Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.82 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở giáo dục & đào tạo Hng Yờn thi .
Trờng THPT Khoái Châu Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
<b>Câu 1 : Trong 1 nhà máy rợu, ngời ta dùng nguyên liệu là mùn ca chứa 50% xenlulozơ để sản </b>
xuất ancol etylic, biết hiệu suất của tồn bộ q trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol
etylic thì kkhối lợng mùn ca cần dùng là:
<b>A. 500kg</b> <b>B. 5051kg</b>
<b>C. 6000kg</b> <b>D. 5031kg</b>
<b>Câu 2 : Câu nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. Fe tan trong dung dÞch CuSO</b>4 <b>B. Fe tan trong dung dÞch FeCl</b>2
<b>C. Fe tan trong dung dÞch FeCl</b>3 <b>D. Cu tan trong dung dịch FeCl</b>3
<b>Câu 3 : Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe</b>2O3 cần 2,24 lít CO (đktc). Khối lợng
st thu đợc là:
<b>A. 5,6g</b> <b>B. 16,0g</b>
<b>C. 6,72g</b> <b>D. 11,2g</b>
<b>Câu 4 : KHi đốt cháy hoàn toàn 1 anđehit no, đơn chức, mạch hở bằng oxi thì tỉ lệ số mol </b>
H2O:CO2 của sản phẩm sẽ có giá trị:
<b>A. = 1</b> <b>B. < 1</b>
<b>C. > 1</b> <b>D. = ½</b>
<b>Câu 5 : Lấy 4,6g ancol no (có M = 92), tác dụng hết với Na thì đợc 1,68 lít H</b>2 (đktc). Cụng
thức của ancol trên là:
<b>A. C</b>2H5OH <b>B. C</b>2H4(OH)2
<b>C. C</b>3H5(OH)3 <b>D. C</b>4H8(OH)2
<b>Câu 6 : Nội dung nào sau đây là sai?</b>
<b>A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên </b>
cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất <b>B. Than cháy trong oxi nguyên chất </b>nhanh hơn khi cháy trong khơng khí
<b>C. Nớc giải khát đợc nén khí CO</b>2 vào ở
áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ axit)
lớn hơn
<b>D. Thực phẩm đợc bảo quản ở nhịtt độ </b>
thấp hơn sẽ giữ đợc lâu hơn
<b>C©u 7 : Đốt cháy hoàn toàn m gam amino axit X (X chøa 1 nhãm –NH</b>2 vµ 1 nhãm –COOH)
thì thu đợc 0,3mol CO2; 0,25mol H2O; và 1,12 lít khí N2 (đktc). Công thức của X là:
<b>A. H</b>2N-CH2-COOH <b>B. H</b>2N-C2H4-COOH
<b>C. H</b>2N-C C-COOH≡ <b>D. H</b>2N-C2H2-COOH
<b>C©u 8 : Cã 4 lä mÊt nhÃn, mỗi lọ chứa 1 trong các dung dịch sau: NaCl, KNO</b>3, Pb(NO3)2,
CuSO4. Hãy cho trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên:
<b>A. Dïng dung dÞch Na</b>2S, dung dÞch
AgNO3
<b>B. Dïng dung dÞch NaOH, dung dÞch </b>
Na2S
<b>C. Dùng khí H</b>2S, dung dịch AgNO3 <b>D. A v C ỳng</b>
<b>Câu 9 : Từ phơng tr×nh ion thu gän sau: Cu + 2Ag</b>+ Cu2+<b><sub> + 2Ag. Kết luận nào dới đây không </sub></b>
ỳng?
<b>A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag</b> <b>B. Cu</b>2+<sub> có tính oxi hoá mạnh hơn Ag</sub>+
<b>C. Ag</b>+<sub> có tính oxi hoá mạnh hơn Cu</sub>2+ <b><sub>D. Cu bị oxi hoá bởi ion Ag</sub></b>+
<b>Cõu 10 : Để trung hoà 8,8g một axit cacboxylic A có mạch cacbon khơng phân nhánh thuộc dãy</b>
đồng đẳng của axit axetic cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo có thể
<b>A. CH</b>3-CH2-CH2-COOH <b>B. CH</b>3-CH2CH2CH2COOH
<i><b>L</b></i>
<i><b> u ý:</b><b> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trc khi lm bi.</b></i>
Cách tô sai:
- i với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với phơng án
trả lời. Cách tô đúng :