Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PRONUNCIATION
1. Cách phát âm của –s / -es
- Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng.
* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, f, k, t, θ /
* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, dƷ/
* đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại
- Examples:
* /s/: maps, books, hats, coughs, laughs, photographs ….
* /iz/: buses, watches, roses, washes, boxes…..
* /z/: bells, eyes, plays ….
Note: Các từ: photograph, cough, laugh có âm cuối là âm /f/
2. Cách phát âm -ed
- Có 3 cách phát âm –ed tận cùng.
* đọc thành âm /id/ với những từ có âm cuối là / t, d /
* đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, ∫, t∫, θ /
* đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại
- Examples:
* /id/: wanted, needed, prevented, confided ….
* /t/: looked, stopped, laughed, coughed, sacrificed…..
* /d/: played, seemed, planned…….
- Note: các từ raise, advise, suppose …có âm cuối là /z/
Từ manage có âm cuối là /dz/
Từ practice, introduce có âm cuối là /s/
Từ cough, laugh có âm cuối là /f/
MỘT SỐ CÁCH HỊA HỢP THÌ GIỮA MỆNH ĐỀ CHÍNH VÀ MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ
THỜI GIAN
Main clause
(Mệnh đề chính)
Adverbial clause of time
(Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời
gian)
Hiện tại Hiện tại
Quá khứ Quá khứ
Tương lai Hiện tại
1. TLĐ / TLTD + until / when + HTĐ
2. TLĐ + after + HTHT
He (go) --- home after he has finished his work.
3. TLHT + by / by the time / before + HTĐ
He (leave) ---by the time you (arrive) ---.
4. While / When / As + QKTD, QKĐ
While I was going to school, I met my friend.
5. QKĐ + while / when / as + QKTD
It (start) --- to rain while the boys (play) --- football.
6. QKTD + while + QKTD
Last night, I was doing my homework while my sister was playing games.
7. HTHT + since + QKĐ
I (work) --- here since I (graduate)---.
8. QKĐ + since then + HTHT
I (graduate) --- in 2002 since then I (work) ---
here.
9. QKHT + by / by the time / before + QKĐ
He (leave) --- by the time I came.
10. Before / By / By the time + QKĐ + QKHT
Before she (have) --- dinner, she (write) --- letter
11. After + QKHT, QKĐ
After I had finished my homework, I (go) --- to bed.
12. QKĐ + after + QKHT
I (go) --- to bed after I (finish) --- my work.
CÁCH ĐỔI THÌ (HTHT QKĐ)
1. S + last + V2/-ed ….+ thời gian + ago.
S + haven’t / hasn’t + V3/-ed ….+ for + thời gian
It’s / It has been + thời gian + since + S + last + V2/-ed…..
The last time + S + V2/-ed…. + was + thời gian + ago.
2. This is the first time + S + have / has + V3/-ed….
S + haven’t / hasn’t / have / has never + V3/-ed …..+ before
3. S + began / started + V-ing + ----
MỘT SỐ LƯU Ý VỚI CÂU TƯỜNG THUẬT (REPORTED SPEECH)
1. Tường thuật câu mệnh lệnh:
a. Mệnh lệnh khẳng định:
S + told + O + to V0 …
asked
ordered
Eg: “Please wait for a minute.” the man said to me
The man ……….
He said to the waiter, “Please bring me some hot water.”
He ………
b. Mệnh lệnh phủ định:
S + ordered + O + not to V0 …
told
asked
Eg: “ Please don’t talk loudly”.
He asked me ……….
He said “Don’t shut the window, Hoa ”.
He ……….
2. Câu tường thuật với To-infinitive:
a. Khơng có túc từ: S + V + to + V0 + …
(agree, demand, hope, promise, offer, refuse, decide...)
Ex : They said: “ We’ll come back again”
They ……….
b. Có túc từ: S + V + O + to + V0 + …
(ask, advise, invite, order, recommend, encourage, urge, warn, want., beg, instruct,
persuade…)
Ex: “You ought to study hard for your exam next week” he said to Hoa.
- He …. ………..
Note:
Would you like / Will you ….-> invited
You should / You ought to V1...
If I were you ,
Remember…
-> reminded
Don’t forget...
3. Câu tường thuật với V-ing:
a. Khơng có giới từ: S + V + V-ing …
deny (chối cãi), suggest (đề nghị ), admit (thừa nhận , thú nhận), regret
(nuối tiếc)
He said to me; “Let’s go home”
…. ………..
b. Có giới từ: S + V + giới từ + V-ing …
accuse sb of ( buộc tội)
apologize to s.o for s.th ( xin lỗi)
thank sb for ( cảm ơn)
blame sb for ( đổ thừa)
congratulate sb on ( chúc mừng)
insist on ( khăng khăng)
prevent/ stop sb from ( ngăn cản ai khơng được làm gì)
“It was nice of you to help me. Thank you very much,” Tom said to you.
…. ………..
“I’m sorry I’m late,” Peter said.
…. ………..
Note:
How about + V-ing… / Why don’t we + V1 -> suggested
Let’s / Let’s not -> suggested
Shall we/ It’s a good idea -> suggested
I’m sorry -> apologized
Thank you / Thanks -> thanked
Congratulations -> congratulated
John said, “I heard you received the scholarship. Congratulations!”
…. ………..
4. Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp:
- Đk loại 1: đổi thì, đổi ngôi
- Đk loại 2, 3: chỉ đổi ngôi
She said: “If I have enoughmoney, I will buy a new computer.”
………..
The boy said: “If I had come to the party, I would have had a good time.”
CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE)
* Các dạng câu bị động đặc biệt:
1. Với động từ phát biểu ý kiến:
Active : People / They + say/ think/ know / find /believe that S2 + V + O …
Passive :
- Cách 1: It + is / was + said/thought/known …. that + S2 + V+ O …
- Cách 2 : S2 + is / was / aere/ were + said/ thought… + to V0 (HĐ 2 cùng lúc hoặc sau HĐ
1)
+ to have V3/ed (HĐ 2 xảy ra trước
HĐ1)
+ to be V-ing (HĐ 2 là thì tiếp diễn)
They knew that he is a good pupil
It ________________________________________________________
He ________________________________________________________
2. Thể sai khiến, nhờ vả
a/. Với động từ have:
Active : S + have/ has/ had + O người + V0 + O vật
Passive : S + have/ has/ had+ O vật + V3/ed + by + O người
b/. Với động từ get:
Active: S + get/got + Ongười + to V0 + O vật
Passive : S + get/got + O vật +V 3/ed + by + O người
I had Nam repair my bike ……….
I got my sister to clean the house ………..
3/ V+ to V0 V + to be +V 3/ed
He wants Lan to invite him to the party
Nam wants ………..
4/. V + V-ing V + being + V3/ed
She enjoyed receiving a nice present
She enjoyed (give) ……….... a nice present
5/ Với động từ make:
S + make + O + V0....
S + be + made + to V0....
She makes her daughter clean the floor.
Need + to V0: cần (chủ động)
Need + V-ing = need to be + V3/ed: cần được (bị động)
My car is very dirty. It needs (wash) ...
I need (wash) ...my car now. It’s very dirty.
7/ Với động từ chỉ giác quan
S + see / notice / hear / listen / watch / observe. …+ O + V0 / V-ing …
S(o) + be + seen / noticed / heard / listened / watched / observed. …+ to V0 /
V-ing …
I saw them walk in the garden. They ………
We heard him singing in the room. He ……….
MỘT SỐ LƯU Ý VỚI CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES)
Các loại câu điều kiên :
- Loại 1: Chỉ điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai
If clause Main clause
If + S + V1 / V s(es)
(don’t / doesn’t + V1)
If + S + am/ is / are …
am not / isn’t / aren’t
S + will / can/ may + V1
(won’t / can’t + V1)
Ex: If he (have )……….. enough money , he will buy that house
- Loại 2: Chỉ điều kiện không có thật ở hiện tại, tương lai
If clause Main clause
If + S + V-ed / V2
(didn’t + V1)
To be: were / weren’t
S + would / could / should + V1
(wouldn’t / couldn’t + V1)
Ex: If I were you , I ( help)………. her.
-
If clause Main clause
If + S + had + V3/-ed
(hadn’t + V3/-ed)
S + would / could / should + have + V3/-ed
(wouldn’t / couldn’t + have + V3/-ed)
Ex: If he (come) ………..here early , he would have met her
NOTE:
1/ - Unless = if …………not (= mđ if phủ định)
Unless she works hard, she will fail this exam.
If ...
2/ Câu đk loại zero:
If clause Main clause
If + S + HTĐ S + HTĐ
(Chỉ điều hiển nhiên, luôn luôn đúng)
Ex:
2/ Trường hợp đặc biệt của đk loại 1
If clause Main clause
If + S + HTĐ S + should + V1 (lời khuyên)
S + must + V1 (sự bắt
buộc)
V1 + O / Don’t + V1 + O (mệnh lệnh)
Ex: If you see her, tell her phone me.
You should study hard if you want to pass the exam.
* Cách đổi từ If → unless
If Unless
Khẳng định Khẳng định (mệnh đề chính đổi thể)
Phủ định Khẳng định (mệnh đề chính khơng đổi)
Ex: If he doesn’t study hard, he will fail the exam
Unless he ………
They would take a trip abroad if they had enough time.
2/. Lược bỏ if
- Loại 1: Should + S + V1…, S + will +V1 +O
EX : If he keeps his feet dry , he won’t be sick .
………
- Loại 2:
* Động từ To be: Were + S + … , S + would / could + V1 + O
EX: If I were you , I would help her .
………..
* Động từ thường: Were + S + to V1…. , S + would / could + V1 +O
Ex: If she had enough money. She would buy a new computer.
……….
- Loại 3: Had +S +V3/ed +O , S + would + have + V3/ed + O
Had + S + not + V3/ed +O , S + would + have + V3/ed + O
EX : If he had come here he would have had great fun
………..
If he hadn’t come on time, I would have stood in the rain.
………
3/. Viết lại câu tình huống thành câu điều kiện
Câu tình huống Câu điều kiện
Tương lai Loại 1
Hiện tại Loại 2 (đổi thể)
Quá khứ Loại 3 (đổi thể)
* Mđ because mđ If
Mđ “so” / “that’s why” mđ chính
Ex: He stayed up late last night. He is tired now.
……….
: Because she didn’t follow my advice, she gets into trouble now.
……….
5/ Without / But for (Nếu không nhờ)
Without / But for + N …, S + V + O.
Ex: If you didn’t help me, I wouldn’t pass my exam.
= Without / But for your help, I wouldn’t pass my exam
* Without và But for chỉ dùng cho câu điều kiện loại 2 và loại 3.
6/ Or / Otherwise (Nếu khơng thì)
Miss Trang helped me a lot. Otherwise, I would have failed.
If Miss Trang hadn’t helped me, I would have failed.
Hurry up or you will be late for school.
If you ………, you will be late for school.
7/ Incase (Phòng khi) Thường được sử dụng cho câu điều kiện loại 1.
Bring an umbrella along incase it rains.
8/ As long as/ So long as/ Providing that/ Provided that / supposed that / supposing that
= If
RELATIVE CLAUSES (Mệnh đề quan hệ)
1/. ………..N(người) +WHO + V
Ex 1: The man __________ teaches me English is my uncle
a. who b. whom c. whose d. which
2/. ………N ( người ) + WHOM + S + V ………….
Ex 2: The man ______ you met last night is my brother
a. who b. whom c. whose d. which
3/. ………. N (người ) +WHOSE + N ……….
Ex 3: The woman _______ son won the scholarship is ny aunt
a. who b. whom c. whose d. which
4/. ……… N ( vật) + WHICH + V/ S+V
Ex 4: The book ______ you bought yesterday is about some kinds of birth
a. who b. whom c. whose d. which
5/ where: chỉ nơi chốn, thường thay cho there
….N (place) + WHERE + S + V ….
….N (time) + WHEN + S + V …
(WHEN = ON / IN / AT + WHICH)
Ex 6: We will never forget the day ________ we first met
7/ - why: chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason, for that reason.
…..N (reason) + WHY + S + V …
Ex 7:Please tell me the reason ______ you didn’t go to the class yesterday .
8/. ………..N ( người ) + giới từ (on,in, ….) + WHOM ………
………...N (vật ) + giới từ ( at, in ,…..) +WHICH ……….
Ex 8a: I have three sisters all of who got married
A B C D
Ex 8b : I have got three books all of them are interesting
A B C D
THAT có thể thay thế cho WHO ,WHOM, WHICH trong mệnh đề liên hệ có giới hạn
9/. Một số trường hợp dùng THAT
a/……….N (người + vật ) +THAT +………..
Ex 9: The man and his dog ______ live opposite my house has just gone out
a.who b.whom c. which d. that
b/.Sau so sánh nhất ( -est/ the ….most ) +N +THAT
c/. Sau no , some,only, not, such, first, second ……… + N …….+THAT
Ex I saw something that was moving
10/.Môt số trường hợp không dùng THAT
a/. THAT không thay thế cho WHOSE
Ex: The girl that mother has just come studies the same class with me
A B C D
b/. THAT không đứng sau dấu phẩy .
Ex: Mr White , that teaches English , is my sister
A B C D
c/.THAT không đứng sau giới từ .
Ex: The man to that you talked yesterday is my uncle .
A B C D
NOTE
1. Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clause): Được sử dụng khi danh từ là
danh từ không xác định.
Ex: The city which I visited last summer is very beautiful.
(Defining relative clause)
(Non-defining relative clause)
3. Ta có thể dùng WHICH để bổ nghĩa cho nguyên một câu.WHICH đứng sau dấu
Ex: Mary failed the exam.This makes me surprised.
………
4.Where, when , why không làm chủ từ trong câu (Không đứng trước động từ trong mệnh đề
liên hệ )
Ex: He will visit the town where is very crowded at night .
A B C D
5. Đại từ quan hệ làm túc từ (whom , which, that) có thể được lược bỏ
Ex: I met the girl whom you introduced to me in your party.
……….
6. Giới từ có thể được đặt trước đại từ quan hệ hoặc ở cuối mệnh đề
Ex: This is a coffee shop. I often go to this coffee shop with my friends.
………..
………..
CÁCH RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ:
1. Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm phân từ:
Mệnh đề quan hệ chứa các đại từ quan hệ làm chủ từ who, which, that có thể được rút
gọn thành cụm hiện tại phân từ (V-ing) hoặc quá khứ phân từ (V3/ed).
* Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì rút thành cụm hiện tại phân từ
(V-ing).
Ex: a/ The man who is standing over there is my father.
→ The man---
b/ The couple who live next door to me are professors.
→ The couple---
* Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút thành cụm quá khứ phân từ
(V3/ed).
Ex: a/ The instructions that are given on the front page are very important.
→ The instructions---
b/ The book which was bought by my mother is interesting.
→ The book---
2. Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu:
Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu (To-infinitive) khi trước đại
từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh
bậc nhất.
Ex: a/ John was the last person that got the news.
c/ He was the best player that we admire.
→ He was the best player---
PREPOSITIONS & ARTICLES
(Giới từ, Mạo từ )
I. Prepostitions: Giới từ
* Giới từ chỉ nơi chốn:
- at: ở, tại (địa điểm nhỏ)
At the station / the aiport / the door / the crossroads / the seaside
At 15 Nguyen Du Street
At the end of the street: ở cuối đường
At/on the corner of the street: ở góc đường
At work / at school / at college / at university / at home
At the party / at the meeting
- on: trên, ở trên
On the wall / on the farm / on the beach
On Phu Dong Thien Vuong Street
On a bus / on a train / on a bicycle
On the right / on the left: phía tay mặt / tay trái
- in : trong, ở trong (địa điểm lớn)
In the kitchen / bathroom / garden / town / city / country/ mountains / village
In the world / in the sky / in the air / in space
In a car / in a taxi
In bed / hospital / prison
In the south / east / west / north
In the middle of the room: ở giữa phòng
* Một số giới từ chỉ nơi chốn khác:
Above ở bên trên
By / beside / next to bên cạnh
Behind phía sau
Between ở giữa (hai người, hai vật)
Among ở giữa (nhiều người, nhiều vật)
Under ở dưới
* Giới từ chỉ thời gian:
- at: vào lúc
At + giờ
At midnight nừa đêm
At night buổi tối
At lunchtime vào giờ ăn trưa
At noon giữa trưa (lúc 12 giờ trưa)
At Easter vào lễ phục sinh
At Christmas vào lễ Giáng sinh
At the same time cùng thời gian
At the beginning of this month / next month
* on + thứ / on + ngày tháng
On Sunday, On March 8th<sub> , </sub>
* on + buổi trong ngày
On Saturday morning
On Christmas Day, On New Year’s Day, On my birthday
- in: trong
In the morning / afternoon / evening
* in + tháng, mùa, năm, thế kỷ
In September , In the summer / winter / spring / autumn, In 2010, In the 21st<sub> century </sub>
In the end cuối cùng
* Note: On time đúng giờ (không trễ)
In time đúng lúc, kịp lúc
By + phương tiện: by bus, by train, by car
On foot: đi bộ
II/. Articles (Mạo từ)
Mạo từ không xác định: a/ an
- a (một): đứng trước danh từ đếm được bắt đầu bằng phụ âm Ex: a book, a house, a
bike, …
- an (một): đứng trước danh từ đếm được bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và “h” câm
Ex: an apple, an orange, an umbrella Nhưng a university, an hour
* Mạo từ xác định: The
- Trước danh từ xác định số ít hoặc số nhiều
- Trước danh từ chỉ vật duy nhất: the earth, the sun, the moon, the sky, the world, …
- Trước tính từ, trạng từ trong so sánh nhất: the first, the second, …
- Trước tên người số nhiều để chỉ toàn thể gia đình: the Taylors, the Smiths, ..
- The +danh từ đếm được số ít: chỉ một lồi vật, phát minh khoa học, nhạc cụ
- The + adj: chỉ một nhóm người trong xã hội: the young, the old, the poor,…
- The + quốc tịch: chỉ toàn dân tộc: the French, the Chineses,…
- The thường dùng trước những từ có of theo sau: the university of London, the Gulf of Mexico,
..
- The raido, the cinema, the theater
* Các trường hợp không dùng THE
- Trước danh từ số nhiều và danh từ không đếm được với nghĩa chung chung.
Ex: Sugar is sweet.
The sugar in that jar was bought this morning.
- Trước các danh từ trừu tượng: happiness, freedom, …Dùng the khi các danh từ này có nghĩa
- Trước các mơn thể thao: football, tennis, basketball, baseball
- Trước danh từ chỉ bữa ăn trong ngày: breakfast, lunch, dinner
* THE không được dùng trước tên của:
- Châu lục: Africa, Asia, Europe,…
- Quốc gia: Japan, England, ..
- Tiểu bang: Texas, Florida, ..
- Thành phố, thị trấn: Cairo, New York
- Đảo, hồ, núi, đồi, đường phố, công viên, quảng trường, nhà ga, phi trường, các hành tinh,
công ty, đất nước
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I. Luyện Thi Online
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
II. Khoá Học Nâng Cao và HSG
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III. Kênh học tập miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
Học Toán Online cùng Chuyên Gia