Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

THI HOC KY 2 LY 12 BAN KHTN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT BÀ RỊA <b>ĐỀ THI HỌC KỲ II ---- VẬT LÝ 12 </b>
<b>BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


<i>Thời gian làm bài:45 phút; </i><b>Mã đề thi 485</b>


Họ, tên thí sinh:...LỚP…...
<i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>0</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>3</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>4</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>5</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>6</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>7</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b>8</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>9</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>0</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>1</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>4</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>5</b></i>


<b>Câu 1:</b> Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Cứ sau thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt bị phân rã trong
khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt còn lại của đồng vị ấy?


<b>A. </b>2T <b>B. </b>0,5T <b>C. </b>3T <b>D. </b>T


<b>Câu 2:</b> Hạt nhân 146C phóng xạ -. Hạt nhân con sinh ra có



<b>A. </b>5 prơtơn và 6 nơtron. <b>B. </b>7 prôtôn và 7 nơtron.
<b>C. </b>7 prôtôn và 6 nơtron. <b>D. </b>6 prôtôn và 7 nơtron.


<b>Câu 3:</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng
và vân tối kề nhau là


<b>A. </b>i. <b>B. </b>2i. <b>C. </b>1,5i. <b>D. </b>0,5i.


<b>Câu 4:</b> Trong phản ứng hạt nhân 199F + p 
16


8O + X thì X là


<b>A. </b>hạt +. <b>B. </b>hạt . <b>C. </b>nơtron. <b>D. </b>electron.
<b>Câu 5:</b> Để gây được hiệu ứng quang điện bức xạ rọi vào kim loại phải có


<b>A. </b>Tần số lớn hơn hoặc bằng tần số f0 ứng với giới hạn quang điện


<b>B. </b>Tần số nhỏ hơn tần số f0 ứng với giới hạn quang điện


<b>C. </b>Bước song phải lớn hơn giới hạn quang điện


<b>D. </b>Bước sóng bất kỳ, miễn là cường độ ánh sáng đủ mạnh


<b>Câu 6:</b> Một đồng hồ đeo tay của nhà du hành vũ trụ đang chuyển động với tốc độ bằng 0,6 lần tốc độ ánh
sáng. Sau 5 ngày đồng hồ này so với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên thì


<b>A. </b>chậm 1, 25 ngày. <b>B. </b>chậm 6,25 phút. <b>C. </b>nhanh 6,25 phút. <b>D. </b>nhanh 1,25 ngày.
<b>Câu 7:</b> Nhận định nào sau đây là sai khi nói về một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng?



<b>A. </b>Tổng độ hụt khối của các hạt tương tác lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sản phẩm .
<b>B. </b>Tổng độ hụt khối của các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt sản phẩm.
<b>C. </b>Tổng khối lượng các hạt tương tác lớn hơn tổng khối lượng các hạt sản phảm.


<b>D. </b>Tổng năng lượng liên kết các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
<b>Câu 8:</b> Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 3f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực
đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>7


<b>Câu 9:</b> Catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron là 4,14eV. Chiếu vào catốt một bức xạ có bước sóng
0, 2 <i>m</i>


  . Hiệu điện thế giữa anốt và catốt, thoả mãn điều kiện gì để khơng một eletron nào về được anốt? Chọn kết
quả đúng trong các kết quả sau:


<b>A. </b>UAK ≤ - 2,07V <b>B. </b>UKA  - 2,07V <b>C. </b>UAK ≤ 2,07V <b>D. </b>UAK ≤ - 2,7V
<b>Câu 10:</b> Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây?


<b>A. </b>Có cường độ lớn. <b>B. </b>Các phơtơn có cùng năng lượng.
<b>C. </b>Các phôtôn bay cùng phương. <b>D. </b>Là sóng dọc.


<b>Câu 11:</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong
thí nghiệm là


<b>A. </b>0,55m. <b>B. </b>0,6m. <b>C. </b>0,4m. <b>D. </b>0,5m.


<b>Câu 12:</b> Đại lượng nào sau đây khơng bảo tồn trong các phản ứng hạt nhân?



<b>A. </b>điện tích. <b>B. </b>năng lượng tồn phần


<b>C. </b>số nuclơn. <b>D. </b>khối lượng nghỉ.


<b>Câu 13:</b> Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,4m vào catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có


cơng thốt electron là 2eV. Điện áp hãm để triệt tiêu dòng quang điện là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>– 0,11V. <b>B. </b>-1,1V. <b>C. </b>-11V. <b>D. </b>1,1V.


<b>Câu 14:</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Khoảng vân


được tính bằng cơng thức
<b>A. </b>i =


<i>D</i>
<i>a</i>


 . <b>B. </b>i = 


<i>aD</i>


. <b>C. </b>i =


<i>D</i>
<i>a</i>


. <b>D. </b>i =



<i>a</i>
<i>D</i>


.


<b>Câu 15:</b> Theo thứ tự, trong chân không, tốc độ của tia X, tia hồng ngoại và tia tử ngoại là v1, v2 và v3 thì


<b>A. </b>v1 < v2 = v3 . <b>B. </b>v1 > v3 > v2 . <b>C. </b>v1 = v2 = v3 . <b>D. </b>v1 > v2 > v3 .


<b>Câu 16:</b> Hạt nhân


1


A


Z X phóng xạ và biến thành một hạt nhân <sub>2</sub>
A


Z Y bền. Biết chất phóng xạ <sub>1</sub>
A


Z X có chu kì
bán rã là 145 ngày đêm. Ban đầu có một khối lượng chất


1
A


Z X, thời gian bao nhiêu thì tỉ số giữa khối lượng


của chất Y và khối lượng của chất X là sẽ là 1


9.


<b>A. </b>22,04 ngảy đêm. <b>B. </b>72,5 ngày đêm. <b>C. </b>290 ngày đêm. <b>D. </b>48,33 ngày đêm.
<b>Câu 17:</b> Tia rơnghen là :


<b>A. </b>Bức xạ mang điện tích


<b>B. </b>Do đối âm cực của ống rơnghen phát ra


<b>C. </b>Một bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-8<sub>m</sub>


<b>D. </b>Do catốt của ống rơnghen phát ra


<b>Câu 18:</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,602m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3


của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1. Tính 2.


<b>A. </b>0,603m. <b>B. </b>0,401m. <b>C. </b>0,704m. <b>D. </b>0,502m.


<b>Câu 19:</b> Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang khơng thể là ánh sáng


<b>A. </b>lam. <b>B. </b>lục. <b>C. </b>chàm <b>D. </b>đỏ.


<b>Câu 20:</b> Cơng thốt electron của kim loại làm catơt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catơt lần
lượt các bức xạ có bước sóng 1 = 0,16m, 2 = 0,20m, 3 = 0,25m, 4 = 0,30m,5 = 0,36m,


6 = 0,40 m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là:



<b>A. </b>3, 4, 5. <b>B. </b>2, 3, 4. <b>C. </b>1, 2. <b>D. </b>1, 2, 3.


<b>Câu 21:</b> Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là


<b>A. </b>số nuclôn. <b>B. </b>số prôtôn


<b>C. </b>năng lượng liên kết riêng. <b>D. </b>năng lượng liên kết.


<b>Câu 22:</b> Một mẫu 210<i>Po</i><sub>phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày, số phần trăm nguyên tử </sub>210<i><sub>Po</sub></i><sub>đã phóng xạ sau</sub>


thời điểm quan sát lúc đầu 46 ngày là:


<b>A. </b>13,8% <b>B. </b>24,5% <b>C. </b>20,6% <b>D. </b>33,3%


<b>Câu 23:</b> Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
<b>A. </b>bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.
<b>B. </b>bản chất của kim loại.


<b>C. </b>điện trường giữa anôt cà catôt.


<b>D. </b>điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.


<b>Câu 24:</b> Nguyên tử hiđrô bị kích thích sao cho các êlectron ở trạng thái cơ bản (quỹ đạo dừng K) chuyển lên
trạng thái dừng ứng quỹ đạo N. Nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ ta thấy có thể có tối đa bao nhiêu vạch
quang phổ?


<b>A. </b>6 vạch. <b>B. </b>2 vạch. <b>C. </b>3 vạch. <b>D. </b>5 vạch.


<b>Câu 25:</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ


hai khe đến màn là D = 1m. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,40m và 2 thì thấy


tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng 1 có một vân sáng của bức xạ 2 . Xác định 2 .


<b>A. </b>0.48m. <b>B. </b>0.52m. <b>C. </b>0.60m. <b>D. </b>0.72m.




--- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×