Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Công thức tính nhanh số đồng phân môn Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>CƠNG THỨC TÍNH NHANH SỐ ĐỒNG PHÂN </b>



<i>1) Số đồng phân ancol đơn chức no CnH2n+2O: </i>



Công thức:



<i>2) Số đồng phân andehit đơn chức no C</i>

<i>nH2nO: </i>


Công thức:



<i>3) Số đồng phân axit cacboxylict đơn chức no C</i>

<i>nH2nO2: </i>


Công thức:



<i>4) Số đồng phân este đơn chức no C</i>

<i>nH2nO2: </i>


Công thức:



<i>5) Số đồng phân amin đơn chức no C</i>

<i>nH2n+3N: </i>


Công thức:



<i>6) Số đồng phân trieste tạo bởi glyxerol và hỗn hợp n axit béo: </i>


Công thức:



<i>7) Số đồng phân ete đơn chức no C</i>

<i>nH2n+2O: </i>


Công thức:




<i>8) Số đồng phân xeton đơn chức no C</i>

<i>nH2nO: </i>


<i>Công thức: </i>



9 ) S ố đ ồ n g p h â n a n k a n : C

n

H

2n+2

= 2

n-4

+ 1 (3 < n < 7)



10) Đồng ph}n RH thơm v{ đồng đẳng benzen : C

n

H

2n-6

= (n - 6)

2

(6 < n < 10)



11) Đồng ph}n phenol đơn chức: C

n

H

2n-6

O = 3

n-6

(6 < n < 9)



12) Công thức tính số đi, tri, tetra…..n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit kh|c nhau:


Số n peptitmax = x

n


Ví dụ: Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu được từ hỗn hợp gồm 2 amino axit l{ glyxin v{


alanin?



Số đipeptit = 2

2

<sub> = 4 </sub>



Số tripeptit = 2

3

<sub> = 8 </sub>



Số ancol

C

n

H

2n+2

O = 2

n-2

(n<6)



Số andehit

C

n

H

2n

O = 2

n-3

(n<7)



Số axit

C

n

H

2n

O

2

= 2

n-3

(n<7)



Số este

C

n

H

2n

O

2

= 2

n-2

(n<5)



Số amin

C

n

H

2n+3

N = 2

n-1

(n<5)




Số

trieste =



Số ete

C

n

H

2n+2

O =

(2 < n < 5)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 1: Số lượng đồng ph}n ứng với công thức ph}n tử C</b>

6

H

14


<b>A. 6. </b>

<b>B. 7. </b>

<b>C. 4. </b>

<b>D. 5. </b>



<b>Câu 2: Số lượng đồng ph}n mạch hở ứng với công thức ph}n tử C</b>

5

H

10

là:



<b>A. 2. </b>

<b>B. 3. </b>

<b>C. 6.</b>

<b>D. 5. </b>



<b>Câu 3: Số lượng đồng ph}n cấu tạo ứng với công thức ph}n tử C</b>

5

H

10

là:



<b>A. 7. </b>

<b>B. 8. </b>

<b>C. 9. </b>

<b>D. 10. </b>



<b>Câu 4: Số lượng đồng ph}n mạch hở ứng với công thức ph}n tử C</b>

5

H

8

là:



<b>A. 7. </b>

<b>B. 8. </b>

<b>C. 9. </b>

<b>D. 10.</b>



<b>Câu 5: Số lượng đồng ph}n chứa vòng benzen ứng với công thức ph}n tử C</b>

9

H

12

là:



<b>A. 7. </b>

<b>B. 8.</b>

<b>C. 9. </b>

<b>D. 10.</b>



<b>Câu 6: Số lượng đồng ph}n chứa vòng benzen ứng với công thức ph}n tử C</b>

9

H

10

là:




<b>A. 7.</b>

<b>B. 8. </b>

<b>C. 9. </b>

<b>D. 6. </b>



<b>Câu 7: Số lượng đồng ph}n ứng với công thức ph}n tử C</b>

3

H

5

Br

3

là:



<b>A. 3. </b>

<b>B. 4. </b>

<b>C. 5.</b>

<b>D. 6.</b>



<b>Câu 8: Số lượng đồng ph}n ứng với công thức ph}n tử C</b>

3

H

5

Cl là:



<b>A. 3. </b>

<b>B. 4. </b>

<b>C. 5. </b>

<b>D. 6. </b>



<b>Câu 9: Số lượng đồng ph}n mạch hở ứng với công thức ph}n tử C</b>

3

H

6

O là:



<b>A. 2. </b>

<b>B. 3. </b>

<b>C. 4.</b>

<b>D. 5. </b>



<b>Câu 10: Số lượng đồng ph}n ứng với công thức ph}n tử C</b>

4

H

11

N là:



<b>A. 7. </b>

<b>B. 8. </b>

<b>C. 9. </b>

<b>D. 10. </b>



<b>ĐÁP ÁN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, </b>


<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>



<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>



trường chuyên danh tiếng.




<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt </i>
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×