Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi de nghi HK2 Sinh 6 de 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.16 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD-ĐT Bình Minh


Trường THCS Đơng Thành <b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 MÔN Sinh Vật 6</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(12 câu trắc nghiệm và tự luận)</i>


<b>Mã đề thi 480</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)


<b>Câu 1:</b> Dương xỉ sinh sản bằng:


<b>A. </b>Bào tử <b>B. </b>Tiếp hợp <b>C. </b>Quả <b>D. </b>Phân đôi


<b>Câu 2:</b> Đặc điểm nổi bật của thực vật hạt kín so với cây hạt trần là:


<b>A. </b>Có hoa <b>B. </b>Cây thân gỗ <b>C. </b>Có hạt <b>D. </b>Cả A, B, C
<b>Câu 3:</b> Số lá mầm có ở phơi hạt là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>Nhiều lá mầm


<b>C. </b>1 <b>D. </b>1 hoặc 2 tùy theo cây


<b>Câu 4:</b> Động vật được thực vật cung cấp:


<b>A. </b>Tất cả đều đúng <b>B. </b>Cung cấp nơi ở
<b>C. </b>Chất hữu cơ và ôxi cho sự sống <b>D. </b>Cung cấp nơi sinh sản


<b>Câu 5:</b> Điểm cấu tạo của rêu thể hiện sự khác biệt so với các thực vật ở cạn khác là:


<b>A. </b>Có thân <b>B. </b>Chưa có rễ chính thức



<b>C. </b>Có chất diệp lục <b>D. </b>Có lá


<b>Câu 6:</b> Cây khơng có loại quả thịt là:


<b>A. </b>Mận <b>B. </b>Chanh <b>C. </b>Cải <b>D. </b>Khế


<b>Câu 7:</b> Phôi hạt chứa một lá mầm có ở cây:


<b>A. </b>Phượng vĩ <b>B. </b>Bơng gịn <b>C. </b>Bắp <b>D. </b>Đậu xanh


<b>Câu 8:</b> Bộ phận của hoa về sau phát triển thành quả là:


<b>A. </b>Vòi nhụy <b>B. </b>Hạt phấn <b>C. </b>Đầu nhụy <b>D. </b>Bầu nhụy
<b>Câu 9:</b> Đặc điểm của thân cây rêu là:


<b>A. </b>Đã phân nhiều nhánh <b>B. </b>Chưa có mạch dẫn


<b>C. </b>Có nhiều mạch dẫn <b>D. </b>Có phân nhánh nhưng cịn ít.
<b>Câu 10:</b> Tảo xoắn sinh sản hữu tính bằng:


<b>A. </b>Sự tiếp hợp <b>B. </b>Hạt <b>C. </b>Hoa <b>D. </b>Quả


<b>Câu 11:</b> Điểm giống nhau giữa cây rêu và cây dương xỉ là:


<b>A. </b>Đều có rễ chính thức <b>B. </b>Đều sinh sản bằng bào tử


<b>C. </b>Đều có mạch dẫn <b>D. </b>Đều có hoa.


<b>Câu 12:</b> Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây:


<b>A. </b>Cây xanh làm giảm lượng ôxi không khí.


<b>B. </b>Cây xanh làm tăng lượng khí cacbônic trong khơng khí.
<b>C. </b>Cây xanh làm giảm sự tăng nhiệt độ trên trái đất.


<b>D. </b>Cây xanh làm hạn chế sự sống của các dạng sinh vật khác.
II/ Tự Luận: (7đ)


Câu 1: Hãy kể tên 5 ngành thực vật mà em đã học? Nêu đặc điểm chính của mỗi ngành?
Câu 2:


a). Cho ví dụ về cây một lá mầm và cây hai lá mầm ( mỗi loại cho 3 ví dụ) . (1đ)


b). So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hạt của cây một lá mầm với hạt của cây hai lá mầm?
(2đ) Câu 3:


Tại sao nói rừng cây như một lá phổi xanh của con người?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN </b>



I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)


1 A
2 D
3 D
4 A
5 B
6 C
7 C
8 D


9 B
10 A
11 B
12 C


II/ Tự Luận: (7đ)
<b>Câu 1</b>:


- Các ngành tảo: Thực vật bậc thấp chưa có rễ, thân, lá, ở nước.


- Ngành rêu: Thực vật bậc cao có thân , lá, rễ giả, có bào tử. Sống nơi ẩm ướt.
- Ngành dương xỉ: có rễ, thân, lá thật, có bào tử, ở cạn.


- Hạt trần: có rễ, thân, lá, có nón đực, nón cái, hạt lộ ra ngồi


- Hạt kín: Rễ, thân, lá đa dạng, có hoa, quả, hạt được bảo vệ tốt trong quả
<b>Câu 2</b>:


a). Ví dụ:


- Một lá mầm: dừa, tre, cau… (0,5đ)
- Hai lá mầm: mận, xoài, đậu xanh. (0,5đ)
b).


* Giống nhau:


- Đều có vỏ bao bọc để bảo vệ hạt, phơi. (0,5đ)


- Phơi đều có : chồi mầm, lá mầm, thân mầm, rễ mầm. (0,5đ)
* Khác nhau:





Cây hai lá mầm Cây một lá mầm
- Phơi có 2 lá mầm


(0,25đ)


- Chất dinh dưỡng dự
trữ ở trong 2 lá
mầm. (0,25đ)


- Phơi có 1 lá mầm.
(0,25đ)


- Chất dinh dưỡng dự
trữ ở phơi nhũ
(0,25đ)


<b>Câu 3</b>: Vì:


- Rừng cây nhả ra khí oxi làm trong lành bầu khơng khí. (1đ)
- Rừng cây hấp thu khí cacbonic giảm sự ơ nhiễm. (1đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×