Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Địa lí 7 năm 2020 - Trường THCS Tân Bình có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.49 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH </b>



<b>BỘ 3 ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN ĐỊA LÍ 7 </b>


<b>NĂM HỌC 2020- 2021 </b>



<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: </b>


Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu 0,5đ)


<b>Câu 1: Động vật đới lạnh có đặc điểm gì để thích nghi với khí hậu của mơi trường: </b>
A. Có lớp mỡ dày, bộ lơng khơng thấm nước;


B. Có kích thước nhỏ và lớp lơng dày
C. Có thân nhiệt cao.


D. Có thân nhiệt thấp


<b>Câu 2: Hoạt động kinh tế cổ truyền của con người ở hoang mạc chủ yếu là chăn ni du mục vì: </b>
A. Có diện tích rộng.


B. Thiếu nước cho trồng trọt.


C. Đất bị chiếm làm khu khai thác mỏ.
D. Địa hình hiểm trở.


<b>Câu 3: Kênh Xuy-ê có vai trị rất quan trọng đối với giao thông đường biển trên thế giới, nối liền: </b>
A. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương


B. Biển Đỏ với Ấn Độ Dương


C. Địa Trung Hải với Biển Đỏ
D. Địa Trung Hải với Biển Đen.


<b>Câu 4: Kiểu mơi trường nào có đặc điểm khí như sau: "Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm"? </b>
A. Mơi trường xích đạo ẩm


B. Mơi trường nhiệt đới


C. Mơi trường nhiệt đới gió mùa
D. Mơi trường hoang mạc
<b>Câu 5: Đới ơn hịa nằm ở đâu? </b>
A. Nằm ở bán cầu Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6: Việt Nam thuộc kiểu môi trường tự nhiên nào? </b>
A. Môi trường nhiệt đới


B. Mơi trường xích đạo ẩm
C. Mơi trường nhiệt đới gió mùa
D. Mơi trường hoang mạc
<b>II. Phần tự luận </b>


<b>Câu 7: Giải thích tại sao các hoang mạc ở Châu Phi lại lan sát bờ biển? </b>
<b>Câu 8: Cho bảng số liệu: </b>


<b>Tình hình phát triển dân số thế giới </b>


<b>Năm </b>


Đầu



CN 1250 1500 1804 1927 1959 1974 1987 1999


<b>2021(Dự </b>
báo)
<b>Số dân(Tỉ </b>


người) 0,3 0,4 0,5 1,0 2,0 3,0 4,0 5,0 6,0 8,0


Nhận xét tình hình phát triển dân số thế giới. Nêu nguyên nhân và hậu quả?
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>






<b>Phần trắc nghiệm: </b>
Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm


Câu 1. A; Câu 2. B; Câu 3. C; Câu 4. A; Câu 5. D: Câu 6. C:




3,0 đ




<b>7 </b>





<b>Phần tự luận: </b>


- Hoang mạc Châu Phi lan ra sát ven biển do:


+ Phần lớn diện tích lãnh thổ Châu Phi nằm giữa hai chí tuyến trong vùng khí áp cao
và ít mưa của Trái Đất.


+ Có các dịng biển lạnh chảy sát ven bờ, lượng bốc hơi nước rất ít.


+ Ví dụ như: Hoang mạc Xa-ha-ra ở phía Bắc tiến ra sát ven bờ Tây do có dòng biển
lạnh Ca-la-ha-ri chảy sát ven bờ, hoang mạc Na-míp ở Nam Phi cũng tiến ra sát ven
bờ vì phía Tây có dịng biển lạnh Ben-ghê-la chảy sát ven bờ.




1,0đ

1,0đ

1,0đ

<b>8 </b>


- Nhận xét tình hình phát triển dân số thế giới: Dân số thế giới tăng đều và liên tục
qua các năm.



- Nguyên nhân: Đời sống nhân dân ngày càng được cải thiện, chất lượng cuộc sống
được nâng lên, tuổi thọ tang lên.


- Hậu quả: Bùng nổ dân số gây ảnh hưởng đến đời sống nhân dân, những vấn đề kinh
tế - xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất: </b>
<b>Câu 1: Bùng nổ dân số xảy ra khi: </b>


a. Quá trình di dân xảy ra.
b.Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.


c Chất lượng cuộc sống được nâng cao.


d. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%.
<b>Câu 2: Hoang mạc lớn nhất thế giới nằm ở: </b>


a. Trung Á.
b. Bắc Phi.
c. Nam Mĩ.
d. Ô-xtrây-li-a.


<b>Câu 3: Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là: </b>
a. Mưa theo mùa.


b. Rất giá lạnh.
c. Rất khơ hạn.



d. Nắng nóng quanh năm.


<b>Câu 4: Giới hạn của đới lạnh từ: </b>
a. Vòng cực đến cực.


b. Xích đạo đến chí tuyến.
c. Chí tuyến đến vòng cực.
d. 50 B đến 50N.


<b>Câu 5: Trên thế giới có bao nhiêu lục địa và bao nhiêu châu lục? </b>
a. 5 lục địa, 6 châu lục.


b. 6 lục địa, 6 châu lục.
c. 6 lục địa, 7 châu lục.
d. 7 lục địa, 7 châu lục.


<b>Câu 6: Kiểu mơi trường có đặc điểm khí hậu "Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm" là mơi trường: </b>
a. Nhiệt đới gió mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d. Hhoang mạc.
<b>B. Phần tự luận: </b>


<b>Câu 1: Em hãy trình bày hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của vấn đề ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn </b>
hồ?


<b>Câu 2: </b>


a. Nguyên nhân nào làm cho các hoang mạc ngày càng bị mở rộng?
b. Nêu biện pháp nhằm hạn chế sự mở rộng của các hoang mạc
<b>Câu 3: Vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khơ bậc nhất thế giới? </b>



<b>ĐÁP ÁN </b>
<i><b>I. Phần trắc nghiệm:(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) </b></i>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>


<b>Đáp án </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>II. Phần tự luận: </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung chính </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1 </b>
(2,0 điểm)


<i><b>*Hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của vấn đề ô nhiễm không khí ở </b></i>
<i><b>đới ơn hồ là: </b></i>


- Hiện trạng: Bầu khí quyển bị ơ nhiễm nặng nề


- Ngun nhân: Khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thơng thải vào
khí quyển


- Hậu quả: Tạo nên những trận mưa axit. Tăng hiệu ứng nhà kính, khiến cho
Trái Đất nóng lên, khí hậu tồn cầu biến đổi, băng ở hai cực tan chảy, mực
nước đại dương dâng cao, … Khí thải cịn làm thủng tầng ôzôn




0,5đ


0,5đ

1,0đ




<b>Câu 2 </b>
(3 điểm)


<i><b>* Nguyên nhân làm các hoang mạc ngày càng bị mở rộng: </b></i>


+ Do cát lấn


+ Biến đổi của khí hậu tồn cầu


+ Tác động tiêu cực của con người: chặt phá cây cối, phát triển không theo
quy hoạch.


<i><b>* Biện pháp hạn chế sự mở rộng các hoang mạc: </b></i>


+ Cải tạo hoang mạc thành đất trồng


+ Khai thác nước ngầm cổ truyền hoặc khoan sâu vào lòng đất
+ Trồng rừng ngăn chặn cát lấn, mở rộng hoang mạc


……..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


<b>Câu 3 </b>


(2,0 điểm)


<i><b>* Châu Phi là châu lục nóng vì: Phần lớn lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến </b></i>


Bắc và Nam:


<i><b>* Châu Phi là lục địa khơ vì: </b></i>


+ Là 1 lục địa hình khối, kích thước lớn


+ Bờ biển ít bị chia cắt, nên ảnh hưởng của biển ít vào sâu trong đất liền
+ Chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến


+ Ven biển châu Phi có các dịng biển lạnh chảy qua


1,0 đ


1,0đ


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: (3,0 điểm) Nêu vị trí và đặc điểm môi trường nhiệt đới? Nước ta thuộc kiểu môi trường nào? </b>
<b>Câu 2: (3,0 điểm) Nêu những nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm nước ở đới ơn hịa? Liên hệ ở địa </b>
phương về tình trạng này?


<b>Câu 3: (2,0 điểm) Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội của Châu </b>
Phi?


<b>Câu 4: (2,0 điểm) Qua bảng số liệu dưới đây (về nhiệt độ, lượng mưa trung bình tháng), em hãy xác định </b>


địa điểm này thuộc mơi trường địa lí nào trên Trái Đất? Giải thích?


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Nhiệt độ 0C 25 25 26 27 28 25 26 27 27 28 25 25


Lượng mưa (mm) 45 50 90 135 150 400 220 60 70 170 200 100


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 7 </b>


<b>Câu Nội dung </b> <b>Điểm </b>


1 - Vị trí và đặc điểm mơi trường nhiệt đới:


- Vị trí: Nằm ở khoảng 50B và 50N đến chí tuyến ở 2 bán cầu.


1,0


- Đặc điểm:


+ Nóng quanh năm, có thời kì khơ hạn, càng gần chí tuyến thời kì khơ hạn càng kéo dài,
biên độ nhiệt trong năm càng lớn.


+ Lượng mưa và thảm thực vật thay đổi từ xích đạo về chí tuyến.


1,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2 - Nguyên nhân:



+ Ô nhiễm biển là do váng dầu, các chất độc hại bị đưa ra biển.


+ Ơ nhiễm nước sơng, hồ và nước ngầm là do hoá chất thải ra từ các nhà máy, lượng
phân hoá học và thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng, cùng các chất thải nông nghiệp.


1,0


- Hậu quả:


+ Làm chết ngạt các sinh vật sống trong nước.
+ Thiếu nước sạch cho đời sống và sản xuất.


1,0


- Liên hệ:


+ Xả chất thải, rác thải ra sông, suối… nông dân phun thuốc trừ sâu trên đồng ruộng…
+ Vứt rác động vật, dầu chạy máy,.. thải ra biển.


1,0


3 - Những nguyên nhân xã hội đã kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội của Châu Phi .
- Bùng nổ dân số xung đột tộc người, đại dịch AIDS và sự can thiệp của nước ngoài là
những nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội của Châu Phi.


2,0


4 - HS nhận dạng đúng mơi trường xích đạo ẩm. 1,0


- Giải thích: Vì nhiệt độ trung bình năm 26,20C nằm trong khoảng từ 250C đến 280C,


biên độ nhiệt năm thấp 30<sub>C, mưa quanh năm, lượng mưa trung bình năm là 1690 mm </sub>
nằm trong khoảng từ 1500 đến 2500 mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×