Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.79 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT H Ëu Léc 4 </b>
<b> Đề thi kiểm tra chất lợng dạy bồi dìng</b>
<b>Mơn thi: SINH HỌC</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>
<i><b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b></i>
<b>C©u 1 : Một lồi có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 36. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể</b>
<b>tam bội (3n) được hình thành từ lồi này là</b>
<b>A.</b> <b>54.</b> <b>B. 37.</b> <b>C.</b> <b>10.</b> <b>D. 35.</b>
<b>C©u 2 : Phép lai nào dưới đây gọi là phép lai thuận nghịch?</b>
<b>A. ♂ Aa x ♀ aa và ♀ AA x ♂ aa.</b> <b>B. ♂ AA x ♀ AA và ♀ aa x ♂ aa</b>
<b>C.</b> <b><sub>♂ AA x ♀ aa và ♀ AA x ♂ aa.</sub></b> <b><sub>D. ♂ Aa x ♀ Aa và ♀ aa x ♂ AA</sub></b>
<b>Câu 3 : Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng cú 1 cặp NST tương đồng tăng thờm 1 chiếc được gọi là</b>
<b>A.</b> <b><sub>Thể một nhiễm.</sub></b> <b><sub>B. Thể ba nhiễm.</sub></b> <b>C.</b> <b><sub>Thể tứ bội.</sub></b> <b><sub>D. Thể tam bội.</sub></b>
<b>Câu 4: Khi phân tử Acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ gây ra dạng đột biến gen no</b>
<b>A.</b> <b>Mất một cặp nuclêôtít. </b> <b>B. Thay một cặp nuclêôtít. </b>
<b>C. Đảo một cặp nuclêôtít.</b> <b>D. Thêm một cặp nuclêôtít.</b>
<b>Câu 5: MÃ di truyền mang tính thoái hoá nghĩa là</b>
<b>A. Một bộ ba mà hoá một axít amin.</b> <b>B.</b> <b>Mét axÝt amin cã thĨ m· ho¸ bëi hai hay <sub>nhiỊu bé ba.</sub></b>
<b>C. Cã mét sè bé ba khơng m· ho¸ axÝt amin.</b> <b>D. Cã mét sè bé ba khởi đầu.</b>
<b>Câu 6:</b> <b>ở đậu Hà Lan hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa hai cây lng bi </b>
<b>A. 100% hạt vàng.</b> <b>B. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.</b>
<b>C.</b> <b>3 hạt vàng : 1 hạt xanh.</b> <b>D. 5 hạt vàng : 1 hạt xanh.</b>
<b>Câu 7: Mt on gen có trình tự các nuclêơtit như sau:</b>
<b>3’ TXG XXT GGA TXG 5’ </b>
<b>5’ AGX GGA XXT AGX 3’</b>
<b>Trình tự các nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là</b>
<b>A. 5’ AGX GGA XXU AGX 3’.</b> <b>B. 3’ UXG XXU GGA UXG 5’.</b>
<b>C. 3’ AGX GGA XXU AGX 5’.</b> <b>D. 5’ UXG XXU GGA UXG 3’.</b>
<b>C©u 8: Ở người, bệnh máu khó đơng do gen lặn (m) nằm trên NST X khơng có alen tương ứng trên </b>
<b>NST Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây sinh con trai bị bệnh máu khó đơng với xác suất 25%?</b>
<b>A.</b> <b><sub>X</sub>M<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>m<sub>Y</sub></b> <b><sub>B. X</sub>m<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>M<sub>Y</sub></b> <b><sub>C.</sub></b> <b><sub>X</sub>m<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>m<sub>Y</sub></b> <b><sub>D. X</sub>M<sub>X</sub>M<sub> x X</sub>M<sub>Y</sub></b>
<b>C©u 9: </b>
<b>Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen </b>
AB
<i>ab</i> <b><sub> giảm phân</sub></b>
<b>cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ là</b>
<b>A.</b> <b>12%.</b> <b>B. 48%.</b> <b>C.</b> <b>76%.</b> <b>D. 24%.</b>
<b>C©u 10: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?</b>
<b>A. 0,18AA : 0,42Aa : 0,4aa.</b> <b>B. 0,9AA : 0,06Aa : 0,04aa.</b>
<b>C. 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa.</b> <b>D. 0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa.</b>
<b>C©u 11: Khi đem lai 2 giống đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, ở thế</b>
<b>hệ F2, Menđen đã thu được tỉ lệ phân tính về kiểu hình là</b>
<b>A.</b> <b>3 : 3 : 1 : 1. B. 3 : 3 : 3 : 3.</b> <b>C.</b> <b>1 : 1 : 1 : 1. D. 9 : 3 : 3 : 1.</b>
<b>C©u 12: Cơ chế hình thành thể đột biến NST : XXX (hội chứng 3X) ở người diễn ra như thế nào ?</b>
<b>A. Có hiện tượng khơng phân li của cặp NST XY trong nguyên phân.</b>
<b>B. Cặp NST XX không phân li trong giảm phân.</b>
<b>C. Cặp NST XY không phân li trong giảm phân.</b>
<b>D. Cặp NST XX khơng phân li trong ngun phân.</b>
<b>C©u 13: Cho phép lai P : ♂ AAaa x ♀ Aaaa. Nếu quá trình giảm phân, thụ tinh xảy ra bình thường </b>
<b>thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F1 là</b>
<b>A. 1AAAA : 5AAaa : 5Aaaa : 1aaaa.</b> <b>B. 1AAAA : 5AAAa : 5AAaa : 1aaaa.</b>
<b>C. 1AAaa : 5AAAa : 5Aaaa : 1aaaa.</b> <b>D. 1AAAa : 5AAaa : 5Aaaa : 1aaaa.</b>
<b>C©u 14: Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là</b>
<b>A.</b> <b><sub>6.</sub></b> <b><sub>B. 64.</sub></b> <b>C.</b> <b><sub>32.</sub></b> <b><sub>D. 25.</sub></b>
<b>C©u 15: Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp Aa là 20%. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì tần </b>
<b>số kiểu gen dị hợp tử là</b>
<b>A.</b> <b><sub>10%.</sub></b> <b><sub>B. 5%.</sub></b> <b>C.</b> <b><sub>2,5%.</sub></b> <b><sub>D. 25%.</sub></b>
<b>C©u 16: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai </b>
<b>Aa x Aa cho đời con có</b>
<b>A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình.</b> <b>B. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.</b>
<b>C. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình.</b> <b>D. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.</b>
<b>C©u 17: Giả sử cây đậu Hà Lan có tỷ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ nhất là 0,3AA : 0,3Aa : 0,4aa. Khi </b>
<b>quÇn thể này tự thụ phấn liên tiếp thì ở thế hƯ thø 4 tÝnh theo lý thut tû lƯ kiĨu gen lµ</b>
<b>A. 0,5500AA : 0,1500Aa : 0,3000aa.</b> <b>B. 0,2515AA : 0,1250Aa : 0,6235aa.</b>
<b>C. 0,1450AA : 0,3545Aa : 0,5005aa.</b> <b>D.</b> <b>0,43125AA : 0,0375Aa : 0,53125aa.</b>
<b>C©u 18:</b>
<b>Cho hai giống đậu Hà Lan thuần chủng lai với nhau thu đợc F1 gồm 100% hoa mọc ở trục, màu </b>
<b>hoa đỏ(đối lập với kiểu hình này là hoa mọc ở đỉnh màu trắng). Tiếp tục cho F1 giao phấn với </b>
<b>nhau giả sử F2 thu đợc 1000 cá thể thì số cá thể có hoa mọc ở đỉnh màu đỏ là bao nhiêu, nếu có </b>
<b>sự phân ly độc lập của hai tính trạng đã cho?</b>
<b>A 536 c¸ thĨ. B. 188 c¸ thĨ.</b> <b>C 375 c¸ thể. D. 63 cá thể.</b>
<b>Câu 19: Một gen có chiều dài 5100 Ao<sub> và có số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của cả gen. </sub></b>
<b>Số liên kết hiđrô của gen là</b>
<b>A.</b> <b><sub>3600.</sub></b> <b><sub>B. 2400.</sub></b> <b>C.</b> <b><sub>3900.</sub></b> <b><sub>D. 2700.</sub></b>
<b>Câu 20: Trong quá trình nhân đôi AND, enzim AND Polimeraza di chuyển </b>
<b>A. theo chiỊu 5'<sub> - 3 ' vµ cïng chiỊu víi mạch khuôn.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b> <b>Theo chiều 3' - 5 ' và ngợc chiều với </b>
<b>mạchkhuôn.</b>
<b>C.</b> <b>Theo chiều 5'<sub> - 3 ' và ngợc chiều với mạch khuôn.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b> <b><sub>Ngẫu nhiên.</sub></b>
<b>Câu 21: Các côdon nào dới đây không mà hoá axÝt amin ?</b>
<b>A. AUA, UAA, UXG. B. AAU, GAU, UXA.</b> <b>C.</b> <b>UAA, UGA, UAG. D. XUG, AXG, GUU.</b>
<b>C©u 22: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mÃ?</b>
<b>A. mARN. B. tARN.</b> <b>C.</b> <b>ADN. D. Ribôxôm.</b>
<b>Câu 23: Đột biến gen là</b>
<b>A. S biến đổi tạo ra những alen mới.</b> <b>B Sự biến đổi tạo ra những kiểu hình mới</b>
<b>C.</b> <b>Sự biến đổi một hay một số cặp Nuclêôtit <sub>trong gen.</sub></b> <b>D Sự biến đổi một cặp Nuclêôtit trong gen</b>
<b>Câu 24: Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào thng gõy hu qu ln nht?</b>
<b>A. Đảo đoạn NST. B. Lặp đoạn NST.</b> C. <b>Mất ®o¹n lín NST. D. Chuyển đoạn.</b>
<b>Câu 25: Loại ARN nào sau đây có hiện tợng cắt bỏ intron rồi nối các exôn với nhau?</b>
<b>A. C¸c tARN. </b> <b>B. mARN của sinh vật nhân sơ. </b>
<b>C.</b> <b>mARN sơ khai của sinh vật nhân thực. </b> <b>D. Các rARN.</b>
<b>Câu 26:</b> <b> Cho cơ thĨ cã kiĨu gen </b>
ABD
abd <b>,Trong q trình giảm phân hình thành giao tử chØ cã Aa xảy </b>
<b>ra hoán vị gen với tần số 20%, các loại giao tử tạo ra là</b>
<b>A 25%ABD ; 25% abd ; 25%Abd ; 25% aBD.</b> <b>B 40%Abd ; 40% aBD ; 10%Abd ; 10% aBD.</b>
<b>C 30%ABd ; 30% abD ; 20%AbD ; 20% aBd.</b> <b>D</b> <b>40%ABD ; 40% abd ; 10%Abd ; 10% aBD.</b>
<b>Câu 27:</b> <b>Trong trờng hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép </b>
<b>lai P: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỷ kiểu gen AABBCCDD ở đời con là</b>
<b>A. 3/ 256. B. 1/256. </b> <b>C. 1/16. D. 81/256.</b>
<b>C©u 28:</b>
<b>Trong tế bào sinh dỡng của ngời có khoảng 6,4.109<sub> cặp Nuclêơtít. Nếu chiều dài trung bình của </sub></b>
<b>các NST của ngời ở kỳ giữa của ngun phân là 6 micrơmét thì tỷ lệ giữa chiều dài của phân tử </b>
<b>ADN khi cha đóng xoắn với chiều dài ở kỳ giữa là </b>
<b>A. 6000. B. 7000.</b> <b>C.</b> <b>8000. D. 8500.</b>
<b>Câu 29: Yếu tố nào đợc di truyền nguyên vẹn từ bố hoặc mẹ sang con?</b>
<b>A. Alen. B. KiĨu h×nh.</b> <b>C.</b> <b>KiĨu gen. D. Tính trạng.</b>
<b>Câu 30: Trong số những ngời Mĩ da đen tỷ lệ ngời có bệnh hồng cầu lỡi liềm là 1/1000. Nếu quần thể ở <sub>trạng thái cân bằng di truyền thì tỷ lệ những ngời mang gen bƯnh lµ bao </sub></b>
<b>A.</b> <b>1,98%. B. 2,98%.</b> <b>C. 3,98%. D. 4,98%.</b>
<b>C©u 31:</b>
<b>Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. </b>
<b>Cho biết các cá thể có kiểu gen aa khơng có khả năng sinh sản. Tính theo lý thuyết, tỷ lệ các kiểu</b>
<b>gen thu đợc ở F1 là</b>
<b>A. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa.</b> <b>B. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa.</b>
<b>C.</b> <b>0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.</b> <b>D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.</b>
<b>A. 4. B. 8.</b> <b>C. 9. D. 10.</b>
<b>C©u 33: Cho phÐp lai P: AaBbDd x AabbDd. BiÕt c¸c gen A, B, D là trội hoàn toàn so với a, b, d. Xác <sub>xt xt hiƯn 1 c¸ thĨ ë F1 mang 3 tính trạng lặn là</sub></b>
<b>A 28,125% B. 9,375%</b> <b>C 4,6875% D. 3,125%</b>
<b>Câu 34:</b> <b>Trong kỹ thuật di truyền, đối tợng thờng đợc dùng làm nhà"máy sản" xuất các sản phẩm sinh <sub>học là</sub></b>
<b>A. Tế bào động vật. B. Tế bào thực vật.</b> <b>C.</b> <b>Vi khuẩn E.Coli. D. Tế bào ngời.</b>
<b>Câu 35: Đột biến ở vị trí nào trong gen cấu trúc làm cho q trình dịch mã khơng thực hiện đợc?</b>
<b>A. §ét biÕn ë m· kÕt thóc . </b> <b>B. Đột biến ở bộ ba giáp mà kÕt thóc. </b>
<b>C.</b> <b> §ét biÕn ë m· mở đầu. </b> <b>D. Đột biến ở bé ba gi÷a gen. </b>
<b>Câu 36:</b> <b>Trong tạo giống, ngời ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại ra khỏi kiểu <sub>gen của cơ thể?</sub></b>
<b>A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn. </b> <b>C.</b> <b>Mất đoạn. D. Thêm đoạn.</b>
<b>Câu 37: Một cặp bố mẹ sinh 3 ngời con gồm 1 nhóm máu AB, 1 nhóm máu B và 1 nhóm máu O. Xác <sub>xuất để cặp bố mẹ trên sinh đợc 1 con trai máu AB là</sub></b>
<b>A. 50%. B. 12,5%.</b> <b>C. 75%. D. 0%.</b>
<b>Câu 38: Vi khuẩn E.Coli sản xuất insulin của ngời là thành quả của</b>
<b>A. lai t bo xụma. </b> <b>B. gây đột biến nhân tạo.</b>
<b>C. dùng kỹ thuật vi tiêm.</b> <b>D. dùng kỹ thuật chuyển gen nhờ véctơ Plasmit.</b>
<b>Câu 39: Tần số hoán vị gen (tái tổ hợp gen) đợc xác định bằng</b>
<b>A.</b> <b>tổng tỷ lệ hai loại giao tử mang gen hốn vị <sub>và khơng hốn vị.</sub></b> <b>B.</b> <b>tổng tỷ lệ các giao tử mang gen hoán vị.</b>
<b>C. tổng tỷ lệ các kiểu hình giống bố mẹ.</b> <b>D. tổng tỷ lệ các kiểu hình khác bố mẹ.</b>
<b>Câu 40: Hố chất gây đột biến 5BU (5 - brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp <sub>nuclêôtit A- T thành cặp G -X</sub></b>
<b>A. A - T -> X - 5BU -> G - 5BU -> G - X.</b> <b>B.</b> <b>A - T -> A - 5BU -> G - 5BU -> G - X.</b>
<b>C. A - T -> G - 5BU -> X - 5BU -> G - X.</b> <b>D. A - T -> U - 5BU -> G - 5BU -> G - X.</b>
<i><b>II.PHẦN RIÊNG: Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó</b></i>
<i><b>(Phần A hoặc B)</b></i>
<i><b>A. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b></i>
<b>C©u 42:</b>
<b>Ở ngơ tính trạng bạch tạng là do gen lặn b qui định ,gen B qui định tính trạng bình thường. </b>
<b>Trên đồng ngơ huyện lâm Thao quan sát thấy cây bị bệch tạng chiếm 25 phần vạn. Tần số </b>
<b>kiểu gen Bb trên cánh đồng huyện lâm Thao lµ</b>
<b>A.</b> <b><sub>0,085.</sub></b> <b><sub>B. 0,090.</sub></b> <b>C.</b> <b><sub>0,0990.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b> <b><sub>0,0950.</sub></b>
<b>Câu 43: Để tạo u thế lai về chiều cao ở cây thuốc lá ngời ta tiến hành lai giữa hai thứ. Một thứ có chiều</b>
<b>cao trung bình 120 cm, một thứ có chiều cao trung bình 72 cm. ở thế hệ F1 cây lai có chiều </b>
<b>cao trung bình 108 cm. Cây F1 đã biểu thị u thế lai về chiều cao là </b>
<b>A.</b> <b><sub>12 cm.</sub></b> <b><sub>B. 6 cm.</sub></b> <b>C.</b> <b><sub>8 cm.</sub></b> <b><sub>D. 10 cm.</sub></b>
<b>Câu 50:</b> <b><sub>ở ruồi giấm, khi cho lai giữa 2 cá thể F1 đều dị hợp 2 cặp gen có kiểu hình thân xám, cánh dài</sub></b>
<b>với nhau đợc F2 có 10000 cá thể, trong đó có 450 cá thể thân đen, cánh dài. Biết 1 gen qui</b>
<b>định 1 tính trạng nằm trên NST thờng, tơng phản với thân xám, cánh dài là thân đen, cánh</b>
<b>ngắn. Khoảng cách giữa 2 gen qui định màu sắc thân và hình dạng cánh theo đơn vị Moocgan</b>
<b>là</b>
<b>A</b> 16 cM B 17 cM C 18 cM D 19 cM
<b>Câu 44: Trong một quần thể giao phối có sự cân bằng về thành phần kiểu gen, tần số tơng đối của các <sub>alen bằng bao nhiêu nếu tần số kiểu gen đồng hợp aa gấp đôi tần số kiểu gen dị hợp Aa</sub></b>
<b>A.</b> <b><sub>A= 0,8 ; a = 0,2.</sub></b> <b><sub>B. A= 0,9 ; a = 0,1.</sub></b> <b>C.</b> <b><sub>A= 0,6 ; a = 0,4.</sub></b> <b><sub>D. A= 0,7 ; a = 0,3.</sub></b>
<b>Câu 46:</b> <b><sub>Trong chọn giống cõy trồng thường sử dụng tỏc nhõn nào để gõy đột biến đa bội?</sub></b>
<b>A.</b> <b>Tia gamma.</b> <b>B. Hố chất EMS (êtil mêtilsulfonat).</b> <b>C. Cơnsixin.</b> <b>D.</b> <b>Tia rơnghen.</b>
<b>C©u 47:</b> <b>Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là do </b>
<b>C.</b> <b><sub>HbS thị thay đổi bởi HbA.</sub></b> <b><sub>D. HbA thị thay đổi bởi HbE.</sub></b>
<b>C©u 48:</b> <b><sub>Một lồi sinh vật có bộ NST 2n = 18, số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba là</sub></b>
<b>A.</b> <b>19.</b> <b>B. 18.</b> <b>C. 20.</b> <b>D.</b> <b>17.</b>
<b>C©u 41 : Q trình giảm phân bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ </b>
<b>thể tứ bội có kiểu gen AAaa là</b>
<b>A.</b> <b>4AA : 1Aa : 1aa.</b> <b>B .</b> <b>1AA : 4Aa : 1aa. C. 1AA : 1aa.</b> <b>D. 1Aa : 1aa.</b>
<b>C©u 49:</b> <b><sub>Thể đột biến đa bội thường được áp dụng nhằm tạo ra</sub></b>
<b>A.</b> <b><sub>cây công nghiệp cho năng suất cao.</sub></b> <b><sub>B. động vật lai xa khác loài. </sub></b>
<b>C.</b> <b>các giống cây trồng thu hoạch cơ quan sinh dưỡng.</b> <b>D. ưu thế lai.</b>
<b>Câu 45:</b> <b>Hiện tượng đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể ở sinh vật sẽ dẫn đến</b>
<b>A.</b> <b>gây chết.</b> <b>B.</b> <b>làm tăng hay giảm độ biểu hiện của </b>
<b>tính trạng.</b>
<b>C.</b> <b>gây chết ở động vật.</b> <b>D.</b> <b>gây chết ở thực vật.</b>
<i><b>B. Theo chương trình cơ bản (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b></i>
<b>C©u 52: Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở</b>
<b>A</b> <b><sub>thực vật.</sub></b> <b><sub>B. động vật.</sub></b> <b><sub>C. người và thực vật</sub></b> <b><sub>D.</sub></b> <b><sub>Vi sinh vt.</sub></b>
<b>Câu 56:</b> <b>Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp Aa là 0,40. Sau hai thế hệ tự thụ phấn thì tần số<sub>kiểu gen dị hợp tử trong quần thể là</sub></b>
<b>A. 0,40. B. 0,30.</b> <b>C.</b> <b>0,10. D. 0,20.</b>
<b>Câu 60: Cho cây F1 dị hợp 2 cặp gen có kiểu hình cây cao, hoa đỏ tự thụ phấn đợc F2 có 4 loại kiểu hình,</b>
<b>trong đó kiểu hình cây thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 1%. Biết mọi diễn biến của NST trong giảm </b>
<b>phân ở tế bào sinh noãn và sinh hạt phấn là nh nhau, Khoảng cách giữa 2 gen qui định chiều cao</b>
<b>cây và hình dạng hoa là</b>
<b>A</b> <b>20 cM B. 30 cM</b> <b>C.</b> <b> 40 cM D. 10 c M</b>
<b>C©u 53:</b> <b>Mơt gen thực hiện nhân đơi liên tiếp 4 lần sẽ tạo ra số gen con được cấu tạo hồn tồn bằng </b>
<b>ngun liệu của mơi trường nội bào là</b>
<b>A</b> <b>12. B. 13. C. 14. D. 15.</b>
<b>C©u 54:</b> <b>Gen ph©n m·nh ở sinh vt là gen</b>
<b>A.</b> <b>có ở tế bào nhân sơ.</b> <b>B. có vùng mà hoá liên tục.</b>
<b>C. chỉ chứa các đoạn Intron.</b> <b><sub>D. chứa các đoạn intron và ờxon.</sub></b>
<b>Câu 51: Theo F.Jacơp và J.Mơnơ, trong mơ hình cấu trúc của ôperon Lac, vùng vận hành (operator) là</b>
<b>A. vùng mang thơng tin mã hóa cấu trúc prơtêin ức chế, prơtêin này có khả năng ức chế q trình </b>
<b>phiên mã.</b>
<b>B. vùng khi hoạt động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất </b>
<b>của tế bào hình thành nên tính trạng.</b>
<b>C.</b> <b>trình tự nuclêơtit đặc biệt, tại đó prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.</b>
<b>D. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nờn ARN thụng tin.</b>
<b>Câu 57: Gen đa hiệu là</b>
<b>A. gen tạo ra nhiều loại mARN.</b> <b>B.</b> <b>gen điều khiển sự hoạt động của các gen <sub>khác.</sub></b>
<b>A.</b> <b>bắt đầu bằng axit amin mêtiônin.</b> <b>B.</b> <b>bắt đầu bằng axit amin foocmin <sub>mêtiônin.</sub></b>
<b>C. có fMet ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim.</b> <b>D.</b> <b><sub>kt thỳc bng amin Met.</sub></b>
<b>Câu 59:</b> <b>Số lợng NST lỡng bội của một loài cú 2n= 10. Đột biến có thể tạo ra tối đa ba nhiêu loại thể ba ở </b>
<b>loài này (không tính thể ba kÐp)</b>
<b>A.</b> <b>5 . B. 6.</b> <b>C.</b> <b>7. D. 8.</b>
<b>Câu 55:</b> <b>Bênh mù màu đỏ và xanh lục ở ngời là do một gen lặn liên kết với NST X. Một phự nữ bình th-ờng có bố bị mù màu lấy một ngời chồng bình thờng. Xác xuất đứa con trai đầu lòng của cặp vợ </b>
<b>chồng này bị mù màu là</b>
<b>A.</b> <b> 25%. B. 12,5%.</b> <b>C.</b> <b>50% . D. 75%.</b>
<b> </b>