Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

3 đề kiểm tra 45' chương I, II, III môn Vật lý 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Bắc Đông Quan </b>


<b>- Đề kiểm tra 45’ Học kỳ 1 Khối 10 – </b>



<b>Môn Vật lý - Chương I, II, III </b>



<b>Họ và tên :…...Lớp :10... </b>


<b>Mã đề : 101 </b>



1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tương tác giữa các vật?
A. Tác dụng giữa các vật bao giờ cũng có tính chất hai chiều
B. Khi vật chuyển động có gia tốc, thì đã có lực tác dụng lên vật
C. Khi vật A tác dụng lên vật B thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng


2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự cân bằng lực?
A. Khi vật đứng yên, các lực tác dụng lên nó cân bằng nhau


B. Khi vật chuyển động thẳng đều, các lực tác dụng lên nó cân bằng nhau
C. Hai lực cân bằng nhau có cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng


3. Định luật I Niu-tơn cho biết:


A. nguyên nhân của trạng thái cân bằng các vật
B. mối liên hệ giữa lực tác dụng và khối lượng của vật
C. nguyên nhân của chuyển động


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Thùng gỗ được kéo trượt trên sàn
B. Vật rơi trong khơng khí


C. Học sinh vẩy bút cho mực văng ra


D. Vật rơi tự do


5. Định luật II Niu-tơn cho biết:


A. lực là nguyên nhân gây ra chuyển động
B. mối liên hệ giữa khối lượng và gia tốc của vật
C. lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật


D. mối liên hệ giữa lực tác dụng, khối lượng riêng và gia tốc của vật
6. Lực tác dụng và phản lực luôn:


A. khác nhau về bản chất
B. xuất hiện và mất đi đồng thời
C. cùng hường với nhau


D. cân bằng nhau


7. Điều nào sau đây là sai với tính chất của khối lượng?
A. là đại lượng vô hướng, dương


B. có tính chất cộng được


C. có thể thay đổi đối với mỗi vật
D. đo bằng đơn vị kg


8. Trọng lực tác dụng lên một vật có:
A. độ lớn ln thay đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. điểm đặt tại tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống
D. điểm đặt tại tâm của vật, phương đứng thẳng, chiều từ dưới lên


9. Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào:


A. thể tích các vật


B. khối lượng và khoảng cách giữa các vật
C. môi trường giữa các vật


D. khối lượng riêng của các vật


10. Lực hấp dẫn không thể bỏ qua trong trường hợp nào sau đây:
A. Chuyển động của các hành tinh quanh Mặt Trời


B. Va chạm giữa hai viên bi


C. Chuyển động của hệ vật liên kết nhau bằng lo xo
D. Những chiếc tàu thuỷ tinh đi trên biển


11. Gọi R là bán kính Trái Đất, g là gia tốc trọng trường, G là hằng số hấp dẫn. Biểu thức nào sau
đây cho phép xác định khối lượng Trái Đất.


A. M =
<i>gG</i>
<i>R</i>2


B. M =
<i>G</i>


<i>R</i>
<i>g</i>2



C. M =


<i>G</i>
<i>gR</i>2


D. M =


2


<i>G</i>
<i>gR</i> <sub> </sub>


12. Lực đàn hồi khơng có đặc điểm nào sau đây:


A. ngược hướng với biến dạng B. tỉ lệ với độ biến dạng


C. khơng có giới hạn D. xuất hiện khi vật bị biến dạng


13. Khi lò xo bị dãn, độ lớn của lực đàn hồi:


A. không phụ thuộc vào độ dãn B. càng giảm khi độ dãn giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. có thể nhỏ hơn 1 B. phụ thuộc vào áp lực của vật lên mặt phẳng giá đỡ
C. khơng có đơn vị D. phụ thuộc vào tính chát của các mặt tiếp xúc


15. Khi một vật lăn trên bề mặt vật khác, lực ma sát lăn không phụ thuộc vào:
A. độ nhám mặt tiếp xúc B. áp lực của vật


C. thể tích của vật D. hệ số ma sát lăn
16. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phép tổng hợp lực?



A. Tổng hợp lực là phép thay đổi nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực
có tác dụng giống hệt như tồn bộ các lực ấy.


B. Về mặt tốn học, phép tổng hợp lực thực chất là phép cộng tất cả các vectơ lực thành
phần.


C. Phép tổng hợp lực có thể thực hiện bằng quy tắc hình bình hành
D. Các phát hiểu A, B và C đều đúng


17. Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang, đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng đến gia
tốc chuyển động của vật?


A. Vận tốc ban đầu của vật B. Độ lớn của lực tác dụng
C. Khối lượng của vật D. Gia tốc trọng trường


18. Thả một vật trượt từ đỉnh mặt phằngr nghiêng xuống. Gọi g là gia tốc trọng trường,  là góc
nghiêng của mặt phẳng nghiêng, là hệ số ma sát trượt. Biẻu thức gia tốc của vật là:


A. a = g(sin-cos) B. a = g(sin +cos )
C. a = g(cos-sin) D. a = g(cos+sin)
19. Khi vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm là:
A. một trong các lực tác dụng lên vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. nguyên nhân làm thay đổi độ lớn của vận tốc


20. Trong hệ quy chiếu chuyển động thẳng với gia tốc <i>a</i> (phi quán tính) lực quán tính xác định
bởi công thức:


A. Fq = - ma B. <i>Fq</i> <i>ma</i>





 C. <i><sub>F</sub></i> <i><sub>m</sub><sub>a</sub></i>
<i>q</i>







 D. Fq = ma


21. Hiện tượng mất trọng lượng xảy ra trong trường hợp nào sau đây:
A. Trong con tàu vũ trụ đang bay trên quỹ đạo quanh Trái Đất


B. Trên xe ô tô


C. Trên tàu biển đang chạy rất xa bờ
D. Trên Mặt Trăng


22. Một vật có khối lượng 800g chuyển động với gia tốc 0,05m/s2. Lực tác dụng vào vật là:
A. F = 0,4N B. F = 0,04N C. F = 40N D. 16N


<i><b>Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 23 và 24: </b></i>


Dưới tác dụng của lực F, vật khối lượng 100kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau
khi đi được quãng đường 10m thì đạt vận tốc 25,2km/h.Chọn chiều dương là chiều chuyển động.
23. Gia tốc của vật là:



A. a = 2,45m/s2 B. a = 4,9m/s2 C. a = 7m/s2 D. a = 14m/s2


24. Lực kéo tác dụng vào vật có giá trị:


A. F = 49N B. F = 490N C. F = 245N D. 1400N
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 25 và 26 </b></i>


Dưới tác dụng của lực 20N, một vật chuyển động với gia tốc 40cm/s2

25. Khối lượng của vật là:


A. m = 0,5kg B. m = 2kg C. m = 50kg D. m = 5kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. a = 100m/s2 B. a = 1m/s2 C. a = 25m/s2 D. a = 10m/s2
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 27 và 28 </b></i>


Một việc có khối lượng 50kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được
50cm thì có vận tốc 0,7m/s.


27. Gia tốc của vật là:


A. a= 49m/s2 B. a = 4,8m/s2 C. a = 0,98m/s2 D. a = 0,49m/s2
28. Lực đã tác dụng vào vật có giá trị:


A. F = 245N B. F = 24,5N C. F = 2,45N D. 59N


29. Gọi R là bán kính trái đất. Gia tốc rơi tự do của vật tại mặt đất là g. ở độ cao h, gia tốc rơi tự
do là gh =g/2. Giá trị của h là:


A. h = ( 21)R B. h = 2<i>R</i>



C. h = ( 21)R D. h= 2R


30. Để lực hút giữa hai vật tăng 3 lần, khoảng cách giữa hai vật phải:
A. tăng 3 lần B. tăng 3 lần


C. Giảm 3 lần D. giảm 3 lần


<i><b>Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 31 và 32 </b></i>


Một vật có khối lượng m = 20kg đang đứng yên thì chịu tác dụng của hai lực có giá vng
góc nhau và có độ lớn lần lượt là F1 = 30N và F2 = 40N như hình 21


31. độ lớn hợp lực của hai lực <i>F</i>1


 <sub> và </sub>
2


<i>F</i> là:


A. F = 10N B. F = 70N C. F = 50N D. F = 25N
32. Thời gian cần thiết để vật đến vận tốc 30m/s là:


A. t = 1,2s B. t = 12s C. t = 120s D. t = 1200s


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

10m/s2. Các độ cứng k1 và k2 thoả mãn:


A. k1 = k2 B. k1 = 2k2 C. k1 = k2/2 D. k1 = 2k2
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 34 và 35 </b></i>



Một vật m = 0,5Kg đặt trên mặt bàn nằm ngang được kéo bằng lực 2N theo phương
ngang. Cho hệ số ma sát bằng 0,25. Lấy g = 10m/s2


34. Gia tốc của vật có giá trị


A. a = 1,5m/s2 B. a = 4m/s2 C. a = 6,5m/s2 D. a = 2,5m/s2


35. Tại thời điểm t = 2s, lực F ngừng tác dụng. Vật sẽ dựng lại sau khi đi thêm quãng đường s
bằng:


A. 1,8m B. 3,6m C. 4,5m D. 18m


<i><b>Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 34 và 35 </b></i>


Một xe lăn chuyển động không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 1m, cao 0,2m. Bỏ
qua ma sát và lấy g = 10m/s2.


36. Gia tốc của xe có giá trị là:


A. a = 10m/s2 B. a = 4m/s2 C. a = 2m/s2 D. a = 1m/s2
37. Thời gian xe chuyển động trên mặt phẳng nghiêng là:


A. t = 0,5t B. t = 1s C. v = 1m/s D. t = 5s
38. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của xe là:


A. v = 10m/s B. v = 4m/s C. v = 1m/s D. v = 2m/s
<i><b>Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 39 và 40. </b></i>


Một vật được ném ngang với vận tốc 30m/s ở độ cao h = 80m. Bỏ qua sức cản của khơng
khí. Lấy g = 10m/s2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 120m B. 480 m C. 30 8 m D. 80 m


40. Khi chạm đất, vận tốc của vật là:


A. 40m/s B. 50m/s C. 70m/s D. 2500m/s


<b>Trường THPT Bắc Đông Quan </b>


<b>- Đề kiểm tra 45’ Học kỳ 1 Khối 10 – </b>



<b>Môn Vật lý - Chương I, II, III </b>



<b>Họ và tên :…...Lớp :10... </b>


<b>Mã đề : 102 </b>



1. Phát biểu nào sau đây là <i>sai</i> khi nói về khái niệm lực?


A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi vận tốc.
C Trong hệ SI, đơn vị của lực là niutơn


D. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác, kết quả là truyền gia tốc cho
vật hoặc làm vật bị biến dạng.


2. Điều nào sau đây <i>sai</i> khi nói về qn tính của một vật?


A. Quán tính là tính chất của một vật bảo tồn vận tốc của mình khi khơng chịu lực nào
tác dụng hoặc chịu tác dụng của những lực cân bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. Những vật có qn tính rất nhỏ thì khơng có qn tính



D. Ngun nhân làm cho các vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào
nó mất đi chính là tính quán tính của vật.


<i><b>Theo các quy ước sau: (I) và (II) là các mệnh đề. </b></i>
A. (I) đúng, (II) đúng, hai mệnh đề có tương quan


B. (I) đúng, (II) đúng, hai mệnh đề khơng có tương quan
C. (I) đúng, (II) sai


D. (I) sai, (II) đúng


<i>Trả lời các câu 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 </i>


3. (I) dưới tác dụng của lực vật sẽ thu gia tốc


Vì (II) Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này vào vật khác, kết quả là truyền gia
tốc cho vật hoặc làm cho vật bị biến dạng


4. (I) Khi khơng có lực tác dụng vật sẽ chuyển động thẳng đều


Vì (II) Định luật II Niu-tơn nói rằng: Một vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu
không chịu lực nào tác dụng hoặc nếu các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau


5. (I) Qn tính là tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi khơng chịu lực nào tác
dụng hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau


Vì (II) vật nào có khối lượng lớn thì qn tính lớn và ngược lại
6. (I) Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động



Vì (II) Theo định luật II Niu -tơn: Gia tốc của một vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng và vật và tỉ
lệ nghịch với khối lượng của nó.


7. (I) Lực tương tác giữa hai vật luôn là lực hút


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

8. (I) Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện và mất đi đồng thời'
Vì (II) Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại


9. (I) Lực và phản lực không thể cân bằng nhau


Vì (II) Lực và phản lực tác dụng lên hai vật khác nhau


10. Theo định luật III Niu-tơn thì những lực tương tác giữa hai vật ln:


A. cùng độ lớn B. cân bằng nhau


C. vuông góc nhau D. cùng chiều


<b>Sử dụng các cụm từ sau đây: </b>


A. Gia tốc B. Vận tốc


C. Cân bằng D. Trực đối


<i>Điền vào chỗ trống của các câu 11,12,13,14,15 và 16 cho đúng ý nghĩa vật lý. </i>


11. Vectơ lực có hường trùng với hướng của vectơ……mà lực đó truyền cho vật


12. Quán tính là tính chất của mọi vật bảo tồn….. của mình khi không chịu lực nào tác dụng
hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau.



13. Lực và phản lực là hai lực……..


14. Hai lực…… là hai lực cùng tác dụng vào một vật, cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
15. Trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều gọi chung là trạng thái…..


16. Khi một vật thay đổi…….. thì luon có thể chỉ ra được những vật khác đã tác dụng lên nó
17. Điều nào sau đây là sai khi nói về trọng lực?


A. Trọng lực xác định bởi biểu thức P = mg


B. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

18. Trong các giá trị sau đây giá trị nào đúng với hằng số hấp dẫn?


A. G = 6,86.10 - 11


2
2


<i>kg</i>


<i>Nm</i> <sub>B. G = 6,67.10</sub>-21


2
2


<i>kg</i>
<i>Nm</i>



C. G = 6,67.10 - 11 <sub>2</sub>


2
<i>kg</i>
<i>Nm</i>


D. G = 66,7.10-11 <sub>2</sub>


2
<i>kg</i>
<i>Nm</i>


19. Lực đàn hồi xuất hiện khi:


A. vật đứng yên B. vật chuuển động có gia tốc
C. vật đặt gần mặt đất D. vật có tính đàn hồi bị biến dạng
20. Lực ma sát trượt xuất hiện khi:


A. vật đặt trên mặt phẳng nghiêng
B. vật bị biến dạng


C. vật chịu tác dụng của ngoại lực nhưng nó vẫn đứng yên
D. vật trượt trên bề mặt nhám của một vật khác


21. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực ma sát nghỉ?
A. Lực ma sát nghỉ cân bằng với trọng lực


B. Lực ma sát nghỉ luôn nhỏ hơn ngoại lực tác dụng vào vật
C. Lực ma sát nghỉ ln có hướng vng góc với mặt tiếp xúc



D. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi một vật chịu tác dụng của ngoại lực có xu hướng làm cho vật
chuyển động nhưng thực tế vật vẫn đứng yên.


22. Phép phân tích lực cho phép ta:
A. thay thế một lực bằng một lực khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

D. thay thế các vectơ lực bằng các vectơ gia tốc
23. Phương pháp động lực học dùng để:


A. đo các lực co học B. giải các bài toán cơ học
C. đo gia tốc D. giải các bài toán động học


24. Hệ quy chiếu phi quán tính là hệ quy chiếu gắn trên vật:
A. Chuyển động B. Chuyển động thẳng đều


C. Chuyển động có gia tốc D. Đứng yên


25. Gọi P và Pbk là trọng lượng và trọng lượng biểu kiến của một vật. Hiện tượng tăng trọng
lượng ứng với trường hợp nào sau đây:


A. Pbk = P B. Pbk < P C. Pbk > P D. Pbk P
26.


Một vật có khối lượng m = 10kg chuyển động dưới tác dụng của lực kéo F. Đồ thị vận tốc theo
thời gian của vật biểu diễn như hình .Lực kéo F có giá trị là A. 40N B. 60N


C. 20N D. 98N


27. Lực F truyền cho vật khối lương m1 gia tốc a1, truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc a2. Lực F
sẽ truyền cho vật khối lượng m = m1 + m2 một gia tốc là:



A. a = a1 + a2 B.
2


2
1 <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>  C.


2
1
2
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>  D.


2
1
2
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>



<i><b>Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 28 và 29 </b></i>


Một vật được đặt ở đỉnh mặt phẳng nghiêng có chiều dài 100m hệ số ma sát k = 0,5. Lấy g


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

= 10m/s2.


28. Để vật vẫn nằm n thì góc nghiêng  phải thoả mãn điều kiện nào sau đây:
A. tan 0,5 B. tan 0,5


C. tan 0,75 D. tan 0,75


29. Cho = 300. Thời gian vật trượt hết mặt nghiêng là:


A. t = 296,18s B. t = 17,21s C. t = 8,605s D. t = 12,17s
<i><b>Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 30 và 31 </b></i>


Một chiếc đèn được treo vào tường nhờ một dây xích AB và thanh chống BC như hình . Biết
khối lượng đèn là 40N và dây AB hợp với tường một góc 450.


30. Lực căng T của dây có giá trị


A. 40N B. 80N C. 40 2N D. 20N


31. Phản lực N của tường tác dụng lên thanh là:


A. 40N B. 80N C. 40 2N D. 20N



<i><b>Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 32, 33, 34 Và 35 </b></i>


Một hòn bị được ném từ mặt đất với vận tốc đầu 20m/s, xiên với góc nghiêng 300 so với
phương ngang. Lấy g = 10m/s2


32. Độ cao cực đại của vật có giá trị là:


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. 10m B. 20m C. 0,5m D. 5m
33. Tầm bay xa có giá trị là:


A. 20m B. 34,6m C. 20m D. 3,46m


34. Thời gian chuyển động của vật là:


A. t = 1s B. t = 2s C. t = 4s D. t = 2s


35. Khi chạm đất vận tốc của vật có gía trị là:


A. 17,3m/s B, 10m/s C. 20m/s D. 27,3m/s


36. Hai tàu thủy có khối lượng bằng nhau 150.000tấn. Khi chúng ở cách nhau 1km lực hấp dẫn
giữa chúng có giá trị là:


A. 0,015N B. 0,15n C. 1,5N D. 15N


<i><b>Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 37 và 38 </b></i>



37.Một ơtơ có khối lượng 1500 kg chuyển động đều qua đoạn cầu công vồng lên có bán kinh
cong là 80m với vận tốc 36km/h. Lấy g = 10m/s2


A. aht = 1.25m/s
2


B. aht = 16,2m/s
2



C. aht = 0,125m/s2 D. aht = 0,162m/s2


38. áp lực của xe lên cầu khi xe qua điểm cao nhất có giá trị là:


A. 1312,5N B. 13 125N C. 132 250N D. 1 321 500N


<i><b>Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 39 và 40: Một quả cầu nhỏ khối lượng m </b></i>
= 250g, buộc vào đầu một sợi dây treo vào trần của toa tầu đang chuyển động như hình 24. Góc
lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là 50. Lấy g = 9,8m/s2. Chọn hệ quy chiếu gắn với
toa tàu.


39. Gia tốc của tàu có giá trị là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. T = 2,64N B. T = 2,54N C. T = 2,49N D. T = 2,46N


<b>Trường THPT Bắc Đông Quan </b>


<b>- Đề kiểm tra 45’ Học kỳ 1 Khối 10 – </b>



<b>Môn Vật lý - Chương I, II, III </b>




<b>Họ và tên :…...Lớp :10... </b>


<b>Mã đề : 103 </b>



1. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc <i>v</i>. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực


B. Gia tốc của vật không thay đổi


C. Vật không chịu tác dụng của lực ma sát


D. Khơng chỉ có lực nào tác dụng lên vật, hoặc là có các lực tác dụng lên vật nhưng chúng đã cân
bằng nhau


2. Trường hợp nào sau đây không liên quan đến qn tính của vật?
A. Khi áo có bụi, ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi


B. Bút máy tắc, ta vẩy cho ra mực


C. Khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc


D. Khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. dừng lại ngay B. chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại
C. chuyển động nhanh dần đều D. chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s
4. Hai lực cân bằng khơng thể có:


A. cùng hướng B. Cùng phương


C. cùng có giá D. có cùng độ lớn



5. Không thể dùng Định luật II Niu - tơn để tính gia tốc trong trường hợp:
A. Vật rơi tự do B. chuyển động của vệ tinh nhân tạo
C. Vật bị ném D. Chuyển động của các phân tử
Theo các quy ước sau:


(I) và (II) là các mệnh đề:


A. (I) đúng, (II) đúng, hai mệnh đề có tương quan
B. (I) đúng, (II) đúng, hai mệnh đề khơng có tương quan
C. (I) đúng, (II) sai


D. (I) sai, (II) đúng


<b>Trả lời các câu 6,7,8,9 và 10 </b>


6. (I) Khi khơng có lực tác dụng, vật sẽ chuyển động thẳng đều


Vì (I) Định luật (II) Niu tơn nói rằng: Một vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu
không chịu lực nào tác dụng hoặc nếu các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau


7. (I) Trong tương tác giữa hai vật, gia tốc mà chúng thu được bao giờ cũng ngược chiều nhau và
có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của chúng.


Vì (II) Theo định luật III Niu - tơn: Những lực tương tác giữa hai vật là hai lực trực đối, nghĩa
là cùng độ lớn, cùng giá nhưng ngược chiều nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vi (II) Lực và phản lực có cùng độ lớn, cùng giá và ngược chiều
9. (I) Vật nào có khối lượng càng lớn thì càng khó thay đổi vận tốc
Vì (II) Khối lượng của vật đặc trưng cho mức quán tính của vật ấy



10. (I) Khi nhiều vật được ghép thành một hệ vật thì khối lượng của hệ vật bằng tổng khối lượng
của các vật đó.


Vì (II) Khối lượng có đơn vị là kilôgam


11. Lực hấp dẫn giữa hai vậ chỉ đáng kể khi các vật có:
A. thể tích rất lớn B. khối lượng riêng rất lớn
C. khối lượng rất lớn D. dạng hình cầu


12. Hai chất điểm có khối lượng m1 và m2 ở cách nhau một khoảng r, gọi G là hằng số hấp dẫn.
Biểu thức tính lực hấp dẫn giữa chúng là:


A. Fhd = G


<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>


B. Fhd = G 2
2
1


<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


C. Fhd = G 1 <sub>2</sub>2


2<i>r</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


D. Fhd = G 1 <sub>2</sub> 2


<i>r</i>
<i>m</i>


<i>m</i> 


13. Nội dung định luật Húc cho biết: Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi sẽ:
A. tỉ lệ nghịc với độ biến dạng của vật đàn hồi


B. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của vật đàn hồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

15. Khi tác dụng lên một vật đứng yên, lực ma sát nghỉ luôn:
A. cân bằng với ngoại lực theo phương song song với mặt tiếp xúc
B. cân bằng với trọng lực


C. Có giá trị xác định và không thay đổi
D. cùng hướng với ngoại lực


16. Nguyên nhân xuất hiện ma sát là do:
A. vật đè mạnh lên giá đỡ


B. vật chuyển động có gia tốc


C. Mặt tiếp xúc sần sùi , lồi lõm hoặc bị biên dạng
D. các vật có khối lượng


17. Gọi <i>F</i>là hợp lực của hai lực <i>F</i><sub>1</sub> và<i>F</i><sub>2</sub> , độ lớn tương ứng của các lực là F, F1, F2. Biểu thức


nào sau đây là đúng trong mọi trường hợp?


A.

<i>F</i>

<i>F</i>

<sub>1</sub>

<i>F</i>

<sub>2</sub>







B. F = F1 + F2


C. F = <i>F</i><sub>1</sub>2  <i>F</i><sub>2</sub>2 D. F = F1 = F2


18. Thả vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống, vật sẽ chuyển động:
A. thẳng đều B. thẳng chậm dần đều


C. thẳng nhanh dần đều D. thẳng nhanh dần


<i><b>Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 19,20,21 và 22 </b></i>


Mộtv ật được ném theo phương ngang với vận tốc v0 từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ
toạ độ xOy sao cho gốc O trùng với vị trí ném. Ox theo hướng <i>v</i><sub>0</sub>, Oy hướng thẳng đứng xuống
dưới: gốc thời gian là lúc ném:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. y = 2
0


2<i>v</i> <i>x</i>


<i>g</i> <sub> với x </sub><sub></sub><sub>0 </sub> <sub>B. y = </sub> 2


2
0


2<i>v</i> <i>x</i>
<i>g</i>


với x 0


C. y = 2
0


<i>x</i>
<i>v</i>


<i>g</i> <sub> với x </sub><sub>0 </sub> <sub> D. y = </sub>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>g</i>
2
0
2


với x 0


20. Độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm t xác định bằng biểu thức.
A. v = v0 + gt B. v = 2 2 2


0 <i>g</i> <i>t</i>


<i>v</i> 



C. v = v0 +
2
1


gt D. v = <i>v</i>0 <i>gt</i>


21. Thời gian chuyển động của vật từ lúc ném đến lúc chạm đất xác định bằng biểu thức:


A. t =


<i>g</i>
<i>h</i>


2 <sub> </sub> <sub>B. t = </sub>
<i>g</i>
<i>h</i>


2 C. t = <i>g</i>


<i>h</i> <sub>D. t =</sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>gh</sub></i>

<sub> </sub>


22. Tầm xa (L) tính theo phương ngang xác định bằng biểu thức:


A.

<i>v</i>

0

2

<i>gh</i>

B.
<i>g</i>
<i>h</i>


<i>v</i><sub>0</sub> C.



<i>g</i>
<i>h</i>


<i>v</i><sub>0</sub> 2 D.


<i>g</i>
<i>h</i>
<i>v</i>


2


0


23. Một vật đặt trên toa tầu đang chuyển động đều trên một đoạn đường vòng. Vật sẽ chịu tác
dụng của lực quán tính li tâm nếu hệ quy chiếu gắn với vật nào sau đây:


A. Mặt đất B. Đường ray C. Toa tàu D. Vật


bất kì


<i><b>Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 24, 25 và 26 </b></i>


Một ô tơ có khối lượng 3T đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh. Thời gian từ lúc
hãm phanh đến khi dừng là 10s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động.


24. Gia tốc của xe có giá trị là:


A. a = -2m/s2 B. a = 2m/s2 C. a = -7,2m/s2 D. a = 7,2m/s2
25. Quãng đường xe còn đi được cho đến khi dừng lại:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

26. Lực hãm phanh (bao gồm cả lực cản) có độ lớn là:


A. -6.103N B. 6.103N C. 21,6.103N D. -21,6.103N
<i><b>Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 27,28,29 và 30 </b></i>


Một ơtơ có khối lượng m = 2,8 tán bắt đầu rời bến. Lực phát động bằng 2000N. Hệ số ma
sát giữa bánh xe với mặt đường là 0,06. Lấy g = 10m/s2


27. Lực ma sát có độ lớn là:


A. 1,58N B. 16,8N C. 168N D. 1680N


28. Gia tốc của xe có độ lớn là:


A. 0,114m/s2 B. 11,4m/s2 C. 10m/s2 D. 114m/s2


29. Sau 3 phút, vận tốc ôtô đạt được là:


A. 30m/s B. 3,42m/s C. 20,52m/s D. 0,342m/s


30. Trong 3 phút đầu tiên, xe đi được quãng đường là:


A. 3693,6m B. 1846,8m C. 5400m D. 6156m


<i><b>Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 31,32,33,34 và 35 : Vật m = 2kg trượt tự đỉnh </b></i>
mặt phẳng nghiêng dài 6m, nghiêng góc = 300 so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa hai vật
và mặt phẳng nghiêng là k = 0,5. Lấy g = 10m/s2. chọn chiều dương là chiều chuyển động:


31. Lực ma sát tác dụng lên vật có độ lớn là:



A. 5N B. 10N C. 5 3N D. 5/ 3N


32. Gia tốc của vật có giá trị là:


A. 5m/s2 B. 5 3m/s2 C. 10m/s2 D. 0,675m/s2
33. Thời gian vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là:


A. 4,22s B. 17,78s C. 2,98s D. 8,89s


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. 1,42m/s B. 2,85m/s C. 12,57m/s D. 42,2m/s


35. Để giữ cho vật trượt đều xuống, người ta tác dụng lên vật lực <i>F</i> theo phương song song với
mặt phăng nghiêng hướng lên. Độ lớn của lực F là:


A. F > 1,35N B. F < 1,35N C. F1,35N D. 1,35N


36. Hai vật đặt cách nhau một khoảng R1 lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn tăng lên 4
lần thì khoảng cách R2 giữa 2 vật bằng:


A. 2R1 B. R1 /2 C. 4R1 D. R1 /4


<i><b>Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 37,38,39 và 40 </b></i>


Trong thang máy, một người có khối lượng 60kg đứng trên một lực kế bàn. Lấy g =
10m/s2


37. Thang máy đứng yên số chỉ của lực kế là:


A. 0N B. 60N C. 600N D. 6N



38. Thang đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 0,2m/s2


, lực kế chỉ:


A. 0N B. 588N C. 612N D. 600N


39. Thang đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 0,2m/s2


, lực kế chỉ:


A. 0N B. 588N C. 612N D. 600N


40. Thang máy rơi tự do, số chỉ của lực kế là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>



<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×