Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.57 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>Z</i> <i>X</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>ZY</i> <i>Z</i> <i>H n</i>
<i>A</i>
<i>Z</i> <i>X</i>
<i>A</i>
<i>ZY</i>
<i>A</i>
<i>Z</i> <i>H</i>
13
15
<b>α </b>
<b>1</b>
2
<i>λ</i><sub>1</sub><i>λ</i><sub>2</sub>
<i>λ</i>1<i>− λ</i>2
<i>λ</i><sub>1</sub><i>λ</i><sub>2</sub>
<i>λ</i>1+<i>λ</i>2
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
<b>Câu</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Câu</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Câu 2: X là hạt nhân phóng xạ biến thành hạt nhân Y . Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết . Tại thời điểm </b> <i>t</i>1 <b> nào</b>
<b>đó tỉ số của số hạt nhân Y và X trong mẫu là 3: 1, đến thời điểm </b> <i>t</i>2 <b> = </b> 23290
<i><b>Câu 3: Chọn câu đúng. Biện pháp nào dưới đây để tạo ra phản ứng hạt nhân dây chuyền?</b></i>
<b>A. Phải tăng tốc cho các nơtrôn.</b> <b>B. Tạo hệ số nhân nơtrôn s 1</b>
<b>C. Tạo khối lượng U</b>235 phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn <b>D. Phải làm chậm nơtrôn</b>
<b>Câu 4: Cho: 1eV=1,6.10-19<sub> J; h = 6,625.10</sub>-34<sub> J.s; c=3.10</sub>8<sub> m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trongnguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ</sub></b>
<b>đạo dừng có năng lượng Em= −0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En=−13,60eV thì ngun tử phát bức xạ điện từ</b>
<b>có bước sóng:</b>
<b>A. 97,5nm.</b> <b>B. 9,75μm.</b> <b>C. 975nm.</b> <b>D. 0,975 μm.</b>
<b>Câu 5: Cho phản ứng : </b> <i>λ</i>1<i>λ</i>2
<i>λ</i>1+<i>λ</i>2
<b>+ n </b> 13958
<b>A. </b> 235<sub>92</sub><i>U</i> <b>B. </b> 238<sub>92</sub><i>U</i> <b>C. </b>
<b>Câu 6: Cho </b>
<b>quặng urani tự nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả sử ở thời điểm hình thành trái đất tỷ lệ này là 1:1. Tuổi</b>
<b>trái đất hiện nay là:</b> <b>A. 7,14.10</b>9<sub>năm</sub> <b><sub>B. 6,2.10</sub></b>9<sub>năm</sub> <b><sub>C. 5,48.10</sub></b>9<b><sub>năm D. 4,91.10</sub></b>9<sub>năm</sub>
<b>Câu 7: Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian t. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này bằng:</b>
<b>A. T = </b>
<i><b>Câu 8: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch :</b></i>
<b>A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.</b>
<b>B. Phản ứng kết hợp toả năng lượng nhiều, làm nóng mơi trường xung quanh nên ta gọi là phản ứng nhiệt hạch.</b>
<b>C. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được.</b>
<b>D. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra một năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì </b>
phản ứng kết hợp lại toả năng lượng nhiều hơn.
<i><b>Câu 9: Cho phản ứng tổng hợp hai hạt nhân đơteri: D + D n +X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là</b></i>
<i>D</i>
<b>Câu 10: Nếu trong một môi trường ta đã biết năng lượng của photon là hf và bước sóng , thì chiết suất tuyệt đối của mơi</b>
<b>trường đó là biểu thức:</b> <b>A. n = </b>
<b>Câu 11: Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt </b>23592<i>U</i><b> là 200Mev. Một nhà máy điện ngun tử dùng</b>
<b>ngun liệu urani có cơng suất 50MW, hiệu suất 20%. Khối lượng urani tiêu thụ hàng năm của nhà máy là:</b>
<b>Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa Young, biết khoảng cách giữa hai khe a = 2(mm), khoảng cách từ màn đến hai khe</b>
<b>D = 4(m). Trong đoạn MN = 10(mm) trên màn có 20 vân sáng mà tại M và N là vân tối. Bước sóng ánh sáng làm thí</b>
<b>nghiệm là:</b> <b><sub>A. = 0,05m</sub></b> <b><sub>B. = 0,7m</sub></b> <b><sub>C. = 0,5m</sub></b> <b><sub>D. = 0,25m</sub></b>
<b>Câu 13: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectron ra khỏi kim loại này. Nếu</b>
<b>tăng cường độ chùm sáng đó lên n lần thì:</b>
<b>A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng n2<sub> lần.</sub></b>
<b>B. số lượng êlectrơn thốt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng n lần.</b>
<b>C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng n lần.</b> <b>D. cơng thốt của êlectrơn giảm n lần.</b>
<b>Câu 14: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?</b>
<b>A. Điện trở nhiệt.</b> <b>B. Tế bào quang điện .</b> <b>C. Điôt phát quang.</b> <b>D. Quang điên trở.</b>
<b>Câu 15: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron là 2,27eV . Chiếu vào catốt đồng thời</b>
<b>hai bức xạ có bước sóng là 489nm và 660nm. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện gần bằng:</b>
<b>A. 3,083.10</b>6 <sub>m/s</sub> <b><sub>B. 3,083.10</sub></b>5 <sub>m/s</sub> <b><sub>C. 9,880.10</sub></b>5 <sub>m/s</sub> <b><sub>D. 9,880.10</sub></b>4 <sub>m/s</sub>
<b>Câu 16: Khi chiếu lần lượt vào các catốt của tế bào quang điện hai bức xạ có sóng là </b> <i>λ</i>1 <b>= 0,2</b> <i>μ</i> <i><b>m và </b></i>
<i><b>m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tương ứng là </b></i>
<b>. Giới hạn quang điện</b>
<b>của kim loại làm catốt là:</b> <b>A. 362nm</b> <b>B. 420nm</b> <b>C. 457nm</b> <b>D. 520nm</b>
<b>Câu 17: Trong phản ứng </b>
<b>+</b> 22 33
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>Z</i>
<i>A</i>
<i>Z</i>
<b> và </b> 33
<i>A</i>
<i>Z</i>
<b>A. c+a -b</b> <b>B. a+b-c</b> <b>C. a+b+c</b> <b>D. c-b-a</b>
<b>Câu 18: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của</b>
<b>A. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.</b>
<b>B. các phơtơn trong mỗi chùm sáng đơn sắc bằng nhau</b>
<b>C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.</b>
<b>D. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.</b>
<b>Câu 19: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân </b>1327<i>Al</i><b><sub>ta có phản ứng : </sub></b>
27
13<i>Al</i><b><sub>+ α </sub></b>
30
15<i>P</i><b><sub> + n. Biết m</sub><sub>α </sub><sub> = 4,0015u ; m</sub></b><i><b><sub>Al</sub></b></i><b><sub>=26,974u; 222m</sub><sub>p</sub></b>
<b>= 29,970u ; mn = 1, 0087u ; 1u = 931MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α để</b>
<b>phản ứng xảy ra gần bằng:</b> <b>A. 3 MeV</b> <b>B. 2MeV</b> <b>C. 4 MeV</b> <b>D. 5MeV</b>
<b>Câu 20: Trong quang phổ của ngun tử hiđrơ, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 1</b>
<b>và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng </b> <b>của vạch quang phổ H</b><b> trong dãy Banme là:</b>
<b>A. (</b>1 2). <b>B. </b>
. <b>C. (</b>1 + 2). <b>D. </b>
<b>Câu 21: Nguyên tử pơlơni </b> 210<sub>84</sub> <b>Po có điện tích là:</b> <b>A. 0</b> <b>B. 84 e</b> <b>C. 210 e</b> <b>D. 126 e</b>
<b>Câu 22: Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì :</b>
<b>A. Hạt nhân nguyên tử không dao động</b>
<b>B. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính tỉ lệ với bình phương một số nguyên</b>
<b>C. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có</b>
<b>D. Electron đứng yên đối với hạt nhân</b>
<b>Câu 23: Một thí nghiệm với khối chất gồm hai đồng vị phóng xạ I và II của cùng một nguyên tố ( đồng vị này không</b>
<b>phải là sản phẩm phân rã của đồng vị kia và số khối của chúng khác nhau không đáng kể ). Tại thời điểm đang xét tỉ số</b>
<b>khối lượng của hai đồng vị này là 4. Biết đồng vị phân rã nhanh hơn có khối lượng lớn hơn và có độ phóng xạ là 1Ci.</b>
<b>Biết chu kì bán rã của hai đồng vị I và II là 12h và 16h . Độ phóng xạ của đồng vị I và II sau 2 ngày lần lượt là:</b>
<b>A. 0,0625Ci và 0,03125Ci</b> <b>B. 0,03125Ci và 0,0625Ci</b>
<b>C. Kết quả khác.</b> <b><sub>D. 0,3125Ci và 0,625Ci</sub></b>
<b>Câu 24: Phân hạch một hạt nhân U235 trong lò phản ứng sẽ toả năng lượng 200MeV. Với số Avôgađrô NA=</b>
<b>6,022.1023<sub>mol</sub>-1<sub>, nếu phân hạch hết 1g U235 thì năng lượng toả ra bằng:</sub></b>
<b>A. 5,13.10</b>26<sub>MeV</sub> <b><sub>B. 5,13.10</sub></b>-23<sub>MeV</sub> <b><sub>C. 5,13.10</sub></b>23<sub>MeV</sub> <b><sub>D. 5,13.10</sub></b>20<sub>MeV</sub>
<i><b>Câu 25: Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng hay thu năng lượng.</b></i>
<b>A. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M bé hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác M</b>o, là
phản ứng toả năng lượng.
<b>B. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác M</b>o, là
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
<b>Câu</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Câu</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Câu 1: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của</b>
<b>A. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.</b>
<b>B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.</b>
<b>C. một phơtơn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.</b>
<b>D. các phơtơn trong mỗi chùm sáng đơn sắc bằng nhau</b>
<i><b>Câu 2: Chọn câu đúng. Biện pháp nào dưới đây để tạo ra phản ứng hạt nhân dây chuyền?</b></i>
<b>A. Phải tăng tốc cho các nơtrôn.</b> <b>B. Tạo khối lượng U</b>235 phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn
<b>C. Phải làm chậm nơtrôn</b> <b>D. Tạo hệ số nhân nơtrôn s 1</b>
<b>Câu 3: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân </b>1327<i>Al</i><b><sub>ta có phản ứng : </sub></b> <i><sub>Z</sub>AX</i> <b><sub>+ α </sub></b> 139<sub>58</sub>Ce <b><sub> + n. Biết m</sub><sub>α </sub><sub> = 4,0015u ; m</sub></b><i><b><sub>Al</sub></b></i><b><sub>=26,974u;</sub></b>
<b>222mp = 29,970u ; mn = 1, 0087u ; 1u = 931MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α</b>
<b>để phản ứng xảy ra gần bằng: A. 2MeV</b> <b>B. 3 MeV</b> <b>C. 4 MeV</b> <b>D. 5MeV</b>
<b>Câu 4: X là hạt nhân phóng xạ biến thành hạt nhân Y . Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết . Tại thời điểm </b>
<b>Câu 5: Cho: 1eV=1,6.10-19<sub> J; h = 6,625.10</sub>-34<sub> J.s; c=3.10</sub>8<sub> m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trongngun tử hiđrơ chuyển từ quĩ</sub></b>
<b>đạo dừng có năng lượng Em= −0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En=−13,60eV thì ngun tử phát bức xạ điện từ</b>
<b>có bước sóng:</b>
<b>A. 97,5nm.</b> <b>B. 9,75μm.</b> <b>C. 975nm.</b> <b>D. 0,975 μm.</b>
<b>Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa Young, biết khoảng cách giữa hai khe a = 2(mm), khoảng cách từ màn đến hai khe D</b>
<b>= 4(m). Trong đoạn MN = 10(mm) trên màn có 20 vân sáng mà tại M và N là vân tối. Bước sóng ánh sáng làm thí</b>
<b>nghiệm là:</b>
<b>A. = 0,25m</b> <b>B. = 0,05m</b> <b>C. = 0,5m</b> <b>D. = 0,7m</b>
<b>Câu 7: Một lượng chất phóng xạ sau khoảng thời gian bằng </b>
<b>A. 3,7%.</b> <b>B. 63,2%.</b> <b>C. 6,32%.</b> <b>D. 37%.</b>
<i><b>Câu 8: Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng hay thu năng lượng.</b></i>
<b>A. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác M</b>o, là
phản ứng thu năng lượng.
<b>B. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M bé hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác M</b>o, là
phản ứng toả năng lượng.
<b>C. Trong phản ứng toả năng lượng, khối lượng bị hụt đi M = M</b>o – M đã biến thành năng lượng toả ra E = (Mo – M).c2
<b>D. Sự hụt khối của các hạt nhân kéo theo sự không bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt nhân</b>
<i><b>Câu 9: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch :</b></i>
<b>A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.</b>
<b>B. Phản ứng kết hợp toả năng lượng nhiều, làm nóng mơi trường xung quanh nên ta gọi là phản ứng nhiệt hạch.</b>
<b>C. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được.</b>
<b>D. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra một năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì </b>
phản ứng kết hợp lại toả năng lượng nhiều hơn.
<i><b>Câu 10: Cho phản ứng tổng hợp hai hạt nhân đơteri: D + D n +X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là</b></i>
<i>D</i>
<b>Câu 11: Khi chiếu lần lượt vào các catốt của tế bào quang điện hai bức xạ có sóng là </b> <i>λ</i>1 <b>= 0,2</b> <i>μ</i> <i><b>m và </b></i>
<i><b>m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tương ứng là </b></i>
<b>. Giới hạn quang điện</b>
<b>của kim loại làm catốt là:</b> <b>A. 362nm</b> <b>B. 520nm</b> <b>C. 457nm</b> <b>D. 420nm</b>
<b>Câu 12: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron là 2,27eV . Chiếu vào catốt đồng thời</b>
<b>hai bức xạ có bước sóng là 489nm và 660nm. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện gần bằng:</b>
<b>A. 3,083.10</b>5 <sub>m/s</sub> <b><sub>B. 9,880.10</sub></b>4 <sub>m/s</sub> <b><sub>C. 9,880.10</sub></b>5 <sub>m/s</sub> <b><sub>D. 3,083.10</sub></b>6 <sub>m/s</sub>
<b>Câu 13: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectron ra khỏi kim loại này. Nếu</b>
<b>tăng cường độ chùm sáng đó lên n lần thì:</b>
<b>A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng n lần.</b>
<b>B. cơng thốt của êlectrơn giảm n lần.</b>
<b>C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng n2<sub> lần.</sub></b>
<b>D. số lượng êlectrơn thốt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng n lần.</b>
<b>Câu 14: Cho </b>23892<i>U</i> vµ 23592<i>U</i><b> là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T<sub>1</sub> = 4,5.109 năm và T<sub>2</sub>=7,13.108 năm. Hiện</b>
<b>nay trong quặng urani tự nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả sử ở thời điểm hình thành trái đất tỷ lệ này là</b>
<b>1:1. Tuổi trái đất hiện nay là:</b>
<b>A. 5,48.10</b>9<sub>năm</sub> <b><sub>B. 7,14.10</sub></b>9<sub>năm</sub> <b><sub>C. 4,91.10</sub></b>9<sub>năm</sub> <b><sub>D. 6,2.10</sub></b>9<sub>năm</sub>
<b>Câu 15: Trong phản ứng </b> 11
<i>A</i>
<i>Z</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>Z</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>Z</i>
<i>A</i>
<i>Z</i>
<b>A. a+b+c</b> <b>B. c+a -b</b> <b>C. c-b-a</b> <b>D. a+b-c</b>
<b>Câu 16: Nguyên tử pôlôni </b> 210<sub>84</sub> <b>Po có điện tích là:</b> <b>A. 210 e</b> <b>B. 0</b> <b>C. 126 e</b> <b>D. 84 e</b>
<b>Câu 17: Phân hạch một hạt nhân U235 trong lò phản ứng sẽ toả năng lượng 200MeV. Với số Avôgađrô NA=</b>
<b>6,022.1023<sub>mol</sub>-1<sub>, nếu phân hạch hết 1g U235 thì năng lượng toả ra bằng:</sub></b>
<b>A. 5,13.10</b>23<sub>MeV</sub> <b><sub>B. 5,13.10</sub></b>26<sub>MeV</sub> <b><sub>C. 5,13.10</sub></b>20<sub>MeV</sub> <b><sub>D. 5,13.10</sub></b>-23<sub>MeV</sub>
<b>Câu 18: Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian t. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này</b>
<b>bằng: A. T = </b>
<b>Câu 19: Cho phản ứng : </b> <i><sub>Z</sub>A</i>
<b>A. </b> 235<sub>92</sub><i>U</i> <b>B. </b> 232<sub>90</sub>Th <b>C. </b> 231<sub>91</sub>Pa <b>D. </b> 238<sub>92</sub><i>U</i>
<b>Câu 20: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?</b>
<b>A. Điện trở nhiệt.</b> <b>B. Tế bào quang điện .</b> <b>C. Điôt phát quang.</b> <b>D. Quang điên trở.</b>
<b>Câu 21: Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt </b>23592<i>U</i><b> là 200Mev. Một nhà máy điện ngun tử dùng</b>
<b>ngun liệu urani có cơng suất 50MW, hiệu suất 20%. Khối lượng urani tiêu thụ hàng năm của nhà máy là:</b>
<b>A. 926,74kg</b> <b>B. 786,74kg</b> <b>C. 961,76kg</b> <b>D. 865,12kg</b>
<b>Câu 22: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 1</b>
<b>và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng </b> <b>của vạch quang phổ H</b><b> trong dãy Banme là:</b>
<b>A. (</b>1 + 2). <b>B. </b>
<b>C. (</b>1 2). <b>D. </b>
.
<b>Câu 23: Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì :</b>
<b>A. Hạt nhân nguyên tử không dao động</b>
<b>B. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính tỉ lệ với bình phương một số nguyên</b>
<b>C. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có</b>
<b>D. Electron đứng yên đối với hạt nhân</b>
<b>Câu 24: Nếu trong một môi trường ta đã biết năng lượng của photon là hf và bước sóng , thì chiết suất tuyệt đối của mơi</b>
<b>trường đó là biểu thức:</b>
<b>A. n =</b>
<b>Câu 25: Một thí nghiệm với khối chất gồm hai đồng vị phóng xạ I và II của cùng một nguyên tố ( đồng vị này không</b>
<b>phải là sản phẩm phân rã của đồng vị kia và số khối của chúng khác nhau không đáng kể ). Tại thời điểm đang xét tỉ số</b>
<b>khối lượng của hai đồng vị này là 4. Biết đồng vị phân rã nhanh hơn có khối lượng lớn hơn và có độ phóng xạ là 1Ci.</b>
<b>Biết chu kì bán rã của hai đồng vị I và II là 12h và 16h . Độ phóng xạ của đồng vị I và II sau 2 ngày lần lượt là:</b>
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
<b>Câu</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Câu</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Câu 1: Cho: 1eV=1,6.10-19<sub> J; h = 6,625.10</sub>-34<sub> J.s; c=3.10</sub>8<sub> m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trongnguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ</sub></b>
<b>đạo dừng có năng lượng Em= −0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En=−13,60eV thì ngun tử phát bức xạ điện từ</b>
<b>có bước sóng:</b>
<b>A. 975nm.</b> <b>B. 0,975 μm.</b> <b>C. 9,75μm.</b> <b>D. 97,5nm.</b>
<b>Câu 2: X là hạt nhân phóng xạ biến thành hạt nhân Y . Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết . Tại thời điểm </b>
<i><b>Câu 3: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch :</b></i>
<b>A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.</b>
<b>B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra một năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì </b>
phản ứng kết hợp lại toả năng lượng nhiều hơn.
<b>C. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được.</b>
<b>D. Phản ứng kết hợp toả năng lượng nhiều, làm nóng mơi trường xung quanh nên ta gọi là phản ứng nhiệt hạch.</b>
<b>Câu 4: Một lượng chất phóng xạ sau khoảng thời gian bằng </b>
<b>Câu 5: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectron ra khỏi kim loại này. Nếu</b>
<b>tăng cường độ chùm sáng đó lên n lần thì:</b>
<b>A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng n lần.</b>
<b>B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng n2<sub> lần.</sub></b>
<b>C. công thốt của êlectrơn giảm n lần.</b>
<b>D. số lượng êlectrơn thốt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng n lần.</b>
<b>Câu 6: Nếu trong một môi trường ta đã biết năng lượng của photon là hf và bước sóng , thì chiết suất tuyệt đối của mơi</b>
<b>trường đó là biểu thức:</b> <b>A. n =</b>
<b>Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa Young, biết khoảng cách giữa hai khe a = 2(mm), khoảng cách từ màn đến hai khe D</b>
<b>= 4(m). Trong đoạn MN = 10(mm) trên màn có 20 vân sáng mà tại M và N là vân tối. Bước sóng ánh sáng làm thí</b>
<b>nghiệm là:</b>
<b>A. = 0,5m</b> <b>B. = 0,05m</b> <b>C. = 0,25m</b> <b>D. = 0,7m</b>
<b>Câu 8: Cho </b>23892<i>U</i> vµ 23592<i>U</i><b> là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T<sub>1</sub> = 4,5.109 năm và T<sub>2</sub>=7,13.108 năm. Hiện nay</b>
<b>trong quặng urani tự nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả sử ở thời điểm hình thành trái đất tỷ lệ này là 1:1.</b>
<b>Tuổi trái đất hiện nay là:</b>
<b>A. 5,48.10</b>9<sub>năm</sub> <b><sub>B. 4,91.10</sub></b>9<sub>năm</sub> <b><sub>C. 6,2.10</sub></b>9<sub>năm</sub> <b><sub>D. 7,14.10</sub></b>9<sub>năm</sub>
<i><b>Câu 9: Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng hay thu năng lượng.</b></i>
<b>A. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác M</b>o, là
phản ứng thu năng lượng.
<b>B. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M bé hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác M</b>o, là
phản ứng toả năng lượng.
<b>C. Trong phản ứng toả năng lượng, khối lượng bị hụt đi M = M</b>o – M đã biến thành năng lượng toả ra E = (Mo – M).c2
<b>D. Sự hụt khối của các hạt nhân kéo theo sự khơng bảo tồn khối lượng trong phản ứng hạt nhân</b>
<i><b>Câu 10: Cho phản ứng tổng hợp hai hạt nhân đơteri: D + D n +X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là</b></i>
<i>D</i>
<b>A. Tỏa 3,26 MeV năng lượng</b> <b>B. Khơng tính được vì khơng biết khối lượng các hạt</b>
<b>C. Tỏa 3,49 MeV năng lượng</b> <b>D. Thu 3,49 MeV năng lượng</b>
<b>A. các phôtôn trong mỗi chùm sáng đơn sắc bằng nhau</b>
<b>B. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.</b>
<b>C. một phơtơn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.</b>
<b>D. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.</b>
<b>Câu 12: Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt </b>23592<i>U</i><b> là 200Mev. Một nhà máy điện ngun tử dùng</b>
<b>ngun liệu urani có cơng suất 50MW, hiệu suất 20%. Khối lượng urani tiêu thụ hàng năm của nhà máy là:</b>
<b>A. 865,12kg</b> <b>B. 926,74kg</b> <b>C. 961,76kg</b> <b>D. 786,74kg</b>
<i><b>Câu 13: Chọn câu đúng. Biện pháp nào dưới đây để tạo ra phản ứng hạt nhân dây chuyền?</b></i>
<b>A. Phải tăng tốc cho các nơtrôn.</b> <b>B. Tạo hệ số nhân nơtrôn s 1</b>
<b>C. Tạo khối lượng U</b>235 phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn <b>D. Phải làm chậm nơtrôn</b>
<b>Câu 14: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân </b>1327<i>Al</i><b><sub>ta có phản ứng : </sub></b>
27
13<i>Al</i><b><sub>+ α </sub></b>
30
15<i>P</i><b><sub> + n. Biết m</sub></b>
<b>α = 4,0015u ; m</b><i><b>Al</b></i><b>=26,974u; 222mp</b>
<b>= 29,970u ; mn = 1, 0087u ; 1u = 931MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α để</b>
<b>phản ứng xảy ra gần bằng:</b>
<b>A. 2MeV</b> <b>B. 4 MeV</b> <b>C. 3 MeV</b> <b>D. 5MeV</b>
<b>Câu 15: Khi chiếu lần lượt vào các catốt của tế bào quang điện hai bức xạ có sóng là </b> <i>λ</i>1 <b>= 0,2</b> <i>μ</i> <i><b>m và </b></i>
<i><b>m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tương ứng là </b></i>
<b>. Giới hạn quang điện</b>
<b>của kim loại làm catốt là:</b> <b>A. 362nm</b> <b>B. 420nm</b> <b>C. 457nm</b> <b>D. 520nm</b>
<b>Câu 16: Một thí nghiệm với khối chất gồm hai đồng vị phóng xạ I và II của cùng một nguyên tố ( đồng vị này không</b>
<b>A. 0,0625Ci và 0,03125Ci</b> <b>B. 0,03125Ci và 0,0625Ci</b>
<b>C. Kết quả khác.</b> <b><sub>D. 0,3125Ci và 0,625Ci</sub></b>
<b>Câu 17: Trong phản ứng </b> 11
<i>A</i>
<i>Z</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>Z</i>
<i>A</i>
<i>Z</i>
<i>A</i>
<i>Z</i>
<i>A</i>
<i>Z</i>
<b>A. c-b-a</b> <b>B. a+b-c</b> <b>C. c+a -b</b> <b>D. a+b+c</b>
<b>Câu 18: Phân hạch một hạt nhân U235 trong lò phản ứng sẽ toả năng lượng 200MeV. Với số Avôgađrô NA=</b>
<b>6,022.1023<sub>mol</sub>-1<sub>, nếu phân hạch hết 1g U235 thì năng lượng toả ra bằng:</sub></b>
<b>A. 5,13.10</b>23<sub>MeV</sub> <b><sub>B. 5,13.10</sub></b>26<sub>MeV</sub> <b><sub>C. 5,13.10</sub></b>20<sub>MeV</sub> <b><sub>D. 5,13.10</sub></b>-23<sub>MeV</sub>
<b>Câu 19: Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian t. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này</b>
<b>bằng:</b>
<b>A. T = </b>
<b>Câu 20: Cho phản ứng : </b> <i><sub>Z</sub>A</i>
<b>A. </b> 235<sub>92</sub><i>U</i> <b>B. </b> 232<sub>90</sub>Th <b>C. </b> 231<sub>91</sub>Pa <b>D. </b> 238<sub>92</sub><i>U</i>
<b>Câu 21: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?</b>
<b>A. Điện trở nhiệt.</b> <b>B. Tế bào quang điện .</b> <b>C. Điôt phát quang.</b> <b>D. Quang điên trở.</b>
<b>Câu 22: Nguyên tử pôlôni </b> 210<sub>84</sub> <b>Po có điện tích là:</b>
<b>A. 126 e</b> <b>B. 210 e</b> <b>C. 0</b> <b>D. 84 e</b>
<b>Câu 23: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrơ, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 1</b>
<b>và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng </b> <b>của vạch quang phổ H</b><b> trong dãy Banme là:</b>
<b>A. (</b>1 + 2). <b>B. </b>
. <b>C. (</b>1 2). <b>D. </b>
<b>A. Hạt nhân ngun tử khơng dao động</b>
<b>B. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính tỉ lệ với bình phương một số ngun</b>
<b>C. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có</b>
<b>D. Electron đứng yên đối với hạt nhân</b>
<b>Câu 25: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron là 2,27eV . Chiếu vào catốt đồng thời</b>
<b>hai bức xạ có bước sóng là 489nm và 660nm. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện gần bằng:</b>
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
<b>Câu</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Câu</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa Young, biết khoảng cách giữa hai khe a = 2(mm), khoảng cách từ màn đến hai khe D</b>
<b>= 4(m). Trong đoạn MN = 10(mm) trên màn có 20 vân sáng mà tại M và N là vân tối. Bước sóng ánh sáng làm thí</b>
<b>nghiệm là:</b>
<b>A. = 0,05m</b> <b>B. = 0,7m</b> <b>C. = 0,25m</b> <b>D. = 0,5m</b>
<b>Câu 2: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron là 2,27eV . Chiếu vào catốt đồng thời</b>
<b>hai bức xạ có bước sóng là 489nm và 660nm. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện gần bằng:</b>
<b>A. 3,083.10</b>6 <sub>m/s</sub> <b><sub>B. 3,083.10</sub></b>5 <sub>m/s</sub> <b><sub>C. 9,880.10</sub></b>5 <sub>m/s</sub> <b><sub>D. 9,880.10</sub></b>4 <sub>m/s</sub>
<b>Câu 3: Một thí nghiệm với khối chất gồm hai đồng vị phóng xạ I và II của cùng một nguyên tố ( đồng vị này không phải</b>
<b>là sản phẩm phân rã của đồng vị kia và số khối của chúng khác nhau không đáng kể ). Tại thời điểm đang xét tỉ số khối</b>
<b>lượng của hai đồng vị này là 4. Biết đồng vị phân rã nhanh hơn có khối lượng lớn hơn và có độ phóng xạ là 1Ci. Biết</b>
<b>chu kì bán rã của hai đồng vị I và II là 12h và 16h . Độ phóng xạ của đồng vị I và II sau 2 ngày lần lượt là:</b>
<b>A. Kết quả khác.</b> <b><sub>B. 0,0625Ci và 0,03125Ci</sub></b>
<b>C. 0,03125Ci và 0,0625Ci</b> <b>D. 0,3125Ci và 0,625Ci</b>
<b>Câu 4: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?</b>
<b>A. Quang điên trở.</b> <b>B. Điôt phát quang.</b> <b>C. Tế bào quang điện .</b> <b>D. Điện trở nhiệt.</b>
<i><b>Câu 5: Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng hay thu năng lượng.</b></i>
<b>A. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M bé hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác M</b>o, là
phản ứng toả năng lượng.
<b>B. Một phản ứng trong đó các hạt sản phẩm có tổng khối lượng M lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân tương tác M</b>o, là
phản ứng thu năng lượng.
<b>C. Trong phản ứng toả năng lượng, khối lượng bị hụt đi M = M</b>o – M đã biến thành năng lượng toả ra E = (Mo – M).c2
<b>D. Sự hụt khối của các hạt nhân kéo theo sự khơng bảo tồn khối lượng trong phản ứng hạt nhân</b>
<b>Câu 6: Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian t. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này bằng:</b>
<b>A. T = </b>
<b>Câu 7: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 1</b>
<b>và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng </b> <b>của vạch quang phổ H</b><b> trong dãy Banme là:</b>
<b>A. </b> <i>λ</i>1<i>λ</i>2
<i>λ</i>1<i>− λ</i>2
. <b>B. (</b>1 2). <b>C. (</b>1 + 2). <b>D. </b>
<i>λ</i><sub>1</sub><i>λ</i><sub>2</sub>
<i>λ</i>1+<i>λ</i>2
<b>Câu 8: Cho </b>23892<i>U</i> vµ 23592<i>U</i><b> là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T<sub>1</sub> = 4,5.109 năm và T<sub>2</sub>=7,13.108 năm. Hiện nay</b>
<b>trong quặng urani tự nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả sử ở thời điểm hình thành trái đất tỷ lệ này là 1:1.</b>
<b>Tuổi trái đất hiện nay là:</b>
<b>A. 6,2.10</b>9<sub>năm</sub> <b><sub>B. 4,91.10</sub></b>9<sub>năm</sub> <b><sub>C. 5,48.10</sub></b>9<sub>năm</sub> <b><sub>D. 7,14.10</sub></b>9<sub>năm</sub>
<b>Câu 9: Khi chiếu lần lượt vào các catốt của tế bào quang điện hai bức xạ có sóng là </b> <i>λ</i>1 <b>= 0,2</b> <i>μ</i> <i><b>m và </b></i>
2
<b>. Giới</b>
<b>hạn quang điện của kim loại làm catốt là:</b> <b>A. 362nm</b> <b>B. 520nm</b> <b>C. 420nm</b> <b>D. 457nm</b>
<b>Câu 10: Trong phản ứng </b> 11
<i>A</i>
<i>Z</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>Z</i>
<i>A</i>
<i>Z</i>
<i>A</i>
<i>Z</i>
<i>A</i>
<i>Z</i>
<b>A. c+a -b</b> <b>B. a+b+c</b> <b>C. a+b-c</b> <b>D. c-b-a</b>
<b>Câu 11: Một lượng chất phóng xạ sau khoảng thời gian bằng </b>
<b>Câu 12: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectron ra khỏi kim loại này. Nếu</b>
<b>tăng cường độ chùm sáng đó lên n lần thì:</b>
<b>A. động năng ban đầu cực đại của êlectrơn quang điện tăng n2<sub> lần.</sub></b>
<b>B. số lượng êlectrơn thốt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng n lần.</b>
<b>C. động năng ban đầu cực đại của êlectrơn quang điện tăng n lần.</b>
<b>D. cơng thốt của êlectrơn giảm n lần.</b>
<b>Câu 13: Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt </b>
235
92<i>U</i><b> là 200Mev. Một nhà máy điện nguyên tử dùng</b>
<b>nguyên liệu urani có công suất 50MW, hiệu suất 20%. Khối lượng urani tiêu thụ hàng năm của nhà máy là:</b>
<b>A. 786,74kg</b> <b>B. 865,12kg</b> <b>C. 926,74kg</b> <b>D. 961,76kg</b>
<b>Câu 14: X là hạt nhân phóng xạ biến thành hạt nhân Y . Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết . Tại thời điểm </b> <i>t</i>1 <b> nào</b>
<b>đó tỉ số của số hạt nhân Y và X trong mẫu là 3: 1, đến thời điểm </b>
<i><b>Câu 15: Cho phản ứng tổng hợp hai hạt nhân đơteri: D + D n +X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là</b></i>
<i>D</i>
<b>Câu 16: Nếu trong một môi trường ta đã biết năng lượng của photon là hf và bước sóng , thì chiết suất tuyệt đối của mơi</b>
<b>trường đó là biểu thức:</b> <b>A. n = </b>
<b>Câu 17: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của</b>
<b>A. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.</b>
<b>B. các phơtơn trong mỗi chùm sáng đơn sắc bằng nhau</b>
<b>C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.</b>
<b>D. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.</b>
<i><b>Câu 18: Chọn câu đúng. Biện pháp nào dưới đây để tạo ra phản ứng hạt nhân dây chuyền?</b></i>
<b>A. Phải tăng tốc cho các nơtrôn.</b> <b>B. Tạo khối lượng U</b>235 phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn
<b>C. Phải làm chậm nơtrôn</b> <b>D. Tạo hệ số nhân nơtrôn s 1</b>
<b>Câu 19: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân </b>1327<i>Al</i><b><sub>ta có phản ứng : </sub></b>
27
13<i>Al</i><b><sub>+ α </sub></b>
30
15<i>P</i><b><sub> + n. Biết m</sub><sub>α </sub><sub> = 4,0015u ; m</sub></b><i><b><sub>Al</sub></b></i><b><sub>=26,974u; 222m</sub><sub>p</sub></b>
<b>= 29,970u ; mn = 1, 0087u ; 1u = 931MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α để</b>
<b>phản ứng xảy ra gần bằng:</b>
<b>A. 4 MeV</b> <b>B. 3 MeV</b> <b>C. 2MeV</b> <b>D. 5MeV</b>
<b>Câu 20: Trong trạng thái dừng của ngun tử thì :</b>
<b>A. Hạt nhân ngun tử khơng dao động</b>
<b>B. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính tỉ lệ với bình phương một số ngun</b>
<b>C. Electron đứng yên đối với hạt nhân</b>
<b>D. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có</b>
<b>Câu 21: Ngun tử pơlơni </b> 210<sub>84</sub> <b>Po có điện tích là:</b> <b>A. 84 e</b> <b>B. 210 e</b> <b>C. 126 e</b> <b>D. 0</b>
<i><b>Câu 22: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch :</b></i>
<b>A. Phản ứng kết hợp toả năng lượng nhiều, làm nóng mơi trường xung quanh nên ta gọi là phản ứng nhiệt hạch.</b>
<b>B. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.</b>
<b>C. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng khơng kiểm sốt được.</b>
<b>D. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra một năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì </b>
phản ứng kết hợp lại toả năng lượng nhiều hơn.
<b>Câu 23: Cho phản ứng : </b> <i><sub>Z</sub>AX</i> <b>+ n </b> 13958Ce <b>+</b> 4193Nb <b>+ 3n + 7</b> <i>β−</i> <b>. X là hạt nhân nào?</b>
<b>A. </b> 238<sub>92</sub>
<b>Câu 24: Cho: 1eV=1,6.10-19<sub> J; h = 6,625.10</sub>-34<sub> J.s; c=3.10</sub>8<sub> m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trongngun tử hiđrơ chuyển từ quĩ</sub></b>
<b>đạo dừng có năng lượng Em= −0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En=−13,60eV thì ngun tử phát bức xạ điện từ</b>
<b>có bước sóng:</b>
<b>A. 97,5nm.</b> <b>B. 975nm.</b> <b>C. 9,75μm.</b> <b>D. 0,975 μm.</b>
<b>Câu 25: Phân hạch một hạt nhân U235 trong lò phản ứng sẽ toả năng lượng 200MeV. Với số Avôgađrô NA=</b>
<b>6,022.1023<sub>mol</sub>-1<sub>, nếu phân hạch hết 1g U235 thì năng lượng toả ra bằng:</sub></b>
ĐÁP ÁN
made cauhoi dapan made cauhoi dapan
134 1 D 356 1 C
134 2 B 356 2 C
134 3 D 356 3 D
134 4 D 356 4 A
134 5 D 356 5 A
134 6 B 356 6 D
134 7 C 356 7 D
134 8 B 356 8 B
134 9 C 356 9 B
134 10 A 356 10 A
134 11 A 356 11 C
134 12 C 356 12 D
134 13 D 356 13 B
134 14 C 356 14 D
134 15 C 356 15 B
134 16 A 356 16 C
134 17 A 356 17 D
134 18 A 356 18 B
134 19 B 356 19 A
134 20 A 356 20 B
134 21 D 356 21 A
134 22 C 356 22 B
134 23 B 356 23 A
134 24 B 356 24 C
134 25 C 356 25 C
210 1 D 483 1 C
210 2 C 483 2 B
210 3 B 483 3 B
210 4 B 483 4 A
210 5 A 483 5 C
210 6 A 483 6 D
210 7 B 483 7 A
210 8 C 483 8 B
210 9 B 483 9 D
210 10 B 483 10 D
210 11 C 483 11 A
210 12 A 483 12 B
210 13 D 483 13 D
210 14 C 483 14 C
210 15 C 483 15 D
210 16 B 483 16 C
210 17 A 483 17 B
210 18 D 483 18 C
210 19 A 483 19 B
210 20 D 483 20 B
210 21 C 483 21 D
210 22 D 483 22 A
210 23 B 483 23 C
210 24 D 483 24 A