Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Tài liệu dành cho cán bộ y tế . Vai trò cảm nhận của bệnh nhân trong điều trị viêm mǜi dị ứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 45 trang )

Tài liệu dành cho cán bộ y tế

Vai trò c m nh n
c a b nh nhân
trong đi u tr viêm
mǜi d ng

VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

 Đây là một hội thảo trực tuyến của GSK trên toàn thế giới và nó có thể
chứa các thơng tin quảng cáo. Bài trình bày này mang ý nghĩa cập nhật
thơng tin chỉ dành cho các Chuyên gia y tế.
 Không phải tất cả các loại thuốc, chỉ định của thuốc hoặc liều dùng /
cách sử dụng đề cập trong báo cáo này đ ợc phê duyệt tại quốc gia
của bạn. Vui lịng kiểm tra các thơng tin kê toa tại quốc gia của bạn.
 Nếu bạn cần xem các thông tin kê toa của quốc gia bạn làm việc hoặc
có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với cố vấn y khoa của GSK tại
quốc gia s tại.

VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

N i dung ch

ng trình


Th t

Th i l

ng

1

N i dung

Ng

i trình bày

5 phút

Chào mừng & Giới thiệu

Dr. Anup Pingle, GSK

2

25 phút

Vai trò cảm nhận của bệnh
nhân trong điều trị bệnh
viêm mũi dị ứng

Dr. Anahí đez, Argentina


3

15 phút

Tầm quan trọng của dụng
cụ xịt mũi trong điều trị
bệnh viêm mũi dị ứng

James Godfrey, GSK

4

25 phút

Thảo luận

Dr. Anahí đez,
James Godfrey
Dr. Anup Pingle điều hành

5

5 phút

Bế mạc

Dr. Anup Pingle

3


Patient preference studies in allergic rhinitis

VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

Dr Anahí đez

Tiến sĩ Anahí đez là chun gia về dị ứng và miễn dịch, giám đốc y khoa và
nghiên cứu viên chính tại Trung tâm nghiên cứu bệnh hô hấp và dị ứng Buenos
Aires, Argentina. Bà cũng là bác sỹ làm việc tại khoa dị ứng và miễn dịch, Bệnh
viện Aeronáutico.
Tiến sĩ Yáñez đã từng là chủ tịch và thành viên Ban giám đốc Hiệp hội dị ứng
và Miễn dịch lâm sàng Argentina, thành viên của Viện Hàn lâm Châu Âu về Dị
ứng và miễn dịch lâm sàng Châu Âu (EAACI), thành viên tích cực của Hội Hơ
hấp Châu Âu (ERS). Tiến sĩ Yáñez cũng nằm trong Ban chấp hành của Hội
Hen toàn cầu (Interasma), là thành viên Ban biên tập tạp chí Nghiên cứu và
thực hành Hen, tạp chí Tổ chức về Dị ứng Toàn cầu (World Allergy
Organization) đồng th i bà cũng là thành viên ban chấp hành của tổ chức này.
4

Patient preference studies in allergic rhinitis

VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

Mâu thu n l i ích

• Nghiên cứu viên tham gia vào nghiên cứu lâm sàng cùng với GSK trong
nghiên cứu đ ợc công bố với tiêu đề : “Một kết quả nghiên cứu về sự
a thích của bệnh nhân viêm mũi dị ứng giữa thuốc xịt mũi fluticasone
furoate và mometasone furoate.” trong năm 2016
• Tơi khơng nhận bất kỳ lệ phí thù nào khi là chuyên gia báo cáo cho
webinar toàn cầu này đ ợc tổ chức và tài trợ b i GSK

5

Patient preference studies in allergic rhinitis

VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

N i dung bài thuy t trình
Gi i thi u viêm mǜi d





ng

Định nghĩa viêm mũi dị ứng (VMD )
Triệu chứng của viêm mũi dị ứng
Tần suất viêm mũi dị ứng
Tác động của viêm mũi dị ứng
 Gánh nặng về chất l ợng cuộc sống

 Gánh nặng về kinh tế

 Nghiên c u s

a thích c a b nh nhân trong viêm mǜi d

ng

 Nghiên c u s
2016

a thích c a b nh nhân b i GSK: Yanez và c ng s .

 Một nghiên cứu sự a thích của bệnh nhân đánh giá thuốc xịt mũi điều trị viêm
mũi dị ứng fluticasone furoate và mometasone furoate

 Nghiên c u s

a thích c a b nh nhân: Yonezaki và c ng s . 2016

 Một nghiên cứu sự a thích của bệnh nhân đánh giá thuốc xịt mũi điều trị viêm
mũi dị ứng fluticasone furoate và mometasone furoate
6

VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

Gi i thi u viêm mǜi d


ng

VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

Đ NH NGHĨA VIÊM MǛI D

NG

“Viêm mũi dị ứng theo định nghĩa lâm sàng là rối loạn mang tính chất

triệu chứng gây ra do phản ứng miễn dịch qua trung gian IgE khi niêm
mạc mũi tiếp xúc với dị nguyên bên ngoài. Các triệu chứng của tình
trạng viêm mũi này bao gồm chảy n ớc mũi, nghẹt mũi, ngứa mũi và
hắt hơi mà có thể hồi phục ngẫu nhiên hoặc do điều trị. Nó th ng
đ ợc kết hợp với các triệu chứng mắt.”
Bousquet và cộng sự. 2001

Viêm mǜi d

ng theo mùa (SAR):

• Liên quan đến một loạt các chất gây dị
ứng ngoài tr i nh phấn hoa hay nấm
mốc

Viêm mǜi d

(PAR):

ng quanh nĕm

• Gây ra b i chất gây dị ứng trong nhà
nh bụi, nấm mốc, côn trùng (gián) và
lông thú
8

Bousquet J, et al. J Allergy Clin Immunol. 2001;108:S147-S334.
VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

TRI U CH NG VIÊM MǛI D

NG

Ng a mǜi

Ph n ng pha s m
• Giải phóng qua trung
gian IgE tế bào mast

Ch y n
mǜi

Nghẹt mǜi


c

H th i

Ph n ng pha mu n
• Viêm, với thâm nhiễm
bạch cầu ái toan

T c ngh n
ph qu n
Tĕng ti t ch t
nh y mǜi
Tĕng ph n ng
mǜi

9

Hansen I, et al. Curr Opin Allergy Clin Immunol. 2004;4:159-163.
VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

TRI U CH NG MǛI VÀ M T LÀ NGUYÊN NHÂN PH
BI N NH T KHI N B NH NHÂN ĐI KHÁM BÁC SĨ
100
Most
Triệu frequently
chứng phổ reported
biến nhất symptoms

đ ơc báo cáo
80

n=951, ng i lớn > 18 tuổi có tiền sử hen,
COPD, Viêm mũi dị ứng hay xoang mũi1
Chỉ những dữ liệu phù hợp >20% triệu
chứng phổ biến nhất đ ợc báo cáo

60
40
20
0

• Kết quả từ cuộc khảo sát khác chỉ ra rằng có đến 71% số bệnh nhân đang gặp hoặc
th ng xuyên chịu đựng cả hai triệu chứng trên mũi và mắt:2


Trong số những bệnh nhân này, 33% chịu dựng triệu chứng từ trung bình tới nặng cả



Hen và viêm mũi dị ứng th

mũi và mắt

ng đ ợc chẩn đoán cùng lúc2

Kết quả t ơng tự cũng đ ợc công bố lần đầu tiên trong Ghoshal et al. 2016. Đồ thị này đã đ ợc tạo ra một cách độc lập b i GSK từ dữ liệu gốc.
1. Ghoshal AG et al. Lung India. 2016 Nov-Dec; 33(6): 611–619; 2. Canonica GW et al. Allergy 2007;62(Suppl 85):17-25.
VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017


10


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

T N SU T VIÊM MǛI D

NG

14

12

8 4
6
18
17
2016 years); 26% (aged 32 years)
FINLAND – 17.5% (aged
2
Adults (n=2,269) aged 16-32 years
DENMARK
– 31.5%
(triggered
in summer
months);
10
Hurre
T

et
al.
J
Asthma
2004;
41:311-7
UK – 13.2%
POLAND – 37.8% in 6/7 year olds; 34.5% in 13/14 year olds;
24.8% (triggered by pollen)
Individuals
36.0%
(n=1,625)
in adults aged
20-44>years
18 years
old
FRANCE
– 33.5%
11
Adults
(n=8,170)
aged5
15-41 years
ITALY

18.3%
Bauchau
n=4,510
V
et

al.
6/7
et
year
al.
Eur
olds;
Respir
n=4,721
J
2004;
13/14
24:758-764
year olds; n=9 386 adults
Adults
(n=453)
aged
18-50
years
Linneberg
A
et
al.
Allergy
1999;
54,1194-8
USA – 24.2% (seasonal); 10% (perennial)
SPAIN

local

allergic
rhinitis:
25.7%;
allergic
rhinitis
with1
atopy: 63.1%
Adults
(n=6876)
aged
20-44
years
TURKEY
– 19.7%
(men);
20.4%
(women)
Samolinski
C
et 2008:
al. Otolaryngol
Pol 2009; 63(4):324-30
16
Demoly
P et
al.
Allergy
63:1008-14
Individuals (n=8,606) aged > 6 years Adults
(n=452)

aged
14-68
years
Verlato
G
et
al.
J
Allergy
Clin
Immunol
2003;
111:1232-8
Adults (n=4,125)
CHINA – 30%: with ocular symptoms (8%)
Salo P et al. J Allergy Clin Immunol. 2011
Rondon
May; C
127(5):1226-35
2012;
Cingi
C et
et al.
al. Allergy
Acta
Oto-Laryngologica,
2010; 130:600-6
KUWAIT
– 67:1282-8
43.9%

Children (n=5,818) aged 6-7 years
9
Students
(n=3,110)
SAUDI ARABIA
15
Zhao–T–26.5%
et
al. J. Paediatr. Child Health 2000; 36:128-33
INDIA
29.9%
Behbehani
al. Ann Allerg
Asthma
Immunol 2000; 85:58-63
Children et
(n=9540)
aged 4-15
years
Adults >18 years (n=1000)
13
Sobki S et al.
Rhinology
2004;
42:137-40
THAILAND
– 67.4%;
ocular
symptoms
(26.3%)symptoms (14%)

CHINA –C11.1%
– 20.0%;
with33(6):611-19
ocular
Ghoshal
et
al.PHILLIPINES
Lungwith
India.
2016
Nov-Dec;
University
students
(n=3631)
aged 18-31 years
Adults (n=38,203)
Adults
(n=7,202)
Vichyanond
P et
al.
Resp
2002;
96:34-8
Zhang L et al.
IntAbong
Arch
Allergy
Immunol
2009;

J etMed
al. Asia
Pac
Allergy149:47-57
2012; 2:129-35
SINGAPORE

8.5%
KENYA – 25.3%
Adults (n=2,269) aged 13-14 yearsAdults (n=244) aged 20-74 years
Ng T. Chronic Rhinitis Singapore 1994; 23:84-8
Esamai F et al. E Afr Med J 1996; 73(7):474-8

BRAZIL – 74.6%
Children (n=126) aged 3-17 years
Lasmar L et al. J Pediatr (Rio J). 2007; 83(6):555-61

19

3

AUSTRALIA – 15%
Australian
Institute of Health and Welfare
SOUTH AFRICA – 38.5%; 24.3% (with ocular
symptoms)
Allergic
rhinitis
South African schoolchildren (n=5,387) aged 13-14 yearsin Australia. November 2011
Zar HJ et al. Pediatr Allergy Immunol 2007; 18:560-5


11

VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017


Tài liệu dành cho cán bộ y tế
7. SPAIN – local allergic rhinitis: 25.7%; allergic rhinitis with atopy:
63.1%
Adults (n=428) aged 14-68 years
Rondon C et al. Allergy 2012; 67: 1282-8

1. THAILAND – 67.4%; with ocular symptoms (26.3%)
University students (n=3631) aged 16-31 years
Vichyanond P et al. Resp Med 2002; 96:34-8

2. CHINA – 30% : with ocular symptoms (8%)
Children (n=5,818) aged 6-7 years
Zhao T et al. J. Paediatr. Child Health 2000;36,:128-33
CHINA – 11.1%
Adults (n=38,203)
Zhang L et al. Int Arch Allergy Immunol 2009;149:47-57

8. FRANCE – 33%
Adults (n=453) aged 18-50 years
Demoly P et al. Allergy 2008: 63: 1008-14
9. SINGAPORE – 8.5%
Adults (n=244) aged 20-74 years
Ng T. Annals of the Academy of Medicine, Singapore 1994; 23(1):83-88


3. SOUTH AFRICA – 38.5%; 24.3% (with ocular symptoms
South African schoolchildren (n=5,037) aged 13-14 years
Zar HJ et al. Pediatr Allergy Immunol 2007: 18: 560-5
4. ITALY – 18.3%
Adults (n=6876) aged 20-44 years
Verlato G et al. J Allergy Clin Immunol 2003;111:1232-8
17. USA– 24.2% (seasonal); 10% (perennial)
Individuals (n=8,086) aged > 6 years
Salo P et al. J Allergy Clin Immunol. 2011 May ; 127(5): 1226-35
5. SAUDI ARABIA – 26.5%
children (n=9540) aged 0-15 years
Sobki S et al. Rhinology 2004;42:137-40
19. Australia– 15%
Australian Institute of Health and Welfare. Allergic rhinitis in
Australia.November 2011
6. POLAND –37.8% in 6/7 year olds; 34.5% in 13/14 year olds; 36.0% in
adults 20-44 years old
n=4,510 6/7 year olds; n=4,721 13/14 year olds ; n=9 386 adults
Samolinski C et al. Otolaryngol Pol 2009;63 (4): 324-30

10. KUWAIT – 43.9%
Students (n=3,110)
Behbehani et al. Ann Allerg Asthma Immunol 2000;85:58-63

11. INDIA – 29.9%
Adults >18 years (n=1000)
Ghoshal C et al. Lung India. 2016 Nov-Dec; 33(6): 611-19
12. DENMARK – 31.5% (triggered in summer months); 24.8%
(triggered by pollen)
Adults (n=817) aged 15-41 years

Linneberg A et al. Allergy 1999, 54, 1194-8
13. BRAZIL – 74.6%
Children (n=126) aged 3-17 years
Lasmar L et al. J Pediatr (Rio J). 2007;83(6):555-61
14. FINLAND – 17.5% (aged 16 years); 26% (aged 32 years)
Adults (n=2,269) aged 16-32 years
Huurre T et al. J Asthma 2004; 41: 311-7
15. KENYA – 25.3%
Adults (n=3,018) aged 13-14 years
Esamai F et al. E Afr Med J 1996; 73(7): 474-8.

18. UK– 13.2%
Individuals (n=1,625) aged > 18 years
Bauchau V et al. et al. Eur Respir J 2004; 24: 758–764.
16. TURKEY – 19.7% (men) ; 20.4% (women)
Adults (n=4,125)
16. Phillipines – 20.0%; with ocular symptoms (14%)
Cingi C et al. Acta Oto-Laryngologica, 2010; 130: 600-6
Adults (n=7,202)
VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017
Abong J et al. Asia Pac Allergy 2012;2:129-35.


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

TÁC Đ NG C A VIÊM MǛI D
CU C S NG

NG LÊN CH T L


NG

Rối loạn giấc ngủ1

Tác động tiêu cực
đến tâm lý 1,2

Tăng gánh nặng về
mặt cảm xúc1

Giảm chất l ợng
cuộc sống tổng thể1,2

trẻ em, vấn đề HRQoL bao
gồm:1,2
• Suy giảm học tập
• Rối loạn cảm xúc / khó chịu
• Mệt mỏi / ngủ kém

Giới hạn vận động1

HRQoL, Chất l ợng cuộc sống liên quan tới sức khỏe
13

1. Meltzer EO et al. J Fam Pract 2012;61:S5-S10; 2. Greiner A et al. Lancet 2011; 378: 2112–2222.
VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017


Tài liệu dành cho cán bộ y tế


VIÊM MǛI D
L
NG NG

NG CÓ TÁC Đ NG TIÊU C C Đ N CH T

• Trên1.482 bệnh nhân viêm mũi dị ứng theo mùa & quanh năm đ ợc đánh giá
Pháp, Đức, Anh, Tây Ban Nha và Italia: 1

C m th y m t m i

R i lo n gi c ng

Có quan ng i v th c gi c ban đêm

Sự suy giảm về sức khỏe liên quan tới chất l ợng cuộc sống th
với sự gia tăng độ nặng của bệnh.2

ng tăng cùng
14

1.Canonica GW et al. Allergy 2007;62(Suppl 85):17-25; 2. Bousquet J et al. J Allergy Clin Immunol 2006;117:158-162.
VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

GÁNH N NG KINH T C A VIÊM MǛI D

Vắng mặt /

Làm việc lúc bệnh
Hiệu quả
công việc

Hiệu quả
công việc

$

Viêm mũi dị
ứng = Chi phí

NG LÀ ĐÁNG K

Sử dụng
Nguồn lực
Chăm sóc
Sức khỏe

Nhu cầu
gặp Bác sĩ
và d ợc sĩ

Sử dụng
Thuốc

15

1. Ghoshal AG et al. Lung India. 2016 Nov-Dec; 33(6): 611–619.
VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017



Tài liệu dành cho cán bộ y tế

GÁNH N NG KINH T C A VIÊM MǛI D
– Gánh n ng y t c a viêm mǜi d

NG

ng là đáng k

Chi phí y t tr c ti p
T

T



cl

ng nĕng su t gi m trong 1
nĕm = 600$ / nhân viên

Chi phí y t gián ti p
B nh nhân có viêm mǜi d

– G p đơi
chi phí

ng ( so v i nhóm ch ng)


M t 3.5
Tri u ngày
làm vi c

M t2
Tri u ngày
h c

– Tĕng s l n
khám Bác sỹ

Nĕng su t làm vi c
( hàng nĕm)
1. World Allergy Organisation. In-depth review of allergic rhinitis. June 2015 update. Available at:
Sept 7th 2016;
VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017
2. Nathan RA. Allergy Asthma Proc.2007;28:3-9.

16


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

Các nghiên c u v s
a thích
c a b nh nhân viêm mǜi d ng

VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017



Tài liệu dành cho cán bộ y tế

T I SAO C N TH C HI N M T NGHIÊN C U V S
THÍCH C A B NH NHÂN ?

A

• Kết quả từ các thử nghiệm lâm sàng bệnh nhân viêm mũi dị ứng chỉ
ra rằng hiệu quả lâm sàng và khả năng dung nạp là t ơng tự nhau
giữa các thuốc xịt corticosteroid mũi khác nhau (INS).
• Tuy nhiên, các nghiên cứu tr ớc đây cũng chỉ ra rằng bệnh nhân có
thể phân biệt đ ợc các liệu pháp INS khác nhau dựa trên các đặc tính
của liệu pháp điều trị.
• Những phát hiện này làm nổi bật vai trị tiềm năng của các đặc tính
điều trị trong sự tuân thủ và ảnh h ng đến các kết quả lâm sàng.

1. Herman H. Am J Rhinol. 2007; 21:70-79; 2. Luskin AT et al. Allergy Asthma Proc 2011; 32:168-177; 3. Meltzer EO et al. Ann Allergy Asthma Immunol 2010; 104:331-338;
4. Sher ER, Ross JA. Allergy Asthma Proc 2014; 35:S24-S33; 5. Berger WE et al. Allergy Asthma Proc 2013; 34:542-550; 6. Meltzer EO et al. Treat Respir Med 2005;
4:289-296; 7. Meltzer EO et al. Clin Ther 2008; 30:271-279; 8. Stokes M et al. Otolaryngol Head Neck Surg 2004; 131:225-231; 9. Shah SR et al. Clin Ther 2003: 25:21982214; 10. Bachert C, El-Akkad T. Ann Allergy Asthma Immunol 2002; 89:292-297.
18

VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

NH NG NGHIÊN C U V S
V I THU C X T MǛI
ĐI U TR


A THÍCH C A B NH NHÂN

TH I GIAN

TÁC Gi

NĔM

FP vs. BD vs. TAA
FP vs. TAA

1 ngày
21 ngày

Gerson1
Gross2

1999
2002

FP vs. MF vs. TAA

1 ngày

Bachert3

2002

FP vs. TAA


21 ngày

Berger4

2003

FP vs. BU

1 ngày

Shah5

2003

FP vs. MF vs. TAA

1 ngày

Stokes6

2004

FP vs. MF

1 ngày

Meltzer7

2005


FP vs. FF

1 ngày

Meltzer8

2008

FP vs. FF

7 ngày

Meltzer9

2010

MF vs. CIC

14 ngày

Berger10

2013

BD Beclometasone dipropionate; BU Budesonide; CIC ciclesonide;
FF Fluticasone furoate; FP Fluticasone propionate; MF Mometasone furoate; TAA Triamcinolone acetonide.
1. Gerson I, et al. Journal of Sensory Studies 14 (1999) 491-496; 2. Gross G, et al. Ann Allergy Asthma Immunol 2002;89:56– 62; 3. Bachert C, ElAkkad T. Ann Allergy Asthma Immunol 2002; 89:292-297; 4. Berger WE, et al. Otolaryngol Head Neck Surg 2003;129: 5. Shah SR, et al. Clin Ther
2003: 25:2198-2214; 6. Stokes M, et al. Otolaryngol Head Neck Surg 2004; 131:225-231; 7. Meltzer EO, et al. Treat Respir Med 2005; 4:289-296;
8. Meltzer EO, et al. Clin Ther 2008; 30:271-279; 9. Meltzer EO, et al. Ann Allergy Asthma Immunol 2010; 104:331-338; 10. Berger WE, et al.

VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017
Allergy Asthma Proc 2013; 34:542-550.
VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017

19


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

TH NÀO LÀ S

A THÍCH C A B NH NHÂN ?

• Trong viêm mũi dị ứng, nó th

ng dựa trên so sánh:

Các đ c tính v d ng c
V

Mùi

–S

– Ch y xu ng h ng

– Ch y ra ngồi mǜi

– Kích


ng

d ng d ng c / ho t đ ng
– H th ng
xt

– Đ mnc a
tia thu c

– Đ dài
c a vòi

20

1. Yanez A, et al. Allergy Rhinol 2016; 7:1-6; 2. Sher ER, Ross JA. Allergy Asthma Proc 2014; 35:S24-S33.

VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

S
A THÍCH C A B NH NHÂN– M C TIÊU VÀ CÁC
K T C C C A NGHIÊN C U
M c tiêu

K tc c

Chính
Xác định thuốc xịt mũi đ ợc a thích hơn nói Sự a thích theo đánh giá của

chung (A hoặc B)1-3
bệnh nhân

Ph
Xác định thuốc đ ợc a thích hơn cho từng
đặc tính của thuốc xịt mũi (A hoặc B)1-3

Sự a thích theo đánh giá của
bệnh nhân

Xác định tỷ lệ a thích cho từng đặc tính
riêng của thuốc xịt mũi (A và B)3-6

Thang điểm đánh giá của bệnh
nhân

Dữ liệu kết cục dựa trên kết quả của bảng câu hỏi do bệnh nhân trả l i.
1. Meltzer EO, et al. Treat Respir Med 2005;4:289-296; 2. Meltzer EO, et al. Clin Ther 2008; 30:271-279; 3. Meltzer EO et al. Ann Allergy Asthma
Immunol 2010; 104:331-338; 4. Stokes M, et al. Otolaryngol Head Neck Surg 2004; 131:225-231; 5. Yanez A, et al. Allergy Rhinol. 2016; 7:1-6. 6.
VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017
Accessed February 2017.

21


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

NGHIÊN C U S
A THÍCH C A B NH NHÂN– TIÊU
CHU N NH N/LO I TR

Tiêu chu n nh n1-5

Tiêu chu n lo i tr

Chẩn đốn SAR/PAR thơng
qua test lẩy da chất gây dị ứng

Bất kỳ dấu hiệu lâm sàng khơng kiểm sốt đ ợc,
nhiễm trùng, hoặc bất th ng về cấu trúc của hệ
thống hơ hấp

Sự hiểu biết đầy đủ về quy
trình nghiên cứu và bảng câu
hỏi

Thận trọng đối với những ng i tham gia nghiên
cứu:
• Mất vị giác hay khứu giác hiện tại / gần đây
• Tiền sử của xuất huyết họng hoặc chảy máu mũi tái
phát
• Tiền sử có bệnh tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể
hoặc tăng áp nội nhãn

1-6

Các thuốc đ ợc chỉ định gần đây / thuốc kết hợp
nh :
• Corticoid điều trị mũi / ngồi mũi1-5
• Các thuốc điều trị mũi khác1,2,4
Những thuốc có thể làm rối loạn vị giác /khứu giác1,4

• Các chất ức chế CYP3A4 trong vòng 4 tuần tham
gia nghiên cứu4
1. Meltzer EO, et al. Clin Ther 2008; 30:271-279; 2. Meltzer EO, et al. Ann Allergy Asthma Immunol 2010; 104:331-338; 3. Stokes M, et al.
Otolaryngol Head Neck Surg 2004; 131:225-231; 4. Yanez A, et al. Allergy Rhinol 2016: In press; 5. Berger WE, et al. Allergy Asthma Proc 2013;
VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017
34:542-55; 6. Meltzer EO, et al. Treat Respir Med 2005;4:289-296.

22


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

NGHIÊN C U S
c ng s . 2016

A THÍCH C A B NH NHÂN: Yanez và

Một nghiên cứu sự a thích của bệnh nhân đánh giá giữa
thuốc xịt mũi fluticasone furoate và mometasone furoate
trong điều trị viêm mũi dị ứng
Anahi Yanez, Alex Dimitroff, Peter Bremner, Chae-Seo
Rhee, Graham Luscombe, Barbara A. Prillaman,
Neil Johnson

Yanez A, et al. Allergy Rhinol 7:1–6, 2016;
doi: 10.2500/ar.2016.7.0185.

23

VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017



Tài liệu dành cho cán bộ y tế

Lý do và thi t k nghiên c u

VN/FF/0009/17 NGÀY 22/03/2017


Tài liệu dành cho cán bộ y tế

C S LÝ LU N CHO NGHIÊN C U S
B NH NHÂN

A THÍCH C A

• Thuốc xịt mũi Fluticasone furoate (FFNS) và mometasone furoate (MFN) sử
dụng hai hệ thống dẫn động khác nhau:
– FFNS (Avamys) bấm bên hông1
– MFNS (Nasonex) bấm từ trên xuống2
• So sánh với các dụng cụ phân bố thuốc khác nh MFNS, các hệ thống phân
bố thuốc của FFNS kết hợp:3
– Vịi xịt ngắn
– Thể tích nhát xịt nhỏ
• Ngồi ra, cơng thức FFNS đã đ ợc tối u hóa để giảm sự kích ứng (b i một
màn s ơng phun mịn hơn) và h ơng thơm / mùi mạnh, là đặc điểm khơng a
thích đối với bệnh nhân3

1. GSK. Avamys Package Information Leaflet. December 2015; Available at: Accessed Jan
2017; 2. MSD. Nasonex® 50 mg/actuation Nasal Spray; The electronic Medicines Compendium. Dated JuneVN/FF/0009/17

2015. Available
at:
NGÀY 22/03/2017
Accessed Jan 2017; 3. Berger WE, et al. Expert Opin Drug Deliv. 2007, 4: 689–701.

25


×