Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Luyen toan bai 152 VBTT5T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.64 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LUYỆN TOÁN BÀI 152



LUYỆN TOÁN BÀI 152



VỞ BÀI TẬP TOÁN 5 TẬP 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Luyện tốn:</b>



<b>Luyện tốn:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



Bài tập 1. Tính:


<b>a) </b>



<b>8</b>



<b>7</b>

<b><sub>+</sub></b>

<b><sub>+ 1 </sub></b>


<b>-8</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>9</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>=</b>


<b>8</b>



<b>7 + (1 x 8) - (3 x 2)</b>




<b>=</b>


<b>24</b>


<b>15</b>


<b>b</b>

<b>)</b>


<b>8</b>


<b>3</b>


<b></b>


<b>-6</b>


<b>1</b>


<b></b>


<b>-24</b>



<b>15 - (3 x 3) - (1 x 4)</b>



<b>=</b>



<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Luyện toán:</b>



<b>Luyện toán:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



Bài tập 1. Tính:


<b>15</b>



<b>8</b>


<b>a</b>

<b>)</b>


<b>4</b>


<b>7</b>


<b>+</b>


<b>15</b>


<b>7</b>


<b>+</b>

<b><sub>=</sub></b>


<b>1</b>



<b>=</b>

<b>+</b>

<b>3</b>



<b>c</b>

<b>)</b>

<b><sub>895,72 + 402,68 - 634,87 =</sub></b>

<b><sub>1298,4 - 634,87</sub></b>



<b> 663,53</b>



<b>= </b>



Bài tập 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Luyện tốn:</b>



<b>Luyện tốn:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



Bài tập 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:



<b>b</b>

<b>)</b>

<b><sub>98,54 - 41,82 - 35,72 =</sub></b>

<b><sub>56,72 - 35,72</sub></b>



<b> 21</b>



<b>= </b>



Bài tập 3. <sub>Bài giải </sub>


Số học sinh của toàn trường là:


<b>(học sinh toàn trường)</b>


<b>a</b>

<b>)</b>



<b>8</b>


<b>5</b>



<b></b>



<b>-5</b>


<b>1</b>



<b></b>



<b>-40</b>


<b>7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b>



<b>Luyện toán:</b>



<b>Luyện toán:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



Bài tập 3. <sub>Bài giải </sub>


Số học sinh trung bình của tồn trường là:


<b>(học sinh tồn trường)</b>


<b>a</b>

<b>)</b>



<b>8</b>


<b>5</b>



<b></b>



<b>-5</b>


<b>1</b>



<b></b>



<b>-40</b>


<b>7</b>



<b>=</b>


<b>1</b>



Số học sinh trung bình chiếm số phần trăm là:



<b>40</b>



<b>7</b>

<b><sub>X 100 = 17,5% </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Luyện toán:</b>



<b>Luyện toán:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



Bài tập 3. <sub>Bài giải </sub>


Trường có 400 học sinh thì số học sinh trung bình là:

<b>b</b>

<b>)</b>



<b>400 : 40 x 7 = 70 </b>

<b>(học sinh)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Luyện toán:</b>



<b>Luyện toán:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



Bài tập 4. Tìm những giá trị số thích hợp của a và b để có:



<b>a + b = a - b</b>



Để a + b = a - b thì a là số bất kì b phải là một số < 1, b = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thứ ba ngày 06 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Thứ ba ngày 06 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Luyện toán:</b>



<b>Luyện toán:</b>



<i><b>Các em về nhà:</b></i>


<b>- Xem lại các phép tính với phân số, số thập phân.</b>
<b>- Chuẩn bị bài 153</b> <b>PHÉP NHÂN</b>


<i>Thầy mời cả lớp cùng thưởng thức bài hát</i>



<i>LÒNG MẸ</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×