Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Kiem tra 1 tiet so 02 HKII vat li 12 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.57 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>[<br>]</b>



<b>X là hạt nhân phóng xạ biến thành hạt nhân Y . Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết . Tại thời điểm </b>

<i>t</i><sub>1</sub>

<i><b>nào đó tỉ số của số hạt nhân Y và X trong mẫu là 3: 1, đến thời điểm t</b></i>

2

<i><b> = t</b></i>

1

<b>+110 phút tỉ số đó là 127 : </b>


<b>1 . Chu kì bán rã của X là:</b>



A. 11 phút B

.

22 phút C. 1,1 phút D. 2,2 phút


<b>[<br>]</b>



<b>Một thí nghiệm với khối chất gồm hai đồng vị phóng xạ I và II của cùng một nguyên tố ( đồng vị này không </b>


<b>phải là sản phẩm phân rã của đồng vị kia và số khối của chúng khác nhau không đáng kể ). Tại thời điểm </b>


<b>đang xét tỉ số khối lượng của hai đồng vị này là 4. Biết đồng vị phân rã nhanh hơn có khối lượng lớn hơn và có</b>


<b>độ phóng xạ là 1Ci. Biết chu kì bán rã của hai đồng vị I và II là 12h và 16h . Độ phóng xạ của đồng vị I và II </b>


<b>sau 2 ngày lần lượt là:</b>



A. 0,03125Ci và 0,0625Ci

B. 0,3125Ci và 0,625Ci


C

.

<sub> 0,0625Ci và 0,03125Ci D. Kết quả khác.</sub>



<b>[<br>]</b>



<i><b>Cho phản ứng tổng hợp hai hạt nhân đơteri: D + D  n +X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là</b></i>


0,0024



<i>D</i>


<i>m</i>

<i>u</i>



<b><sub>và </sub></b>

<i>m</i>

<i><sub>X</sub></i>

0,0083

<i>u</i>

<b><sub>. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?</sub></b>


A. Tỏa 3,26 MeV năng lượng B. Thu 3,49 MeV năng lượng



C. Tỏa 3,49 MeV năng lượng D. Khơng tính được vì không biết khối lượng các hạt



<b>[<br>]</b>



<b>Trong phản ứng </b>

11


<i>A</i>


<i>Z</i> <i>X</i>

<b><sub>+</sub></b>

22 33


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>ZY</i>  <i>Z</i> <i>H n</i>

<b><sub>, nếu năng lượng liên kết các hạt nhân </sub></b>

11


<i>A</i>
<i>Z</i> <i>X</i>

<b><sub> ,</sub></b>

22


<i>A</i>


<i>ZY</i>

<b><sub> và </sub></b>

33


<i>A</i>


<i>Z</i> <i>H</i>

<b><sub> , lần lượt là a, b </sub></b>


<b>và c ( tính ra MeV) thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó ( tính ra MeV) là:</b>



A. a+b+c B. a+b-c C

.

c-b-a D. c+a -b


<b>[<br>]</b>



<b>Một lượng chất phóng xạ sau khoảng thời gian bằng </b>

1

<i><sub>λ</sub></i>

<b> thì tỉ lệ số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã so</b>


<b>với số hạt nhân ban đầu xấp xĩ bằng:</b>




<b>A. 37%.</b>

<b>B</b>

<b> .</b>

<b> 63,2%.</b>

<b>C. 3,7%.</b>

<b>D. 6,32%.</b>


<b>[<br>]</b>



<b>Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian t. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này</b>


<b>bằng: </b>



<b>A. T = </b>

<i>ln n</i>

<sub>ln 2 .t.</sub>

<b>B. T = (ln n – ln 2).t.</b>


<b>C</b>



<b> .</b>

<b> T = </b>

ln 2



<i>ln n</i>

.t.

<b>D. T = (ln n + ln 2).t.</b>


<b>[<br>]</b>



<b>Phân hạch một hạt nhân U235 trong lò phản ứng sẽ toả năng lượng 200MeV. Với số Avôgađrô N</b>

<b>A</b>

<b>=</b>


<b>6,022.10</b>

<b>23</b>

<b><sub>mol</sub></b>

<b>-1</b>

<b><sub>, nếu phân hạch hết 1g U235 thì năng lượng toả ra bằng: </sub></b>



<b>A</b>



<b> .</b>

<b> 5,13.10</b>

23

<sub>MeV</sub>

<b><sub>B. 5,13.10</sub></b>

20

<sub>MeV</sub>


<b>C. 5,13.10</b>

26

<sub>MeV</sub>

<b><sub>D. 5,13.10</sub></b>

-23

<sub>MeV</sub>


<b>[<br>]</b>



<i><b>Chọn câu đúng. Biện pháp nào dưới đây để tạo ra phản ứng hạt nhân dây chuyền?</b></i>



A. Tạo hệ số nhân nơtrôn s  1



B




.

Phải làm chậm nơtrôn


C. Phải tăng tốc cho các nơtrôn.



D. Tạo khối lượng U

235

phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn


<b>[<br>]</b>



<i><b>Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch :</b></i>



A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.



B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra một năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng


nhiên liệu thì phản ứng kết hợp lại toả năng lượng nhiều hơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>[<br>]</b>



<i><b>Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng hay thu năng lượng.</b></i>


A



.

Trong phản ứng toả năng lượng, khối lượng bị hụt đi M = M

o

– M đã biến thành năng lượng toả ra E = (M

o


– M).c

2


B. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M bé hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác


M

o

, là phản ứng toả năng lượng.



C. Sự hụt khối của các hạt nhân kéo theo sự không bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt nhân



D. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương


tác M

o

, là phản ứng thu năng lượng.




<b>[<br>]</b>



<b>Cho phản ứng : </b>

<i>ZAX</i>

<b>+ n </b>

13958Ce

<b>+</b>

4193Nb

<b>+ 3n + 7</b>

<i>β−</i>

<b>. X là hạt nhân nào?</b>



A.

23892

<i>U</i>

B.

23290

Th

C.

23191

Pa

D

.

23592

<i>U</i>



<b>[<br>]</b>



<b>Dùng hạt α bắn phá hạt nhân </b>

1327

<i>Al</i>

<b><sub>ta có phản ứng : </sub></b>


27


13

<i>Al</i>

<b><sub>+ α </sub></b>


30


15

<i>P</i>

<b><sub> + n. Biết m</sub></b>



<b>α </b>

<b> = 4,0015u ; m</b>

<i><b>Al</b></i>

<b>=26,974u; 222m</b>

<b>p</b>

<b>= 29,970u ; m</b>

<b>n</b>

<b> = 1, 0087u ; 1u = 931MeV/c</b>

<b>2</b>

<b>. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt</b>


<b>α để phản ứng xảy ra gần bằng:</b>



A. 5MeV

B

.

3 MeV

C. 4 MeV

D. 2MeV



<b>[<br>]</b>



<b>Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt </b>

23592

<i>U</i>

<b> là 200Mev. Một nhà máy điện nguyên tử dùng </b>


<b>nguyên liệu urani có cơng suất 50MW, hiệu suất 20%. Khối lượng urani tiêu thụ hàng năm của nhà máy là:</b>



A. 865,12kg

B. 926,74kg

C

.

961,76kg

D.

786,74kg



<b>[<br>]</b>




<b>Cho </b>

23892

<i>U</i>

23592

<i>U</i>

<b> là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T</b>



<b>1</b>

<b> = 4,5.10</b>

<b>9 </b>

<b>năm và T</b>

<b>2</b>

<b>=7,13.10</b>

<b>8 </b>

<b>năm. Hiện</b>


<b>nay trong quặng urani tự nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả sử ở thời điểm hình thành trái đất</b>


<b>tỷ lệ này là 1:1. Tuổi trái đất hiện nay là:</b>



A.

4,91.10

9

<sub>năm</sub>

<sub>B. 5,48.10</sub>

9

<sub>năm</sub>

<sub>C.</sub>

<sub> 6,2.10</sub>

9

<sub>năm</sub>

<sub>D. 7,14.10</sub>

9

<sub>năm</sub>



<b>[<br>]</b>



<b>Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì :</b>



A. Electron đứng yên đối với hạt nhân

B. Hạt nhân nguyên tử không dao động


C. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính tỉ lệ với bình phương một số nguyên


D. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có



<b>[<br>]</b>



<b>Khi chiếu lần lượt vào các catốt của tế bào quang điện hai bức xạ có sóng là </b>

<i>λ</i>1

<b>= 0,2</b>

<i>μ</i>

<i><b>m và </b></i>



2


<b> = 0,4</b>

<i>μ</i>

<i><b>m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tương ứng là </b></i>

<i><b>v và </b></i>

01

<i><b>v = </b></i>

02
01

3


<i>v</i>



<b>. </b>


<b>Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là:</b>




A. 362nm B. 420nm C

.

457nm D. 520nm


<b>[<br>]</b>



<b>Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron là 2,27eV . Chiếu vào catốt đồng </b>


<b>thời hai bức xạ có bước sóng là 489nm và 660nm. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện gần </b>


<b>bằng:</b>



A. 3,083.10

6

<sub>m/s B. 9,880.10</sub>

4

<sub>m/s C</sub>

<sub> .</sub>

<sub> 3,083.10</sub>

5

<sub>m/s D. 9,880.10</sub>

5

<sub>m/s</sub>


<b>[<br>]</b>



<b>Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?</b>



A. Tế bào quang điện .

B. Điện trở nhiệt.

C. Điôt phát quang.

D. Quang điên trở.


<b>[<br>]</b>



<b>Nguyên tử pôlôni </b>

21084

<b>Po có điện tích là:</b>



A. 210 e

B. 126 e

C. 84 e

D

.

0



<b>[<br>]</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng n lần. </b>


<b>B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng n</b>

<b>2</b>

<b><sub> lần. </sub></b>



<b>C. công thốt của êlectrơn giảm n lần.</b>



D.

<b> số lượng êlectrơn thốt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng n lần.</b>



<b>[<br>]</b>




<b>Cho: 1eV=1,6.10</b>

<b>-19</b>

<b><sub> J; h = 6,625.10</sub></b>

<b>-34</b>

<b><sub> J.s; c=3.10</sub></b>

<b>8</b>

<b><sub> m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trongnguyên tử hiđrô chuyển từ</sub></b>


<b>quĩ đạo dừng có năng lượng E</b>

<b>m</b>

<b>= −0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E</b>

<b>n</b>

<b>=−13,60eV thì ngun tử phát</b>


<b>bức xạ điện từ có bước sóng:</b>



A. 975nm.

B. 9,75μm.

C. 0,975 μm.

D

.

97,5nm.



<b>[<br>]</b>



<b>Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của</b>



A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.



B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.



C



.

các phôtôn trong mỗi chùm sáng đơn sắc bằng nhau



D. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.



<b>[<br>]</b>



<b>Nếu trong một mơi trường ta đã biết năng lượng của photon là hf và bước sóng , thì chiết suất tuyệt đối của </b>


<b>mơi trường đó là biểu thức:</b>



A. n =

<i>cλ</i>



<i>f</i>

B.

n =




<i>c</i>



λf

C. n =



hf



<i>c</i>

D. n = c .



<b>[<br>]</b>



<b>Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là </b>



<b>1</b>

<b> và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là </b>

<b>2</b>

<b> thì bước sóng </b>

<b>của vạch quang phổ H</b>

<b> trong dãy </b>


<b>Banme là:</b>



A. (

1

+ 

2

).

B.



<i>λ</i><sub>1</sub><i>λ</i><sub>2</sub>
<i>λ</i>1<i>− λ</i>2


.

C. (

1

 

2

).

D.



<i>λ</i><sub>1</sub><i>λ</i><sub>2</sub>
<i>λ</i>1+<i>λ</i>2

<b>[<br>]</b>



<b>Trong thí nghiệm giao thoa Young, biết khoảng cách giữa hai khe a = 2(mm), khoảng cách từ màn đến hai khe</b>


<b>D = 4(m). Trong đoạn MN = 10(mm) trên màn có 20 vân sáng mà tại M và N là vân tối. Bước sóng ánh sáng </b>


<b>làm thí nghiệm là:</b>




A.  = 0,5m

B.  = 0,05m

C

.

<sub>  = 0,25m</sub>

<sub>D.  = 0,7m</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trường THPT Cồn Tiên </b>

<b>Kiểm 1 tiết số 02 – KHII</b>

<b>ĐỀ 356</b>



<b>Họ và tên:... Lớp: 12A1</b>

<i><b>Mơn Vật lí NC - Thời gian: 45 phút (15/4/2010)</b></i>



PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM


<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>



<b>Đáp án</b>


<b>Câu</b>

<b><sub>15</sub></b>

<b><sub>16</sub></b>

<b><sub>17</sub></b>

<b><sub>18</sub></b>

<b><sub>19</sub></b>

<b><sub>20</sub></b>

<b><sub>21</sub></b>

<b><sub>22</sub></b>

<b><sub>23</sub></b>

<b><sub>24</sub></b>

<b><sub>25</sub></b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>Đáp án</b>


<i><b>ĐỀ RA: (Điền đáp án chọn vào phần trả lời trắc nghiệm)</b></i>


<b>Câu 1: Một lượng chất phóng xạ sau khoảng thời gian bằng </b>

1



<i>λ</i>

<b> thì tỉ lệ số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã so</b>
<b>với số hạt nhân ban đầu xấp xĩ bằng:</b> <b>A. 3,7%.</b> <b>B. 37%.</b> <b>C. 63,2%.</b> <b>D. 6,32%.</b>


<b>Câu 2: X là hạt nhân phóng xạ biến thành hạt nhân Y . Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết . Tại thời điểm </b> <i>t</i>1 <b> nào</b>
<b>đó tỉ số của số hạt nhân Y và X trong mẫu là 3: 1, đến thời điểm </b> <i>t</i>2 <b> = </b> 23290

Th

<b>+110 phút tỉ số đó là 127 : 1 . Chu kì</b>
<b>bán rã của X là:</b> <b>A. 1,1 phút</b> <b>B. 11 phút</b> <b>C. 22 phút</b> <b>D. 2,2 phút</b>


<i><b>Câu 3: Chọn câu đúng. Biện pháp nào dưới đây để tạo ra phản ứng hạt nhân dây chuyền?</b></i>


<b>A. Phải tăng tốc cho các nơtrôn.</b> <b>B. Tạo hệ số nhân nơtrôn s  1</b>



<b>C. Tạo khối lượng U</b>235 phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn <b>D. Phải làm chậm nơtrôn</b>


<b>Câu 4: Cho: 1eV=1,6.10-19<sub> J; h = 6,625.10</sub>-34<sub> J.s; c=3.10</sub>8<sub> m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trongnguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ</sub></b>


<b>đạo dừng có năng lượng Em= −0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En=−13,60eV thì ngun tử phát bức xạ điện từ</b>


<b>có bước sóng:</b>


<b>A. 97,5nm.</b> <b>B. 9,75μm.</b> <b>C. 975nm.</b> <b>D. 0,975 μm.</b>


<b>Câu 5: Cho phản ứng : </b> <i>λ</i>1<i>λ</i>2


<i>λ</i>1+<i>λ</i>2


<b>+ n </b> 13958

Ce

<b>+</b> 4193

Nb

<b>+ 3n + 7</b>

<i>β</i>

<i>−</i> <b>. X là hạt nhân nào?</b>


<b>A. </b> 235<sub>92</sub><i>U</i> <b>B. </b> 238<sub>92</sub><i>U</i> <b>C. </b>

<i>cλ</i>



<i>f</i>

<b>D. </b> 23290Th


<b>Câu 6: Cho </b>

hf



<i>c</i>

<b> là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T1 = 4,5.109 năm và T2=7,13.108 năm. Hiện nay trong</b>


<b>quặng urani tự nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả sử ở thời điểm hình thành trái đất tỷ lệ này là 1:1. Tuổi</b>


<b>trái đất hiện nay là:</b> <b>A. 7,14.10</b>9<sub>năm</sub> <b><sub>B. 6,2.10</sub></b>9<sub>năm</sub> <b><sub>C. 5,48.10</sub></b>9<b><sub>năm D. 4,91.10</sub></b>9<sub>năm</sub>


<b>Câu 7: Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian t. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này bằng:</b>
<b>A. T = </b>

<i>ln n</i>




ln 2

.t. <b>B. T = (ln n – ln 2).t.</b> <b>C. T = (ln n + ln 2).t.</b> <b>D. T = </b>

ln 2


<i>ln n</i>

.t.


<i><b>Câu 8: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch :</b></i>


<b>A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.</b>


<b>B. Phản ứng kết hợp toả năng lượng nhiều, làm nóng mơi trường xung quanh nên ta gọi là phản ứng nhiệt hạch.</b>
<b>C. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được.</b>


<b>D. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra một năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì </b>
phản ứng kết hợp lại toả năng lượng nhiều hơn.


<i><b>Câu 9: Cho phản ứng tổng hợp hai hạt nhân đơteri: D + D  n +X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là</b></i>

0,0024



<i>D</i>


<i>m</i>

<i>u</i>



<b><sub>và </sub></b>

<i>m</i>

<i><sub>X</sub></i>

0, 0083

<i>u</i>

<b><sub>. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?</sub></b>
<b>A. Khơng tính được vì khơng biết khối lượng các hạt</b> <b>B. Tỏa 3,26 MeV năng lượng</b>
<b>C. Tỏa 3,49 MeV năng lượng</b> <b>D. Thu 3,49 MeV năng lượng</b>


<b>Câu 10: Nếu trong một môi trường ta đã biết năng lượng của photon là hf và bước sóng , thì chiết suất tuyệt đối của mơi</b>


<b>trường đó là biểu thức:</b> <b>A. n = </b>

<i>c</i>




λf

<b>B. n = </b>


hf



<i>c</i>

<b>C. n = c .</b> <b>D. n =</b>


<i>cλ</i>


<i>f</i>



<b>Câu 11: Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt </b>23592<i>U</i><b> là 200Mev. Một nhà máy điện ngun tử dùng</b>


<b>ngun liệu urani có cơng suất 50MW, hiệu suất 20%. Khối lượng urani tiêu thụ hàng năm của nhà máy là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa Young, biết khoảng cách giữa hai khe a = 2(mm), khoảng cách từ màn đến hai khe</b>
<b>D = 4(m). Trong đoạn MN = 10(mm) trên màn có 20 vân sáng mà tại M và N là vân tối. Bước sóng ánh sáng làm thí</b>
<b>nghiệm là:</b> <b><sub>A.  = 0,05m</sub></b> <b><sub>B.  = 0,7m</sub></b> <b><sub>C.  = 0,5m</sub></b> <b><sub>D.  = 0,25m</sub></b>


<b>Câu 13: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectron ra khỏi kim loại này. Nếu</b>
<b>tăng cường độ chùm sáng đó lên n lần thì:</b>


<b>A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng n2<sub> lần.</sub></b>


<b>B. số lượng êlectrơn thốt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng n lần.</b>


<b>C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng n lần.</b> <b>D. cơng thốt của êlectrơn giảm n lần.</b>


<b>Câu 14: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?</b>


<b>A. Điện trở nhiệt.</b> <b>B. Tế bào quang điện .</b> <b>C. Điôt phát quang.</b> <b>D. Quang điên trở.</b>



<b>Câu 15: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron là 2,27eV . Chiếu vào catốt đồng thời</b>
<b>hai bức xạ có bước sóng là 489nm và 660nm. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện gần bằng:</b>


<b>A. 3,083.10</b>6 <sub>m/s</sub> <b><sub>B. 3,083.10</sub></b>5 <sub>m/s</sub> <b><sub>C. 9,880.10</sub></b>5 <sub>m/s</sub> <b><sub>D. 9,880.10</sub></b>4 <sub>m/s</sub>


<b>Câu 16: Khi chiếu lần lượt vào các catốt của tế bào quang điện hai bức xạ có sóng là </b> <i>λ</i>1 <b>= 0,2</b> <i>μ</i> <i><b>m và </b></i>

2<b><sub>= 0,4</sub></b> <i>μ</i>


<i><b>m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tương ứng là </b></i>

<i>v</i>

01<b><sub> và </sub></b>

<i>v</i>

02<b><sub>= </sub></b>
01
3
<i>v</i>


<b>. Giới hạn quang điện</b>
<b>của kim loại làm catốt là:</b> <b>A. 362nm</b> <b>B. 420nm</b> <b>C. 457nm</b> <b>D. 520nm</b>


<b>Câu 17: Trong phản ứng </b>

<i>λ</i>

1

<i>λ</i>

2

<i>λ</i>

1

+

<i>λ</i>

2


<b>+</b> 22 33


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>Z</i>

<i>Y</i>

<i>Z</i>

<i>H n</i>

<b><sub>, nếu năng lượng liên kết các hạt nhân </sub></b> 11


<i>A</i>


<i>Z</i>

<i>X</i>

<b><sub> ,</sub></b>

<i>λ</i>

1

<i>λ</i>

2


<i>λ</i>

1

<i>− λ</i>

2


<b> và </b> 33


<i>A</i>
<i>Z</i>

<i>H</i>

<b><sub> ,</sub></b>
<b>lần lượt là a, b và c ( tính ra MeV) thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó ( tính ra MeV) là:</b>


<b>A. c+a -b</b> <b>B. a+b-c</b> <b>C. a+b+c</b> <b>D. c-b-a</b>


<b>Câu 18: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của</b>


<b>A. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.</b>
<b>B. các phơtơn trong mỗi chùm sáng đơn sắc bằng nhau</b>


<b>C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.</b>
<b>D. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.</b>


<b>Câu 19: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân </b>1327<i>Al</i><b><sub>ta có phản ứng : </sub></b>


27


13<i>Al</i><b><sub>+ α </sub></b>


30


15<i>P</i><b><sub> + n. Biết m</sub><sub>α </sub><sub> = 4,0015u ; m</sub></b><i><b><sub>Al</sub></b></i><b><sub>=26,974u; 222m</sub><sub>p</sub></b>


<b>= 29,970u ; mn = 1, 0087u ; 1u = 931MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α để</b>


<b>phản ứng xảy ra gần bằng:</b> <b>A. 3 MeV</b> <b>B. 2MeV</b> <b>C. 4 MeV</b> <b>D. 5MeV</b>



<b>Câu 20: Trong quang phổ của ngun tử hiđrơ, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 1</b>


<b>và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng </b> <b>của vạch quang phổ H</b><b> trong dãy Banme là:</b>


<b>A. (</b>1  2). <b>B. </b>


<i>λ</i>

<sub>1</sub>

<i>λ</i>

<sub>2</sub>

<i>λ</i>

1

<i>− λ</i>

2


. <b>C. (</b>1 + 2). <b>D. </b>


<i>λ</i>

<sub>1</sub>

<i>λ</i>

<sub>2</sub>

<i>λ</i>

1

+

<i>λ</i>

2


<b>Câu 21: Nguyên tử pơlơni </b> 210<sub>84</sub> <b>Po có điện tích là:</b> <b>A. 0</b> <b>B. 84 e</b> <b>C. 210 e</b> <b>D. 126 e</b>


<b>Câu 22: Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì :</b>
<b>A. Hạt nhân nguyên tử không dao động</b>


<b>B. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính tỉ lệ với bình phương một số nguyên</b>
<b>C. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có</b>


<b>D. Electron đứng yên đối với hạt nhân</b>


<b>Câu 23: Một thí nghiệm với khối chất gồm hai đồng vị phóng xạ I và II của cùng một nguyên tố ( đồng vị này không</b>
<b>phải là sản phẩm phân rã của đồng vị kia và số khối của chúng khác nhau không đáng kể ). Tại thời điểm đang xét tỉ số</b>
<b>khối lượng của hai đồng vị này là 4. Biết đồng vị phân rã nhanh hơn có khối lượng lớn hơn và có độ phóng xạ là 1Ci.</b>
<b>Biết chu kì bán rã của hai đồng vị I và II là 12h và 16h . Độ phóng xạ của đồng vị I và II sau 2 ngày lần lượt là:</b>



<b>A. 0,0625Ci và 0,03125Ci</b> <b>B. 0,03125Ci và 0,0625Ci</b>
<b>C. Kết quả khác.</b> <b><sub>D. 0,3125Ci và 0,625Ci</sub></b>


<b>Câu 24: Phân hạch một hạt nhân U235 trong lò phản ứng sẽ toả năng lượng 200MeV. Với số Avôgađrô NA=</b>
<b>6,022.1023<sub>mol</sub>-1<sub>, nếu phân hạch hết 1g U235 thì năng lượng toả ra bằng:</sub></b>


<b>A. 5,13.10</b>26<sub>MeV</sub> <b><sub>B. 5,13.10</sub></b>-23<sub>MeV</sub> <b><sub>C. 5,13.10</sub></b>23<sub>MeV</sub> <b><sub>D. 5,13.10</sub></b>20<sub>MeV</sub>
<i><b>Câu 25: Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng hay thu năng lượng.</b></i>


<b>A. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M bé hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác M</b>o, là


phản ứng toả năng lượng.


<b>B. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác M</b>o, là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trường THPT Cồn Tiên </b>

<b>Kiểm 1 tiết số 02 – KHII</b>

<b>ĐỀ 210</b>



<b>Họ và tên:... Lớp: 12A1</b>

<i><b>Môn Vật lí NC - Thời gian: 45 phút (15/4/2010)</b></i>



PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM


<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>



<b>Đáp án</b>


<b>Câu</b>

<b><sub>15</sub></b>

<b><sub>16</sub></b>

<b><sub>17</sub></b>

<b><sub>18</sub></b>

<b><sub>19</sub></b>

<b><sub>20</sub></b>

<b><sub>21</sub></b>

<b><sub>22</sub></b>

<b><sub>23</sub></b>

<b><sub>24</sub></b>

<b><sub>25</sub></b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>Đáp án</b>


<i><b>ĐỀ RA: (Điền đáp án chọn vào phần trả lời trắc nghiệm)</b></i>




<b>Câu 1: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của</b>


<b>A. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.</b>
<b>B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.</b>


<b>C. một phơtơn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.</b>
<b>D. các phơtơn trong mỗi chùm sáng đơn sắc bằng nhau</b>


<i><b>Câu 2: Chọn câu đúng. Biện pháp nào dưới đây để tạo ra phản ứng hạt nhân dây chuyền?</b></i>


<b>A. Phải tăng tốc cho các nơtrôn.</b> <b>B. Tạo khối lượng U</b>235 phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn


<b>C. Phải làm chậm nơtrôn</b> <b>D. Tạo hệ số nhân nơtrôn s  1</b>


<b>Câu 3: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân </b>1327<i>Al</i><b><sub>ta có phản ứng : </sub></b> <i><sub>Z</sub>AX</i> <b><sub>+ α </sub></b> 139<sub>58</sub>Ce <b><sub> + n. Biết m</sub><sub>α </sub><sub> = 4,0015u ; m</sub></b><i><b><sub>Al</sub></b></i><b><sub>=26,974u;</sub></b>


<b>222mp = 29,970u ; mn = 1, 0087u ; 1u = 931MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α</b>


<b>để phản ứng xảy ra gần bằng: A. 2MeV</b> <b>B. 3 MeV</b> <b>C. 4 MeV</b> <b>D. 5MeV</b>


<b>Câu 4: X là hạt nhân phóng xạ biến thành hạt nhân Y . Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết . Tại thời điểm </b>

<i>t</i>

1 <b> nào</b>
<b>đó tỉ số của số hạt nhân Y và X trong mẫu là 3: 1, đến thời điểm </b>

<i>t</i>

<sub>2</sub> <b> = </b> 231<sub>91</sub>Pa <b>+110 phút tỉ số đó là 127 : 1 . Chu kì</b>
<b>bán rã của X là:</b> <b>A. 1,1 phút</b> <b>B. 22 phút</b> <b>C. 11 phút</b> <b>D. 2,2 phút</b>


<b>Câu 5: Cho: 1eV=1,6.10-19<sub> J; h = 6,625.10</sub>-34<sub> J.s; c=3.10</sub>8<sub> m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trongngun tử hiđrơ chuyển từ quĩ</sub></b>


<b>đạo dừng có năng lượng Em= −0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En=−13,60eV thì ngun tử phát bức xạ điện từ</b>


<b>có bước sóng:</b>



<b>A. 97,5nm.</b> <b>B. 9,75μm.</b> <b>C. 975nm.</b> <b>D. 0,975 μm.</b>


<b>Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa Young, biết khoảng cách giữa hai khe a = 2(mm), khoảng cách từ màn đến hai khe D</b>
<b>= 4(m). Trong đoạn MN = 10(mm) trên màn có 20 vân sáng mà tại M và N là vân tối. Bước sóng ánh sáng làm thí</b>
<b>nghiệm là:</b>


<b>A.  = 0,25m</b> <b>B.  = 0,05m</b> <b>C.  = 0,5m</b> <b>D.  = 0,7m</b>


<b>Câu 7: Một lượng chất phóng xạ sau khoảng thời gian bằng </b>

1



<i>λ</i>

<b> thì tỉ lệ số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã so</b>
<b>với số hạt nhân ban đầu xấp xĩ bằng:</b>


<b>A. 3,7%.</b> <b>B. 63,2%.</b> <b>C. 6,32%.</b> <b>D. 37%.</b>


<i><b>Câu 8: Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng hay thu năng lượng.</b></i>


<b>A. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác M</b>o, là


phản ứng thu năng lượng.


<b>B. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M bé hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác M</b>o, là


phản ứng toả năng lượng.


<b>C. Trong phản ứng toả năng lượng, khối lượng bị hụt đi M = M</b>o – M đã biến thành năng lượng toả ra E = (Mo – M).c2


<b>D. Sự hụt khối của các hạt nhân kéo theo sự không bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt nhân</b>
<i><b>Câu 9: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch :</b></i>



<b>A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.</b>


<b>B. Phản ứng kết hợp toả năng lượng nhiều, làm nóng mơi trường xung quanh nên ta gọi là phản ứng nhiệt hạch.</b>
<b>C. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được.</b>


<b>D. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra một năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì </b>
phản ứng kết hợp lại toả năng lượng nhiều hơn.


<i><b>Câu 10: Cho phản ứng tổng hợp hai hạt nhân đơteri: D + D  n +X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là</b></i>

0,0024



<i>D</i>


<i>m</i>

<i>u</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 11: Khi chiếu lần lượt vào các catốt của tế bào quang điện hai bức xạ có sóng là </b> <i>λ</i>1 <b>= 0,2</b> <i>μ</i> <i><b>m và </b></i>

2<b><sub>= 0,4</sub></b> <i>μ</i>


<i><b>m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tương ứng là </b></i>

<i>v</i>

01<b><sub> và </sub></b>

<i>v</i>

02<b><sub>= </sub></b>
01
3
<i>v</i>


<b>. Giới hạn quang điện</b>
<b>của kim loại làm catốt là:</b> <b>A. 362nm</b> <b>B. 520nm</b> <b>C. 457nm</b> <b>D. 420nm</b>


<b>Câu 12: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron là 2,27eV . Chiếu vào catốt đồng thời</b>
<b>hai bức xạ có bước sóng là 489nm và 660nm. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện gần bằng:</b>


<b>A. 3,083.10</b>5 <sub>m/s</sub> <b><sub>B. 9,880.10</sub></b>4 <sub>m/s</sub> <b><sub>C. 9,880.10</sub></b>5 <sub>m/s</sub> <b><sub>D. 3,083.10</sub></b>6 <sub>m/s</sub>



<b>Câu 13: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectron ra khỏi kim loại này. Nếu</b>
<b>tăng cường độ chùm sáng đó lên n lần thì:</b>


<b>A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng n lần.</b>
<b>B. cơng thốt của êlectrơn giảm n lần.</b>


<b>C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng n2<sub> lần.</sub></b>


<b>D. số lượng êlectrơn thốt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng n lần.</b>


<b>Câu 14: Cho </b>23892<i>U</i> vµ 23592<i>U</i><b> là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T<sub>1</sub> = 4,5.109 năm và T<sub>2</sub>=7,13.108 năm. Hiện</b>


<b>nay trong quặng urani tự nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả sử ở thời điểm hình thành trái đất tỷ lệ này là</b>
<b>1:1. Tuổi trái đất hiện nay là:</b>


<b>A. 5,48.10</b>9<sub>năm</sub> <b><sub>B. 7,14.10</sub></b>9<sub>năm</sub> <b><sub>C. 4,91.10</sub></b>9<sub>năm</sub> <b><sub>D. 6,2.10</sub></b>9<sub>năm</sub>


<b>Câu 15: Trong phản ứng </b> 11


<i>A</i>


<i>Z</i>

<i>X</i>

<b><sub>+</sub></b> 22 33


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>Z</i>

<i>Y</i>

<i>Z</i>

<i>H n</i>

<b><sub>, nếu năng lượng liên kết các hạt nhân </sub></b> 11


<i>A</i>


<i>Z</i>

<i>X</i>

<b><sub> ,</sub></b> 22


<i>A</i>


<i>Z</i>

<i>Y</i>

<b><sub> và </sub></b> 33


<i>A</i>


<i>Z</i>

<i>H</i>

<b><sub> , lần lượt là a,</sub></b>
<b>b và c ( tính ra MeV) thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó ( tính ra MeV) là:</b>


<b>A. a+b+c</b> <b>B. c+a -b</b> <b>C. c-b-a</b> <b>D. a+b-c</b>


<b>Câu 16: Nguyên tử pôlôni </b> 210<sub>84</sub> <b>Po có điện tích là:</b> <b>A. 210 e</b> <b>B. 0</b> <b>C. 126 e</b> <b>D. 84 e</b>


<b>Câu 17: Phân hạch một hạt nhân U235 trong lò phản ứng sẽ toả năng lượng 200MeV. Với số Avôgađrô NA=</b>
<b>6,022.1023<sub>mol</sub>-1<sub>, nếu phân hạch hết 1g U235 thì năng lượng toả ra bằng:</sub></b>


<b>A. 5,13.10</b>23<sub>MeV</sub> <b><sub>B. 5,13.10</sub></b>26<sub>MeV</sub> <b><sub>C. 5,13.10</sub></b>20<sub>MeV</sub> <b><sub>D. 5,13.10</sub></b>-23<sub>MeV</sub>


<b>Câu 18: Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian t. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này</b>
<b>bằng: A. T = </b>

<i>ln n</i>



ln 2

.t. <b>B. T = (ln n – ln 2).t.</b> <b>C. T = (ln n + ln 2).t.</b> <b>D. T = </b>

ln 2


<i>ln n</i>

.t.


<b>Câu 19: Cho phản ứng : </b> <i><sub>Z</sub>A</i>

<i>X</i>

<b>+ n </b> 13958

Ce

<b>+</b> 4193

Nb

<b>+ 3n + 7</b>

<i>β</i>

<i>−</i> <b>. X là hạt nhân nào?</b>


<b>A. </b> 235<sub>92</sub><i>U</i> <b>B. </b> 232<sub>90</sub>Th <b>C. </b> 231<sub>91</sub>Pa <b>D. </b> 238<sub>92</sub><i>U</i>



<b>Câu 20: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?</b>


<b>A. Điện trở nhiệt.</b> <b>B. Tế bào quang điện .</b> <b>C. Điôt phát quang.</b> <b>D. Quang điên trở.</b>


<b>Câu 21: Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt </b>23592<i>U</i><b> là 200Mev. Một nhà máy điện ngun tử dùng</b>


<b>ngun liệu urani có cơng suất 50MW, hiệu suất 20%. Khối lượng urani tiêu thụ hàng năm của nhà máy là:</b>


<b>A. 926,74kg</b> <b>B. 786,74kg</b> <b>C. 961,76kg</b> <b>D. 865,12kg</b>


<b>Câu 22: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 1</b>


<b>và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng </b> <b>của vạch quang phổ H</b><b> trong dãy Banme là:</b>


<b>A. (</b>1 + 2). <b>B. </b>


<i>λ</i>

1

<i>λ</i>

2

<i>λ</i>

1

+

<i>λ</i>

2


<b>C. (</b>1  2). <b>D. </b>


<i>λ</i>

1

<i>λ</i>

2

<i>λ</i>

1

<i>− λ</i>

2


.


<b>Câu 23: Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì :</b>
<b>A. Hạt nhân nguyên tử không dao động</b>



<b>B. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính tỉ lệ với bình phương một số nguyên</b>
<b>C. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có</b>


<b>D. Electron đứng yên đối với hạt nhân</b>


<b>Câu 24: Nếu trong một môi trường ta đã biết năng lượng của photon là hf và bước sóng , thì chiết suất tuyệt đối của mơi</b>
<b>trường đó là biểu thức:</b>


<b>A. n =</b>

<i>cλ</i>



<i>f</i>

<b>B. n = c .</b> <b>C. n = </b>


hf



<i>c</i>

<b>D. n = </b>


<i>c</i>


λf



<b>Câu 25: Một thí nghiệm với khối chất gồm hai đồng vị phóng xạ I và II của cùng một nguyên tố ( đồng vị này không</b>
<b>phải là sản phẩm phân rã của đồng vị kia và số khối của chúng khác nhau không đáng kể ). Tại thời điểm đang xét tỉ số</b>
<b>khối lượng của hai đồng vị này là 4. Biết đồng vị phân rã nhanh hơn có khối lượng lớn hơn và có độ phóng xạ là 1Ci.</b>
<b>Biết chu kì bán rã của hai đồng vị I và II là 12h và 16h . Độ phóng xạ của đồng vị I và II sau 2 ngày lần lượt là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trường THPT Cồn Tiên </b>

<b>Kiểm 1 tiết số 02 – KHII</b>

<b>ĐỀ 134</b>



<b>Họ và tên:... Lớp: 12A1</b>

<i><b>Mơn Vật lí NC - Thời gian: 45 phút (15/4/2010)</b></i>



PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>



<b>Đáp án</b>


<b>Câu</b>

<b><sub>15</sub></b>

<b><sub>16</sub></b>

<b><sub>17</sub></b>

<b><sub>18</sub></b>

<b><sub>19</sub></b>

<b><sub>20</sub></b>

<b><sub>21</sub></b>

<b><sub>22</sub></b>

<b><sub>23</sub></b>

<b><sub>24</sub></b>

<b><sub>25</sub></b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>Đáp án</b>


<i><b>ĐỀ RA: (Điền đáp án chọn vào phần trả lời trắc nghiệm)</b></i>



<b>Câu 1: Cho: 1eV=1,6.10-19<sub> J; h = 6,625.10</sub>-34<sub> J.s; c=3.10</sub>8<sub> m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trongnguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ</sub></b>


<b>đạo dừng có năng lượng Em= −0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En=−13,60eV thì ngun tử phát bức xạ điện từ</b>


<b>có bước sóng:</b>


<b>A. 975nm.</b> <b>B. 0,975 μm.</b> <b>C. 9,75μm.</b> <b>D. 97,5nm.</b>


<b>Câu 2: X là hạt nhân phóng xạ biến thành hạt nhân Y . Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết . Tại thời điểm </b>

<i>t</i>

1 <b> nào</b>
<b>đó tỉ số của số hạt nhân Y và X trong mẫu là 3: 1, đến thời điểm </b> <i>t</i>2 <b> = </b> <i>t</i>1 <b>+110 phút tỉ số đó là 127 : 1 . Chu kì bán</b>
<b>rã của X là:</b> <b>A. 1,1 phút</b> <b>B. 22 phút</b> <b>C. 11 phút</b> <b>D. 2,2 phút</b>


<i><b>Câu 3: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch :</b></i>


<b>A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.</b>


<b>B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra một năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì </b>
phản ứng kết hợp lại toả năng lượng nhiều hơn.


<b>C. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được.</b>



<b>D. Phản ứng kết hợp toả năng lượng nhiều, làm nóng mơi trường xung quanh nên ta gọi là phản ứng nhiệt hạch.</b>


<b>Câu 4: Một lượng chất phóng xạ sau khoảng thời gian bằng </b>

1



<i>λ</i>

<b> thì tỉ lệ số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã so</b>
<b>với số hạt nhân ban đầu xấp xĩ bằng: A. 3,7%.</b> <b>B. 37%.</b> <b>C. 6,32%.</b> <b>D. 63,2%.</b>


<b>Câu 5: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectron ra khỏi kim loại này. Nếu</b>
<b>tăng cường độ chùm sáng đó lên n lần thì:</b>


<b>A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng n lần.</b>


<b>B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng n2<sub> lần.</sub></b>


<b>C. công thốt của êlectrơn giảm n lần.</b>


<b>D. số lượng êlectrơn thốt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng n lần.</b>


<b>Câu 6: Nếu trong một môi trường ta đã biết năng lượng của photon là hf và bước sóng , thì chiết suất tuyệt đối của mơi</b>


<b>trường đó là biểu thức:</b> <b>A. n =</b>

<i>cλ</i>



<i>f</i>

<b>B. n = </b>


<i>c</i>



λf

<b>C. n = </b>


hf




<i>c</i>

<b>D. n = c .</b>


<b>Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa Young, biết khoảng cách giữa hai khe a = 2(mm), khoảng cách từ màn đến hai khe D</b>
<b>= 4(m). Trong đoạn MN = 10(mm) trên màn có 20 vân sáng mà tại M và N là vân tối. Bước sóng ánh sáng làm thí</b>
<b>nghiệm là:</b>


<b>A.  = 0,5m</b> <b>B.  = 0,05m</b> <b>C.  = 0,25m</b> <b>D.  = 0,7m</b>


<b>Câu 8: Cho </b>23892<i>U</i> vµ 23592<i>U</i><b> là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T<sub>1</sub> = 4,5.109 năm và T<sub>2</sub>=7,13.108 năm. Hiện nay</b>


<b>trong quặng urani tự nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả sử ở thời điểm hình thành trái đất tỷ lệ này là 1:1.</b>
<b>Tuổi trái đất hiện nay là:</b>


<b>A. 5,48.10</b>9<sub>năm</sub> <b><sub>B. 4,91.10</sub></b>9<sub>năm</sub> <b><sub>C. 6,2.10</sub></b>9<sub>năm</sub> <b><sub>D. 7,14.10</sub></b>9<sub>năm</sub>


<i><b>Câu 9: Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng hay thu năng lượng.</b></i>


<b>A. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác M</b>o, là


phản ứng thu năng lượng.


<b>B. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M bé hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác M</b>o, là


phản ứng toả năng lượng.


<b>C. Trong phản ứng toả năng lượng, khối lượng bị hụt đi M = M</b>o – M đã biến thành năng lượng toả ra E = (Mo – M).c2


<b>D. Sự hụt khối của các hạt nhân kéo theo sự khơng bảo tồn khối lượng trong phản ứng hạt nhân</b>



<i><b>Câu 10: Cho phản ứng tổng hợp hai hạt nhân đơteri: D + D  n +X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là</b></i>

0,0024



<i>D</i>


<i>m</i>

<i>u</i>



<b><sub>và </sub></b>

<i>m</i>

<i><sub>X</sub></i>

0, 0083

<i>u</i>

<b><sub>. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?</sub></b>


<b>A. Tỏa 3,26 MeV năng lượng</b> <b>B. Khơng tính được vì khơng biết khối lượng các hạt</b>
<b>C. Tỏa 3,49 MeV năng lượng</b> <b>D. Thu 3,49 MeV năng lượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. các phôtôn trong mỗi chùm sáng đơn sắc bằng nhau</b>


<b>B. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.</b>
<b>C. một phơtơn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.</b>


<b>D. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.</b>


<b>Câu 12: Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt </b>23592<i>U</i><b> là 200Mev. Một nhà máy điện ngun tử dùng</b>


<b>ngun liệu urani có cơng suất 50MW, hiệu suất 20%. Khối lượng urani tiêu thụ hàng năm của nhà máy là:</b>


<b>A. 865,12kg</b> <b>B. 926,74kg</b> <b>C. 961,76kg</b> <b>D. 786,74kg</b>


<i><b>Câu 13: Chọn câu đúng. Biện pháp nào dưới đây để tạo ra phản ứng hạt nhân dây chuyền?</b></i>


<b>A. Phải tăng tốc cho các nơtrôn.</b> <b>B. Tạo hệ số nhân nơtrôn s  1</b>


<b>C. Tạo khối lượng U</b>235 phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn <b>D. Phải làm chậm nơtrôn</b>



<b>Câu 14: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân </b>1327<i>Al</i><b><sub>ta có phản ứng : </sub></b>


27


13<i>Al</i><b><sub>+ α </sub></b>


30


15<i>P</i><b><sub> + n. Biết m</sub></b>


<b>α = 4,0015u ; m</b><i><b>Al</b></i><b>=26,974u; 222mp</b>


<b>= 29,970u ; mn = 1, 0087u ; 1u = 931MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α để</b>


<b>phản ứng xảy ra gần bằng:</b>


<b>A. 2MeV</b> <b>B. 4 MeV</b> <b>C. 3 MeV</b> <b>D. 5MeV</b>


<b>Câu 15: Khi chiếu lần lượt vào các catốt của tế bào quang điện hai bức xạ có sóng là </b> <i>λ</i>1 <b>= 0,2</b> <i>μ</i> <i><b>m và </b></i>

2<b>= 0,4</b> <i>μ</i>


<i><b>m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tương ứng là </b></i>

<i>v</i>

01<b><sub> và </sub></b>

<i>v</i>

02<b><sub>= </sub></b>
01
3
<i>v</i>


<b>. Giới hạn quang điện</b>
<b>của kim loại làm catốt là:</b> <b>A. 362nm</b> <b>B. 420nm</b> <b>C. 457nm</b> <b>D. 520nm</b>


<b>Câu 16: Một thí nghiệm với khối chất gồm hai đồng vị phóng xạ I và II của cùng một nguyên tố ( đồng vị này không</b>


<b>phải là sản phẩm phân rã của đồng vị kia và số khối của chúng khác nhau không đáng kể ). Tại thời điểm đang xét tỉ số</b>
<b>khối lượng của hai đồng vị này là 4. Biết đồng vị phân rã nhanh hơn có khối lượng lớn hơn và có độ phóng xạ là 1Ci.</b>
<b>Biết chu kì bán rã của hai đồng vị I và II là 12h và 16h . Độ phóng xạ của đồng vị I và II sau 2 ngày lần lượt là:</b>


<b>A. 0,0625Ci và 0,03125Ci</b> <b>B. 0,03125Ci và 0,0625Ci</b>
<b>C. Kết quả khác.</b> <b><sub>D. 0,3125Ci và 0,625Ci</sub></b>
<b>Câu 17: Trong phản ứng </b> 11


<i>A</i>


<i>Z</i>

<i>X</i>

<b><sub>+</sub></b> 22 33


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>Z</i>

<i>Y</i>

<i>Z</i>

<i>H n</i>

<b><sub>, nếu năng lượng liên kết các hạt nhân </sub></b> 11


<i>A</i>
<i>Z</i>

<i>X</i>

<b><sub> ,</sub></b> 22


<i>A</i>


<i>Z</i>

<i>Y</i>

<b><sub> và </sub></b> 33


<i>A</i>


<i>Z</i>

<i>H</i>

<b><sub> , lần lượt là a,</sub></b>
<b>b và c ( tính ra MeV) thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó ( tính ra MeV) là:</b>


<b>A. c-b-a</b> <b>B. a+b-c</b> <b>C. c+a -b</b> <b>D. a+b+c</b>



<b>Câu 18: Phân hạch một hạt nhân U235 trong lò phản ứng sẽ toả năng lượng 200MeV. Với số Avôgađrô NA=</b>
<b>6,022.1023<sub>mol</sub>-1<sub>, nếu phân hạch hết 1g U235 thì năng lượng toả ra bằng:</sub></b>


<b>A. 5,13.10</b>23<sub>MeV</sub> <b><sub>B. 5,13.10</sub></b>26<sub>MeV</sub> <b><sub>C. 5,13.10</sub></b>20<sub>MeV</sub> <b><sub>D. 5,13.10</sub></b>-23<sub>MeV</sub>


<b>Câu 19: Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian t. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này</b>
<b>bằng:</b>


<b>A. T = </b>

<i>ln n</i>



ln 2

.t. <b>B. T = </b>

ln 2



<i>ln n</i>

.t. <b>C. T = (ln n + ln 2).t.</b> <b>D. T = (ln n – ln 2).t.</b>


<b>Câu 20: Cho phản ứng : </b> <i><sub>Z</sub>A</i>

<i>X</i>

<b>+ n </b> 13958

Ce

<b>+</b> 4193

Nb

<b>+ 3n + 7</b>

<i>β</i>

<i>−</i> <b>. X là hạt nhân nào?</b>


<b>A. </b> 235<sub>92</sub><i>U</i> <b>B. </b> 232<sub>90</sub>Th <b>C. </b> 231<sub>91</sub>Pa <b>D. </b> 238<sub>92</sub><i>U</i>


<b>Câu 21: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?</b>


<b>A. Điện trở nhiệt.</b> <b>B. Tế bào quang điện .</b> <b>C. Điôt phát quang.</b> <b>D. Quang điên trở.</b>


<b>Câu 22: Nguyên tử pôlôni </b> 210<sub>84</sub> <b>Po có điện tích là:</b>


<b>A. 126 e</b> <b>B. 210 e</b> <b>C. 0</b> <b>D. 84 e</b>


<b>Câu 23: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrơ, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 1</b>



<b>và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng </b> <b>của vạch quang phổ H</b><b> trong dãy Banme là:</b>


<b>A. (</b>1 + 2). <b>B. </b>


<i>λ</i>

<sub>1</sub>

<i>λ</i>

<sub>2</sub>

<i>λ</i>

1

<i>− λ</i>

2


. <b>C. (</b>1  2). <b>D. </b>


<i>λ</i>

<sub>1</sub>

<i>λ</i>

<sub>2</sub>

<i>λ</i>

1

+

<i>λ</i>

2
<b>Câu 24: Trong trạng thái dừng của ngun tử thì :</b>


<b>A. Hạt nhân ngun tử khơng dao động</b>


<b>B. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính tỉ lệ với bình phương một số ngun</b>
<b>C. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có</b>


<b>D. Electron đứng yên đối với hạt nhân</b>


<b>Câu 25: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron là 2,27eV . Chiếu vào catốt đồng thời</b>
<b>hai bức xạ có bước sóng là 489nm và 660nm. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện gần bằng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trường THPT Cồn Tiên </b>

<b>Kiểm 1 tiết số 02 – KHII</b>

<b>ĐỀ 483</b>



<b>Họ và tên:... Lớp: 12A1</b>

<i><b>Môn Vật lí NC - Thời gian: 45 phút (15/4/2010)</b></i>



PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM


<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>




<b>Đáp án</b>


<b>Câu</b>

<b><sub>15</sub></b>

<b><sub>16</sub></b>

<b><sub>17</sub></b>

<b><sub>18</sub></b>

<b><sub>19</sub></b>

<b><sub>20</sub></b>

<b><sub>21</sub></b>

<b><sub>22</sub></b>

<b><sub>23</sub></b>

<b><sub>24</sub></b>

<b><sub>25</sub></b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>Đáp án</b>


<i><b>ĐỀ RA: (Điền đáp án chọn vào phần trả lời trắc nghiệm)</b></i>



<b>Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa Young, biết khoảng cách giữa hai khe a = 2(mm), khoảng cách từ màn đến hai khe D</b>
<b>= 4(m). Trong đoạn MN = 10(mm) trên màn có 20 vân sáng mà tại M và N là vân tối. Bước sóng ánh sáng làm thí</b>
<b>nghiệm là:</b>


<b>A.  = 0,05m</b> <b>B.  = 0,7m</b> <b>C.  = 0,25m</b> <b>D.  = 0,5m</b>


<b>Câu 2: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron là 2,27eV . Chiếu vào catốt đồng thời</b>
<b>hai bức xạ có bước sóng là 489nm và 660nm. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện gần bằng:</b>


<b>A. 3,083.10</b>6 <sub>m/s</sub> <b><sub>B. 3,083.10</sub></b>5 <sub>m/s</sub> <b><sub>C. 9,880.10</sub></b>5 <sub>m/s</sub> <b><sub>D. 9,880.10</sub></b>4 <sub>m/s</sub>


<b>Câu 3: Một thí nghiệm với khối chất gồm hai đồng vị phóng xạ I và II của cùng một nguyên tố ( đồng vị này không phải</b>
<b>là sản phẩm phân rã của đồng vị kia và số khối của chúng khác nhau không đáng kể ). Tại thời điểm đang xét tỉ số khối</b>
<b>lượng của hai đồng vị này là 4. Biết đồng vị phân rã nhanh hơn có khối lượng lớn hơn và có độ phóng xạ là 1Ci. Biết</b>
<b>chu kì bán rã của hai đồng vị I và II là 12h và 16h . Độ phóng xạ của đồng vị I và II sau 2 ngày lần lượt là:</b>


<b>A. Kết quả khác.</b> <b><sub>B. 0,0625Ci và 0,03125Ci</sub></b>
<b>C. 0,03125Ci và 0,0625Ci</b> <b>D. 0,3125Ci và 0,625Ci</b>
<b>Câu 4: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?</b>


<b>A. Quang điên trở.</b> <b>B. Điôt phát quang.</b> <b>C. Tế bào quang điện .</b> <b>D. Điện trở nhiệt.</b>



<i><b>Câu 5: Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng hay thu năng lượng.</b></i>


<b>A. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M bé hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác M</b>o, là


phản ứng toả năng lượng.


<b>B. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác M</b>o, là


phản ứng thu năng lượng.


<b>C. Trong phản ứng toả năng lượng, khối lượng bị hụt đi M = M</b>o – M đã biến thành năng lượng toả ra E = (Mo – M).c2


<b>D. Sự hụt khối của các hạt nhân kéo theo sự khơng bảo tồn khối lượng trong phản ứng hạt nhân</b>


<b>Câu 6: Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian t. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này bằng:</b>
<b>A. T = </b>

<i>ln n</i>



ln 2

.t. <b>B. T = (ln n – ln 2).t.</b> <b>C. T = (ln n + ln 2).t.</b> <b>D. T = </b>

ln 2


<i>ln n</i>

.t.


<b>Câu 7: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 1</b>


<b>và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng </b> <b>của vạch quang phổ H</b><b> trong dãy Banme là:</b>


<b>A. </b> <i>λ</i>1<i>λ</i>2


<i>λ</i>1<i>− λ</i>2



. <b>B. (</b>1  2). <b>C. (</b>1 + 2). <b>D. </b>


<i>λ</i><sub>1</sub><i>λ</i><sub>2</sub>
<i>λ</i>1+<i>λ</i>2


<b>Câu 8: Cho </b>23892<i>U</i> vµ 23592<i>U</i><b> là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T<sub>1</sub> = 4,5.109 năm và T<sub>2</sub>=7,13.108 năm. Hiện nay</b>


<b>trong quặng urani tự nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả sử ở thời điểm hình thành trái đất tỷ lệ này là 1:1.</b>
<b>Tuổi trái đất hiện nay là:</b>


<b>A. 6,2.10</b>9<sub>năm</sub> <b><sub>B. 4,91.10</sub></b>9<sub>năm</sub> <b><sub>C. 5,48.10</sub></b>9<sub>năm</sub> <b><sub>D. 7,14.10</sub></b>9<sub>năm</sub>


<b>Câu 9: Khi chiếu lần lượt vào các catốt của tế bào quang điện hai bức xạ có sóng là </b> <i>λ</i>1 <b>= 0,2</b> <i>μ</i> <i><b>m và </b></i>


2


<b><sub>= 0,4</sub></b> <i>μ</i> <i><b><sub>m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tương ứng là </sub></b></i>

<i>v</i>

<sub>01</sub><b><sub> và </sub></b>

<i>v</i>

<sub>02</sub><b><sub>= </sub></b>
01
3
<i>v</i>


<b>. Giới</b>
<b>hạn quang điện của kim loại làm catốt là:</b> <b>A. 362nm</b> <b>B. 520nm</b> <b>C. 420nm</b> <b>D. 457nm</b>


<b>Câu 10: Trong phản ứng </b> 11


<i>A</i>


<i>Z</i>

<i>X</i>

<b><sub>+</sub></b> 22 33



<i>A</i>
<i>A</i>


<i>Z</i>

<i>Y</i>

<i>Z</i>

<i>H n</i>

<b><sub>, nếu năng lượng liên kết các hạt nhân </sub></b> 11


<i>A</i>
<i>Z</i>

<i>X</i>

<b><sub> ,</sub></b> 22


<i>A</i>


<i>Z</i>

<i>Y</i>

<b><sub> và </sub></b> 33


<i>A</i>


<i>Z</i>

<i>H</i>

<b><sub> , lần lượt là a,</sub></b>
<b>b và c ( tính ra MeV) thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó ( tính ra MeV) là:</b>


<b>A. c+a -b</b> <b>B. a+b+c</b> <b>C. a+b-c</b> <b>D. c-b-a</b>


<b>Câu 11: Một lượng chất phóng xạ sau khoảng thời gian bằng </b>

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 12: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectron ra khỏi kim loại này. Nếu</b>
<b>tăng cường độ chùm sáng đó lên n lần thì:</b>


<b>A. động năng ban đầu cực đại của êlectrơn quang điện tăng n2<sub> lần.</sub></b>


<b>B. số lượng êlectrơn thốt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng n lần.</b>
<b>C. động năng ban đầu cực đại của êlectrơn quang điện tăng n lần.</b>


<b>D. cơng thốt của êlectrơn giảm n lần.</b>



<b>Câu 13: Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt </b>


235


92<i>U</i><b> là 200Mev. Một nhà máy điện nguyên tử dùng</b>


<b>nguyên liệu urani có công suất 50MW, hiệu suất 20%. Khối lượng urani tiêu thụ hàng năm của nhà máy là:</b>


<b>A. 786,74kg</b> <b>B. 865,12kg</b> <b>C. 926,74kg</b> <b>D. 961,76kg</b>


<b>Câu 14: X là hạt nhân phóng xạ biến thành hạt nhân Y . Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết . Tại thời điểm </b> <i>t</i>1 <b> nào</b>
<b>đó tỉ số của số hạt nhân Y và X trong mẫu là 3: 1, đến thời điểm </b>

<i>t</i>

2 <b> = </b>

<i>t</i>

1 <b>+110 phút tỉ số đó là 127 : 1 . Chu kì bán</b>
<b>rã của X là:</b> <b>A. 1,1 phút</b> <b>B. 2,2 phút</b> <b>C. 22 phút</b> <b>D. 11 phút</b>


<i><b>Câu 15: Cho phản ứng tổng hợp hai hạt nhân đơteri: D + D  n +X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là</b></i>

0,0024



<i>D</i>


<i>m</i>

<i>u</i>



<b><sub>và </sub></b>

<i>m</i>

<i><sub>X</sub></i>

0, 0083

<i>u</i>

<b><sub>. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?</sub></b>
<b>A. Khơng tính được vì khơng biết khối lượng các hạt</b> <b>B. Tỏa 3,49 MeV năng lượng</b>
<b>C. Thu 3,49 MeV năng lượng</b> <b>D. Tỏa 3,26 MeV năng lượng</b>


<b>Câu 16: Nếu trong một môi trường ta đã biết năng lượng của photon là hf và bước sóng , thì chiết suất tuyệt đối của mơi</b>


<b>trường đó là biểu thức:</b> <b>A. n = </b>

hf




<i>c</i>

<b>B. n = c .</b> <b>C. n = </b>


<i>c</i>



λf

<b>D. n =</b>


<i>cλ</i>


<i>f</i>



<b>Câu 17: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của</b>


<b>A. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.</b>
<b>B. các phơtơn trong mỗi chùm sáng đơn sắc bằng nhau</b>


<b>C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.</b>
<b>D. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.</b>


<i><b>Câu 18: Chọn câu đúng. Biện pháp nào dưới đây để tạo ra phản ứng hạt nhân dây chuyền?</b></i>


<b>A. Phải tăng tốc cho các nơtrôn.</b> <b>B. Tạo khối lượng U</b>235 phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn


<b>C. Phải làm chậm nơtrôn</b> <b>D. Tạo hệ số nhân nơtrôn s  1</b>


<b>Câu 19: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân </b>1327<i>Al</i><b><sub>ta có phản ứng : </sub></b>


27


13<i>Al</i><b><sub>+ α </sub></b>


30



15<i>P</i><b><sub> + n. Biết m</sub><sub>α </sub><sub> = 4,0015u ; m</sub></b><i><b><sub>Al</sub></b></i><b><sub>=26,974u; 222m</sub><sub>p</sub></b>


<b>= 29,970u ; mn = 1, 0087u ; 1u = 931MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α để</b>


<b>phản ứng xảy ra gần bằng:</b>


<b>A. 4 MeV</b> <b>B. 3 MeV</b> <b>C. 2MeV</b> <b>D. 5MeV</b>


<b>Câu 20: Trong trạng thái dừng của ngun tử thì :</b>
<b>A. Hạt nhân ngun tử khơng dao động</b>


<b>B. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính tỉ lệ với bình phương một số ngun</b>
<b>C. Electron đứng yên đối với hạt nhân</b>


<b>D. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có</b>


<b>Câu 21: Ngun tử pơlơni </b> 210<sub>84</sub> <b>Po có điện tích là:</b> <b>A. 84 e</b> <b>B. 210 e</b> <b>C. 126 e</b> <b>D. 0</b>


<i><b>Câu 22: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch :</b></i>


<b>A. Phản ứng kết hợp toả năng lượng nhiều, làm nóng mơi trường xung quanh nên ta gọi là phản ứng nhiệt hạch.</b>
<b>B. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.</b>


<b>C. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng khơng kiểm sốt được.</b>


<b>D. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra một năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì </b>
phản ứng kết hợp lại toả năng lượng nhiều hơn.


<b>Câu 23: Cho phản ứng : </b> <i><sub>Z</sub>AX</i> <b>+ n </b> 13958Ce <b>+</b> 4193Nb <b>+ 3n + 7</b> <i>β−</i> <b>. X là hạt nhân nào?</b>



<b>A. </b> 238<sub>92</sub>

<i>U</i>

<b>B. </b> 231<sub>91</sub>

Pa

<b>C. </b> 235<sub>92</sub>

<i>U</i>

<b>D. </b> 232<sub>90</sub>

Th



<b>Câu 24: Cho: 1eV=1,6.10-19<sub> J; h = 6,625.10</sub>-34<sub> J.s; c=3.10</sub>8<sub> m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trongngun tử hiđrơ chuyển từ quĩ</sub></b>


<b>đạo dừng có năng lượng Em= −0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En=−13,60eV thì ngun tử phát bức xạ điện từ</b>


<b>có bước sóng:</b>


<b>A. 97,5nm.</b> <b>B. 975nm.</b> <b>C. 9,75μm.</b> <b>D. 0,975 μm.</b>


<b>Câu 25: Phân hạch một hạt nhân U235 trong lò phản ứng sẽ toả năng lượng 200MeV. Với số Avôgađrô NA=</b>
<b>6,022.1023<sub>mol</sub>-1<sub>, nếu phân hạch hết 1g U235 thì năng lượng toả ra bằng:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ĐÁP ÁN


made cauhoi dapan made cauhoi dapan


134 1 D 356 1 C


134 2 B 356 2 C


134 3 D 356 3 D


134 4 D 356 4 A


134 5 D 356 5 A


134 6 B 356 6 D



134 7 C 356 7 D


134 8 B 356 8 B


134 9 C 356 9 B


134 10 A 356 10 A


134 11 A 356 11 C


134 12 C 356 12 D


134 13 D 356 13 B


134 14 C 356 14 D


134 15 C 356 15 B


134 16 A 356 16 C


134 17 A 356 17 D


134 18 A 356 18 B


134 19 B 356 19 A


134 20 A 356 20 B


134 21 D 356 21 A



134 22 C 356 22 B


134 23 B 356 23 A


134 24 B 356 24 C


134 25 C 356 25 C


210 1 D 483 1 C


210 2 C 483 2 B


210 3 B 483 3 B


210 4 B 483 4 A


210 5 A 483 5 C


210 6 A 483 6 D


210 7 B 483 7 A


210 8 C 483 8 B


210 9 B 483 9 D


210 10 B 483 10 D


210 11 C 483 11 A



210 12 A 483 12 B


210 13 D 483 13 D


210 14 C 483 14 C


210 15 C 483 15 D


210 16 B 483 16 C


210 17 A 483 17 B


210 18 D 483 18 C


210 19 A 483 19 B


210 20 D 483 20 B


210 21 C 483 21 D


210 22 D 483 22 A


210 23 B 483 23 C


210 24 D 483 24 A


</div>

<!--links-->

×