Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

love toaùn luyeän taäp imuïc tieâu cuûng coá caùc kó naêng thöïc hieän pheùp chia soá coù 2 chöõ soá cho soá coù 1 chöõ soá chia heát ôû caùc löôït chia tìm 1 trong caùc phaàn nhau cuûa 1 soá töï

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.26 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-Củng cố các kĩ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết ở các lượt chia)
-Tìm 1 trong các phần = nhau của 1 số. Tự giải BT tìm trong các phần= nhau của 1 số


-HS có ý thức cẩn thận khi làm tốn.
II/Đồ dùng: bảng phụ


III/ Các hoạt động:
<b>T</b>


<b>G</b> <b>Các hoạt động của GV</b> <b>Các hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>31’</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>
<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/Bài cũ: chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số</b>
-Gọi HS lên bảng thực hiện phép chia


-Chấm 5 vở


-Nhận xét, ghi điểm
-Nhận xét chung
<b>3/Bài mới: Luyện tập</b>



<b>a/Giới thiệu bài: Gv gt trực tiếp-ghi bảng</b>
<b>b/Bài tập:</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
-Yêu cầu HS nêu


-Đây là những phép chia có trong bảng chia
-Nhận xét, ghi điểm


<b>Bài 2: Tìm </b> 1<sub>4</sub> của


-Nhận xét, ghi điểm
<b>Bài 3:</b>


-u cầu HS đọc BT
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?


<b>Tóm tắt: ? trang</b>


84 trang
-Thu vở chấm-nhận xét


<b>4/Củng cố:</b>


-2 HS lên bảng



¿
¿


99
9
09
9
0

3
33
¿
¿
¿
¿
64
6
04
4
0

2
32
¿
¿
-HS nhắc lại


-4 HS lên bảng làm bài 1/a
¿
¿
48
4
08


8
0

2
24
¿
¿

¿
¿
84
8
04
4
0

4
21
¿
¿

¿
¿
55
5
05
5
0

5

11
¿
¿
¿
¿
96
9
06
6
0

3
32
¿
¿
-HS nhaän xét


-HS nêu yêu cầu BT


-3 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp:
* 1<sub>4</sub> <b> của 20cm là 5cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


-Gọi HS đọc thược bảng nhân theo tình hình lớp.
-GDTT: học thuộc bảng nhân chia sẽ tính tốn
nhanh.



<b>5/Dặn đị:</b>


-Về nhà làm BT 2b/28
-Học thuộc bảng nhân, chia.
-Nhận xét tiết học


<b>*</b> 1<sub>4</sub> <b> của 80kg là 20kg</b>
-Nhận xét, sửa bài
-2 HS đọc bài


-1 quyển truyện có 84 trang. My đã đọc
được 1<sub>2</sub> số trang đó.


-My đã đọc được bao nhiêu trang?
-Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm


<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN</b>

<b>BÀI TẬP LAØM VĂN</b>


<b>I/ Yêu Cầu:</b>


<b>A/Tập đọc:</b>


<b>1/Đọc thành tiếng:</b>


KT: Đọc đúng: làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn, vất vả, rửa bát đĩa…
KN: Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


TĐ: Đọc trôi chảy được toàn bài, biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” với lời của người


mẹ.


<b>2/Đọc hiểu:</b>


KT: Hiểu các từ ngữ mới : khăn mùi soa , viết lia lịa, ngắn ngủn.


KN: Hiểu ND: qua câu chuyện của bạn Cơ-li-a, tác giả muốn khun các em lời nói phải đi
đơi với việc làm, đã nói là phải cố làm được những gì mính nói.


TĐ: HS tư duy tốt liên hệ thực tế.
<b>B/Kể chuyện:</b>


KT: Sắp xếp lại các bức tranh theo trình tự câu chuyện sau đó dựa vào trì nhớ và tranh minh họa
kể lại được 1 đoạn chuyện = lời của mình.


 KN: Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
 TĐ: HS u thích kể chuyện.


<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Tranh minh hoạ SGK,bảng phụ, khăn mùi xoa
<b>III/Các hoạt động:</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>



<b>51’</b>
1’


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/Kiểm tra: Cuộc họp của chữ viết</b>
-Đọc và TLCH:


+các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì?
+Cuộc họp đã đề ra cách gì giúp đỡ em Hoàng?
- Nhận xét ghi điểm


-Nhận xét chung
<b> 3/Bài mới:</b>


<b>a.Gtb: Hôm nay các em sẽ được làm quen với bạn Cô-li-a.</b>
Cô-li-a là 1 bạn biết cố gắng làm bài trên lớp. Bạn cịn biết
làm những điều mình đã nói. Đó là những điều gì? Các em
<i><b>sẽ tìm hiểu qua bài: Bài tập làm văn - ghi tựa lên bảng.</b></i>
<b>b. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu lần 1:


+Giọng nhân vật: “Tôi”: Giọng tâm sự, nhẹ nhàng , hồn
nhiên.


+Giọng người mẹ: Dịu dàng


-HD đọc từng câu và luyện phát âm từ khó



-Giáo viên nhận xét từng học sinh, uốn nắn kịp thời các lỗi


-2 học sinh lên bảng.


+Họp bàn cách giúp đỡ em
Hồng, Hồng khơng biết chấm
câu.


+Cuộc họp đề nghị anh Dấu
Chấm nhắc Hoàng đọc lại câu
văn trước khi chấm.


Học sinh nhắc tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phát âm theo phương ngữ.
-Luyện đọc câu dài/ câu khó:
<b>Chú ý: Đọc đúng các câu hỏi </b>


<b>Nhưng/ chẳng lẽ lại nộp một bài văn ngắn ngủn như thế</b>
này? (băn khoăn)


<b>Tơi nhìn xung quanh, mọi người vẫn viết. Lạ thật, các bạn</b>
<b>viết gì mà nhiều thế?</b>


( ngạc nhiên)
-HD đọc đoạn
-Giải nghĩa từ:


Cho HS xem khăn mùi xoa: đây là loại khăn gì?
Kết hợp giải nghĩa từ mới:



khăn mùi soa:
ngắn ngủn
viết lia lịa:


? Đt câu với từ ngắn ngủn?
(Có thể đặt câu hỏi để rút từ:)
-HD HS luyện đọc theo nhóm


<b>b/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b>Y/c: Học sinh đọc thầm đoạn 1, 2:</b>
?Nhân vật tôi trong truyện là ai?
?Cô giáo ra đề văn cho lớp thế nào?


?Vì sao Cô-li –a thấy khó viết bài tập làm văn này?


Giáo viên củng cố chuyển ý tìm hiểu tiếp:
<b>Đoạn 3:</b>


<b>? Đọc thầm và TLCH:Thấy các bạn viết nhiều Cô- li- a đã</b>
làm cách nào để bài viết dài ra?


-Củng cố lại nội dung + GD
<b>-Chuyển ý Đoạn 4:</b>


?Vì sao mẹ bảo Cơ-li-a đi giặt quần áo, lúc đầu Cô-li-a
ngạc nhiên?


?Tại sao Cô–li-a lại vui vẻ làm theo lời mẹ?
-Giáo viên củng cố lại nội dung .



? Qua bài đọc giúp em hiểu ra điều gì?
<b>* Luyện đọc lại bài:</b>


-GV đọc lại mẫu đoạn 3,4


-Mỗi HS đọc 1 đoạn: chú ý ngắt
giọng đúng ở dấu chấm, phẩy.
-Loại khăn nhỏ, mỏng dùng lau
tay, lau mặt.


-Là rất ngắn có ý chê
-Là viết nhanh, liên tục.
-Mẩu bút chì ngắn ngủn
-4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn
-Mỗi nhóm 4 HS


-2 nhóm thi đọc


-Mỗi tổ đọc đồng thanh 1 đoạn
-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm
+Cơ- li-a


+Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ.
+Vì ở nhà mẹ thường làm mọi
việc, đơi khi Cô-li-a chỉ làm 1 số
việc vặt


-Thảo luận nhóm đơi- trả lời.
-Nhận xét , bổ sung.



-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
+Cố nhớ lại những việc thỉnh
thoảng làm để viết thêm…


-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm
+Chưa bao giờ mẹ nhờ những
công việc này và chưa bao giờ
phải giặt quần áo.


+Vui vẻ vì những việc này bạn
đã nói trong bài TLV.


-Lời nói phải đi đơi với việc làm.
Những điều mình đã nói tốt cho
mình thi mình cần phải cố gắng
làm cho bằng được


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>20’</b>


<b>2’</b>


<b>1’</b>


Luyện đọc đoạn thể hiện giọng nhân vật
Nhận xét tuyên dương nhóm thực hiện tốt
( Có thể cho học sinh sắm vai nhân vật)


 <b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>Định hướng: Gọi HS đọc u cầu phần kể chuyện:</b>


? Xếp các tranh vẽ theo nội dung câu chuyện “Bài tập làm
văn”


? Câu chuyện trong SGK được yêu cầu kể lại bằng giọng
kể của ai? (bằng lời của em)


-Thực hành kể chuyện


-N.xét tuyên dương , bổ sung). Cần cho HS bổ sung hay kể
lại những đoạn chưa tốt.


<b> 4/Củng cố :</b>


-Qua phần đọc và hiểu bài em rút ra đươcï bài học gì?
Em có thích bạn nhỏ trong câu truyện này khơng? Vì sao?
<b> 5/Dặn dị:</b>


-Nhận xét chung tiết học.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


-1 học sinh
3-4-2-1


-Xung phong lên bảng kể theo
tranh minh hoạ. Nhận xét lời kể
( không để lẫn lộn với lời của
nhân vật)



-HS kể theo y/c của giáo viên
-Lớp nhận xét – bổ sung


-Về nhà đọc lại bài, TLCH và
tập kể lại câu chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TOÁN </b>

<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I/Yêu cầu:</b>


 KT: Giúp học sinh củng cố vè tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
 KN: HS có kó năng nhận biết nhanh.


 TĐ: Áp dụng trong thực tế, u thích mơn tốn
<b>II/Chuẩn bị: bảng phụ kẻ 4 hình ở BT 4</b>


<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>T</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>31’</b>
1’
30’


<b>1/Ổn định:</b>



<b>2/Kiểm tra bài cũ: Tìm 1 trong các phần = nhau</b>
<b>của 1 số</b>


-Lên bảng sửa bài tập 1 c,d/26.
-Nhận xét ghi điểm. NXC .
<b>3/Bài mới : Luyện tập</b>


<b>a/Gtb:trực tiếp và ghi tựa.</b>
<b>b/Luyện tập thực hành: </b>


Chuyển ý:Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số:
<b>Bài 1:</b>


-Nêu u cầu bài tốn


-Theo dõi nhận xét , giúp đỡ học sinh yếu.
-Nhận xét .


<b>Bài 2: Đọc u cầu:</b>
? Bài tốn cho biết gì?


Vân tặng <sub>6</sub>1 số bông hoa nghóa là thế nào?


? Bài tốn hỏi gì?


-Giáo viên tổ chức nhận xét, bổ sung , sửa sai.


-2 học sinh lên bảng
c/ 1<sub>5</sub> <b>của 35 m là 7 m </b>
d/ <sub>6</sub>1 <b> của 54 phút là 9 phút</b>


-Học sinh nhận xét – bổ sung .
-Học sinh nhắc tựa


-Lớp làm nháp, 2 HS lên bảng
-1 học sinh đọc đề D1 bài a
D2 bài b
a/ 1<sub>2</sub> <b> của 12 cm là 6 cm</b>
1<sub>2</sub> <b> của 18 kg là 9 kg; </b>


1


2 <i><b> của 10l là 5l</b></i>


b/ <sub>6</sub>1 <b> của 24 m là 4m</b>


1


6 <b> của 30 giờ là 5 giờ</b>
1


6 <b>của 54 ngày là 9 giây</b>


-1 HS đọc


+Vân làm được 30 bơng hoa.


+Nghóa là Vân lấy số bông hoa của
mình làm chia ra 6 phần và Vân tặng
bạn 1 phần.



+Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa?
-HS làm phiếu học taäp 1 HS lên
bảng giải .


<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


<b>Bài 3:</b>


-Đọc u cầu: Hướng dẫn tương tự bài 2.
-Chữa bài và chấm điểm 1 số vở


<b> </b>


<b>Baøi 4: </b>


<b>-GV treo bảng phụ </b>


-Em hãy giải thích câu trả lời của mình :
+Có mấy ơ vng?


+ 1<sub>5</sub> của 10 ô vuông là mấy ô vuông?
-H.2 và H.4, mỗi hình tô mấy ô vuông?
<b>4/Củng cố:</b>


-Trò chơi : Ai nhanh hơn:



-GV C.bị 1 số thăm ghi các bài tốn tìm 1 phần của 1
Đ.vị theo ND bài học, HS xung phong bốc thăm và
thực hiện giải đúng , giải nhanh.


<b>5/Dặn dò:</b>


-Chuẩn bị bài mới. Thực hiện các bài tập còn lại .
-Nhận xét chung tiết học


30 : 5 = 6( bông hoa)
Đáp số: 6 bông hoa
-T/c nhận xét , sửa sai .


-Tiến hành tương tự các thao tác trên
ở bài tập 2


<b>Bài giải:</b>


Số học sinh lớp 3A có là:
28 : 4 = 7 ( học sinh)


Đáp số: 7 học sinh


-HS quan sát hình và tìm hình đã tơ
màu 1<sub>5</sub> số ơ vng.


-Đó là hình 2 và hình 4
+Có 10 ơ vng


-10 : 5 = 2 ô vuông



-Mỗi hình đã tơ 2 ơ vng tức là đã tơ


1


5 số ô vuông.


-Xung phong cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>THỂ DỤC</b>


<b>ƠN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT </b>


Trị chơi “ Mèo đuổi chuột”


<b>I/ Yêu cầu:</b>


 KT: Tiếp tục ơn tập hợp hàng ngang , dóng hàng , đi đều theo 1- 4 hàng dọc.Yêu cầu biết và
thực hiện động tác tương đối chính xác.


 KN: Ơn động tác đi vượt chướng ngại vật. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. Chơi
trò chơi “ Mèo đuổi chuột”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu chơi đúng luật


 TĐ: HS có ý thức rèn luyện TDTT thường xuyên.
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


 Địa điểm + còi. Sân trường dọn vệ sinh sạch sẽ.
<b>III/ các hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Thời </b></i>



<i><b>gian</b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/Phần mở đầu:</b>


-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học


-Tổ chức HS đứng tại chỗ, vỗ tay theo nhịp bài
hát .


-Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
-Trị chơi : chui qua hầm


<b>2/Phần cơ bản: </b>


-Cho học sinh ôn tập hợp hàng dọc quay phải ,
quay trái , nghiêm nghỉ, dồn hàng , cách chào báo
cáo , xin phép ra nào lớp: mỗi động tác thực hiện
1-2 lần


<b>Ôn đi đều: Khoảng 20 m Chý ý cách đánh tay và</b>
chân của học sinh


<b>Đi vượt chướng ngại vật :</b>


-Ơn theo đội hình hàng dọc ( giáo viên chuẩn bị 1
số chướng ngại vật)


-HS khởi động cổ tay cổ chân.


-GV chú ý kiểm tra, uốn nắn động tác cho các


em.


-Nhắc nhở học sinh chý ý trong học tập đề phòng
chấn thương .


<b>Tổ chức trò chơi “ Mèo bắt chuột”</b>


-GV giám sát, kịp thời nhắc nhở các em đảm bảo
an tồn


-Chọn từng đơi HS có sức khỏe ngang nhau
<b>3/Phần kết thúc :</b>


-Tập hợp lớp đi theo vòng trịn, vừa đi vừa thả
lỏng hít thở sâu.


-Giáo viên và học sinh cùng hệ thống lại bài
-Về nhà luyện tập thể dục thể thao


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CHÍNH TẢ</b> <b> (Nghe- viết)</b>


<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>


<b>I/ Yêu cầu:</b>


 <b>KT: Nghe viết lại chính xác đoạn văn tóm tắt truyện “Bài tập làm văn”.</b>


 KN: Viết đúng tên riêng người nước ngoài và làm đúng các bài tập phân biệt s/x; phân biệt
thanh hỏi/ ngã; cặp vần eo/oeo.


 TĐ: Yêu thích môn chính tả


<b>II/Chuẩn bò:</b>


Bảng phụ viết sẵn bài tập 3 và bài viết mẫu.
<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>31’</b>
1’
30’


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


-Gọi học sinh lên bảng viết – cả lớp viết b/con .
+ngọt ngào, chìm nổi, hạng nhất


+Ngao ngán, lưỡi liềm, đàng hoàng.
-Nhận xét chung.


<b>3.øBài mới:</b>


<b>a.Gtb: Giáo viên củng cố lại nội dung bài tập đọc và</b>
liên hệ ghi tựa “ Bài tập làm văn”



<b>b.Hướng dẫn viết chính tả :</b>
<i>* Trao đổi về nội dung đoạn viết:</i>
-Giáo viên đọc mẫu lần 1


? Cô- li – a đã giặt quần áo bao giờ chưa ?
? Vì sao Cơ –li –a lại vui vẻ đi giặt quần áo?
<i>*Hướng dẫn cách trình bày bài viết:</i>


-Đoạn văn có mấy câu?


- Đoạn văn có những chữ nào viết hoa?


-Tên riêng của người nước ngoài viết như thế nào ?
<i>*Hướng dẫn viết từ khó:</i>


-Đọc các từ khó , cả lớp viết b/con, 2 học sinh lên
bảng viết


+làm văn, lúng túng, Cô-li-a.
+quần áo, ngạc nhiên, Cô-li-a
-Y/c: Học sinh đọc lại các chữ trên.
-GV đọc lại bài lần 2


-Giáo viên hướng dẫn trình bày bài viết và ghi bài
vào vở.


-GV đọc bài
-GV đọc lại
* Soát lỗi:



-Giáo viên treo bảng phụ , đọc lại từng câu: chậm ,
học sinh dò lỗi,thống kê lỗi:


-Thu chấm 2 bàn học sinh vở viết.
<b>c.Luyện tập :</b>


-2 học sinh lên bảng


-học sinh nhận xét , sửa sai .


-Nhắc tựa


-1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm
+Chưa bao giờ…


+Vì bạn đã nói trong bài TLV…
-4 câu


-các chữ cái đầu câu phải viết hoa
-Tên riêng người nước ngồi được viết
hoa chữ, chữ cái đầu câu, có dấu gạch
nối giữa các tiếng


-Học sinh viết b. con theo y/ c của giáo
viên


-3 –4 học sinh


-Mở vở , trình bày bài và viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


<b>Bài 2:</b>


-Tìm các từ ngữ có chứa tiếng mang vần : eo/oeo
-M: Ngỏeo, lẻo khẻo, ngóeo tay


-Theo dõi , nhận xét , bổ sung ,sửa sai .


<b>Bài 3:Em chọn chữ nào trong ( ) để điền vào chỗ</b>
chấm?


-Hướng dẫn học sinh thứ tự từng câu.


<b>4.Củng cố :</b>


-Chấm thêm 1 số VBT nhận xét chung bài làm của
học sinh .


<b>-GDTT: Ln ln rèn chữ viết đúng . đẹp ,nhanh…</b>
<b> 5.Dặn dò:</b>


-Những em nào viết xấu, sai về nhà viết lại.
-Chuẩn bị bài sau.


-Giáo viên nhận xét chung giờ học .


-1 học sinh đọc y/c nêu miệng



-3 HS lên bảng thi đua, cả lớp làm vào
VBT


a/khoeo chân
b/người lẻo khẻo
c/ngoéo tay


-Học sinh nhận xét .
-1 học sinh đọc y/c


Chia và mời 2 nhóm lên bảng thi đua ,
điền đúng , điền nhanh ,trình bày đẹp .
học sinh theo dõi , nhận xét .


a) Giàu đôi con mắt, đôi tay


<i><b>Tay s iêng</b> làm lụng, mắt hay kiếm tìm</i>
Hai con mắt mơ,û ta nhìn


<i><b>Cho sâu, cho s áng</b> mà tin cuộc đời</i>
<i><b>b)Tơi lại nhìn như đơi mắt trẻ thơ .Tổ</b></i>
quốc tơi chưa đẹp thế bao giờ, Xanh
<i><b>núi, xanh sông , xanh biển. Xanh trời,</b></i>
<i><b>xanh của những ước mơ.</b></i>


2 baøn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TẬP VIẾT</b>



<b> </b>

<b>ƠN CHỮ HOA</b>

<i><b>D, Đ</b></i>



<b>I/Yêu cầu:</b>


KT: Củng cố cách viết các chữ viết hoa :

<i><b>D , Đ, K.</b></i>



KN: Viết đúng mẫu, đều nết và nối chữ đúng qui định về khoảng cách thơng qua bài tập ứng


dụng:


<i><b>Kim Đồng</b></i>



<i><b>“ Dao có mài mới sắc, nguời có học mới khơn”</b></i>



TĐ: HS có ý thức cẩn thận.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


Mẫu chữ viết hoa:

<i><b>D , Đ, K.</b></i>



Các chữ Kim Đồng và dòng chữ câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.

Vở tập viết , bảng con và phấn.


<b>III/Các hoạt động:</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>



<b>31’</b>
1’
30’


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/Kiểm tra: n chữ hoa </b>

<i><b>C</b></i>



-Kiểm tra việc thực hiện bài viết ở nhà.
+Nhắc lại câu tục ngữ của bài viết trước


“ Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Người khơn ăn nói dịu dàng dễ nghe”
+Bảng con: D1: rảnh rang; D2: dễ nghe
-Nhận xét chung


<b>3/Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Tiết này các em sẽ ôn lại cách viết chữ hoa</b>

<i><b>D, Đ</b></i>

có trong từ ứng dụng Kim đồng - giáo viên
ghi tựa


<b>b.Hướng dẫn viết bài:</b>
*Luyện viết chữ hoa:


- Tìm chữ hoa có trong bài

<i><b>D , Đ, K</b></i>


-Đính chữ hoa D


+

<i><b>D: Có 1 nét-nét lượn 2 đầu nét cong phải nối liền</b></i>


nhau tạo thành 1 vòng xoắn dưới chân chữ phần

cuối nét cong lượn hẳn vào trong.


+Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết, nét chữ
-Đính chữ hoa Đ


+

<i><b>Đ: Các nét đều giống chữ hoa D chỉ thêm 1 nét</b></i>


gạch ngang ngắn ở giữa thân chữ.


+Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết, nét chữ
-Đính chữ hoa K


-1 dãy


-1 HS nhắc lại


-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bcon
theo y/c


-Nhắc tựa


-Có các chữ hoa:

<i><b>D , Đ, K</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


+

<i><b>K: Có 3 nét-N1: nét congtrai1 lượn ngang</b></i>


N2: nét móc ngược trái


N3: là kết hợp của 2 nét cơ bản, nét


móc xuôi phải và nét móc ngược phải nối liền
nhau, tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.


+Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết, nét chữ
*Giới thiệu tên riêng:


-Đính lên bảng:

<i><b>Kim Đồng</b></i>



-Giải thích: KĐ tên thật là Nông Văn Dền, là đội
viên đầu tiên, làm liên lạc, anh dũng hy sinh lúc 15
tuổi, quê ở Hà Quảng, Cao Bằng.


-Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
-Khoảng cách giữa các chữ = chừng nào?
-GV viết mẫu


*HD viết câu ứng dụng:
-Đính lên bảng


<i><b> </b></i>


<b> Con người phải biết chăm học mớiø khôn ngoan ,</b>
trưởng thành.


-Trong câu các chữ có chiều cao ntn?
-GV viết mẫu chữ

<i><b>Dao</b></i>



* Hướng dẫn học sinh viết vở



-Giáo viên chú ý theo dõi , giúp đỡ học sinh yếu.
nhắc nhở viết đúng độ cao, khoảng cách .


<b> 4.Củng cố :</b>
-Thu chấm 5-7 vở
-Nhận xét


<b>5.Dặn dò:</b>


-Viết bài về nhà.
-Nhận xét tiết học.


-HS viết bảng lớp, cả lớp viết b.con

<i><b>K</b></i>



-1 học sinh đọc Kim Đồng


-Chữ K, Đ,g có chiều cao 2 li rưỡi. Các
chữ còn lại cao 1 li.


-Bằng 1 con chữ o


-Học sinh viết bảng lớp , cả lớp viết
bảng con


-HS đọc


<b> -HS phát biểu</b>


<b>-HS viết bảng lớp, bảng con </b>
<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TOÁN</b>


<b> </b>

<b>CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SO.Á</b>



<b>I/Yêu cầu:</b>


 KT: Giúp học sinh biết cách chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hhết ở các lượt
chia).


 KN: Củng cố về tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của 1 số.
 TĐ: HS u thích học tốn.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<b>III/ Lên lớp:</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>31’</b>
1’
30’


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/Kiểm tra: Luyện tập</b>



-K tra bài tập 1/26 đã cho về nhà .


-Nhận xét ghi điểm . Nhận xét chung.
<b>3/Bài mới:</b>


<b>a.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài lên bảng.</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập: </b>


<b>-Giáo viên nêu Bài tốn: 1 gia đình ni 96 con gà, nhốt</b>
đều vào 3 chuồng .Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con gà?
+Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?


+Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con gà chúng ta phải
làm gì?


+Ta bắt đầu chia từ H.chục đến H.đ.vị 9 chia 3 được mấy?
+tìm số dư trong lần chia thứ nhất: 3 nhân 3 = mấy?


+Viết 9 thẳng cột với hàng chục của SBC: 9 trừ 9 = 0, viết 0
thẳng cột với 9


+Hạ 6, 6 chia 3 được mấy?
+Viết 2 vào thương


+Tìm số dư trong lần chia thứ 2
+Vậy ta nói: 96 : 3 = 32


GV củng cố lại và HD HS tính từng bước như BH SGK.
HD cách đặt tính chia:



-2 học sinh lên bảng
a/ 1<sub>2</sub> <b> của 12 cm là 6 cm</b>
1<sub>2</sub> <b> của 18 kg là 9 kg; </b>


1


2 <i><b> của 10l là 5l</b></i>


b/ <sub>6</sub>1 <b> của 24 m là 4m</b>


1


6 <b> của 30 giờ là 5 giờ</b>
1


6 <b>của 54 ngày là 9 giây</b>


-Học sinh nhắc tựa
-1 học sinh đọc yêu cầu


+Nhốt 96 con gà , nhốt đều vào 3
chuồng? mỗi chuồng có bao
nhiêu con gà?


+Thực hiện phép chia 96 : 3
+HS suy nghĩ để tìm kết quả của
phép tính


+9 : 3 được 3 viết 3 vào thương


+3 nhân 3 = 9


+6 chia 3 được 2


+2 nhân 3 = 6, 6 trừ 6 = 0
+HS thực hiện lại phép chia
96 : 3 = 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

96 3


9 <sub>32</sub>


06
6
0


-Giáo viên hướng dẫn tương tự với 1 ví dụ khác: 68 : 2 = ?
-Y/c: Học sinh tự suy nghĩ và thực hiện bảng con


-Nhận xét , củng cố lại.
<b>c. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: </b>


<b>-Đọc yêu cầu bài toán</b>


-Mỗi học sinh lên bảng làm 1 bài , nêu rõ cách thực hiện ,
lớp theo dõi , nhận xét .


Ví dụ : 48 : 4 = 12


* 4 chia 4 được 1, viết 1


1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0
* Hạ 8, 8 chia 4 được 2, viết 2
2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0
-Chữa bài và cho điểm học sinh


<b>Baøi 2: </b>


-Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một phần hai, một phần ba
của 1 số. Sau đó cho học sinh làm bài vào vở.


-T/c nhận xét, HS đổi chéo vở KT


<b>Baøi 3: </b>


-Nêu điều bài tốn cho?
-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn biết mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam ta phải làm
gì?


-3 học sinh nhắc lại


68 2


6 <sub>34</sub>


08
8


0


-3 học sinh nhắc laïi


-4 HS lên bảng làm, nêu cách
tính, cả lớp làm nháp


48 4
4 <sub>12</sub>
08
8
0 <sub> </sub>
84 2
8 <sub>42</sub>
04
4
0
66 6
6 <sub>11</sub>
06
6
0 <sub> </sub>
36 3
3 12
06
6
0


-HS leân bảng làm



a/ 1<sub>3</sub> <b> của 69 kg là 23 kg</b>


1


3 <b> của 36m là 12m</b>
1


3 <b> của 93 lít là 31 lít</b>


b/ 1<sub>2</sub> <b> của 24 giờ là 12 giờ</b>


1


2 <b> của 48 phút là 24 phút</b>
1


2 <b> của 44 ngaøy laø 22 ngaøy</b>


-1 học sinh đọc đề bài


+Mẹ hái được 36 quả cam, mẹ
biếu bà 1<sub>3</sub> số cam.


+Mẹ biếu bà bao nhiêu quả
cam?


+ta phải tính 1<sub>3</sub> của 36
-Học sinh làm bài vào vở


<b>Giaûi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


-T/c sửa sai ,ghi điểm
<b>4.Củng cố:</b>


-Cho học sinh củng cố lại cách tính chia số có hai chữ số
cho số có 1 chữ số.


<b>D1: 84 : 2 ; D2: 84 : 4 </b>
<b>5.Dặn dò:</b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học.
-Về nhà học bài và làm BT ở VBT.
-Chuẩn bị bài : Luyện tập


Đáp số: 12 quả cam
-Lớp làm VBT , 1 học sinh lên
bảng sửa cả lớp nhận xét , sửa
sai, bổ sung.


-Thực hiện bảng con theo yêu
cầu của giáo viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TNXH</b>


<b>VỆ SINH CƠ QUAN BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>


<b>I/Yêu cầu: Sau bài học HS :</b>


 KT: Biết nêu đươÏc lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
 KN: Nêu được cách đề phòng 1 số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.


 TĐ: Có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu .
 Giấy xanh , giấy đỏ cho mỗi học sinh.
 Tranh vẽ SGK phóng to.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>31’</b>
1’
30’
<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV gọi HS lên bảng y/c trả lời lại các câu hỏi đã nêu
trong bài trước .


? Chỉ trên sơ đồ và nêu tên các bộ phận của cơ quan
bài tiết?



? Nêu T.dụng của các bộ phận trong cơ quan bài tiết
nước tiểu?


-Theo dõi , đánh giá, nhận xét chung
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: GV liên hệ vai trò của H.động thở , định hướng</b>
g.thiệu - ghi tựa lên bảng


<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b>


<b>*MT: nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan</b>
<b>bài tiết nước tiểu.</b>


-Cho học sinh cả lớp thảo luận theo 4 nhóm


? Kể tên 1 số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước
tiểu ?


? Nêu tác dụng của 1 bộ phận của cơ quan bài tiết
nước tiểu?


?Nếu bộ phận đó bị hỏng hoặc bị nhiễm trùng sẽ dẫn
đến điều gì?


-GV treo sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu.


<i><b>*Giáo viên : Thận sẽ bị sỏi hoặc yếu. Oáng đái có thể</b></i>



<i><b>bị nhiễm trùng. Các bộ phận của cơ quan bài tiết nước</b></i>
<i><b>tiểu rất quan trọng.Nếu bị hỏng thì sẽ khơng tốt cho</b></i>
<i><b>sức khoẻ.</b></i>


-Chúng ta có cần giữ VS cơ quan bài tiết nước tiểu
khơng?


-Giữ VS có lợi gì?
-Giáo viên chuyển ý :


<b> Hoạt động 2: Trò chơi : Nên hay khơng nên.</b>


-2 học sinh lên bảng chỉ
-1 HS neâu


-Học sinh cùng nhận xét , đánh giá.


-Học sinh nhắc tựa


-4 nhóm T.luận theo Y.cầu của GV
+Tiểu đường, Viêm thận, sỏi thận.
nhiễm trùng đường tiểu….


*N1:T.luận T.dụng của thận (lọc máu)
*N2: Bàng quang ( chứa nước tiểu)
*N3: ống dẫn nước tiểu(dẫn nước tiểu)
*N4:ống đái (Dẫn nước tiểu ra ngoài)
-Báo cáo , nhận xét , bổ sung.



-Chúng ta cần phải giữ VS cơ quan bài
tiết nước tiểu


-Tránh được các bệnh và không bị
nhiễm trùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2’</b>


<b>*MT: cách đề phịng 1 số bệnh ở cơ quan bài tiết</b>
<b>nước tiểu.</b>


-Phát cho HS mỗi em 2 thẻ: xanh, đỏ


-Y/c HS Q.sát nghe ND và chọn thẻ thích hợp để đưa
ra ND nên hay không nên làm điều này để giữ VS cơ
quan bài tiết nước tiểu. Nếu nên thì giơ thẻ xanh,
khơng nên thì giơ thẻ đỏ.


1.Uống nước thật nhiều.


2.Tắm rửa, vệ sinh cơ quan vệ sinh.
3. Nhịn đi tiểu.


4. Uống đủ nước .


5. Giặt giũ sạch sẽ quần áo mặc.
6. Mặc quần áo ẩm ướt.


7. Không nhịn đi tiểu lâu.
<b> Đáp án : 1, 3 ,6 :không nên</b>


2 , 4, 5, 7 :nên


<i><b>Giáo viên : ChuÙng ta phải uống đủ nước, mặc quần</b></i>
<i><b>áo sạch sẽ ,khơ thống và ln giữ vệ sinh thân thể để</b></i>
<i><b>đảm bảo giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.</b></i>


Chuyển ý 3:


<b>Hoạt động 3: Liên hệ thực tế</b>


<b>*MT: HS có ý thức thực hiện giữ gìn VS chung</b>
-GV có thể giao việc theo phiếu học tập có thể cho HS
Q.sát theo hình SGK và cùng trao đổi , nêu ý kiến về :
<b>Yêu cầu: Quan sát tranh 2, 3, 4, 5 trang 25 SGK</b>


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


+ Việc đó có lợi ích gì cho việc tránh viêm nhiễm các
bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu?


+Em đã làm việc đó hay chưa?


+ Theo em đó là việc nên hay khơng nên làm để bảo
vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu? Vì sao?


<i><b>Giáo viên :Cần phải giữ gìn cơ quan bài tiết nước để</b></i>
<i><b>đảm bảo sức khoẻ cho mình bằng cách : uống nhiều</b></i>
<i><b>nước , không nhịn đi tiểu , vệ sinh cơ thể và quần áo</b></i>
<i><b>hằng ngày.</b></i>



<b>4.Củng cố:</b>


-Cho học sinh làm bài tập 1, 2 VBT
-Nhận xét


<b> -GDTT: Ghi nhớ và động viên người thân, bạn bè</b>
thực hiện vệ sinh , bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết
nước tiểu.


<b>5.Dặn dò :</b>


-Nêu ý kiến. N.xét,bổ sung, sửa sai.
-X.định số thẻ thể hiện ND đúng.


-N.xeùt , tuyên dương


-2 học sinh nhắc lại nội dung


-HS Q.sát và T.luận theo Y.cầu của
GV


-Học sinh nêu ý kiến theo nhóm ,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


+H.1: Đang tắm giúp cơ quan bài tiết
được sạch sẽ.


+H.2: Thay quần áo hàng ngày.


+H.3: Đang uống nước, uống nước


sạch và đầy đủ giúp thận làm việc tốt.
+H4:Đang đi VS, đi VS khi cần thiết,
không nhịn đi VS


+HS phát biểu


+Đó là việc nên làm. Vì như thế cơ
quan bài tiết nước tiểu mới khỏe mạnh
-2 học sinh nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>LUYỆN TỪ & CÂU </b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY.</b>


<b>I/Yêu cầu:</b>


 KT: Mở rộng vốn từ về trường học qua trị chơi ơ chữ.
 KN: Ơn kĩ năng cách dùng dấu phẩy.


 TĐ: HS yêu thích môn luyện từ và câu.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


3 tờ Phiếu khổ to(bảng phụ), hoặc ghi giấy nội dung bài tập .
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>31’</b>
1’
30’
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: So sánh</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 1,3 xác
định từ chỉ sự vật và hình ảnh so sánh sánh, từ so sánh
trong các câu thơ


-T/c nhận xét , bổ sung ,sửa sai.


-Nhận xét , ghi điểm . Nhận xét chung.
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Giới thiệu nội dung và y/c bài học – ghi tựa </b>
<i><b>b. Hướng dẫn bài học :</b></i>


<b>Từ ngữ về trường học :</b>


Bài tập 1: GV đưa yêu cầu bài tập lên bảng (ô chữ)
-Đọc y/ c: Giáo viên nêu cách làm


-Giáo viên đọc từng nội dung gợi ý.


-Yêu cầu các nhóm lắng tai nghe và phất cờ giành
quyền trả lời



-GV nhận xét, ghi điểm ( Nếu đúng thì ghi được 10
điểm , nếu sai đội khác sẽ giành quyền trả lời hoặc
cho đến khi GV tuyên bố đáp án thì chuyển sang câu
hỏi khác )


-Đáp án: Hàng dọc: Lễ khai giảng
-Hàng ngang:


1/Lên lớp
2/Diễu hành
3/ Sách giáo khoa
4/ Thời khoá biểu
5/Cha mẹ


6/ Ra chơi
7/Học giỏi
8/Lười học
9/ Giảng bài
10/Thông minh
11/ Cơ giáo


-Giáo viên tổng kết trò chơi tuyên dương nhóm thắng


-4 học sinh thực hiện
<b>Bài 1:</b>


a/Cháu khoẻ - ông nhiều, ông - buổi
trời chiều, cháu - ngày rạng sáng.
b/Trăng - đèn.



c/Những ngôi sao - mẹ đã thức vì
chúng con, mẹ - ngọn gió .


<b>Bài 3:</b>


-Quả dừa – đàn lợn ; tàu dừa – chiếc
lược.


-HS Nhắc tựa


-1 học sinh đọc y/c


-Học sinh thảo luận nhóm tìm và nêu
theo yêu cầu.


-Nhóm trưởng cầm cờ , mỗi nhóm
chuẩn bị 1 cờ hiệu.


-1 học sinh làm miệng. Lớp nhận xét,
ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


cuộc , yêu cầu học sinh thực hiện nhanh vào VBT
? Tìm thêm 1 số từ ngữ về chủ đề nhà trường?
<b>Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy:</b>



<b>Baøi 2 :</b>


-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài


-Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài.
-Chữa bài, nhận xét và ghi điểm học sinh .
-T/ c nhận xét đánh giá, bổ sung .


<b> 4.Củng cố: </b>


-Nhắc lại 1 số từ ngữ nói về trường học ?


<b>-GDTT: Nhớ và học thuộc các từ ngữ , biết xác định</b>
các bộ phận câu và biết dùng dấu phẩy để ngắt đúng
các cụm từ.


<b>5.Daën dò: </b>


-Nhận xét chung tiết học.
-Về nhà làm bài, học baøi


-Chuẩn bị bài sau: Oân tập về từ chỉ hoạt động, trạng
thái so sánh


-3 hoïc sinh


-1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
-3 học sinh lên bảng làm bài , mỗi học
sinh làm 1 ý .



-Học sinh cả lớp làm bài vào VBT .
-Đáp án:


a/Ông em, bố em và chú em đều là thợ
mỏ.


b/Các bạn mới được kết nạp vào đội
đều là con ngoan, trò giỏi.


c/Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện
5 điều bác hồ dạy, tuân theo điều lệ
đội và giữ gìn danh dự đội .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC </b>



<b>I/MT:</b>


 KT : Đọc trôi chảy cả bài với giọng xúc động đầy tình cảm, ngắt nghỉ đúng hơi sau các dấu
câu và các cụm từ.


 KN: Đọc đúng các từ ngữ học sinh địa phương thường phát âm sai và viết sai. Hiểu các từ ngữ
mới: náo nức, mơn man , quang đãng, bỡ ngỡ, ngập ngừng.


Hiểu nội dung bài: Bài văn là hồi ức , cảm động của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học.
 TĐ: có cảm xúc khi học bài TĐ này


<b>II/Chuẩn bị: </b>



 Bảng phụ ghi sẵn nội dung câu cần rèn đọc.
 Tranh minh hoạ bài dạy.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>31’</b>
1’


30’


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra thuộc lòng bài “ Ngày khai trường” + TLCH:
+ND bài nói lên điều gì?


-Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: </b>


Cho học sinh hát bài “ Ngày đầu tiên đi học”, liên hệ
cảm xúc trong ngày đầu tiên đến trường của nhà văn


Thanh Tịnh - ghi tựa “ Nhớ lại buổi đầu đi học”


<b>b.Vaøo baøi:</b>


<b> *Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


-Giáo viên đọc mẫu lần 1: chậm rãi, tình cảm, nhẹ nhàng.
-Xác định số câu: y/c học sinh đọc câu + kết hợp sửa sai
theo phương ngữ


<b>*Hướng dẫn đọc câu dài:</b>


-Tôi quên sao…trong sáng ấy/ nảy….tôi/như …..tươi/ quang
đãng.//


- Buổi mai hơm ấy,/….gió lạnh /…dắt tay i/…dài và hẹp//
*Đọc đoạn: + Kết hợp giải nghĩa từ khó, từ ngữ mới trong
bài.


Đoạn 1: “Hằng năm…quang đãng”
Kết hợp giải nghĩa từ:


<i> Náo nức: hăm hở, phấn khởi.</i>
Mơn man: nhẹ và dễ chịu


<i> Quang đãng : bầu trời sáng sủa,ít mây.</i>
Đoạn 2: “Buổi mai hơm ấy…tơi đi học”
Đoạn 3: Cịn lại


Bỡ ngỡ: ngơ ngác , lúng túng vì chưa quen.


ngập ngừng : ngại , e lệ


-Đọc thi đua theo nhóm.


-4 học sinh


+Niềm vui sướng của HS trong
ngày khai trường


-Nhắc tựa


-Mỗi HS đọc từng câu nối tiếp đến
hết ( 2 lượt)


-1 học sinh đọc 1 đọan( 2 lượt)
-2 học sinh đọc


-1 học sinh đọc 1 đoạn – kết hợp
giải nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


-Đọc nhóm đơi , trao đổi cách đọc theo dõi đúng, sai.
-Đọc đồng thanh :


<b>*Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>
-Đọc thầm đoạn 1:



? Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu
trường ?


-Tác giả đã so sánh những cảm giác của mình được nảy
nở trong lịng với cái gì?


-Chuyển ý: Đọc và tìm hiểu đoạn 2:


? Trong ngày tựu trường đầu tiên vì sao tác giả lại thấy
mọi vật xung quanh có sự thay đổi lớn?


<i><b>*Giáo viên chốt lại nội dung: Cậu học sinh bỡ ngỡ khi</b></i>
<i><b>thấy mọi điều đều khác. </b></i>


-Chuyển ý: Đọc và tìm hiểu tiếp đoạn 3


? Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngơ,õ rụt rè của đám
học trò mới?


<b>*Luyện đọc lại:</b>


-1 học sinh khá đọc diễn cảm toàn bài


-GV gọi HS tự chọn đoạn văn mình thích thể hiện giọng
đọc diễn cảm. Nêu ngun nhân mình thích khổ thơ đó.
<b>*Học thuộc lịng : Một đoạn văn mà em thích ( gọi học</b>
sinh xung phong)


-Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm .
<b>4.Củng cố:</b>



? Tìm các câu văn có hình ảnh so sánh có trong bài?
-Giáo dục tư tưởng cho HS.


<b>5.Dặn dò:</b>


-Giáo viên nhận xét chung tiết học .


-Về nhà học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị bài sau.


-Chọn nhóm , chọn đọan
-Nhóm đơi , theo dõi lẫn nhau
-Hai nhóm thi đua đọc đoạn.
-Cả lớp một lần


-HS đọc Đ1


-Vào cuối thu khi lá ngoài đường
rụng nhiều


-…giống như mấy cánh hoa mĩm
cười dưới bầu trời quang đãng
-HS đọc Đ2


-Vì tác giả lần đầu đi học, cậu rất
bỡ ngỡ nên thấy những cảnh quen
thuộc hàng ngày như cũng thay
đổi.


-HS đọc Đ3



-Đứng nép bên người thân …đi
nhẹ..như những cánh chim nhìn
quãng trời rộng muốn bay …


-1 học sinh đọc
-3 - 4 học sinh


-2 – 3 HS. Lớp theo dõi , nhận xét.
-4 học sinh


-Những cảm giác…đãng; Họ như…e
sợ; họ… lạ


-Đọc bài nhiều lần – TLCH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>CHÍNH TẢ</b> <b> ( nghe_ viết)</b>


<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC </b>



<b>I/MT:</b>


 KT: Nghe viết chính xác đoạn 3 gồm đầu bài và đoạn từ : “Cũng như tôi…….cảnh lạ” trong bài
<i><b>“ Nhớ lại buổi đầu đi học” .</b></i>


 KN: Phân biệt s/x; ươn/ ương, eo/oeo tìm đúng các từ ghép ứng với mỗi tiếng đã cho có âm
đầu là x/ s; ươn / ương.


 TĐ: HS có ý thức viết và trình bày cẩn thận.
<b>II/Chuẩn bị:</b>



 Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và cách trình bày mẫu.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>31’</b>
1’
30’
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Nhận xét bài viết tiết trước.


-D1: khoen chân, đèn sáng, xanh xao
-D2:bỗng nhiên , nũng nịu, khoẻ khoắn.
nhận xét , sửa sai, nhắc nhở.


-Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Giáo viên giới thiệu mục tiêu và y/c giờ học . ghi</b>
<i><b>tựa lên bảng “Nhớ lại buổi đầu đi học” </b></i>


<b>b. Hướng dẫn học sinh viết bài:</b>
-Giáo viên đọc bài viết



? Đoạn văn cóù mấy câu?


? Tìm những từ viết hoa? Cho biết vì sao phải viết hoa?
<i><b>*Luyện viết từ khó:</b></i>


<i>bỡ ngỡ, nép, quãng trời, rụt rè, ngập ngừng.</i>
-Giáo viên t/c nhận xét,sửa sai .


-Đọc bài cho học sinh viết


-Dị lỗi bằng bút chì ( Đổi vở chéo) (bảng phụ)
-Tổng hợp lỗi.


-Thu 1 số vở ghi.
<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 2:</b>
-Đọc y/c:


-Yêu cầu học sinh tự làm bài.


-Giáo viên cùng học sinh nhận xét, bổ sung, chốt lại lời
giải đúng:


<b>Bài 3: Chọn câu a</b>
-Đọc yêu cầu


-Giao vieäc cho 2 nhóm -Giáo viên phát phiếu học tập,
các nhóm làm bài , nêu bài làm .



-2 học sinh lên bảng
-cả lớp viết b.con


-Nhắc tựa
-3câu


-Các chữ cái đầu câu, viết hoa.
-Viết b.con , 1 HS yếu chậm lên
bảng :


kết hợp sửa sai ngay.
-Trình bày vở và ghi bài
-Đổi vở – nhóm đơi
-Giơ tay


-2 bàn nộp bài


-1 học sinh đọc u cầu


-Lớp làm VBT , 2 học sinh lên
bảng


-Lớp nhận xét, bổ sung.


<i><b>Bài giải : Nhà nghèo, đường ngoằn</b></i>
<i><b>ngòeo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo.</b></i>
-1 HS nêu u cầu.


-Thảo luận



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


<b>4.Củng cố :</b>


-Chấm 1 số VBT , nhận xét bài viết của học sinh, tuyên
dương những học sinh có tiến bộ, nhắc nhở những học
sinh còn nhiều hạn chế.


<b>-GDTT: Rèn viết nhanh, đúng, đẹp.</b>
<b>5.Dặn dị: </b>


-Nhận xét chung giờ học


<i><b>- Siêng năng - xa -xiết</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TỐN </b>


<b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ</b>

<b> DƯ</b>



<b>I/Yêu cầu:</b>


 Giúp học sinh nhận biết phép chia hết và phép chia có dư .
 Nhận biết số dư phải nhỏ hơn số chia.


 HS có ý thức cẩn thận khi làm tốn.
<b>II/Chuẩn bị: Các tấm bìa có chấm trịn</b>
<b>III/ Lên lớp:</b>



<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>31’</b>
1’
30’
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


-Gọi HS sửa bài 1b


-Kiểm tra bài tập về nhà 5 em. Nhận xét ghi điểm
-Nhận xét chung


<b>3.Bài mới :</b>
<b>a.Gtb:</b>


-Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài lên bảng “phép
chia hết và phép chia có dư”


<b>b.Vaøo baøi:</b>


-Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư
<i><b>* Phép chia hết:</b></i>


-Giáo viên đưa ra ví dụ : Có 8 chấm trịn , chia đều thành


2 nhóm, hỏi mỗi nhóm có mấy chấm trịn?


? Cịn thừa chấm trịn nào khơng?


Vậy 8 : 2 khơng thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia hết.
-Viết: 8 : 2 = 4


-Đọc: Tám chia hai bằng bốn


<i><b>* Phép chia có dư:</b></i>


- Chia 9 que tính ra làm hai phần.
-Vậy 9 chia 2 được mấy dư mấy:


9 : 2 được 4 dư 1 , ta nói 9 : 2 là phép chia có dư.
-Viết : 9 : 2 = 4 ( dư 1)


-Nói: chín chia hai bằng bốn dư một.
-Hướng dẫn học sinh đặt tính.


2
9


8 4


1


-Giáo viên nhận xét, củng cố lại.


<b> c. Luyện tập :</b>



<b>Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu</b>


-Nêu u cầu của bài toán và yêu cầu học sinh tự suy
nghĩ làm bài


-Gọi học sinh lên bảng sửa bài , nêu rõ cách thực hiện
và xác định phép chia nào là phép chia hết , phép chia
nào là phép chia có dư.


-2 học sinh lên bảng


6
54
54 9
0 <sub> </sub>
6
48
48 8
0 <sub> </sub>
5
35
35 7
0 <sub> </sub>
3
27
27 9
0
-Nhắc tựa



-1 học sinh trả lời:


-Mỗi nhóm có 4 chấm trịn.
-Khơng thừa.


-3 học sinh nhắc laïi.


-Yêu cầu học sinh thực hiện trực quan ,
học sinh chia và nêu nhận xét : mỗi phần
được 4 que tính và dư 1 que tính


-9 chia 2 được 4 dư 1
- 3học sinh


-Học sinh làm nháp


-1 HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2’


1’


? Em có nhận xét , so sánh gì giữa số dư và số chia?


<b>Bài 2: </b>


-Yêu cầu học sinh tính kiểm tra lại các kết quả của phép
chia đó , đối chiếu xem đúng hay sai để điền vào Đ hay
S cho thích hợp.



-GV tổ chức sửa bài


<b> Bài 3: Đã khoanh tròn vào </b> 1<sub>2</sub> <b> số ơ tơ trong hình</b>
<b>nào</b>


-u cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi hình nào đã
khoanh vào 1<sub>2</sub> <b> số ơ tơ.</b>


<b>4.Củng cố: </b>


-Hơm nay lớp ta học Bài gì?


-Trong các phép chia sau đây phép chia nào là phép chia
hết, phép chia nào là phép chia có dư .


47 : 2; 49 : 4; 23 : 3 ;
36 : 3; 58 : 5; 45 : 5


<b>5.Dặn dò: </b>


-Về nhà làm bài tập 1c/29
-Nhận xét chung tiết học
-Chuẩn bị bài mới :Bảng nhân 7


a/


20 5
20 4
0
20 : 5 = 4



15 3
15 5
0
15 : 3 = 5


24 4
24 6
0
24 : 4 = 6


b/


19 3
18 6
1
19 : 3 = 6
(dö 1)


29 6
24 4
5


29 :6= 4
(dö 5)


19 4
16 4
3
19 : 4 = 4


(dư 3)
nhận xét , sửa sai .


…19 : 3 = 6 (dö 1) 1< 3
29 : 6 = 4 (dö 5) 5 < 6…


-Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia
-Đổi vở chéo K.tra bài làm của bạn.
-4HS lên bảng làm bài.cả lớp làm nháp
-Học sinh tự làm và kiểm tra lẫn nhau .


<b> a/ Ñ ; c/ Ñ ; b/ S ; d/ S </b>


-HS trả lời miệng: Hình a


-1 HS nhắc


-HS Giơ tay phát biểu .Nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>THỂ DỤC</b>


<b>ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI ,TRÁI.</b>



Trò chơi “ Mèo đuổi chuột”



<b>I/ Mục tiêu :</b>


 KT: Tiếp tục ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng.Yêu cầu biết thực hiện động tác tương đối
chính xác .



 KN: Học động tác di chuyển hướng phải , trái. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng .
 TĐ: Tiếp tục ơn chơi trị chơi “ Mèo đuổi chuột”


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- Địa điểm + còi .
<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Thời</b><b><sub>gian</sub></b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Phần mở đầu</b>


-Giáo viên tập trung Học sinh thành 4 hàng dọc
,sau đó cho học sinh quay tr quay phải.


-Giáo viên phổ biến tổ chức học sinh giậm chân
tại chổ vỗ tay theo đếm theo nhịp.


-Tổ chức trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”
-Chạy xung quanh sân 80- 100 m.
-GV nhận xét


<i><b> 2/Phần cơ bản </b></i>


<i><b> *Tiếp tục ôn dóng hàng :</b></i>


-Giáo viên phát hiệu lệnh bằng cịi, học sinh các
hàng nhanh chóng tập hợp, tổ nào nhanh được tuyên
dương.



-Uốn nắn, nhắc nhở học sinh
<i><b>*Học đi chuyển hướng phải, trái:</b></i>


-Giáo viên làm mẫu, học sinh theo dõi và thực hiện
theo.


-Giáo viên chú ý sửa sai cho từng học sinh : đi
không tự nhiên ,thay đổi hướng đi quá đột ngột…
bằng cách mô phỏng lại kiểu đi của học sinh rồi sửa
ngay.


-Tổ chức trò chơi “ Mèo đuổi chuột”


-Hướng dẫn chơi thử và t/ c cho cả lớp chơi theo đội
hình vịng trịn.


-GV nhận xét chung


<b>3/Phần kết thúc :</b>


-Đi thường theo nhịp hát.


5 phút


1 phút
15 phút
4 phút


10 phút
3phút



6-8
phút


-2 hàng dọc


-HS khởi động cổ tay cổ chân


Tổ trưởng điều khiển tập bài thể dục
chung của lớp 2 (mỗi động tác 2 lần
8 nhịp.


-Cả lớp thực hiện 1 hàng dọc dóng
hàng theo yêu cầu của giáo viên


-Học sinh lần lượt đi theo từng nhóm
-Chuyển đội hình vịng trịn, chơi cả
lớp.


Nhắc lại nội dung bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>THỦ CÔNG</b></i>


<b>GẤP, CẮT, DÁN NGƠI SAO NĂM CÁNH</b>


<b> VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG.</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


 KT: HS hồn thành sản phẩm tại lớp đẹp đúng YC.


 KN: Rèn óc thẫm mĩ cho HS.


 TĐ: HS có ý thức cẩn thận.yêu quý SP lao động
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


 mẫu lá cờ đỏ sao vàng.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>26’</b>
1’
25’


2’
1’


<b>1/ Ổn định:</b>


<b>2/ KTBC: Gấp cắt dán ngơi sao 5 cánh và lá cờ</b>
<b>đỏ sao vàng</b>


-Kiểm tra ĐD của HS.


-Thực hiện quy trình gấp , cắt, dán ngơi sao


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>a/ GTB: gt trực tiếp- Ghi tựa.</b>
<b>b/ Giảng bài:</b>


<i><b>*</b><b>Hoạt động 3: HS thực hành gấp, cắt, dán</b></i>


<i><b>ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.</b></i>


-GV gọi HS nhắc lại và thực hiện các bước gấp,
cắt ngôi sao năm cánh.


-Gọi 1 HS khác nhắc lại cách dán ngôi sao 5
cánh để được lá cờ đỏ sao vàng.


-GV nhận xét và treo tranh quy trình gấp, cắt,
dán lá cờ đỏ sao vàng trên bảng để nhắc lại các
bước thực hiện.


Bước 1: Gấp giấy để cắt NSV 5 Cánh.
Bước 2: Cắt NSV 5 cánh


Bước 3: Dán NSV 5 cánh vào tờ giấy màu đỏ.
<b>* Thực hành:</b>


-GV cho HS thực hiện. Giúp đỡ những HS yếu.
-GV t/c cho HS trưng bày SP và nhận xét những
SP đã thực hành.


- Đánh giá SP của HS.


<b>4/ Củng cố: </b>


-Neâu quy trình gấp ,cắt, dán NSV 5 cánh
-GD: yêu ĐNVN


<b>5/dặn doø:</b>


-Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập
của HS qua kết quả học tập.


- Dặn HS giờ học sau mang giấy thủ công đi để
( Gấp, cắt, dán bơng hoa 5 cánh).


-HS trình bày lên bàn


-3HS thực hiện: Gấp, cắt, dán
-HS lắng nghe, nhắc lại


- 2 HS thực hiện các bước gấp, các HS
khác nghe bổ sung.




<i> Mẫu là cờ đỏ sao vàng</i>


-HS tiến hành gấp, cắt, dán ngôi sao 5
cánh và lá cờ đỏ sao vàng.


-HS dán vào vở rồi mang lên trước lớp
trưng bày( khoảng 10 em)



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TNXH</b>


<b>CÔ QUAN THẦN KINH</b>


<b>I/Yêu cầu:</b>


KT: HS kể tên chỉ được vị trí và nêu được vai trị của các bộ phận của cơ quan thần kinh
KN: HS thao tác trên sơ đồ thành thạo.


TĐ: Có ý thức giữ gìn và bảo vệ cơ quan thần kinh
<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Tranh minh hoạ bộ các bộ phận cơ quan thần kinh H26,27 SGK
 Phiếu giao việc.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>31’</b>
1’
30’


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/Bài cũ: VS cơ quan bài tiết nước tiểu</b>


?Tại sao cần phải uống đủ nước ?


?Nêu các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ
gìn cơ quan bài tiết nước tiểu.


-Nhận xét đánh giá .Nhận xét chung
<b>3/Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Nêu mục đích và yêu cầu bài học, ghi tựa “Cơ quan</b>
<b>thần kinh”</b>


<b>b.Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
<i><b> Hoạt động 1: Quan sát</b></i>


<i><b>*MT: Kể tên và chỉ vị trí của các cơ quan</b></i>


-Giáo viên hướng dẫn HS hoạt động theo 4 nhóm


+Não được bảo vệ bởi cái gì?
+Tủy sống được bảo vệ bởi gì?
-GV treo hình


-Đại diện các nhóm báo cáo, nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết kuận: Cơ quan thần kinh gồm có não, tủy sống, các</b></i>
<i><b>dây thần kinh</b></i>


Chuyển ý


<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận</b></i>



<i><b>*MT: Nêu được vai trò của não, tủy sống, dây thần kinh</b></i>
-Trò chơi: Con thỏ


+Các bạn sử dụng các giác quan nào để chơi?
+Não và tủy sống có vai trị gì?


+Nêu vai trò của các dây TK và các giác quan?


-3 học sinh lên bảng


+Để bảo vệ cơ quan bài tiết nước
tiểu


+Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ,
thay quần áo, uống đủ nước và
khơng nhịn tiểu


-Nhắc tựa


-Mỗi nhóm quan sát H1,
H2-SGK; các nhóm chỉ vào hình nói
tên các bộ phận của cơ quan thần
kinh


+Hộp sọ


+Xương cột sống
HS kể và chỉ trên hình



-Nêu bài làm, nhận xét, bổ sung
-2 học sinh nhắc lại


-Nhắc hoạt động
-Các nhóm thảo luận
-Mắt, miệng, tai


+Là trung ương thần kinh điều
khiển mọi hoạt động của cơ thể.
+Dẫn luồng TK từ trung ương
đến các cơ quan, từ cơ quan đến
trung ương TK


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2’


1’


+Điều gì xảy ra nếu 1 trong các cơ quan bị hỏng?
<i><b>Kết luận 2: </b></i>


Chuyển ý
<b>4/. Củng cố</b>


-Nhắc lại nội dung bài học.


<b> -GDTT: Giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh mơi trường,</b>
mặc trang phục phù hợp theo mùa


<b>5/Dặn dò:</b>
-Về nhà học bài.



-Giáo viên nhận xét chung giờ học
-Chuẩn bị bài mới:Hoạt động TK


động


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>TẬP LÀM VAÊN</b>


<b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>


<b>I/Yêu cầu:</b>


 KT: Học sinh kể lại được buổi đầu tiên đi học của mình .


 KN: Viết lại được những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu.
 TĐ:


<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Bảng phụ ghi sẵn những câu hỏi gợi ý.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>T</b>


G <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>31’</b>
1’


30’


2’


<b>1/Ổn định;</b>


<b>2/Kiểm tra bài cũ: Tập tổ chức cuộc họp</b>


? Nêu trình tự nội dung của 1 cuộc họp thơng thường ?
? Nêu mục đích cuộc họp có nội dung là chuẩn bị các tiết
mục văn nghệ cho lễ 20/11.


-Kiểm tra 4 vở học sinh viết đơn xin cấp thẻ học sinh.
-Giáo viên ghi điểm, nhận xét chung


<b>3/Bài mới :</b>


<b>a. Gtb: Nêu nội dung và yêu cầu bài học - ghi tựa “Kể lại</b>
<b>buổi đầu tiên em đi học”</b>


<b>b. Hướng dẫn : </b>


<b>*Kể lại buổi đầu đi học</b>


-Em cần nhớ lại xem buổi đầu mình đi học như thế nào ?
(Đó là buổi sáng hay buổi chiều - Buổi đó cách đây bao
lâu - Em chuẩn bị cho buổi đi học đó như thế nào?


- Ai đẫn em đến trừơng



- Hơm đó trường học trông như thế nào? –Lúc đầu em bỡ
ngỡ ra sao – Buổi đầu đi học kết thúc như thế nào –Em
nghĩ gì về buổi đầu đi học đó?) Giáo viên chuẩn bị sẵn
nội dung này ở bảng phụ.


-Gọi 1-2 học sinh khá giỏi kể mẫu trước lớp, sau đó cho
học sinh cả lớp thảo luận và kể cho bạn nghe( nhóm đơi).
-Một số học sinh tiếp tục kể trước lớp.


<b>* Thực hành viết đoạn văn: </b>


-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu 2. Sau đó cho học sinh viết
bài vào vở , chú ý việc sử dụng dấu chấm câu .


-Yêu cầu học sinh cả lớp viết vào VBT.
-Học sinh đọc bài làm.


-Gọi một số học sinh đọc bài làm, chỉnh sữa lỗi, chấm
điểm 1 số bài – Nhận xét.


<b>4/Củng cố</b>


-Giáo viên đọc đoạn văn hay cho học sinh nghe tham
<i><b>khảo. </b></i>


-2 học sinh


+MĐ,T.hình, Ng.nhân, cách giải
quyết, Giao việc



+HS nêu


-Nhắc tựa


-2 học sinh đọc các câu hỏi gợi ý


-2 hoïc sinh


-5 – 7 học sinh thực hiện nói
trước lớp. Chú ý tập trung vào
phần biểu hiện cảm xúc.


-3 - 5 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1’


<i><b>-GDTT:HS kể logic</b></i>
<b>5/Dặn dò:</b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học.
-Về nhà tập viết và kể lại hay hơn.


-Chuẩn bị bài mới: nghe kể: không nỡ nhìn;Tập tổ chức
cuộc họp


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>TỐN </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/Yêu cầu:</b>



 KT: Thực hiện phép tính chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số.
 KN: Giải bài tốn có liên quan đến tìm


 TĐ: Mối quan hệ giữa số dư và số chia trong phép chiamột phần ba của 1 số
<b>II/Chuẩn bị: bảng phụ</b>


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>31’</b>
1’
30’


<b>1/ Ổn định:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


-Các bài tập 1c/29 đã giao về nhà của tiết 29
-2 HS đọc thuộc bảng chia 6


-Nhận xét, ghi điểm, sửa bài cho học sinh.
<b>3/Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng</b>


“ Luyện Tập”


<b>b.Hướng dẫn học sinh luyện tập.</b>
<i><b>Bài 1: Tính</b></i>


-Yêu cầu học sinh đọc đề.


-GV HD
3
20
18 6
2


-Tổ chức cho học sinh làm bảng con.


-Kết hợp gọi học sinh lên bảng nhận xét, sửa sai.
<b>Lưu ý: Các phép chia đều có dư.</b>


<b>Bài 2a: Tương tự bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


-Yêu cầu học sinh thực hiện tính phép tốn tìm kết
quả – Nêu cách thực hiện.


<b>* Giáo viên sửa bài và cho điểm học sinh, tuyên</b>
dương HS.


<i><b>Bài 3: </b></i>


-Y.cầu Đọc đề



<b>Tóm tắt</b>
<b> ? HS</b>


<b>27 HS</b>


-2 học sinh lên bảng
20 3


18 6
2


28 4
28 7
0


46 5
45 9
1


42 6
42 7
0
-Nhắc tựa


-1 HS đọc :


-Thực hiện bảng con + học sinh lên
bảng



35 4
32 8
3


42 5
40 8
2


58 6
54 9
4


-Nêu kết quả bài toán.( cả cách thực
hiện)


-Tuyên dương.
-1 HS nêu đề bài
-4 HS lên bảng thi đua


24 6
24 4
0


30 5
30 6
0


15 3
15 5
0



20 4
20 5
0
-1 HS đọc đề


-Tự làm bài vào vở


-Học sinh tự suy nghĩ và làm bài.
-HS tự làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
sửa bài .Lớp N.xét ,bổ sung.


<b>Giải:</b>


Số học sinh giỏi của lớp đó có là:
27 : 3 = 9 ( bạn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

2’
1’


-Tổ chức sửa sai


-Giáo viên sửa bài và cho điểm.
<b>4/Củng cố</b>


<i><b>-Em dựa vào đâu để xác định phép chia hết và phép</b></i>
chia có dư. Lấy ví dụ minh hoạ


<b>5/Dặn dò:</b>



-Giáo viên nhận xét chung giờ học
-Về nhà làm BT 2b/30


-Học bài và luyện tập thật nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>ĐẠO ĐỨC </b>


<b>TỰ LAØM LẤY VIỆC CỦA MÌNH ( Tiết 2)</b>


<b>I/Yêu cầu:</b>


 KT: Hiểu: phải tự làm lấy những cơng việc của mình khơng trơng chờ, dựa dẫm vào người
khác.


 KN: Tự làm lấy việc của bản thân sẽ giúp ta tiến bộ và không làm phiền những người


khác.Bản thân tự giác, chăm chỉ , không ỷ lại, phê phán những ai trông chờ , dựa dẫm người
khác .


 TĐ: Cố gắng, chăm chỉ tự làm lấy các công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt….
<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Tư liệu “ Chuyện bạn Lâm”, 1 số đồ dùng sắm vai
 4 phiếu học tập


 Tranh veõ SBT phoùng to.
<b>III/ </b>


<b> Các hoạt động :</b>


<b>T</b>



<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>31</b>
1’
30’


<b>1.Ổn định: </b>
<b>2.Kieåm tra: </b>


-Kiểm tra bài học ở tiết 1 .


+Thế nào là tự làm lấy cơng việc của mình?
+Tự làm lấy cơng việc của mình có lợi ích gì?
-Nhận xét chung.


<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.GtB: “Tự làm lấy việc của mình” liên hệ ghi tựa (tiết</b>
2)


<b>b. Vaøo baøi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Xác định hành vi</b></i>


<b>*MT: HS tự nhận xét về những công việc mà mình đã</b>
<b>làm hoặc chưa tự làm</b>



-Giáo viên phát phiếu học tập cho 4 nhóm


-Y/c: Sau 2 phút các nhóm phải thảo luận xong để lên
bảng trình bày nội dung và giải thích cho biết vì sao chọn
(Đ) hoặc (S)


a. Lan nhờ chị làm hộ bài tập về nhà.


b. Tùng nhờ chị rửa hộ ấm chén- công việc mà Tùng
được bố giao.


c. Trong giờ K.tra Nam gặp BT khó khơng giải được,
Hà bèn cho Nam chép bài nhưng Nam từ chối.


d. Vì muốn mượn Tồn quyển truyện , Tuấn đã trực
nhật hộ Toàn.


đ. Nhớ lời mẹ dặn 5 giờ chiều phải nấu cơm nên đang
chơi vui với các bạn Hường cũng chào các bạn về để nấu
cơm.


<i><b>Nhận xét câu trả lời của các nhóm + giáo dục: Phải ln</b></i>


-3 học sinh lên bảng


+Cố gắng làm tốt công việc của
bản thân, không dựa dẫm vào
người khác.



+Sẽ nhanh tiến bộ và không làm
phiền người khác


-Học sinh nhắc tựa


-Học sinh thảo luận nhóm báo cáo
phần 1 học sinh lên bảng -Các
nhóm nhận xét, bổ sung.


-Đáp án: a. sai; b. sai; c. đúng ;
d:sai; đ. đúng.


-Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng
trình bày nội dung phiếu học tập –
dán bài thảo luận lên bảng, Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2’


1’


<i><b>luôn tự làm lấy công việc của mình, khơng được ỷ lại vào</b></i>
<i><b>người khác.</b></i>


-Giáo viên Chuyển ý:


<i><b>Hoạt động 2: “ Sắm vai”</b></i>


<b>*MT: HS thực hiện 1 số hành động biết bày tỏ thái độ phù </b>
<b>hợp</b>



-Giáo viên đưa ra tình huống, cả lớp theo dõi , sau đó cho
học sinh thảo luận theo nhóm để sắm vai xử lí tình huống
.


<b>Tình huống:</b>


-Tồn và Hải là đơi bạn thân Tồn học rất giỏi , cịn Hải
học yếu, Hải thường bị bố mẹ đánh khi bị điểm kém.
Thương bạn ở trên lớp, nếu có dịp Tồn tìm cách để nhắc
bài cho Hải. Nhờ thế Hải bị ít đánh địn hơn và bài có
nhiều học đạt điểm cao. Hải cảm ơn rối rít. Em là bạn học
chung hai bạn Toàn và Hải , nghe lời cảm ơn của Hải tới
Tồn, em sẽ làm gì?


-Giáo viên t/c nhận xét, đóng góp ý kiến cho cách giải
quyết của từng nhóm.


-Giáo viên chốt nội dung. Tuyên dương nhóm có cách ứng
xử tình huống tốt. Chuyển ý


<i><b>Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi “Ai chăm chỉ hơn”</b></i>
<b>*MT: HS biết được các động tác của việc giúp đỡ gđ</b>
-Thi đua giữa hai đội: “Oẳn tù tì” để giành quyền nêu ra
động tác câm để nhóm khác phát hiện việc giúp đỡ gia
đình (nhóm thua sẽ diễn kịch câm).


-Nhóm nêu ra được nhiều công việc đúng sẽ giành phần
thắng. ( mỗi công việc đúng ghi được 1 điểm)



<b>4.Củng cố : </b>


-Tự làm lấy việc của mình sẽ có lợi gì?


<b>GDTT: chăm ngoan , học giỏi , ln có ý thức tự giác làm</b>
tất cả những việc mình có thể làm được.


<b>5.Dặn dò:</b>


-Về nhà học bài và thực hiện tốt
-Giáo viên nhận xét chung tiết học.


-Đại diện nhóm cử 3 bạn lên
bảng thể hiện


-Lớp nhận xét , tuyên dương.
-Thi đua giữa các nhóm.


-HS theo dõi nêu câu hỏi nhận
xét, đánh giá tiểu phẩm các nhóm.
-Bài học rút ra từ câu chuyện
trên?


-Đại diện 1 dãy từ 5 -7 HS lên
bảng thực hiện y/c động tác để cho
đối phương tìm nêu công việc làm.
-Nhận xét , bổ sung.


-Giúp ta tiến bộ và không làm
phiền người khác .



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> SINH HOẠT LỚP</b>


<i>Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần .</i>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-Đánh giá tình hình học tập tuần 6
-Kế hoạch hoạt động của tuần 7
<b>II/Nội dung:</b>


<b>1/Đánh giá tuần 6:</b>
<b>*Ưu điểm:</b>


-Đã ổn định nề nếp, duy trì SS.


-Trang trí lớp học trồng cây cho 3 con tôm.
-VS cá nhân sạch sẽ gọn gàng.


-VS trước và sau lớp sạch sẽ
<b>*Tồn tại:</b>


-Một số em còn quên vở.


-Về vệ sinh : Chưa đảm bảo sạch , còn rác thỉnh thoảng ngoài hành lang.Trời mưa các
em chơi giỡn cần hạn chế ra ngoài để giữ VS trong lớp học.


-Về nề nếp: tương đối tốt , nhưng vẫn còn đi trễ , chưa ngoan, hay nói chuyên riêng
như : Tài, Trần, Phương,…


-Về học tập : Một số bạn có tiến bộ : Về mơn chính tả: Huy, L.Thảo


-Chưa học bài thường xun :


<b>2/Biện pháp khắc phục:</b>


-Xếp lại chỗ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau.
-Nhắc nhở thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp.


 Thực hiện tốt tháng “An tồn giao thơng”
<b>Ý kiến nhận xét của giáo viên :</b>


<b>Tuyên dương:</b>
<b>Khiển trách:</b>


Nhận xét chung giờ sinh hoạt


<b>GV soạn KT duyệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>ÂM NHẠC</b>



<b>ƠN BÀI HÁT: ĐẾM SAO</b>


<b>TRỊ CHƠI ÂM NHẠC</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


-HS hát đúng , thuộc lời, hát với tình cảm vui tươi.
-HS hào hứng tham gia chơi trò chơi âm nhạc.


-HS hưởng ứng chơi có tinh thần tập thể trong các hoạt động của lớp.
<b>II/Phương tiện :</b>


Nhạc cụ gõ, 1 số mũ có gắn ngơi sao


<b>III/Các hoạt động:</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>Các hoạt động dạy</b> <b>Các hoạt động học</b>


<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>26’</b>


1’
25’


<b>1/n định:</b>


<b>2/Bài cũ: Đếm sao</b>
-Gọi HS hát


-Nhận xét đánh giá
<b>3/Bài mới: </b>


<b>a/Gtb: GV gtb trực tiếp-ghi bảng</b>
<b>b/HD HS hát:</b>


*Hoạt động 1: Ôn bài hát: đếm sao
-GV bắt giọng bài hát,


-Cho cả lớp hát + gõ đệm theo nhịp 3.


-Chia lớp thành các nhóm, bàn cho HS thi đua


biểu diễn.(có đội nón gắn ngơi sao)


*Hoạt động 2 : Trị chơi âm nhạc
Đếm sao


Nói theo tiết tấu đếm từ 1-10, HD HS thực hiện
3


4


<i>Một ông sao sáng, hai ông sáng sao</i>
<i>Ba ông sao sáng, bốn ông sáng sao</i>
<i>…</i>


<i>Chín ơng sao sáng, mười ơng sáng sao</i>
Trị chơi âm A, U, I


-Dùng các nguyên âm hát thay lời ca của bài
hát Đếm sao


<i>Moät oâng sao saùng, hai oâng saùng sao</i>
a a a a a a a a…
u u u u u u u u…


-Khi cần hát lời ca thì GV xịe tay ra hướng về
HS.


-Nhận xét, tuyên dương


-HS nhắc tựa bài.


-3 HS lên hát
-HS nhắc tựa bài


-Lớp hát đồng thanh, kết hợp gõ
đệm.


-HS thực hiện theo dãy nhóm
tổ.


-HS nhận xét .


-HS chơi trị chơi theo sự HD
của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>2’</b>
<b>1’</b>


<b>4/Củng cố:</b>
-HS hát lại bài.


-GDTT: tinh thần tập thể
<b>5/Dặn dò:</b>


-Về nhà tập hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>MĨ THUẬT</b>


VẼ TIẾP HOẠ TIẾT VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH VNG.


<b>I/Mục tiêu:</b>



-HS biết thêm vẽ trang trí hình vng.


-Vễ tiếp được hoạ tiết và vẽ màu vào hinhg vuông.


-Cảm nhận được vẻ đẹp của hình vng khi được trang trí.
<b>II/Chuẩn bị: </b>


GV:


 Sưu tầm 1 vài đồ vật có dạng hình vng được trang trí như:
Khăn vng,gạch hoa.


 Một số bài vẽ trang trí hình vng của HS các lớp trước.
 Hình gợi ý cách vẽ.


 phấn màu:
HS:


Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ,thước,bút chì,màu vẽ.
<b>III/Các hoạt động Dạy – Hoc:</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


1’
5’


26’



<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/KTBC: </b>


-HS nhắc lại các hoạt động của bài nặn quả.
-GVnhận xét sản phẩm của tiết trước.


<b>3/Bài mới:</b>


-Giới thiệu bài mới: Vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào
hình vng


*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét


-GV cho HS xem 1 số đồ vật hình vng có trang
trí ,các bài trang trí hình vng và gợi ý để các em
nhậnbiết


-Sự khác nhau về cách trang trí ở các hình
vng ; Về hoạ tiết,cách sắp xếp các hoạ tiết và
màu sắc.


+Hoạ tiết nào thường dùng để trang trí hình
vng?


+Hoạ tiết chính,hoạ tiết phụ?


+Hoạ tiết phụ ở các góc giống nhau.
+Đậm nhạt và màu hoạ tiết.


*Hoạt động 2: Cách vẽ hoạ tiết và và màu.


-GV giới thiệu cách vẽ hoạ tiết.


+Quan qát hình a để nhận ra các hoạ tiết và tìm
cách vẽ tiếp.


-Vẽ hoạ tiết vào giữa hình vng trước.
Dựa vào các đường trục để vẽ cho đều (H6)
-Vẽ hoạ tiết vào các góc và sung quanh sau để
hoàn thành bài vẽ (Hc)


-Gợi ỹ HS vẽ màu.


-2 HS nêu: Nhào bóp nặn đất
sét; nặn thành khối; năn gọt cho
giống; sửa hoàn chỉnh…


-1 HS thực hành
-HS nhắc lại


-Quan sát nx cách nặn quả .


-HS trả lời câu hỏi:
+hoa, lá, chim, thú
+Họa tiết chính nằm ở
Thực hành.


=>HS nhắc lại.


=>HS quan sát và nhận xét.



-HS
quan sát hình a.




</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2’


1’


+Trước khi vẽ màu nên có sự lựa chọn màu:
Chọn màu cho hoạ tiết chính,hoạ tiết phụ và màu
nền,(Chọn các bút màu,thỏi màu để cạnh nhau
sao cho có màu đậm,màu nhạt,


VD:Màu nâu,chàm,tím,đen…..


Là màu đậm,vàng,da cam,xanh non trắng là màu
nhạt.


+Nên vẽ các màu đã chọn vào hoạ tiết chính hoặc
nền trước,vẽ màu các hoạ tiết phụ sau.


Lưu ý: Có thể để 1 vài chi tíêt là màu giấy nếu
thấy đẹp.


-Vẽ màu đều khơng ra ngồi hoạ tiết,các hoạ tiết
giống nhau vẽ cùng màu và cùng độ đậm nhạt.


*Hoạt động 3:Thực hành.
-GV nhắc HS dùng đường trục để vẽ hoạ tiết.


-HS làm bài GV gợi ý HS cách tìm và vẽ màu.
*Hoạt động 4:Nhận xét – Đánh giá .


-GV HD HD nhận xét 1 số bài vẽ:Vẽ hoạ tiết (đều
hay chưa đều?)


-Vẽ màu : (có đậm,có nhạt khơng?)


Vẽ màu nền (có hài hồ với màu hoạ tiết khơng?
Vẽ màu cả bài (màu có ra ngồi hoạ tiết khơng?)
<b>*Dặn dị:</b>


-GV nhắc những HS chưa hồn thành bài tập ở
lớp,về nhà làm cho hoàn chỉnh.


-Sưu tầm các hình vng trang trí .
-Về nhà quan sát trước 1 số cái chai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>ÂM NHẠC</b>



<b>ƠN BÀI HÁT: ĐẾM SAO. TRÒ CHƠI ÂM NHẠC</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


-HS hát đúng, thuộc lời, hát chung, hát với tình cảm vui tươi.
-HS hào hứng


<b>II/Đồ dùng:</b>


<b>III/Các hoạt động:</b>
<b>T</b>



<b>G</b> <b>Các hoạt động của thầy</b> <b>Các hoạt động của trò</b>


</div>

<!--links-->

×