) là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,58 mol
O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp 2 muối khan.
Giá trị của a là
A. 18,56
B. 23,76
C. 24,88
<b>Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau </b>
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào nước (dư)
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ 1:1) vào dung dịch HCl (dư)
(c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư)
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào dung dịch HCl (dư)
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
<b>Câu 79: Cho các phát biểu sau: </b>
(a) Xà phịng hóa hồn tồn phenyl axetat thu được muối và ancol
(b) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím
(c) Metylamoni clorua tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
(d) Nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa
(e) Tinh bột bị thủy phân với xúc tác axit, bazơ hoặc enzim
Trong các phát biêu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
<b>Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: </b>
Bước 1: Cho 3-4 ml dung dịch AgNO3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch
NaOH loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc)
Bước 2: Rót 2ml dung dịch saccarozơ lỗng 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 0,5ml dung dịch
H2SO4 lỗng. Đun nóng dung dịch trong 3-5 phút
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều bằng đũa thủy
tinh cho đỡn khi ngừng thốt khí CO2
Bước 4: Rót nhẹ tay 2ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1) vào
cốc nước nóng ( khoảng 60-70o<sub>C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc </sub>
Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào cốc
nước nóng (khoảng 60-70o<sub>C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc. Cho các phát biểu sau: </sub>
(a) Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư
(b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp
(c) Ở bước 1 xảy ra phản ứng tạo phức bạc amoniacat
(d) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào
(e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Câu 41: Cho phản ứng sau: Al + HNO</b>3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số nguyên tối giản của
phương trình là
A. 10.
B. 9.
C. 14.
D. 12.
B. axit acrylic.
C. axit axetic.
D. axit propionic.
<b>Câu 43: Triolein có công thức là </b>
A. (C17H31COO)3C3H5.
B.(C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
<b>Câu 44: Xà phịng hóa hồn tồn 267 gam (C</b>17H35COO)3C3H5 thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 41,4.
B. 13,8.
C.27,6.
D. 18,4.
<b>Câu 45: Nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) có vị trí trong bảng tuần hồn là </b>
A. chu kì 2, nhóm VIA.
B. chu kì 3, nhóm VIA.
C. chu kì 3, nhóm VIIA.
D. chu kì 2, nhóm VIIA.
<b>Câu 46: Dung dịch nào dưới đây có pH > 7? </b>
A. Mg5O4.
B. Na2CO3.
C. NH4Cl.
D. K2SO4.
<b>Câu 47: Xà phịng hóa hồn tồn 26,4 gam CH</b>3COOC2H5 cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị
của V là
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,15.
D. 0,1.
<b>Câu 48: Este C</b>4H8O2 có số đồng phân là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
<b>Câu 49: Hịa tan hồn tồn m gam sắt trong dung dịch HNO</b>3 lỗng, dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít
NO (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 11,2.
C. 5,6.
D. 22,4.
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 3,36.
<b>Câu 51: Dẫn luồng khí CO dư qua ống sứ chứa 28,8 gam FeO nung nóng. Sau phản ứng thu được m gam </b>
chất rắn. Giá trị của m là
A. 22,4.
B. 16,8.
C. 8,4.
D. 11,2.
<b>Câu 52: Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh? </b>
A. Anilin.
B. Phenol.
C. Alanin.
D. Etylamin.
<b>Câu 53: Chất nào dưới đây không tác dụng với H</b>2SO4 đặc, nguội?
A. Zn.
B. Ag.
C. AI.
D. Cu.
<b>Câu 54: Cho hình ảnh về các loại thực vật sau: Cây mía (A), khoai lang (B), nho (C), sợi bơng (D). Thứ </b>
tự các loại cacbohiđrat có chứa nhiều trong A, B, C, D lần lượt là
A. Mantozơ, tinh bột, fructozơ, xenlulozơ.
B. Saccarozơ, tnh bột, glucozơ, xenlulozơ.
C. Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột.
D. Saccarozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ.
<b>Câu 55: Metyl fomat có cơng thức là </b>
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.
<b>Câu 56: Số đồng phân bậc 2 của C</b>4H11N là
A. 3.
B.2.
C.4.
D.5.
<b>Câu 57: Khi cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng. Cơ </b>
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
D. 24,4.
<b>Câu 58: Chất nào dưới đây là đisaccarit? </b>
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
<b>Câu 59: Chất nào dưới đây tác dụng với dung dịch brom cho kết tủa màu trắng? </b>
A. Benzen.
B. Anilin.
C. Etilen.
D. Axetilen.
<b>Câu 60: Cho m gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 (đun nóng).
Sau phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36.
B. 51.
C. 72.
D. 18.
<b>Câu 61: Chất nào dưới đây là chất điện li yếu? </b>
A. NaOH.
B. HCI.
C. H3PO4.
D.KCl.
<b>Câu 62: Cho hỗn hợp A chứa 5,6 gam sắt và 12,8 gam đồng tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng, dư.
Sau phản ứng thu được V lít H2 (đkc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 2,24.
<b>Câu 63: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được sản phẩm là </b>
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. ancol etylic.
D. glucozơ và fructozơ.
<b>Câu 64: Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AgNO</b>3?
A. NaF.
B. Nal.
C. NaCl.
D. NaBr.
<b>Câu 65: Este X chứa vịng benzen có cơng thức phân tử C</b>8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm trong có ancol. Số cơng thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là
B. 6.
C. 4.
D. 3.
<b>Câu 66: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và HNO</b>3. Muốn điều
chế 59,4 kg chất đó (hiệu suất 90%) thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là
A. 28,78 lít.
B. 14,39 lít.
C. 15,39 lít.
D. 24,39 lít.
<b>Câu 67: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng dung dịch NaOH, thu được một muối của axit </b>
cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch
màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
D. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
<b>Câu 68: Cho 11,8 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu </b>
được 19,1 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A.5.
B. 9.
C. 11.
D. 7.
<b>Câu 69: Hiđro hóa hồn tồn 176,8 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H</b>2 (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44.
B. 26,88.
C. 4,48.
D. 40,32.
<b>Câu 70: Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C</b>4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ thì thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu
được 2a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH3COO-CH=CH2.
<b>Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O</b>2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6
gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch
chứa b gam muối. Giá trị của b là
<b>Câu 72: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: </b>
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 3, Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B.2.
C.5.
D. 4.
<b>Câu 73: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C</b>2H5NH2, NH3, C6H5OH
(phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (°C) 182,0 16,6 184,0
pH (dung dịch nồng
độ 0,1 mol/l) 8,8 11,1 11,9 5,4
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. T là C6H5NH2.
B. Z là C2H5NH2.
C. Y là C6H5OH.
D. X là NH3.
<b>Câu 74: Cho các chất sau: (1) amoniac, (2) anilin, (3) etylamin, (4) đietylamin. Sự sắp xếp nào đúng với </b>
chiều tăng dần tính bazơ của các chất đó?
A. (2) < (1) < (4) < (3)
B. (2) < (1) < (3) < (4)
C. (2) < (3) < (4) < (1)
D. (1) < (2) < (3) < (4)
<b>Câu 75: Phát biểu nào dưới đây là khơng đúng? </b>
A. Có 4 amin ở trạng thái khí trong điều kiện thường.
B. Nồng độ glucozơ trong máu người ở nồng độ cố định là 0,1%.
C. Dung dịch anilin đổi màu quỳ tím thành xanh.
D. Chất béo không tan trong nước.
A. Phân tử khối của Y là 162.
B. X có phản ứng tráng bạc.
C. X dễ tan trong nước lạnh.
D. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol.
<b>Câu 77: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): </b>
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X3.
(b) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3.
(c) C6H12O6 (glucozơ) → 2X3 + 2CO2.
(d) X3 → X4 + H2O.
Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X có cơng thức phân tử là C8H14O4.
B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn 13.
D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.
<b>Câu 78: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C</b>5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no
(kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch I. Cô cạn I, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối cacboxylat và một muối của a-amino axit). Phần
trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%.
B. 54,13%.
C.52,89%.
D. 25,53%.
<b>Câu 79: Cho 8,4 gam bột Mg tan hết trong dung dịch X chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl</b>3 và KNO3 thu
được dung dịch Y chỉ chứa các muối (khơng có muối Fe3+<sub>) và hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol N</sub>
2 và 0,1
mol H2. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với AgNO3 dư, thu được 152,865 gam kết tủa. Cô cạn cẩn thận
dung dịch Y được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 29,87.
B. 48,34.
C. 36,43.
D. 52,13.
<b>Câu 80: Chất X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, </b>
khơng nó chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn
toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 0,81 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng
vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,95M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chứa ba muối
có khối lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là
A. 27,50.
B. 28,14.
C. 19,63.
D. 27.09.
41B 42A 43C 44C 45B 46B 47C 48C 49B 50A
51A 52D 53C 54B 55C 56A 57D 58D 59B 60D
61C 62D 63D 64A 65A 66A 67C 68A 69A 70A
71A 72A 73B 74B 75C 76D 77D 78B 79D 80D
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>Câu 1: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe</b>2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 11,2 gam.
B. 5,6 gam.
C. 16,8 gam.
D. 8,4 gam.
<b>Câu 2: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là </b>
A. CaCl2.
B. Ca(OH)2.
C. CaCO3.
D. CaO.
<b>Câu 3: Sắt có số oxi hố +3 trong hợp chất nào sau đây? </b>
A. FeO.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeCl2.
<b>Câu 4: Thủy phân este CH</b>3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H5OH.
<b>Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy phản ứng hóa học? </b>
A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.
B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.
C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.
D. Cho Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
<b>Câu 6: Cho 4,5 gam anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch AgNO</b>3 trong
NH3 dư, thu được 64,8 gam Ag. Chất X là
D. anđehit fomic.
<b>Câu 7: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là </b>
A. 10,35.
B. 20,70.
C. 27,60.
D. 36,80.
<b>Câu 8: Oxit nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng? </b>
A. SO2.
B. Al2O3.
C. ZnO.
D. SiO2.
<b>Câu 9: Công thức của anđehit acrylic là </b>
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH2=CHCHO.
D. C6H5CHO.
<b>Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO</b>3 sinh ra khí CO2?
A. axit axetic.
B. ancol etylic.
C. phenol (C6H5OH).
D. anđehit axetic.
<b>Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 lỗng sinh ra khí H2?
A. Mg.
B. BaO.
C. Na2S.
D. Mg(OH)2.
<b>Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO</b>2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 29,55.
<b>Câu 13: Cho các chất sau: CH</b>3COOH, C2H5OH, C6H5OH, H2O. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. C2H5OH.
D. C6H5OH.
<b>Câu 14: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là </b>
A. 11.
D. 10.
Câu 15: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Benzen.
B. Etylen glicol.
C. Axit axetic.
D. Etilen.
<b>Câu 16: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với nước dư, thu được 0,28 lít H</b>2 (đktc). Kim
loại đó là
A. Ca.
B. Ba.
C. Na.
D. K.
<b>Câu 17: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO</b>3)2 sinh ra kết tủa?
A. KOH.
B. HCl.
C. KNO3.
D. NaCl.
<b>Câu </b> <b>18: Phản </b> ứng nào sau đây là phản ứng cộng?
A. C2H6 + Cl2
B. CH2=CH2 + HCl→
C. CH3OH + CH3COOH
D. C6H5OH + NaOH →
<b>Câu 19: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng? </b>
A. Na3PO4.
B. Na2CO3.
C. CuSO4.
D. (NH4)2CO3.
<b>Câu 20: Cho 0,1 mol P</b>2O5 vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất là
A. Na3PO4, Na2HPO4
B. H3PO4, NaH2PO4
C. Na3PO4, NaOH
D. Na2HPO4, NaH2PO4
Câu 21: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H33COONa.
B. CH3COONa.
C. C17H35COONa.
D. C15H31COONa.
B. NaOH và MgSO4.
C. NaCl và KNO3.
D. HCl và KOH.
<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>
A. Urê là loại phân đạm có tỉ lệ phần trăm nitơ thấp nhất.
B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Axit photphoric là axit trung bình và ba nấc.
D. Ở nhiệt độ thường, H2 khử MgO thu được Mg.
<b>Câu 24: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl</b>3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa muối?
A. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3.
B. Fe(NO3)3 và KNO3.
C. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.
D. Fe(NO3)3.
<b>Câu 25: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, </b>
thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch
KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. C2H3COOH và CH3OH.
B. CH3COOH và C3H5OH.
C. HCOOH và C3H7OH.
D. HCOOH và C3H5OH.
<b>Câu 26: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe</b>2O3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y.
Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m+ 8,1) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên
tố oxi chiếm 25,714% về khối lượng. Giá trị của m là
A. 31,5.
B. 12,0.
C. 28,0.
D. 29,6.
<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu </b>
được 12,32 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Giá trị của m là
A. 12,8 gam.
B. 12,2 gam.
C. 13,3 gam.
D. 10,1 gam.
<b>Câu 28: Este X mạch hở có cơng thức phân tử C</b>4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3.
<b>Câu 29: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Dung dịch Br2 Kết tủa trắng
Z Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Tạo dung dịch xanh lam
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển đỏ
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. tinh bột, phenol, axit axetic, glucozơ.
B. tinh bột, phenol, glucozơ, axit axetic.
C. phenol, tinh bột, glucozơ, axit axetic.
D. tinh bột, glucozơ, axit axetic, phenol.
<b>Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al</b>2O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,448 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Khối
lượng muối tan trong Y là
A. 88 gam.
B. 91 gam.
C. 48,4 gam.
D. 87 gam.
<b>Câu 31: Cho các phát biểu sau: </b>
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
<b>Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai este có cũng cơng thức phân tử C</b>8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 34 gam X cần tối đa 19,6 gam KOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp X gồm ba chất hữu
cơ. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn trong X là
A. 21,0 gam.
B. 16,2 gam.
C. 14,6 gam.
D. 35,6 gam.
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
<b>Câu 34: Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, </b>
đay, gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Phân tử khối của X là 162.
D. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat.
<b>Câu 35: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C</b>2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,24.
C. 0,15.
D. 0,10.
<b>Câu 36: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri </b>
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O2 (đktc) thu được 38,16 gam H2O và V lít (đktc)
CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,02.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,05.
<b>Câu 37: Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO</b>3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và
0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 4
: 11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam hỗn hợp kết tủa.
Cho các kết luận liên quan đến bài toán gồm:
(a) Khi Z tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí thốt ra.
(b) Số mol khí H2 trong T là 0,04 mol.
(c) Khối lượng Al trong X là 4,23 gam.
(d) Thành phần phần trăm về khối lượng của Ag trong m gam kết tủa là 2,47%.
Số kết luận đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
<b>Câu 38: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành </b>
theo các bước sau:
nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
<b>Câu 39: Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba </b>
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối
không no trong a gam là
A. 50,84%.
B. 61,34%.
C. 63,28%
D. 53,28%.
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
1A 2C 3C 4C 5B 6D 7B 8D 9C 10A
11A 12B 13D 14C 15D 16A 17A 18B 19D 20D
21A 22C 23C 24D 25A 26C 27B 28A 29B 30B
Website HOC247 cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>