Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

côm ®ång minh phòng gdđt vĩnh bảo cụm đồng minh đề thi khảo sát chất lượng giữa kỳ ii năm học 2009 – 2010 môn toán 8 thời gian 90’ không kể thời gian giao đề ®ò sè i a tr¾c nghiöm kh¸ch quan2® h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.31 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT VĨNH BẢO


<b>CỤM Đ ỒNG MINH</b> <b><sub>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II</sub></b>


Năm học 2009 – 2010
Môn: Tốn 8


Thời gian: 90’ (khơng kể thời gian giao đề)


<b>đề s i</b>


<b>A/ Trắc nghiệm khách quan(2đ):</b>


<i><b>Hóy ghi li cha cỏi ng trc phng ỏn tr li ỳng:</b></i>


<i><b>Câu1</b></i>. Với x;y;z là các ẩn thì phơng trình nào sau đây là phơng tr×nh bËc nhÊt mét Èn:
A. x2<sub> + 4 = 0</sub>


C. 1


2




y + 1 = 0
B. 2x + y = 0 D. (x-1) (x+ 1) = 0


<i><b>Câu 2</b></i>. Phơng trình (x2<sub>+1) (2x + 4) = 0 cã tËp nghiƯm lµ:</sub>


A.

1;1; 2

B.

1;1

C.

2

D.

 

2
<i><b>Câu3</b></i>. Điều kiện xác định của phơng trình: 1 1 2


2 ( 2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




 


  lµ


A. x 0 vµ x  2 C. x 0
B. x 0; 1; 2 D. x 2


<i><b>Câu 4</b></i>. Phơng trình ( 2)2 1 10


2 3 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  cã nghiƯm lµ:
A. 2



B. 3


2 C.


3
2


 D. Một đáp án khác


<i><b>C©u 5</b></i>. Cho ABC, M AB, N AC sao cho MN//BC. BiÕt AM = 9cm, MB = 3cm,
AN = 7cm. Độ dài NC bằng:


A. 3cm B. 3,5cm


C. 7


3cm


D. 4cm


<i><b>Câu 6</b></i>. Cho ABC, có AB = 5cm, AC = 8cm và AD là phân giác trong của ABC (D
 BC). Khi đó <i>DB</i>


<i>DC</i> b»ng


A. 5


8 B.



8


5 C.


5


13 D.


8
13
<i><b>Câu 7</b></i>. ABC  A’B’C’ thì khơng thể suy ra đợc


A. gãc A = gãc A’


C.


' ' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>A B</i> <i>B C</i>


B. gãc C = gãc C’


D.


' ' ' '


<i>AC</i> <i>BC</i>



<i>A C</i> <i>B C</i>


<i><b>C©u 8</b></i>. Cho ABC  A’B’C’ theo tØ sè k. BiÕt diƯn tÝch cđa ABC lµ 4m2, diƯn tích
của ABC là 16m2 thì tỉ số k là bao nhiêu?


A. 1


4 B.


1


2 C.


1
8


D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1 (2đ).</b> Giải các phơng trình:
A, 2 1 1 3


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


 


B, 3 4 2( <sub>2</sub>10) 10


3 3 9



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>








<b>Bài 2(2đ). </b>Một sân thể dục hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3


4 chiều dài. Nếu tăng


chiều rộng thêm 3m và giảm chiều dài đi 2m thì diện tích của sân tăng thêm 54m2<sub>.</sub>
Tính chiều dài và chiều rộng của sân lúc đầu.


<b>Bi 3 (3).</b> Cho ABC vuụng A, cú đờng cao AH (H thuộc BC), AB = 12cm, AC = 16cm
a, Chứng minh HAC  ABC. Từ đó suy ra HA.AC = HC.AB


b, Gọi AD là phân giác trong của ABC (D BC). E là hình chiếu của ®iĨm D
trªn AC. Chøng minh AB.EC = DE.AC


c, TÝnh BD?


--- The end
<i>---(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>


PHÒNG GD&ĐT VĨNH BẢO



<b>CỤM Đ ỒNG MINH</b> <b><sub>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II</sub></b>


Năm học 2009 – 2010
Mơn: Tốn 8


Thời gian: 90’ (khơng kể thời gian giao đề)


<b>đề số II</b>


<b>A/ Tr¾c nghiệm khách quan(2đ):</b>


<i><b>Hóy ghi li cha cỏi ng trc phng án trả lời đúng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. x2<sub> -5x + 4 = 0</sub> <sub>C. -3x + 0,5 = 0</sub>
B. -2x + 1


2y = 0


D. (2z-1) (z+ 1) = 0


<i><b>C©u 2</b></i>. Nghiệm của phơng trình ( 3)( 2) 0
3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






lµ:


A. x=-3 B. x = 2 C. x = -3; x=2 D. Đáp số khác


<i><b>Cõu 3</b></i>. iu kin xỏc nh của phơng trình: 2 1 <sub>2</sub>


1 1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   lµ


A. x  1 C. x 1


B. x -1 D. x 0; 1


<i><b>Câu 4</b></i>. Phơng trình ax=b có vô số nghiệm khi và chỉ khi


A. a = 0 B. b 0 C. a = 0, b = 0 D. a = 0, b 0


<i><b>C©u 5</b></i>. Cho ABC, E AB, D AC sao cho ED//BC. BiÕt AB = 12cm, EB = 8cm,
AC = 9cm. §é dµi CD lµ:



A. 6cm B. 3cm C. 1,5cm D. Một kết quả khác


<i><b>Cõu 6</b></i>. Cho ABC v IHK cú góc A = góc I. Cần có thêm điều kiện gì trong số các
điều kiện sau đây để hai tam giác đó đồng dạng:


A. AB = IH B. AC =IK


C. <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>IH</i> <i>IK</i>


D. BC=HK


<i><b>C©u 7.</b></i> Cho ABC cã AD là phân giác (hình bên). Tỉ số <i>x</i>


<i>y</i>là:


A. 5


2 C.


5
4


B. 4


5 D.


2
5



<i><b>C©u 8.</b></i> Cho ABC  A’B’C’ theo tØ sè k. BiÕt diƯn tÝch cđa ABC lµ 4m2, diện tích
của ABC là 16m2 thì tỉ số k là bao nhiªu?


A. 1


2 B.


1


8 C.


1
4


D. 4


<b>II. Tù luËn (8đ)</b>


<b>Bài 1 (2đ).</b> Giải các phơng trình:
A, 2 1 2 2


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


 


B, 2 2 1 11 2<sub>2</sub> 2



3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


 


<b>Bài 2 (2đ). </b>Một ngời đi xe máy từ A đến B với vận tốc 45km/h. Lúc trở về ngời đó đi
với vận tốc trung bình là 40km/h. Do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 25 phút. Tính
độ dài quãng đờng AB.


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b>
<b>2,5</b>
<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3 (3đ).</b> Cho ABC vuông ở A, đờng cao AH. Gọi D, E là hình chiếu của H thứ t
lờn AB, AC.


a, Tứ giác ADHE là hình gì? H·y chøng minh
b, Chøng minh r»ng: AD.AB = AE.AC



c, Chứng minh rằng: BDH  HEC. Tính tỉ số đồng dng khi AB = 6cm v


AC = 8cm


<b>Bài 4 (1đ).</b> Cho a, b thoả mÃn điều kiện a + b = 1.
Chøng minh a 3<sub> + b</sub>3<sub> + ab </sub> 1


2




--- The end
<i>---(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)</i>


<b>ma trận đề số I</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>TN</b> <b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Phơng trình bậc nhất 1 Èn 1
(0,25)


2
(0,5)


2
(2)


1


(0,25)


1
(2)


7
(5)
Tam giác đồng dạng 2


(0,5)


2
(0,5)


1
(3)


5
(4)


Bất đảng thức 1


(1)


1
(1)


<b>Tæng</b> <b>3</b>


<b> (0,75)</b>



<b>6</b>
<b> (3)</b>


<b>4</b>
<b> (6,25)</b>


<b>13</b>
<b> (10)</b>


(Chữ số giữa ô là số lợng câu hỏi; chữ số ở góc phải dới mỗi ơ là điểm số cho mỗi
câu ụ ú)


<b>ỏp ỏn s I</b>


A. Trắc nghiệm (2đ)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b. Tự LUậN</b> (8đ)


Bài Đáp án sơ lợc Điểm


<b>1</b>
<b>a</b>


<b>b</b>


2 (2x + 1) – 3(x-1) = 18
4x + 2 – 3x +3 = 18


x = 18 -5


x = 13
VËy S =

 

13


Điều kiện xác định của phơng trình x 3


2


2 2 2


( 3) 4( 3) 2( 10) 10


9 9 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


  


 x2<sub> - 6x + 9 - 4x - 12 = 2x - 20 - 10</sub>
x2<sub> - 10x-2x = -30-9+12</sub>


x2<sub> - 12x+27 = 0</sub>
x(x-9) – 3(x-9) = 0


(x-9) - (x-3) = 0


 9


3


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>



Vậy .... S = {9}


2điểm
0,25


}

0,25


}

0,25
0,25


<b>2</b>


Gọi chiều dài lúc đầu của sân thể dục là x(m) x>0 thì chiều
rộng lúc đầu của sân là 3



4x(m)


Nếu tăng chiều rộng thêm 3m thì chiều rộng mới của sân TD
là 3


4x + 3 (m)


Nếu giảm chiều dài đi 2m thì chiều dài mới của sân là x-2 (m)
Theo bài ra ta có phơng trình


3 3


( 3)( 2) . 54


4<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 4<i>x</i>


2 2


3 3 3


3 6 54


4<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 4<i>x</i>


     


3
60
2<i>x</i>



 


 x = 40 (tho¶ m·n)


VËy chiều dài lúc đầu của sân là 40m
chiều rộng lúc đầu của sân là 30m




0,75


0,25x4


}

0,25


<b>3</b>


<b>a,</b> Hỡnh v ỳng cõu a



0,5


(Thoả mÃn)
(loại)


<b>B</b>


0,25x3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>b, </b>



<b>c,</b>


ChØ ra c¸c yÕu tè
 HA.AC = HC.AB


XÐt ABC (gãc A = 900) vµ EDC (gãc DEC = 900)
gãc C chung


 ABC  EDC


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>ED</i> <i>EC</i>


 HAY AB.EC = AC.ED


Vì AD là tia phân giác góc A


12 3
16 4


<i>BD</i> <i>AB</i>


<i>CD</i> <i>AC</i>




Mặt khác BD + CD = BC = <sub>12</sub>2 <sub>16</sub>2 <sub>20</sub>



 


60
7


<i>BD</i>


  (CM)


0,5
0,25
0,25x3


0,25x4


(Học sinh giải cách khác đúng, giám khảo cho đủ điểm tối đa)


<b>H</b>
<b>D</b>


<b>E</b>
<b>16cm</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ma trận đề số II</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>TN</b> <b>Tỉng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>



Phơng trình bậc nhất 1 ẩn 1
(0,25)


2
(0,5)


2
(2)


1
(0,25)


1
(2)


7
(5)
Tam giỏc ng dạng 2


(0,5)


2
(0,5)


1
(3)


5
(4)



Bất đảng thức 1


(1)


1
(1)


<b>Tæng</b> <b>3</b>


<b> (0,75)</b>


<b>6</b>
<b> (3)</b>


<b>4</b>
<b> (6,25)</b>


<b>13</b>
<b> (10)</b>


(Chữ số giữa ô là số lợng câu hỏi; chữ số ở góc phải dới mỗi ơ là điểm số cho mỗi
câu ở ơ đó)


<b>đáp án đề s II</b>


A. Trắc nghiệm (2đ)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án C B A C A C B A



<b>b. Tự LUậN</b> (8đ)


Bài Đáp án sơ lợc Điểm


1
a


b


2 (2x+2) = 2.6 + 3 (x-2)
<sub>4x + 4 = 12 + 3x </sub>–<sub> 6</sub>
x= 2


VËy S =

 

2


Điều kiện xác định: x  0; 3


2


(<i>x</i> 2)<i>x</i> (2<i>x</i> 1)(<i>x</i> 3) 11 2<i>x</i>


      


<sub>x</sub>2 –<sub> 2x </sub>–<sub> 2x</sub>2–<sub> 6x + x + 3 = 11 </sub>–<sub> 2x</sub>2
<sub>x</sub>2 –<sub> 7x </sub>–<sub> 8 = 0</sub>


<sub>x</sub>2<sub> + x </sub>–<sub> 8x </sub>–<sub> 8 = 0</sub>
<sub>x (x+ 1) </sub>–<sub> 8 (x+1) = 0</sub>




0,25 x 3


0,25


}

0,25


}

0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(x+ 1) (x-8) = 0


1 0 1


8 0 8


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


VËy tËp nghiÖm của phơng trình là S =

1;8




}

0,25
2


Đổi 25 phút = 5


12h


Gọi quãng đờng AB là x (km) (x>0)


Thời gian ngời đi xe máy đi từ A đến B là


45


<i>x</i>


(h)
Thời gian ngời đi xe máy về từ B tới A là


40


<i>x</i>


(h)
Theo bài ra ta có phơng trình


40
<i>x</i>





-45


<i>x</i>


= 5


12
9<i>x</i> 8<i>x</i> 150


  


150


<i>x</i>


  (tho¶ m·n)
Tr¶ lời


3


a,
b,


c,


Hỡnh v ỳng cho cõu a


Tứ giác ADHE là hình chữ nhật
Chỉ ra các yếu tố và kết luận



Xét HEA (gãc HEA = 900) & CAB (gãc CAB = 900)
Gãc BCA = gãc AHE ( v× cïng phơ gãc HAC)


 HEA  CAB (gg)


 <i>HE</i> <i>AE</i>


<i>AC</i> <i>AB</i>


Mµ HE = AD (vì ADHE là hình chữ nhật)


<i>AD</i> <i>AE</i> <i>AD AB AE AC</i>. .


<i>AC</i> <i>AB</i>  


ChØ ra c¸c yÕu tè  KL <i>BDH</i> <i>BAC</i>


ChØ ra c¸c yÕu tè KL <i>HEC</i><i>BAC</i>



0,5


0,25
0,5


}

0,25


}

0,25



}

0,25


}

0,5


(Thoả mÃn)
(Thoả mÃn)


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>A</b>


<b>H</b>


<b>C</b>
<b>C</b>
<b>E</b>


0,75


0,25 x4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>BDH</i> <i>HEC</i>


BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> + 8</sub>2<sub> = 100 </sub><sub></sub> <sub> BC = 10cm</sub>
2 <sub>6</sub>2


3,6
10



<i>BH</i> <i>BA</i> <i>BA</i>


<i>BHA</i> <i>BAC</i> <i>BH</i> <i>cm</i>


<i>BA</i> <i>BC</i> <i>BC</i>


       


mµ HC = BC – BH = 10 – 3,6 = 6,4(cm)
k = 3, 6 9


6, 4 16


<i>BH</i>


<i>HC</i>   (k là tỉ số đồng dạng)


}

0,5
4


a3<sub> + b</sub>3<sub> + ab </sub> 1


2




a3<sub> + b</sub>3 <sub>+ ab - </sub>1


2 0



 (a+b) (a2<sub>-ab + b</sub>2<sub>) + ab - </sub>1 <sub>0</sub>


2


 a2<sub> + b</sub>2<sub> - </sub>1 <sub>0</sub>


2 (v× a + b = 1)


<sub> 2a</sub>2<sub> + 2b</sub>2–<sub> 1 </sub><sub></sub>0


<sub> 2a</sub>2<sub> + 2 (a-1)</sub>2–<sub> 1 </sub><sub></sub>0<sub> (v× b = 1-a)</sub>
<sub>2a</sub>2<sub> + 2 </sub>–<sub> 4a + 2a</sub>2 –<sub> 1 </sub><sub></sub>0


<sub> 4(a</sub>2–<sub> a + </sub>1


4) 0


4 (a-1


2)


2 <sub></sub><sub>0</sub><sub> (ln đúng)</sub>


DÊu “=” x¶y ra  <sub>a = b = </sub>1


2


</div>

<!--links-->

×