Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 4 đề thi HK1 môn Địa lí 6 năm 2020 - Trường THCS Mai Thúc Loan có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.76 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS MAI THÚC LOAN </b>


<b>BỘ 4 ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN ĐỊA LÍ 6 </b>



<b>NĂM HỌC 2020- 2021 </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) </b>


Hãy chọn và ghi chữ cái đứng trước phương án đúng nhất vào giấy kiểm tra (Mỗi phương án đúng được
0,25 điểm).


<b>Câu 1: Ngày 22 tháng 6, tia sáng Mặt Trời chiếu vng góc với tiếp tuyến tại vĩ tuyến nào ? </b>


A. Vĩ tuyến 0o<sub>. </sub>
B. Vĩ tuyến 90o<sub> B. </sub>
C. Vĩ tuyến 66o<sub> 33’B. </sub>
D. Vĩ tuyến 23o<sub>27’B. </sub>


<b>Câu 2: Thời gian để Trái Đất quay một vòng quanh trục là </b>


A. 48 giờ.
B. 12 giờ.
C. 36 giờ.
D. 24 giờ.


<b>Câu 3: Hàng ngày, ta thấy hiện tượng Mặt Trời mọc hướng Đông rồi lại lặn hướng Tây là do </b>


A. Mặt Trời chuyển động.


B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.



C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời từ Tây sang Đông.
D. Trái Đất tự quay quanh trục.


<b>Câu 4: Vào hai dịp Xuân phân và Thu phân, hiện tượng ngày và đêm ở hai bán cầu sẽ như thế nào ? </b>


A. Ngày dài hơn đêm.
B. Đêm dài hơn ngày .
C. Ngày và đêm bằng nhau.
D. Ngày dài 24 giờ.


<b>Câu 5: Nguyên nhân của hiện tượng ngày đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi trên Trái Đất là do </b>


A. Trái Đất hình cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.


<b>Câu 6: Trái Đất quay quanh Mặt Trời tạo ra hiện tượng gì ? </b>


A. Hiện tượng lệch hướng các vật chuyển động.
B. Hiện tượng mưa nắng.


C. Hiện tượng gió bão.
D. Hiện tượng mùa.


<b>Câu 7: Nếu nhìn xi theo hướng chuyển động, vật chuyển động ở nửa cầu Bắc sẽ </b>


A. đi vòng.


B. bị lệch sang phải.
C. đi thẳng.



D. bị lệch sang trái.


<b>Câu 8: Nhiệt độ cao nhất trong lớp lõi của Trái Đất là khoảng </b>


A. 1000o C.
B. 5000o C.
C. 4700o<sub> C. </sub>
D. 1500o C.


<b>Câu 9: Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng theo hướng </b>


A. từ Đông sang Tây.
B. từ Tây sang Đông.
C. từ Bắc xuống Nam.
D. từ Nam lên Bắc.


<b>Câu 10: Lục địa nào trên bề mặt trái đất có diện tích lớn nhất? </b>


A. Lục địa Phi.
B. Lục địa Ôxtrâylia.
C. Lục địa Nam Cực.
D. Lục địa Á-Âu.


<b>Câu 11: Thời gian để Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12: So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng </b>


A. 56o27’.
B. 23 o<sub>27’. </sub>


C. 66o33’.
D. 32o27’.


<b>Câu 13: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo có hình </b>


A. elip gần trịn.
B. vng.
C. trịn.
D. thoi.


<b>Câu 14: Vào ngày 21/3 và 23/9, Mặt trời chiếu vng góc với trái đất ở vị trí nào? </b>


A. Xích đạo.
B. Vịng cực.
C. Cực.
D. Chí tuyến.


<b>Câu 15: Ngày 22 tháng 12 được gọi là </b>


A. Thu phân.
B. Xuân phân.
C. Đơng chí.
D. Hạ chí.


<b>Câu 16: Lớp trung gian bên trong Trái Đất có trạng thái như thế nào ? </b>


A. Từ quánh dẻo đến lỏng.
B. Rắn chắc.


C. Lỏng ở ngoài, rắn ở trong.


D. Lỏng.


<b>Câu 17: Địa điểm nào trên trái đất có ngày (đêm) kéo dài 6 tháng? </b>


A. Cực.
B. Chí tuyến.
C. Vịng cực.
D. Xích đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. lỏng ngoài, rắn trong.
B. từ lỏng tới quánh dẻo.
C. lỏng.


D. rắn chắc.


<b>Câu 19: Lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam? </b>


A. Lục địa Á-Âu.
B. Lục địa Phi.
C. Lục địa Bắc Mĩ.
D. Lục địa Nam Cực.


<b>Câu 20: Múi giờ gốc đi qua kinh tuyến nào? </b>


A. Kinh tuyến 270o.
B. Kinh tuyến 0o<sub>. </sub>
C. Kinh tuyến 90o.
D. Kinh tuyến 180o.


<b>II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) </b>



<b>Câu 1 (2 điểm): Cho câu tục ngữ: </b>


<i>“Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng </i>
<i>Ngày tháng mười chưa cười đã tối”. </i>


Dựa vào kiến thức địa lí đã học, hãy cho biết câu tục ngữ trên đúng ở bán cầu nào và giải thích?


<b>Câu 2 (1 điểm): Trình bày đặc điểm và vai trò của lớp vỏ Trái Đất? </b>
<b>Câu 3 (1 điểm): Tại vòng loại World Cup 2022 tại bảng G: </b>


Trận bóng đá vịng loại bảng G lượt về giữa đội tuyển Malaysia vs Việt Nam diễn ra tại Malaysia vào lúc
20h45 (31/03/2020). Vậy tại Việt Nam, Hàn Quốc, Các tiểu vương quốc Ả - rập thống nhất (UAE), Qatar
muốn xem trực tiếp trận bóng này trên truyền hình là lúc mấy giờ? (Biết Việt Nam múi giờ số +7, Hàn
Quốc múi giờ số +9, Malaysia múi giờ số +8, UAE múi giờ số +4, Qatar múi giờ +3 ).


<b>Câu 4 (1 điểm): Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, em hãy giải thích thuật ngữ Địa lý </b>


" Đêm trắng" xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao trên Trái đất? Kể tên 1 số địa điểm xuất hiện hiện tượng
này?


<b>ĐÁP ÁN </b>


<i><b>I – TRẮC NGHIỆM (5 điểm): (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) </b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đáp án C C A A C A A A D B


<b>II – TỰ LUẬN (5 điểm): </b>


<b>Câu 1 (2 điểm): </b>


* Câu tục ngữ trên đúng ở bán cầu Bắc (0,5 điểm)
* Giải thích


-Nguyên nhân của hiện tượng trên:


+ Tháng 5 (Mùa hè bán cầu bắc) do bán cầu Bắc ngả về phía mặt trời nhiều hơn, thời gian Mặt Trời chiếu
sáng lâu hơn. Đây là mùa nóng của Bán cầu bắc nên ngày dài hơn đêm (0.75 điểm)


+ Tháng 10 (Mùa đông bán cầu bắc): bán cầu Bắc chếch xa phía mặt trời nhiều hơn, thời gian Mặt Trời
chiếu sáng ít hơn,. Đây là mùa lạnh ở bán cầu bắc nên ngày ngắn hơn đêm (0.75 điểm)


<b>Câu 2 (1 điểm): </b>


- Đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất (0,75đ)


+ Vỏ Trái Đất rất mỏng từ 5-70km, rắn chắc, nhiệt độ tối đa là 10000C.
+ Chiếm 15% thể tích, 1% khối lượng Trái Đất.


+ Được cấu tạo từ nhiều địa mảng.


- Vai trò của lớp vỏ Trái Đất: có vai trị quan trọng vì là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên như đất,
nước, khơng khí, sinh vật…và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài người. (0,25đ)


<b>Câu 3 (1 điểm): </b>


<b>Qatar </b> <b>UAE </b> <b>Việt Nam </b> <b>Hàn Quốc </b>


<b>Múi giờ </b> +3 +4 +7 +9



<b>Giờ </b> 15h45(0, 25đ) 16h45(0, 25đ) 19h45 (0, 25đ) 21h45 (0, 25đ)
<b>Câu 4 (1 điểm): </b>


Hiện tượng "Đêm trắng" xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao trên Trái đất: là thuật ngữ dùng để chỉ hiện
tượng ban đêm trời khơng tối hẳn như bình thường, mà có tình trạng: tranh tối tranh sáng như lúc hồng
hơn. Hiện tượng này chỉ xảy ra ở những vùng có vĩ độ cao, về mùa hạ khi ngày dài hơn đêm rõ rệt . (0,75
điểm)


VD: Xanh-pê-téc-pua (Nga)…(0,25 điểm)


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. Trắc nghiệm:(4,0đ) </b>


A. Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án em cho là đúng. (2,0 điểm)


<b>Câu 1: Trong ngày 22-6 (hạ chí) nửa cầu nào ngả nhiều về phía Mặt Trời: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Bằng nhau
D. Xích đạo


<b>Câu 2: Độ cao tuyệt đối của núi A là 1500m. Nó thuộc loại núi nào? </b>


A. Núi thấp
B. Núi cao
C. Núi trung bình
D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 3: Điểm giống nhau giữa Bình ngun và Cao ngun là gì? </b>



A. Có độ cao tuyệt đối trên 500m


B. Địa hình thuận lợi cho việc trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. Có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng.


D. Cả B và C.


<b>Câu 4: Lớp vỏ Trái đất có độ dày là bao nhiêu km? </b>


A. Từ 5km – 70km.
B. Trên 3000km.
C. Gần 3000km.
D. Trên 5000km.


B. Điền vào chỗ trống: (1,0 điểm)
Hoàn thành khái niệm sau đây:


- Nội lực là những lực………
- Ngoại lực là những lực………
C. Nối cột A với B sao cho phù hợp: (1,0 điểm)


<b>A </b> <b>B </b>


1.Động đất A. Là hình thức phun trào mắc ma từ dưới sâu
lên mặt đất.


2.Núi lửa B. Là hiện tượng các lớp đất đá gần mặt đất
rung chuyển



<b>II. Tự luận:(6,0đ) </b>
<b>Câu 1: (3,0đ) </b>


Hãy trình bày sự chuyển động và nêu hệ quả sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hãy nêu đặc điểm của núi già và núi trẻ? Ở Việt Nam ngọn núi nào cao nhất? Thuộc núi già hay núi trẻ?
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu </b> <b>ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM </b> <b>BIỂU </b>


<b>ĐIỂM </b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>


A. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.


Câu 1 2 3 4


Đáp án B C D A


B. Điền:


- Nội lực là những lực sinh ra ở bên trong Trái Đất: 0,5 đ


- Ngoại lực là những lực sinh ra ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất: 0,5đ
C. Nối:


1. B - 0,5 đ. 2. A - 0,5 đ.


<b>4,0 điểm </b>



(Mỗi câu
đúng được
0,5 đ)


<b>II. Tự luận. </b> <b>6,0 điểm </b>


<b>1 </b>


(3,0 đ)


* Sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất


- Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng nối liền 2 cực bắc ,nam và
nghiêng 660<sub>33’ trên mặt phẳng quỹ đạo </sub>


- Hướng tự quay: từ Tây sang Đông


- Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục là 24 giờ


- Bề mặt Trái Đất được chia ra thành 24 khu vực giờ,mỗi khu vực có một giờ
riêng.


*Hệ quả:


-Do trái đất tự quay quanh trục từ Tây sang đông nên khắp mọi nơi trên trái
đất lần lượt có ngày và đêm.


-Sự chuyển động của trái đất quanh trục còn làm cho các vật chuyển động
trên bề mặt trái đất bị lệch hướng.Nếu nhìn xi theo chiều chuyển động thì
ở nửa cầu Bắc vật chuyển động lệch về bên phải còn ở nửa cầu Nam vật


chuyển động lệch về bên trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2 </b>


(3,0 đ)


* Cấu tạo Trái Đất: Có 3 lớp: Lớp vỏ, lớp trung gian và lớp nhân.
Đặc điểm Núi già Núi trẻ


Thời gian hình
thành


Cách đây hàng trăm
triệu năm


Cách đây vài chục
triệu năm


Đỉnh Tròn Nhọn
Sườn Thoải Dốc
Thung lũng Cạn, rộng Sâu, hẹp


Ở Việt Nam ngọn núi cao nhất là đỉnh núi Phanxi păng cao 3143m. Thuộc
núi trẻ.


1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm





<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) </b>


Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:


<b>Câu 1. Tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh đứng thứ: </b>


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5


<b>Câu 2. Trái Đất có dạng hình gì? </b>


A. vng
B. cầu
C. trịn
D. elip


<b>Câu 3. Muốn xác định được phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào: </b>


A. kí hiệu bản đồ.
B. bảng chú giải.


C. các đường kinh tuyến, vĩ tuyến.
D. toạ độ của các địa điểm trên bản đồ


<b>Câu 4. Kí hiệu bản đồ là: </b>



A. phương pháp để vẽ bản đồ địa lí.


B. kích thước của một bản đồ được thu nhỏ so với thực tế.


C. dấu hiệu được quy ước dùng để biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
D. hình vẽ trên bản đồ để thay thế cho các đối tượng địa lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. cho ta biết bản đồ phóng to bao nhiêu lần so với thực tế
B. cho ta biết bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế
C. cho ta biết bản đồ lớn hay nhỏ so với thực tế


D. cho ta biết bản đồ lớn hơn so với thực tế.


<b>Câu 6. Tọa độ địa lí là: </b>


A. nơi có đường kinh tuyến đi qua
B. nơi có đường vĩ tuyến đi qua
C. giữa đường kinh tuyến và vĩ tuyến.


D. chỗ cắt nhau của đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó


<b>Câu 7. Bản đồ có tỉ lệ 1: 7500 có nghĩa là bản đồ đã thu nhỏ so với thực địa: </b>


A. 75 lần
B. 750 lần
C. 7500 lần
D. 75.000 lần


<b>Câu 8. Hướng bay từ Gia-các-ta (Inđonêxia) đến thủ đô Hà Nội: </b>



A. Hướng Đông
B. Hướng Bắc
C. Hướng Tây
D. Hướng Nam


<b>Câu 9. Trên bản đồ nếu khoảng cách giữa các đường đồng mức càng thưa, cách xa nhau thì địa hình nơi </b>


đó càng:
A. thoải
B. dốc


C. bằng phẳng
D. nhọn


<b>Câu 10. Bản đồ có ghi tỉ lệ 1:100.000 Vậy 5 cm trên bản đồ tương ứng với thực địa là: </b>


A. 1 km
B. 5 km
C. 10 km
D. 15 km


<b>Câu 11. Các kinh tuyến trên quả Địa cầu có đặc điểm gì? </b>


A. Bằng nhau
B. Khơng bằng nhau
C. Vng góc
D. Song song


<b>Câu 12. Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100 ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>
<b>Câu 13: (3,0 điểm). </b>


a. Thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến?


b. Hệ thống kinh vĩ tuyến có ý nghĩa như thế nào?


<b>Câu 14: (3,0 điểm). </b>


a. Thế nào là kinh độ, vĩ độ của một điểm?
b. Tìm tọa độ địa lí của điểm A, B, C.


<b>Câu 15 (1,0 điểm) Dựa vào số liệu ghi tỉ lệ bản đồ sau đây: 1:100.000 và 1:500.000, cho biết 5cm trên </b>


bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài trên thực địa ?


<b>ĐÁP ÁN </b>
<i><b>A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm </b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐA B B C C B D C B A B A A


<b>B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>13 </b>


<b>a. - Kinh tuyến: là đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa </b>



cầu, có độ dài bằng nhau.


<b>- Vĩ tuyến: là các vòng tròn trên bề mặt quả Địa cầu vng góc với kinh tuyến. </b>


<b>b. - Ý nghĩa: nhờ có hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến người ta xác định được vị trí của mọi </b>
địa điểm trên bề mặt Trái Đất.


<i>1,0 </i>
<i>1,0 </i>




<i>1,0 </i>




<b>14 </b>


<b>a. - Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ, từ kinh tuyến đi qua điểm </b>


đó đến kinh tuyến gốc.


<b>- Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ </b>


tuyến gốc (đường Xích đạo).


<i><b>b. Tọa độ địa lí của các điểm: </b></i>


A(200Đ,100B) B(300Đ,200N) C (200T,30N)



<i>0,75 </i>




<i>0,75 </i>





<i>1,0 </i>


<b>15 </b>


Theo tỉ lệ bản đồ 1cm = 1km ngoài thực địa. Vậy 5cm x 1km = 5km
1cm = 50km ngoài thực địa. Vậy 5cm x 50 = 250km


<i>0,5 </i>
<i>0,5 </i>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 1. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy? </b>


A .Thứ 1.
B. Thứ 2.
C. Thứ 3.
D. Thứ 4.


<b>Câu 2. Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào? </b>



A. Nam.
B. Đông.
C. Bắc.
D. Tây.


<b>Câu 3. Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng </b>


A. Bằng phẳng.
B. Thoai thoải.
C. Thẳng đứng.
D. Dốc.


<b>Câu 4. Trái đất có dạng hình gì? </b>


A Hình bầu dục.
B. Hình cầu.
C. Hình trịn.
D. Hình vng.


<b>Câu 5. Kí hiệu bản đồ gồm các loại </b>


A. Điểm, đường, diện tích.
B. Điểm, đường.


C. Điểm, đường, hình học.
D. Đường, diện tích, hình học.


<b>Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. </b>



Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện ………..của các …...….... được đưa
lên bản đồ.


<b>Câu 7. Việt Nam nằm ở khu vực giờ số mấy? </b>


A. Số 6 .
B. Số 7.
C. Số 8 .
D. Số 9.


<b>Câu 8. Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo quỹ đạo nào sau đây? </b>


a. Gần tròn.
B. Trịn.
C. Vng
D. Thoi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Chí tuyến bắc.
B. Chí tuyến nam.
C. Xích đạo.
D. Chí tuyến gốc.


<b>Câu 10. Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến </b>


A. hai cực của Trái Đất.
B. vĩ tuyến gốc (xích đạo).
C. kinh tuyến gốc


D. vĩ tuyến gần nhất.



<b>Câu 11. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết </b>


A. mức độ thu nhỏ kích thước trên bản đồ so với ngoài thực địa.
B. độ lớn của các đối tượng địa lí được vẽ trên bản đồ.


C. phương hướng và khoảng cách thực của các hiện tượng.
D. vị trí và độ thu nhỏ của các hiện tượng địa lí trên bản đồ.


<b>B. Tự luận: (7 điểm) </b>


<b>Câu 1. Ghi các hướng còn lại trên hình 1 (1điểm) </b>


<b>Câu 2. Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến? ( 1 điểm) </b>
<b>Câu 3. Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D. (2 điểm) </b>
<b>Câu 4 (3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì? </b>


a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ có tỉ lệ 1: 1 000 000.


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b>


Mỗi câu chọn đúng được 0.25 đ


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp án c c d b a b a a b a


<b>Câu 9. Vị trí, đặc điểm – các đối tượng </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>



<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>ĐIỂM </b>


<b>Câu 1 </b> Xác định được các hướng 1đ


<b>Câu 2 </b>


- Đường kinh truyến là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam.
- Đường vĩ tuyến là đường tròn vng góc với đường kinh tuyến


0.5đ
0.5đ


<b>Câu 3 </b>




A (200<sub>Đ; 10</sub>0<sub>N), </sub>
B (300T; 200B),


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C (00; 300N),
D (400T; 00)


0.5đ
0.5đ


<b>Câu 4 </b>


<b>- Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực </b>


tế trên mặt đất.



a) Bản đồ có tỉ lệ: 1 : 200 000, thì 5cm trên bản đồ ứng với:
2 00 000 x 5 = 1 000 000 cm = 10 km


b) Đoạn đường dài 150 km, khi vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000
thì đoạn đường đó sẽ là 15 cm.


<i>1 đ </i>




<i>1đ </i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tún sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>


tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>



<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và


Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×