Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

powerpoint presentation trường thcs nguyễn trãi – tp đông hà giáo viên giảng dạy phan thị hằng tổ hóa sinh bài luyện tập 7 i kiến thức cần nhớ 1 h2o thành phần hóa học định tính gồm 2nguyên tố h và o

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.77 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI – TP



TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI – TP



ĐÔNG HÀ



ĐÔNG HÀ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI LUYỆN TẬP 7</b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



<b>1</b>.

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



Thành phần hóa học định tính gồm: 2ngun
tố H và O.Tỉ lệ m<sub>o</sub>:m<sub>H</sub>= 1:8


Tính chất hóa
học:


Tác dụng với kim loại


Tác dụng với oxit ba zơ


Tác dụng với oxit a xit


Ba zơ tan+ H<sub>2</sub>


Ba zơ tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài tập 1:



Cho các chất sau : K<sub>2</sub>O, CuO, SO<sub>3</sub>, Ba, SiO<sub>2</sub> , S,


N<sub>2</sub>O<sub>5</sub> . Những chất nào tác dụng được với nước ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Những chất tác dụng với nước là: K

<sub>2</sub>

O, SO

<sub>3</sub>

, Ba, N

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

.



PTHH:


a. K<sub>2</sub>O + H<sub>2</sub>O <sub>2KOH</sub>


b. SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O H2SO4


c. Ba + 2 H<sub>2</sub>O Ba(OH)<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

PTHH:


a. K<sub>2</sub>O + H<sub>2</sub>O <sub>2KOH</sub>


b. SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O H2SO4


c. Ba + 2 H<sub>2</sub>O Ba(OH)<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>


d. N<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O 2 HNO<sub>3</sub>


Các chất sản phẩm trên thuộc loại
hợp chất nào mà em đã được học ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Một số khái



2. Một số khái


niệm:


niệm: A xitA xit Ba zơBa zơ MuốiMuối


Khái niệm:


Khái niệm:


Phân tử:


Phân tử:


-

1 hay nhiều 1 hay nhiều


nguyên tử H liên kết


nguyên tử H liên kết


với gốc a xit (R)


với gốc a xit (R)


-

H có thể thay thế H có thể thay thế
= n.tử kim loại


= n.tử kim loại


-1 nguyên tử kim



-1 nguyên tử kim


loại


loại


-liên kết với 1hay


-liên kết với 1hay


nhiều nhóm -OH


nhiều nhóm -OH


-1 hay nhiều


-1 hay nhiều


nguyên tử kim


nguyên tử kim


loại


loại


- liên kết với


- liên kết với



1hay nhiều
1hay nhiều
gốc axit
gốc axit
CTHH:
CTHH:


M: khhh nguyên


M: khhh nguyên


tố kim loại


tố kim loại


R: gốc axit


R: gốc axit H


H<sub>n</sub><sub>n</sub>RR


n = hóa trị R


n = hóa trị R


M(OH)


M(OH)<sub>n</sub><sub>n</sub>



n = hóa trị M


n = hóa trị M


M


M<sub>n</sub><sub>n</sub>RR<sub>m </sub><sub>m </sub>


n = hóa trị R


n = hóa trị R


m = hóa trị M


m = hóa trị M


n,m : tối giản


n,m : tối giản


Tên gọi


Tên gọi


-

khơng có O:khơng có O:


kèm đi “hi đric”


kèm đi “hi đric”



- Có O kèm đi “ic


- Có O kèm đuôi “ic


“ hoặc “ơ”


“ hoặc “ơ”


Tên kl (kèm hóa


Tên kl (kèm hóa


trị nếu nhiều) +


trị nếu nhiều) +


hi đric


hi đric


Tên kim loại


Tên kim loại


(kèm hóa trị


(kèm hóa trị


nếu nhiều ) +



nếu nhiều ) +


tên gốc a xit


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài tập 2:


Viết CTHH của các chất có tên sau :


1. Bari sunfat : BaSO<sub>4</sub>
2. Sắt (II) hi đro xit : Fe(OH)<sub>2</sub>


3. A xit silicic : H<sub>2</sub>SiO<sub>3 </sub>


4. Canxi hiđro cacbonat: <sub>Ca(HCO</sub>


3)2


5. A xit brom hiđric:
6 . Kali hiđroxit :
7. Nhôm sunfua :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Nhận biết :


a. Dung dịch a xit làm giấy gùy tím đổi thành màu đỏ
b. Dung dịch ba zơ làm giấy quỳ đổi thành màu xanh


Làm thế nào để nhận biết được 3 chất
lõng không màu đựng trong 3 lọ không


nhãn là : H<sub>2</sub>O, HCl, NaOH



* Trích 1 ít mẫu thử cho vào 3 ống nghiệm ,đánh số thứ tự
* Cho 3 mẫu giấy quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử:


-Mẫu thử làm qùy tím đổi thành màu đỏ là dd axit clohiđric (HCl)
- Mẫu thử làm quỳ tím đổi thành màu xanh là dd Natri hiđroxit
(NaOH)


- Mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu là nước (H<sub>2</sub>O)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài toán:



Bài toán:





Cho 32 gam sắt(III) oxit tác dụng với dung dịch có chứa

Cho 32 gam sắt(III) oxit tác dụng với dung dịch có chứa


54,75 gam axit clohiđric, thì thu được muối sắt (III)clo



54,75 gam axit clohiđric, thì thu được muối sắt (III)clo



rua và nước



rua và nước



1.



1.

Viết PTHH xảy ra.

Viết PTHH xảy ra.



2.




2.

Tính khối lượng muối Sắt(III)clorua sinh ra.

Tính khối lượng muối Sắt(III)clorua sinh ra.


3.



3.

Sau khi phản ứng cho 1 mẫu giấy quỳ vào dung dịch thì

Sau khi phản ứng cho 1 mẫu giấy quỳ vào dung dịch thì


giấy quỳ tím đổi thành màu gì? Vì sao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài giải:


Bài giải:



Tính nTính nFe2O3Fe2O3==


Tính nTính n<sub>HCl</sub>HCl = =


a


a. Viết PTHH : Fe. Viết PTHH : Fe2<sub>2</sub>OO33 + 6HCl + 6HCl  2FeCl 2FeCl33 + 3H + 3H22OO




nnpt 1 6 2 <sub>pt </sub>1 6 2




nnbài ra <sub>bài ra </sub>0,2 1,5 0,2 1,5


nnp ứng <sub>p ứng </sub> 0,2 1,3 0,4 0,2 1,3 0,4


b.




b.

Sau phản ứng HCl dư ,bài tốn tính theo n của FeSau phản ứng HCl dư ,bài tốn tính theo n của Fe<sub>2</sub>2OO33


Tính m FeClTính m FeCl3<sub>3</sub> = n .M = 0,4 . 162,5 = 65 gam = n .M = 0,4 . 162,5 = 65 gam
C


C . Sau phản ứng cho giấy quỳ tím vào thấy đổi thành màu đỏ vì dư . Sau phản ứng cho giấy quỳ tím vào thấy đổi thành màu đỏ vì dư


lượng axit


lượng axit


32


160 = 0,2 mol


54,75
36,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài toán


Bài toán 2: Hịa tan 5,1 gam oxit của một kim loại hóa trị 2: Hòa tan 5,1 gam oxit của một kim loại hóa trị
3 bằng dung dịch HCl , số mol axit cần dùng là


3 bằng dung dịch HCl , số mol axit cần dùng là


0,3 mol . Tìm cơng thức hóa học và gọi tên oxit đó.


0,3 mol . Tìm cơng thức hóa học và gọi tên oxit đó.



Bài giải


Bài giải


Gọi kim loại có hóa trị (III) là R , vậy CTHH của oxit có dạng R


Gọi kim loại có hóa trị (III) là R , vậy CTHH của oxit có dạng R22OO33




PTHH : RPTHH : R2<sub>2</sub>OO33 + 6HCl + 6HCl  2RCl 2RCl33 + 3H + 3H22OO


n n PT <sub>PT </sub>1 61 6


nnBra <sub>Bra </sub> x 0,3 x 0,3


x = 0,3 : 6 = 0,05 x = 0,3 : 6 = 0,05
Vậy số mol R


Vậy số mol R22OO33 = 0,05 mol = 0,05 mol
Bài ra cho m R


Bài ra cho m R22OO33 = 5,1 g = 5,1 g





=> M của R=> M của R2<sub>2</sub>OO33 = m: n = 5,1 : 0,05 = 102 gam = m: n = 5,1 : 0,05 = 102 gam




 2.R + 3.16 = 102 2.R + 3.16 = 102


 2.R = 102 – 482.R = 102 – 48


 R = 54 : 2 = 27 . Vậy kim loại R là nhôm (Al)R = 54 : 2 = 27 . Vậy kim loại R là nhôm (Al)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài tập về nhà :


Bài tập về nhà :


Làm các bài tập SGK + SBT


Làm các bài tập SGK + SBT


Làm đề cương ôn tập.


Làm đề cương ôn tập.


Chuẩn bị bài thực hành


Chuẩn bị bài thực hành 6

:

:



1.




1.

Đọc các bước tiến hành thí nghiệm 1,2,3.Đọc các bước tiến hành thí nghiệm 1,2,3.


2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×