Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Gián án TÀI LIỆU ÔN TẬP SỐ PHỨC ĐẦY ĐỦ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.49 KB, 22 trang )

Tài liệu Giảng dạy Toán 12 nâng cao Giáo viên: Phan Công Trứ
§1. SỐ PHỨC
Số tiết : 3LT + 1BT
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1. Khái niệm số phức :
• Tập hợp số phức :
£
• Số phức (dạng đại số) : z = a + bi (a, b

R, i đơn vị ảo, i
2
= −1) ; a là phần thực, b là phần
ảo của z.
• z là số thực

phần ảo của z bằng 0.
• z là số ảo

phần thực của z bằng 0.
• Hai số phức bằng nhau :
a + bi = c + di


a c
b d

=

=

(a, b, c, d



R)
2. Biểu diễn hình học số phức :
Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M(a ; b) hay bởi
vecto
u
r
= (a ; b) trong mp tọa độ Oxy (mặt phẳng phức).
3. Phép cộng và phép trừ số phức :
• (a + bi)
±
(c + di) = (a
±
c) + (b
±
d)i.
• Số đối của z = a + bi là −z = −a – bi .
• Tính chất :
o Kết hợp : (z + z’) + z” = z + (z’ + z”) với mọi z, z’, z”

£
.
o Giao hoán : z + z’ = z’ + z với mọi z, z’

£
.
o Cộng với 0 : z + 0 = 0 + z = z với mọi z

£
.

• z biểu diễn bởi
u
r
, z’ biểu diễn bởi vecto
'u
ur
thì : z
±
z’ biểu diễn bởi
u
r

±

'u
ur
.
4. Phép nhân số phức :
• (a + bi)(c + di) = (ac – bd) + (ad + bc)i.
k là số thực, z biểu diễn bởi vecto
u
r
thì kz biểu diễn bởi k
u
r
.
• Tính chất :
o Giao hoán : zz’ = z’z với mọi z, z’

£

.
o Kết hợp : (zz’)z” = z(z’z”) với mọi z, z’, z”

£
.
o Nhân với 1 : 1.z = z.1 = z với mọi z

£
.
o Phân phối : z(z’ + z”) = zz’ + zz” với mọi z, z’, z”

£
.
5. Số phức liên hợp và môđun của số phức :
• Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là
z
= a – bi. Như vậy :
z a bi a bi= + = −
o
; ' ' ; ' . '= + = + =z z z z z z zz z z
o z là số thực

z =
z
; z là số ảo

z = −
z
.
• Môđun của số phức z = a + bi là số thực không âm

2 2
.z a b z z OM= + = =
uuuur
o
0, ; 0 0z z z z≥ ∀ ∈ = ⇔ =£
o
' . ' , ' 'zz z z z z z z= + ≤ +
với mọi z, z’

£
.
6. Phép chia cho số phức khác 0 :
Trường THPT Thanh Bình 2 – Thanh Bình – Đồng Tháp
85
Tài liệu Giảng dạy Toán 12 nâng cao Giáo viên: Phan Công Trứ
• Số phức nghịch đảo của z (z ≠ 0) là
1
2
1
z z
z

=
• Thương của z’ chia cho z (z ≠ 0) :
1
2
' '. '.
'.
.
z z z z z

z z
z
z z
z

= = =
• Với z ≠ 0,
'
w ' w
z
z z
z
= ⇔ =
;
'
' ' '
,
z
z z z
z z z
z
 
= =
 ÷
 
B. MỘT SỐ VÍ DỤ :
Ví dụ 1 : a) Số phức z = 2 + 3i có phần thực bằng 2, phần ảo bằng 3.
b) Số phức z = −I có phần thực bằng 0, phần ảo bằng −1, đó là số ảo.
Ví dụ 2: Cho số phức z = 1+ 3i và số phức z’ = 2 + i. Hãy:
a) Biểu diễn số phức z và z’ trên mp phức.

b) Biểu diễn số phức z + z’ và z’ – z trên mp phức.
Giải:
a) Vecto
OM
uuuur
biểu diễn số phức z = 1 + 3i, vecto
'OM
uuuur
biểu diễn số
phức z’ = 2 + i
b) z + z’ = (2 + 1) + (1 + 3)I = 3 + 4i, biểu diễn trên mp phức bởi
vecto
OP
uuur
.
z’ – z = (2 – 1) + (1 – 3)i = 1 – 2i, biểu diễn trên mp phức bởi
vecto
OQ
uuur
.
Ví dụ 3: Tính : (2 – i)(1 + 2i) = (2 + 2) + (4 – 1)i = 4 + 3i.
(2 + i)(2 – i) = (4 + 1) + (−2 + 2)i = 5.
(2 + i)(1 + 2i) = (2 – 2) + (4 + 1)i = 5i.
(bi)
2
= b
2
.i
2
= −b

2
(b ∈R).
i
3
= i
2
.i = −i, i
4
= 1, i
5
= i.
(1 + i)
3
= 1 + 3i + 3i
2
+ i
3
= −2 + 2i.
Ví dụ 4: Phân tích z
2
+ 4 thành nhân tử.
Giải:
z
2
+ 4 = z
2
− 4i
2
= (z – 2i)(z + 2i). Tông quát nếu a là số thực thì : z
2

+ a
2
= (z + ai)(z – ai).
Ví dụ 5: Tính :
2 2
3 (3 )(1 ) 2 4
1 2
1 (1 )(1 )
1 1
i i i i
i
i i i
− − − −
= = = −
+ + −
+
( )
2
2
2
2 2 ( 2 2 )( 2 2 ) ( 2 2 ) 2 4 2 1 2 2
6 3
2 2 ( 2 2 )( 2 2 )
2 2
i i i i i i
i i i
+ + + + − + − +
= = = =
− − +
+

Ví dụ 6: Tìm số phức z thỏa mãn : (1 + 2i)z = 3z – i.
Giải: Ta có : (1 + 2i)z = 3z – i ⇔ (−2 + 2i)z = −i
⇔ z =
(2 2 ) 2 2 1 1
2 2 2 2 (2 2 )(2 2 ) 8 4 4
i i i i i
i
i i i i
− + − + −
= = = = +
− + − − +
C. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA :
1. Tự làm.
2. Tự làm.
Trường THPT Thanh Bình 2 – Thanh Bình – Đồng Tháp
86
Tài liệu Giảng dạy Toán 12 nâng cao Giáo viên: Phan Công Trứ
3. Xác định các số phức biểu diễn bởi các đỉnh của một lục giác đều
có tâm là gốc tọa độ O trong mặt phẳng phức, biết rằng một đỉnh
biểu diễn số i.
Giải:
Gọi D là điểm biểu diễn số i⇒ A biểu diễn số −i.
Dễ thấy điểm E có tọa độ
3 1
os ;sin ;
6 6 2 2
c
 
π π
 

=
 ÷
 ÷
 
 
nên E biểu diễn
số phức
3 1
2 2
i+
; C đối xứng với E qua Oy nên C biểu diễn số phức
3 1
2 2
i− +
; F biểu diễn số phức
3 1
2 2
i−
; B biểu diễn số phức
3 1
2 2
i− −
.
4. Thực hiện phép tính :
2 2
1 2 3 2 3
2 3 13
2 3
i i
i

+ +
= =

+
;
1 3
1 1 3
2 2
1 3
2 2
1 3
4 4
2 2
i
i
i
+
= = +
+

3 2
(3 2 )( ) 2 3
i
i i i
i

= − − = − −
;
3 4 (3 4 )(4 ) 16 13
4 16 1 17

i i i i
i
− − + −
= =
− +
5. Cho z =
1 3
2 2
i− +
. Hãy tính :
2 3 2
1
; ; ; ( ) ; 1z z z z z
z
+ +
.
Giải:
2
1 3
1 1 3
2 2
1 3
2 2
.
4 4
i
z z
i
z
z z

z
− −
= = = = − −
+
; z
2
=
1 3 1
2 2
i z
z
− − = =
3 2
( ) .( ) 1z z z= =
; 1 + z + z
2
= 0.
6. Chứng minh rằng :
a) Phần thực của số phức z bằng
1
( )
2
z z+
, phần ảo của số phức z bằng
1
( )
2
z z
i


.
b) Số phức z là số ảo khi và chỉ khi z = −
z
.
c) Với mọi số phức z, z’, ta có
' 'z z z z+ = +
,
' . 'zz z z=
và nếu z ≠ 0 thì
' 'z z
z
z
 
=
 ÷
 
.
Giải:
a) Gọi số phức z = a + bi (a là phần thực, b là phần ảo) ⇒
z
= a – bi.
⇒ z +
z
= 2a ⇒ a =
1
( )
2
z z+
z -
z

= 2bi ⇒ b =
1
( )
2
z z
i

b) z là số ảo khi và chỉ khi phần thực bằng 0

z +
z
= 0 ⇔ z = −
z
.
Trường THPT Thanh Bình 2 – Thanh Bình – Đồng Tháp
87
Tài liệu Giảng dạy Toán 12 nâng cao Giáo viên: Phan Công Trứ
c) Gọi số phức z = a + bi và z’ = c + di .Khi đó
z
= a – bi và
'z
= c – di.

z
+
'z
= (a + c) - (b + d)i, mà z + z’ = (a + c) + (b + d)i⇒
'z z+
= (a + c) - (b + d)i =
z

+
'z
.
Tương tự cho các đẳng thức còn lại.
7. Chứng minh rằng với mọi số nguyên m > 0, ta có :
i
4m
= 1 ; i
4m+1
= i ; i
4m+2
= −1 ; i
4m+3
= −i.
Giải:
i
4m
= (i
4
)
m
= (−1)
2m
= 1
m
= 1 ; i
4m+1
= i
4m
.i = i

i
4m+2
= i
4m+1
.i = i.i = −1
;
i
4m+3
= i
4m+2
.i = −i.
8. Chứng minh rằng :
a) Nếu vecto
u
r
của mp phức biểu diễn số phức z thì độ dài của vecto
u
r

u z=
r
, và từ đó nếu các
điểm A
1
, A
2
theo thứ tự biểu diễn các số phức z
1
, z
2

thì
1 2 2 1
A A z z= −
uuuur
.
b) Với mọi số phức z, z’, ta có
. ' . 'z z z z=
và khi z ≠ 0 thì
'
'
z
z
z z
=
.
c) Với mọi số phức z, z’, ta có
' 'z z z z+ ≤ +
.
Giải:
a) Ta có : z = a + bi ⇒
2 2
z a b= +
, và
u
r
biểu diễn số phức z thì
u
r
nên độ dài vecto
u

r

2 2
a b+
, do đó
u z=
r
.
Nếu A
1
, A
2
theo thứ tự biểu diễn z
1
, z
2
thì vecto
1 2 2 1
A A OA OA= −
uuuur uuuur uuur
biểu diễn z
2
– z
1
nên
1 2 2 1
A A z z= −
uuuur
(đpcm).
b) Ta cần chứng minh :

2 2 2
. ' . 'z z z z=
và với z ≠ 0 thì :
2 2 2
'
' '. 1 1
'. ' .
z
z z z
z z z z
z z
z z z
= = = =
c) Gọi z = a + bi, z’ = c + di ⇒ z + z’ = (a + c) + (b + d)I

2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
' 2( ) 2 ( )( )z z a b c d ac bd a b c d a b c d+ = + + + + + ≤ + + + + + +
=
(
)
( )
2
2
2 2 2 2
'a b c d z z+ + + = +

' 'z z z z+ ≤ +
9. Xác định tập hợp các điểm trong mp phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn từng điều kiện sau:
a)


z – i

= 1 b)
1
z i
z i

=
+
c)
3 4z z i= − +
Giải: Gọi z = a + bi
a) ⇒ z - i = a + bi - i = 1 ⇔ a + (b – 1)i = 1 ⇔ a
2
+ (b – 1)
2
= 1, Vậy tập hợp các điểm biểu
diễn số phức z là đường tròn có tâm I(0 ; 1) và bán kính bằng 1.
b)
2 2 2 2
( 1)
1 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 0
( 1)
z i a b i
a b i a b i a b a b b
z i a b i
− + −
= = ⇔ + − = + + ⇔ + − = + + ⇔ =
+ + +

Vậy z là số thực.
c) Ta có :
3 4z z i
= − +
⇔ a + bi = a – bi – 3 + 4i ⇔a + bi = (a – 3) + (4 – b)i
Trường THPT Thanh Bình 2 – Thanh Bình – Đồng Tháp
88
Ti liu Ging dy Toỏn 12 nõng cao Giỏo viờn: Phan Cụng Tr
a
2
+ b
2
= (a 3)
2
+ (4 b)
2
6a + 8b 25 = 0. Vy tp hp cỏc im biu din s phc z l mt
ng thng.
LUYN TP
10. Chng minh rng vi mi s phc z 1, ta cú :
1 + z + z
2
+ . . . + z
9
=
10
1
1
z
z



Gii:
Do (1 + z + z
2
+ . . . + z
9
)(z 1) = z + z
2
+ z
3
+. . . .+z
10
(1 + z + z
2
+ . . . + z
9
) = z
10
1 nờn khi z 1
ta chia hai v cho z 1 thỡ c ng thc cn chng minh.
11. Hi mi s sau õy l s thc hay s o (z l s phc tựy ý cho trc sao cho biu thc xỏc nh)
?
2 2
2 2
3 3
( )
( ) ; ;
( ) 1 .
z z z z

z z
z z z z

+
+ +
Gii: Gi z = a + bi
z
= a bi.

2 2 2
( ) ( ) 2 .z z z z z z+ = +
l s thc. Vỡ z +
z
l s thc v z.
z
l s thc.
z -
z
l s o v z
3
+ (
z
)
3
= (z +
z
)[(z +
z
)
2

3z.
z
) l s thc nờn
3 3
( )
z z
z z

+
l s o.
z
2
(
z
)
2
= (z +
z
)(z -
z
) l s o v 1 + z.
z
l s thc nờn
2 2
( )
1 .
z z
z z

+

l s o.
12. Xỏc nh tp hp cỏc im trong mp phc biu din cỏc s phc z tha món tng iu kin sau:
a) z
2
l s thc õm b) z
2
l s o
c) z
2
= (
z
)
2
d)
1
z i
l s o.
Gii:
a) z
2
l s thc õm z l s o. Vy tp hp cỏc im biu din s phc z nm trờn trc o (Oy), tr
im O
b) Gi z = a + bi z
2
= a
2
b
2
+ 2abi l s o a
2

b
2
= 0 b = a. Vy tp hp cỏc im biu
din s phc z nm trờn hai ng phõn giỏc ca cỏc gc ta .
c) z
2
= (
z
)
2
(z +
z
)(z
z
) = 0





z + z = 0 ( )
z - z = 0 ( )
truùc thửùc
truùc aỷo
. Vy tp hp cỏc im l cỏc trc ta .
d)
1
z i
l s o z i l s o x + (y 1)i l s o x = 0 v y 1. Vy tp hp cỏc im biu
din nm trờn trc Oy (tr im cú tung bng 1).

13. Tỡm nghim phc ca cỏc phng trỡnh sau :
a) iz + 2 i = 0 b) (2 + 3i)z = z 1 c) (2 i)
z
- 4 = 0
d) (iz 1)(z + 3i)(
z
- 2 + 3i) = 0 e) z
2
+ 4 = 0.
Gii:
a) z =
2
1 2
i
i
i

= +
b) z =
1 1 3
1 3 10 10
i
i

= +
+
Trng THPT Thanh Bỡnh 2 Thanh Bỡnh ng Thỏp
89
Tài liệu Giảng dạy Toán 12 nâng cao Giáo viên: Phan Công Trứ
c)

z
=
z =
4 8 4 8 4
2 5 5 5 5
i i
i
= + ⇒ −

d) z = −i, z = −3i, z = 2 + 3i
e) z = ±2i.
14. a) Cho số phức z = x + yi (x, y

R). Khi z ≠ 1, hãy tìm phần thực và phần ảo của số phức
z i
z i
+

.
b) Xác định tập hợp các điểm trong mp phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z i
z i
+

là số
thực dương.
Giải:
a)
2 2
2 2 2 2 2 2

( 1) [ ( 1) ].[ ( 1) ] 1 2
( 1)
( 1) ( 1) ( 1)
+ + + + + − − + −
= = = +
− + −
+ − + − + −
z i x y i x y i x y i x y x
i
z i x y i
x y x y x y
Vậy phần thực là
2 2
2 2
1
( 1)
x y
x y
+ −
+ −
và phần ảo là
2 2
2
( 1)
x
x y+ −
b)
z i
z i
+


là số thực dương ⇔
2 2
2
( 1)
x
x y+ −
= 0 và
2 2
2 2
1
( 1)
x y
x y
+ −
+ −
> 0 ⇔
2 2
0
0
1 1
1 0
x
x
y hoaëc y
x y

= 
=



 
< − >
+ − >



Vậy tập hợp các điểm biểu diễn z nằm trên trục Oy bỏ ra đoạn thẳng IJ (I biểu diễn số i, J biểu diễn
số −i).
15. a) Trong mp phức, cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng theo thứ tự biểu diễn các số phức z
1
, z
2
,
z
3
. Hỏi trọng tâm của tam giác ABC biểu diễn số phức nào ?
b) Xét 3 điểm A, B, C của mp phức theo thư tự biểu diễn 3 số phức phân biệt z
1
, z
2
, z
3
thỏa mãn :
z
1
 = z
2
 = z
3

. Chứng minh rằng A, B, C là 3 đỉnh của tam giác đều khi và chỉ khi z
1
+ z
2
+ z
3
=
0.
Giải:
a) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có :
1
( )
3
OG OA OB OC= + +
uuur uuur uuur uuur
Suy ra , G biểu diễn số phức
1 2 3
(z + z + z )
1
3
.
b) Ba điểm A, B , C (hay 3 vecto
, ,OA OB OC
uuur uuur uuur
) biểu diễn 3 số phức z
1
, z
2
, z
3

thỏa mãn z
1
 = z
2
 =
z
3
 ⇔ OA = OB = OC (theo 8.a)) tức là điểm O cách đều 3 điểm A, B, C hay 3 điểm đó nằm trên
đường tròn tâm O (gốc tọa độ).
A, B, C là 3 đỉnh của tam giác đều khi và chỉ khi trọng tâm G trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC hay G ≡ O ⇔ z
1
+ z
2
+ z
3
= 0 (theo a)).
16. Đố vui. Trong mp phức cho các điểm : O (gốc tọa độ), A biểu diễn số 1, B biểu diễn số phức z
không thực, A’ biểu diễn số phức z’ ≠ 0 và B’ biểu diễn số phức z.z’. Hai tam giác OAB, OA’B’ có
phải là hai tam giác đồng dạng không ?.
Giải:
Theo gt ta có: OA = 1; OA’ = z’ ; OB = z ; OB’ = z.z’ ; AB = z − 1 ; A’B’ = z.z’ −z’.
Và :
z' z.z' z.z'- z'
OA' OB' A'B'
= = z' , = = z' , = = z'
OA 1 OB AB
z z -1
Do đó hai tam giác OAB, OA’B’ đồng dạng với tỉ số đồng dạng là z’.
Trường THPT Thanh Bình 2 – Thanh Bình – Đồng Tháp

90
Tài liệu Giảng dạy Toán 12 nâng cao Giáo viên: Phan Công Trứ
§2. CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Số tiết : 2LT + 1BT
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1. Căn bậc hai của số phức :
• z là một căn bậc hai của số phức w ⇔ z
2
= w.
• z = x + yi (x, y∈R) là căn bậc hai của w = a + bi (a, b∈R)

2 2
2
x y a
xy b

− =


=


.
• Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0.
• Số phức khác 0 có đúng hai căn bậc hai là 2 số đối nhau.
• Hai căn bậc hai của số thực a > 0 là

.
• Hai căn bậc hai của số thực a < 0 là
.a i± −

.
2. Phương trình bậc hai :
Az
2
+ Bz + C = 0 (A, B, C là số phức cho trước A ≠ 0)
• Tính ∆ = B
2
– 4AC
• ∆ ≠ 0 : phương trình có 2 nghiệm phân biệt
(
2
B
A
δ
δ
− ±
là một căn bậc hai của ∆)
• ∆ = 0 : phương trình có nghiệm kép z
1
= z
2
=
2
B
A

.
B. MỘT SỐ VÍ DỤ :
Ví dụ 1: Tìm các căn bậc hai của :
a) −1 b) −a

2
(a là số thực khác 0) c) −5 + 12i d) i
Giải:
a) −1 là số thực âm nên có hai căn bậc hai là
i
±
.
b) −a
2
là số thực âm nên có hai căn bậc hai là
ai±
.
c) Đặt w = −5 + 12i. Gọi z = x + yi là căn bậc hai của w

2 2
2
5
2
2 12
6
x
x y
x
xy
y
x


=




− = −
 
= −


 
=



=


Vậy có hai căn bậc hai của −5 + 12i là : 2 + 3i và −2 – 3i.
d) Gọi z = x + yi là căn bậc hai của w = i

2 2
2
0
2
2 1
1
2
x
x y
xy
y
x


= ±


− =
 

 
=



=


Vậy có hai căn bậc hai của i là :
2
(1 )
2
i± +
.
Trường THPT Thanh Bình 2 – Thanh Bình – Đồng Tháp
91
Tài liệu Giảng dạy Toán 12 nâng cao Giáo viên: Phan Công Trứ
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau trên tập số phức :
a) z
2
– z + 1 = 0 b) z
2
+ (−2 + i)z – 2i = 0

Giải:
a) Ta có : ∆ = 1 – 4 = −3 là số thực âm nên một căn bậc hai của ∆ là :
3i
.
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt z
1
=
1 3
2
i+
và z
2
=
1 3
2
i−
b) Ta có : ∆ = (i – 2)
2
– 4(−2i) = 3 – 4i + 8i = 3 + 4i = (2 + i)
2
( hay ta đi tìm một căn bậc 2 của ∆).
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt : z
1
=
2
2 -i - 2 -i
z = = i
2
2 2
2,

2
i i− + +
= -
.
C. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA :
17. Tìm các căn bậc hai của các số phức sau :
−i ; 4i ; −4 ; 1 +
4 3
i
Giải:
Hai căn bậc hai của −i là :
1 1 1 1
,
2 2 2 2
i i− + −
.
Hai căn bậc hai của 4i là :
2 2 , 2 2i i+ − −
.
Hai căn bậc hai của 1 +
4 3
i là :
2 3 , 2 3i i+ − −
.
18. Chứng minh rằng nếu z là một căn bậc hai của số phức w thì z =
w
Giải:
z là một căn bậc hai của số phức w ⇔ z
2
= w ⇒ z

2
 = z
2
= w ⇒ z =
2
z = w
.
19. Tìm nghiệm phức của các phương trình bậc hai sau :
a) z
2
= z + 1 b) z
2
+ 2z + 5 = 0 c) z
2
+ (1 – 3i)z – 2(1 + i) = 0
Giải:
a) z =
1 5
2 2
±
b) z = −1 ± 2i c) z = 2i và z = −1 + i/
20. a) Hỏi công thức Vi-ét về phương trình bậc hai với hệ số thực có còn đúng cho phương trình bậc
hai với hệ số phức không ? Vì sao ?
b) Tìm hai số phức , biết tổng của chúng bằng 4 – i và tích của chúng bằng 5(1 – i).
c) Có phải mọi phương trình bậc hai z
2
+ Bz + C = 0 (B, C là 2 số phức ) nhận hai nghiệm là hai số
phức liên hợp không thực phải có các hệ số B, C là hai số thực ? Vì sao ?Điều ngược lại có đúng
không ?
Giải:

a) Từ công thức nghiệm của phương trình bậc hai
(
2
B
A
δ
δ
− ±
2
= B
2
– 4AC) chứng tỏ z
1
+ z
2
= −B/A
và z
1
.z
2
= C/A ⇒ công thức vẫn còn đúng.
b) Hai số phức cần tìm là nghiệm phương trình : z
2
– (4 – i)z + 5(1 – i) = 0. Giải ra ta được hai
nghiệm là : 3 + i và 1 – 2i.
c) Nếu phương trình z
2
+ Bz + C = 0 có 2 nghiệm z
1
, z

2
là 2 số phức liên hợp thì z
2
=
1
z
.
Theo công thức Vi-ét, B = −(z
1
+ z
2
) = −(z
1
+
1
z
) là số thực và C = z
1
.z
2
= z
1
.
1
z
là số thực.
Trường THPT Thanh Bình 2 – Thanh Bình – Đồng Tháp
92

×