Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bộ giáo dục đào tạo sở gd đt lạng sơn trường thpt bình gia đề thi kiểm tra học kỳ ii môn sinh 12 năm học 2009 2010 50 câu trắc nghiệm họ tên thí sinh lớp mã đề thi 743 thí sinh không được sử d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT LẠNG SƠN


<b>TRƯỜNG THPT BÌNH GIA</b>

<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>

<b><sub>MƠN: SINH 12</sub></b>
<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>


<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>


Họ, tên thí


sinh:...
. Lớp: ………


<b>Mã đề thi: 743</b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


<b>Câu 1: Thế nào là nhân tố sinh thái vô sinh?</b>


<b>A. Là tất cả các nhân tố vật lí và hóa học của môi trường xung quanh sinh vật.</b>
<b>B. Là tất cả các nhân tố vật lí của mơi trường xung quanh sinh vật.</b>


<b>C. Là tất cả các nhân tố hóa học của môi trường xung quanh sinh vật.</b>
<b>D. Là tất cả các nhân tố sinh học của môi trường xung quanh sinh vật.</b>
<b>Câu 2: Đặc trưng về phân bố cá thể trong quần xã bao gồm các dạng:</b>


<b>A. phân bố cả thể theo chiều ngang.</b>
<b>B. phân bố theo vùng triều</b>


<b>C. phân bố cá thể trong quần xã theo chiều thẳng đứng và phân bố cả thể theo chiều ngang.</b>
<b>D. phân bố cá thể trong quần xã theo chiều thẳng đứng.</b>



<b>Câu 3: Ở chim, sự cạnh tranh giành nơi làm tổ ảnh hưởng tới:</b>


<b>A. Khả năng sinh sản.</b> <b>B. Khả năng sinh sản và nở trứng.</b>


<b>C. Khả năng phát tán.</b> <b>D. Khả năng tử vong.</b>


<b>Câu 4: Diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống là đặc điểm của</b>


<b>A. diễn thế thứ sinh.</b> <b>B. diễn thế sinh thái.</b>


<b>C. diễn thế nguyên sinh.</b> <b>D. diễn thế phân hủy.</b>


<b>Câu 5: Diễn thế sinh thái là</b>


<b>A. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.</b>
<b>B. diễn thế xuất hiện ở mơi trường có vi sinh vật phân giải.</b>


<b>C. diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã từng sống.</b>
<b>D. diễn thế khởi đầu từ môi trường trống trơn.</b>


<b>Câu 6: Thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái được xếp thành 3 nhóm dựa vào:</b>


<b>A. Mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài sinh vật.</b> <b>B. Mối quan hệ cộng sinh giữa các loài sinh vật.</b>
<b>C. Mối quan hệ cạnh tranh giữa các lồi sinh vật. D. Hình thức dinh dưỡng của từng lồi sinh vật.</b>
<b>Câu 7: Các loại mơi trường sống chủ yếu của sinh vật là:</b>


<b>A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường sinh vật.</b>
<b>B. Môi trường đất, môi trường nước, mơi trường khơng khí.</b>


<b>C. Mơi trường trong đất, mơi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật.</b>


<b>D. Môi trường nước, môi trường cạn, môi trường sinh vật.</b>


<b>Câu 8: Môi trường sống của sinh vật là:</b>


<b>A. Tất cả yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật. B. Tất cả yếu tố bao quanh sinh vật.</b>
<b>C. Tất cả yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật. D. Tất cả những gì có trong tự nhiên.</b>


<b>Câu 9: Một loài sinh vật sống trên cơ thể của sinh vật khác và lấy các chất nuôi sống cơ thể từ sinh vật đó. Đây</b>
là đặc điểm của mối quan hệ:


<b>A. Hội sinh.</b> <b>B. Cộng sinh.</b> <b>C. Hợp tác.</b> <b>D. Kí sinh.</b>


<b>Câu 10: Vai trị của chuỗi và lưới thức ăn trong chu trình tuần hồn vật chất là:</b>


<b>A. Đảm bảo tính bền vững.</b> <b>B. Đảm bảo giai đoạn trao đổi chất bên trong.</b>
<b>C. Đảm bảo tính khép kín.</b> <b>D. Đảm bảo mối quan hệ dinh dưỡng.</b>


<b>Câu 11: Hiện tượng liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ được</b>
nêu đại diện ở:


<b>A. Cây thông.</b> <b>B. Cây thông nhựa.</b> <b>C. Cây bạch đàn.</b> <b>D. Cây phi lao.</b>
<b>Câu 12: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào có sinh khối lớn nhất?</b>


<b>A. Sinh vật sản xuất.</b> <b>B. Động vật ăn thịt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Mối quan hệ sinh học cơ bản trong hệ sinh thái là mối quan hệ về:</b>
<b>A. Dinh dưỡng (thức ăn).</b> <b>B. Mức sinh sản, tử vong.</b>


<b>C. Nơi ở, thức ăn.</b> <b>D. Tỉ lệ giới tính.</b>



<b>Câu 14: "Khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng</b>
sống tốt nhất" được gọi là:


<b>A. Khoảng thuận lợi</b> <b>B. Khoảng hưng phấn sinh lí</b>


<b>C. Giới hạn sinh thái</b> <b>D. Khoảng ức chế sinh lí</b>


<b>Câu 15: Nguồn năng lượng chính để thực hiện chu tình sinh địa hóa các chất là:</b>


<b>A. năng lượng ánh sáng mặt trời.</b> <b>B. năng lượng do các bậc dinh dưỡng tiêu hao.</b>
<b>C. năng lượng trong các liên kết hóa học.</b> <b>D. năng lượng do núi lửa phun trào.</b>


<b>Câu 16: Khi mật độ quần thể mọt bột quá cao có hiện tượng ăn thịt lẫn nhau, giảm khả năng đẻ trứng, kéo dài</b>
thời gian phát triển của ấu trùng do:


<b>A. Cạnh tranh.</b> <b>B. Thiếu thức ăn.</b> <b>C. Ô nhiễm.</b> <b>D. Điều kiện bất lợi.</b>
<b>Câu 17: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái?</b>


<b>A. Sinh vật tiêu thụ.</b> <b>B. Sinh vật phân giải.</b> <b>C. Nhiệt độ, ánh sáng.</b> <b>D. Sinh vật sản xuất.</b>


<b>Câu 18: Quần thể trong một mơi trường (A) ln có xu hướng tự điều chỉnh (B) bằng cách hoặc làm giảm số</b>
lượng cá thể hoặc kích thích làm cho số lượng cá thể của quần thể tăng cao.


(A), (B) lần lượt là:


<b>A. có định hướng; mật độ cá thể.</b> <b>B. xác định; tỉ lệ đực - cái.</b>
<b>C. xác định; mật độ cá thể.</b> <b>D. có định hướng; tỉ lệ đực - cái.</b>
<b>Câu 19: Chọn từ/ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:</b>


"Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố của...trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự


tồn tại và phát triển của quần thể"


<b>A. Các cá thể.</b> <b>B. Các nòi.</b> <b>C. Các thứ.</b> <b>D. Các loài.</b>


<b>Câu 20: Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái bao gồm:</b>


<b>A. Vi sinh vật có khả năng quang hợp, sinh vật ăn thực vật, nấm, và một số lồi động vật khơng xương sống.</b>
<b>B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1.</b>


<b>C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.</b>
<b>D. Cây xanh, sinh vật tiêu thụ và vi sinh vật.</b>


<b>Câu 21: Diễn thế sinh thái có thể hiểu là</b>


<b>A. mở rộng hoặc thu hẹp vùng phân bố.</b> <b>B. sự biến đổi cấu trúc của quần thể.</b>
<b>C. tăng số lượng quần thể</b> <b>D. thay quần xã này bằng quần xã khác.</b>
<b>Câu 22: Các dạng quan hệ đối địch phổ biến là:</b>


<b>A. Kí sinh, hoại sinh, ức chế - cảm nhiễm và cạnh tranh.</b>


<b>B. Sinh vật này với sinh vật khác, kí sinh, ức chế - cảm nhiễm và cạnh tranh.</b>
<b>C. Hội sinh, kí sinh, ức chế - cảm nhiễm và cạnh tranh.</b>


<b>D. Sinh vật này với sinh vật khác, hội sinh, ức chế - cảm nhiễm.</b>


<b>Câu 23: Những nguyên tố là thành phần chủ yếu cấu tạo nên các chất sống như prôtêin, lipit, gluxit,... gồm</b>
<b>A. Mn, C, H, O, Cl</b> <b>B. C, H, O, N, S, P.</b> <b>C. C, H, O, Zn, Cu.</b> <b>D. Zn, C, H, O, N.</b>


<b>Câu 24: Sự phân bố thành nhiều tầng cây thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau để tận dụng triệt</b>
để nguồn sống là dạng



<b>A. phân bố theo vùng triều</b> <b>B. phân bố theo chu kì.</b>


<b>C. phân bố theo chiều ngang.</b> <b>D. phân bố theo chiều thẳng đứng.</b>
<b>Câu 25: Biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì là kiểu biến động do:</b>


<b>A. Số lượng cá thể của quần thể tăng một cách đột ngột do điều kiện sống bất thường.</b>


<b>B. Số lượng cá thể của quần thể thay đổi do hoạt động khai thác tài nguyên của con người gây nên.</b>
<b>C. Số lượng cá thể của quần thể giảm một cách đột ngột do điều kiện sống bất thường.</b>


<b>D. Điều kiện bất thường của thời tiết, dịch bệnh,... hay do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.</b>
<b>Câu 26: Nguyên tố cần thiết cho mọi sinh vật sống, là thành phần cấu tạo của các chất sống đó là</b>


<b>A. nitơ.</b> <b>B. cacbon.</b> <b>C. hiđrơ.</b> <b>D. ôxy.</b>


<b>Câu 27: Năng lượng ánh sáng Mặt trời phụ thuộc vào:</b>


<b>A. Vùng phân bố khí hậu.</b> <b>B. Tính chất tia sáng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 28: Sinh vật sản xuất chỉ sử dụng:</b>


<b>A. Những tia sáng có bước sóng trên 4000A</b>0<sub> .</sub>


<b>B. Những tia sáng nhìn thấy (chiếm 50% tổng lượng bức xạ).</b>
<b>C. Những tia sáng có bước sóng trung bình (> 6000 A</b>0<sub> ).</sub>


<b>D. 0,1 - 0,2 % tổng lượng bức xạ để quang hợp.</b>


<b>Câu 29: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là biến động xảy ra do:</b>


<b>A. Sự thay đổi có chu kì của độ ẩm và gió.</b>


<b>B. Những thay đổi có chu kì của điều kiện mơi trường.</b>
<b>C. Sự thay đổi của điều kiện chiếu sáng.</b>


<b>D. Sự thay đổi có chu kì của khí hậu.</b>


<b>Câu 30: Điều nào sau đây khơng đúng với vai trị của quan hệ hỗ trợ?</b>
<b>A. Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể.</b>


<b>B. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.</b>
<b>C. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định.</b>


<b>D. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.</b>
<b>Câu 31: Xu hướng chung của diễn thế nguyên sinh là</b>


<b>A. từ chưa có đến có quần xã.</b>


<b>B. tùy giai đoạn mà có thể bắt đầu từ quần xã già hoặc từ quần xã trẻ.</b>
<b>C. từ quần xã già đến quần xã trẻ.</b>


<b>D. từ quần xã trẻ đến quần xã già.</b>


<b>Câu 32: Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là:</b>


<b>A. Do mật độ cao.</b> <b>B. Do điều kiện sống thay đổi.</b>


<b>C. Do có cùng nhu cầu sống.</b> <b>D. Do chống lại điều kiện bất lợi.</b>


<b>Câu 33: Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng khơng gian xác định.</b>


Các sinh vật có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất được gọi là:


<b>A. Tổ sinh thái.</b> <b>B. Quần thể sinh vật.</b> <b>C. Quần xã sinh vật.</b> <b>D. Hệ sinh thái.</b>
<b>Câu 34: Yếu tố có vai trị quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:</b>


<b>A. Khống chế sinh học. B. Dịch bệnh.</b> <b>C. Di cư, nhập cư.</b> <b>D. Sinh - tử.</b>
<b>Câu 35: Kích thước của quần thể thay đổi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?</b>


<b>A. Sức sinh sản.</b> <b>B. Tỉ lệ đực cái.</b>


<b>C. Mức độ tử vong.</b> <b>D. Cá thể nhập cư và xuất cư.</b>


<b>Câu 36: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?</b>


<b>A. Cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.</b>
<b>B. Quần thể là tập hợp của các cá thể cùng lồi.</b>


<b>C. Có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.</b>
<b>D. Quần thể là tập hợp của các cá thể khác lồi.</b>


<b>Câu 37: Kích thước của quần thể ln thay đổi và phụ thuộc vào:</b>
<b>A. Mật độ, số cá thể nhập cư và xuất cư, sức sinh sản.</b>


<b>B. Sức sinh sản, mức độ tử vong, số cá thể nhập cư và xuất cư.</b>
<b>C. Mức độ tử vong, mật độ, số cá thể nhập cư.</b>


<b>D. Mật độ, tỉ lệ sinh sản, tỉ lệ tử vong.</b>


<b>Câu 38: Các loài sinh vật cùng chung nhau nguồn sống, các loài tranh giành thức ăn, chỗ ở,... và các điều kiện</b>
sống khác trong môi trường là đặc điểm của mối quan hệ:



<b>A. Hội sinh.</b> <b>B. Kí sinh.</b> <b>C. Cạnh tranh.</b> <b>D. Cộng sinh.</b>


<b>Câu 39: Ý nào dưới đây khơng phải là mục đích của quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:</b>
<b>A. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể.</b>


<b>B. Làm cân bằng số lượng cá thể trong quần thể.</b>
<b>C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.</b>
<b>D. Đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định.</b>


<b>Câu 40: Nhóm sinh vật có thể cư trú được ở đảo mới hình thành do núi lửa là</b>
<b>A. thực vật thân gỗ có hoa.</b> <b>B. thực vật thân bị có hoa.</b>


<b>C. thực vật hạt trần.</b> <b>D. quyết, địa y.</b>


<b>Câu 41: Đóng vai trị hết sức quan trọng trong hệ sinh thái tồn cầu đó là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. cacbonic</b> <b>D. các muối sunphát, muối nitrat...</b>
<b>Câu 42: Trong số các loài sinh vật, nhóm lồi đóng vai trị quan trọng nhất trong diễn thế là</b>


<b>A. loài thứ yếu</b> <b>B. loài ngẫu nhiên</b> <b>C. loài đặc trưng.</b> <b>D. loài ưu thế.</b>


<b>Câu 43: Trong các nhân tố sinh thái, nhân tố có ảnh hưởng lớn tới đời sống của nhiều loài sinh vật khác là:</b>
<b>A. Nhân tố thực vật.</b> <b>B. Nhân tố vô sinh.</b> <b>C. Nhân tố con người.</b> <b>D. Nhân tố hữu sinh.</b>


<b>Câu 44: Các nhân tố sinh thái vô sinh không bị chi phối bởi:</b>


<b>A. Sức sinh sản của quần thể.</b> <b>B. Khả năng phát tán của quần quần thể sinh vật.</b>
<b>C. Mật độ cá thể của quần thể.</b> <b>D. Mức độ tử vong của quần thể.</b>



<b>Câu 45: Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh?</b>
<b>A. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.</b>


<b>B. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức phù hợp.</b>
<b>C. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.</b>
<b>D. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể.</b>


<b>Câu 46: Sự phân bố sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là do:</b>


<b>A. Năng lượng thất thoát qua các bậc dinh dưỡng và sinh vật không hấp thụ hết thức ăn.</b>
<b>B. Thức ăn bậc trước lớn hơn bậc sau.</b>


<b>C. Năng lượng thất thoát qua các bậc dinh dưỡng.</b>
<b>D. Sinh vật không hấp thụ hết thức ăn.</b>


<b>Câu 47: Hiện tượng một số cá thể nằm ngoài quần thể chuyển tới sống trong quần thể được gọi là:</b>
<b>A. Di chuyển cơ học.</b> <b>B. Xuất cư.</b> <b>C. Nhập cư.</b> <b>D. Phát tán.</b>


<b>Câu 48: Ở mỗi bậc dinh dưỡng phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua.</b>


<b>A. Tiêu hóa, bài tiết.</b> <b>B. Hơ hấp, bài tiết.</b> <b>C. Hô hấp, tạo nhiệt</b> <b>D. Tiêu hóa, tạo nhiệt.</b>


<b>Câu 49: Nếu lấy điều kiện chiếu sáng của môi trường làm tiêu chuẩn phân loại, người ta chia thực vật thành</b>
các nhóm cây:


<b>A. Cây ưa bóng và cây ưa sáng.</b> <b>B. Cây ưa ngày và cây ưa tối.</b>
<b>C. Cây ưa ngày và cây ưa đêm.</b> <b>D. Cây ưa sáng và cây ưa tối.</b>
<b>Câu 50: Kết quả của diễn thế sinh thái là</b>


<b>A. tăng sinh khối</b> <b>B. thiết lập mối cân bằng mới.</b>



<b>C. thay đổi cấu trúc quần xã.</b> <b>D. tăng số lượng quần thể.</b>




</div>

<!--links-->

×