Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

tëp ®äc tuçn 32 thø hai ngµy 19 th¸ng 4 n¨m 2010 chµo cê tëp ®äc v­¬ng quèc v¾ng nô c­êi i môc tiªu §äc diôn c¶m mét ®o¹n trong bµi víi giäng chën r i thay ®æi giäng linh ho¹t phï hîp víi néi dung tr

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.68 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 32


Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010


<b>Chào cờ</b>


<b>Tp c</b>


<b>Vơng quốc vắng nụ cời </b>
<b>I- Mục tiêu :</b>


- c din cảm một đoạn trong bài với giọng chận rãi, thay đổi giọng linh hoạt phù
hợp với nội dung truyện và nhân vật .


<i>- HiĨu néi dung trun: Cc sèng thiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.</i>
<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Tranh minh ho bài tập đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
<b>III Hoạt động dạy học .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>
i- KiĨm tra bµi cị :


- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn bài:
<i>Con chuồn chuồn nớc, 1 HS đọc toàn bài và </i>
trả lời câu hỏi về nội dung .


- 3 HS thùc hiƯn yªu cÇu


- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu



hái . - NhËn xÐt


- NhËn xÐt và cho điểm từng HS
ii- dạy học bài mới


<b>1- Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<i><b>a) Luyện đọc</b></i>


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài (3
lợt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho từng HS .


- HS đọc bài theo trình tự :


+ HS1: Ngµy xưa ngµy xa..vỊ môn cời.
+ HS2: Một năm trôi qua.. học không
<i>vào .</i>


+ HS3: Các quan nghe vậy.. ra lệnh.
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải và tìm hiểu


nghĩa của các từ khó . - 1 HS đọc thành tiếng phần chú giải, các HS khác đọc thêm .
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp


nèi .


- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc. - Theo dõi GV đọc mẫu.
* Toàn bài đọc với giọng diễn cm, chm rói.



<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>


- Yờu cu HS c thầm đoạn 1, dùng bút chì
gạch chân dới những chi tiết cho thấy cuộc
sống ở vơng quốc nọ rất buồn.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
làm bài .


- Gọi HS phát biểu ý kiến, yêu cầu cả lớp
theo dõi để nhận xét, bổ sung ý kiến cho
bạn .


- HS nêu các từ ngữ:mặt trời không
<i>muốn dậy, chim kh«ng muèn hãt, hoa</i>
<i>trong vên ch... </i>


- GV hỏi: - HS trao đổi với nhau và trả lời:
Vì sao cuộc sống ở vơng quốc ấy buồn chán


nh vậy ? + Vì c dân ở đó khơng ai biết cời .
+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình? + Nhà vua cửa mt viờn i thn i du


học nớc ngoài chuyên về môn cời .
+ Đoạn 1 cho ta biết điều gì? + Đoạn 1 kể về cuộc sống ở vơng quốc


nọ vô cùng buồn chán vì thiếu tiếng cời
- Ghi ý chính đoạn 1 lên bảng .



- Gọi HS phát biểu về kết quả của viên đại


thần đi du học . + Sau một năm, viên đại thần trở về, xin chịu tội vì ...
+ Điều gì xảy ra ở phần cuối của đoạn này? + Thị vệ bắt đợc một kẻ đang cời sằng


sặc ở ngoài đờng .
+ Thái độ của nhà vua nh thế nào khi nghe


tin đó ? + Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn ngời đó vào .
+ Em hãy tìm ý chính của đoạn 2 và 3 ? + Đoạn 2 nói về việc nhà vua cử ngời đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS phát biểu + Đoạn 3: Hy vọng mới của triều đình.
- GV kết luận ghi nhanh lờn bng .


+ Phần đầu của truyện vơng quốc vắng nụ


c-ời nói lên điều gì? + Phần đầu của truyện nói lên cuộc sốngthiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt .
- Ghi ý chính lên bảng. - 2 HS nhắc lại ý chính .


<i><b>c) Đọc diƠn c¶m</b></i>


- u cầu 4 HS đọc truyện theo hình thức


phân vai - Đọc và tìm giọng đọc .
- Gọi HS đọc phân vai lần 2 . - 4 HS đọc bài trớc lớp .
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn


2,3 .


+ Treo bảng phụ có đoạn văn cần luyện đọc .



+ GV đọc mẫu . + Theo dõi GV đọc .


+ Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm 4 HS 4 HS ngồi 2 bàn trên dới luyện đọc theo
vai .


- Tổ chức cho HS thi đọc . HS thi đọc diễn cảm theo vai (2 lợt).
+ Nhận xét, cho điểm từng HS + 3 HS thi đọc tồn bài .


III- Cđng cè - dặn dò


+ Theo em, thiếu tiếng cời cuộc sống sÏ ntn ?
+ NhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn HS vỊ nhà học bài, kể lại phần đầu câu
chuyện cho ngời thân nghe.




<b>Toán</b>


<b>TIết 156 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên</b>
<b>(tiếp theo)</b>


<b>I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :</b>


-Phép nhân với các số có không quá 3 chữ số tích không quá 6 chữ số , phép chia
các số tự nhiên có nhiều chữ số cho số có không quá 2 chữ số . Biết so sánh các số tù
nhiªn .



-Giải các bài tốn liên quan đến phép nhân và phép chia số tự nhiên .
<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Bảng phụ , vở toán .
<b>III Hoat ng dy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
<b>A KiÓm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài 4,5(163)
-Nhận xét cho điểm .
<b>B Bµi míi ;</b>


1 – Giíi thiƯu bµi : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1 dòng 1,2(163)Làm phần a
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS lµm bµi


GV chữa bài –củng cố cho HS về kỹ
thuật nhân chia và cách đặt phép tính
*Bi 2 (163)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-GV chữa bài .YC HS giải thích cách
tìm sè cha biÕt ? .


*Bµi 3 HSKG(163)



- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 cột 1(163)


-YC HS làm bài theo cặp .
-GVcho HS chữa bài .
-GV chốt kết quả .


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-3HS làm bảng ; HS lớp làm vở .


-HS làm bài , HS đổi vở kiểm tra kết qu
....


-2HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
40 x X =1400 X : 13=205
X =1400 :40 X = 205 x 13
X =35 X = 2665
-HS lµm bµi .


-HS líp lµm vë .


-HS lµm bµi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*Bài 5(162)
-Gọi HS đọc đề



-GV cho HS tù trình bày bài .
-Nhận xét chữa bài .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>
-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS häc ë nhµ vµ CB bµi sau
BTVN : 1 b (163)


-HS làm bảng , lớp làm vở


Gii S lít xăng cần tiêu hao để ơ tơ đi đợc
QĐ dài 180km là :180:12=15(l)


Số tiền dùng để mua xăng là :
7500 x 15 = 112500 (đồng )
Đáp số : 112500 đồng


<b>Luyện tập TV : </b>

LUYỆN VIẾT



<b>Con chuồn chuồn nước</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


<b>1.Kiến thức : </b>Rèn luyện kỉ năng viết và cách trình bày cho hs. HS<b> n</b>ghe – viết
đúng chính tả đoạn 1.



<b>2.Kĩ năng: </b>Viết đúng các từ dễ lẫn, trình bày đúng, đẹp bài chính tả.


<b>3. Thái độ: </b>Có ý thức rèn chữ viết đẹp. Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.


<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1/ Bài cũ : </b>


<b>2/ Bài mới: </b>


<b>* HĐ 1 : </b>Giới thiệu bài.


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


* <b>Hoạt động 2 : </b>HD HS nghe - viết chính tả


- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt


- Đoạn văn nói về điều gì?


- GV u cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần


viết & cho biết những từ ngữ cần phải chú ý khi
viết bài.


- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai &
hướng dẫn HS nhận xét


- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai


vào nháp.



- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS


viết


- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS


đổi vở soát lỗi cho nhau


- HS nhắc lại tựa


HS theo doõi trong SGK


- HS suy nghĩ, trả lời, nhận xét.


- HS đọc thầm lại đoạn văn cần


viết, nêu những hiện tượng mình
dễ viết sai.


- HS nghe – viết


- HS soát lại bài


- HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét chung
3/ <b>Củng cố dặn dò :</b>



- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của


HS.


- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để


khơng viết sai những từ đã học


-Chuẩn bị bài: <i>Nhớ – viết: </i><b>Đường đi Sa Pa</b>.


Thø ba ngày 20 tháng 4 năm 2010.
<b>Chính tả</b>


<b>Vơng quốc vắng nơ cêi </b>
<b>I- Mơc tiªu : </b>


- Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn từ Ngày xửa ngày xa trên những mái nhà trong bài
<i>Vơng quốc vắng nụ cời . </i>


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x hoặc o/ô/ơ.
<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


Bài tập 2a hoặc 2b viết vào giấy khổ ta (đủ dùng theo nhóm 4 HS).
<b>III Hoạt động dạy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>


i- <b>KiĨm tra bµi cị</b>



- Gäi 3 HS lên bảng viết một số từ ở BT


2a , b. - HS thực hiện yêu cầu
- Gọi 2 HS di lp c li 2 mu tin Bng


<i>trôi hoặc Sa mạc đen.</i>
- Nhận xét và cho điểm .


ii- d<b>ạy - häc bµi míi</b>
<b>1- Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2- Híng dÉn viÕt chÝnh t¶</b>


<i><b>a) Trao đổi về nội dung đoạn văn </b></i>


- Gọi HS đọc đoạn văn . - 1 HS đọc thành tiếng .
<b>- Hỏi: + Đoạn văn kể cho chúng ta nghe </b>


chun g× ?


+ Đoạn văn kể về một vơng quốc rất buồn
chán và tẻ nhạt vì ngời dân ở đó khơng ai
biết cời .


<i>+ Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống </i>
ở đấy rất tẻ nhạt và buồn chán ?


+ Những chi tiết: mặt trời khơng muốn dậy,
chim khơng muốn hót, hoa cha ở đã tàn,
toàn gơng mặt rầu rĩ, héo hon.



<i><b>b) Híng dÉn viÕt tõ khã</b></i>


- Yêu cầu HS tìm, luyện đọc, luyện viết


các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - HS đọc và viết các từ : vơng quốc, kinh <i>khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo,</i>
<i>thở dài, </i>


<i><b>c) ViÕt chính tả</b></i>


<i><b>d) Thu, chấm bài, nhận xét</b></i>
<b>3- Hớng dẫn làm bµi tËp.</b>
<i>Bµi 2</i>


a/- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập trớc lớp.
- Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm . - 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành 1


nhóm, trao đổi và hồn thành phiếu .
- Yêu cầu 1 nhóm dán phiếu . Đọc mẩu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nhËn xÐt, bæ sung.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng . - Đáp án: vì sao - năm sau - xứ sở - gắng
<i>sức - xin lỗi - sự chậm trễ .</i>


- Gọi HS đọc lại mẩu chuyện . - 1 HS c thnh ting .


b/- Tiến hành tơng tự a)- . - Lêi gi¶i: nãi chun - dÝ dám - hãm hØnh
<i>- c«ng chóng - nãi chun - nổi tiếng . </i>



iii- <b>Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài, kể lại các câu
chuyện vui Chúc mừng năm míi sau
<i>mét .. thÕ kØ hc Ngêi không biết cời </i>
và chuẩn bị bài sau .



Toán


<b>Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên</b>
<b>(tiếp theo)</b>


<b>I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :</b>


- Tính đợc giá trị biểu thức chứa hai chữ.


-C¸c phÐp tÝnh céng , trừ , nhân , chia các số tự nhiên .


-Gii các bài tốn liên quan đến phép tính với các số tự nhiên .
<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Bảng phụ , vở toán .
<b>III Hoat động dạy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
<b>A KiĨm tra bµi cị :</b>


-Gäi HS chữa bài 1(163)


-Nhận xét cho điểm .
<b>B Bài mới ;</b>


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1 a(164)Làm phần a


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài


GV củng cố về cách tính giá trị biểu thức
.chứa chữ .


*Bài 2 (164)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-GV chữa bài .YC HS nêu thø tù thùc
hiƯn phÐp tÝnh ? .


*Bµi 3 HSKG(164)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 (164)


-Gọi HS đọc đề –GV HD
-YC HS lm bi .



-GVcho HS chữa bài .
-GV chốt kết quả .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>
-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhµ vµ CB bµi sau
BTVN : 1 b , 5(164)


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-1HS làm bảng ; HS líp lµm vë .
-HS lµm bµi ,


a) Víi m=952 ; n= 28 th×


m+n=952+28=980 m-n= 952-28=924
mxn=952x28=26656 m:n =952 : 28=34
-4HS lµm bảng ; HS lớp làm vở .


-HS i v kim tra kt qu .


-2HS làm bảng .


-HS lp lm vở .-Nêu các tính chất đã áp
dụng để tính giá trị các biểu thức trong bài
- HS làm bảng ; HS lớp làm vở .



Giải : Tuần sau cửa hàng bán đợc số m
vải là : 319 + 76 = 395 (m)


Cả 2 tuần cửa hàng bán đợc số m vải là :
319 + 359 = 714 (m)


Sè ngµy cửa hàng mở cửa trong 2 tuần là
2 x 2 = 14 (ngµy )


Trung bình 1 ngày bán đợc số m vải là :
714 : 14 = 51 (m)


Đáp số : 51m


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu</b>
<b>I- Mơc tiªu : </b>


- Hiểu tác dụng,đặc điểm, ý nghĩa của trang ngữ chỉ thời gian trong câu.
- Xác định đợc trạng ngữ chỉ thời gian trong câu BT1 .


- Thêm đúng trạng ngữ chỉ thời gian cho phù hợp với nội dung từng câu BT2.
<b>II - Đồ dùng dạy hc .</b>


- Bảng lớp viết sẵn BT1 phần nhận xét.
- Bảng phụ viết sẵn BT1 phần luyện tập.
- Giấy khổ to và bút dạ.


<b>III Hot ng dy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>



i- <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- u cầu 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 2
câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn, xác định
trạng ngữ .


- 2 HS t cõu trờn bng


- Nhận xét và cho điểm từng HS. - Nhận xét.


ii- d<b>ạy học bài mới</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>
<b>2- Tìm hiểu ví dụ</b>
<i>Bài 1</i>


- Gi HS c yờu cầu và nội dung bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS tìm trạng ngữ trong câu. - 2 HS ngồi cùng bn trao i, dựng bỳt chỡ


gạch chân dới trạng ngữ vào SGK.
- Gọi HS phát biểu ý kiến. GV dïng phÊn


màu gạch chân dới trạng ngữ. - Trạng ngữ: Đúng lúc đó.
<i>Bài 2</i>


- Hỏi: Bộ phận trạng ngữ: Đúng lúc đó bổ


sung ý nghĩa gì cho câu? + Bộ phận trạng ngữ Đúng lúc đó, bổ sung ý nghĩa thời gian cho câu
- Kết luận: Bộ phận trạng ngữ bổ sung ý



nghĩa thời gian cho câu để xác định thời
gian diễn ra sự việc nêu trong cõu


- Lắng nghe


<i>Bài 3,4</i>


- Gi HS c yờu cu v nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài .
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm.


GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. - 4 HS ngồi 2 bàn trên dới cùng đặt cầu có trạng ngữ chỉ thời gian, sau đó dặt câu hỏi
cho các trạng ngữ chỉ thời gian. Mỗi nhóm
đặt 3 câu khẳng định và các câu hỏi có thể
có.


- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng. GV
cùng các nhóm khác nhận xét, chữa bài.
- Kết luận những câu đúng. Khen ngợi
các nhóm


<i>* Đúng 8 giờ sáng, buổi lễ bats đầu?</i>
<i>- Khi nào buổi lễ bắt đầu?</i>


<i>- Bao giờ buổi lễ bắt đầu?</i>
<i>- Mấy giờ buổi lễ bắt đầu?</i>


Ví dụ:


* Ngày mai, lớp em kiểm tra toán.
<i>- Khi nào lớp mình kiểm tra toán?</i>


<i>- Bao giờ lớp mình kiểm tra toán?</i>
+ Trạng ngữ chỉ thời gian có ý nghĩa ghì


trong câu?


+ Trạng ngữ chỉ thời gian giúp ta xác định
thời gian diễ ra sự việc nêu trong câu.
+ Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu


hái nµo? + Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu hỏi Bao giê? Khi nµo? MÊy giê?
<b>3- Ghi nhí</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng HS
đọc thầm để thuộc bài tại lớp.


- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ
thời gian. GV nhận xét, khen ngợi HS
hiểu bài tại lớp.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc câu của mình trớc
lớp.


<i>+ Sáng sớm, bà em đi tập thể dục.</i>
<i>+ Mùa xuân, hoa đào nở.</i>


<i>+ Chiều chủ nhật, chúng em chơi đá bóng.</i>
<b>4- Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yªu cầu HS tự làm bài - 2 HS làm trên bảng lớp. HS cả lớp dùng
bút chỉ gạch chân dới những trạng ngữ vào


SGK.


- Gi HS nhn xột bài bạn làm trên bảng. - Nhận xét, chữa bài cho bạn
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<i>Bài 2 a, - Gọi HS đọc yêu cầu và nội </i>


dung bài . - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc lớp.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự đánh dấu chỗ thêm trạng ngữ vào


SGK.
- Gỵi ý HS


- u cầu HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh.


HS khác bổ sung (nếu sai). - 1 HS đọc đoạn văn mình vừa làm. HS khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Đáp án:


<i>a) Cây gạo bền bỉ làm việc đêm ngày, chuyên cần lấy từ đất, nớc và ánh sáng nguồn </i>
<i>sinh lực và sức trẻ vô tận. Mùa đông, cây chỉ còn những cành trơ trụi, nom nh cằn cỗi. </i>
<i>Nhng khơng, dịng nhựa trẻ đang rạo rực khắp thân cây.</i>


<i> Xuân đến , lập tức cây gạo già lại trổ lộc nảy hao, lại gọi chim chóc tới, cành cây đầy </i>
<i>tiếng hót và mùa đỏ thắm. Đến ngày đến tháng, cây lại nhờ gió phân phát đi khắp chốn</i>
<i>những múi bơng trắng nuột nà.</i>


III- <b>Cđng cè - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dn HS thuc phần ghi nhớ và đặt 3 cầu


có trạng ngữ chỉ thời gian vào vở.


<b>Khoa häc</b>


<b>Tiết 63 : Động vật ăn gì để sống ? </b>
<b>I Mục tiêu : Giúp HS </b>


-Phân loại động vật theo thức ăn của chúng .
-Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng .
<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Hình SGK126-127 , Su tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác
nhau .


<b>III - Hot ng dy- hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ :-Gọi HS trả lời :</b>
+Động vật cần gì để sống ?


-GV nhËn xÐt cho ®iĨm .


B Bµi míi : 1 – Giíi thiƯu bµi : Ghi bảng .
2 Tìm hiểu nội dung :


*H1:Tỡm hiu nhu cầu thức ăn của các loài động vật
khác nhau


+Mục tiêu : Phân loại động vật theo thức ăn của chúng .


-Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng .


+Tiến hành :-B1:Hoạt động theo nhóm nhỏ .
-B2: Hot ng c lp .


-Các nhóm trng bày sản phÈm .


_GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm làm việc .


-KL: Phàn lớn thời gian sống của động vật dành cho việc
kiếm ăn .Các loài động vật khác nhau có nhu cầu về thức
ăn khác nhau . Có lồi ăn thực vật có lồi ăn thịt , n sõu
b , cú loi n tp .


*HĐ2: Trò chơi: Đố bạn con gì ?


+Mc tiờu :HS nhớ lại những đặc điểm chính của con vật
đã học và thức ăn của chúng


-HS đợc thực hành kĩ năng đặt câu hỏi loại trừ .
+Tiến hành-B1: GV HD cách chơi


-HS tr¶ lêi .


-HS nhËn xÐt , bæ sung




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV cho 1HS đeo 1 hình vẽ bất kỳ , HS này đặt câu hỏi
đúng hoặc sai để các bạn đốn xem con gì? VD: Con vật


này có sừng phải khơng ? Con vt ny n tht phi


không ?...


-B2 : HS chơi thư


-B3 : HS ch¬i theo nhãm .
<b>C Cđng cố Dặn dò </b>
-Tóm tắt ND bài .
-GV tổng kết giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


<b>*****************************************</b>


<b>bu</b>i chiu
<b>Kể chuyện</b>


Khát vọng sống


<b>I- Mục tiêu : </b>


- Dựa vào tranh minh hoạ và lời kể của GV, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện Khát vọng sống BT1 Bớc đầu kể nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyện BT2.Biết
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện BT3


<i>- Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi con ngời với khát vọng sống mãnh liệt đã vợt qua </i>
đói, khát, chiến thắng thú dữ, chiến thắng cái chết.


- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn theo các tiêu chí đã nêu.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Tranh minh hoạ trang 136, SGK
<b>III Hot ng dy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>


i- <b>KiĨm tra bµi cũ</b>


- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện về một cuéc


du lịch hoặc cắm trại mà em đợc tham gia - 2 HS kể chuyện
- Nhận xét, cho điểm tng HS.


ii- d<b>ạy học bài mới</b>
<b>1- Giới thiệu bài.</b>


<b>2- Hớng dÉn kĨ chun.</b>
<i><b>a) GV kĨ chun</b></i>


- u cầu HS quan sát tranh minh hoạ, đọc
nội dung mỗi bức tranh.


- GV kĨ chun lÇn 1


Giọng kể thong thả, rõ ràng, vừa đủ nghe. - Quan sát, đọc nội dung
- GV kể chuyện lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào


tranh minh hoạvà đọc lời dới mỗi tranh.



+ Giôn bị bỏ rơi trong hồn cảnh nào? + Giơn bị bỏ rơi giữa lúc bị thơng, anh
mệt mỏi vì những ngày gian khổ đã qua.
+ Chi tiết nào cho em thấy Giôn rất cần sự


giúp đỡ. + Giôn gọi bạn nh một ngời tuyệt vọng.
+ Giôn đã cố gắng nh thế nào khi bị bỏ lại


một minh nh vậy? + Anh ăn quả dại, cá sống để sống qua ngày.
+ Anh phải chịu những đau đớn, khổ cực


nh thế nào? + Anh bị con chim đầm vào mặt, đói xé ruột gan làm cho đầu óc mụ mẫm. Anh
phải ăn cá sống.


+ Anh đã làm gì khi bị gấu tấn công? + Anh không chạy mà đứng im vì biết
rằng chạy gấu sẽ đuổi theo và ăn thịt nên
anh đã thoát chết.


+ Tại sao anh khơng bị sói ăn thịt? + Vì nó cũng đói lả, bị bệnh và yêu ớt.
+ Nhờ đâu Giôn đã chiến thắng đợc con


sói? + Nhờ nỗ lực, anh dùng chút sức lực cịn lại của mình để bóp lấy hàm con sói.
+ Anh đợc cứu sống trong tình cảnh nh thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Theo em, nhê đâu mà Giôn có thể sống


sút? + Nh khỏt vọng sống, yêu cuộc sống mà Giôn đã cố gắng vợt qua mọi khó khăn để
tìm đợc sự sống.


<i><b>b) KĨ trong nhãm</b></i>



- u cầu HS kể trong nhóm và trao đổi với
nhau về ý nghĩa của truyện. GV đi giúp đỡ
các nhóm gặp khó khăn. HS nào cng c
tham gia k.


- 4 HS tạo thành một nhóm. HS kể tiếp nối
trong nhóm. Mỗi HS kể nội dung 1 tranh.


<i><b>c) KĨ tríc líp</b></i>


- Gäi HS thi kĨ tiếp nối. - 2 lợt HS thi kể. Mỗi HS chØ kĨ vỊ néi
dung mét bøc tranh.


- Gọi HS kể toàn chuyện - 3 HS kể chuyện.
- GV gợi ý, khuyến khích HS dới lớp đặt


c©u hái cho b¹n kĨ chun.


- Nhận xét HS kể chuyện, trả lời câu hỏi,
đặt câu hỏi cho điểm những HS đạt yờu cu.


III- <b>Củng cố - dặn dò</b>


+ Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều
gì?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe và chuẩn bị bài sau.



<b>Luyn tp toỏn : ễN TP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>+ KT – KN : </b>Thục hiện được bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia về số tự nhiên.


<b>+ TĐ : </b>HS có tính cẩn thận, chính xác trong học tập.


<b> II./ Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>


Không kiểm tra.


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : </b>Giới thiệu bài.


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : </b>Hướng dẫn ôn tập.


- Yêu cầu HS hoàn thành VBT tiết 157.
- GV nhận xét.


- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
thứ tự thực hiện đối với phép tính cộng
– trừ các số tự nhiên.


- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện đối
với phép tính nhận – chia các số tự


nhiên.


- GV nhận xét.


- YCHS làm các BT sau :
<b>Bài 1 : ĐặËt tính rồi tính:</b>


-HS lắng nghe.


- HS hồn thành VBT, trình bày trước
lớp.


- HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu và nhận xét.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a/ 2345 + 2009 b/ 75410 –
5306


268 x 205 80094 :
124


<b> Bài tập 2 : </b><i><b>Tính giá trị của các biểu</b></i>
<i><b>thức.</b></i>


a/ 9900 : 36 – 15 x 11
b/ 1036 + 64 x 52 – 1827


<b>HSKG làm thêm BT 3 ).</b>



<b>Bài 3 : </b><i><b>Tính tổng của các số tự nhiên</b></i>
<i><b>liên tiếp từ 1 đến 100 :</b></i>


1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ….. + 96 + 97 + 98 +
99 + 100


- GV nhận xét, kết luận.


<b>3/ Củng cố dặn dò :</b>


-GV tổng kết giờ học.


-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị
bài sau.


tra bài lẫn nhau.


Các số TN liên tiếp từ 1 đến 100 có 100
số, do đó có 200 : 2 = 50 cặp gồm hai số
hạng.


Mỗi cặp số hạng đều có tổng bằng nhau
và bằng 101 :


( 1 + 100 ) + ( 2 + 99 ) + … + ( 50 + 51 )
Vậy tổng của các số tự nhiên liên tiếp từ
1 đến 100 là :



1 + 2 + 3 + 4 + 5 + …. + 96 + 97 + 98 + 99
+ 100


= 101 x 50 = 5050.
- HS nhaọn xeựt.


<b>Luyện TV</b>


<b>Luyện tập:Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu</b>


I. Mục tiêu: Giúp HS


- Rốn luyện kĩ năng xác định trạng ngữ chỉ thời gian trong câu
- Rèn luyện kĩ năng thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
- Rèn luyện kĩ năng đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian.


II. Các hoạt động dy hc ch yu


1. Hớng dẫn HS làm các bài tập


Bài 1: Gạch dới các trạng ngữ chỉ thời gian trong c©u


-Trời vừa hửng đơng, tiếng gà gáy đã vang lên khắp xóm.
- Năm nay, em học lớp 4.


- Dới ánh trăng thu, đoàn thiếu nhi ca hát, nhảy múa,vui chơi suốt đêm.
- Trên đờng làng, khi sơng vừa tan,từng đoàn ngời đã lũ lợt ra đồng.
- Đêm qua, hoa rụng cánh rơi


Sớm nay, cái cuống đã chồi quả non.



( Trần Đăng Khoa)
- Gọi HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi 5 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, cha bi
- Yờu cu HS i v KT


Bài 2:Thêm trạng ngữ thời gian vào các câu sau:


-., giú mựa ụng bắc đã tràn về.
-………., mọi ngời đều phải mặc áo m.


-., học sinh các lớp vui chơi trên sân trờng.


-., trăm hoa đua nở.


-., qu chớn tru cnh.
- Gi HS c bi


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 5 HS lên bảng làm bài
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
- GV chữa bài trên bảng


Bi 3:Thờm bộ phận cần thiết sau trạng ngữ để câu hoàn chỉnh


- Trong giờ học,……….
- Suốt mùa hè,………
- Vào dịp trung thu hằng năm,………


- Trong những năm kháng chiến gian nan,………...
- Khi cịn tuổi ấu thơ,……….
- Gọi HS đọc đề bài.


-Yªu cầu HS làm bài vào vở


- Gi 1s HS ng tại chỗ đọc bài của mình, HS khác nhận xét
- GV nhận xét, chữa bài.


Bài 4:Đặt 5 câu có trạng ngữ chỉ thời gian
- Gọi HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS tự đặt câu vào vở
- Gọi 5 HS lên bảng làm bài
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
- GV nhận xét, chữa bài trên bảng.
<b>2. Củng cố ,dn dũ</b>


- Nhận xét giờ học , tuyên dơng những HS học tốt
- Dặn HS ôn bài.


Thứ t ngày 21 tháng 4 năm 2010

.



<b>Thể dục.</b>


Môn tự chọn Trò chơi : DÉn bãng


<b>I Mơc tiªu : </b>


- Ơn 1 số nội dung của môn tự chọn : HS thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích



-Trị chơi : Dẫn bóng : HS biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động để
rèn luyn s khộo lộo nhanh nhn .


<b>II - Địa điểm , phơng tiện .</b>


-Sân trờng : Vệ sinh sạch sẽ , an toµn .


- 2 cịi , dụng cụ để tập môn tự chọn , kẻ sân ...
<b>III Nội dung và phơng pháp lên lớp . </b>


<b>Néi dung</b> <b>T</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>1 Phần mở đầu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

yêu cầu giờ học .


-Chạy theo 1 hàng dọc .
- Đi thờng ..


- Tập bài thể dục .
<b>2 Phần cơ bản : </b>
a Môn tự chọn :
* Đá cầu :


+ễn tõng cu bng ựi .


+Thi tõng cu bằng đùi .
b – Trò chơi vận động :
- Trò chơi : Dẫn bóng .



<b>3 PhÇn kÕt thóc ; </b>
- HƯ thèng bµi .


- Tập 1 số động tác hồi tĩnh .
- Đánh giá nhận xét .


16’


6’


5’


nghe GV phæ biến nội dung, yêu cầu giờ
học .


- Chy nh nhàng trên địa hình tự nhiên
theo 1 hàng dọc .


-Đi thờng theo vịng trịn và hít thở sâu.
-Tập bài thể dục 1 lần , mỗi động tác 2x8
nhịp .


+Ôn tâng cầu bằng đùi :


- Chia nhãm cho HS luyÖn tËp .
-Líp trëng ®iỊu khiĨn .


- GV theo dõi giúp đỡ HS .
+Thi tâng cầu bằng đùi :



- Thi theo tổ nhóm chọn HS nhất .
-Thi những HS nhất tìm ra vơ địch .
+GV nêu tên trị chơi, HS nhắc li cỏch
chi, HS chi th .


-HS chơi trò chơi.


-HS chơi có phân thắng thua thởng phạt .
-GV làm trọng tµi .


- HS nhắc lại nội dung bài .
-Tập 1 số động tác hồi tĩnh .
-GV nhận xét đánh giá giờ học .
-GV giao bài về nhà .


<b>Tập đọc</b>


<b>Ngắm trăng - khụng </b>
<b>I- Mc tiờu : </b>


- Đọc diễn cảm hai bài thơ ngắn với giọng ngân nga nhẹ nhàng thể hiện tâm trạng
ung dung th thái, hào hứng, lạc quan của Bác trong mọi hoàn cảnh.


- Hiu ni dung bài thơ: Nói lên tinh thần lạc quan, yêu đời, u cuộc sống khơng
nản trí trớc khó khăn trong cuc sng ca Bỏc.


- Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>



- Tranh minh ho 2 bài tập đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn 2 bài thơ.


<b>III Hoạt động dạy học .</b>


<b>Gi¸o viªn</b> <b> Häc sinh</b>


i- <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 4 HS đọc theo hình thức phân vai
truyện Vơng quốc vắng nụ cời, 1 HS đọc
toàn truyện và trả lời câu hỏi về ni dung
chuyn.


- 5 HS thực hiện yêu cầu


- Gi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu


hỏi. - Nhận xét


- Nhận xét và cho điểm từng HS.


ii- d<b>ạy học bài mới</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>


<b>2- Hng dn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<i><b>Bài ngắm trăng</b></i>


<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>



- Yêu cầu HS đọc bài thơ (1HS đọc) - 2 HS đọc tiếp nối thành tiếng. Cả lớp theo
dõi


- Gọi 1 HS đọc phần xuất xứ và chú giải.


- GV đọc mẫu. - Theo dõi


- Yêu cầu HS đọc bài thơ. - 5 HS đọc tiếp nối thành tiếng.
<i><b>b) Tỡm hiu bi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

và trả lời câu hỏi. nối nhau trả lời câu hỏi.
+ Bác Hồ ngắm trang trong hoàn cảnh


nào? + Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh bị tù đầy. Ngồi trong nhà tù Bác ngắm trăng qua
khe cửa.


+ Hình ảnh nào nói lên tình cảm gắn bó


gia Bỏc vi Trng? + Hỡnh ảnh ngời ngắm trang soi ngồi cửa sổ. Trăng nhịm khe cửa ngắm nhà thơ.
+ Qua bài thơ, em học đợc điều gì ở Bác


Hồ? + Qua bài thơ, em học đợc ở Bác tinh thần lạc quan yêu đời ngay cả trong lúc khó khăn,
gian khổ.


+ Qua bài thơ, em học đợc ở Bác tình yêu
thiên nhiên bao la.


+ Qua bài thơ, em học đợc ở Bác tình yêu
thiên nhiên, yêu cuộc số cho dù cuộc sống
gặp nhiều khó khăn.



+ Bài thơ nói lên điều gì? + Bài thơ ca ngợi tinh thần lạc quan, u đời,
u cuộc sống, bất chấp mọi hồn cảnh khó
khn ca Bỏc.


- Ghi ý chính của bài - Lắng nghe
<i><b>c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.</b></i>


- Gi HS đọc bài thơ. - 1 HS đọc thành tiếng
- Treo bảng phụ có sẵn bài thơ.


- GV đọc mẫu, đánh dấu chỗ ngắt nghỉ,
nhấn giọng.


<i>Trong tù không rợu/ cũng khơng hoa</i>
<i>Cảnh đẹp đêm nay/ khó hững hờ</i>
<i>Ngời ngắm trăng soi ngồi cửa sổ</i>
<i>Trăng nhịm khe cửa/ ngắm nhà thơ</i>


- Theo dõi GV đọc mẫu


- Tổ chức cho HS nhẩm đọc thuộc lòng


bài thơ. - 2 HS ngồi cùng bàn nhẩm đọc thuộc lòng.
- Gọi HS đọc thuộc lòng từng dòng thơ - 3 lợt HS đọc thuộc lòng từng dòng thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài


thơ. - 3 đến 5 HS thi đọc toàn bài thơ.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.



<i><b>Bài: Không đề</b></i>
<i><b>a) Luyện đọc</b></i>


- Yêu cầu 1 HS đọc bài thơ, 1 HS đọc chú


giải. - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc ngân


nga, th thái, vui vẻ. - Theo dõi GV đọc mẫu
<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>


+ Em hiĨu tõ "chim ngµn" nh thÕ nµo? + Chim ngµn lµ chim rừng.
+ Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn


cảnh nào? + Bác Hồ sáng tác bài thơ này ở chiến khu Việt Bắc trong thời kì kháng chiến chống
thực dân Pháp. Những từ ngữ cho biêt: đờng
<i>non, rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn.</i>
+ Em hình dung ra cảnh chiến khu nh thế


nào qua lời kể của Bác? + Qua lời thơ của Bác, em thấy cảnh chiến khu rất đẹp, thơ mộng, mọi ngời sống giản
dị, đầm ấm, vui vẻ.


+ Bài thơ nói lên điều gì về Bác? + Bài thơ nói lên tinh thần lạc quan yêu đời,
phong thái ung dung của Bác, cho dù cuộc
sống gặp rất nhiều khú khn


- Ghi ý chính lên bảng.


<i><b>c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng</b></i>



- Gi HS c bi th. - 1 HS đọc thành tiếng
- Treo bảng phụ có viết sẵn bài thơ.


- GV đọc, đánh dấu chỗ ngắt nghỉ, nhn
ging.


<i>Đờng non / khách tới / hoa đầy</i>


<i>Rng sõu quân đến / tung bay chim ngàn</i>
<i>Việc quân / việc nc ó bn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Xách bơng, dắt trẻ ra vên tíi rau.</i>


- Tỉ chøc cho HS häc thc lßng bài thơ - 2 HS ngồi cùng bàn nhẩm thuộc lßng tiÕp
nèi.


- Gọi HS đọc thuộc lịng tiếp nối từng


dòng thơ. 3 lợt HS đọc thuộc lòng từng dịng thơ.
- Gọi HS đọc thuộc lịng tồn bài thơ. - 3 đến 5 HS đọc thuộc lịng tồn bài.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


III- <b>Cđng cè - dỈn dò</b>


- Hỏi: + Hai bài thơ giúp em hiểu điều g×


về tính cách của Bác Hồ? + Bác luoon lạc quan, yêu đời trong mọi hoàn cảnh dù bị tù đày hay cuộc sống khói
khăn, gian khổ.


+ Trong mọi hoàn cảnh, Bác luôn sông ung


dung, giản dị, l¹c quan.


+ Em học đợc điều gì ở Bác? + Em học ở Bác tinh thần lạc quan, yêu đời,
khơng nản chí trớc khó khăn, gian khổ.
- Dặn HS về nhà học bài, tìm đọc tập thơ


<i>NhËt ký trong tù của Bác và soạn bài </i>
<i>V-ơng quốc vắng nơ cêi (tiÕp theo).</i>




<b>To¸n</b>


<b>TIết 158 : Ôn tập về biểu đồ</b>
<b>I- Mục tiêu : Giúp HS ơn tập về :</b>


-Đọc , phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ tranh và biểu đồ hình cột .
-Giáo dục HS chăm chỉ học bài .


-Rèn kỹ năng đọc biểu đồ cho HS .
<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Bảng phụ vẽ biểu đồ bài 1, vở toán .
<b>III Hoat động dạy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>
<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài 1, 5 (164)
-Nhận xét cho điểm .



<b>B Bài mới ;</b>


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1 HSKG(164)


-GVyờu cu HS nờu yêu cầu của bài
-Cho HS lần lợt trả lời các câu hỏi
GV củng cố về cách đọc biiêủ đồ .
*Bài 2 (165)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS QS biểu đồ để làm bài ? .
-Thống nhất ý đúng .


*Bµi 3 (166)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


<b>C Cñng cè Dặn dò :</b>
-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .



-HS làm việc cá nhân .


-HS nghe và trả lêi c©u hái :


+Cả 4 tổ cắt đợc 16 hình , có 4 tam giác, 7
hình vng , 5 hỡnh ch nht .


+Tổ 3 cắt nhiều hơn tổ 2 là 1 hình vuông
nh-ng ít hơn tổ 2 là 1hình chữ nhật .


-HS làm miệng ; HS líp lµm vë .
-DiƯn tÝch Hµ Néi : 921km2<sub> .</sub>
Diện tích Đà Nẵng : 1255 km2


Diện tích TP Hồ Chí Minh : 2095km2
Diện tích Đà Nẵng lớn hơn DT Hà Nôi :
1255 921 = 334 (km2<sub>)</sub>


Diện tích Đà Nẵng bé hơn TD TP HCM :
2095 1255 = 840 (km2<sub>)</sub>


-2HS làm bảng .-HS líp lµm vë .


Giải : Tháng 12 cửa hàng bán đợc số m
vải hoa là : 50 x 42 = 2100(m)


Tháng 12 bán đợc số cuộn vải là :
42 + 50 + 37 = 129 (cuộn )



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đáp số : 2100m; 6450m


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn</b>
<b>miêu tả con vËt</b>


<b>I- Mơc tiªu : </b>


- Nhận biết đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm
bên ngoài và hoạt động của con vật đợc miêu tả trong bài văn BT1 .


- Thực hành viết đoạn văn tả ngoại hình BT2, hoạt động của con vật BT3.
- Yêu cầu sử dụng từ ngữ, hình ảnh miêu tả làm nổi bật con vật định tả.
<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- GiÊy khổ to và bút dạ.


- HS chun b tranh, nh về con vật mà em yêu thích.
<b>III Hoạt động dy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>


i- <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 3 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn miêu tả


c¸c bé phËn cđa con gµ trèng. - 3 HS thùc hiện yêu cầu.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.



ii- d<b>ạy häc bµi míi</b>
<b>1- Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2- Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>
<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo cặp, với


câu hỏi b,c các em có thể viết ra giấy để trả
lời.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
cùng trả lời câu hỏi.


- Gäi HS phát biểu ý kiến. GV ghi nhanh từng


đoạn và nội dung chính lên bảng. - Tiếp nối nhau phát biểu.
+ Bài văn trên có mấy đoạn, em hÃy nêu nội


dung chính của từng đoạn?
+ Bài văn có 6 đoạn


. on 1: Con tờ tờ.. o thng nỳi :gii thiu
chung v con tờ tờ.


. Đoạn 2: Bộ vảy của tê tê... mút chỏm đuổi:
miểu tả bộ vảy của con tê tê.


. Đoạn 3: Tê tê săn mồi.. kì hết mới thôi: miêu


tả miêng, hàm, lỡi của con tê te và cách tê tê
săn mồi.


. on 4: Đặc biệt nhất.. trong lòng đất: miêu
tả chân và bộ móng của tê tê, cách tê tê đào
đất.


. Đoạn 5: Tuy vậy.. ra ngoài miệng lỗ: miêu tả
nhợc điểm dễ bị bắt của tê tê.


. Đoạn 6: Tê tê là loại thú.. bảo vệ nó: Kết bài
tê tê là con vật có íhc nên con ngời cần b¶o vƯ
nã.


- GV hái: - HS tr¶ lêi:


+ Tác giả cú ý đến những đặc điểm nào khi


miêu tả hình dáng bên ngồi của con tê tê? + Các đặc điểm ngoại hình của tê tê đợc tác giả miêu tả là: bộ vẩy, miệng, hàm, lỡi
<i>và bốn chân. Tác giả chú ý miêu tả bộ </i>
vảy của con tê tê vì đây là nét rất khác
biệt của nó so với con vật khác. Tác giả
đã so sánh: giông vảy cá gáy, nhng cứng
<i>và dày hơn nhiều, nh một bộ giáp sắt.</i>
+ Những chi tiết nào cho thấy tác giả quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ợc nhiều đặc điểm lý thú? <i>nhỏ nh chiếc đũa, xẻ làm ba nhánh, đục </i>
<i>thủng tổ kiến rồi thò lỡi sâu vào bên </i>
<i>trong. Đợi kiến bâu kín lỡi, tê tê rụt lỡi </i>
<i>vào mõm, tóp tep nhau cả lũ kiến xấu số.</i>


<i>. Cách tê tê đào đất: khi đào đất, nó dũi </i>
<i>đầu xuống đào nhanh nh một cái máy, </i>
<i>chỉ cần nửa phút đã ngập nửa thân hình </i>
<i>nó. Khi ấy, dùng có ba ngời lực lỡng túm </i>
<i>lấy đi nó kéo ngợc cũng khơng ra. </i>
<i>Trong chớp nhống tê tê đã ẩn mình </i>
<i>trong lịng đất.</i>


<i>Bµi 2</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
tr-ớc lớp.


- Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS viết bài ra giấy, cả lớp làm bài vào
vở.


* Chữa bài tập: - Nhận xét, chữa bài
- Gọi HS dán bài lên bảng. Đọc đoạn văn. GV


cựng HS c lớp nhận xét, sửa chữa thật kĩ các
lỗi ngữ pháp, dùng từ, cách diễn đạt cho từng
HS.


- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu cầu.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của mình. - 3 đến 5 HS đọc đoạn văn của mình
- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt u cầu.


<i>Bµi 3</i>



- GV tỉ chøc cho HS làm bài tập 3 tơng tự nh
cách tổ chức làm bài tập 2.


III- <b>Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiét học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành 2 đoạn văn vào
vở.


Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010.


<b> </b>


<b>Thể dục</b>


<b>Môn tự chọn Nhảy dây</b>
<b>I Mục tiêu :</b>


-ễn 1 s nội dung của môn tự chọn : HS thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng
cao thành tích


- Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau : HS nâng cao thành tích.
<b>II - Địa điểm , phơng tiện .</b>


-Sân trờng : Vệ sinh sạch sẽ , an toàn .


- 2 còi , dây nhảy dụng cụ để học môn tự chọn ...
<b>III Nội dung và phơng pháp lên lp .</b>


<b>Nội dung</b> <b>T</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>



<b>1 Phần mở đầu :</b>


- Tập trung lớp , phổ biến nội
dung,yêu cầu giờ học .


Chạy theo một hàng dọc .
-§i thêng ...


- Khởi động .
- Tập bài thể dục .
<b>2 Phần cơ bản : </b>
a – Môn tự chọn :
* Đá cầu :


+Ôn tâng cầu bằng đùi .


6’


18’


-Tập trung HS theo đội hình hàng ngang,
nghe GV phổ biến nội dung , yêu cầu giờ
học .


-Chạy trên địa hình tự nhiêntheo 1 hàng
dọc .


-§i thêng theo vòng tròn hít thở sâu.
-Xoay khớp chân , tay ...



- Tập bài thể dục 1 lần ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+Ôn chuyền cầu theo nhóm 2-3
ngời .


b Nhảy dây :


<b>3 Phần kết thúc :</b>
- Hệ thống bài .


-Đi đều theo hàng dọc .
-Tập 1 số động tác hồi tĩnh .
- Đánh giá nhận xét .


6’


5’


- HS tập theo đội hình hàng ngang.
-Lớp trởng điều khiển .


- GV theo dõi giúp đỡ HS tập
+Ôn chuyền cầu theo nhóm :


-HS tập theo nhóm 2-3 để luyện tập .
- GV giúp HS luyện tập , sửa sai khi cần
thiết .


+HS tập theo đội hình hàng ngang .
-HS luyện tập .



- GV theo dâi gióp HS lun tËp .
- Thi xem ai nhảy giỏi nhất .
HS nhắc lại nội dung bµi .


- Đi thờng theo 2-4 hàng dọc và hát.
-Cho HS tập 1 số động tác hồi tĩnh .
- GV đánh giá nhận xét nội dung bài.
- GV giao bi v nh .


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu</b>
<b>I- Mục tiêu : </b>


- Hiu tỏc dụng, ý nghĩa của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu.
- Xác định đợc trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu BT1 .


- Thêm đúng trạng ngc chỉ nguyên nhân cho phù hợp với nội dung từng câu BT2,3.
<b>II - dựng dy hc .</b>


- Bảng lớp viết sẵn câu văn: Vì vắng tiếng cời, vơng quốc nọ buồn chán kinh khủng.
- Bài tập 1,2 viết vào bảng phụ.


<b>III Hot ng dy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>


i- <b>KiĨm tra bµi cò</b>



- Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu mỗi HS đặt


2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian. - 2 HS lên bảng đặt câu.
- Nhận xét trả lời của HS.


- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng. - Nhận xét.
- Nhận xứt và cho điểm từng HS.


ii- d<b>ạy học bài mới</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>
<b>2- Tìm hiểu vÝ dơ</b>
<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài tập
.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
làm bài.


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn. - HS nêu: Trạng ngữ: Vì vắng tiếng cời bổ
sung ý nghĩa chỉ nguyên nhân cho câu.
Trạng ngữ Vì vắng tiếng cời trả lời cho
câu hỏi Vì sao vơng quốc nọ buồn chán
<i>kinh khủng?</i>


- Kt lun: Trạng ngữ vì vắng tiếng cời là
trạng ngữ chỉ ngun nhân. Nó dùng để
giải thích ngun nhân của sự việc vơng
<i>quốc nọ buồn chán kinh khủng.</i>



- L¾ng nghe.


<b>3- Ghi nhí</b>


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ trong


SGK. - 3 HS tiếp nối nhau đọc phần ghi nhớ trong SGK. HS cả lớp đọc thầm theo.
- u cầu HS đặt cầu có trạng ngữ chỉ


nguyªn nhân. GV sửa chữa, nhận xét,
khen ngợi HS hiểu bài tại lớp.


- 3 HS tip ni c cõu ca mình trớc lớp,
ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>líp.</i>


<i>+ T¹i lêi học nên bạn ấy bị lu ban.</i>
<i>+ Vì không mang áo ma nên Lan bị cảm.</i>
<b>4- Luyện tập</b>


<i>Bài 1</i>


- Gi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu và nội
dung ca bi trc lp.


- Yêu cầu HS tự làm bài. Nhắc HS gạch
chân dới các trạng ngữ chỉ nguyên nhân
trong câu.



- 1 HS làm bài trên bảng lớp. HS dới lớp
dùng bút chì gạch chân dới trạng ngữ chỉ
nguyên nhân trong câu.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. - Nhận xét chữa bài cho b¹n.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. <i>a) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng cần </i>
<i>cù, cậu vt lờn u lp.</i>


<i>b) Vì rét, những cây lan trong chậu sắt </i>
<i>lại.</i>


<i>c) Ti Hoa m t khụng c khen.</i>
<i>Bi 2</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bi
tr-c lp.


- Yêu cầu HS tự làm bài - 1 HS làm trên bảng lớp, HS dới lớp viết
vµo vë.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng? - Nhận xét và chữa bài cho bạn (nếu sai).
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Chữa bài


<i>a. Vì học giỏi, Namđợc cơ giáo khen.</i>
<i>b. Nhờ bác lao cơng, sân trờng lúc nào </i>
<i>cũng sạch sẽ.</i>


<i>c. T¹i mải chơi, Tuấn không làm bài tập.</i>
<i>Bài 3</i>



- Gi HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
tr-ớc lớp.


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu HS dới lớp


làm vở. - HS thực hiện yêu cầu.
- Gọi HS nhận xét bạn đặt câu trên bảng. - Nhận xét.


- Nhận xét, kết luận câu đúng.


- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt. - 3 đến 5 HS tiếp nối đọc câu mình đặt
- Nhận xét, khen ngợi HS đặt câu đúng,


hay.


III- <b>Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
và đặt 3 cõu cú dựng trng ng ch
nguyờn nhõn


<b> Toán</b>


<b>Ôn tập về phân số</b>
<b>I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tËp vÒ :</b>


-Thực hiện so sánh,rút gọn phân số , quy đồng mẫu số các phân số , xếp th t
cỏc phõn s .



<b>II - Đồ dùng dạy häc .</b>


-Bảng phụ vẽ hình bài 1, vở tốn .
<b>III Hoat ng dy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
<b>A KiÓm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài luyện thêm
-Nhận xét cho ®iĨm .


<b>B Bµi míi ;</b>


1 – Giíi thiƯu bµi : Ghi bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(166)


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS lµm miƯng




*Bµi 2 HSKG (167)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS QS tia số để làm bài ? .
-Thống nhất ý đúng .



*Bµi 3 chän 3 ý(167)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 a,b (167)


-Gọi HS đọc đề nờu cỏch lm .
-Cho HS lm bi .


-Chữa bài .
*Bài 5 (167)


-Gọi HS nêu yêu cầu .


-HD HS so sánh PS với 1 và xếp ...
-Chữa bài .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>
-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS häc ë nhµ vµ CB bµi sau


-HS lµm viƯc cá nhân .


-HS nghe và trả lời câu hỏi :
Khoanh vào chữ D -hình 4
-HS lên vẽ tia sè vµ lµm bµi ;
-HS líp lµm vë .



-2HS làm bảng .-HS lớp làm vở .
VD
3
2
6
:
18
6
:
12
18
12



-3HS làm bảng ; HS lớp làm vở .


-HS theo dõi chữa bài vµ tù kiĨm tra bµi .
VD,
35
15
5
7
5
3
7
3
,
35


14
7
5
7
2
5
2
7
3
5
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>co</i>
<i>va</i>


-HS cïng lµm theo HD
-HS làm vở .


KQ :
2
5
2
3


3
1
6
1




<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài</b>
<b>trong bài văn miêu tả con vËt</b>
<b>I- Mơc tiªu : </b>


- Củng cố kiến thức về mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành
BT1 .


- Thực hành viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả con vật mà HS đã miêu tả hình
dáng và hoạt động để hoàn thành bài văn miêu tả con vật BT2,3.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>
- Giấy khổ to và bút dạ
<b>III Hoạt động dạy học .</b>


<b>Gi¸o viªn</b> <b> Häc sinh</b>


i- <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 2 HS đọc đoạn văn miêu tả hình
dáng con vật, đoạn văn miêu tả hoạt động


của con vật.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.


- 4 HS thực hiện yêu cầu.


ii- d<b>ạy học bài mới</b>
<b>1- Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2- Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc
lớp.


-Hái: ThÕ nµo lµ më bµi trùc tiÕp, më bµi
gián tiếp, kết bài mở rộng, kết bài không
mở réng.


- 4 HS tiÕp nèi nhau ph¸t biĨu.


+ Mở bài trực tiếp là giới thiệu luôn con vật
định tả.


<i>+ Mở bài gián tiếp là nói chuyện khác rồi </i>
mới dẫn đến con vật định tả.


<i> + KÕt bµi më rộng: Nói lợi ích và tình cảm </i>
của mình với con vËt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

lµm bµi.


- Gọi HS phát biểu - Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi
+ Hãy xác nh on m bi v kt bi


trong bài văn Chim công múa? + Mở bài: Mùa xuân trăm hoa đua nở, ngàn <i>lá khoe sức sống mơn mởn. Mùa xuân cũng </i>
<i>là mùa công múa.</i>


<i>+ Kết bài:Qủa không ngoa khi ngời ta ví </i>
<i>chim công là những nghệ sĩ múa của rừng </i>
<i>xanh.</i>


+ Đoạn mở bài, kết bài mà em võa t×m


đ-ợc giống kiểu mở bài, kết bài nào đã học? + Đây là kiểu mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng.
+ Để biến đổi mở bài và kết bài trên


thµnh më bµi trùc tiÕp và kết bài không
mở rộng em chọn những câu văn nào?


+ Mở bài trực tiếp: Mùa xân là mùa c«ng
<i>móa.</i>


<i>+ Kết bài khơng mở rộng bài dừng lại ở </i>
câu: Chiếc ơ màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè
<i>uốn lợn dới ánh nắng xuân ấm áp.</i>


<i>Bµi 2</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc


lp.


- Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS lµm bµi vµo giÊy khỉ to, HS díi líp
lµm vào vở.


* Chữa bài tập: - Đọc bài, nhận xét bài của bạn.
- Gọi HS làm bài tập vào giấy khổ to dán


bài lên bảng. Đọc bài, GV cïng HS nhËn
xÐt, sưa ch÷a cho tõng em.


- Nhận xét, cho điểm từng HS viết đạt yêu
cầu.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn mở bài. - 3 đến 5 HS đọc đoạn mở bài của mình.
- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt u cầu.


III- <b>Cđng cè - dỈn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại hoàn chỉnh bài
văn miêu tả con vật.


<b> BU</b>ỔI CHI ỀU


<b>Luyện tập toán :</b> <b>OÂN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>+ KT-KN</b> : Củng cố khái niệm phân số; Viết , đọc các phân số ; thực hiện so sánh,


rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số


<b>+ TĐ :</b> HS có tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.


<b>II/ Hoạt động dạy học</b> :


1<b>/ Kiểm tra bài cũ</b> :
Kiểm tra 2 HS.


<b>2/ Bài mới: </b>


<b>* HĐ 1 : </b>Giới thiệu bài.


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : </b>Hướng dẫn ôn tập.


<b>Bài 1:</b> Viết rồi đọc các PS chỉ số phần đã tơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

màu trong các hình sau :
a/


b/      


     




c/     




   


<b>Bài 2 : ( HSKT làm BTa).</b>
<b>a/ </b>Viết 2 phân số bằng <sub>5</sub>4 <b>.</b>
<b>b/ </b>Viết 3 phân số bằng <sub>15</sub>8 <b>.</b>


<b>Bài 3 : </b>Viết phân số lớn hơn 1 ; bé hơn 1 và
bằng 1<b>.</b>


<b>Bài 4 : Rút gọn các phân số sau :</b>
36


12


<b> ; </b><sub>28</sub>4 <b> ; </b>15<sub>30</sub> <b> ; </b><sub>120</sub>75


<b>+ HSKT rút gọn 2 phân số đầu.</b>
<b>Bài 5 :</b> Quy đồng các phân số :


a/ <sub>5</sub>1 và <sub>8</sub>5 b/ <sub>3</sub>2 và <sub>27</sub>9


<b>( HSKT làm BTa).</b>
<b>HSKG làm thêm BT :</b>


<b>BT : So sánh các phân số sau:</b>
<b>a/ </b>15<sub>7</sub> <b> và </b>15<sub>9</sub> <b> b/ </b><sub>5</sub>2 <b> và </b><sub>4</sub>2


+ Nhắc HS làm xong cần giải thích cách làm.
- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.



<b>3/ Củng cố dặn dò :</b>


- GV hệ thống lại bài.


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài và
chuẩn bị tiết sau.


5
2


hai phần năm.


12
8


Tám phần mười hai.


8
3


Ba phần chín.


10
8


; 16<sub>20</sub>


30
16



; <sub>60</sub>32 ; <sub>120</sub>64


36
12


<b> = </b>1<sub>3</sub><b> ; </b><sub>28</sub>4 <b>= </b> <sub>7</sub>1
<b> </b>


30
15


<b> = </b>
2
1


<b> ; </b>
120


75
<b> =</b>
8


5


<b>a/ </b>15<sub>7</sub> <b> > </b>15<sub>9</sub> <b> b/ </b><sub>5</sub>2 <b> < </b> <sub>4</sub>2


<b>Phân số có tử số bé hơn thì lớn hơn.</b>


- HS nhận xét.



<b>Luyện tập TV : ÔN TẬP VỀ XÂY DỰNG MỞ BAØI, KẾT BAØI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>+ KT-KN : </b> Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn
miêu tả con vật. Viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả
con vật u thích


<b>+ TĐ : </b>HS yêu quý ĐV.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Một vài tờ giấy khổ rộng.


<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. KTBC: </b>Không kiểm tra.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : </b>Giới thiệu bài.


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HÑ 2 : </b>Luyện tập<b>.</b>


<b>-</b> Gọi<b> </b>HS nêu hai cách mở bài và kết bài


đã học.<b> </b>


<b>- </b>GV nhận xét, kết luận.<b> </b>



<b>- </b>Hướng dẫn HS làm BT sau :


<b>Bài tập 1: </b>Viết đoạn mở bài cho bài văn
miêu tả một con vật nuôi gấn gũi với em.
( Con chó ; méo ; gà ; chim) theo cách gián
tiếp.


- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.


- Cho HS nêu miệng hướng viết mở bài.


<b>Bài tập 2: </b>Viết đoạn kết bài cho bài văn
miêu tả một con vật ni gấn gũi với em.
( Con chó ; méo ; gà ; chim) theo cách mở
rộng.


- Hướng dẫn tương tự BT 1.


- GV nhận xét và khen những HS viết hay.


<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết hoàn chỉnh bài văn
vào vở.


-Dặn HS chuẩn bị giấy bút để làm bài
kiểm tra ở tiết sau.



-HS laéng nghe.


- 4 - 6 HS đọc nêu các cách viết mở
bài trực tiếp, gián tiếp. Cách kết bài
mở rộng, khơng mở rộng.


- HS nhận xét.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS nêu.


- HS viết bài rồi trình bày trước lớp.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>
<b> </b>


Kü thuật


Lắp ô tô tải (t2)
<b>I- Mục tiêu : </b>


-HS bit chọn đúng và đủ đợc các chi tiết để lắp “Ơ tơ” tải.


-Lắp đợc từng bộ phận và lắp ráp “Ơ tơ” tải đúng kĩ thuật , đúng quy trình .
-Rèn tính cẩn thận ,làm việc theo quy trình .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>
-Mẫu “Ơ tơ” đã lắp sẵn .



-Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
<b>III Hoạt động dạy học .</b>
1/ ổn định tổ chức : (1’)


2/ KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS (2’ ).
3/ Bµi míi : (30’)


Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS
<b>Giới thiệu bài : (2)</b>


-GV giớI thiệu bài và nêu mục đích bài học : -HS lắng nghe
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật </b>


<b>(25-27)</b>


a)Híng dÉn chän c¸c chi tiÕt (5’)


-gv yêu cầu HS chọn các chi tiết theo SGK để
vào nắp hộp theo từng loại .


-HS chọn và để vào nắp hộp .
-GV hỏI :Một vài chi tiết cần lăp cái “ Ơ tơ l


gì .


-HS trả lời .
b)Lắp từng bộ phận : (15-20’)


*Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin.


(H2-SGK)


+Để lắp đợc bộ phận này cần phải lắp mấy


phần ? -Cần lắp 2 phần : giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin.
+GV yêu cầu HS lên lắp. -1 HS lên lắp, HS khác nhận xột b


sung.
*Lắp ca bin (H3-SGK)


- HÃy nêu các bớc l¾p ca bin ? -Cã 4 bíc nh SGK.
-GV l¾p theo thø tù c¸c bíc trong SGK . -_HS theo dõi
*Lắp thùng sau của thành xe và lắp trục bánh


xe (H4 ;H5 -SGK)


-Yêu cầu HS lên lắp . -HS quan sát và 1 HS lên bảng để lắp
-GV nhận xét ,uốn nắn ,bổ sung cho hồn chỉnh


.


c)L¾p r¾p Ô tô tải.


-GV tiến hành lắp ráp các bộ phận. Khi l¾p tÊm


25 lỗ, GV nêu thao tác chậm để HS nhớ. -HS theo dõi .
-CuốI cùng kiểm tra s chuyn ng ca cỏi u


. -Chắc chắn ,không xéc xƯch.



<b>d)Híng dÉn th¸o rêi c¸c chi tiÕt (5)</b>


-Khi tháo phải tháo rời từng bộ phận ,tiếp đó
mới tháo rời từng chi tiết theo trình tự ngợc lại
với trỡnh t lp.


-GV nhắc HS tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp. -HS tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp
4 /Củng cố ,dặn dò : (2)


-GV nhn xột về sự chuẩn bị đồ dùng học tập ;thái độ học tập ;Kết quả học tập .
-Dặn dò giờ học sau nhớ mang đầy đủ đồ dùng học tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ôn tập về các phép tính với phân số</b>
<b>I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :</b>


-PhÐp céng , phÐp trõ ph©n sè .


-Tìm thành phần cha biết của phép tính cộng trừ phân số .
-Giải các bài tốn liên quan đến tìm giá trị phân số của một số .
<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Bảng phụ , vở toán .
<b>III Hoat động dy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
<b>A KiĨm tra bµi cị :</b>


-Gäi HS chữa bài 4 (167)
-Nhận xét cho điểm .
<b>B Bài mới ;</b>



1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1(167)


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài tập Nêu cách cộng trừ
phân số ...GV chữa bài




*Bài 2 (167)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài rồi chữa bài .
*Bài 3 (167)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 (168)


-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS lm bi


-Chữa bài .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN : 5(167)


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-HS làm bài .


-HS nghe và trả lời c©u hái :


-HS theo dõi bài chữa của GV và đổi
vở kiểm tra bài của bạn .


-HS lµm bài .


35
31
35
21
35
10
5
3
7
2
,
<i>VD</i>



-3HS làm bảng -HS lớp làm vở .
-HS giải thích cách tìm X của mình .


-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
-HS theo dõi chữa bài và tự kiểm tra
bài .


Gii : Số phần DT để trồng hoa và
làm đờng là :


20
19
5
1
4
3


 ( vên hoa )


Số phần diện tích để xây bể
nớc là :




20
1
20
19



1  (vên hoa )


DT vên hoa : 20 x 15 = 300(m2<sub>)</sub>
DT x©y bĨ lµ : 300 x 1 = 15 (m2<sub>)</sub>
20


Đáp số : 15 m2


<b>Địa lý</b>


<b>Khai thác khoáng sản và hải sản </b>
<b>ở vùng biển việt nam </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo(hải sản dầu khí du
lịch cảng biển)


- Chỉ trên bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam các vùng khai thác dầu khí và đánh bắt
nhiều hải sản ở nớc ta.


- NÕu dùng trình tự các công việc trong quá trình khai thác và sử dụng hải sản
(HSKG)


- Bit c mt số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản, ô nhiễm môi trờng biển
và một số biện pháp khắc phc.(HSKG)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bn đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.



- Tranh ảnh về các hoạt động khai thác khoáng sản và hải sản ở các vùng biển Việt
Nam.


- Nội dung sơ đồ các biểu bảng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yu:


<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- Y/c 2 HS lên chỉ bản đồ vị trí biển Đơng,
vịnh Hạ Long, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan tên
một số đảo và quần đảo ở nớc ta.


- HS lªn chØ


- HS ở dới lớp quan sát, nghe, nhận
xét


<b>2. Bài mới </b>
<b>a. GTB-G§B</b>
<b>b. Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: Khai thác khống sản</b>
- GV y/c HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
Nhận xột cõu tr li ca HS.


- GV giảng thêm


- HS quan sát và thảo luận



- i din nhúm trình bày trớc lớp.
- HS nhóm khác nhận xét bổ xung.
- 1-2 HS trình bày ý chính của bài.
<b>Hoạt động 2: Đánh bắt và ni trồng thủy sản.</b>


Hái; H·y kĨ tên các sản vật biển của nớc ta ? - HS: cá biển ...
- tôm biển,....
1. Em có nhận xét gì về nguồn hải sản của nớc


ta?


2. Hot ng ỏnh bắt và khai thác hải sản
n-ớc ta diễn ra nh th no ?


- Yêu cầu học sinh thảo luận trả lời câu hỏi. - HS thảo luận - TLCH


1. Xây dựng quy trình khai thác cá ở biển. * Quy trình khai thác cá biển
2. Theo em, nguồn hải sản có vô tận không?


nhng yu t no sẽ ảnh hởng đến nguồn hải


sản đó? Khai thác chế biến Đóng gói
cá biển cá đông cá
đã chế


l¹nh
biÕn


3. Em h·y nªu Ýt nhÊt 3 biƯn pháp nhằm bảo



vệ nguồn hải sản của nớc ta.


Nhận xét câu trả lêi cña tõng nhãm. chuyªn
chë


XuÊt khÈu s¶n
phÈm


<b>Hoạt động3: Tổng hợp kiến thức </b>


- GV Y/c thảo luận cặp đơi, hồn thiện bảng
kiến thức tổng hợp dới đây.


- GV nhận xét, động viên


B¶ng tỉng hợp - GV chuẩn bị sẵn


<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài giê sau


<i><b>BU</b></i>ỔI CHIỀU


<b>Luy</b>

ện toán



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>a</b>) 53867 + 49608 ; <b>b</b>) 864752 – 91846 ; <b>c</b>) 482 x 347 ; <b>d</b>) 18490 : 215


<b>Bài 3</b>: (2điểm) <b>Tìm y:</b>



a) 1855 : y = 35 b) y - <sub>2</sub>3 = 11<sub>4</sub>


<b>Bài 4</b>: (2điểm) <b>Tính nhanh: </b>


a) 2010 x 85 + 15 x 2010 b) 9213 x 125 – 25 x 9213


<b>Bài 5</b>: (3 điểm) Chu vi của hình chữ nhật là 56m, chiều dài là 18m. Tính diện tích
hình chữ nhật?


<b>Bài 6</b>: (3điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 400m. Chiều rộng bằng


3
2


</div>

<!--links-->

×