Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Văn Chấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ 5 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MƠN GDCD


NĂM 2021 CĨ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT VĂN CHẤN



1. Đề số 1



Câu 1. Chuẩn mực nào của xã hội là quy tắc xử sự chung về những việc được làm, những việc
phải làm và những việc không được làm?


A. Pháp luật. B. Đạo đức. C. Kinh tế. D. Chính trị.


Câu 2. Đặc trưng nào của pháp luật làm nên giá trị cơng bằng, bình đẳng vì bất kỳ ai ở trong
điều kiện, hoàn cảnh nhất định cũng phải xử sự theo khuôn mẫu được pháp luật quy định?
A. Tı́nh xác đi ̣nh chặt chẽ về nội dung.


B. Tı́nh xác đi ̣nh chặt chẽ về hı̀nh thức
C. Tı́nh quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tı́nh quy phạm phổ biến.


Câu 3. Những hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm là
A. vi phạm hình sự. B. vi phạm dân sự.


C. vi phạm hành chính. D. vi phạm kỷ luật.


Câu 4. Khi cơng dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau trong một
hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lý


A. như nhau. B. ngang nhau.
C. bằng nhau. D. có thể khác nhau.


Câu 5. Các cá nhân, tổ chức không làm điều mà pháp luật cấm là hình thức thực hiện pháp
luật nào dưới đây?



A. Áp dụng pháp luật. B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Thi hành pháp luật.


Câu 6. Hành vi trái pháp luật do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện một cách cố
ý hoặc vô ý, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là


A. thực hiện pháp luật B. vi phạm pháp luật
C. tuân thủ pháp luật. D. trách nhiệm pháp lý.


Câu 7. Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể thực hiện khác với các hình
thức cịn lại?


A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây không đúng?


A. Mỗi hành vi vi phạm pháp luật chỉ phải chịu một hình thức trách nhiệm pháp lý.
B. Tương ứng với mỗi loại vi phạm pháp luật là một loại trách nhiệm pháp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 9. Dấu hiệu nào dưới đây không phải là căn cứ để xác định một hành vi vi phạm pháp
luật?


A. Hành vi chứa đựng lỗi của chủ thể thực hiện.


B. Hành vi do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện .
C. Hành vi do người không đủ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
D. Hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.


Câu 10. Phát biểu nào dưới đây không phải là trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo


cho công dân thực hiện được quyền và nghĩa vụ của mình?


A. Tạo điều kiện để đảm bảo cho cơng dân có khả năng thực hiện được quyền và nghĩa vụ của
mình.


B. Xử lý công bằng, nghiêm minh những hành vi vi phạm quyền và lợi ích hợp pháp của cơng
dân.


C. Thường xuyên đổi mới hoàn thiện hệ thống pháp luật cho phù hợp với từng thời kỳ nhất
định.


D. Có ý thức tơn trọng, chấp hành pháp luật, chủ động tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ của
mình.


Câu 11. Khẳng định nào dưới khơng thể hiện quyền bình đẳng giữa các tơn giáo?
A. Các tơn giáo đều bình đẳng trước pháp luật.


B. Các tôn giáo được hoạt động trong khuôn khổ pháp luật.
C. Các tơn giáo lớn có nhiều quyền hơn các tôn giáo nhỏ.
D. Các tôn giáo được pháp luật bảo hộ nơi thờ tự.


Câu 12. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo là?
A. Cơ sở để đảm bảo trật tự xã hội và an toàn xã hội.
B. Cơ sở để thực hiện chính sách hịa bình.


C. Cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
D. Cơ sở, nguyên tắc để chống diễn biến hịa bình.


Câu 13. Ơng A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy, trong trường hợp
này ông A đã?



A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.


Câu 14. Chị C bị bắt về tội vu khống và tội làm nhục người khác, trong trường hợp này chị C
phải chịu trách nhiệm?


A. Hı̀nh sự. B. Dân sự.
C. Hành chı́nh. D. Kỷ luật.


Câu 15. Loại hợp đồng nào phổ biến nhất trong sinh hoạt hàng ngày của công dân?
A. Hợp đồng mua bán. B. Hợp đồng lao động.


C. Hợp đồng dân sự. D. Hợp đồng vay mượn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.
B. Nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình.
C. Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình.
D. Trách nhiệm của cha mẹ và các con.


Câu 17. Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.


C. Từ đủ 17 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.


Câu 18. Giám đốc công ty A quyết định cho chị B sang làm công việc nặng nhọc, thuộc danh
mục mà pháp luật quy định"không được sử dụng lao động nữ" trong khi công ty vẫn có lao
động nam để làm cơng việc này. Quyết định của giám đốc công ty đã xâm phạm tới quyền nào
dưới đây?



A. Quyền ưu tiên lao động nữ.


B. Quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.


C. Quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. Quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.


Câu 19. Đâu là văn bản quy phạm pháp luật?
A. Điều lệ Hội Luật gia Việt Nam.


B. Điều lệ Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
C. Nội quy của nhà trường.


D. Điều luật hơn nhân gia đình.


Câu 20. Theo quy định của pháp luật, độ tuổi nào được coi là người lao động cao tuổi?
A. Nam trên 55 tuổi, nữ trên 50 tuổi.


B. Nam trên 40 tuổi, nữ trên 45 tuổi
C. Nam trên 50 tuổi, nữ trên 40 tuổi.
D. Nam trên 60 tuổi, nữ trên 55 tuổi.


Câu 21. Không ai bị bắt, nếu khơng có quyết định của Tồ án, quyết định hoặc phê chuẩn của
Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang là nội dung của quyền nào dưới đây?


A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.


B. Quyền được bảo đảm an toàn trong cuộc sống.
C. Quyền tự do cá nhân.



D. Quyền được bảo đảm tính mạng.


Câu 22. Tự tiện bắt người, giam giữ người trái pháp luật là hành vi xâm phạm đến
A. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.


B. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. quyền được đảm bảo an tồn của cơng dân.


D. quyền tự do của cá nhân trong xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. thủ trưởng cơ quan


B. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. cơ quan Cơng an xã, phường.
D. cơ quan Quân đội nhân dân.


Câu 24. Công dân tham gia đóng góp ý kiến với nhà nước về các vấn đề kinh tế, văn hoá, xã
hội của đất nước là thực hiện


A. quyền tham gia ban hành chính sách kinh tế, xã hội.
B. quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.


C. quyền tham gia xây dựng bộ máy Nhà nước.
D. quyền tự do ngôn luận của công dân.


Câu 25. A và B cãi nhau, A đã dùng lời lẽ xúc phạm B trước các bạn trong lớp. Hành vi của A
đã xâm phạm


A. quyền bất khả xâm phạm đời tư.



B. quyền được pháp luật bảo hộ về uy tín cá nhân.


C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
D. quyền bất khả xâm phạm về danh dự.


Câu 26. Một trong những nội dung của quyền được phát triển của cơng dân là
A. cơng dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
B. cơng dân được học ở các trường đại học.


C. công dân được học ở nơi nào mà mình thích.
D. cơng dân được học mơn học nào mà mình thích.


Câu 27. Pháp luật cho phép khám chỗ ở của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện phạm tội.


B. Cần bắt người đang có ý định thực hiện hành vi phạm tội.


C. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẩn tránh ở đó.
D. Cần khám để tìm hàng hố trốn thuế.


Câu 28. Công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền ứng cử?
A. Đủ 18 tuổi trở lên. B. Trên 21 tuổi trở lên.


C. Đủ 22 tuổi trở lên. D. Đủ 21 tuổi trở lên.
Câu 29. Ai dưới đây có quyền khiếu nại?
A. Mọi cá nhân, tổ chức.


B. Chỉ có cá nhân.


C. Chỉ những người từ đủ 20 tuổi trở lên.


D. Chỉ những người là cán bộ nhà nước.


Câu 30. Quyền tự do tìm tịi, nghiên cứu để đưa ra các phát minh, sáng chế, cải tiến kỹ thuật là
nội dung thuộc quyền nào dưới đây của công dân?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Quyền cải tiến kỹ thuật.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền sáng tạo.


Câu 31. Người nào dưới đây khơng có quyền bầu cử?
A. Người đang đi công tác xa.


B. Người đang chấp hành phạt tù.
C. Người đang ốm nằm điều trị tại nhà.
D. Người bị tàn tật.


Câu 32. Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?
A. Những người phát triển sớm về trí tuệ được học vượt lớp.


B. Những người đạt giải trong các kỳ thi quốc gia được tuyển thẳng vào đại học.
C. Những học sinh học xuất sắc có thể được học ở các trường chuyên.


D. Những học sinh nghèo được miễn giảm học phí.


Câu 33. Nghi ngờ K lấy trộm điện thoại của mình, ơng N đã nhốt K trong nhà mình suốt 3 giờ
để tra hỏi. Hành vi của ông N đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền được đảm bảo an toàn về thân thể
B. Quyền được đảm bảo an toàn về sức khoẻ
C. Quyền được đảm bảo tự do cá nhân.


D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.


Câu 34. Trường của A tổ chức lấy ý kiến của học sinh góp ý để xây dựng trường, lớp mình.
Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?


A. Học sinh khơng có quyền góp ý xây dựng trường, lớp.
B. Học sinh khơng cần góp ý.


C. Quyền tự do ngơn luận khơng bao gồm quyền góp ý này.


D. Góp ý xây dựng trường, lớp là quyền tự do ngôn luận của học sinh.


Câu 35. A đang sử dụng máy tính thì có việc đi ra khỏi phịng, nhân lúc đó bạn B tự ý vào đọc
thư trong Email của A. Hành vi này của B đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây của A?
A. Quyền tự do cá nhân.


B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
C. Quyền được bảo đảo an tồn và bí mật thư tín.


D. Quyền tự do ngôn luận của công dân.


Câu 36. Sau 2 năm tìm tịi, nghiên cứu anh A là kỹ sư nhà máy đã có sáng kiến hợp lý hố q
trình sản xuất, đưa năng xuất lao động cao hơn trước. Anh A đã thực hiện quyền nào dưới đây
của mình?


A. Quyền được phát triển.
B. Quyền lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 37. Sau khi phát hiện hành vi nhận hối lộ của một cán bộ huyện A, bà C muốn gửi đơn tố
cáo đến cơ quan có thẩm quyền. Vậy bà C phải gửi đơn đến cơ quan nào dưới đây cho đúng


pháp luật?


A. Cơ quan công an bất kỳ.
B. Uỷ ban nhân huyện A.
C. Uỷ ban nhân tỉnh.


D. Viện kiểm sát nhân dân tỉnh.


Câu 38. Chị V không đồng ý với quyết định kỷ luật của Giám đốc sở. Chị có thể làm gì để bảo
vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình?


A. Khiếu nại quyết định của giám đốc.
B. Tố cáo với người có thẩm quyền.
C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan công an.
D. Đăng thông tin này lên Facebook.


Câu 39. Nhân dân xã X biểu quyết công khai về quyết định xây dựng nhà văn hố xã với sự
đóng góp của các hộ gia đình. Việc làm này biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận.


B. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng.
C. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.
D. Quyền công khai minh bạch.


Câu 40. Chị A thuê căn phòng của bà B. Một lần chị A khơng có ở nhà, bà B đã mở khố vào
phịng để kiểm tra. Bà B có quyền tự ý vào nhà chị A khi chị A khơng có ở nhà hay khơng?
A. Bà B khơng có quyền vì đây là chỗ ở của người khác.


B. Bà B có quyền vào bất cứ khi nào vì đây là nhà của bà.
C. Bà B có thể vào và rồi sau đó nói với chị A.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Đề số 2



Câu 1: Đối với lao động nữ, người sử dụng lao động có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng
lao động khi


A. kết hôn.


B. nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
C. nghỉ việc khơng lí do.


D. có thai.


Câu 2: Theo quy định của luật lao động, người sử dụng lao động là người ít nhất phải đủ
A. 18 tuổi. B. 16 tuổi. C. 17 tuổi. D. 15 tuổi.


Câu 3: Để đảm bảo quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động, người lao động cần
dựa vào quy định nào của pháp luật?


A. Nguyên tắc tự do, tự nguyện, bình đẳng, trực tiếp.
B. Nguyên tắc tự quyết, tự giác, bình đẳng.


C. Nguyên tắc dân chủ, công bằng, tiến bộ.
D. Nguyên tắc tự giác, tự quyết, tự tin.


Câu 4: Câu phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quyền kinh doanh?
A. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người không ai có quyền can thiệp.
B. Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật.


C. Cơng dân có quyền tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.


D. Cơng dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ, ngành nghề gì.


Câu 5: A là học sinh lớp 11, vì ngủ quên, sợ chậm học nên A đã đi xe máy đến trường. Hành vi
của học sinh A đã vi phạm


A. pháp luật dân sự.


B. luật giao thơng đường bộ.
C. pháp luật hành chính.
D. pháp luật kỷ luật.


Câu 6: Vì nghi ngờ anh A lấy cắp điện thoại, ông X đã bắt và giam giữ anh A suốt 24 giờ, tra
khảo rồi mới thả ra. Việc làm của ông X


A. vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.


B. xâm phạm quyền được bảo đảm về tính mạng, sức khỏe của cơng dân.
C. xâm phạm quyền được bảo đảm danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. phù hợp với các quy định của pháp luật.


Câu 7: Khi thấy H đang loay hoay để mở trộm khóa xe của khách, bác Hùng đã lập tức bắt H
dẫn về đồn công an phường. Việc làm của bác Hùng đã


A. vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe nhân phẩm và danh dự.
B. không vi phạm pháp luật khi bắt người.


C. vi phạm quyền tụ do của công dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 8: Chủ thể nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật?
A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.



B. Mọi công dân.


C. Mọi cá nhân, tổ chức.


D. Các cơ quan, cơng chức nhà nước có thẩm quyền.
Câu 9: Quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân là của
A. người là dân tộc Kinh.


B. tất cả mọi người sinh sống trên đất nước ta theo quy định của pháp luật.
C. người có bằng cấp về kinh tế.


D. người nước ngoài đang sing sống tại Việt Nam vì họ có vốn lớn.


Câu 10: Một học sinh lớp 11 (17 tuổi) tham gia giao thông bằng phương tiện xe máy có dung
tích xi-lanh trên 50cm3 (có đội mũ bảo hiểm). Theo quy định của pháp luật, hành vi của học
sinh trên


A. là hợp pháp vì đang thực hiện quyền tự do đi lại.


B. vi phạm pháp luật vì có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý.
C. không phải chịu trách nhiệm pháp lí vì chưa đủ 18 tuổi.
D. khơng vi phạm pháp luật vì đã đội mũ bảo hiểm.


Câu 11: Pháp luật xử phạt tất cả các hành vi


A. cố ý hoặc vô ý làm tổn hại đến sức khỏe của người khác.
B. cố ý làm tổn hại đến tính mạng và sức khỏe của người khác.


C. cố ý hoặc vơ ý làm tổn hại đến tính mạng và sức khỏe của người khác.


D. vô ý làm tổn hại đến tính mạng và sức khỏe của người khác.


Câu 12: Sau khi kết hôn, anh H u cầu vợ mình từ bỏ tơn giáo mà vợ mình đang theo. Hành vi
của anh H đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ chồng


A. trong quan hệ tình cảm.
B. trong quan hệ nhân thân.
C. về vấn đề tôn giáo.


D. về quyền tự do tín ngưỡng, tơn giáo.


Câu 13: Bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là mọi cơng dân, nam, nữ thuộc các dân tộc, tôn
giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đều không bị phân biệt đối xử trong việc


A. hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.


B. thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật.


C. hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật.
D. hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của cơ quan nhà
nước.


Câu 14: Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì khơng phải chịu trách
nhiệm pháp lý.


C. công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
D. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.



Câu 15: Vợ chồng anh A thuê nhà của ông B, anh A đã tự ý xây thêm gian bếp cho rộng hơn
va sửa sang lại nhà theo ý muốn của mình. Hành vi của anh A đã


A. vi phạm quyền sử dụng tài sản.
B. vi phạm pháp luật dân sự.
C. vi pham pháp luật hình sự.
D. vi phạm quyền sỡ hữu tài sản.


Câu 16: Lễ hội cồng chiêng của đồng bào dân tộc Tây Nguyên được khôi phục và phát huy.
Điều này thể hiện các dân tộc Việt Nam đều bình đẳng về


A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. giáo dục.


Câu 17: A năm nay 15 tuổi, vì tức giận B nên A đã cố ý gây thương tích cho B ở mức độ rất
nghiêm trọng. Hành vi của A vi phạm pháp luật gì và cơ quan nào có quyền quyết định hình
phạt?


A. Vi phạm hình sự, Tịa án quyết định hình phạt.


B. Vi phạm hình sự, Cơ quan thi hành án quyết định hình phạt.
C. Vi phạm hành chính, Tịa án quyết định hình phạt.


D. Vi phạm hình sự, Viện kiểm sát quyết định hình phạt.
Câu 18: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm đến


A. các quan hệ xã hội mà pháp luật bảo vệ.
B. các quan hệ lao động và công vụ nhà nước.
C. các quan hệ giữa nhà trường và học sinh.
D. nội quy trường học.



Câu 19: Ý kiến nào sau đây sai về quyền bình đẳng trong lĩnh vực văn hóa, giáo dục giữa các
dân tộc?


A. Những phong tục, truyền thống văn hóa tốt đẹp của các dân tộc được gìn giữ.
B. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói và chữ viết của mình.


C. Tất cả những phong tục, truyền thống văn hóa của các dân tộc phải được gìn giữ
D. Các dân tộc khác nhau đều được bình đẳng về cơ hội học tập.


Câu 20: Ơng bà A có hai người con, một người con đẻ và một người con nuôi. Khi ông bà A
chết, không để lai di chúc thừa kế tài sản.Tòa án đã phán quyết chia tài sản cho hai người con.
Cách chia nào sau đây đúng với quy định của pháp luật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 21: Sau khi ký hợp đồng lao động anh A vào làm việc tại công ty X, nhưng trong quá trình
làm việc anh A đã khơng tn thủ kỉ luật, làm ảnh hưởng đến tiến độ làm việc của công ty.
Trong trường hợp này anh A đã vi phạm


A. nghĩa vụ lao động.
B. hợp đồng lao động.
C. kỉ luật lao động.


D. thỏa thuận trong lao động.


Câu 22: Chủ thể của hợp đồng lao động là


A. đại diện người lao động và người sử dụng lao động.
B. lao động nam và đại diện người sử dụng lao động.
C. người lao động và đại diện người lao động.


D. người lao động và người sử dụng lao động.



Câu 23: Hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm thấp hơn tội phạm, xâm phạm các
quy tắc quản lí của nhà nước là vi phạm pháp luật


A. dân sự. B. hình sự. C. hành chính. D. kỉ luật.


Câu 24: Từ thực tế ở nước ta số lượng người bị tàn tật tử vong do chấn thương sọ não khi tai
nạn xe mô tô, xe máy ngày càng nhiều. Từ ngày 15/12/2007, theo nghị định 32/CP/2007 đã
quy định bắt buộc người tham gia giao thông bằng phương tiên xe mô tô, xe máy phải đội mã
bảo hiểm. Quy định này của pháp luật thể hiện


A. bản chất giai cấp của pháp luật.


B. vai trò của pháp luật đối với đời sống xã hội.
C. bản chất xã hội của pháp luật


D. ý nghĩa của pháp luật với đời sống xã hội.


Câu 25: Pháp luật mang bản chất giai cấp vì pháp luật


A. có tính quy phạm phổ biến, mọi giai cấp trong xã hội phải chấp hành.
B. mang tính quyền lực, do giai cấp cầm quyền ban hành.


C. là những quy đinh bắt buộc đối với mọi giai cấp trong xã hội.


D. do nhà nước, đại diện cho giai cấp cầm quyền ban hành và bảo đảm thực hiện.
Câu 26: Tính quy phạm phổ biến, là một


A. bản chất của pháp luật
B. chức năng của pháp luật


C. đặc trưng của pháp luật
D. vai trò của pháp luật


Câu 27: Trong vòng bao nhiêu giờ kể từ khi nhận được đề nghị xét phê chuẩn bắt người, Viện
kiểm sát phải ra quyết định phê chuẩn hoặc không phê chuẩn?


A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 8 giờ. D. 5 giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. Giai cấp công nhân.
C. Giai cấp cầm quyền.
D. Giai cấp nông dân


Câu 29: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là
A. bình đẳng.


B. các bên cùng có lợi.
C. đồn kết.


D. tơn trọng lẫn nhau.


Câu 30: Các tôn giáo ở Việt Nam dù lớn hay nhỏ đều được Nhà nước
A. đối xử bình đẳng như nhau và được tự do hoạt động.


B. cho phép tự do hoạt động trong khuôn khổ đất nước.


C. đối xử ngang nhau và tạo điều kiện phát triển trong khuôn khổ pháp luật


D. đối xử bình đẳng như nhau và được tự do hoạt động trong khuôn khổ pháp luật.


Câu 31: Nội dung nào sau đây khơng phải là hình thức thực hiện pháp luật của cá nhân, tổ


chức?


A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Tuyên truyền pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.


Câu 32: Khơng ai bị bắt nếu khơng có quyết định của Tòa án hoặc phê chuẩn của Viện kiểm
sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang. Quy định này thể hiện nội dung của quyền nào dưới
đây?


A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chổ ở của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.


Câu 33: Chủ nhà hàng A đăng kí kinh doanh dịch vụ ăn uống, nhưng lại kinh doanh cả
karaoke, việc làm của chủ nhà hàng A đã vi phạm pháp luật


A. hình sự. B. dân sự. C. kỉ luật. D. hành chính.


Câu 34: Ơng X đã có nhiều bài viết, bài trả lời phỏng vấn đăng tải trên mạng Internet với nội
dung xuyên tạc, nhằm tuyên truyền chống Nhà nước CHXHCN Việt Nam. Hành vi của ông đã
thực hiện không đúng quyền nào sau đây?


A. Quyền tự do ngơn luận.


B. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
C. Quyền khiếu nại và tố cáo.



D. Quyền được phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B. quyền về mặt tinh thần giữa các thành viên trong gia đình.


C. là quyền dân sự gắn liền với mỗi cá nhân, không thể chuyển giao cho người khác.
D. quyền về tài sản và tinh thần gắn với một người cụ thể, có thể chuyển giao.


Câu 36: Ơng X thấy mình có năng lực để có thể đại diện cho nhân dân tham gia vào bộ máy
nhà nước, ông X đã ứng cử vào Hội đồng nhân dân xã. Trong trường hợp này ông X đã
A. sử dụng pháp luật.


B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.


Câu 37: Tự tiện vào chỗ ở của người khác, tự tiện khám chỗ ở của công dân là hành vi xâm
phạm quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.


B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.


Câu 38: Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con, ngược đãi, hành hạ, xúc phạm
con. Điều này được quy định cụ thể trong


A. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Luật phòng chống bạo lực gia đình.



C. Luật hình sự.


D. Luật hơn nhân và gia đình.


Câu 39: Pháp luật Việt Nam quy định người đủ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi tội
phạm?


A. Từ đủ 14 đến dưới 16.
B. Từ đủ 16 đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.


Câu 40: "Mọi cơng dân đều bình đẳng trước pháp luật", nội dung này được quy định ở đâu?
A. Luật dân sự.


B. Nghị quyết Quốc hội.
C. Hiến pháp.


D. Luật hành chính.


ĐÁP ÁN
1. C


2. A
3. A
4. D


11. A
12. B
13. C


14. D


21. B
22. D
23. C
24. C


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5. B
6. A
7. B
8. D
9. B
10. B


15. B
16. C
17. A
18. B
19. C
20. A


25. D
26. C
27. A
28. B
29. A
30. D


35. B
36. A


37. D
38. D
39. C
40. C


3. Đề số 3



Câu 1: Trường hợp nào dưới đây, bất kỳ ai bắt người không bị coi là vi phạm quyền bất khả
xâm phạm về thân thể của công dân?


A. Một nhóm thanh niên cãi nhau nơi cơng cộng.
B. Một người tung tin đồn không đúng về người khác.
C. Một người đang móc túi lấy ví tiền của người khác.
D. Một người tự ý vào nơi ở của người khác.


Câu 2: Đặc trưng nào dưới đây làm nên giá trị cơng bằng, bình đẳng của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.


B. Tính chặt chẽ về nội dung, hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.


D. Tính quyền lực bắt buộc.


Câu 3: Chủ tịch UBND huyện trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo là thực hiện hình
thức


A. thi hành pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.



Câu 4: Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với
A. ý chí của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.


B. nguyện vọng của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
C. ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện.
D. nguyện vọng của giai cấp cầm quyền mà nhà nước đại diện.


Câu 5: Việc cơng dân có thể học hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên là nội dung của
A. quyền được học thường xuyên, học suốt đời.


B. quyền được học bất cứ ngành nghề nào.
C. quyền được học tập khơng hạn chế.


D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. Bảo vệ nước. D. Bảo vệ khơng khí.
Câu 7: Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của
A. công dân từ đủ 16 tuổi trở lên.
B. công dân từ đủ 17 tuổi trở lên.
C. công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. mọi công dân Việt Nam.


Câu 8: Quyền bình đẳng giữa các tơn giáo là


A. cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân.
B. cơ sở để thực hiện chính sách hịa bình, hữu nghị, hợp tác.
C. cơ sở để đảm bảo trật tự, an toàn xã hội.


D. cơ sở, ngun tắc chống diễn biến hịa bình.



Câu 9: Để bảo đảm cho mọi cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí, Nhà nước khơng
ngừng


A. kiểm tra giám sát hoạt động của pháp luật.
B. xây dựng bộ máy bảo vệ, thực thi pháp luật.
C. ban hành nhiều chính sách, chủ trương.
D. đổi mới, hoàn thiện hệ thống pháp luật.


Câu 10: Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy
định của pháp luật là nội dung bình đẳng trong


A. sản xuất. B. kinh doanh. C. đầu tư. D. lao động.


Câu 11: Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là
A. từ đủ 18 tuổi trở lên. B. từ đủ 14 tuổi trở lên.


C. từ đủ 16 tuổi trở lên. D. từ đủ 17 tuổi trở lên.


Câu 12: Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc nào dưới đây?
A. Dân chủ, công bằng, kı́nh trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.


B. Dân chủ, công bằng, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
C. Dân chủ, tự do, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
D. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
Câu 13: Bất kỳ ai cũng có quyền bắt người khi người đó đang
A. chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội. B. bị nghi ngờ phạm tội.
C. thực hiện hành vi phạm tội. D. có dấu hiệu phạm tội.


Câu 14: Ở nước ta, bình đẳng giữa các dân tộc là một nguyên tắc quan trọng hàng đầu để


A. giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 15: Sự phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp và tầng lớp trong xã hội là thể
hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?


A. Bản chất chính trị. B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất kinh tế. D. Bản chất giai cấp.


Câu 16: Ông A điều khiển xe máy không đội mũ bảo hiểm là
A. không áp dụng pháp luật. B. không tuân thủ pháp luật.
C. không sử dụng pháp luật. D. không thi hành pháp luật.


Câu 17: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt đối xử bởi
A. dân tộc, giới tính, tuổi tác, tơn giáo.


B. dân tộc, độ tuổi, giới tính, địa vị.
C. dân tộc, địa vị, giới tính, tơn giáo.
D. dân tộc, thu nhập, tuổi tác, đơn vị.


Câu 18: Học Đại học hệ không tập trung là quyền của
A. mọi công dân Việt Nam. B. người đã có bằng Cao đẳng.
C. người đang cơng tác. D. người có sổ hộ nghèo.


Câu 19: Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền đi bỏ phiếu là thực hiện theo nguyên
tắc bầu cử nào dưới đây?


A. Bình đẳng. B. Phổ thông. C. Trực tiếp. D. Bỏ phiếu kín.


Câu 20: Cơng dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là mọi người đều có
quyền



A. xin việc, giao kết hợp đồng và làm việc ở mọi nơi.
B. chuyển đổi bất cứ công việc nào mà mình thích.
C. tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp.
D. được làm mọi việc không phân biệt lứa tuổi.


Câu 21: Tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của
A. công dân đủ 18 tuổi trở lên. B. mọi công dân.


C. cán bộ công chức. D. công dân đủ 21 tuổi trở lên.


Câu 22: "Học tập là quyền và nghĩa vụ của công dân", là nội dung được quy định tại
A. Hiến pháp 2013. B. Luật giáo dục 2005.


C. Luật dân sự. D. Luật lao động.


Câu 23: Giả mạo Facebook của người khác để đăng tin không đúng sự thật là hành vi vi phạm
quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
B. Quyền sở hữu thông tin cá nhân.


C. Quyền tự do ngôn luận.


D. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. Người mất năng lực hành vi dân sự.
B. Người đã được xóa án tích.


C. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.


D. Người đang đi cơng tác xa.


Câu 25: Ơng P là người có thu nhập cao đã chủ động kê khai nộp thuế thu nhập cá nhân là
thực hiện hình thức


A. tuân thủ pháp luật. B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật. D. áp dụng pháp luật.


Câu 26: Anh T bị kỉ luật vì thường xuyên vi phạm nội quy cơ quan, là biểu hiện đặc trưng cơ
bản nào dưới đây của pháp luật?


A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.


D. Tính quyền lực bắt buộc chung.


Câu 27: Theo quy định của pháp luật, học sinh THPT có được hưởng quyền nghiên cứu khoa
học không


A. Được, nếu nhà trường cho phép.


B. Được, vì mọi cơng dân đều có quyền sáng tạo.
C. Khơng được, vì chưa đủ trình độ.


D. Khơng được, vì chưa đủ tuổi.


Câu 28: Do mâu thuẫn, B đã nói xấu H trên Facebook nên bị H dọa đánh. Nếu là bạn của B,
em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?



A. Đăng thông tin lên mạng xã hội.
B. Lờ đi vì khơng liên quan đến mình.
C. Rủ thêm bạn để đánh H.


D. Xin lỗi H để hòa giải.


Câu 29: Tâm lưu giữ hình ảnh kỷ niệm về tình yêu với bạn trai trên máy tính. Hà là bạn của
Tâm đã tự ý mở máy tính và đăng lên mạng xã hội với lời bình luận khơng tốt. Nếu là Tâm, em
sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?


A. Thuê người đánh Hà.
B. Nói xấu Hà trên Facebook.
C. Im lặng khơng nói gì.


D. u cầu Hà xóa tin trên mạng.


Câu 30: Trường hợp nào dưới đây được sử dụng quyền khiếu nại?
A. Ông B tình cờ chứng kiến một vụ đưa tiền hối lộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 31: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự?
A. Ngăn người khác phát biểu ý kiến trong cuộc họp.


B. Đăng ảnh của bạn lên Facebook.
C. Lăng mạ, nói xấu người khác.


D. Phê bình người khác trong cuộc họp.


Câu 32: Vì chưa thanh toán tiền thuê nhà theo hợp đồng, nên bà A đã khóa trái cửa giam lỏng
hai sinh viên trong 3 giờ. Hành vi của bà A đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công
dân?



A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.


C. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng.
D. Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm.


Câu 33: Học sinh Trung học phổ thông đạt giải Quốc gia được tuyển thẳng vào Đại học là biểu
hiện quyền được


A. bình đẳng của cơng dân.
B. phát triển của công dân.
C. học tập của công dân.
D. sáng tạo của công dân.


Câu 34: Thanh (16 tuổi) là dân tộc thiểu số, theo Đạo Tin lành, có tài sản riêng theo quy định
của pháp luật Thanh có được quyền thành lập doanh nghiệp khơng?


A. Khơng được, vì là người theo Đạo Tin lành.
B. Khơng được, vì chưa đủ tuổi.


C. Được, vì pháp luật không phân biệt đối xử.
D. Được, nếu có người giám hộ.


Câu 35: Chị M đi bỏ phiếu bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp thay bố mẹ. Việc
làm của M đã vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?


A. Bỏ phiếu kín. B. Phổ thơng.
C. Bình đẳng. D. Trực tiếp.



Câu 36: Chị D nhận được quyết định của Giám đốc cơng ty cho nghỉ việc với lí do trong thời
gian chị nghỉ kết hôn theo quy định đã có người khác làm thay. Nếu là người thân của chị D,
em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?


A. Khuyên chị D viết đơn khiếu nại.
B. Im lặng vì khơng liên quan đến mình.
C. Khuyên chị D đi tìm việc làm khác.


D. Đăng tin nói xấu Giám đốc cơng ty trên Facebook.


Câu 37: Ông B điều khiển xe máy vượt đèn đỏ làm hỏng xe của chị K thì phải chịu trách nhiệm
A. hình sự và dân sự. B. hành chính và hình sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 38: Người vi phạm pháp luật, gây thiệt hại nghiêm trọng về tài sản của cơng dân thì phải
chịu trách nhiệm


A. hình sự. B. dân sự.
C. hành chính. D. quản thúc.


Câu 39: Nga có năng khiếu về âm nhạc và thi đỗ vào Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
nhưng bố mẹ bắt Nga nghỉ học đi làm cơng nhân may để phụ giúp kinh tế gia đình. Bố mẹ Nga
đã vi phạm những quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền lao động và giải trí.
B. Quyền học tập và lao động.
C. Quyền học tập và sáng tạo.
D. Quyền lao động và phát triển.


Câu 40: Chị A bàn với chồng chuyển đến sống cùng bố mẹ đẻ để thuận lợi cho việc chăm sóc
con cái, là thể hiện quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?



A. Quan hệ nhân thân. B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ dân sự. D. Quan hệ đạo đức.


ĐÁP ÁN
1. C
2. C
3. B
4. C
5. A
6. A
7. D
8. A
9. D
10. B
11. C
12. D
13. C
14. D
15. B
16. D
17. C
18. A
19. B
20. C
21. B
22. B
23. A
24. A
25. B


26. D
27. B
28. D
29. D
30. C
31. C
32. A
33. B
34. B
35. D
36. A
37. D
38. A
39. C
40. A


4. Đề số 4



Câu 1: Mọi cơng dân đều được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. Nội dung này thể hiện
quyền


A. phát triển của công dân. B. học tập của công dân.
C. sáng tạo của công dân. D. dân chủ của công dân.


Câu 2: Phát hiện, ngăn chặn việc làm trái pháp luật xâm hại đến lợi ích của Nhà nước, tổ chức,
cá nhân là mục đích của việc thực hiện quyền


A. được phát triển. B. khiếu nại.


C. tham gia quản lí nhà nước và xã hội. D. tố cáo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B. biểu quyết cơng khai và bỏ phiếu kín.
C. khơng có biểu hiện gì.


D. tự do phát biểu ý kiến.


Câu 4: Trong quan hệ cụ thể giữa người lao động và người sử dụng lao động, quyền bình
đẳng trong lao động của công dân được thực hiện thông qua


A. hợp đồng mua bán. B. hợp đồng lao động.
C. phân công lao động. D. hợp đồng kinh doanh.


Câu 5: Xóa đói giảm nghèo là một nội dung cơ bản của pháp luật về lĩnh vực
A. kinh tế. B. văn hóa. C. xã hội. D. việc làm.


Câu 6: Việc phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp, tầng lớp khác nhau trong xã hội
đã thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?


A. Dân tộc. B. Tôn giáo. C. Xã hội. D. Giai cấp.


Câu 7: Mọi người có quyền nghiên cứu khoa học - công nghệ, sáng tạo văn học nghệ thuật, đó
là quyền gì của cơng dân?


A. Phát triển. B. Sáng tạo. C. Tự do. D. Học tập.


Câu 8: Pháp luật Việt Nam về quyền bình đẳng giữa các dân tộc được xác định trong phạm vi
nào dưới đây?


A. Một cộng đồng dân cư. B. Một dân tộc.
C. Một vùng, miền. D. Một quốc gia.



Câu 9: Pháp luật quy định về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân nhằm đảm bảo
cuộc sống


A. tự do trong xã hội dân giàu nước mạnh.
B. tự do trong xã hội dân chủ văn minh.
C. tự chủ trong xã hội dân chủ văn minh.
D. hạnh phúc trong xã hội dân chủ văn minh.


Câu 10: Để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức, pháp luật là một phương tiện
A. đặc thù. B. quan trọng.


C. quyết định. D. chủ yếu.


Câu 11: Nhà nước tạo mọi điều kiện để công dân các dân tộc khác nhau đều được bình đẳng
về cơ hội học tập, quyền này thể hiện các dân tộc được bình đẳng về


A. xã hội. B. giáo dục.
C. văn hóa. D. kinh tế.


Câu 12: Lỗi vi phạm pháp luật là lỗi
A. cố ý. B. cố ý hoặc vô ý.


C. vô ý. D. cố ý và vô ý.


Câu 13: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người đã bị Tòa án quyết định đưa ra xét xử
gọi là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu 14: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra,
theo qui định của pháp luật có độ tuổi là



A. từ đủ 18 tuổi trở lên. B. từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. từ đủ 15 tuổi trở lên. D. từ đủ 17 tuổi trở lên.


Câu 15: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi dân tộc
A. giới tính, tuổi tác, tơn giáo. B. địa vị, độ tuổi, tơn giáo.


C. địa vị, giới tính, tôn giáo. D. tuổi tác, địa vị, tôn giáo.


Câu 16: Vợ chồng tơn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tơn giáo của nhau là thực hiện quyền
bình đẳng trong quan hệ


A. riêng tư. B. tình cảm. C. nhân thân. D. xã hội.


Câu 17: Pháp luật quy định thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính khơng được vượt
q


A. 10 giờ. B. 8 giờ. C. 6 giờ. D. 12 giờ.


Câu 18: Việc làm nào sao đây là biểu hiện cho việc Nhà nước sử dụng pháp luật là phương
tiện quản lí xã hội?


A. Phổ biến, giáo dục pháp luật qua phương tiện truyền thơng.
B. Chủ động tìm hiểu, cập nhật các thông tin pháp luật.


C. Chủ động đấu tranh, tố giác các hành vi vi phạm pháp luật.
D. Thực hiện đúng các quyền và nghĩa vụ của cá nhân.


Câu 19: Cơ quan nào dưới đây có trách nhiệm bảo vệ cơng lí và quyền con người?
A. Tòa án B. Ủy ban nhân dân.



C. Quốc hội. D. Chính phủ


Câu 20: Một người chỉ coi là có tội khi bị


A. cơ quan cơng an bắt theo lệnh bắt của Viện kiểm sát.
B. tòa án đưa ra xét xử cơng khai.


C. tịa án ra bản án kết tội có hiệu lực pháp luật.


D. cơ quan công an khởi tố, điều tra về hành vi vi phạm pháp luật.


Câu 21: Ý kiến nào dưới đây là khơng đúng về quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
A. Các dân tộc là bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.


B. Các dân tộc là bình đẳng về vai trị làm chủ.


C. Các dân tộc là bình đẳng cho các dân tộc thiểu số.
D. Các dân tộc là bình đẳng trước pháp luật.


Câu 22: Bất kỳ người nào vi phạm pháp luật, khơng kể giới tính, độ tuổi, địa vị, trình độ đều bị
xử lý bằng luật là thể hiện pháp luật mang tính


A. giai cấp sâu sắc.
B. quy phạm phổ biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Câu 23: Trong sử dụng lao động, những ưu đãi đối với người có trình độ chun mơn, kỹ thuật
cao


A. bị coi là bất bình đẳng .



B. khơng bị coi là bất bình đẳng nhưng có điều gì đó chưa hợp lý.
C. là sự bất bình đẳng nhưng cần thiết phải áp dụng.


D. không bị coi là bất bình đẳng.


Câu 24: Hiến pháp năm 2013 của Nhà nước ta quy định: Không ai bị bắt nếu không có quyết
định của Tịa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội
A. quả tang. B. đặc biệt nghiêm trọng.


C. nghiêm trọng. D. đặc biệt nguy hiểm.


Câu 25: Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào
A. thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.


B. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
C. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
D. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.


Câu 26: Khi nhận được đơn tố cáo, cơ quan có thẩm quyền
A. chuyển hồ sơ đến thủ trưởng cấp trên trực tiếp.


B. xác minh và ra quyết định về nội dung tố cáo.


C. chuyển hồ sơ đến Viện kiểm sát theo quy định của pháp luật.
D. chuyển hồ sơ đến Tòa án theo quy định của pháp luật.


Câu 27: Nội dung nào dưới dây không phải là trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm
quyền học tập của công dân?



A. Cấp học bổng cho học sinh học giỏi.


B. Giúp đỡ cho học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn.
C. Ưu tiên chọn trường đại học cho tất cả mọi người.


D. Miễn giảm học phí cho học sinh thuộc diện chính sách.


Câu 28: Cơng dân có quyền học từ bậc học Tiểu học đến Đại học và Sau Đại học. Điều này
thể hiện nội dung nào về quyền học tập của công dân?


A. Học bằng nhiều hình thức. B. Học thường xuyên.
C. Học không hạn chế. D. Học bất cứ ngành nghề nào.


Câu 29: Ở phạm vi cơ sở, những chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước
A. giám sát, kiểm tra. B. thông tin đầy đủ.


C. trực tiếp quyết định. D. trực tiếp bàn bạc, quyết định.


Câu 30: Việc Ủy ban nhân dân xã M ra quyết định xử phạt ơng V, vì lý do xây nhà trái phép đã
thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 31: Gia đình ơng Tám có một đứa con trai tên là Ân, em rất có năng khiếu về ca hát. Gia
đình đã tạo điều kiện cho Ân tham gia thi chương trình sơ lơ cùng Bolero của đài truyền hình
Vĩnh Long. Vậy em Ân đã được thực hiện quyền gì?


A. Quyền được phát triển. B. Quyền tác giả.
C. Quyền được sáng tạo. D. Quyền được học tập.


Câu 32: Ông A không đồng ý cho M kết hôn với K vì do hai người khơng cùng tơn giáo. Ơng A
đã khơng thực hiện quyền bình đẳng



A. giữa các tôn giáo. B. giữa các vùng, miền.
C. về tín ngưỡng. D. giữa các dân tộc.


Câu 33: Trên cơ sở quy định pháp luật về trật tự an tồn đơ thị, đội trật tự của phường X -
Thành phố VT đã yêu cầu mọi người không được bán hàng trên vỉa hè để đảm bảo văn minh
đô thị. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trị là


A. hình thức cưỡng chế người vi phạm.
B. cơng cụ quản lí đơ thị hiệu quả.


C. phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội.
D. phương tiện để đảm bảo trật tự đường phố.


Câu 34: Do mâu thuẫn, cãi vã to tiếng rồi chửi nhau, học sinh An nóng giận mất bình tĩnh nên
đã ném bình hoa ở lớp vào mặt học sinh Bình. Hành vi của học sinh An đã vi phạm quyền gì
đối với học sinh Bình?


A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.


B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể và danh dự của công dân.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.


Câu 35: An sinh ngày 22/5/1998. Nếu ngày bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân
dân là ngày 22/5/2016 thì An đủ tuổi theo luật định để thực hiện quyền


A. ứng cử vào Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn.
B. ứng cử Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố.



C. ứng cử vào Quốc hội.


D. bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.


Câu 36: Anh G muốn bán 1 chiếc xe ô tô là tài sản riêng của anh G trước khi kết hôn, nhưng
vợ không đồng ý. Vậy, theo quy định của pháp luật anh G có quyền bán chiếc xe đó khơng?
A. Được, vì chiếc xe thuộc sở hữu của anh G.


B. Khơng, vì khi kết hơn chiếc xe sẽ là tài sản chung.
C. Khơng, vì đây là tài sản đang tranh chấp.


D. Được, nhưng phải được vợ chấp thuận.


Câu 37: Ông A phát hiện chủ tịch UBND xã X, huyện Y có hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn
để tham nhũng. Theo em, ông A cần gửi đơn tố cáo đến đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu 38: T học lớp 12, có người em học lớp 4 thường xuyên gây gổ đánh nhau với bạn. Vậy T
cần nhắc nhở em điều gì nếu người em tiếp tục vi phạm?


A. Bị đi tù. B. Bị trường phạt.
C. Bị mẹ đánh. D. Bị phạt tiền.


Câu 39: Đang truy đuổi tên ăn trộm gà, bỗng không thấy hắn ở đâu ông A và ông B xác định
tên trộm ẩn nấp trong nhà ơng C bên cạnh (hiện khơng có ai ở nhà) ông A và ông B định vào
nhà ông C để tiếp tục tìm bắt, nếu là cháu của hai ông A và ông B em chọn cách ứng xử nào
sau đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?


A. Nói với hai ơng là hãy dừng lại vì hai ơng khơng có quyền bắt trộm.


B. Nói với hai ơng hãy chờ chủ nhà về cho phép thì mới tiếp tục truy bắt tên trộm.



C. Nói với hai ơng dừng lại vì vi phạm quyền bất khả xâm phạm chỗ ở và trình báo cơng an.
D. Nhanh chóng cùng hai ơng vào nhà đó để kịp thời bắt tên trộm khơng để nó thốt.


Câu 40: X là nữ sinh vừa tốt nghiệp ngành ngân hàng đến Ngân hàng B để xin việc. Nhưng
giám đốc Ngân hàng B nói thẳng với X rằng cơ quan ông không muốn nhận nữ vào làm việc. X
nói rằng việc tuyển người như vậy là trái pháp luật nhưng ông giám đốc vẫn khăng khăng từ
chối. Nếu là X em cần phải làm gì?


A. Tố cáo sự việc với cơ quan chức năng.
B. Cãi nhau với ông giám đốc.


C. Im lặng ra về, xin việc cơ quan khác.
D. Mang quà tới nhà ông giám đốc để năn nỉ.


ĐÁP ÁN
1. B
2. D
3. B
4. B
5. C
6. C
7. B
8. D
9. B
10. A
11. B
12. B
13. C
14. B


15. C
16. C
17. D
18. A
19. A
20. C
21. C
22. C
23. D
24. A
25. C
26. B
27. C
28. C
29. B
30. A
31. A
32. A
33. C
34. D
35. D
36. A
37. B
38. B
39. C
40. A


5. Đề số 5



Câu 1. Mỗi người được tự do nghiên cứu khoa học, tự do tìm tịi để đưa ra các phát minh,


sáng chế, sáng kiến, cải tiến kĩ thuật là biểu hiện của quyền


A. lao động. B. học tập. C. sáng tạo. D. phát triển.


Câu 2. Hành vi nào dưới đây không xâm phạm đến quyền được pháp luật bảo hộ về nhân
phẩm và danh dự của công dân?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

B. Phản bác ý kiến của người khác.
C. Đặt điều, nói xấu người khác.
D. Tung tin xấu về người khác.


Câu 3. Trong cùng một điều kiện như nhau, nhưng mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của
công dân phụ thuộc vào


A. điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người.


B. khả năng và hoàn cảnh, trách nhiệm của mỗi người.
C. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người.


D. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh mỗi người.


Câu 4. Tài sản nào dưới đây phải đăng kí quyền sở hữu của cả vợ và chồng?
A. Tất cả tài sản chung mà pháp luật quy định.


B. Tất cả tài sản được thừa kế chung và riêng.
C. Tất cả tài sản trong gia đình.


D. Tất cả tài sản do vợ hoặc chồng làm ra.


Câu 5. Dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết, tham gia trực


tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước là nội dung hình thức dân chủ


A. xã hội chủ nghĩa. B. trực tiếp. C. gián tiếp. D. tập trung.
Câu 6. Tính mạng, sức khỏe của công dân được pháp luật
A. bao bọc. B. bảo đảm. C. bảo hộ. D. bảo vệ.


Câu 7. Việc khám xét chỗ ở của công dân phải tuân theo đúng
A. tuần tự, thủ tục. B. trình tự, thủ tục.


C. quy trình, thủ tục. D. quy cách, thủ tục.


Câu 8. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc xuất phát từ quyền cơ bản của con người và
A. quyền tự do, dân chủ của cơng dân.


B. quyền bình đẳng của cơng dân trước pháp luật.
C. quyền dân chủ của công dân.


D. quyền tự do công dân.


Câu 9. Một trong các nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động?
A. Cơng bằng,tự nguyện, bình đẳng.


B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
C. Dân chủ, cơng bằng,bình đẳng.
D. Trách nhiệm, tự nguyện, bình đẳng.


Câu 10. Việc các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì pháp
luật cho phép làm thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?


A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật.


C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thử pháp luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. Không tôn trọng ý kiến của con.


B. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
C. Đánh đập ngược đãi con.


D. Lạm dụng sức lao động của con.


Câu 12. Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi
A. dân tộc, địa vị, giới tính, tơn giáo.


B. dân tộc, giới tính, tuổi tác, tơn giáo.
C. dân tộc, độ tuổi, giới tính.


D. thu nhập, tuổi tác, địa vị.


Câu 13. Cơng dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dấn ý, như vậy
công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào?


A. Quyền kiểm tra giám sát.


B. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
C. Quyền đóng góp ý kiến.


D. Quyền tự do ngơn luận.


Câu 14. Pháp luật quy định về điều kiện tự ứng cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân các
cấp như thế nào?



A. Mọi công dân đủ 18 tuổi không vi phạm pháp luật.
B. Mọi công dân đủ 21 tuổi không vi phạm pháp luật.


C. Mọi cơng dân đủ 21 tuổi trở lên, có năng lực và tín nhiệm với cử tri.
D. Mọi cơng dân đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực và tín nhiệm với cử tri.
Câu 15. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới
A. quan hệ lao động và quan hệ xã hội.


B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế.
D. quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.


Câu 16. Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây ban
hành?


A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Quốc hội.


D. Tổ chức Cơng đồn.


Câu 17. Bình đẳng trong kinh doanh là cơng dân được tự do lựa chọn hình thức kinh doanh
A. mong muốn của gia đình.


B. nhu cầu của xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Câu 18. Quyền nào dưới đây là quyền dân chủ của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận.


B. Quyền tự do tín ngưỡng, tơn giáo.


C. Quyền khiếu nại, tố cáo.


D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.


Câu 19. Cơng dân có thể học bằng nhiều hình thức, loại hình trường lớp khác nhau thể hiện
nội dung nào của quyền học tập?


A. Bình đẳng về cơ hội học tập.
B. Học thường xuyên, suốt đời.
C. Học bất cứ ngành nghề nào.
D. Học không hạn chế.


Câu 20. Bạn A được miễn học phí do có hồn cảnh khó khăn là biểu hiện của quyền bình đẳng
nào dưới đây?


A. Nghĩa vụ và trách nhiệm. B. Quyền và nghĩa vụ
C. Quyền và lợi ích. D. Trách nhiệm pháp lý.


Câu 21. Bạn H đang học lớp 10. Do có thành tích học tập và rèn luyện tốt nên bạn đã viết đơn
xin gia nhập Đồn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh và được chấp nhận. Điều này thể hiện
A. quyền học tập của công dân.


B. quyền phát triển của công dân.
C. quyền tự do của công dân.
D. quyền sáng tạo của công dân.


Câu 22. Bạn T, người dân tộc Mơng, có hộ khẩu thường trú trong thời gian học Trung học phổ
thông trên 18 tháng tại khu vực 1 khi tham gia xét tuyển đại học bạn được ưu tiên cộng 2 điểm.
Điều này phù hợp với



A. quyền thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
B. quyền phát huy sự tìm tịi,sáng tạo của cơng dân.
C. quyền học tập của công dân.


D. quyền được phát triển của công dân.


Câu 23. Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được đảm bảo an tồn và bí mật thư tín,điện
thoại, điện tín?


A. Đọc trộm tin nhắn của người khác.
B. Nhờ bạn viết hộ thư.


C. Cho bạn đọc tin nhắn của mình.


D. Cho bạn bè số điện thoại của người thân.


Câu 24. Ông A mua hàng của ông B nhưng không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng
phương thức như đã thỏa thuận với ơng B. Ơng A vi phạm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C. pháp luật hình sự.
D. pháp luật dân sự.


Câu 25. Học sinh lớp 12A đang thảo luận kế hoạch tổ chức liên hoan chia tay sau khi tốt
nghiệp phổ thông. Bạn nào cũng hăng hái phát biểu ý kiến. Đây là việc các bạn đang thực hiện
A. quyền bình đẳng trong hội họp.


B. quyền dân chủ gián tiếp.


C. quyền tự do của học sinh trong lớp học.
D. quyền dân chủ trực tiếp.



Câu 26. Sau khi tiễn người hàng xóm ra về, bà N thấy mất chiếc điện thoại iphone 7s mới mua,
bà N nghi cho người hàng xóm lấy trộm. Bà N cùng mấy người con sang lục soát nhà người
hàng xóm. Hành vi này của mẹ con bà N đã xâm phạm tới quyền nào?


A. Quyền bất khả xâm phạn về chỗ ở.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tài sản.


C. Quyền được đảm bảo bí mật đời tư của cơng dân.


D. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm và danh dự.


Câu 27. Ở nước ta trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí,được chăm sóc
sức khỏe, được khám chữa bệnh miễn phí. Theo em, trẻ em đã được hưởng quyền nào dưới
đây?


A. Tự do. B. Bảo vệ trẻ em. C. Phát triển. D. Học tập.


Câu 28. Quyền bầu cử và ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực
A. Xã hội. B. Văn hóa. C. Chính trị. D. Kinh tế.


Câu 29. Việc các cơ quan có thẩm quyền xử lí hành vi khai thác rừng trái phép là biểu hiện của
hình thức thực hiện pháp luật nào?


A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.


Câu 30. Năm nay A học lớp 12, nhưng lại ham chơi game ảnh hưởng đến kết quả học tập. Anh
H là anh trai của A đã khuyên bảo nhiều lần mà không nghe nên rất bực. Khi phát hiện A bỏ
học đi chơi game nên H đã xông vào mắng mạt sát, xúc phạm chủ quán. Em sẽ xử sự như thế


nào trong trường hợp này?


A. Giúp chủ quán đánh lại anh H.
B. Báo cho A biết và bỏ trốn.


C. Cứ để anh H xông vào và đứng ở ngoài xem.


D. Khuyên Anh H đừng làm như vậy sẽ vi phạm pháp luật.


Câu 31. Trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử?
A. Người đang thi hành án.


B. Người đang đi công tác ở biên giới, hải đảo.
C. Người đang điều trị ở bệnh viện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Câu 32. Phát hiện một nhóm thanh niên bẻ khóa lấy trộm tài sản của một nhà vắng chủ, A đã
báo cho cơ quan công an biết. Hành vi này thể hiện A đã thực hiện


A. quyền khiếu nại. B. quyền nhân thân.
C. quyền dân chủ. D. quyền tố cáo.


Câu 33. Việc học tập không bị phân biệt bởi dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc gia đình là thể hiện
quyền nào dưới đây?


A. Bình đẳng về cơ hội học tập.
B. Bình đẳng về thời gian học tập.
C. Bình đẳng giữa các dân tộc.
D. Bình đẳng giữa các tơn giáo.


Câu 34. Hiện nay có nhiều cơng dân nữ đảm nhận nhiều chức vụ, trọng trách quan trọng trong


các cơ quan Nhà nước là biểu hiện của quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt
bởi


A. Thành phần, địa vị xã hội. B. Sắc tộc.
C. Tơn giáo. D. Giới tính.


Câu 35. Việc làm nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của công dân khi thực hiện các
quyền tự do cơ bản?


A. Không ngừng nâng cao ý thức chấp hành pháp luật.


B. Không tố cáo những việc làm trái pháp luật của người khác.
C. Tích cực giúp đỡ các cơ quan nhà nước thi hành pháp luật.
D. Học tập, tìm hiểu để nắm vững các quyền tự do cơ bản của mình.


Câu 36. Dấu hiệu nào dưới đây là một trong những căn cứ để xác định một hành vi vi phạm
pháp luật?


A. Hành vi do người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện.
B. Hành vi do người từ trên 16 đến 18 tuổi thực hiện.


C. Hành vi do người trên 18 tuổi thực hiện.


D. Hành vi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.


Câu 37. Mọi cơng dân có thể học bất cứ ngành nghề nào là nội dung quyền
A. học tập của công dân.


B. phát triển của công dân.
C. lao động của công dân.


D. sáng tạo của công dân.


Câu 38. Các văn bản pháp luật đòi hỏi phải được diễn đạt chính xác, một nghĩa là biểu hiện
đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?


A. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
B. Tính quy phạm phổ biến.


C. Tính quyền lực bắt buộc chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Câu 39. Do vợ chỉ ở nhà không đi làm nên anh H khi bán nhà của hai vợ chồng đã không bàn
bạc với vợ. Anh H đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ


A. Tài sản chung và tài sản riêng. B. Nhân thân.
C. Tài sản chung. D. Tài sản riêng.


Câu 40. Quyền học tập của công dân được quy định trong
A. Luật Sở hữu trí tuệ.


B. Luật Khoa học và công nghệ.
C. Luật Bảo vệ và chăm sóc trẻ em.
D. Hiến pháp và Luật Giáo dục.


...HẾT...
ĐÁP ÁN


01. C
02. B
03. D
04. A


05. B
06. C
07. B
08. B
09. B
10. B


11. B
12. A
13. B
14. C
15. B
16. C
17. C
18. C
19. B
20. B


21. B
22. A
23. A
24. D
25. D
26. A
27. C
28. C
29. D
30. D


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng


minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều
năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường
Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I. Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh
tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý,
Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên
Toán các trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ
An và các trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh
Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II. Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các
em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học
tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ
Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê
Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc
Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III. Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp
12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm


mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập,
sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ
Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia


</div>

<!--links-->

×