Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.04 KB, 70 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>1.Rốn k nng đọc thành tiếng:</i>
-Đọc trơi chảy tồn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí đúng chỗ, đúng mức.
-Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung bài ( vui tơi ở đoạn 1; ngạc nhiên,
buồn thảm -đoạn 2,3; thơng tiếc, trách móc-đoạn 4).
<i>2. Rèn kĩ năng đọc-hiểu: </i>
-Nắm đợc nghĩa các từ mới: <i>khôn tả, véo von, long trọng...</i>
-ý nghĩa câu chuyện: <i><b>Hãy để cho chim đợc tự do ca hát, bay lợn. Hãy để cho hoa</b></i>
<i><b>đợc tự do tắm nng mt tri</b></i>.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh ho bi đọc SGK.
<b>III.Các họạt động dạy học: </b>
TiÕt 1:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
30
<b>A.KTBC:</b>
<b>B. Bµi míi:</b>
-GTB - GV ghi bảng.
<i><b>1. Luyện đọc</b></i>:
-GV đọc mẫu toàn bài.
<b>a, Đọc từng câu</b>:
-Gi HS c ni tip cõu (ln 1).
-GV đa ra từ khó dễ lẫn: <i><b>lìa đời, héo lả,</b></i>
<i><b>xoè cánh, ẩm ớt..</b></i>
-Gọi HS đọc nối tiếp L2.
<b>b, Đọc đoạn:</b>
-Gi HS c ni tip on L1.
-Gi 2 HS đọc phần <b>Chú giải.</b>
-Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
-Hớng dẫn đọc đoạn khó, câu văn dài.
*<i> Chim </i><b>véo von mãi</b><i>,/ rồi mới bay về bàu</i>
<i>trời xanh thẳm.//</i>
<i>*</i><b>Tội nghiệp</b><i> con chim!//Khi nó cịn sống</i>
<i>và ca hát,/các cậu đã để mặc nó chết vì</i>
<b>đói khát</b><i>.//Cịn bông hoa,/giá các cậu</i>
<b>đừng ngắt</b><i> nó/thì hơm nay/ chắc nó vn</i>
<i>ang </i><b>tm nng mt tri.//</b>
<b>c. Đọc đoạn trong nhóm:</b>
-T chức cho HS đọc luân phiên trong
nhóm 4.
<b>d. Thi đọc: </b>
-Tổ chức cho HS đọc trớc lớp.
Nhận xét, đánh giá
-Nhắc lại đầu bài.
-1 HS khá đọc lại.
-Đọc câu nối tiếp.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Đọc câu nối tiếp.
-4 HS đọc đoạn.
-2 HS đọc Chú giải.
-Đọc đoạn lần 2.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-4 HS thành một nhóm, đọc đoạn
trong nhóm
15
15
<i><b>2. H</b><b> íng dÉn t×m hiĨu bài:</b></i>
+<i>Trớc khi bị bỏ vào lồng thì chim và hoa</i>
<i>sống nh thÕ nµo?</i>
-Y/C HS quan sát tranh minh hoạ, để thấy
cuộc sống hạnh phúc những ngày còn tự
do của Sơn ca và bơng cúc trắng
<i>+V× sao tiÕng hãt của chim trở nên buồn</i>
<i>thảm?</i>
<i>+iu gỡ cho thy cỏc cu bé rất vơ tình</i>
<i>đối chim và hoa?</i>
<i>+Hành động của các cậu bé gây ra</i>
<i>chuyện gì đau lũng?</i>
<i>+Em muốn nói gì với các cậu bé?</i>
<i> </i><b>*GV ghi bảng nội dung</b><i>:<b>.</b></i> <i>Hãy để cho</i>
<i>chim đợc tự do ca hát, bay lợn. Hãy để</i>
<i>cho hoa đợc tự do tắm nắng mặt trời</i>.
<i><b> 3. Luyện đọc lại:</b></i>
-Tổ chức cho HS luyện đọc
Nhận xét, bình chọn HS đọc diễn cảm.
<b>C. Cđng cè:</b>
Tổng kết bài.GD lịng u thiên nhiên và
bảo vệ chim chóc.Đừng đối xử với chúng
nh cỏc cu bộ trong chuyn.
<b>D. Dặn dò:</b>
- Nhc Hs c kĩ bài, chuẩn bị cho tiết kể
chuyện.
<i>-Chim tù do bay nhảy, cúc sống tự</i>
<i>do bên bờ rào.</i>
-Quan sát tranh.
<i>-Vì chim bị bắt bị cầm tù.</i>
<i>+Đối với chim:Nhốt vào lồng nhng</i>
<i>quyên không cho ăn uống.</i>
<i>+Đối với hoa:Cầm dao cắt cả cỏ</i>
<i>và hoa cho vào lồng Sơn ca.</i>
<i>-Sơn ca chết, cúc héo tàn.</i>
<i>.</i>-HS nối tiếp nhau đa ra ý kiến.
<i>-</i>Cỏ nhõn , ng thanh nhc li ni
dung bi.
-Đọc trong nhóm.
-Đọc trớc lớp.
Nhắc lại nội dung bài.
<b>Toán</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Giúp HS :
-Lập bảng nhân 5 ( 5 nhân với 1,2 3...10) và học thuộc bảng nhân này.
-Thực hành nhân 5, giải bài toán và đếm thêm 5).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Các tấm bìa có 5 chấm trßn.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. KTBC:</b> Gọi HS đọc thuộc lòng: Bảng
nhân 4
NhËn xÐt, kÕt ln.
15
15
<b>B.Bµi míi:</b> GTB-GV ghi bảng
<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn lập bảng nhân 5:</b></i>
-Giới thiƯu c¸c tÊm bìa.Mỗi tấm có 5
chấm tròn. Gắn bảng 1 tấm . Nêu:
+<i>Mi tm bìa có 5 chấm trịn, ta lấy 1</i>
<i>tấm bìa, tức là 5 (chấm tròn) đợc lấy 1</i>
<i>lần. </i>
<b>Ta viÕt: </b>
<b> 5*1=5 (đọc: Năm nhân một bng</b>
<b>nm)</b>
-GV ghi bảng: 5*1=5
-GV găn 2 tấm bìa.
+<i>5 chm tròn đợc lấy mấy lần? Ta viết </i>
<i>đ-ợc nh nào?</i>
<b>5*2=5+5=10 Vậy 5*2=10. </b>GV ghi bảng.
-Gọi HS đọc:" <i><b>năm nhân hai bằng mời".</b></i>
Tơng tự GV hớng dẫn HS các phép nhân
cịn lại để lập thành bảng nhân.
-Tỉ chøc cho HS häc thuộc lòng bảng
nhân.
<b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1</b>: Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Tổ chức cho HS làm bài trên bảng con.1
HS lên bảng làm bài.
Nhn xột , ỏnh giỏ.
<b>Bài 2:</b> Bài toán.
-Gi HS c bi toỏn.
<i>+Bài toán cho biết gì?</i>
<i>+Bài toán hỏi gì?</i>
<i>+Muốn biÕt 4tn lƠ mẹ đi làm bao</i>
<i>nhiêu ngày, ta làm thế nào</i>?
-Gọi HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài
vào vở.
<b>Bài 3:</b> Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Gọi HS lên bảng làm bài. Cả líp lµm bµi
vµo vë.
-GV hớng dẫn HS nhận xét đặc điểm của
dãy số:
+<i>Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số đều bằng</i>
<i>số đứng ngay trớc nó cộng thêm 5</i>
-Y/C HS đọc dãy số theo 2 chiều
<i>+ Khi đọc từ 5--50 gọi là: </i><b>đếm thêm.</b>
<i>+Khi đọc từ 50 đến 5 gọi là</i><b>: bớt đi</b><i>.</i>
<b>C. Cđng cè: </b>
-Gọi HS đọc thuộc lịng bng nhõn 5.
Tng kt bi.
<b>D. Dặn dò:</b> Nhắc HS học thuộc lòng bảng
nhân 2.
<i>-Nhắc lại đầu bài</i>
-Quan sát.
-c cỏ nhân, đồng thanh.
+5 đợc lấy 2 lần. Ta viết:
5*2=10
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Lập bảng nhân theo hớng dẫn.
-Học thuộc lòng bảng nhân.
<b>*TÝnh nhÈm:</b>
5*2=10 5*8 =40 5*7=35
5*4=20 5*10=50 5*5=25
5*6=30 5*3 =15 5*9=45
<b>*Bài toán</b>
<i><b>Bài giải</b></i>
<i>Số ngày mẹ đi làm trong 4 tuần lễ</i>
<i>là: </i>
<i>5*4=20(ngày)</i>
<i>Đáp số: 20 ngày</i>
*<b>Đếm thêm 5 rồi viét số thích hợp</b>
<b>vào ô trống:</b>
5 10 15 <b>20</b> <b>25</b> <b>30</b> 35 <b>40</b> <b>45</b> <b>50</b>
-Nhận xét đặc điểm của dãy số theo
hớng dẫn.
-§äc d·y sè
<i>1. Rèn kĩ năng nói:</i>
<i>-</i>Da vo Gi ý,k c ton b cõu chuyn..
<i>2. Rèn kĩ năng nghe:</i>
-Cú kh nng theo dừi bn k. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.Kể tiếp c li
ca bn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh hoạ phóng to.
-B¶ng phơ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
20
10
<b>A. KTBC: </b>
<b>B. Bµi míi</b>: GTB- GV ghi bảng.
<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn kể lại từng đoạn theo Gợi ý</b></i>
-Gọi HS nêu y/c bài tập và các gợi ý.
-Gọi HS kể đoạn 1 câu chuyện trớc lớp,
dựa vào Gợi ý.
-<b> *Kể trong nhóm</b>: Tổ chức cho HS luân
phiên kể 4 đoạn trong nhóm.
<i><b>2.Kể lai toàn bộ câu chuyện</b></i><b>:</b>
<b>-</b>T chc cho HS k chuyện theo nhóm.
-Tổ chức cho đại diện các nhóm kể tồn bộ
câu chuyện trớc lớp
<b>-</b>NhËn xÐt, b×nh chän nhãm kĨ hay.
<b>C. Cđng cè</b>:
Tổng kết bài, liên hệ thực tế GD lòng
yêu thiên nhiên, bảo vệ các loài chim.
<b>D. Dặn dò</b>: Nhận xét giê häc. B×nh chän
ngêi, nhãm kĨ hay.KhuyÕn khÝch HS về
nhà kể cho ngời thân...
-Nhắc lại tên bài.
<b>Dựa vào các tranh sau, kể lại</b>
<b>từng đoạn câu chuyện Chim Sơn</b>
<b>ca và bông cúc trắng.</b>
-4 HS lệnh và gợi ý.
-C¶ líp theo dâi b¹n kĨ chun.
NhËn xÐt bạn kể chuyện.
-Kể nhóm.
-Kể trớc lớp toàn bộ câu chuỵện.
-Nhận xét bạn kể chuyện.
- Đại diện các nhóm thi kể.
Nhận xét.
-Nhắc lại nội dung bài.
<b>Toán</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
+Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 5 bằng thực hành tính và giải tốn.
+Nhận biết đặc điểm của một dãy số để tìm số cịn thiếu của dãy số đó.
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
6
6
6
6
6
<b>A. KTBC</b>:
-Gọi HS đọc thuộc lòng bảng nhân 5.
Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bµi míi</b>: GTB-GV ghi bảng.
<i><b>1. Bài 1</b></i>:
-Gọi HS nêu y/c bài tập.
a,Y/C hc sinh tự làm ý a, vào vở.
-Gọi HS đọc thuộc lòng lại bảng nhân.
b, Gọi hS lên bảng làm bài.
<i>+Khi đổi chỗ cỏc tha s, em thy </i><b>tớch</b><i> th</i>
<i>no?</i>
-Gọi HS nhắc lại.
<i><b>2. Bài 2</b></i>: Gọi HS nêu y/c bài tập.
-GV đa ra phÐp tÝnh mÉu:
<b>5 * 4 - 9 = 20 - 9</b>
<b> = 11</b>
-Gọi HS lên bảng làm bài.Y/C cả lớp làm
bài vào vở và trình bày theo mẫu.
Nhn xột, đánh giá.
<i><b>3. Bài 3:</b></i> Gọi HS đọc bài tốn.
<i>+Bµi toán cho biết gì?</i>
<i>+Bài toán hỏi gì?</i>
<i>+Muốn biết mỗi tuần lƠ Liªn häc bao</i>
-Gọi HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài
vào vở.
Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
<i><b>4. Bài 4</b></i> : Tơng tự bài 3. Y/C HS giải bài
vào vở.
<i><b>5. Bài 5:</b></i> Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Gọi 2 HS lên bảng giải bài.
<i>+Trong mỗi dÃy sè, sè thø 2 b»ng sè thø</i>
<i>nhÊt céng víi mÊy?</i>
<b>C. Củng cố-Dặn dò: </b>
Tổng kết bài.
-Nhắc HS học thuộc lòng các bảng nhân.
-HS c.
-HS nhc li .
<i><b>1.Tớnh nhm:</b></i>
a,
-HS làm bài vào vở.
-Đọc kết quả.
b, 2*5=10 5*3=15 5*4=20
5*2=10 3*5=15 4*5=20
<i><b> +Khi đổi chỗ các thừa số thì tích </b></i>
<i><b>khơng thay đổi.</b></i>
<i><b>2. TÝnh (theo mÉu)</b></i>
-Quan s¸t.
<i><b>a,5*7-15=35-15 </b></i>
<i><b>b,5*8-20=40-20</b></i>
<i><b> =20 =20</b></i>
<i><b>c,...</b></i>
<i><b>3. Bài toán:</b></i>
<i>Bài giải</i>
<i>Số giờ Lan học mỗi tuần lễ là:</i>
<i>5*5=25(giờ)</i>
<i>Đáp số: 25 giờ.</i>
<i>4. Bài toán: 5*10=50 (lít)</i>
<i><b>5. Số?</b></i>
<i>a, 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, </i>
<i>50...</i>
<i>b, 5, 8, 11, 14, 17, 21, 24, 28,... </i>
<i>+Sè thø hai =sè thø nhÊt céng </i>
<i>víi5</i>
<i>+Sè thø hai =sè thø nhÊt cộng </i>
<i>với3</i>
-Nhắc lại nội dung bài
<b>o c</b>
<i>Bài 9:</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i><b>1. HS hiểu:</b></i>
-Nht c của rơi cần tìm lại cách trả cho ngời mất.
-Trả lại của rơi là thật thà, sẽ đợc mọi ngời quý trọng.
<i><b>2. HS trả lại của rơi khi nhặt đợc.</b></i>
<i><b>3. HS có thái độ quý trọng những ngời thật thà, khụng tham ca ri.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh tình huống.
- dùng hoá trang để sắm vai.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. KTBC:</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1Hoạt động1</b>
<b>§ãng vai</b>
<b>*MT</b><i>: Giúp HS biết</i>
<i>thực hành cách ứng</i>
<i>xử khi nhặt đợc của</i>
<i>rơi</i>.
<b>2.Hoạt động 2</b>:
<b>Trình bày t liệu</b>
<b>*MT</b>: <i>Giúp HS củng</i>
<i>cố nội dung bài học.</i>
<b>C. Củng cố: </b>
-GTB- GV ghi bảng
-GV nêu tình huống:
<i>+TH1: Em lm trc nht lp v </i>
<i>nht đợc quyển truỵên của bạn nào</i>
<i>+TH2: Giờ ra chơi, em nhặt đợc </i>
<i>quản bút rất đẹp ở sân trờng. Em </i>
<i>sẽ...</i>
<i>+TH3: Em biết bạn mình nhặt đợc </i>
<i>của rơi nhng khơng chịu trả. Em </i>
<i>sẽ... </i>
-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm,
đóng vai.
-Gọi nhóm lên đóng vai.
+<i>Em có đồng ý với cách ứng xử </i>
<i>của các bạn vừa lên đóng vai </i>
<i>khơng?Vì sao?</i>
<i>+Em có suy nghĩ gì khi đợc bạn trả</i>
<i>lại đồ vật đã mất?</i>
*KL:<i> Khi nhặt đợc của rơi, cần tìm</i>
<i>cách trả lại cho ngời mất.. Điều đó</i>
<i>sẽ đem lại niềm vui cho họ và </i>
<i>chính mình.</i>
-GV y/c các nhóm trình bày, giới
thiệu t liệu đã su tầm đợc dới nhiều
-Tỉ chøc cho HS th¶o ln
+Néi dung t liƯu
+C¸ch thĨ hiƯn
+Cảm xúc của em qua các t liệu
-GV nhận xét, đánh giá.
*KL: Cần trả lại của rơi mỗi khi
nhặt đợc và nhắc nhở bạn bè, anh
chị em, cùng thực hiện.
-Tổ chức cho HS đọc thuộc lũng 2
-HS nhắc lại đầu bài.
-Tho lun nhúm
-Thc hnh đóng vai
Đa ra ý kiến.
-Trình bày, giới thiệu t liệu
đã su tm.
-Thảo luận trình bày ý
kiến
<b>D. Dặn dò:</b>
câu thơ:
<i>Mi khi nht c ca ri</i>
<i>Em luụn tỡm tr cho ngi, chng</i>
<i>ham.</i>
-Nhắc HS thực hiện Trả lại của rơi.
<b>Thủ công</b>
<i>Bài 12</i>
-HS bíêt cách gấp, cắt,dán phong bì
- Cắt, gấp,dán đợc phong bì.
-HS thích lm phong bỡ s dng
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Mâu phong bì
-Quy trình : Cắt, gấp, dán phong bì.
-Giấy trắng, giấy thủ công, giấy A4
-Kéo, bút chì, bút màu, thớc kẻ.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
5
15
<b>A.KTBC:</b>
<b>B. Bài mới:</b> GTB- GV ghi bảng
<i><b>1. GV h</b><b> ớng dẫn quan sát và nhận xét:</b></i>
-Giới thiệu phong bì.
<i>+phong</i> <i>bì</i> <i>có</i> <i>hình</i> <i>gì?</i>
<i>+Mặt tríc vµ sau cđa phong b× nh thế</i>
<i>nào?</i>
<i>+Em hÃy so sánh kích thớc của phong bì</i>
<i>và thiệp chóc mõng?</i>
<b>*GV kÕt ln</b>: <i><b>2.H</b><b> íng dÉn mÉu: </b></i>
<b>+B</b>
<b> íc 1: GÊp phong b×</b>
-Lấy tờ giấy trắng hoặc giấy thủ công(giấy
màu) gấp thành 2 phần theo chiều rộng nh
H1, sao cho mép dới của tờ giấy cách mép
-Gấp 2 bên hình 2, mỗi bên vào khoảng 1
ô rỡi để lấy đờng dấu gấp
-Mở 2 đờng mới gấp ra, gấp chéo 4 góc
nh H3 để lấy đờng dấu gấp
<b>+B</b>
<b> íc 2:</b> C¾t phong b×
-Mở tờ giấy ra, cắt theo đờng dấu gấp để
bỏ những phần gạch chéo ở H4, đợc H5.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3.Dán thành phong bì </b></i>
Gp li theo các nếp gấp ở H5,dán 2 mép
bên và gấp mép trên theo ng du
-Nhắc lại nội dung bài.
-Quan sát.
<i>-Hình chữ nhật</i>
<i>-Mt trc ghi "Ngời gửi", "Ngời</i>
<i>nhận". Mặt sau dán theo 2 cạnh để</i>
<i>đựng th, thiệp chúc mừng -</i> Phong
bì to hơn thiệp chúc mừng
10 gấp(H6) ta đợc chiếc phong bì.-Tổ chức cho HS tp gp B1
<b>C.Củng cố -Dặn dò:</b>
Nhắc HS chuẩn bị tốt giờ sau.
-Thực hành.
Gióp HS:
-Nhận biết đờng gấp khúc
-Biết tính độ dài đờng gấp khúc(khi biết độ dài các đoạn thẳng của đờng gp khỳc
ú).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Mụ hỡnh ng gp khúc gồm 3 đoạn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
15
15
<b>A. KTBC</b>: Gọi HS đọc thuộc lịng bảng
nhân 5.
Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bµi míi</b>: GTB- GV ghi b¶ng
<b>1. GT đ ờng gấp khúc, độ dài đ ờng gấp </b>
<b>khúc</b>.
-GV hớng dẫn HS quan sát đờng gấp khúc
trên bảng(vẽ bằng phấn màu)
<i>+Đây là đờng gấp khúc ABCD</i>
-Hớng dẫn HS nhận dạng đờng gấp khỳc:
<i>+Đờng gấp khúc gồm mấy đoạn thẳng ?</i>
<i>+Đoạn thẳng AB, BC có điểm nào chung?</i>
<i>+Đoạn thẳng BC, CD có điểm nµo chung?</i>
-Hớng dẫn HS biết độ dài đờng gấp
khúcABCD l gỡ ?
<i>+Nhìn vào số đo từng đoạn thẳng trên </i>
<i>h×nh vÏ.</i>
<i>+Độ dài đờng gấp khúc ABCD chính là </i>
<i>tổng độ dài của các đoạn thẳng.</i>
-Y/C häc sinh thùc hµnh tÝnh.
<b>*L</b>
<b> u ý </b>: Vẫn để đơn vị "cm" kèm theo các
số đo ở cả bên trái và bên phải dấu bằng.
<b>*KL</b>: <b>Vậy độ dài đờng gấp khúc ABCD </b>
<b>dài: 9cm</b>
<b>2. Bµi tËp</b>:
<i>Bµi 1</i>: Gọi HS nêu y/c bài tập
-GV hớng dẫn HS quan sát hình,nêu
-Đọc thuộc lòng bảng nhân
-Nhắc lại tên bài.
-Quan sát.
-HS nhắc lại.
<i>-3 đoạn</i>
<i>-Điểm B</i>
<i>-Điểm C</i>
-Nghe hớng dẫn.
(miệng) cách nối
-Tổ chức cho HS làm bài trên bảng con.
Nhận xét, kết luận
<i><b>Bài 2:</b></i> Gọi HS nêu y/c bài tập
GV nêu bài mẫu:
<b>Bài giải</b>
<b> di ng gp khỳc MNPQ l:</b>
<b>3+2+4=9 (cm)</b>
<b>Đáp số: 9cm</b>
-Phn b, t chc cho HS làm bài vào vở.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<i><b>Bài 3:</b></i> Gọi HS đọc bài.
<i>+§êng gÊp khóc "khÐp kÝn" tạo thành </i>
<i>hình tam giác này gồm mấy đoạn thẳng?</i>
<i>+Độ dài mỗi đoạn thẳng dài bao nhiêu </i>
<i>+Mun tớnh dài đờng gấp khúc này ta </i>
<i>làm thế nào?</i>
<i>+Vì độ dài các đoạn thẳng này đều bằng 4</i>
<i>nên ta có thể viết thành phép nhân nh thế </i>
<i>nào?</i>
-Y/C học sinh làm bài vào vở.
Nhận xét, đánh giá.
<b>C. Cñng cè</b>:
Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò: </b>
Nhận xét giờ học . Nhắc HS hoàn thành
các bài tập.
<b>*1. Ni cỏc điểm để đợc đờng gấp</b>
<b>khúc</b>:
B
A C
....
<b>*2. Tính độ dài đờng gấp khúc </b>
<b>(theo mẫu):</b>
-Quan s¸t phÐp tÝnh mÉu.
b, <i>Độ dài đờng gấp khúc ABC l:</i>
<i>5+4=9(cm)</i>
<i>Đáp số: 9cm.</i>
<b>*3. Bài toán</b>
<i>Bài giải </i>
<i> di on dõy ng l: </i>
<i>4+4+4=12 (cm)</i>
<i>Hoặc:</i>
<i>4*3=12(cm)</i>
<i>Đáp số: 12 cm</i>
Nhắc lại nội dung bài.
<b>Tp c</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1.Rốn k nng c thnh ting:</i>
-c trơi chảy tồn bài. Biết nghỉ hơi đúng nhịp câu vè.
<i> 2. Rèn kĩ năng đọc-hiểu: </i>
-Nắm đợc nghĩa các từ mới: <i>lon xon, tếu, nhấp nhem...</i>nhận biết các loài chim trong
bài
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh ho bi đọc SGK.
<b>III.Các họạt động dạy học: </b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
12
<b>A.KTBC: </b>Gọi HS đọc nối tiếp bài: <i><b>Chim</b></i>
<i><b>sơn ca và bông cúc trắng</b></i>. Trả lời câu hỏi.
Đánh giá, nhận xét.
<b>B. Bµi míi:</b>
-GTB - GV ghi bảng.
<i><b>1. Luyện đọc</b></i>:
-GV đọc mẫu toàn bài.
<b>a, Đọc từng câu</b>:
-Gi HS c ni tip cõu (ln 1).
-GV đa ra từ khó dễ lẫn: <i>lon xon, sáo xinh,</i>
<i>liếu điếu, linh tinh, mách lẻo, lân la..</i>
-Gi HS c ni tip L2.
<b>b, Đọc đoạn: </b>GV chia bài thành 5 đoan,
mỗi đoạn 4 dòng thơ.
-Gi HS c ni tip đoạn L1.
-Gọi 2 HS đọc phần <b>Chú giải. </b>Y/C học
sinh đặt câu với các từ:<i> lon xon, , tếu,</i>
<i>mách lẻo, lân la.</i>
-Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
<b>c. Đọc đoạn trong nhóm:</b>
-T chc cho HS đọc luân phiên trong
nhóm .
<b>d. Thi đọc: </b>
-Tổ chức cho HS c trc lp.
Nhn xột, ỏnh giỏ
-Đọc và trả lêi c©u hái.
-Nhắc lại đầu bài.
-1 HS khá đọc lại.
-Đọc câu nối tiếp.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Đọc câu nối tiếp.
-5 HS đọc đoạn.
-2 HS đọc Chú giải.
+<i>Bạn Nam rất hay ựa tu.</i>
<i>...</i>
-Đọc đoạn lần 2.
- HS c on trong nhóm
-Thi đọc trớc lớp bằng nhiều hình
thức.
10
8
<i><b>2. H</b><b> íng dÉn tìm hiểu bài</b></i>
+<i>Tỡm tờn cỏc loi chim c k trong bài?</i>
-Tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm 4.
<i>+Tìm những từ ngữ để gọi các lồi chim?</i>
<i>+Tìm những từ ngữ để tả đặc điểm các</i>
<i>loài chim?</i>
-Gọi đại diện các nhóm báo caó kết quả
thảo luận.
GV nhận xét, kết luận .
<i>+Em thích con chim nào? Vì sao? </i>
<i> </i><b>*GV ghi b¶ng néi dung</b><i>:</i> : <i><b> Đặc điểm</b></i>
<i><b>tính nết giống con ngêi cđa mét sè loµi</b></i>
<i><b>chim.</b></i>
<i><b> 3.Häc thc lòng bài vè:</b></i>
-T chc cho HS c thuc lũng bi vố.
-Thi c.
<i>-Gà con, sáo, liếu điếu, chìa vôi,</i>
<i>chèo bẻo...</i>
-Thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm b¸o c¸o kÕt quả
thảo luận.
-HS nối tiếp phát biểu ý kiến
<i>-</i>Cỏ nhõn , đồng thanh nhắc lại nội
dung bài.
Nhận xét, ỏnh giỏ
<b>C. Củng cố:</b>
Tổng kết bài.GD lòng yêu thiên nhiên và
bảo vệ chim chóc.
<b>D. Dặn dò:</b>
- Nhắc HS học thuộc lòng bài vè
-Nắc lại nội dung bài.
Chính tả
-Chộp chớnh xỏc, trỡnh by đúng 1 đoạn củabài: Chim sơn ca và bông cúc trắng.
-Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm dấu thanh dễ lẫn: <i>ch/tr; uốc/uốt.</i>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
17
13
<b>A. KTBC:</b>
<b>B. Bài mới</b> : GTB- GV ghi bảng.
<b>1. H ớng dẫn víêt chính tả.</b>
-GV c on chộp.
<i>+Đoạn chép này cho em biết gì về bông</i>
<i>cúc trắng và sơn ca?</i>
<i>+Đoạn chép có những dấu câu nào?</i>
<i>+Tìm những từ bắt dầu bằng r,tr, s;</i>
<i>nh÷ng ch÷ cã dÊu hái, dÊu ng·?</i>
-Y/C HS viÕt b¶ng con tõ khã, dƠ lÉn.
-Y/C hs chép bài
-GV theo dõi, uốn nắn, sửa sai.
Chấm bài.Nhận xét.
<b>2. H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i> Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Đại diện các nhóm báo cáo kÕt qu¶ th¶o
luËn.
-Tổ chức cho HS đặt câu với các t va
tỡm c.
Nhận xét, kết luận.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>Gọi HS nêu y/c bµi tËp
-GV đọc câu đố.Y/C học sinh viết câu trả
-Nhắc lại tên bài.
-1,2 HS đọc lại.
<i>+Cúc và sơn ca sống vui vẻ trong</i>
<i>những ngày đợc tự do. </i>
<i>+DÊu phÈy, dÊu chÊm, dÊu hai</i>
<i>chÊm, dÊu gạch ngang,dấu chấm</i>
<i>than</i>
<i>+Rào, trắng, sơn....giữa, cỏ, tả,</i>
<i>mÃi.. </i>
<i>+sung síng, vÐo von, xanh thẳm,</i>
<i>sà xuống</i>
-Nhìn bảng chép bài.
-i chéo bài, sửa sai.Gạch lỗi
bằng bút chì , ghi ra lề vở.Đổi chéo
bài với bạn để kiểm tra.
<b>*Thi tìm từ ngữchỉ loài vật, chỉ</b>
<b>vật hay việc</b>
<i><b>a,Bắt đầu bằng </b></i><b>ch/tr</b>
-chµo mµo, chÝch ch, chiền
chiện,châu chấu...
-trâu, trê, trai...
<i><b>b,Có chứa vần </b></i><b>uốt/uốc</b>
<i><b>-</b></i>Ung th<b>uc</b>,luc, cuốc đất..
-Chải chuốt, tuột tay, vuốt tóc...
lêi vào bảng con.
-Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
<i><b>Bi tập 3:</b></i>Gọi HS nêu y/c bài tập
<b>C. Cñng cè: </b>
Tỉng kÕt bµi.
<b>D. Dặn dò:</b> Nhắc HS tìm thêm từ có
tiếng chứa các vần đã học.
<b>+Thc-thc</b>
-Nh¾c lại nội dung bài.
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<i>Bài 21</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
HS biÕt:
-Kể tên một số nghề nghiệp và nói về những hoạt động sinh sống của ngi dõn a
phng.
-HS có ý thức gắn bó, yêu quê hơng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh nh su tm v nghề nghiệp và hoạt động của ngời dân.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
9
6
<b>A. KTBC:</b>
<b>B. Bài mới</b>: GTB- GV ghi bảng.
<b>1. Hot ng 1</b>:<i><b>Làm việc với SGK.</b></i>
<b>*MT:</b> <i>NhËn biÕt vỊ nghỊ nghiƯp vµ cuộc</i>
<i>sống chính ở nông thôn và thành thị.</i>
<b>B1</b>:Y/C häc sinh quan s¸t tranh trong
SGK
<i>+Những hình ¶nh trong SGK trang 44,</i>
<i>45 diễn tả cuộc sống ở đâu? Vì sao em</i>
<i>biết</i>?
-Gọi HS nối tiếp trả lời.
<i>+Em hÃy kể tên các nghề nghiệp của </i>
<i>ng-ời dân trong các hình, từ hình 2-8</i>
GV nhận xét
<b>*Kết luận:</b> <i>Những hình ảnh trong SGK</i>
<i>tr44,45 thể hiện nghề nghiệp và sinh hoạt</i>
<b>2. Hoạt động 2:</b> <i>Nói về cuộc sống địa</i>
<i>phơng.</i>
<b>*MT</b>: <i><b>HS có hiểu biết về cuộc sống sinh</b></i>
<i><b>hoạt của ngời dân ở địa phơng.</b></i>
<i>+Em h·y kể một số công việc của ngời</i>
<i>nông dân nơi em ë?</i>
-GV cho HS quan sát một số tranh ảnh về
cuộc sng, ngh nghip ca ngi dõn a
phng.
-Nhắc lại tên bài.
-Quan s¸t tranh
-ở nơng thơn, vì đó là những cơng
việc ca nụng thụn.
-Dệt vải, tuốt lúa, hái chè, hái cà
phª..
15 <b>3. Hoạt động 3</b>: <i>Vẽ tranh.</i>
<b>*MT:</b> <i>Biết mơ tả bằng hình ảnh những</i>
<i>nét đẹp của q hơng.</i>
<b>B1</b>: Gợi ý đề tài: Có thể là nghề nghiệp,
chợ quờ, NVH, UBND...
<b>B2</b>. Dán tranh lên tờng. Goi HS mô tả
tranh vẽ.
GV nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>C. Củng cố</b>
-Tng kết bài. GD học sinh tình yêu quê
hơng đất nớc.
<b>D. Dặn dò</b>: Nhận xét giờ học.Xem trớc
bài 22.
-HS núi tờn ti mỡnh chn.
-V tranh.
-Trình bày.
-Nhắc lại nội dung bài.
<b>Toán</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Giỳp HS củng cố về nhận biết đờng gấp khúc và tính độ dài đờng gấp khúc.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
12
8
10
<b>A. KTBC</b>:
<i>+Muốn tính độ dài đờng gấp khúc ta làm</i>
<i>thế nào?</i>
Nhận xét, ỏnh giỏ.
<b>B. Bài mới</b>: GTB- GV ghi bảng
<b>1. Bài 1:</b> Gọi HS nêu y/c bài tập.
<i>+Bài toán cho biết gì?</i>
<i>+Bài toán hỏi gì?</i>
<i>+Mun tớnh di ng gp khỳc ta lm</i>
-Tổ chức cho 2 HS lên bảng giải bài, cả
lớp làm bài vào vở.
-Nhn xột, ỏnh giỏ. Y/C học sinh ghi tên
các đoạn thẳng rồi đọc tên ng gp
khỳc.
<b>2. Bài 2</b>: Gọi HS nêu Y/C bài tập
-Y/C học sinh quan sát hình.
-Gọi HS nêu cách tính, tổ chức cho HS
làm bài vào vở. 1 h/s lên bảng giải bài.
Nhận xét, kết luận.
<b>3. Bài 3: </b>Gọi HS nêu y/c bài tập.
-T chc cho HS tho lun nhúm ụi, ghi
<i>-Tính tổng các đoạn thẳng trong </i>
<i>đ-ờng gấp khúc</i>.
-Nhắc lại đầu bài.
<b>1</b>.
<b>Bài giải</b>
a, <i> di ng gp khỳc l:</i>
<i>Đáp số: 27cm.</i>
b, <i> di ng gp khỳc l:</i>
<i>10+14+9=33(dm)</i>
<i>Đáp số: 9dm.</i>
<b>2</b>.
<b> Bài giải</b>
<i>Con c sờn phi bũ on ng </i>
<i>di l:</i>
<i>5+2+7=14(cm)</i>
<i>Đáp số: 14cm.</i>
<b>3</b>.
kết quả ra nháp.
-Đại diện nhóm báo bài.
Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
<b>C. Củng cố.</b>
-Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò:</b> NX tiết học.
-Nhắc HS học thuộc lòng các bảng nhân.
-Báo bài.
<i>+Đờng gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng</i>
<i>là: </i><b>ABCD.</b>
<i>+Đờng gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng</i>
<i>là: </i><b>ABC, BCD.</b>
-Nhắc lại nội dung bài.
<i>Luyện từ và câu</i>
<b>I. Mục tiªu:</b>
1. Mở rộng vốn từ về chim chóc( biết xếp tên các lồi chim vào đúng nhóm thích
hợp
2. Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ :<b>ở đâu?</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
13
7
10
<b>A. KTBC: </b>
<b>B. Bµi míi:</b> GTB- GV ghi bảng.
<i><b>1. Bài tập 1:</b></i> (Miệng) Gọi HS nêu y/c bài
tập
-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4.
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả bài tập
Nhận xét , kết luận.
<i><b>2. Bài tập 2:</b></i> Gọi HS nêu y/c bài tập.
*GV nêu câu hỏi:
+<i>Bông cúc trắng mọc ở đâu?</i>
<i>+Chim sơn ca bị nhốt ở đâu?</i>
<i>+Em làm thẻ mợn sách ở đâu?</i>
Nhn xét, kết luận lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Tổ chức cho từng cặp HS thực hành
hi-ỏp.
Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>C. Củng cố: </b>
Tổng kết bài.
Nhắc lại tên bài.
<b>1. Xp tờn cỏc loi chim trong</b>
<b>ngoặc đơn vào nhóm thích hợp</b>
Th¶o ln nhãm 4
<i>a,Gäi tªn theo hình dáng:</i><b>chim</b>
<b>cánh cụt, vàng anh, cú mèo</b><i>.</i>
<i>b,Gọi tên theo tiếng kêu: </i><b>Tu hú,</b>
<b>cuốc, quạ</b>
<i>c,Gọi tên theo cách kiếm ăn</i>: <b>Bói</b>
<b>cá, chim sâu, gõ kiến.</b>
<b>2. Da vo bài tập đọc, trả lời</b>
<b>câu hỏi:</b>
<b>+</b><i>...bên bờ rào, giữa đám c di.</i>
<i>+..trong lng.</i>
<i>+...th viện.</i>
<b>3.Đặt câu hỏi có cụm từ </b><i><b>ở</b><b> đâu</b></i>
<b>cho mỗi câu sau</b>:
<i>+Sao chăm chỉ họp ở ®©u?</i>
<i>+Em ngåi ë ®©u?</i>
<i>+Sách em để ở đâu?</i>
<b>D. Dặn dò:</b> Nhận xét tiết học.
Nhắc HS hoàn thành bài tập trong VBT.
<b>Tập viết</b>
<b>I. Mc ớch :</b>
Rèn kĩ năng viết chữ:
-Biết viết chữ R theo cỡ vừa vµ cì nhá.
-Viết đúng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng :Ríu rít chim ca.Chữ viết đúng mẫu, đều nét
và nối ch ỳng quy nh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Mẫu chữ.
-Vở Tập viÕt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
10
5
15
<b>A.KTBC:</b>
<b>B.Bài mới:</b> GTB- GV ghi bảng.
<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn quan sát và nhận xét:</b></i>
-Y/C HS quan sát chữ R.
<i>+Chữ R cao mấy li?Gồm mấy nét?</i>
-GV nêu:
+<i>Ch÷ R cao 5 li, gåm 2 nÐt: nÐt 1 giống nét</i>
<i>1 của chữ B, nét 2 là nét kết hợp của 2 nét</i>
<i>cơ bản,cong trên và nét móc ngợc phải-nối</i>
<i>vào nhau tạo thành vòng xoắn giữa hai</i>
<i>thân chữ.</i>
-GV hớng dẫn cách viết:
<i>+Nét 1: ĐB trên ĐK6, viết nét móc ngợc</i>
<i>trái nh nét 1 của chữ B. DB trên ĐK 2</i>
<i>+Nột 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút</i>
<i>lên đờng kẻ 5, viết nét cong trên cuối nét lợn</i>
<i>vào giữa thân chữ, tạo vòng xắn nhỏ (giữa</i>
<i>dòng kẻ 3 và 4)rồi viết tiếp nét móc ngợc,</i>
<i>DB trên ĐK2</i>
-Híng dÉn HS viết bảng con chữ R.
Nhận xét.
<i><b>2. H</b><b> íng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng.</b></i>
a, GT cơm tõ øng dơng.
-Gióp HS hiĨu nghÜa cơm tõ øng dơng:<i><b>RÝu</b></i>
<i><b>rÝt chim ca:</b></i> <i>tả tiếng hót rất trong trẻo, vui</i>
<i>vẻ nối liỊn nhau kh«ng døt.</i>
-Y/C HS quan sát nêu độ cao, khoảng cách
của các chữ cái,các tiếng và cỏch t du
thanh.
-HS nhắc lại tên bài
-Quan sát chữ mẫu.
-5li, 2nét
-Lắng nghe.
-Quan sát.
-HS viết 2 lợt chữ R vào bảng con.
-HS lắng nghe.
b.H ớng dẫn viết chữ <b>Ríu rít </b> vào bảng con.
-GV viết mẫu trên dòng kẻ, nhắc HS nét 1
của chữ <i><b>i</b></i> nối vào cuối nét 2 của chữ <i><b>r</b></i>
-Tổ chức cho HS viÕt b¶ng con.
NhËn xÐt.
<i>3. H íng dÉn HS viết vào vở Tập viết:</i>
-GV nêu y/c viết.
-GV theo dõi HS viết, uốn nắn.
<i><b>4.Chấm, chữa bài.</b></i>
Nhận xét chung .
<b>C.Củng cố</b>
Tổng kết bài,
<b>D. Dặn dò:</b>
Nhắc HS hoàn thành nốt phần luyện viết
trong vở TV
-Viết bảng con chữ <b>Ríu rít</b>
-HS viết bài vào VTV.
Nhắc lại nội dung bài.
<b>Toán</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Giúp HS cđng cè vỊ:
+Ghi nhớ bảng nhân 2,3,4,5 bằng thực hành tính và giải bài tốn
+Tính độ dài đờng gấp khúc.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
6
6
6
6
<b>A. KTBC</b>:
<i>-</i>Gọi HS đọc thuộc lòng bảng nhân.
Nhận xột, ỏnh giỏ.
<b>B. Bài mới</b>: GTB- GV ghi bảng
<b>1. Bi 1:</b> Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Gọi HS nối tiếp nêu kết quả.
Nhận xét, đánh giá
<b>2. Bµi 2</b>: Gäi HS nêu Y/C bài tập
-GV hớng dẫn cách tính
-2 HS lên bảng làm bài.
Nhận xét, kết luận.
<b>3. Bài 3: </b>Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Tổ chức cho HS làm bài vào vở.
-2 HS làm bài trên bảng lớp.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>4. Bài 4</b>: Gọi HS c bi toỏn.
<i>+Bài toán cho biết gì?</i>
<i>+Bài toán hỏi g×?</i>
<i>+Muốn biết 7 đơi đũa có bao nhiờu</i>
<i>-</i>Đọc bảng nhân.
Nhận xét
-Nhắc lại đầu bài.
<b>1</b>.<b>Tính nhẩm</b>:
<i>2*6=12 2*8=16</i>
<i>3*6=18 3*8=24</i>
....
<b>2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
<b>(theo mẫu)</b>
-Cả lớp làm vào bảng con.
<b>3. Tính:</b>
<i>a, 5*6+6=30+6 b, 4*8-17=32-17</i>
<i> =36 =15</i>
...
<b>4.Bài toán:</b>
<i><b>Bài giải</b></i>
6
<i>chiếc, ta làm thế nào</i>?
-Tổ chức cho 1 HS lên bảng giải bài, cả
lớp lµm bµi vµo vë.
-Nhận xét, đánh giá.
<b>5 Bµi 5</b>: Gọi HS nêu y/c bài tập:
-Gọi HS nêu cách tính.
-Y/C hs lµm bµi.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>C. Cđng cố.</b>
-Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò:</b> NX tiết học.
-Nhắc HS học thuộc lòng các bảng nhân.
<i><b>2*7=14 (chic)</b></i>
<i><b>ỏp s: 14 chic a</b></i>
<b>5. Tớnh di ng gp khỳc </b>
<b>sau:</b>
<i><b>Bài giải</b></i>
a, <i> di ng gp khỳc l:</i>
<i>3+3+3=9(cm) hoc:3*3=9</i>
<i>Đáp số: 9cm.</i>
b, <i> di ng gp khỳc l:</i>
<i>2+2+2+2+2=10(cm)</i>
<i>Hoặc: 2*5=10</i>
<i>Đáp số: 10cm.</i>
-Nhắc lại nội dung bài.
<b>Tập làm văn</b>
<i>1. Rèn kĩ năng nói:</i>
-Bit ỏp li cm n trong giao tip thụng thng.
<i>2. Rèn kĩ năng viết: </i>
-Bớc đầu biết cách tả một loài chim.
-Tranh minh hoạ (nÕu cã).
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
6
10
<b>A. KTBC:</b>
<b>B. Bµi míi</b>: GTB-GV ghi b¶ng.
<i><b>1. Bài tập 1</b></i>:(miệng) Gọi HS nêu y/c bài
tập.Cả lớp quan sát tranh minh hoạ, đọc
lời các nhân vật.
-Gọi HS thực hành đối đáp theo 2 vai.
<b>*Chú ý:</b> <i>Đáp lời cảm ơn với thái độ lịch</i>
<i>sự nhã nhặn, khiêm tốn.</i>
<i><b>2. Bµi tËp 2:</b></i> Gäi HS nªu y/c và tình
huống.
-Tng cặp HS đứng tại chỗ thực hành
đóng vai.
+Gợi ý: Có thể thêm nội dung đối
thoại-khơng nhất thit ch cú 1 li cm n v 1
-Nhắc lại tên bài.
<b>*Đọc lời các nhân vật trong tranh</b>
<b>dới đây:</b>
-Quan sỏt tranh, đọc lời 2 nhân vật.
-Thực hành đóng vai.
<b>*Em đáp lại lời cảm ơn trong các</b>
<b>trờng hợp sau nh thế nào?</b>
14
lời đáp.
-Nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Bài tập 3:</b></i> Gọi HS nêu y/c bài tập:
-Gọi HS đọc bài Chim chích bơng. và y/c
bài tập.
-Gäi HS tr¶ lêi miƯng các câu hỏi
<i>a, Tìm những câu tả hình dáng chích</i>
<i>bông?</i>
<i>b, Tỡm nhng câu tả hoạt động của chích</i>
<i>bơng?</i>
<i>c. ViÕt 2,3 c©u vỊ 1 loµi chim mµ em</i>
<i>thích.</i>
*<b>Gợi ý:</b> <i>Em cần chän viÕt vÒ một loài</i>
<i>chim mà em biết, xem trên báo, ti vi..Em</i>
<i>cần:</i>
<i>+GT tên loài chim.</i>
<i>+c im chung hoc 1,2 đặc điểm về</i>
<i>hình dáng, hoạt động của lồi chim đó.</i>
-Cã thĨ viÕt tõ 2-5 c©u.
-Y/C HS làm bài vào vở.GV gọi HS nối
tiếp đọc bài.
Nhận xét, đánh giá.
<b>C. Cñng cè- dặn dò: </b>
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS viết hoàn chỉnh bài vào vở.
<i>...</i>
<b>*Đọc bài văn sau và làm bài tËp:</b>
-Cả lớp theo dõi đọc thầm.
<i>+Là con chim bé xinh đẹp, 2 chân</i>
<i>xinh xinh bằng 2 chiếc tăm...</i>
<i>+Hai ch©n tăm ấy cứ nhảy liên liến,</i>
<i>cánh nhỏ xoải nhanh vun vót..</i>
-HS làm bài vào vở.
-Nối tiếp đọc bài.
Nhận xét bài bn.
-Nhắc lại nội dung bài.
<b>Chính tả</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Nghe -vit chính xác, trình bày đúng bài: Sân chim
-Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm dấu thanh dễ lẫn: <i>ch/tr; uốc/uốt.</i>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
17
<b>A. KTBC: </b>Y/C häc sinh viÕt :<b>luü tre,</b>
<b>chÝch choÌ, chim trÜ.</b>
Nhận xột, ỏnh giỏ
<b>B. Bài mới</b> : GTB- GV ghi bảng.
<b>1. H ớng dẫn víêt chính tả.</b>
-GV c bi chớnh t.
<i>+Bài </i><b>Sân chim</b><i> tả cái gì?</i>
<i>+Tìm những từ bắt dầu bằng </i><b>tr, s</b>
-Y/C HS viÕt b¶ng con tõ khã, dƠ lÉn.
-Y/C hs chép bài
-GV theo dõi, uốn nắn, sửa sai.
-Viết bảng con.
-Nhc li tờn bi.
-1,2 HS c li.
<i>+Chim nhiều không tả xiết. </i>
<i>+Sân, trứng, trắng, sát, sông </i>
-Nghe c, chộp bi.
13
Chấm bài.Nhận xét.
<b>2. H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i> Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào VBT.
-Nhn xột, kết luận lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>Gọi HS nêu y/c bi tp
-T chc cho HS thi tỡm t.
-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.
-T chc cho HS đặt câu với các từ vừa
tìm đợc.
NhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>C. Cđng cè: </b>
Tỉng kÕt bµi.
<b>D. Dặn dị:</b> Nhắc HS tìm thêm từ có
tiếng chứa các vần đã học.
bằng bút chì , ghi ra lề vở.Đổi chéo
bài vi bn kim tra.
<b>*Điền vào chỗ trống:</b>
<i><b>a, Tr hay ch:</b></i>
-Đánh <b>tr</b>ống, <b>ch</b>ống gậy,
-<b>ch</b>èo bẻo, leo <b>tr</b>èo..
<i><b>b, uốc hay uốt:</b></i>
<i><b>-</b></i>Uống th<b>uốc</b>, trắng m<b>uốt</b>..
-Nhận xét bài của bạn.
<b>*Tỡm nhng ting bt u bng</b>
<b>ch/tr v t cõu:</b>
<i><b>+ch</b></i>áu, <i><b>ch</b></i>ó, <i><b>ch</b></i>ào , <i><b>ch</b></i>ảo..
<i><b>+tr</b></i>âu, <i><b>tr</b></i>ồng, <i><b>tr</b></i>ông, <i><b>tr</b></i>ống.
<i><b>*Con chó nhà em rất khôn</b></i>
<i><b>ngoan.</b></i>
<i><b>....</b></i>
-Nhắc lại nội dung bài.
<i>Thứ hai ngày 9 tháng 2 năm 2009</i>
<b>Tp c</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1.Rốn k nng c thnh tiếng:</i>
-Đọc trơi chảy tồn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
-Biết đọc giọng phân biệt giọng lời ngời kể với lời các nhân vật
<i>2. Rèn kĩ năng đọc-hiểu: </i>
-Hiểu nghĩa các từ khó: <i>ngẫm , cuống quýt, đắn đo, coi thng, trn ng tri...</i>
-Hiểu nội dung câu chuyện: Khó khăn hoạn nạn thử thách trí thông minh, sự bình
tĩnh của mỗi ngời. Chớ kiêu căng, hợm mình, xem thờng ngời khác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh ho bi c SGK.
<b>III.Cỏc hạt động dạy học: </b>
TiÕt 1:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
30
<b>A.KTBC:</b> Gọi HS đọc thuộc lòng bài <b>Vè</b>
<b>chim</b> và trả lời câu hỏi<b>.</b>
Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bµi míi:</b>
-GTB - GV ghi bảng.
<i><b>1. Luyện đọc</b></i>:
-GV đọc mẫu toàn bài.
-3 HS đọc bài, trả li cõu hi.
Nhn xột.
<b>a, Đọc từng câu.</b>
-Gi HS đọc nối tiếp câu (lần 1).
-GV ®a ra tõ khã dƠ lÉn: <i>cng qt, bn</i>
<i>b·, qu¼ng, th×nh l×nh, vïng chạy, nhảy</i>
<i>vọt..</i>
-Gi HS c ni tip L2.
<b>b, Đọc ®o¹n:</b>
-Gọi HS đọc nối tiếp đoạn ( L1).
-Gọi 2 HS đọc phần Chú giải.GV giúp HS
hiểu thêm nghĩa từ <b>mẹo</b> bằng cách tìm từ
cùng nghĩa với <b>mẹo</b> <i>(mu, kế</i>)
-Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
-Hớng dẫn đọc đoạn khó, câu văn dài.
*<i> Chợt thấy một ngời thợ săn,/ chúng</i>
<i>cuống quýt nấp vào một cái hang//.(</i>Giọng
hồi hộp, lo sợ)
<i>*Chån bµo Gµ rõng: "Mét trÝ khôn của</i>
<i>cậu còn hơn cả trăm trí khôn của mình" //.</i>
<i>(</i>Giọng cảm phục, chân thành).
<b>c. Đọc ®o¹n trong nhãm:</b>
-Tổ chức cho HS đọc luân phiên trong
nhóm 4
<b>d. Thi đọc: </b>
-Tổ chức cho HS c trc lp.
Nhn xột, ỏnh giỏ
-Đọc câu nối tiếp.
-c cá nhân, đồng thanh.
-Đọc câu nối tiếp.
-4 HS đọc đoạn.
-2 HS đọc Chú giải.
-Đọc đoạn lần 2.
-Tìm từ cùng nghĩa.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-4 HS thành một nhóm, đọc đoạn
trong nhóm
-Thi đọc trớc lớp bằng nhiều hình
thức
TiÕt 2:
15 <i><b>II. T×m hiĨu bµi:</b></i>
<i>+Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn</i>
<i>coi thng G rng?</i>
<i>+Khi gặp nạn, Chồn nh thế nào?</i>
<i>+G rng nghĩ ra mẹo gì để cả hai thốt</i>
<i>nạn?</i>
<i>+Thái độ của Chồn đối với Gà rừng thay</i>
<i>đổi ra sao?</i>
<i>+Em h·y chän 1 tên khác cho câu chuyện.</i>
<i>+Theo em câu chuyện có ý nghĩa gì?</i>
<b>*GV ghi bảng nội dung</b><i>:<b>Câu chuyện ca</b></i>
<i><b>nợi sự thông minh nhanh nhẹn của Gà</b></i>
<i><b>rừng. Đồng thêi khuyªn chóng ta phải</b></i>
<i><b>biết khiên tốn, không nên kiêu căng, coi</b></i>
<i><b>thêng ngêi kh¸c.</b></i>
<i><b> 3. Luyện đọc lại:</b></i>
-Tổ chức cho HS luyện đọc phân vai
Nhận xét, bình chọn nhóm đọc phân vai
tốt nhất
<b>C. Cñng cè:</b>
+<i>Chồn vẫn ngầm coi thờng bạn. ít</i>
<i>thế sao?. Mình thì có hàng trăm.</i>
<i>+Sợ hãi và chẳng nghĩ ra đợc iu</i>
<i>gỡ.</i>
<i>+Giả chết rồi vùng chạy..</i>
<i>+Nó tự thÊy 1 trÝ kh«n của bạn</i>
<i>còn hơn cả trăm trí khôn của mình.</i>
-HS nối tiếp phát biểu ý kiến.
-Cỏ nhõn, đồng thanh, nhắc lại nội
dung bài.
-Nhóm tự phân vai đọc trong
nhúm.
15
<i>+Em thích con vật nào trong câu chuyện ?</i>
<i>Vì sao?</i>
Tổng kết bài
<b>D. Dặn dò:</b>
- Nhc Hs c kĩ bài, chuẩn bị cho tiết kể
chuyện.Khuyến khích HS về nhà kể lại câu
chuyện cho ngời thân nghe.
-HS da ra ý kiến
-Nhắc lại nội dung bài.
<b>Toán</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Giúp HS củng cố về:
+Ghi nhớ bảng nhân 2,3,4,5 bằng thực hành tính và giải bài toán
+Tên gọi thành phần va kết quả của phép nhân.
+o di on thng.Tớnh di đờng gấp khúc.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
6
6
6
6
<b>A. KTBC</b>:
<i>-</i>Gọi HS đọc thuộc lịng bảng nhân.
Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bµi míi</b>: GTB- GV ghi b¶ng
<b>1. Bài 1:</b> Gọi HS nêu y/c bài tập.
<b>2. Bài 2</b>: Gọi HS nêu Y/C bài tập
+<i>Em hÃy nêu các thành phần của</i>
<i>phép nhân?</i>
<i>+Khi biÕt c¸c thõa sè, muèn tÝch</i>
<i>TÝch, ta lµn thÕ nµo?</i>
- HS lên bảng làm bài.
Nhận xét, kết luận.
<b>3. Bài 3: </b>Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Tổ chức cho HS làm bài vào bảng
con.
-2 HS lm bi trờn bng lớp.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>4. Bài 4</b>: Gọi HS c bi toỏn.
<i>+Bài toán cho biết gì?</i>
<i>+Bài toán hỏi g×?</i>
<i>+Muốn biết 8HS đợc mợn bao nhiêu</i>
<i>quyển truyện, ta làm th no</i>?
-Tổ chức cho 1 HS lên bảng giải bài,
cả líp lµm bµi vµo vë.
-Nhận xét, đánh giá.
<b>5 Bµi 5</b>: Gọi HS nêu y/c bài tập:
<i>-</i>Đọc bảng nhân.
Nhận xét
-Nhắc lại đầu bài.
<b>1</b>.<b>Tính nhẩm</b>:
<i>2*5=10 3*7=21</i>
<i>2*7=14 3*4=12</i>
....
<b>2.Viết số thích hợp vào ô trống:</b>
-Cả lớp làm bài vào vở.
Thừa số 2 5 4 3 5 3 2 4
Thõa sè 6 9 8 7 8 9 7 4
TÝch 12 45 32 21 40 27 14 16
<b>3. So s¸nh:</b>
<i>2*3=3*2 4*9<5*9</i>
<i>4*6>4*3 5*2=2*5</i>
<i>5*8>5*4 3*10>5*4</i>
<b>4.Bài toán:</b>
<i><b>Bài giải</b></i>
<i><b>8 HS c mn s quyn sỏch l:</b></i>
<i><b>5*8=40 (quyn)</b></i>
<i><b>Đáp số: 40 quyển sách</b></i>
6 -Y/C học sinh đo và nêu độ dài các
đoạn.
-Y/C học sinh tính độ dài đờng gấp
khúc
Nhận xét, kết luận lời giải ỳng.
<b>C. Củng cố.</b>
-Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò:</b> NX tiết học.
-Nhắc HS học thuộc lòng các bảng
nhân.
<b>sau:</b>
-o và nêu độ dài của từng đoạn
-Nhắc lại nội dung bài.
<b>Kể chuyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Rèn kĩ năng nói:</i>
-Đặt tên cho từng đoạn của câu chun
-Kể lại đợc từng đoạn và tồn bộ câu chyện vi ging phự hp.
<i>2.Rèn kĩ năng nghe:</i>
-Tp trung theo dừi bạn kể chuyện hoặc phát biểu; nhận xét đợc ý kiến của bạn ; kể
tiếp đợc lời của bạn
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
-Mặt nạ Chồn và Gà rừng (nếu có)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
7
<b>A. KTBC: </b>Gäi HS kĨ l¹i chun: Chim
sơn ca và bông cúc trắng
Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>B. Bài mới</b>: GTB- GV ghi bảng.
<i><b>1Đặt tên cho toàn bộ câu chuyên Một trí</b></i>
<i><b>khôn hơn trăm trí khôn.</b></i>
-Gọi HS nêu y/c bài tập và Mẫu.
<b>*Nhắc HS</b> : <i>Tên mỗi đoạn cần thể hiện </i>
<i>đ-ợc nội dung chính của từng ®o¹n</i>.
-Y/C học sinh đọc thầm đoạn 1, 2 phát
biểu về tên của đoạn 1,2.xem đã phù hợp
với nội dung chuyện cha.
-Tổ chức cho HS đọc thầm đoạn 3,4. Thảo
luận nhóm đặt tên cho từng đoạn.
-Gọi đại diện nhóm báo bài.GV ghi bảng
-HS kĨ chuyện
-Nhắc lại tên bài.
<b>-2</b>HS c.
<b>-</b>Đọc thầm.
-Tên đoạn phù hợp .
-c thầm đoạn 3,4. Tho lun
nhúm ụi.
-Đại diện c¸c nhãm ph¸t biÓu ý
kiÕn.*
13
10
-GV nhËn xÐt, kÕt luận.
<i><b>2.Kể lai từng đoạn câu chuyện</b></i><b>:</b>
<b>-</b>Dựa vào các tên đoạn, tỉ chøc cho HS kĨ
trong nhãm.
-GV theo dõi, giúp đỡ.
<i><b>3.KĨ lai toàn bộ câu chuyện</b></i><b>:</b>
<b>-</b>Đại diện các nhóm thi kể theo các hình
thức sau:
+ Kể theo nhóm.
+Đại diện các nhóm thi kể.
+2 nhóm thi kể phân vai.
Nhận xét, bình chọn nhãm kĨ hay.
<b>C. Cđng cè</b>
<i>+Qua câu chuyện em rút ra đợc bài học</i>
<i>gì cho bản thân.?</i>
Tỉng kết bài,
<b>D. Dặn dò</b>: Nhận xét giờ học. Bình chọn
cá nhân, nhóm kể hay.Khuyến khích HS về
nhà kể cho ngời thân...
<i>nhau/ Sau lần suýt chết../</i>
-Kể trong nhóm 4.
-Thi kể.
+2 nhóm thi kể.
+Đại diện 4 nhóm thi kể nối tiếp.
+Mỗi nhóm tự phân vai kể chuyện.
-Nối tiếp đa ra ý kiến.
-Nhắc lại nội dung bài.
<b>Thủ công</b>
(2 tiết)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
-HS bíêt cách gấp, cắt,dán phong bì
- Cắt, gấp,dán đợc phong bì.
-HS thích làm phong bì để sử dụng
<b>II. §å dïng dạy học:</b>
-Mâu phong bì
-Quy trình : Cắt, gấp, dán phong bì.
-Giấy trắng, giấy thủ công, giấy A4
-Kéo, bút chì, bút màu, thớc kẻ.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i>Tiết 2:</i>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
8
<b>A.KTBC:</b>
<b>B. Bµi míi:</b> GTB- GV ghi bảng
<i><b>1Nhắc lại các b</b><b> ớc làm phong bì</b></i>
-Gọi HS nhắc lại quy trình làm phong bì.
Nhận xÐt, nh¾c HS mét sè lu ý khi làm
phong bì.
-Nhắc lại nội dung bài.
<b>+B</b>
<b> íc 1: GÊp phong b×</b>
-<i>Lấy tờ giấy trắng hoặc giấy thủ</i>
<i>công(giấy màu) gấp thành 2 phần</i>
<i>theo chiều rộng nh H1, sao cho</i>
<i>mép dới của tờ giấy cách mép trên</i>
<i>khoảng 2 ô, đợc H2.</i>
22 <i><b>2. Thực hành cắt, gấp, dán phong bì:</b></i>
-Tổ chức cho HS cắt, gấp, dán phong
bì.Nhắc HS dán cho thẳng, miết phẳng,
cân đối.Gợi ý cho HS trang trí, trng bày
sản phẩm.
-GV quan sỏt, giỳp HS hon thnh sn
phm
*Trng bày sản phẩm.
-GVtuyờn dng nhng sn phm p
<b>C.Củng cố -Dặn dò: </b>
Nhắc HS chuẩn bị tốt giờ sau: Mang giấy
thủ công, giấy vở HS, giÊy tr¾ng...
<i>khoảng 1 ơ rỡi để lấy đờng dấu gấp</i>
<i>-Mở 2 đờng mới gấp ra, gấp chéo 4</i>
<i>góc nh H3 để lấy đờng dấu gấp</i>
<b>+B</b>
<b> íc 2:</b><i>C¾t phong b× </i>
<i>-Mở tờ giấy ra, cắt theo đờng dấu</i>
<i>gấp để bỏ những phần gạch chéo ở</i>
<i>H4, đợc H5.</i>
<b>B</b>
<b> ớc 3</b><i><b>.Dán thành phong bì </b></i>
<i>Gp li theo các nếp gấp ở H5,dán</i>
-Thùc hµnh
-Trng bày giới thiệu sản phẩm.
<i>o c:</i>
<i>Bi 10:</i>
<i>1. HS biÕt:</i>
-Cần nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống khác nhau.
-Lời yêu cầu, đề nghị phù hợp thể hiện sự tự trọng và tôn trọng ngời khác.
<i>2. HS biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày.</i>
<i>3. HS có thái độ quý trọng những ngời biết nói lời yêu cầu đề nghị phự hp.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Phiếu bài tập
-Thẻ màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
10
<b>A. KTBC</b>:
<i>+Khi nhặt đợc của rơi, em sẽ làm gì?</i>
Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>: GTB-GV ghi bảng.
1<b>. Hoạt động 1</b>: <i>Thảo luận lớp</i>
<b>*MT</b>: <i><b>HS biết một số mẫu câu đề nghị và</b></i>
<i><b>ý nghĩa của chúng</b></i>.
-GV y/c HS quan sát tranh và nêu nội dung
-HS trả lời.
-Nhắc lại đầu bài.
10
10
tranh.
<i>+Trong giờ học vẽ, Nam muốn mợn bút </i>
<i>chì của bạn Tâm.Em hÃy đoán xem Nam </i>
-T chc cho HS trao đổi về các đề nghị
bạn Nam sẽ sử dụng và cảm xúc của Tâm
khi đợc đề nghị.
<b>*KL</b>:<i>Muốn mợn bút chì của bạn Tâm, </i>
<i>Nam cần sử dụng những yêu cầu, đề nghị </i>
<i>nhẹ nhàng, lịch sự. Nh vậy là Nam đã tơn </i>
<i>trọng bạn và có lịng tự trọng.</i>
<b>2. Hoạt động 2</b><i>: Đánh giá hành vi:</i>
*<b>MT</b>: <i>HS biết phân biệt các hành vi nên </i>
<i>làm và không nên làm khi muốn yêu cầu </i>
<i>ngời khác giúp đỡ.</i>
-Y/C häc sinh quan s¸t tranh:
<i>+Các bạn trong tranh đang làm gì?</i>
<i>+Em có đồng tình với việc làm của các </i>
<i>bạn khơng? Vì sao?</i>
-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi.Trình
bày kết quả thảo luận trớc lớp.
<b>*KL: </b>
<i>-Tr 2,3 đúng: Các bạn biết dùng lời đề </i>
<i>nghị lịch sự khi cần đợc giúp đỡ.</i>
<i>-Tr: 1 sai: Vì bạn đó dù là anh nhng muốn </i>
<i>mợn đồ chơi của em cũng phải nói cho tử </i>
<i>tế</i>.
<b>3. Hoạt động 3</b>: <i>Bày tỏ thái độ.</i>
<b>MT</b>: <i>HS biết bày tỏ thái độ phù hợp trớc </i>
<i>những hành vi, việc làm trong các tình </i>
<i>huống cần đến sự giúp đỡ của ngời khác.</i>
-GV nêu nội dung phiếu bài tập.
-GV đọc lần lợt từng tình huống,
-Y/C hc sinh gi th
<i>+Vì sao em lại tán thành,không tán thµnh,</i>
<i>lìng lù?</i>
<b>*KL:</b><i>ý kiến a, b, c,d-sai. ý kiến đ-đúng</i>.
<b>C. Cđng cố: </b>
-Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò:</b>
Thc hin li y/c nghị tại nhà.
-Thảo luận nhóm đơi
-HS ph¸t biĨu ý kiến.
-Nhắc lại
-Quan sát.
-Nối tiếp nêu nội dung các tranh
-Thảo luận.Đại diện nhóm trình
bày.
<i>-ng tỡnh tranh 2,3.Khụng ng </i>
<i>tỡnh tranh1</i>.
-Lắng nghe.
-HS giơ thẻ.
-HS phát biểu ý kiến.
-Nhắc lại nội dung bài.
<b>I. Mục tiêu:</b>
-c lu loỏt ton bài.Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
-Biết đọc bài với giọng vui, nhẹ nhàng.Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời kể với
các nhân vật.
<i>2. Rèn kĩ năng c -hiu:</i>
-Hiểu các từ ngữ trong bài: <i>cuốc, thảnh thơi</i>..
-Hiu nội dung bài: <b>Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sớng</b>.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
15
8
<b>A. KTBC:</b>
-Gọi HS đọc lại bài:<i>Một trí khơn hơn</i>
<i>trăm trí khơn. </i>Trả lời câu hỏi.
Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bµi míi:</b> GTB -GV ghi b¶ng.
<b>1 Luyện đọc:</b>
-GV đọc mẫu tồn bi.
*Hng dn luyn c, kt hp gii ngha
t.
<i>a, Đọc câu:</i>
-GV yêu cầu HS đọc nối tiếp câu Lần 1.
-GV đa ra các từ khó, dễ lẫn: <i>lội ruộng,</i>
<i>vất vả, kim n,...</i>
-Y/C c cõu ln 2.
<i>b, Đọc đoạn:</i>
-GV chia bi làm 2 đoạn.
-Gọi 2 HS đọc đoạn L1.
-Gọi HS đọc Chú giải.
-Đọc đoạn L2.
-Hớng dẫn đọc câu khó:
+<i>Em sống trong bụi cây dới đất,/nhìn lên</i>
<i>trời xanh,/thấy các anh chị </i><b>trắng phau</b>
<b>phau</b><i>,/đôi cánh </i><b>dập dờn</b><i> nh múa,/không</i>
<i>nghĩ cũng có lúc chị phải </i><b>khó nhọc</b><i> thế</i>
<i>này.//</i>
<i>c, §äc nhãm.</i>
-Tổ chức cho HS đọc luân phiên trong
<i>d, Thi đọc: </i>
-Tổ chức cho HS thi đọc trớc lớp bằng
nhiều hỡnh thc.
Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>2. Tìm hiểu bài: </b>
+<i>Thấy Cò lội ruộng, Cuốc hỏi thế nào?</i>
<i>+Vì sao Cuốc lại hỏi nh vậy?</i>
<i>+Cò trả lời Cuốc nh thế nào?</i>
-4 HS nối tiếp đọc bài, trả lời câu
hỏi.
-Nhận xét bạn đọc bài.
-Nhắc lại đầu bi.
-HS c bi.
-Đọc câu nối tiếp.
-c cỏ nhõn , ng thanh.
-Đọc nối tiếp
--HS đọc nối tiếp câu lần 1.
-2 HS đọc chú giải.
-HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-§äc nhãm .
-Từng nhóm đọc, đại diện nhúm
c...
+<i>Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ</i>
<i>bùn bắn bẩn hết áo sao?</i>
<i>-HS </i>phát biểu ý kiến.
7
<i>+Câu trả lời cđa Cß chøa một lời</i>
<i>khuyên.Lời khuyên ấy là gì?</i>
<i>GV ghi bảng nội dung:</i><b> Phải lao động vất</b>
<b>vả mới có lúc thảnh thơi, sung sớng.</b>
<b>3.Luyện đọc lại:</b>
-Y/C các nhóm tự phân vai đọc lại câu
chuyện
-Tổ chức cho HS thi đọc trớc lớp.
-Nhận xét , đánh giá.
<b>C. Cđng cè:</b>
Tỉng kÕt bài. Liên hệ thực tế GD HS.
<b>D. Dặn dò:</b>
-Nhc HS luyn c nh.
<i>muốn sạch thì có khó gì.</i>
<i>-</i>Nối tiếp phát biểu ý kiến.
-Nhắc lại nội dung bài
-T phõn vai trong nhóm
-Thi đọc trớc lớp.
Nhận xét bạn đọc bài.
-Nh¾c l¹i néi dung bµi. Rót ra bµi
häc cho bản thân.
Chính tả
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Nghe -vit chớnh xỏc, trình bày đúng một đoạn trong bài: <b>Một trí khơn hơn trăm </b>
<b>trí khơn.</b>
-Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm dấu thanh dễ lẫn: <i>r/gi/d ; dấu</i>
<i>hỏi/dấu ngã..</i>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
17
13
<b>A. KTBC: </b>Y/C häc sinh t×m tiếng bắt
đầu bằng<b>.tr, ch..</b>
Nhn xột, ỏnh giỏ
<b>B. Bài mới</b> : GTB- GV ghi bảng.
<b>1. H ớng dẫn víêt chính tả.</b>
-GV c bi chớnh t.
<i>+S vic gỡ vừa xảy ra đối với Gà rừng</i>
<i>và Chồn trong lúc dạo chơi?</i>
<i>+Tìm câu nói của ngời thợ săn?</i>
<i>+Câu nói đó đợc đặt trong dấu gì?</i>
-Y/C HS viÕt b¶ng con tõ khó, dễ lẫn.
-GV theo dõi, uốn nắn, sưa sai.
ChÊm bµi.NhËn xÐt.
<b>2. H íng dÉn HS lµm bµi tập chính tả.</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i> Gọi HS nêu y/c bµi tËp.
-Tỉ chøc cho HS cho HS lµm bài vào
bảng con.
-Viết bảng con.
-Nhc lại tên bài.
-1,2 HS đọc lại.
<i>+Chúng gặp ngời đi săn.</i>
<i>+"Có m chn ng tri"</i>
<i>+ngoc kộp</i>
<i>-</i><b>buổi sáng, cuống quýt, reo lên..</b>
-Nghe đọc, chép bài.
-Đổi chéo bài, sửa sai.Gạch lỗi
bằng bút chì , ghi ra lề vở. i
chộo bi vi bn kim tra.
<b>2.Tìm các tiếng:</b>
<i><b>a,Bắt đầu bằng r,d,gi có nghĩa nh</b></i>
<i><b>sau:</b></i>
<i><b>+</b>Kêu lên vì vui mừng</i><b>: reo</b>
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>Gọi HS nêu y/c bài tập
-Gäi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở.
Nhận xét, kÕt luËn.
<b>C. Cñng cè: </b>
Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò:</b>
Nhận xÐt tiÕt häc, nh¾c HS hoàn thành
các bài tập.
<i>+Rc ht xung t mc thnh</i>
<i>cõy: </i><b>gieo</b>
<i><b>b,...</b></i>
3.
-Làm bài.
-Nhắc lại nội dung bài.
<i>Toán</i>
<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS:
-Bc đầu nhận phép chia trong mối quan hệ với phép nhân
-Biết viết, đọc và tính kết quả của phép chia.
<b>II.§å dùng dạy học:</b>
-Các mảnh bìa vuông bằng nhau.
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
18
<b>A. KTBC:</b>
<b>B.Bài mới</b>: GTB-GV ghi bảng.
<i><b>1.Nhắc lại phép nhân 2*3=6</b></i>
+<i>Mỗi phần có 3 ô.Hỏi 2 phần có mấy ô?</i>
<i><b>2.Giới thiệu phép chia cho 2:</b></i>
-GV kẻ một vạch kẻ ngang.
+<i>6ô chia thành 2 phần bằng nhau. Mỗi </i>
<i>phần có mấy ô?</i>
-Ta đã thực hiện phép tính mới là: <b>Phép </b>
<b>chia.</b>
+Ta cã: "<i><b>S¸u chia hai b»ng ba"</b></i>
<i><b> </b></i>+ViÕt lµ: <i><b>6:2=3</b></i>
<i><b> +</b></i>DÊu <b>:</b><i><b>gäi lµ dÊu chia</b></i>
<i><b>3. Giíi thiƯu phÐp chia cho 3:</b></i>
<i><b>+6</b>ơ chia thành mấy phần để mỗi phần có</i>
<i>3 ụ?</i>
<i>*KL:</i><b> Để mỗi phần có 3 ô, thì chia 6 ô </b>
<b>thành 2 phần.Ta có phép chia: 6:2=3</b>
<i><b>4. Nhận xét quan hệ giữa phép nhân và </b></i>
<i><b>phép chia:</b></i>
<i>-Mi phn cú 3 ơ, muốn biết 2 phần có </i>
<i>mấy ơ ta đã thực hiện phép tính gì?</i>
<i>-Có 6 ơ chia thành 2 phần bằng nhau, 6ô</i>
<i>chia mỗi phần 3 ô,ta thực hin phộp tớnh </i>
<i>gỡ?</i>
-Nhắc lại đầu bài.
-HS viết phép tính: <i><b>2*3=6</b></i>
<i><b>+3ô</b></i>
-Cá nhân, cả lớp nhắc lại.
<i>+2 phần.</i>
-Nhắc lại.
<i>+Tính nhân</i>
12
<b>*KL: Từ một phép nhân ta có thể lập </b>
<b>đợc 2 phép chia tơng ứng:</b>
<b> 6 : 2 = 3</b>
<b>3*2=6 </b>
<b> 6 : 3 = 2</b>
<i><b>5. Thực hành</b></i>:
<b>Bài 1</b>: Gọi HS nêu y/c bài tập:
-Y/C học sinh quan s¸t tranh. Giíi thiƯu
<b>4 * 2 = 8</b>
<b>8 : 2 = 4</b>
<b>8 : 4 = 2</b>
-Tổ chức cho HS làm bài vào vở.
Nhận xét , kt lun li gii ỳng.
<b>Bài 2</b>: Gọi HS nêu y.c bµi tËp.
-Tỉ chøc cho HS lµm bµi vµo vë.2 HS lên
bảng làm bài.
Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
<b>C. Củng cố</b>
Tổng kết bài
<b>D. Dặn dò</b>:
-Nhắc HS ôn kĩ lại bảng nhân 2.
-Nhắc lại
<b>1. Cho phép nhân, viết 2 phÐp </b>
<b>chia (theo mÉu):</b>
-Quan s¸t phÐp tÝnh mÉu
<i>a,3*5=15 b,4*3=12 c,2*5=10</i>
<i> 15:3=5 12:4=3 10:2=5</i>
<i> 15:5=3 12:3=4 10:5=2</i>
<b>2. TÝnh:</b>
<i> a,3*4=12 b,4*5=20</i>
<i> 12:3=4 20:4=5</i>
<i> 12:4=3 20:5=4</i>
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<i>Bài 21</i>
( TiÕp theo)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
HS biÕt:
-Kể tên một số nghề nghiệp và nói về những hoạt động sinh sống của ngời dân địa
phơng.
-HS cã ý thøc gắn bó, yêu quê hơng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh nh su tầm về nghề nghiệp và hoạt động của ngời dân.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
9
<b>A. KTBC: </b>
<b>B. Bµi míi</b>: GTB- GV ghi b¶ng.
<b>1. Hoạt động 1</b>:<i><b>Làm việc với SGK.</b></i>
<b>*MT:</b> <i>NhËn biÕt về nghề nghiệp và cuộc</i>
<i>sống chính ở thành thị.</i>
<b>B1</b>:Y/C häc sinh quan sát tranh trong
SGK
<i>+Những hình ¶nh trong SGK trang 46,</i>
-Nhắc lại tên bài.
6
15
<i>47 diễn tả cuộc sống ở đâu? Vì sao em</i>
-Gọi HS nối tiếp trả lời.
<i>+Em hÃy kể tên các nghề nghiệp của </i>
<i>ng-ời dân trong các hình, từ hình 2-8</i>
GV nhận xét
<b>*Kết luận:</b> <i>Những hình ảnh trong SGK</i>
<i>tr44,45 thể hiện nghề nghiệp và sinh hoạt</i>
<i>của ngời dân ở thành phè, thÞ trÊn</i>
<b>2. Hoạt động 2:</b> <i>Nói về cuộc sống địa</i>
<i>phơng.</i>
<b>*MT</b>: <i><b>HS có hiểu biết về cuộc sống sinh</b></i>
<i><b>hoạt của ngời dân ở địa phng.</b></i>
<i>+Em hÃy kể một số công việc của ngời</i>
<i>nông dân n¬i em ë?</i>
-GV cho HS quan sát một số tranh ảnh về
cuộc sống, nghề nghiệp của ngời dân địa
phơng.
<b>3. Hoạt động 3</b>: <i>Vẽ tranh.</i>
<b>*MT:</b> <i>Biết mơ tả bằng hình ảnh những</i>
<i>nét đẹp của quê hơng.</i>
<b>B1</b>: Gợi ý đề tài: Có th l ngh nghip,
ch quờ, NVH, UBND...
<b>B2</b>. Dán tranh lên tờng. Goi HS mô tả
tranh vẽ.
GV nhn xột, đánh giá.
<b>C. Cđng cè</b>
-Tổng kết bài. GD học sinh tình yờu quờ
hng t nc.
<b>D. Dặn dò</b>: Nhận xét giờ học.Xem trớc
bài 22.
-ở thành thị
-Dệt vải, buôn bán, cảng biển..
-Làm ruộng, làm vờn....
-Qua sát
-HS núi tờn ti mỡnh chn.
-V tranh.
-Trình bày.
-Nhắc lại nội dung bài.
<i>Toán</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
+Lập bảng chia 2.
+Thực hành chia 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn.
<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
15
<b>A. KTBC</b>: Gọi HS đọc thuộc lịng bảng
nhân 2.
<b>B.Bµi míi</b>: GTB- GV ghi b¶ng.
<b>1. PhÐp chia</b>:
-2 HS đọc
15
<i><b>a, Nhắc lại phép nhân 2</b></i>:
-GVgắn bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm 2 chấm
tròn.
<i>+Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn, 4 tấm bìa </i>
<i>có tất cả mấy chấm tròn?</i>
<i>+Trên các tấm bìa có 8 chấm tròn, mỗi </i>
<i>tấm có 2 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm </i>
<i>bìa?</i>
<b>*Nhận xét</b>: <i>Từ phép nhân 2 là: 2*4=8, </i>
<i>ta có phép chia 2 là: 8:2=4</i>
<i><b>b,Lập bảng chia 2: </b></i>
-Làm tơng tự với một vài phép tính nữa
rồi cho HS tự lập bảng chia.
-Tổ chức cho HS học thuộc lòng bảng
chia 2.
<b>2. Thùc hµnh</b>:
<i><b>Bµi 1</b></i>: TÝnh:
-Tỉ chøc cho HS tÝnh nhẩm
-Gọi HS nối tiếp nêu kết quả.
Nhận xét, kết luận.
<i><b>Bi 2:</b></i> Bi toỏn:
-Gi HS c bi toỏn.
<i>+Bài toán cho biết gì?</i>
<i>+Bài toán hỏi gì?</i>
<i>+Mun bit mi bn c my cỏi ko, ta </i>
<i>lm th no?</i>
-Gọi HS lên bảng giải bài.Cả lớp làm bài
vào vở.
Nhn xột, kt lun lời giải đúng.
<i><b>Bài 3</b></i>: Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Phát phiếu bài tập cho học sinh.
-Gọi HS báo bài.
NhËn xÐt, kết luận.
<b>C. Củng cố:</b>
Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò</b>:
-Nhắc HS học thuộc bảng chia 2.
-<i>2*4=8</i>
<i>-8 chấm tròn.</i>
<i>-8:2=4</i>
-Lập bảng chia 2
-Đọc thuộc lòng bảng chia 2.
<b>*Tính nhẩm:</b>
<i>6:2=3 2:2=1 20:2=10</i>
<i> 4:2=2 8:2=4 14:2=7</i>
<i> 10:2=5 12:2=6 18:2=9</i>
<i> 16:2=9 ...</i>
<b>*Bài toán:</b>
<i>Bài giải</i>
<i>S ko mi bn c l:</i>
<i>12:2=6(cỏi)</i>
<i>ỏp s: 6 cỏi ko</i>.
<b>*Mỗi số 2,4,6,8,10 là kết quả của </b>
<b>những phép tính nào?</b>
-HS làm bài trên phiếu bài tập
-Báo cáo kết quả.
-Nhắc lại nội dung bài.
<b>Tập viết</b>
<b>I. Mc ớch :</b>
Rèn kĩ năng viết chữ:
-Biết viết chữ S theo cỡ vừa và cì nhá.
-Viết đúng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng :<b>Sáo tắm thì ma.</b>Chữ viết đúng mẫu, đều
nét và nối chữ đúng quy định.
-MÉu ch÷.
-Vë TËp viÕt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
10
5
15
<b>A.KTBC:</b>
-Y/C häc sinh viÕt tõ : <b>rÝu rÝt.</b>
NhËn xÐt.
<b>B.Bµi míi:</b> GTB- GV ghi bảng.
<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn quan sát và nhận xét:</b></i>
-Y/C HS quan sát chữ S:
<i>+Chữ cao mấy li?Gồm mấy nét?</i>
-GV nêu:
+<i>Chữ S cao 5 li, gồm 1 nét viết liền, là nét</i>
<i>kết hợp của 2 nét cơ bản: cong dới và móc</i>
<i>ngợc (trái ) nối liền nhau,tạo vòng xoắn to</i>
<i>ở đầu chữ, giống phần đầu cđa ch÷ hoa</i>
<i>L.Ci nÐt mäc ngợc vào trong.</i>
-GV hớng dẫn cách viết:
<i>+Nét 1: ĐB trên ĐK6, viết nét cong dới, lợn</i>
<i>từ dới lên rồi DB trên ĐK 6</i>
<i>+Nột 2: T im dng bỳt của nét 1, đổi</i>
<i>chiều bút , viết tiếp nét móc ngợc trái, cuối</i>
<i>nét móc lợn vào trong, DB trên ĐK2</i>
-Híng dẫn HS viết bảng con chữ S.
Nhận xÐt.
<i><b>2. H</b><b> íng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng.</b></i>
a, GT cơm tõ øng dơng.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng.
-Gióp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng:<b>Sáo</b>
<b>tắm thì ma</b><i><b>:</b>Hễ thấy sáo tắm thì sắp ma.</i>
-Y/C HS quan sỏt nờu cao, khoảng cách
của các chữ cái,các tiếng và cỏch t du
thanh.
b.H ớng dẫn viết chữ <b>Sáo</b> vào bảng con.
-GV viết mẫu trên dòng kẻ, nhắc HS chữ <i><b>a</b></i>
viết sát chữ <i><b>S</b></i> hơn bình thờng.
-Tổ chức cho HS viÕt b¶ng con.
NhËn xÐt.
<i>3. H íng dẫn HS viết vào vở Tập viết:</i>
-GV nêu y/c viết.
-GV theo dõi HS viết, uốn nắn.
<i><b>4.Chấm, chữa bài.</b></i>
NhËn xÐt chung .
<b>C.Cđng cè</b>
Tỉng kÕt bài,
<b>D. Dặn dò:</b>
Nhắc HS hoàn thành nốt phần luyện viết
trong vở TV
HS viết bảng con
-HS nhắc lại tên bài
-Quan sát chữ mẫu.
-5li, 1 nét
-Lắng nghe.
-Quan sát.
-HS viết 2 lợt ch÷ S vào bảng
con.
-HS lắng nghe.
+S,h cao 2,5li.Chữ t cao 1,5 li. .
Các chữ còn lại cao 1 li. Khoảng
cách giữa các tiếng bằng k/c viết
1 chữ o.
-Viết bảng con chữ <b>Sáo</b>
-HS viết bài vào VTV.
<i><b>Luyện từ và câu:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Më réng vèn tõ về chim chóc; biết thêm tên một số loài chim, một số thành ngữ
về loài chim.
2.Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh ảnh các loµi chim
-PhiÕu bµi tËp.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
12
8
10
<b>A.KTBC:</b> Gọi 2 HS thực hành hỏi đáp với
cum từ: <b>ở đâu</b>?
NhËn xÐt, kÕt luận.
<b>B. Bài mới</b>: GTB_GV GV ghi bảng
<i><b>1. Bài tập 1</b></i>: (miƯng)
-Gọi HS nêu y/c bài tập và tên các lồi chim
trong ngoc n.
-Tổ chc cho HS quan sát tranh. Thảo luËn:
<i>+Em hãy nêu đúng tên các loài chim.</i>
-Gọi đại diện các nhóm nối tiếp báo cáo.
Nhận xét, kết luận:
<b>1. chào mào; 2.sẻ; 3. cò; 4. đại bàng; </b>
<b>5.vẹt; 6. sáo su; 7. cỳ mốo.</b>
<i><b>Bài tập 2</b></i>: (miệng )
Gọi HS nêu y/c bài tập
-Giới thiệu về tranh ảnh một số loµi
chim.GV giải thích thêm: 5 cách ví von so
sánh nêu trong SGK dựa vào đặc điểm từng
loài chim nờu trờn.
-Tổ chức cho HS thảo luận.
-Báo bài.
Nhn xột, kết luận lời giải đúng.
<b>3. Bµi tËp 3</b>: Gäi HS nêu y/c bài tập.
-GV hớng dẫn, tổ chức cho HS làm bài vào
vở. 2 HS lên bảng làm bài.
Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
-Thực hành.
-Nhắc lại đầu bài.
<b>*Nói tên các loài chim trong </b>
<b>những tranh sau:</b>
-Tho lun nhóm đơi.
-HS nối tiếp phát biểu.
<b>*H·y chän tên các loài chim</b>
<b>thích hợp với chỗ chấm dới đây.</b>
<i>a, Đen nh </i><b>Quạ</b>
<i>b, Hôi nh</i><b>Cú.</b>
<i>c, Nhanh nh</i> <b>Cắt</b>.
d<i>, Nói nh</i><b>Vẹt.</b>
<i>đ,Hót nh</i> <b>Khớu.</b>
<b>*Chộp li đoạn văn dới đây cho </b>
<b>đúng chính tả....</b>
<i>Ngày xa có đơi bạn là Diệc và </i>
<i>Cị. Chúng thờng cùng ở, cùng ăn,</i>
<i>cùng làm việc và đi chơi cùng </i>
<i>nhau. Hai bạn gắn bó với nhau </i>
<i>nh hình với búng.</i>
<b>C. Củng cố: </b>
Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò:</b>
Nhắc HS hoàn thành các bài tập.
<i>1. Rèn kĩ năng nói:</i>
-Bit ỏp lời xin lỗi trong giao tiếp thơng thờng.
<i>2. RÌn kÜ năng viết đoạn: </i>
-Bit sp xp cỏc cõu ó cho thnh on vn hp lớ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh minh ho¹ (nÕu cã).
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
6
10
14
<b>A. KTBC: </b>Gọi 2 HS đọc đoạn văn ngắn
tả về các loài chim.
Nhận xột, ỏnh giỏ.
<b>B. Bài mới</b>: GTB-GV ghi bảng.
<i><b>1. Bi tp 1</b></i>:(miệng) Gọi HS nêu y/c bài
tập.Cả lớp quan sát tranh minh hoạ, đọc
-Gọi HS thực hành đối đáp theo 2 vai.
+<i>Trờng hợp nào cần nói lời xin lỗi?</i>
<i>+Nên đáp đáp lại xin lỗi của ngời khác</i>
<i>với thái độ nh thế nào?</i>
<b>GV kÕt luËn:</b>
<i><b>2. Bµi tËp 2:</b></i> Gäi HS nªu y/c và tình
huống.
-Tng cp HS đứng tại chỗ thực hành
đóng vai.
<b>+Gợi ý:</b> <i>Có thể thêm nội dung đối </i>
<i>thoại-khơng nhất thiết chỉ có 1 lời xin lỗi và 1</i>
<i>lời đáp.</i>
-Nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Bµi tập 3:</b></i> Gọi HS nêu y/c bài tập và
các câu.
-Y/C HS làm bài vào vở.
-GV gi HS ni tip c bi.
Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>C. Củng cố- dặn dò: </b>
-2HS lờn bng c.
-Nhắc lại tên bài.
<b>*Đọc lời các nhân vật trong tranh</b>
<b>dới đây:</b>
-Quan sỏt tranh, c li 2 nhõn vật.
-Thực hành đóng vai.
<b>*Em đáp lại lời xin lỗi trong các</b>
<b>trờng hợp sau nh thế nào?</b>
<b>-</b>Từng cặp học sinh thực hành đóng
vai theo từng tình huống..
<i>...</i>
<b>*Các câu dới đây tả 1 con chim</b>
<b>gáy.Hãy sắp xếp thứ tự của chúng</b>
<b>để tạo thành đoạn văn:</b>
-HS lµm bµi vµo vở.
<b>-Đúng: b,a,d,c.</b>
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS viết hoàn chỉnh bài vào vở. -Nhắc lại nội dung bài.
<i>Chính tả</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Nghe -vit chớnh xỏc, trỡnh bày đúng một đoạn trong bài: Cò và Cuốc.
-Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm, dấu thanh dễ lẫn: <i>r/gi/d ; dấu</i>
<i>hỏi/dấu ngã..</i>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
17
13
<b>A. KTBC: </b>Y/C học sinh viết các từ: <i>reo</i>
<i>hò, gìn giữ, già gạo..</i>
Nhn xột, ỏnh giỏ
<b>B. Bài mới</b> : GTB- GV ghi bảng.
<b>1. H ớng dẫn víêt chính tả.</b>
-GV c bi chớnh t.
<i>+Đoạn viết nói chuyện gì?</i>
<i>+Cõu núi ca Cũ v Cuc t sau nhng</i>
<i>du cõu no?</i>
<i>+Cuối các câu trả lêi cã dÊu dÊu g×?</i>
-Y/C HS viết bảng con từ khó, dễ lẫn.
-GV đọc, hs chép bài
-GV theo dâi, uèn nắn, sửa sai.
Chấm bài.Nhận xét.
<b>2. H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i> Gọi HS nêu y/c bµi tËp.
-Tỉ chøc cho HS cho HS làm bài vào
bảng con.
-Nhn xột, kết luận lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>Gọi HS nêu y/c bài tập
-Tỉ chøc cho HS lµm bµi theo nhãm. Thi
giữa các nhóm.
Nhận xét, kết luận.
<b>C. Củng cố: </b>
Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dß:</b>
NhËn xÐt tiÕt häc, nh¾c HS hoàn thành
-Viết bảng con.
-Nhc li tờn bi.
-1,2 HS c li.
<i>+Cuốc thây Cò lội ruộng, hỏi Cò</i>
<i>có ngại bẩn không?</i>
<i> +Hai chấm và gạch đầu dòng.</i>
<i> +Dấu hỏi chấm.</i>
<i>-</i><b>lội ruéng, ng¹i bÈn..</b>
-Nghe đọc, chép bài.
-Đổi chéo bài, sửa sai.Gạch lỗi
bằng bút chì , ghi ra lề vở.Đổi chéo
bài với bn kim tra.
<b>2.Tìm các tiếng cã thÓ ghÐp với</b>
<b>mỗi tiếng sau:</b>
<i><b>a,-ăn riêng/ thág giêng.</b></i>
<i><b> -Con dơi/rơi vÃi</b></i>
<i><b>Sỏng d/rm r.</b></i>
<i><b>b. R tin/ng r</b></i>
<i><b>...</b></i>
3.Thi tìm nhanh:
a,Các tiếng bắt đầu bằng: r(hoặc gi,
d):
<b>-da, giÃ, ruồi..</b>
b, Các tiÕng cã thanh hỏi( hoặc
thanh ngÃ)
<b>-bởi, mũ..</b>
các bài tập.
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
-Giỳp HS nhn bit: Mt phn hai; bit vit v c 1/2.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Các mảnh giấy hoặc bìa hình vuông.
<b>III, Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
14
16
<b>A. KTBC</b>: Gọi HS đọc thuộc lịng bảng
chia 2.
NhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi</b>: GTB-GV ghi bảng
<b>1. Giới thiệu "Một phần hai" (1/2)</b>
-GV gắn bảng ô vuông đã đợc chia thành
2 phần bằng nhau và đã tơ màu.
+<i>Hình vng đợc chia thành 2 phần bằng</i>
<i>nhau, trong đó có một phần đợc tơ màu.</i>
<i>Nh thế là đã tơ màu Một phần hai hình</i>
<b> +ViÕt lµ</b>: <i><b>1/2.</b></i>
<b> +Đọc là</b>: "<i><b>Một phần hai</b></i>.
<b>*Kt luận</b>: <i>Chia hình vuông thành 2</i>
<i>phần bằng nhau, lấy đi một phần( tô</i>
<i>màu) đợc 1/2 hỡnh vuụng.</i>
<b>Chú ý</b>: <i>1/2 còn gọi là một nửa</i>.
<b>2 Thực hành</b>:
<i><b>Bài 1</b></i>: Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Yêu cầu HS quan sát tranh
<i>+ĐÃ tô màu 1/2 hình nào? Tại sao em</i>
<i>biÕt</i>.?
GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<i><b>Bài 2:</b></i> Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Yêu cầu HS quan sát tranh.
-Tổ chức cho HS làm bài vào vở.
Gọi HS báo bài.
Nhận xét, đánh giá.
<i><b>Bài 3:</b></i> Tiến hành tơng tự
-Tổ chứ cho HS làm bài vào vở.
<b>C. Củng cố</b>
Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò:</b>
Nhắc học sinh HTL bảng chia 2
-2 HS c
-Nhắc lại đầu bài.
-Quan sát hình.
-Nhắc lại
-Viết bảng con
-c cỏ nhõn, ng thanh
-Nhc li
<b>*ĐÃ tô màu 1/2 hình nào?</b>
-Tho lun nhúm ụi.
<i>+Hỡnh A, C, D Vì các hình đều</i>
<i>chia thnh 2 phn bng nhau</i>
<b>*ĐÃ tô màu 1/2 hình nào?</b>
-HS lµm bµi vµo vë..
<i>+Hình A, C. Vì các hình đều chia</i>
<i>thnh 2 phn bng nhau</i>
<b>*ĐÃ tô màu 1/2 hình nào?</b>
-HS lµm bµi vµo vë.
+<i>ý b. Vì hình đều chia thành 2</i>
<i>phần bằng nhau.</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Rốn k nmh c thành tiếng</i>
-Đọc trơi chảy tồn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
-Biết đọc giọng phân biệt giọng lời ngời kể với lời các nhân vật
<i>2. Rèn kĩ năng đọc-hiểu: </i>
-HiÓu nghĩa các từ khó: <i>Khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, lµm phóc...</i>
-Hiểu nội dung câu chuyện:<b>Sói gian ngoan bày mu kế, đinh lừa Ngựa để ăn thịt,</b>
<b>Không ngờ bị Ngựa thụng minh dựng mo tr li.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
<b>III.Các hạt động dạy học: </b>
TiÕt 1:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
30
<b>A.KTBC:</b> Gọi HS đọc bài: Cò và Cuốc, trả
lời câu hỏi<b>.</b>
Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bµi míi:</b>
-GTB - GV ghi bảng.
<i><b>1. Luyn c</b></i>:
-GV c mu ton bi.
<b>a, Đọc từng câu.</b>
-Gi HS đọc nối tiếp câu (lần 1).
-GV ®a ra tõ khã dÔ lÉn: <i>Rá d·i, cuống</i>
<i>lên, giở trò, khoan thai, giả giọng...</i>
-Gi HS c ni tip L2.
<b>b, Đọc đoạn:</b>
-Gi HS c ni tip đoạn ( L1).
-Gọi 2 HS đọc phần Chú giải.GV giúp HS
hiểu thêm nghĩa từ <b>: thèm rỏ dãi- </b>nghĩ
đến món ăn ngon thèm đến nỗi nớc bọt
trong mồm ứa ra. <b>Nhó nhón chân</b>-hơi
nhấc cao gót, chỉ có đầu ngón chân chạm
đất.
-Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
-Hớng dẫn đọc đoạn khó, câu văn dài.
*<i> Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt/</i>
<i>một ống nghe cặp vào cổ,/ một áo chồng</i>
<i>khốc lên ngời,/một chiếc mũ thêu chữ</i>
<i>thập đỏ chụp lên đầu./</i>
<i>*Sói mừng rơn,/ mon men lại phía sau,/</i>
<i>định lựa miếng/ đớp sâu vào đùi Ngựa cho</i>
<i>Ngựa hết đờng chạy./</i>
-2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
Nhận xét.
-Nhắc lại đầu bài.
-1 HS đọc lại.
-Đọc câu nối tiếp.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Đọc câu nối tiếp.
-3 HS đọc đoạn.
-2 HS đọc Chú giải.
-§äc đoạn lần 2.
<b> c. Đọc đoạn trong nhãm:</b>
-Tổ chức cho HS đọc luân phiên trong
nhóm 3
<b>d. Thi đọc: </b>
-Tổ chức cho HS đọc trớc lớp.
Nhận xét, đánh giá
-3 HS thành một nhóm, đọc đoạn
trong nhóm
-Thi đọc trớc lớp bằng nhiều hình
15
15
<i><b>II. T×m hiểu bài:</b></i>
<i>+Từ ngữ nào tả sự thÌm thng cđa Sãi</i>
<i>khi thÊy Ngùa?</i>
-Gọi HS đọc lại từ :<b>Thèm rỏ dãi</b><i>?</i>
<i>+Sói làm gì để lừa Ngựa?</i>
<i>+Ngựa đã bình tĩnh giả đau nh thế nào?</i>
<i>+Tả lại cảnh Súi b Nga ỏ</i>
<i>+Chọn tên khác cho câu chuỵên theo Gỵi</i>
<i>ý..</i>
<b>*GV ghi bảng nội dung</b><i>:</i><b> Sói gian ngoan</b>
<b>bày mu kế, đinh lừa Ngựa để ăn thịt,</b>
<b>Không ngờ bị Ngựa thông minh dùng</b>
<b>mẹo trị lại.</b>
<i><b> 3. Luyện đọc lại:</b></i>
-Tổ chức cho HS luyện đọc phân vai
Nhận xét, bình chọn nhóm đọc phân vai
tốt nhất
<b>C. Cñng cè:</b>
<i>+Em thích con vật nào trong câu chuyện?</i>
<i>Vì sao?</i>
Tổng kết bài
<b>D. Dặn dò:</b>
- Nhc Hs c k bi, chun b cho tiết kể
chuyện.Khuyến khích HS về nhà kể lại câu
chuyện cho ngi thõn nghe.
+ <i>Thèm rỏ dÃi</i>
-HS nối tiếp nhắc lại
+<i>Giả làm bác sĩ khám bệnh cho</i>
<i>Ngựa.</i>
<i>+Ngựa giả vờ bị đau chân nhờ Sói</i>
<i>khám.</i>
-HS tả lại.
-HS nối tiếp nêu và giải thích.
-Cỏ nhõn, ng thanh, nhc li ni
dung bi.
-Nhúm tự phân vai c trong
nhúm.
-Đọc trớc lớp.
-HS đa ra ý kiến
-Nhắc lại nội dung bài.
<i>Toán</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS học thuộc bảng chia 2 và rèn kĩ năng vận dơng b¶ng chia 2.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5
5
7
7
6
NhËn xét.
<b>B. Bài mới</b>: GTB-GV ghi bảng.
<b>1. Bài 1:</b>Gọi HS nêu y/c bµi tËp.
-Y/ C HS tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả
Nhận xét , kết luận lời giải đúng.
<b>2. Bµi 2:</b> Gọi HS nêu y/c bài tập
-Gọi HS lên bảng giải bài, cả lớp làm bài
vào bảng con.
Nhn xột, đánh giá.
<b>3. Bài 3:</b> Gọi HS đọc bài tốn.
<i> +Bµi toán cho biết gì?</i>
<i>+Bài toán hỏi gì?</i>
<i>+Mun bit mi t đợc mấy lá cờ, ta làm</i>
<i>thế nào</i>?
-Tæ chøc cho 1 HS lên bảng giải bài, cả
-Nhn xét, đánh giá.
<b>4. Bài 4</b>: Tiến hành tơng tự
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>5. Bµi 5:</b> Gäi HS nêu y/c bài tập.
-Y/C HS quan sát hình.
<i>+Hình nào có 1/2 số con chim đang bay?</i>
<i>Vì sao em biết?</i>
-Nhn xét, kết luận lời giải đúng.
<b>C. Cđng cè</b>:
Tỉng kÕt bài
<b>D. Dặn dò: </b>
-Nhắc HS ôn kĩ lại bảng nhân 3.
-Nhắc lại đầu bài.
<b>1. Tính nhẩm</b>.
-HS nối tiếp nêu kÕt qu¶ phÐp tÝnh.
<b>2. TÝnh nhÈm</b>:
<i>2*6=12 2*8=16 2*2=4 ....</i>
<i>12:2=6 16:2=8 4:2=2...</i>
<b>3. Bài toán:</b>
<i>Bài giải</i>
<i>S lỏ c mi t c l:</i>
<i>18:2=9(lỏ)</i>
<i>ỏp s: 9 lỏ c.</i>
<b>4. Bài toán</b>
<i>Số hàng các bạn HS xếp thành là:</i>
<i>20:2=10(hàng</i>)
<b>5. Hình nào có 1/2 sè con chim </b>
<b>®ang bay?</b>
<i>+Hình a,c vì số con chim trong </i>
<i>hình đợc chia thành 2 phần bằng </i>
<i>nhau.</i>
-Nh¾c lại nội dung bài.
Thứ t ngày 17 tháng 2 năm 2009
Toán
Số bị chia-Số chia-Thơng
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
+Biết gọi tên theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia.
+Củng cố cách tìm kết quả của phép chia.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
A. KTBC:
B. Bài mới: GTB- GV ghi bảng.
1.Giới thiệu tên gọi thành phần và kết quả
của phép chia .
a, GV nªu phÐp chia: 6 : 2
-Gọi HS nêu kết quả của phép chia.
GV chỉ vào từng số trong phép chia(từ trái
sang phải ) nêu tên gọi:
<i><b> Số bị chia Sè chia Th¬ng </b></i>
<b> 6 : 2 = 3</b>
<b> Th¬ng</b>
<b>b,</b>Gäi HS nêu thêm ví dụ, nêu tên thành
phần và kết quả của phép chia.
2 Thực hành:
Bi 1: Gi HS nờu yêu cầu bài tập.
-Y/C học sinh làm bài vào vở.
Nhận xét, két luận lời giải đúng.
2. Bài 2: Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Tổ chức cho HS làm bài trên bảng con.
Nhận xét, đánh giá.
3. Bµi 3: Gäi HS nêu y/c bài tập
-Gọi HS làm bài trên bảng lớp.Cả lớp làm
bài vào vở.
Nhn xột, ỏnh giỏ.
C. Cng c:
+Em hÃy nêu tên gọi thành phần và kết
quả của phép chia: 6:2?
Tổng kết bài.
D. Dặn dò:
-Nhắc HS ôn kĩ bảng nhân 3.
-Quan sát.
6:2=3
-Cỏ nhõn, đồng thanh nêu.
-HS nèi tiÕp ®a ra VD.
1. TÝnh råi điền số thích hợp vào ô
trống (theo mẫu)
-HS lên bảng làm bài.
Nhận xét bài bạn trên bảng.
2. Tính nhẩm:
2*3=6 2*4=8 2*5=10 2*6=12
6:2=3 8:2=4 10:2=5 12:2=6
3.Viết phép chia và số thích hợp
vào ô trống (theo mẫu):
Phép
nhân Phépchia Sốbị
chia
Số
chia Thơng
2*4=8 8:2=4 8 2 4
8:4=2 8 4 2
2*6=12 12:2=6 12 2 6
12:6=2 12 6 2
2*9=18 18:2=9 18 2 9
18:9=2 18 9 2
-2 HS nhắc lại
-Nhắc lại nội dung bài
Kể chuyện
<i>1. Rèn kĩ năng nói:</i>
-Da vo trớ nh v tranh, k c tng đoạn và toàn bộ câu chuyện.Biết phối hợp lời
kể với điệu bộ nét mặt; biết thay đổi giọng kể cho phự hp vi ni dung.
-Biết dựng lại câu chuyện theo các vai trong chuyện.
<i>2. Rèn kĩ năng nghe:</i>
-Cú kh nng theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.Kể tiếp đợc lời
của bạn.
-Tranh minh ho¹ phãng to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
15
5
10
<b>A. KTBC: </b>
<b>B. Bµi míi</b>: GTB- GV ghi bảng.
<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn kể lại đoạn 1 theo tranh</b></i>
-Gọi HS nêu y/c bài tập và các gợi ý.
*Nhắc HS quan sát tranh, nêu néi dung
tõng tranh
-Gäi HS kĨ nèi tiÕp c¸c đoạn trớc lớp.
<i><b>*.Kể lai toàn bộ câu chuyện</b></i><b>:</b>
-T chc cho đại diện các nhóm kể tồn bộ
câu chuyện trớc lp
<b>-</b>Nhận xét, bình chọn nhóm kể hay.
<i><b>3. Dựng lại câu chuyện theo các vai:</b></i>
<i>+Thế nào là dựng lại câu chun theo</i>
<i>vai?</i>
<i>+Câu chuyện có mấy nhân vật ? Cần bao</i>
<i>nhiêu ngời để dựng lại toàn bộ câu</i>
<i>chuyện?</i>
-Tỉ chøc cho HS kĨ chun ph©n vai trong
nhãm.
-Tõng nhãm kĨ chun.
Nhận xét, kết luận đội kể hay nhất.
<b>C. Cđng cè</b>:
Tỉng kÕt bµi, liên hệ thực tế GD HS.
<b>D. Dặn dò</b>: Nhận xÐt giê häc. B×nh chän
ngêi, nhãm kÓ hay.KhuyÕn khÝch HS về
nhà kể cho ngời thân...
-Nhắc lại tên bài.
<b>Dựa vào các tranh sau, kể lại</b>
<b>từng đoạn của câu chuyện</b>
-Quan sát tranh và nêu nội dung
tõng tranh.
-C¶ líp theo dâi b¹n kĨ chuyện.
Nhận xét bạn kể chuyện.
-Kể trớc lớp toàn bộ câu chuỵện.
-Nhận xét bạn kể chuyện.
-K li bng cỏch mỗi nhân vật
tự nói lại lời của mình
-2 nh©n vËt . 3 ngời.
-Kể phân vai trong nhóm.
- Các nhóm thi kể.
Nhận xét.
-Nhắc lại nội dung bài.
<i>o c</i>
<b>Bài 10:</b>
<i>(tiÕt 2)</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i>1. HS biÕt:</i>
-Cần nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống khác nhau.
<i>2. HS biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày.</i>
<i>3. HS có thái độ quý trọng những ngời biết nói lời yêu cầu đề ngh phự hp.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. KTBC</b>:
+<i>Em nói lời yêu cầu đề nghị trong trờng </i>
<i>hợp nào?</i>
<i>+Cần nói lời yêu cầu đề nghị với thái độ </i>
<i>nh thế nào</i>?
Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>: GTB-GV ghi bảng.
<i><b>1. Hoạt động 1:</b></i> HS tự liên hệ
<b>*MT:</b> <i>HS biết tự đánh giá việc sử dụng lời</i>
<i>yêu cầu đề nghị của bản thân.</i>
-GV y/c :
<i>+Những bạn nào đã biết nói lời yêu cầu </i>
<i>đề nghị lịch sự khi cần đợc giúp đỡ?Hãy </i>
<i>kể lại tình huống của em khi sử dụng lời </i>
<i>yêu cầu , đề nghị?</i>
-GV khen những HS đã biết thực hiện bài
học
<i>2. Hoạt động 2: </i>Đóng vai
<b>*MT:</b> <i>HS thực hàh nói lời yêu cầu, đề </i>
<i>nghị lịch sự khi muốn nhờ ngời khác giúp </i>
<i>đỡ.</i>
-GV nêu tình huống, yêu cầu HS thảo
luận, đóng vai theo từng cặp.
<b>a, TH1</b><i>: Em muốn đợc bố hoặc mẹ đa đi </i>
<i>chơi trong ngày Chủ nhật</i>
<b>b,TH2</b><i><b>:</b> Em muốn hỏi chú công an đờng </i>
<i>đến nhà một ngời quen.</i>
<b>c, TH3</b>: <i>Em muèn nhê em bÐ lÊy hé chiÕc </i>
<i>bót.</i>
-Tổ chức cho HS thảo luận, đóng vai
-Mời một vài cặp đóng vai trớc lớp.
Tổ chức cho HS thảo luận, nhận xét.
-<b>GV kết luận</b>: <i>Khi cần đến sự giúp đỡ, dù </i>
<i>nhỏ của ngời khác, em cần có lời nói, </i>
<i>hành động và cử chỉ phù hợp.</i>
<i><b>3. Hoạt động 3</b></i>: Trò chơi: "<b>Văn minh lịch</b>
<b>sự"</b>
<b>MT</b><i>: HS thực hành nói lời đề nghị lịch sự </i>
<i>với các bạn trong lớp và biết phân biệt lời </i>
<i>nói lịch sự và cha lịch sự.</i>
-GV phỉ biÕn lt ch¬i.
-Ch¬i thư.
-Tổ chức trị chơi.
GV nhận xét, đánh giá.
<b>*KL</b>: <i>Biết nói lời yêu cầu, ngh phự </i>
-HS trả lời.
-Nhắc lại đầu bài.
-HS nối tiếp phát biểu.
-
-Thảo luận theo cặp.
-Cỏc cp thc hành đóng vai.
-Thảo luận, nhận xét các bạn đóng
vai.
-HS nhắc lại
-Nghe hớng dẫn
-Chơi thử.
<i>hợp trong giao tiếp hàng ngày là tự trọng </i>
<i>và tôn trọng ngời khác</i>.
<b>C. Củng cố: </b>
-Tổng kết <b>bài.</b>
<b>D. Dặn dò:</b>
Thc hin li y/c ngh hng ngy.
-Nhắc lại nội dung bài.
<i>Thủ công</i>
<b>Bài 13: </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
-ỏnh giỏ kin thc, k năng của HS qua sản phẩm là một trong những sn phm
gp, ct, dỏn ó hc.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
-Các hình mẫu bài 7,8,9,10,11,12 để HS xem lại
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KTBC: </b>
<b>B. Bµi míi</b>: GTB-GV ghi bảng-HS nhắc lại tên bài.
<i><b>1. Nội dung kiểm tra:</b></i>
<i>+Em hóy gấp, cắt, dán một trong những sản phẩm đã học.</i>
-GV cho HS quan sát lại các mẫu gấ cắt dán đã học ở chơng II.
-<b>Yêu cầu chung:</b><i>Thực hiện các sản phẩm: các nếp gấp, cắt phải thẳng, dán cân </i>
<i>đối, phẳng, đúng quy trình kĩ thuật, màu sắc hài hồ, phù hợp.</i>
-HS thực hành. GV quan sát giúp đỡ HS cịn lúng túng.
<i><b>2. Đánh giá sản phẩm: </b></i>
<b>a, Hoµn thµnh:</b>
<i>+Nếp gấp, đờng cắt thẳng.</i>
<i>+Thực hiện đúng quy trình.</i>
<i>+Dán cân đối. phẳng.</i>
<b>b, Cha hoµn thµnh:</b>
<i>+Nếp gấp, đờng cắt khơng thẳng.</i>
<i>+Thực hiện khơng đúng quy trình.</i>
<i>+Cha làm ra sản phẩm.</i>
<b>C. Cđng cè:</b>
-Tỉng kết bài.
<b>D. Dặn dò</b>: Nhận xét tiết học.
-Dặn HS giê sau mang giÊy thđ c«ng ..tiÕp tơc kiĨm tra
<i>Toán</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
+Lập bảng chia 3.
+Thực hành chia 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
15
15
<b>A. KTBC</b>: Gọi HS đọc thuộc lòng bảng
chia 2.
<b>B.Bài mới</b>: GTB- GV ghi bảng.
<b>1. Phép chia</b>:
<i><b>a, Nhắc lại phép nhân 3</b></i>:
-GVgắn bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm 3 chấm
tròn.
<i>+Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn, 4 tấm bìa</i>
<i>có tất cả mấy chấm tròn?</i>
<i>+Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi</i>
<i>tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm </i>
<i>bìa?</i>
<b>*Nhận xét</b>: <i>Từ phép nhân 3 là: 3*4=12,</i>
<i>ta có phép chia 3 là: 12:3=4</i>
<i><b>b,Lập bảng chia 3: </b></i>
-Làm tơng tự với một vài phép tính nữa
rồi cho HS tù lËp b¶ng chia.
-Tỉ chøc cho HS häc thuộc lòng bảng
chia 3.
<b>2. Thực hành</b>:
<i><b>Bài 1</b></i>: Tính:
-Tỉ chøc cho HS tÝnh nhÈm
-Gäi HS nèi tiÕp nªu kÕt qu¶.
NhËn xÐt, kÕt ln.
<i><b>Bài 2:</b></i> Bài tốn:
-Gọi HS c bi toỏn.
<i>+Bài toán cho biết gì?</i>
<i>+Bài toán hỏi gì?</i>
<i>+Muốn biết mỗi tổ có mấoHS, ta làm </i>
<i>thế nào?</i>
-Gọi HS lên bảng giải bài.Cả lớp làm bài
vào vở.
Nhn xét, kết luận lời giải đúng.
<i><b>Bài 3</b></i>: Gọi HS nêu y/c bài tập.
Nhận xét, kết luận.
C. Củng cố:
Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò</b>:
-2 HS c
-Nhắc lại đầu bài
-<i>3*4=12</i>
<i>-12 chấm tròn.</i>
<i>-12:3=4</i>
-Lập bảng chia 3
-Đọc thuộc lòng bảng chia 3.
<b>*Tính nhẩm:</b>
<i>6:3=2 3:3=1 30:3=10</i>
<i> 9:3=3 21:3=7 15:3=5</i>
<i> 18:3=6 12:3=4 24:3=8</i>
<i> 27:3=9 ...</i>
<b>*Bài toán:</b>
<i>Bài giải</i>
<i>Số HS mỗi tổ là:</i>
<i>24:3=8(HSi)</i>
<i>Đáp số: 8 HS</i>.
<b>*Số:</b>
Số bị
-Nhắc HS học thuộc bảng chia 3.
Tp c
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Rốn k nng c thành tiếng:</i>
-Đọc lu lốt tồn bài.Đọc trơn tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.Đọc rõ, rành rẽ những
điều quy định
<i>2. Rốn k nng c -hiu:</i>
-Hiểu các từ ngữ trong bài: <i>nội quy, du lịch, bảo tồn, quản lý..</i>
-Hiểu và có ý thøc tu©n theo néi quy.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
15
<b>A. KTBC:</b>
-Gọi HS đọc lại bài: <i><b>Bác sĩ Sói</b></i>. Trả lời
câu hi.
Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>B. Bài mới:</b> GTB -GV ghi bảng.
<b>1 Luyện đọc:</b>
-GV đọc mẫu toàn bài.
*Hớng dẫn luyện đọc, kết hp gii ngha
t.
<i>a, Đọc câu:</i>
-GV yờu cu HS c ni tiếp câu Lần 1.
-GV đa ra các từ khó, dễ lẫn: <i>tham quan,</i>
<i>khành khạch, bảo tồn..</i>
-Y/C đọc câu lần 2.
<i>b, Đọc đoạn:</i>
-GV chia bi lm 2 on.
-Gi 2 HS c đoạn L1.
-Gọi HS đọc Chú giải.
-Đọc đoạn L2.
-Hớng dẫn đọc câu khó:
+<i>1.//Mua vé tham quan trớc khi lên đảo./</i>
<i>+2.//Khơng trêu chọc thú ni trong</i>
<i>chuồng.///</i>
<i>c, §äc nhãm.</i>
-Tổ chức cho HS đọc luân phiên trong
nhóm.
<i>d, Thi đọc: </i>
-Tổ chức cho HS thi đọc trớc lớp bằng
nhiều hình thức.
Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Tìm hiểu bài: </b>
+<i>Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều?</i>
<i>+Em hiểu những điều quy đinh nói trên</i>
-3 HS nối tiếp đọc bài, trả lời câu
hỏi.
-Nhận xét bạn đọc bài.
-Nhắc lại đầu bài.
-HS đọc bi.
-Đọc câu nối tiếp.
-c cỏ nhõn , ng thanh.
-c ni tiếp
--HS đọc nối tiếp câu lần 1.
-2 HS đọc chú giải.
-HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
-Đọc cá nhân, ng thanh
-Đọc nhóm .
8
7
<i>nh thế nào?</i>
<i> + Vì sao đọc xong nội quy Khỉ Nâu lại</i>
<i>khối chí?</i>
<b>*Tỉ chức trò chơi: Tham quan Đảo</b>
<b>Khỉ.</b>
+HS 1: Hng dẫn viên, nói với mọi ngời
về việc vi phạm nội quy của 1 cậu bé.
+HS 2: Cậu bé ném đá vào chuồng Hổ
phân trần.
+HS 3: Bác bảo vệ nhắc nhở, thuyết phục
nói về các quy định khu du lịch.
<b>3.Luyện đọc lại:</b>
-Y/C các nhóm tự phân vai đọc lại câu
chuyện
-Tổ chức cho HS thi đọc trớc lớp.
-Nhận xét , đánh giá.
<b>C. Cđng cè:</b>
Tỉng kÕt bài. Liên hệ thực tế GD HS.
<b>D. Dặn dò:</b>
-Nhc HS luyn c nh.
+<i>4 điều.</i>
<i>-HS </i>phát biểu ý kiến.
<i>+Vì b¶n néi quy này bảo vệ loài</i>
<i>Khỉ.</i>
Nhận vai, chơi trò chơi.
-T phõn vai trong nhúm
-Thi c trc lp.
Nhn xột bn c bi.
-c ni quy nh trng.
<i>Chính tả</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Chép chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: <i><b>Bác sĩ Sói</b></i>
-Làm đúng các bài tập phân biệt: <i>l/n hoặc ớt/ớc</i>.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
17
<b>A. KTBC: </b>Y/C häc sinh tìm tiếng bắt
đầu bằng<b>.d/r/gi...</b>
Nhn xột, ỏnh giỏ
<b>B. Bài mới</b> : GTB- GV ghi bảng.
<b>1. H ớng dẫn víêt chính tả.</b>
-GV c bi on chộp.
<i>+Tỡm tên riêng trong đoạn chép?</i>
<i>+Lời của Sói đợc đặt trong dấu gì?</i>
-Y/C HS viÕt b¶ng con tõ khã, dƠ lẫn.
-Y/C hs chép bài
-GV theo dõi, uốn nắn, sửa sai.
Chấm bµi.NhËn xÐt.
<b>2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp chÝnh tả.</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i> Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Tổ chức cho HS cho HS làm bài vở. 2
HS lên bảng làm bài.
-Viết bảng con.
-Nhc li tờn bi.
-1,2 HS c li.
<i>+Ngựa , Sói.</i>
<i>+ngoặc kép,sau dấu hai chấm</i>
<i>-</i><b>chữa, giúp, trời giáng..</b>
-Nhìn bảng, chép bài.
-i chộo bi, sửa sai.Gạch lỗi
bằng bút chì , ghi ra lề vở.Đổi chéo
bài với bạn để kiểm tra.
<b>*Chọn chữ trong ngoặc đơn để</b>
<b>điền vào chỗ trống:</b>
13
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>Gọi HS nêu y/c bài tập
-Tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm thi t×m
tõ.
-Gọi đại diện nhóm báo bài.
Nhận xét, kết luận đội thắng.
<b>C. Cñng cè: </b>
Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò:</b>
Nhận xÐt tiÕt häc, nhắc HS hoàn thành
các bài tập.
<i><b>nửa.</b></i>
<i><b>b, ớc mong, khăn ớt, lần lợt, cái </b></i>
<i><b>l-ợc..</b></i>
<b>* Thi tìm nhanh các từ</b>:
a, Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc
n): <b>lá , làng , lúa..non nớc, nói</b>..
b, Chứa tiếng có vần: ớc/ớt: <b></b>
<b>nớc,b-ớc, ...lớt, thớt tha,...</b>
-Nhắc lại nội dung bài.
<i><b>Tự nhiên và xà hội</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau bài học, HS biết:
-K tờn cỏc kin thức đã học về chủ đề: Xã hội
-Kể với với bạn và gia đình, trờng học và cuộc sống xung quanh(phạm vi quận,
Huyện)
-Yêu quý gia đình, trờng học, quận (huyện) của mình.
-Có ý thức giữ cho mơi trờng, nhà , trng hc sch p.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh ảnh do GV và HS su tầm hoặc do HS vẽ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. KTBC:</b>
<b>B. Bài mới:</b> GTB-GV ghi bảng. HS nhắc lại đầu bài.
<i><b> 1. Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Hái hoa dân chủ.</b></i>
-GV đọc các câu hỏi:
<i>+Kể lại các việc thờng ngày của các thành viên trong gia đình em.</i>
<i>+Kể tên những đồ dùng có trong gia đình bạn, phân loại chúng thành 4 </i>
<i>nhóm: đồ gỗ, đồ sứ, thuỷ tinh và đồ điện.</i>
<i>+Chọn một trong các đồ dùng có trong gia đình em, nói về cách bảo quản và</i>
<i>sử dụng nó.</i>
<i>+KĨ vỊ ng«i trờng em</i>
<i>+Kể về công việc của các thành viên trong trêng em.</i>
<i>+Bạn nên làn gì và khơng nên làm gì để góp phần giữ sạch mơi trờng xung </i>
<i>quanh v trng hc.</i>
...
<i><b>2. Tổ chức cho HS "Hái hoa dân chủ"</b></i>
-HS lên chọn một bông hoa câu hỏi. Đọc to câu hỏi và trả lời.
các bạn khác nhận xét , bỉ sung ý kiÕn.
GV nhËn xÐt, kÕt ln.
<b>C. Cđng cố</b>: Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò:</b> nhận xét giờ học.
-Nhắc HS chuẩn bị tranh ảnh, lá cây thật cho bài học giờ sau.
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
-Giúp HS nhận biết: Một phân hai; biết viết và c 1/3
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Các mảnh giấy hoặc bìa hình vuông.
<b>III, Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Thi</b>
<b>gian</b> <b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
14
16
<b>A. KTBC</b>: Gọi HS đọc thuộc lũng bng
chia 2.
Nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>: GTB-GV ghi bảng
<b>1. Giíi thiƯu "Mét phÇn ba" (1/3)</b>
-GV gắn bảng ơ vng đã đợc chia thành
3 phần bằng nhau và đã tô màu.
+<i>Hình vng đợc chia thành 3 phần bằng</i>
<i>nhau, trong đó có một phần đợc tơ màu.</i>
<i>Nh thế là đã tơ màu Một phần bai hình</i>
<i>vng.</i>
<b> +ViÕt lµ</b>: <i><b>1/3.</b></i>
<b> +Đọc là</b>: "<i><b>Một phần ba</b></i>.
<b>*Kt lun</b>: <i>Chia hình vng thành 3</i>
<i>phần bằng nhau, lấy đi một phần( tơ</i>
<i>màu) đợc 1/3 hình vng.</i>
<b>2 Thùc hµnh</b>:
<i><b>Bài 1</b></i>: Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Yêu cầu HS quan sát tranh
<i>+ĐÃ tô màu 1/3 hình nào? Tại sao em</i>
<i>biÕt</i>.?
GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<i><b>Bài 2:</b></i> Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Yêu cầu HS quan sát tranh.
-Tổ chức cho HS làm bài vào vở.
Gọi HS báo bài.
Nhận xét, đánh giá.
<i><b>Bài 3:</b></i> Tiến hành tơng tự
-Tổ chứ cho HS làm bài vào vở.
Nhận xét, kết luận lời gii ỳng.
<b>C. Củng cố</b>
Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò:</b>
Nhắc học sinh HTL bảng chia 3.
-2 HS c
-Nhắc lại đầu bài.
-Quan sát hình.
-Nhắc lại
-Viết bảng con
-c cỏ nhõn, ng thanh
-Nhc li
<b>*ĐÃ tô màu 1/3 hình nào?</b>
-Tho lun nhúm ụi.
<i>+Hỡnh A, C, D Vì các hình đều</i>
<i>chia thành 3 phn bng nhau</i>
<b>*ĐÃ tô màu 1/3 hình nào?</b>
-HS làm bµi vµo vë..
<i>+Hình A, C. Vì các hình đều chia</i>
<i>thành 3 phn bng nhau</i>
<b>*ĐÃ tô màu 1/3 hình nào?</b>
-HS lµm bµi vµo vë.
+<i>ý b. Vì hình đều chia thnh 3</i>
<i>phn bng nhau.</i>
-Nhắc lại nội dung bài.
<b>I. Mc ớch :</b>
Rèn kĩ năng viết chữ:
-Biết viết chữ T theo cỡ võa vµ cì nhá.
-Viết đúng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng :<b>Thẳng nh ruột ngựa</b>. Chữ viết đúng mẫu,
đều nét v ni ch ỳng quy nh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Mẫu ch÷.
-Vë TËp viÕt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
15
15
<b>A.KTBC:</b>
-Y/C häc sinh viÕt tõ :<b>Sáo</b>.
Nhận xét.
<b>B.Bài mới:</b> GTB- GV ghi bảng.
<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn quan sát và nhận xét:</b></i>
-Y/C HS quan sát chữ S:
<i>+Chữ T cao mấy li?Gồm mấy nét?</i>
-GV nêu:
+<i>Chữ S cao 5 li, gồm 1 nét viết liền, là nét</i>
<i>kết hợp của 3 nét cơ bản: 2nét cong trái và</i>
<i>một nét lợn ngang</i>
-GV hớng dẫn cách viết:
<i>+Nét 1: ĐB giữa ĐK4 và ĐK5, viết nét</i>
<i>cong trái nhỏ, DB trên ĐK 6</i>
<i>+Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1,viết nét</i>
<i>lợn ngang từ trái sang phải, DB trên ĐK6</i>
<i>+Nét 3: Từ điểm DB cđa nÐt 2, viÕt nÐt cong</i>
<i>tr¸i to. nÐt cong tr¸i này cắt nét lợn ngang,</i>
<i>tạo thành một vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ, rồi</i>
<i>chạy xuống dới, phần cuối nét uốn cong vào</i>
-GV viết mÉu ch÷ T, võa viÕt võa nãi lại
cách viết
-Hớng dẫn HS viết bảng con chữ T.
NhËn xÐt.
<i><b>2. H</b><b> íng dÉn viÕt cơm tõ øng dông.</b></i>
a, GT côm tõ øng dông.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng.
-Gióp HS hiĨu nghÜa côm tõ øng
dơng:<b>Th¼ng nh rt ngùa</b><i>:</i>
<i>+Nghĩa đen:đoạn ruột ngựa từ dạ dày n</i>
<i>rut non di v thng.</i>
<i>+Nghĩa bóng: Thẳng thắn không ng ®iỊu g×</i>
<i>nãi ngay.</i>
-Y/C HS quan sát nêu độ cao, khoảng cỏch
HS viết bảng con
-HS nhắc lại tên bài
-Quan sát chữ mẫu.
-5li, 3 nét
-Lắng nghe.
-Quan sát.
-HS viết 2 lợt chữ T vào bảng
con.
của các chữ cái,các tiếng và cách t du
thanh.
b.H ớng dẫn viết chữ <b>Thẳng</b> vào bảng con.
-GV viết mẫu trên dòng kẻ.
-Tổ chức cho HS viÕt b¶ng con.
NhËn xÐt.
<i>3. H íng dÉn HS viết vào vở Tập viết:</i>
-GV nêu y/c viết.
-GV theo dõi HS viết, uốn nắn.
<i><b>4.Chấm, chữa bài.</b></i>
Nhận xÐt chung .
<b>C.Cđng cè</b>
Tỉng kÕt bµi,
<b>D. Dặn dò:</b>
Nhắc HS hoàn thành nốt phần luyện viết
trong vở TV
+T,h,g cao 2,5li.Chữ t cao 1,5 li.r
cao 1,25li . Các chữ còn lại cao 1
li. Khoảng cách giữa các tiếng
bằng k/c viết 1 chữ o.
-Viết bảng con chữ <b>Thẳng</b>
-HS viết bài vào VTV.
Nhắc lại nội dung bài.
1. Mở rộng vốn từ về các loài thó.
2.Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: Nh th no?
<b>II.Đồ dùng học tập:</b>
-Tranh ảnh
-Bảng phụ.
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
12
8
<b>A. KTBC: </b>
<b>B. Bài mới</b> : GTB-GV ghi bảng.
<i><b>1.Bài tập 1</b></i>:(viết) Gọi HS nêu y/c bài tập
-Tổ chức cho HS làm bài vào vở. 2 HS lên
bảng làm bài.
Nhận xét, kết luận.
<i><b>2. Bài tập 2</b></i>: (miệng) Gọi HS nêu yêu cầu
bài tập
-T chc cho HS thc hnh hi ỏp theo cp
-Nhắc lại đầu bài.
<b>*Xếp các con vËt díi đây vào</b>
<b>nhóm thích hợp</b>:
<i><b>a, Thú d÷, nguy hiĨm:</b></i><b>hỉ, báo,</b>
<b>gấu, lợn lòi,chó sói, s tử,bò rừng,</b>
<b>tê giác.</b>
<i><b>b, Thó kh«ng nguy hiĨm</b></i>: <b>thá,</b>
<b>ngùa v»n, khØ, vợn, sóc, chồn,</b>
<b>cáo, hơu. </b>
<b>*Dựa vµo hiĨu biÕt về các con</b>
<b>vật, trả lời các câu hỏi sau:</b>
10
<i>+Thỏ chạy nh thế nào?</i>
<i>+Sóc chuyền từ cành này sang cành khác </i>
<i>nh thế nào?</i>
<i>+Gấu đi nh thế nào?</i>
<i>+ Voi kéo gỗ nh thế nµo?</i>
<i><b>3. Bài tập 3:</b></i> Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi.
-Thực hành hỏi đáp
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>C. Cđng cè:</b>
Tỉng kÕt bµi.
<b>D. Dặn dò: </b>
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS hoàn thành các bài tập.
+...<i>nhanh nh tên bắn.</i>
<i>+...nhanh thoăn thoắt.</i>
<i>+...lặc lè.</i>
<i>+...rất khoẻ.</i>
<b>*t v trả lời câu hỏi cho bộ</b>
<b>phận đợc in m</b>:
<i>+Trâu cày nh thế nào?</i>
<i>+Ngựa phi nh thế nào?</i>
<i>+Thấy mét ...Sãi thÌm nh thế</i>
<i>nào?</i>
<i>+Đọc xong...khỉ Nâu cời nh thế</i>
<i>nào?</i>
-Nhắc lại nội dung.
<i>Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2009</i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Rèn kĩ năng nghe, nói: Biết đáp lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp,
thể hiện thái lch s.
2.Rèn kĩ năng viết: Biết viết lại nội quy của trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ.
-Tranh, ảnh hơu sao.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
8
<b>A. KTBC:</b> GV đa ra tình huống cần nói lời
xin lỗi. Yêu cầu HS thực hành tình huống.
Nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b> GTB-GV ghi bảng.
<i><b>1. Bi tp 1</b></i>:(miệng) Gọi HS nêu y/c bài tập.
<i>+Bức tranh thể hiện trao đổi giữa ai với ai?</i>
<i>Trao đổi về việc gì?</i>
-Tổ chức cho HS thực hành đóng vai
hỏi-đáp
<b>*Chú ý</b>: <i>Không nhắc lại nguyên văn lời</i>
<i>nhân vật, cần hỏi đáp với thái độ vui vẻ,</i>
<i>niềm nở, lịch sự</i>.
Nhận xét, đánh giá
<i><b>2. Bµi tËp 2</b></i>: (miệng) Gọi HS nêu yêu cầu
-Thực hành tình huống nói lời xin
lỗi.
-Nhắc lại đầu bài
<b>*Đọc lời các nhân vật trong</b>
<b>tranh sau</b>:
<i>+Bạn HS với cô bán vé rạp xiếc.</i>
<i>+hôm nay có xiếc hay không </i>
8
14
và các t×nh huèng.
-Tổ chức cho HS thực hành hỏi-đáp trớc
lớp.
Nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Bài tập 3</b></i>: (viết) Gọi HS nêu t/c bài tập.
-Gọi 2 HS đọc lại bản nội quy nhà trờng rõ
ràng, rành mạch.
-GV hớng dẫn HS trình bày đúng quy
định.
-Tỉ chøc cho HS viÕt bµi vµo vë.
-Gọi HS đọc lại những điều đã chép lại từ
bản nội quy và yêu cầu HS trả lời lí do chọn
những điều đó
NhËn xÐt, kÕt ln.
<b>C. Cđng cè:</b>
-Tỉng kÕt bài.
<b>D. Dặn dò:</b> Nhắc HS hoàn thành các bài tập
<b>* Núi li ỏp ca em:</b>
<i>a,...</i>
<i>+ôi! nó xinh quá.</i>
<i>b,...</i>
<i>+Nó giỏi quá, mẹ nhỉ.</i>
<i>c,...</i>
<i>+May quá!Cháu xin gặp bạn ấy</i>
<i>một lát.</i>
<b>*Đọc và chép lại từ 2,3 điều</b>
<b>trong nội quy trờng em.</b>
-Đọc nội quy trờng.
-Viết nội quy.
-Báo bài.
-Nhắc lại nôi dung bài.
<i>Chính tả</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Nghe -vit chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài:Ngày hội đua voi ở Tây
-Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm, dấu thanh dễ lẫn: <i>l/n ; ớt/ ơc.</i>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
17
<b>A. KTBC: </b>Y/C häc sinh viÕt c¸c tõ: cđi
lưa, nung nÊu..
Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bµi míi</b> : GTB- GV ghi bảng.
<b>1. H ớng dẫn víêt chính tả.</b>
-GV c bi chớnh t.
<i>+Đồng bào Tây Nguyên mở hội ®ua voi</i>
<i>vµo mïa nµo?</i>
<i>+Tìm câu tả đàn voi vào hội?</i>
<i>+Những chữ nào trong bài chính tả đợc</i>
<i>-</i>-Y/C HS viết bảng con từ khó, dễ lẫn.
-GV đọc, hs chép bài
-ViÕt b¶ng con.
-Nhắc lại tên bài.
-1,2 HS đọc li.
<i>+Mùa xuân</i>
<i>-HS trả lời.</i>
<i>+Tõy Nguyờn,M -nụng, ấ-ờ,ch</i>
<i>u cõu, u dũng .</i>
13
-GV theo dâi, n n¾n, sưa sai.
ChÊm bµi.NhËn xÐt.
<b>2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp chÝnh tả.</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i> Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Tổ chøc cho HS cho HS lµm bµi vµo vë.
Gäi HS báo bài.
-Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
-GV phỏt phiu bài tập
-Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm. Gọi
đại diện nhóm báo bài
NhËn xÐt, kÕt ln.
<b>C. Cđng cè: </b>
Tỉng kÕt bµi.
<b>D. Dặn dò:</b>
Nhận xét tiết häc, nh¾c HS hoàn thành
các bài tập.
-Nghe c, chộp bi.
-i chéo bài, sửa sai.Gạch lỗi
bằng bút chì , ghi ra l v.i chộo
bi vi bn kim tra.
<b>2.Điền vào chỗ trèng l/n:</b>
<i>a, </i><b>N</b><i>ăm gian </i><b>l</b><i>ều cỏ thấp </i><b>l</b><i>e te</i>
<i>Ngõ tối ờm sõu úm </i><b>l</b><i>p loố</i>
<b>L</b><i>ng dậu phất phơ màu khói nhạt</i>
<b>L</b><i>àn ao </i><b>l</b><i>óng </i><b>l</b><i>ánh bóng trăng </i><b>l</b><i>oe.</i>
b, Tỡm nhng tingcú ngha in
vo ch trng.
Âm
đầu/Vần b r l m th tr
ơt rợt lớt mớt thớt trợt
ơc bớc lợc
-Nhắc lại nội dung bài.
<i>Toán</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS học thuộc bảng chia 5 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 5.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5
5
7
7
<b>A. KTBC</b>: Gọi HS đọc lại bảng chia 5
Nhn xột.
<b>B. Bài mới</b>: GTB-GV ghi bảng.
<b>1. Bài 1:</b>Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Y/ C HS tớnh nhm, ni tip nêu kết quả
Nhận xét , kết luận lời giải đúng.
<b>2. Bài 2:</b> Gọi HS nêu y/c bài tập
-Gọi HS lên bảng giải bài, cả lớp làm bài
vào bảng con.
Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>3. Bài 3:</b> Gọi HS nêu y/c bài tập
-GV nêu phép tính mẫu.
-Gọi HS lên bảng làm bài. Cả líp lµm bµi
vµo vë.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b> 4. Bi 4:</b> Gi HS c bi toỏn.
<i> +Bài toán cho biết gì?</i>
-2 HS c
-Nhắc lại đầu bài.
<b>1. Tính nhẩm</b>.
-HS nối tiếp nêu kết quả phép tính.
<b>2. Tính nhẩm</b>:
<i>3*6=18 3*8=24 3*3=9 ....</i>
<i>18:3=6 24:3=8 9:3=3...</i>
<b>3.TÝnh (theo mÉu)</b>
<i>15cm:3=5cm 9kg:3=3kg</i>
<i>14cm:2=7cm 21lÝt:3=7lÝt</i>
<b>....</b>
<b>4. Bài toán:</b>
6
<i>+Bài toán hỏi gì?</i>
<i>+Mun bit mi tổ đợc mấy lá cờ, ta làm</i>
-Tæ chøc cho 1 HS lên bảng giải bài, cả
lớp làm bài vào vở.
-Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>5. Bài 5</b>: Tiến hành tơng tù
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>C. Củng cố</b>:
Tổng kết bài
<b>D. Dặn dò: </b>
-Nhắc HS ôn kĩ lại bảng nhân 3.
<i>Mỗi túi có số kg gạo là:</i>
<i>15:3=5(kg)</i>
<i>Đáp số: 5 kg.</i>
<b>5. Bài toán</b>
<i>Rút c s can du l:</i>
<i>27:3=9(can</i>)
<i>Đáp số: 9 can.</i>
-Nhắc lại nội dung bài.
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Giúp HS:
+Biết cách tìm một thừa số khi birts tích và thừa số kia.
+Bíêt cách trình bày bài giải.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Các tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tròn
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
7
<b>A. KTBC: </b>
<b>B. Bài mới</b>" GTB- GV ghi bảng.
<i><b>1. Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân</b></i>
-GV nêu: <i>Mỗi tấm bìa cã 2 chÊm trßn.</i>
<i>Hái 3 tÊm b×a cã mÊy chÊm tròn?</i>
-GV ghi bảng: <b>2 * 3 = 6</b>
và nêu:
<b>Thõa sè Thõa sè TÝch</b>
<b> thø nhÊt thø hai</b>
-Từ phép nhân ta có thể lập đợc 2 phộp
chia tng ng.
-Gọi HS nêu. GV ghi bảng:
<b>6:2=3</b>
<b> 2*3=6</b>
<b> 6:3=2</b>
<i><b>*KL</b></i>: <b>Muốn tìm thừa số này, ta lÊy tÝch</b>
<b>chia cho thõa sè kia</b>.
2<i><b>. T×m thõa sè cha biết:</b></i>
-Nhắc lại đầu bài.
-6 chấm tròn.
-Nhắc lại
-HS nêu
8
15
-GV nêu: <b>Có phép nhân: x*2=8.</b>
-Gọi HS nêu từng thành phần của phép
nhân và cách tìm thõa sè cha biÕt theo kÕt
ln. GV híng dÉn c¸ch trình bày.
<i><b>x*2=8</b></i>
<i><b> x=8:2</b></i>
<i><b> x=4</b></i>
*Tơng tự: <b>3*x=15.</b>
-Tổ chức cho HS làm bài trên bảng con.
Nhận xét, kết luận.
<i><b>3. Thực hành:</b></i>
<b>Bài 1</b>: Gọi hs nêu yêu cầu bài tập:
-Tổ chức cho HS tính nhẩm, nêu miệng.
GV ghi bảng.
Nhận xét, kết luận.
<b>Bài 2</b>: Gọi HS nêu y/ c bài tập.
-Gọi HS nhắc lại cách tìm thừa số cha biết.
GV nêu phép tính mẫu.
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài.Cả lớp làm bài
vào vở.
Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
<b>Bài 3</b>: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
(Tổ chức cho HS làm bài tơng tự bài 2)
Nhận xét, kết luận.
<b>Bài 4: </b>
<i>+Bài toán cho biết gì?</i>
<i>+Bài toán hỏi gì?</i>
<i>+Muốn biết có tất cả bao nhiêu bàn, ta</i>
<i>làm thế nào</i>?
-Tổ chức cho 1 HS lên bảng giải bài, cả
lớp làm bài vào vở.
Nhận xét.
<b>C. Củng cố</b>
Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò:</b>
-Nhắc HS hoàn thành các bài tập.
-HS nêu.
-Làm bài<i>: 3*x=15</i>
<i> x=15:3</i>
<i> x=5</i>
<b>*TÝnh nhÈm:</b>
-Nèi tiếp nêu miệng kết quả.
<b>*Tìm x</b>(theo mẫu):
-HS nêu
<i><b>b, x*3=12 c, 3*x=21</b></i>
<i><b> x=12:3 x=21:3</b></i>
<i><b> x= 4 x = 7</b></i>
<b>*T×m y</b>:
<i>a, y * 2 = 8</i>
<i> y = 8 : 2</i>
<i> y = 4 ...</i>
<b>*Bài toán: </b>
<i>Tóm tắt: </i>
<i>Có: 20 h/s.</i>
<i>1 bàn có: 2h/s.</i>
<i>Có: tất cả...bàn?</i>
<i><b>Bài giải:</b></i>
<i><b>Có tất cả số bàn :</b></i>
<i><b>20:2=10(bàn)</b></i>
<i><b>Đáp số: 10 bàn.</b></i>
-Nhắc lại nội dung bài.
<i>Thứ hai ngày 23 tháng 2 năm 2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Rèn luyện kĩ năng giải bài tập: "Tì<b>m một thừa số cha biết</b>"
-Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có phép chia.
<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Thi</b>
<b>gian</b>
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
6
6
7
7
6
<b>A. KTBC</b>: Gäi HS nhắc lại cách tìm thừa
số cha biết.
Nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>: GTB-GV ghi bảng.
<b>1. Bài 1:</b>Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Y/ C HS nhắc lại cách tìm thừa số cha
biết. Gọi HS lên bảng giải bài.Cả lớp làm
bài vào vë.
Nhận xét , kết luận lời giải đúng.
<b>2. Bµi 2:</b> Gọi HS nêu y/c bài tập
-Gọi HS lên bảng giải bài, cả lớp làm bài
vào bảng con.
Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>3. Bài 3:</b> Gọi HS nêu y/c bài tập
<i>+Muốn t×m thõa sè cha biÕt, ta lµm thế</i>
<i>nào?</i>
<i>+Muốn tìm tích khi biết thừa số thứ nhÊt</i>
<i>vµ thõa sè thø 2 , ta lµm thÕ nµo?</i>
-GV giao phiếu bài tập
-Gọi HS báo bài.
Nhận xét, kết luận.
<b>4.Bi 4</b>-<i>Bi toỏn</i>: Gi HS c bi toỏn.
<i> +Bài toán cho biết gì?</i>
<i>+Bài toán hỏi gì?</i>
<i>+Muốn biết mỗi túi có bao nhiêu kg gạo,</i>
<i>ta làm thế nào</i>?
-Tổ chức cho 1 HS lên bảng giải bài, cả
lớp làm bài vào vở.
-Nhn xột, đánh giá.
<b>5. Bài 5</b>: Tiến hành tơng tự
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>C. Cđng cè</b>:
Tỉng kÕt bài
<b>D. Dặn dò: </b>
-Nhắc HS ôn kĩ lại bảng nhân 3.
-2 HS nêu
-Nhắc lại đầu bài.
<b>1. Tìm x:</b>
a, x*2=4 b, 2*x=12
x=4:2 x=12:2
x=2 x=6
<b>2. T×m y:</b>
<i>a,y+2=10 b,y*2=10 c,2*y=10..</i>
<i> y=10-2 y=10:2 y=10:2.</i>
<i> y=8 y=5 y=5</i>
<b>3. Viết số thích hợp vào ô trống:</b>
-HS nêu.
-HS làm bài trên phiếu bài tập.
-Báo bài.
<b>4. Bài toán</b>
<i>Bài giải</i>
<i>Mỗi túi có số kg gạo là:</i>
<i>12:3=4(kg)</i>
<i>Đáp số: 4kg</i>
<b>5. </b>Bài toán:
15:3=5
Nhắc lại nội dung bài.
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Rốn k nmh c thnh tiếng</i>
-Đọc trơi chảy tồn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
-Biết đọc giọng phân biệt giọng lời ngời kể với lời các nhân vật
<i>2. Rèn kĩ năng đọc-hiểu: </i>
-HiÓu nghÜa các từ khó: <i>trấn tĩnh, bội bạc, tẽn tò...</i>
-Hiu ni dung câu chuyện:<b>Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhng đã khơn</b>
<b>khéo nghĩ ra mẹo thốt nạn. Những kẻ bội bạc, giả tạo nh Cá Sấu không bao</b>
<b>gi cú bn.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh ho bi đọc SGK.
<b>III.Các hạt động dạy học: </b>
TiÕt 1:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
30
<b>A.KTBC:</b> Gọi HS đọc bài: <b>Nội quy đảo</b>
<b>Khỉ.</b>
Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bµi míi:</b>
-GTB - GV ghi bảng.
<i><b>1. Luyện đọc</b></i>:
-GV đọc mẫu ton bi.
<b>a, Đọc từng câu.</b>
-Gi HS c ni tip câu (lần 1).
-GV ®a ra tõ khã dƠ lÉn:<i>trÊn tÜnh, bội bạc,</i>
<i>tẽn tò...</i>
-Gi HS c ni tip L2.
<b>b, Đọc đoạn:</b>
-Gi HS đọc nối tiếp đoạn ( L1).
-Gọi 2 HS đọc phần Chú giải.GV giúp HS
hiểu thêm nghĩa từ <b>: trấn tnh, bi bc</b>
bằng các câu hỏi:
+<i>Khi nào ta cần trấn tĩnh?</i>
<i>+Tỡm t ng ngha vi bi bạc?</i>
-Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
-Hớng dẫn đọc đoạn khó, câu văn dài.
*<i>Một con vật da sần sùi,/dài thợt,/ nhe</i>
<i>hàm răng nhọn hoắt nh một lỡi ca </i>
<i>sắc,/tr-ờn lên bãi cát.//Nó nhìn Khỉ bằng cặp mắt</i>
<i>ti hí/ với 2 hàng nớc mắt chảy dài.//</i>
<b>c. Đọc đoạn trong nhóm:</b>
-T chc cho HS đọc luân phiên trong
nhóm 3
<b>d. Thi đọc: </b>
-Tổ chức cho HS đọc trớc lớp.
Nhận xét, đánh giá
-2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
Nhận xét.
-Nhắc lại đầu bài.
-1 HS đọc lại.
-Đọc câu nối tiếp.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Đọc câu nối tiếp.
-4 HS đọc đoạn.
-2 HS đọc Chú giải.
+<i>Khi gặp việc làm mình lo lắng,</i>
<i>sợ hãi, khơng bình tĩnh c.</i>
<i>+phản bội, phản trắc, vô ơn,...</i>
-Đọc đoạn lần 2.
-c cá nhân, đồng thanh.
-3 HS thành một nhóm, đọc đoạn
trong nhúm
15
15
<i><b>II. Tìm hiểu bài:</b></i>
<i>+Kh i x với Cá Sấu nh thế nào?</i>
<i>+Cá Sấu định lừa Khỉ nh thế nào?</i>
<i>+Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thốt nạn?</i>
<i>+C©u nãi nµo cđa Khỉ làm Cá Sấu tin</i>
<i>Khỉ?</i>
<i>+Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò lủi mất?</i>
<i>+HÃy tìm những câu nói lên tính nết của</i>
<i>Khỉ và Cá Sấu?</i>
<b>*GV ghi bng ni dung</b><i>:</i><b> Kh kt bn với</b>
<b>Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhng đã khơn</b>
<b>khéo nghĩ ra mẹo thốt nạn. Những kẻ</b>
<b>bội bạc, giả tạo nh Cá Sấu không bao</b>
<b>giờ có bạn.</b>
<i><b> 3. Luyện đọc lại:</b></i>
-Tổ chức cho HS luyện đọc phân vai
Nhận xét, bình chọn nhóm đọc phân vai
tốt nhất
<b>C. Cñng cố:</b>
<i>+Câu chuyện nói với em điều gì?</i>
Tổng kết bài
<b>D. Dặn dß:</b>
- Nhắc Hs đọc kĩ bài, chuẩn bị cho tiết kể
chuyện.Khuyến khích HS về nhà kể lại câu
chuyện cho ngời thân nghe.
+ <i>....Ngµy nµo KhØ cũng hái quả</i>
<i>cho Cá Sấu ăn.</i>
-HS trả lời
+<i>Nhờ Cá Sấu quay trở lại lấy tim..</i>
<i>+"Chuyện quan trọng vậy mà bạn</i>
<i>không bảo trớc".</i>
-HS trả lời.
-Cá nhân, đồng thanh, nhắc lại nội
dung bài.
-Nhóm tự phân vai c trong
nhúm.
-Đọc trớc lớp.
-HS đa ra ý kiến
-Nhắc lại nội dung bài.
<i>Toán</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
+Lập bảng chia 4
+Thực hành chia 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn.
<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
15
<b>A. KTBC</b>: Gọi HS đọc thuộc lịng bảng
chia 3.
<b>B.Bµi míi</b>: GTB- GV ghi bảng.
<b>1. Phép chia</b>:
<i><b>a, Nhắc lại phép nhân 4</b></i>:
-2 HS c
15
-GVgắn bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm 4 chấm
tròn.
<i>+Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn, 4 tấm bìa</i>
<i>có tất cả mấy chấm tròn?</i>
<i>+Trên các tấm bìa có 16 chấm tròn, mỗi</i>
<i>tấm có 4 chÊm trßn. Hái cã mÊy tÊm</i>
<i>b×a?</i>
<b>*NhËn xÐt</b>: <i>Tõ phép nhân 4 là: 4*4=16,</i>
<i><b>b,Lập bảng chia 4: </b></i>
-Làm tơng tự với một vài phép tính nữa
rồi cho HS tự lập bảng chia.
-Tổ chức cho HS học thuộc lòng bảng
chia 4.
<b>2. Thùc hµnh</b>:
<i><b>Bµi 1</b></i>: TÝnh:
-Tỉ chøc cho HS tÝnh nhẩm
-Gọi HS nối tiếp nêu kết quả.
Nhận xét, kết luận.
<i><b>Bi 2:</b></i> Bi toỏn:
-Gi HS c bi toỏn.
<i>+Bài toán cho biết gì?</i>
<i>+Bài toán hỏi gì?</i>
<i>+Muốn biết mỗi tổ có mấoHS, ta làm thế</i>
<i>nào?</i>
-Gọi HS lên bảng giải bài.Cả líp lµm bµi
vµo vë.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
NhËn xÐt, kết luận.
C. Củng cố:
Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò</b>:
-Nhắc HS học thuộc bảng chia 3.
-<i>4*4=16</i>
<i>-16 chấm tròn.</i>
<i>-16:4 =4</i>
-Lập bảng chia 4
-Đọc thuộc lòng bảng chia 4.
<b>*Tính nhẩm:</b>
<i>8:4=2 12:4=3 24:4=6</i>
<i> 16:4=4 40:4=10 20:4=5</i>
<i> 4:4=1 28:4=7 32:4=8</i>
<i> 36:4=9 ...</i>
<b>*Bài</b> <b>toán:</b>
<i>Bài giải</i>
<i>Số HS mỗi hàng là:</i>
<i>32:4=8(HS)</i>
<i>Đáp số: 8 HS</i>.
*Bài toán:
-HS giải bài, nêu kết quả
-Nhắc lại nội dung bài.
<b>Kể chuyện</b>
<i>1. Rèn kĩ năng nói:</i>
-Da vo trớ nh v tranh, k đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.Biết phối hợp lời
kể với điệu bộ nét mặt; biết thay đổi giọng k cho phự hp vi ni dung.
-Biết dựng lại câu chuyện theo các vai trong chuyện.
<i>2. Rèn kĩ năng nghe:</i>
-Cú khả năng theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.Kể tiếp đợc lời
của bạn.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
15
5
10
<b>A. KTBC: </b>Yêu cầu HS kể lại chuyện :
<b>Bác sĩ Sói.</b>
Nhn xột, ỏnh giỏ
<b>B. Bài mới</b>: GTB- GV ghi bảng.
<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn kể lại từng đoạn câu chuyện</b></i>
<i><b>theo tranh</b></i>
-Gọi HS nêu y/c bài tập .
*Nhắc HS quan sát tranh, nêu nội dung
từng tranh
-Gọi HS kể nối tiếp các đoạn trớc lớp.
<i><b>*.Kể lai toàn bé c©u chun</b></i><b>:</b>
-Tổ chức cho đại diện các nhóm kể tồn bộ
câu chuyện trớc lớp
<b>-</b>NhËn xÐt, b×nh chän nhãm kĨ hay.
<i><b>3. Dựng lại câu chuyện theo các vai:</b></i>
<i>+Thế nào là dựng lại c©u chun theo</i>
<i>vai?</i>
<i>+Câu chuyện có mấy nhân vật ? Cần bao</i>
<i>nhiêu ngời để dựng lại tồn bộ câu</i>
<i>chuyện?</i>
-Tỉ chøc cho HS kĨ chun ph©n vai trong
nhãm.
-Tõng nhãm kĨ chun.
Nhận xét, kết luận đội kể hay nhất.
<b>C. Cñng cè</b>:
Tổng kết bài, liên hệ thực tế GD HS.
<b>D. Dặn dò</b>: Nhận xét giờ học. Bình chọn
ngời, nhãm kÓ hay.KhuyÕn khÝch HS vỊ
nhµ kĨ cho ngêi thân...
-3 HS kể chuyện phân vai.
-Nhắc lại tên bài.
<b>*Dựa vào các tranh sau, kể lại</b>
<b>từng đoạn của câu chuyện</b>
-Quan sát tranh và nêu nội dung
tõng tranh.
-C¶ líp theo dâi b¹n kĨ chun.
NhËn xét bạn kể chuyện.
-Kể trớc lớp toàn bộ câu chuỵện.
-Nhận xét bạn kể chuyện.
-K li bng cỏch mi nhân vật
tự nói lại lời của mình
-2 nh©n vËt . 3 ngời.
-Kể phân vai trong nhóm.
- Các nhóm thi kể.
Nhận xét.
-Nhắc lại nội dung bài.
<i>Thủ công</i>
<b>Bài 14: </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
-Đánh giá kiến thức, kĩ năng của HS qua sản phẩm là một trong những sản phẩm
gấp, cắt, dán ó hc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Cỏc hỡnh mu bi 7,8,9,10,11,12 để HS xem lại
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KTBC: </b>
<i><b>1. Néi dung kiÓm tra:</b></i>
<i>+Em hãy gấp, cắt, dán một trong những sản phẩm đã học.</i>
-GV cho HS quan sát lại các mẫu gấ cắt dán đã học ở chơng II.
-<b>Yêu cầu chung:</b><i>Thực hiện các sản phẩm: các nếp gấp, cắt phải thẳng, dán cân </i>
<i>đối, phẳng, đúng quy trình kĩ thuật, màu sắc hài hồ, phù hợp.</i>
-HS thực hành. GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
<i><b>2. Đánh giá sản phẩm: </b></i>
<b>a, Hoµn thµnh:</b>
<i>+Nếp gấp, đờng cắt thẳng.</i>
<i>+Thực hiện đúng quy trình.</i>
<i>+Dán cân đối. phẳng.</i>
<b>b, Cha hoµn thµnh:</b>
<i>+Nếp gấp, đờng cắt khơng thẳng.</i>
<i>+Thực hiện khơng đúng quy trình.</i>
<i>+Cha làm ra sản phẩm.</i>
<b>C. Cđng cè:</b>
-Tỉng kÕt bài.
<b>D. Dặn dò</b>: Nhận xét tiết học.
-Dn HS gi sau mang giấy thủ công ..để học bài "<b>Làm dây xỳc xớch trang trớ"</b>
<b>o c</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
-Giỳp HS nhn biết: Một phân t; biết viết và đọc 1/4
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
-Các mảnh giấy hoặc bìa hình vuông.
<b>III, Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
14
<b>A. KTBC</b>: Gọi HS đọc thuộc lòng bảng
chia 4.
NhËn xét.
<b>B. Bài mới</b>: GTB-GV ghi bảng
<b>1. Giới thiệu "Một phÇn t" (1/4)</b>
-GV gắn bảng ơ vng đã đợc chia thành
4 phần bằng nhau và đã tơ màu.
+<i>Hình vng đợc chia thành 4 phần bằng</i>
<i>nhau, trong đó có một phần đợc tô màu.</i>
<i>Nh thế là đã tô màu Một phần t hình</i>
<i>vng.</i>
<b> +ViÕt lµ</b>: <i><b>1/4.</b></i>
<b> +Đọc là</b>: "<i><b>Một phần t</b></i>
<b>*Kết luận</b>: <i>Chia hình vuông thành 4</i>
-2 HS c
-Nhắc lại đầu bài.
-Quan sát hình.
-Nhắc lại
-Viết bảng con
16
<i>phn bằng nhau, lấy đi một phần( tô</i>
<i>màu) đợc 1/4 hình vng.</i>
<b>2 Thùc hµnh</b>:
<i><b>Bµi 1</b></i>: Gäi HS nêu y/c bài tập.
-Yêu cầu HS quan sát tranh
<i>+ĐÃ tô màu 1/4 hình nào? Tại sao em</i>
<i>biết</i>.?
GV nhn xột, kết luận lời giải đúng.
<i><b>Bài 2:</b></i> Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Yêu cầu HS quan sát tranh.
-Tổ chức cho HS làm bài vào vở.
Gọi HS báo bài.
Nhận xét, đánh giá.
<i><b>Bài 3:</b></i> Tiến hành tơng tự
-Tỉ chø cho HS lµm bµi vµo vë.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>C. Cđng cố</b>
Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò:</b>
Nhắc học sinh HTL bảng chia 4.
<b>*ĐÃ tô màu 1/4 hình nào?</b>
-Tho lun nhúm ụi.
<i>+Hỡnh A,B, C, Vì các hình đều</i>
<i>chia thành 4 phn bng nhau v ó</i>
<i>tụ mu mt phn</i>
<b>*ĐÃ tô màu 1/4 hình nào?</b>
-HS làm bài vào vở..
<i>+Hỡnh A,B, D. Vì các hình đều</i>
<i>chia thành 4 phần bằng nhau v ó</i>
<b>*ĐÃ tô màu 1/4 hình nào?</b>
-HS lµm bµi vµo vë.
+<i>ý a. Vì hình đều chia thành4</i>
<i>phần bằng nhau.và khoanh vo 1</i>
<i>phn con th</i>
-Nhắc lại nội dung bài.
<b>Tp c</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Rốn k nng c thành tiếng:</i>
-Đọc lu lốt tồn bài.Đọc trơn tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. Đọc đúng các từ ngữ:
<i>khùng l¹i, nhóc nhích, vũng lầy, lừng lững, lúc lắc..</i>
-Bit chuyn ging phự hợp với nội dung từng đoạn.Bớc đầu biết đọc phân biệt lời
ngời kể với các nhân vật.
<i>2. Rèn kĩ năng c -hiu:</i>
-Hiểu các từ ngữ trong bài: <i>khựng lại , ró ga, thu lu</i>..
-Hiểu nội dung bài: <b>Voi rừng đợc ni dạy thành voi nhà làm nhiều việc có ích</b>
<b>giúp con ngời.</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
15
<b>A. KTBC:</b>
-Gọi HS đọc lại bài:<i> Quả tim Khỉ. </i>Trả lời
câu hỏi.
Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bµi míi:</b> GTB -GV ghi b¶ng.
<b>1 Luyện đọc:</b>
-GV đọc mẫu tồn bài.
*Hớng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa
-4 HS nối tiếp đọc bài, trả lời cõu
hi.
8
7
từ.
<i>a, Đọc câu:</i>
-GV yờu cu HS c nối tiếp câu Lần 1.
-GV đa ra các từ khó, dễ lẫn: <i>khựng lại,</i>
<i>nhúc nhích, vũng lầy, lừng lững, lỳc lc..</i>
-Y/C c cõu ln 2.
<i>b, Đọc đoạn:</i>
-GV chia bi làm 3 đoạn.
-Gọi 3 HS đọc đoạn L1.
-Gọi HS đọc Chú giải.GV giải nghĩa
thêm từ: <b>hết cách rồi</b>: <i>khơng cịn cách gì</i>
<i>nữa.</i><b>Chộp</b> : <i>dùng cả hai bàn tay lấy</i>
<i>nhanh một vật</i>. <b>Quặp chặt vòi</b><i>: lấy vũi</i>
<i>qun cht vo.</i>
-Đọc đoạn L2.
-Hng dn c cõu khú:
+<i>Nhng k×a,/ con voi quặp chặt vòi vào</i>
<i>đầu xe / và co mình lôi m¹nh chiÕc xe</i>
<i>qua vịng lầy./Lôi xong , nó huơ vòi về</i>
<i>phía lùm cây/ rồi lững thững đi theo hớng</i>
<i>bản Tun.//</i>
<i>c, Đọc nhóm.</i>
-T chức cho HS đọc luân phiên trong
nhóm.
<i>d, Thi đọc: </i>
-Tổ chức cho HS thi đọc trớc lớp bằng
nhiều hình thức.
Nhận xét, ỏnh giỏ.
<b>2. Tìm hiểu bài: </b>
<i>+Mi ngi lo lng th nào khi thấy con</i>
<i>voi đến gần xe?</i>
<i>+Theo em nếu đó là con voi rừng mà nó</i>
<i>định đập chiếc xe thì có nên bắn nó</i>
<i>khơng?</i>
<i>+Con voi đã giúp họ thế nào?</i>
<i>+Tại sao mọi ngời nghĩ đã gặp voi nhà?</i>
<i>* GV ghi bảng nội dung:</i><b> Voi rừng đợc</b>
<b>nuôi dạy thành voi nhà làm nhiều việc</b>
<b>có ích giúp con ngời.</b>
<b>3.Luyện đọc lại:</b>
-Y/C các nhóm đọc lại câu chuyện
-Tổ chức cho HS thi đọc trớc lớp.
-Nhận xét , đánh giá.
<b>C. Cñng cố:</b>
Tổng kết bài. Liên hệ thực tế GD HS.
<b>D. Dặn dò:</b>
-Nhc HS luyn c nh.
-Đọc câu nối tiếp.
-c cỏ nhõn , ng thanh.
-c nối tiếp
--HS đọc nối tiếp câu lần 1.
-HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-§äc nhãm .
-Từng nhóm đọc, đại diện nhóm
đọc...
<i>+..Tứ lấy khẩu súng định bắn</i>
<i>voi.Cần ngăn lại</i>
<i>-HS nèi tiếp phát biểu ý kiến.</i>
<i>-..lôi mạnh xe qua vũng lầy.</i>
<i>-Nối tiếp đa ra ý kiến</i>
-Nhắc lại nội dung bài
-Thi đọc trớc lớp.
Nhận xét bạn đọc bài.
<i>ChÝnh tả</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Nghe -vit chớnh xỏc, trỡnh by đúng một đoạn trong bài: Quả tim Khỉ.
-Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm, dấu thanh dễ lẫn: <i>.s/x ; ut/uc.</i>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
17
13
<b>A. KTBC: </b>Y/C học sinh viết các từ: <i>Tây</i>
<i>Nguyên, Mơ-nông,lớt thớt..</i>
Nhn xột, ỏnh giỏ
<b>B. Bài mới</b> : GTB- GV ghi bảng.
<b>1. H ớng dẫn víêt chính tả.</b>
-GV c bi chớnh t.
<i>+Nhng ch nào trong bài chính tả đợc</i>
<i>viết hoa? Vì sao?</i>
<i>+Tìm lời của Khỉ và Cá Sấu?Những lời</i>
<i>nói ấy đợc đặt sau dấu gì?</i>
<i>-</i>-Y/C HS viết bảng con từ khó, dễ lẫn.
-GV đọc, hs chép bài
-GV theo dâi, n n¾n, sưa sai.
ChÊm bµi.NhËn xÐt.
<b>2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp chÝnh tả.</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i> Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Tổ chøc cho HS cho HS lµm bµi vµo vë.
Gäi HS báo bài.
-Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
Bi tp 3: Gọi HS nêu y/c bài tập
*Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm. Gọi
đại diện nhóm báo bài
*Tỉ chøc cho HS làm bài trên bảng con
Nhận xét, kết luận.
<b>C. Củng cè: </b>
Tæng kÕt bài.
<b>D. Dặn dò:</b>
Nhận xét tiÕt häc, nh¾c HS hoàn thành
-Viết bảng con.
-Nhc li tờn bài.
-1,2 HS đọc lại.
<i>+Cá Sấu, Khỉ, Vì đó là tên riờng..</i>
<i>-HS nờu.</i>
<i>- Sần sùi,quẫy mạnh,trờn..</i><b>..</b>
-Nghe c, chộp bi.
-i chéo bài, sửa sai.Gạch lỗi
bằng bút chì , ghi ra lề vở.Đổi chộo
bi vi bn kim tra.
<b>2.Điền vào chỗ trống </b>
<i>a,</i><b> s/x:</b>
<b>-</b><i> say sa, xay lúa</i>
<i>- xông lên, dòng sông.</i>
<i>b,ut/uc?</i>
<i>-chúc mừng, chăm chút</i>
<i>-lụt lội, lục lọi.</i>
3.
a. Tên nhiều con vật bắt đầu bằng
s: sẻ, sói, sứa, sóc..
b, Tìm tiếng có vần uc/ut có nghĩa
nh sau:
-Co lại: rụt
các bài tập.
Thứ năm ngày 27 tháng 2 năm 2009
<i>Toán</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS học thuộc bảng chia 4 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 4
-Nhận biết 1/4.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5
5
7
7
6
<b>A. KTBC</b>: Gọi HS đọc lại bảng chia 4
Nhn xột.
<b>B. Bài mới</b>: GTB-GV ghi bảng.
<b>1. Bài 1:</b>Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Y/ C HS tớnh nhm, ni tiếp nêu kết quả
Nhận xét , kết luận lời giải ỳng.
<b>2. Bài 2:</b> Gọi HS nêu y/c bài tập
-Gọi HS lên bảng giải bài, cả lớp làm bài
vào bảng con.
Nhn xét, đánh giá.
<b>3. Bài 3:</b> Gọi HS đọc bài toán.
<i> +Bài toán cho biết gì?</i>
<i>+Bài toán hỏi gì?</i>
<i>+Muốn biết mỗi tỉ cã mÊy HS, ta lµm thÕ</i>
<i>nµo</i>?
-Tỉ chøc cho 1 HS lên bảng giải bài, cả
-Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>4. Bài 4</b>: Tiến hành tơng tự
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
5.Bài 5: Gọi HS nêu y/c bài tập
-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>C. Cñng cè</b>:
Tổng kết bài
<b>D. Dặn dò: </b>
-Nhắc HS ôn kĩ lại bảng nhân 4
-2 HS c
-Nhắc lại đầu bài.
<b>1. Tính nhẩm</b>.
-HS nối tiếp nêu kết quả phép tính.
<b>2. Tính nhÈm</b>:
<i>4*3=12 4*2=8 4*1=4</i>
<i>4*4=16.</i>
<i>12:4=3 8:4=2 4:4=1 16:4=4</i>
<i>12:3=4 ...</i>
<b>3. Bài toán</b>
<i>Bài giải</i>
<i>Mỗi tổ có số HS là:</i>
<i>40:4=10(HS)</i>
<i>Đáp số: 10 kg.</i>
<b>4. Bài toán</b>
<i>Để chë hÕt kh¸ch, cần số thuyền</i>
<i>là:</i>
<i>12:4=3(thuyền)</i>
<i>Đáp số: 3 thun</i>
<b>5. Hình nào đã khoanh vào 1/4 số</b>
<b>con hơu?</b>
<i>-Hình a. Vì số con hơu trong hình</i>
<i>a đợc chia thành 4 phần bằng nhau</i>
<i>và khoanh vào 1 phần</i>
<b>TËp viết</b>
<b>I. Mc ớch :</b>
Rèn kĩ năng viết chữ:
-Biết viết chữ <i><b>U,Ư</b></i> theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
-Vit ỳng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng :<b>Ươm cây gây rừng </b>. Chữ viết đúng mẫu,
đều nét và nối chữ đúng quy nh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Mẫu chữ.
-Vở Tập viết.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
15
15
<b>A.KTBC:</b>
-Y/C học sinh viết từ :<b>Thẳng</b>.
<b>B.Bài mới:</b> GTB- GV ghi bảng.
<i><b>1. H</b><b> ớng dẫn quan sát và nhận xét:</b></i>
-Y/C HS quan sát chữ S:
<i>+Chữ u cỡ vừa cao mấy li?Gồm mấy nét?</i>
-GV nêu:
+<i>Chữ U cỡ vừa cao 5 li, gồm 2 nét là nét</i>
<i>móc 2 đầu (trái -phải) và nét móc ngợc phải</i>
-GV hớng dẫn cách viÕt:
<i>+Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét móc 2 đầu,</i>
<i>đầu móc bên trái cuộn vào trong, đầu móc</i>
<i>bên phải hớng ra ngoài , DB trên ĐK 2</i>
<i>+Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi</i>
<i>chiều bút viết nét móc ngợc phải từ trên</i>
<i>xuống dới, DB trên ĐK2</i>
-GV viÕt mẫu chữ U, vừa viết vừa nói lại
cách viết
-Cho HS quan sát chữ Ư. và so sánh.
GV kết luận: Cấu tạo chữ Ư thêm 1 dấu râu
trên dầu nét 2.
-GV víêt mẫu chữ Ư, vừa viết vừa nói lại
cách viết.
-Hớng dẫn HS viết bảng con chữ U,¦.
NhËn xÐt.
<i><b>2. H</b><b> íng dÉn viÕt cơm tõ øng dông.</b></i>
a, GT côm tõ øng dông.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng.
-Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng<b>:Ươm</b>
<b>cây gây rừng</b><i>; những việc cần làm thờng</i>
<i>xuyên để phát triển rừng, chống lũ lụt, hạn</i>
<i>hán, bảo vệ cảnh quan môi trờng</i>
-Y/C HS quan sát nêu độ cao, khong cỏch
HS viết bảng con
-HS nhắc lại tên bài
-Quan sát chữ mẫu.
-5li, 3 nét
-Lắng nghe.
-Quan sát.
-HS viết 2 lợt chữ U,Ư vào bảng
con.
ca cỏc ch cái,các tiếng và cách đặt dấu
thanh.
b.H íng dẫn viết chữ <b>Thẳng</b> vào bảng con.
-GV viết mẫu trên dòng kẻ.
-Tổ chức cho HS viết bảng con.
NhËn xÐt.
<i>3. H íng dÉn HS viÕt vµo vë TËp viÕt:</i>
-GV nªu y/c viÕt.
-GV theo dâi HS viÕt, uèn nắn.
<i><b>4.Chấm, chữa bài.</b></i>
Nhận xét chung .
<b>C.Củng cố</b>
Tổng kết bài,
<b>D. Dặn dò:</b>
Nhắc HS hoàn thành nốt phần luyện viết
trong vë TV
+T,h,g cao 2,5li.Ch÷ t cao 1,5 li.r
cao 1,25li . Các chữ còn lại cao 1
li. Khoảng cách giữa các tiếng
-Viết bảng con chữ <b>Thẳng</b>
-HS viết bài vào VTV.
Nhắc lại nội dung bài.
1. Mở rộng vốn từ về các loài thú.
2.Bit t v tr lời câu hỏi có cụm từ: Nh thế nào?
<b>II.§å dïng häc tËp:</b>
-Tranh ¶nh
-B¶ng phơ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
12
8
<b>A. KTBC: </b>
<b>B. Bµi míi</b> : GTB-GV ghi bảng.
<i><b>1.Bài tập 1</b></i>:(viết) Gọi HS nêu y/c bµi tËp
-Tỉ chøc cho HS lµm bµi vµo vë. 2 HS lên
bảng làm bài.
Nhận xét, kết luận.
<i><b>2. Bài tập 2</b></i>: (miệng) Gọi HS nêu yêu cầu
bài tập
-T chc cho HS thc hnh hi ỏp theo cp
-Nhắc lại đầu bài.
<b>*Xếp các con vật dới đây vào</b>
<b>nhóm thích hợp</b>:
<i><b>a, Thú dữ, nguy hiểm:</b></i><b>hổ, báo,</b>
<b>gấu, lợn lòi,chó sói, s tử,bò rừng,</b>
<b>tê giác.</b>
<i><b>b, Thú không nguy hiÓm</b></i>: <b>thá,</b>
<b>ngùa v»n, khØ, vỵn, sãc, chồn,</b>
<b>*Dựa vào hiĨu biÕt vỊ c¸c con</b>
<b>vật, trả lời các câu hỏi sau:</b>
10
<i>+Thỏ chạy nh thế nào?</i>
<i>+Sóc chuyền từ cành này sang cành khác </i>
<i>nh thế nào?</i>
<i>+Gấu đi nh thế nào?</i>
<i>+ Voi kéo gỗ nh thế nào?</i>
<i><b>3. Bi tp 3:</b></i> Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi.
-Thực hành hỏi đáp
Nhận xét, kết luận lời gii ỳng.
<b>C. Củng cố:</b>
Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò: </b>
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS hoàn thành các bài tập.
+...<i>nhanh nh tên bắn.</i>
<i>+...nhanh thoăn thoắt.</i>
<i>+...lặc lè.</i>
<i>+...rất khoẻ.</i>
<b>*t v tr li cõu hi cho b</b>
<b>phn c in m</b>:
<i>+Trâu cày nh thÕ nµo?</i>
<i>+Ngùa phi nh thÕ nµo?</i>
<i>+ThÊy mét ...Sói thèm nh thế</i>
<i>nào?</i>
<i>+Đọc xong...khỉ Nâu cời nh thế</i>
<i>nào?</i>
-Nhắc lại nội dung.
<i>Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2009</i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Rèn kĩ năng nghe, nói: Biết đáp lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp,
2.RÌn kÜ năng viết: Biết viết lại nội quy của trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ.
-Tranh, ảnh hơu sao.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học: </b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
8
<b>A. KTBC:</b> GV đa ra tình huống cần nói lời
xin lỗi. Yêu cầu HS thực hành tình huống.
Nhận xét.
<b>B. Bài míi:</b> GTB-GV ghi b¶ng.
<i><b>1. Bài tập 1</b></i>:(miệng) Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Hớng dẫn HS quan sát kĩ bức tranh, đọc lời
nhân vật trong tranh
<i>+Bức tranh thể hiện trao đổi giữa ai với ai?</i>
<i>Trao đổi về việc gì?</i>
-Tổ chức cho HS thực hành đóng vai
hỏi-đáp
<b>*Chú ý</b>: <i>Không nhắc lại nguyên văn lời</i>
<i>nhân vật, cần hỏi đáp với thái độ vui vẻ,</i>
<i>niềm nở, lịch sự</i>.
Nhận xét, đánh giá
<i><b>2. Bµi tËp 2</b></i>: (miƯng) Gäi HS nêu yêu cầu
-Thực hành tình huống nói lời xin
lỗi.
-Nhắc lại đầu bài
<b>*Đọc lời các nhân vật trong</b>
<b>tranh sau</b>:
<i>+Bạn HS với cô bán vé rạp xiếc.</i>
<i>+hôm nay có xiếc hay không </i>
8
14
và các tình huống.
-T chức cho HS thực hành hỏi-đáp trớc
lớp.
Nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Bài tập 3</b></i>: (viết) Gọi HS nêu t/c bài tập.
-Gọi 2 HS đọc lại bản nội quy nhà trờng rõ
ràng, rành mạch.
-GV hớng dẫn HS trình bày đúng quy
định.
-Tỉ chøc cho HS viÕt bµi vµo vë.
-Gọi HS đọc lại những điều đã chép lại từ
bản nội quy và u cầu HS trả lời lí do chọn
những điều đó
NhËn xét, kết luận.
<b>C. Củng cố:</b>
-Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò:</b> Nhắc HS hoàn thành các bài tập
<b>* Núi li ỏp ca em:</b>
<i>a,...</i>
<i>+ôi! nó xinh quá.</i>
<i>b,...</i>
<i>+Nó giỏi quá, mẹ nhỉ.</i>
<i>c,...</i>
<i>+May quá!Cháu xin gặp bạn ấy</i>
<i>một lát.</i>
<b>*Đọc và chép l¹i tõ 2,3 điều</b>
<b>trong nội quy trờng em.</b>
-Đọc nội quy trờng.
-Viết nội quy.
-Báo bài.
-Nhắc lại nôi dung bài.
<i>Chính tả</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Nghe -vit chớnh xỏc, trỡnh by đúng một đoạn trong bài:Ngày hội đua voi ở Tây
Nguyên.
-Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm, dấu thanh dễ lẫn: <i>l/n ; ớt/ ơc.</i>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
17
<b>A. KTBC: </b>Y/C häc sinh viÕt c¸c tõ: cđi
lưa, nung nÊu..
Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bµi míi</b> : GTB- GV ghi bảng.
<b>1. H ớng dẫn víêt chính tả.</b>
-GV c bi chớnh t.
<i>+Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi</i>
<i>vào mùa nào?</i>
<i>+Tỡm câu tả đàn voi vào hội?</i>
<i>+Những chữ nào trong bài chính tả đợc</i>
<i>viết hoa? Vì sao?</i>
<i>-</i>-Y/C HS viết bảng con từ khó, dễ lẫn.
-GV đọc, hs chép bài
-ViÕt b¶ng con.
-Nhc li tờn bi.
-1,2 HS c li.
<i>+Mùa xuân</i>
<i>-HS trả lời.</i>
<i>+Tõy Ngun,Mơ -nơng, Ê-đê,chữ</i>
<i>đầu câu, đầu dịng .</i>
13
-GV theo dõi, uốn nắn, sửa sai.
Chấm bài.Nhận xét.
<b>2. H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i> Gọi HS nêu y/c bài tập.
-Tổ chức cho HS cho HS làm bài vào vở.
Gọi HS báo bài.
-Nhn xột, kt luận lời giải đúng.
-GV phát phiếu bài tập
-Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm. Gọi
đại diện nhóm báo bài
NhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>C. Cñng cè: </b>
Tổng kết bài.
<b>D. Dặn dò:</b>
Nhận xÐt tiÕt häc, nhắc HS hoàn thành
các bài tập.
-Nghe c, chộp bi.
-i chộo bài, sửa sai.Gạch lỗi
bằng bút chì , ghi ra lề vở.Đổi chéo
bài với bn kim tra.
<b>2.Điền vào chỗ trống l/n:</b>
<i>a, </i><b>N</b><i>m gian </i><b>l</b><i>ều cỏ thấp </i><b>l</b><i>e te</i>
<i>Ngõ tối đêm sâu đóm </i><b>l</b><i>ập loố</i>
<b>L</b><i>ng dậu phất phơ màu khói nhạt</i>
<b>L</b><i>àn ao </i><b>l</b><i>óng </i><b>l</b><i>ánh bóng trăng </i><b>l</b><i>oe.</i>
b, Tỡm nhng tingcú ngha in
vo ch trng.
Âm
đầu/Vần b r l m th tr