Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.11 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A. Li-bi
B. An-giê-ri
C. Ma-rốc
D. Công-gô
<b>Câu 2: Loại cây được trồng nhiều nhất ở Châu Phi là: </b>
A. Cây lương thực
B. Cây công nghiệp
C. Cây ăn quả
D. Cây lấy gỗ.
<b>Câu 3: Loại hình chăn ni phát triển nhất Châu Phi là: </b>
A. Nuôi trồng thủy hải sản
B. Chăn thả gia cầm
C. Chăn nuôi gia súc
D. Chăn thả gia súc lớn.
<b>Câu 4: Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất Châu Phi là: </b>
A. Hóa chất
B. Ơ tơ
C. Luyện kim
D. Khai khống.
<b>Câu 5: Nguyên nhân các cây công nghiệp trồng chủ yếu ở vùng trung Phi là: </b>
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Chính sách phát triển của châu lục.
C. Nguồn lao động dồi dào với nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. Nền văn minh từ trước.
<b>Câu 6: Cà phê được trồng nhiều ở: </b>
<b>Câu 7: Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu: </b>
A. Chè, cà phê, cao su và điều.
B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.
C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu.
D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.
<b>Câu 8: Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là: </b>
A. Chun mơn hóa sản xuất.
B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nưỡng rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
<b>Câu 9: Cây công nghiệp nhiệt đới trồng trong các đồn điền theo hướng chun mơn hố chủ yếu để: </b>
A. Tiêu thụ trong nước
B. Nguyên liệu cung cấp cho các nhà máy
C. Xuất khẩu
D. Sản xuất công nghiệp
<b>Câu 10: Cây công nghiệp xuất khẩu chủ yếu: </b>
A. Cọ dầu
B. Ca cao
C. Cà phê
D. Tất cả đều đúng
<b>Câu 11: Hạn chế của các ngành công nghiệp ở các nước châu Phi: </b>
A. Thiếu vốn, thiếu lao động chun mơn
B. Trình độ kĩ thuật còn thấp
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu
D. Tất cả đều đúng
<b>Câu 12: Quốc gia được xem là nghèo nhất Châu Phi và thế giới là: </b>
A. Angieri
B. Nam Phi
C. Bu-run-đi
D. Ai Cập.
A. 2% toàn thế giới.
B. 5% toàn thế giới.
C. 7% toàn thế giới.
D. 10% toàn thế giới.
<b>Câu 14: Các nước có ngành cơng nghiệp tương đối phát triển là: </b>
A. An-giê-ri, Ai Cập.
B. Ai Cập, Ni-giê.
C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.
D. Cộng hịa Nam Phi, An-giê-ri.
<b>Câu 15: Hoạt động cơng nghiệp chính ở châu Phi là: </b>
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Dệt may.
D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.
<b>Câu 16: Các mỏ dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu: </b>
A. Phía Nam và phía Bắc của châu Phi.
B. Phía Tây và phía Bắc châu Phi.
C. Phía Bắc của châu Phi.
D. Phía Tây và phía Đơng châu Phi.
<b>Câu 17: Các hoạt động luyện kim màu, hóa chất phân bố chủ yếu: </b>
A. Phía Nam và phía Bắc của châu Phi.
B. Phía Nam của châu Phi.
C. Phía Bắc của châu Phi.
D. Phía Tây và phía Đơng châu Phi.
<b>Câu 18: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức: </b>
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
<b>Câu 19: Hậu quả nào khơng đúng với q trình đơ thị hóa ồ ạt ở Châu Phi Là: </b>
B. Nảy sinh nhiều vấn đề an sinh, xã hội.
C. Tác động xấu đến môi trường
D. Bổ sung nguồn lao động có chất lượng cao
<b>Câu 20: Vùng chuyên canh nông sản xuất khẩu phân bố: </b>
A. Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.
B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Trung Phi và cực Nam của Nam Phi.
D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.
<b>Câu 21: Xuất khẩu nông sản, khoáng sản chiếm bao nhiêu phần trăm thu nhập ngoại tệ của các nước </b>
châu Phi?
A. 75%
<b>Câu 22: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu: </b>
A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. Khoáng sản và máy móc.
C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
<b>Câu 23: Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu: </b>
A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. Khoáng sản và máy móc.
C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
<b>Câu 24: Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là: </b>
A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.
B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.
C. Công-gô, Tan-da-ni-a
D. Kê-ni-a, Ai Cập.
<b>Câu 25: Loại hình dịch vụ đang phát triển mạnh nhất Châu Phi là: </b>
C. Du lịch
D. Xuất nhập khẩu.
<b>Câu 26: Dịng sơng dài nhất Châu Phi và thế giới là: </b>
A. Sông Công gô
B. Sông Dămbedi
C. Sông Nin
D. Sông Nigie.
<b>Câu 27: Hai hoạt động xuất khẩu đem lại nguồn thu chính của Châu Phi là: </b>
A. Hàng tiêu dùng – khống sản
B. Khống sản – nơng sản
C. Nông sản – lao động
D. Lao động – hàng tiêu dùng.
<b>Câu 28: Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi: </b>
A. Không ngừng tăng lên.
B. Ngày càng giảm xuống.
C. Luôn ở mức ổn định.
D. Tăng lên nhưng không ổn định
<b>Câu 29: Tốc độ đơ thị hóa ở châu Phi khá nhanh nhưng không tương xứng với: </b>
A. Q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Trình độ phát triển cơng nghiệp.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Sự tăng trưởng của nền kinh tế.
<b>Câu 30: Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là: </b>
A. Cà phê, ca cao, cọ dầu.
B. Cà phê, bông, lương thực.
C. Lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc.
D. Gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.
<b>Câu 31: Đâu là mặt hàng các nước châu Phi không phải nhập khẩu? </b>
D. Lương thực
<b>Câu 32: Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu phân bố: </b>
A. Nam Phi và Trung Phi.
B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Bắc Phi và Tây Phi.
D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.
<b>Câu 33: Tại sao ở châu Phi có bùng nổ dân số đô thị? </b>
A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố.
B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn.
C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh.
D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B D D A A B C C D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C A B B C B A D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A C D D C C A A A
31 32 33
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.