Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Võ Minh Đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT VÕ MINH ĐỨC </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC LẦN 1 </b>


<b>Thời gian 50 phút </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: </b>Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%.
Cơng thức hóa học của axit axetic là:


<b>A. </b>CH3CH2COOH. <b>B. </b>HCOOH. <b>C</b>. CH3COOH. <b>D. </b>CH3CH2OH.


<b>Câu 2: </b>Trường hợp nào sau đây tạo hợp chất Fe(II)?
<b>A. </b>Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng.


<b>B. </b>Đốt dây sắt trong bình đựng khí Cl2.


<b>C. </b>Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư.


<b>D. </b>Cho bột Fe vào H2SO4 đặc, nóng, dư.


<b>Câu 3: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? </b>


<b>A. </b>Amilozơ. <b>B. </b>Xenlulozơ. <b>C. </b>Glucozơ. <b>D. </b>Saccarozơ.
<b>Câu 4: </b>Số nhóm chức este có trong phân tử chất béo là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 5: </b>Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, HCl, CO2, O2 sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì hỗn hợp khí cịn


lại là:



<b>A. </b>N2, Cl2, O2. <b>B. </b>Cl2, O2, HCl. <b>C. </b>N2, Cl2, CO2, O2. <b>D. </b>N2, O2.


<b> Câu 6: Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh? </b>


<b>A. </b>Metylamin. <b>B. </b>Đimetylamin. <b>C. </b>Benzylamin. <b>D. </b>Phenylamin.
<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? </b>


<b>A.</b>Trong các hợp chất, ngồi số oxi hóa -1, flo và clo có các số oxi hóa +1,+3,+5,+7.
<b>B. </b>Muối AgI khơng tan trong nước, muối AgF tan trong nước.


<b>C. </b>Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
<b>D. </b>Dung dịch HF hịa tan được SiO2.


<b>Câu 8: </b>Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?


<b>A.</b>Cl2C=CCl2. <b>B. </b>CH2=CHCl. <b>C. </b>ClCH=CHCl. <b>D</b>. CH2=CH-CH2Cl.


<b>Câu 9: </b>Ure (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nơng nghiệp. Ure thuộc


loại phân bón hóa học nào sau đây?


<b>A. </b>Phân NPK. <b>B. </b>Phân lân. <b>C. </b>Phân kali. <b>D. </b>Phân đạm.


<b>Câu 10</b>: Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hồn tồn trong dung dịch NaOH đun
nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và ancol?


<b>A. </b>CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3. <b>B. </b>CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2.


<b>C. </b>CH3-COO-CH2-CH2-COOC6H5. <b>D. </b>CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH3.



<b>Câu 11: </b>Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có
Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.


(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.


(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.


(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.


(5) Cho S vào H2SO4 đặc nóng.


(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.


(7) Sục khí CO2 vào dung dịch K2SiO3.


(8) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2/CCl4.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 13: </b>Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) metyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất
trong dãy có phản ứng tráng gương là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>



<b>A. </b>Trong nước, brom khử glucozơ tahnhf axit gluconic.
<b>B. </b>Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấy tạo của nhau.


<b>C. </b>Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit, thu được glucozơ và fructozơ.
<b>D. </b>Trong phân tử cacbohidrat, nhất thiết phải có nhóm chức hidroxyl (-OH).
<b>Câu 15: </b>Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:


(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.


(b) Sục khí F2 vào nước.


(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.


(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.


(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(f) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.


Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.


<b>Câu 16: </b>Cho các miếng sắt nhỏ vào các dung dịch sau: (1) HCl, (2) NaOH, (3) NaNO3, (4) FeCl3. Số


trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D</b>. 3.


<b>Câu 17: </b>Cho các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch



NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 18: </b>Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu được dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác
dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dùng V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:


<b>A. </b>0,4. <b>B. </b>0,6. <b>C. </b>0,2. <b>D. </b>0,3.


<b>Câu 19: </b>Hịa tan hồn tồn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3


đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 duy nhất thốt ra (đktc). Giá trị của V là:


<b>A. </b>2,80. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>1,68. <b>D. </b>1,12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chất
Thuốc thử


X Y Z


Quỳ tím Khơng đổi màu Không đổi màu Không đổi màu
Dung dịch AgNO3/NH3


đun nhẹ


Khơng có kết tủa <sub>Ag</sub><sub></sub><sub> </sub> <sub>Ag</sub><sub></sub><sub> </sub>


Nước brom Mất màu và có kết tủa Mất màu Không mất màu
Các chất X, Y, Z lần lượt là:



<b>A. </b>anilin, fructozơ và saccarozơ. <b>B. </b>anilin, glucozơ và fructozơ.
<b>C. </b>benzylamin, glucozơ và saccarozơ. <b>D. </b>glyxin, glucozơ và fructozơ.
<b>Câu 21: </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.
(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp phức.
(3) Thủy phân hoàn toàn este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.


(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
(6) Cho polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
<b>Số phát biểu đúng là: </b>


<b>A. </b>4. <b>B</b>. 3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 22: </b>Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác: H2SO4


đặc)với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:


<b>A. </b>13,60. <b>B. </b>10,60. <b>C. </b>18,90. <b>D. </b>14,52.


<b>Câu 23: </b>Các kim loại X, Y, Z đều không tan tan trong nước ở điều kiện thường. X và Y đều tan trong
dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan
trong dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng. Các kim loại X, Y, và Z tương ứng là:


<b>A. </b>Fe, Al và Cu. <b>B. </b>Mg, Al và Au. <b>C. </b>Mg, Fe và Ag. <b>D. </b>Na, Al và Ag.


<b>Câu 24: </b>Thủy phân hoàn toàn 6,8 gam este đơn chức X trong 100 gam dung dịch NaOH 20% đun nóng,
thu được dung dịch Y. Trung hịa kiềm dư trong Y cần dùng 200ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các



phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
<b>A. </b>37,4. <b>B. </b>36,6. <b>C. </b>35,2. <b>D. </b>38,3.


<b>Câu 25: </b>Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2). Cho 34,2 gam E tác dụng với 500ml


dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ), sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí Z duy nhất (Z chứa
C,H,N và làm xanh quỳ tìm ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối trung hòa. Giá
trị của m là:


<b>A. </b>35,1. <b>B. </b>32,8. <b>C. </b>36,7. <b>D. </b>34,2.


<b>Câu 26: </b>Hỗn hợp X gồm metyl format, đimetyl oxalat, glixery triaxetat và phenyl format. Thủy phân
hoàn toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam
hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí hidro ở đktc. Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 27: </b>Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được


chất rắn Y (gồm ba kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu


được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu


được kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:


<b>A.</b>79,13%. <b>B. </b>28,00%. <b>C. </b>70,00%. <b>D. </b>60,87%.


<b>Câu 28: </b>Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H2 (xúc tác



Ni, t0<sub>), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được </sub>


hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch khơng phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T
gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc). Phần


trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A.</b>55. <b>B. </b>66. <b>C. </b>44. <b>D. </b>33.


<b>Câu 29: </b>Hỗn hợp E gồm các este đều có cơng thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen. Cho 0,08 mol


hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18
gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cơ


cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
<b>A.</b>13,70. <b>B. </b>11,78. <b>C. </b>12,18. <b>D. </b>11,46.


<b>Câu 30: </b>Hòa tan hết hỗn hợp Fe, Fe(OH)2, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 096 mol NaHSO4 và


0,16 mol HNO3 thu được dung dịch X và x mol khí Y. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X, thu được hỗn


hợp khí Z gồm hai khí có tỷ khối so với He bằng 4, đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 11,76 gam. Các
phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub> trong cả quá trình. Giá trị của x </sub>


là:


<b>A. </b>0,12. <b>B.</b> 0,10. <b>C. </b>0,13. <b>D. </b>0,09.


<b>Câu 31: </b>Cho hỗn hợp X dạng bột gồm Fe, Ag và Cu vào lượng dư dung dịch chứa một muối nitrat Y,
khuấy kỹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và rắn T chỉ chứa Ag có khối lượng


đúng bằng lượng Ag có trong X. Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A</b>. Muối Y là Cu(NO3)2.


<b>B. </b>Dung dịch Z gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.


<b>C. </b>Cho dung dịch HCl và dung dịch Z thu được kết tủa.
<b>D. </b>Dung dịch Z gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3.


<b>Câu 32: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Hầu hết các  - amino axit là cơ sở để kiến tạo nên các protein của cơ thể sống.
(b) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.


(c) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.


(d) Trong phân tử của các amino axit chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH.


Số các nhận đinh đúng là:


<b>A.</b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 33: </b>Cho các nhận định sau:


(1) Glucozơ là cacbohidrat đơn giản nhất không bị thủy phân.
(2) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(4) Glucozơ và saccarozơ đêu tan tốt trong nước.


(5) Glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đều thu được muối amoni



gluconat.
Số nhận định đúng là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 34: </b>Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.


(b) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.


(c) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.


(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.


(e) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3.


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là:


<b>A.</b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 35: </b>Nung nóng 48,12 gam hỗn hợp Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian thu được rắn


X. Chia X làm hai phần bằng nhau: phần một cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản
ứng là 13,6 gam, đồng thời thu được 7,68 gam rắn. Hòa tan hết hai phần trong dung dịch HCl lỗng, đun
nóng (dùng dư), thu được 2,464 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chưa 61,57 gam muối. Biết rằng trong


phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:



<b>A. </b>60%. <b>B. </b>75%. <b>C. </b>50%. <b>D. </b>80%.


<b>Câu 36: </b>Hỗn hợp X gồm một tripeptit và một este của  - amino axit (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn
0,2 mol X với lượng oxi dư vừa đủ, thu được 0,24 mol hỗn hợp CO2, H2O và N2. Mặt khác đun nóng 0,2


mol X cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol Y và
hỗn hợp Z gồm 2 muối của hai  - amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH; trong đó có a gam muối A và


b gam muối B (MA < MB). Tỷ lệ gần nhất của a:b là:


<b>A. </b>1,2. <b>B. </b>0,9. <b>C.</b> 1,0. <b>D. </b>1,1.


<b>Câu 37: </b>Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl ( có tỷ lệ mol


tương ứng 3:2) bằng dịng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa
hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng dung dịch X. Dung dịch Y
hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong q trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị
của t gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>4,50. <b>B. </b>6,00. <b>C. </b>5,36. <b>D. </b>6,66.


<b>Câu 38: </b>Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:


-Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa.


-Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa.


-Phần 3 tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.
Giá trị của V là:



<b>A</b>.200. <b>B. </b>70. <b>C. </b>180. <b>D.</b>110.


<b>Câu 39: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(c) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl.


(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.


(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.


(f) Rắc bột lưu huỳnh vào thủy ngân.


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:


<b>A</b>.6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 40: </b>Axit cacboxylic X, ancol Y, andehit Z đều đơn chức, mạch hở, tham gia được phản ứng cộng
với Br2 và đều khơng có q ba ngun tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp T


gồm X,Y,Z (trong đó X chiếm 20% về số mol) cần vừa đủ 0,34 mol O2. Mặt khác 14,8 gam hỗn hợp T


phản ứng tối đa với a mol H2 (xúc tác Ni). Giá trị của a là:


<b>A.</b>0,45. <b>B.</b> 0,40. <b>C. </b>0,50. <b>D. </b>0,55.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1C </b> <b>2A </b> <b>3C </b> <b>4C </b> <b>5D </b> <b>6D </b> <b>7A </b> <b>8B </b> <b>9D </b> <b>10D </b>



<b>11C </b> <b>12D </b> <b>13D </b> <b>14A </b> <b>15B </b> <b>16A </b> <b>17B </b> <b>18B </b> <b>19D </b> <b>20B </b>


<b>21B </b> <b>22A </b> <b>23A </b> <b>24D </b> <b>25B </b> <b>26B </b> <b>27D </b> <b>28D </b> <b>29A </b> <b>30C </b>


<b>31B </b> <b>32A </b> <b>33C </b> <b>34A </b> <b>35A </b> <b>36D </b> <b>37C </b> <b>38C </b> <b>39B </b> <b>40A </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa ba nguyên tố C, H, N trong phân tử?


<b>A. </b>Polietilen. <b>B.</b> Poli (vinyl axetat). <b>C.</b> Poli (vinyl clorua). <b> D.</b> Poliacrilonitrin.
<b>Câu 2:</b> Cơng thức nào sau đây có thể là công thức chất béo?


<b> A. (</b>CH3COO)3C3H5. <b>B.</b> (C17H35COO)2C2H4.


<b> C.</b> (C17H33COO)3C3H5. <b>D.</b> (C2H3COO)3C3H5.


<b>Câu 3:</b> Trong phản ứng: SO<sub>2</sub>2H S<sub>2</sub> 3S 2H O <sub>2</sub> . Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử.


<b>B. </b>Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa.


<b>C. </b>Lưu huỳnh trong SO2 bị oxi hóa và lưu huỳnh trong H2S bị khử.


<b>D. </b>Lưu huỳnh bị khử và khơng có chất nào bị oxi hóa.


<b>Câu 4</b>: Để tác dụng hết với a mol triolen cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a bằng:


<b>A. </b>0,20. <b>B</b>. 0,30. <b>C.</b> 0,15. <b>D.</b> 0,25.



<b>Câu 5</b>: Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống đựng lượng dư CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
khối lượng chất rắn giảm 4,0 gam so với ban đầu. Giá trị V là:


A. 2,24. <b>B.</b> 3,36. <b>C.</b> 5,60. <b>D</b>. 4,48.
<b>Câu 6:</b> Có các thí nghiệm sau:


(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.


(II) Sục khí SO2 vào nước Brom.


(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.


(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 7:</b> Hòa tan hết m gam chất rắn gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí


CO2 ở đktc. Giá trị của m bằng:


<b>A. </b>15,00. <b>B.</b> 20,00. <b>C.</b> 25,00. <b>D.</b> 10,00.
<b>Câu 8:</b> Số đồng phân cấu tạo của anken C4H8 là:


<b>A. </b>2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 9</b>: Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm N2, H2O và a mol khí CO2. Giá trị của


a bằng:



<b>A. </b>0,20. <b>B.</b> 0,390. <b>C.</b> 0,10. <b>D.</b> 0,15.
<b>Câu 10:</b> Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. </b>Frutozơ có nhiều trong mật ong.


<b>B. </b>Đường saccarozơ cịn gọi là đường nho.


<b>C. </b>Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.


<b>D. </b>Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic.


<b>Câu 11:</b> Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, aminoaxit đầu N là:


<b>A. </b>Phe. <b>B.</b> Ala. <b>C.</b> Val. <b>D.</b> Gly.


<b>Câu 12:</b> Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2; 0,08 mol Ba(OH)2 và


0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng:
<b>A. </b>45,31. <b>B.</b> 49,25. <b>C.</b> 39,40. <b>D.</b> 47,28.


<b>Câu 13:</b> Phân Kali clorua được sản xuất từ quặng xinvinit có chứa 47% về K2O về khối lượng. Phần trăm


khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng:


<b>A. </b>75,0%. <b>B.</b> 74,5%. <b>C.</b> 67,8%. <b>D.</b> 91,2%.
<b>Câu 14:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.


<b>B. </b>Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli (vinyl clorua).


<b>C. </b>Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức.
<b>D. </b>Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.


<b>Câu 15:</b> Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ


khối hơi của Z so với H2 bằng 16. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Cơng thức hóa học của chất X là CH3COOCH=CH2.


<b>B. </b>Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken.
<b>C. </b>Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.


<b>D. </b>Các chất Y, Z khơng có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử.


<b>Câu 16:</b> Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,...
Fomalin là dung dịch chất hữu cơ nào sau đây?


<b>A. </b>HCHO. <b>B</b>. HCOOH. <b>C</b>. CH3CHO. <b>D.</b> C2H5OH.


<b>Câu 17:</b> Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và MgO vào nước dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu


được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư và dung dịch X, sau phản ứng thu được kết tủa là:


<b>A. </b>BaCO3. <b>B.</b> Al(OH)3. <b>C.</b> MgCO3. <b> D</b>. Mg(OH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



0


t



3 2


2 2


2 3 2 3 3 2


MCO MO CO (1)
MO+H O M(OH) (2)


M(OH) d­ +Ba(HCO ) MCO BaCO H O (3)


 


  




Vậy MCO3 là:


<b>A. </b>FeCO3. <b> B.</b> MgCO3. <b>C.</b> CaCO3. <b> D.</b> BaCO3.


<b>Câu 19:</b> Cho dãy gồm các chất: axit axetic, ancol etylic, mononatri glutamat, metylamoni clorua. Số chất
tác dụng với dung dịch NaOH là:


<b>A. </b>1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D</b>. 4.


<b>Câu 20:</b> Hòa tan hết m gam P2O5 vào 400 gam dung dịch KOH 10%, sau phản ứng hồn tồn cơ cạn



dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
<b>A. </b>14,00. <b>B.</b> 17,00. <b>C.</b> 13,50. <b> D.</b> 13,00.
<b>Câu 21:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế oxi trong phịng thí nghiêm:




Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?


<b>A. </b>Có thể thay KMnO4 rắn bằng KClO3 rắn với xúc tác MnO2.


<b>B. </b>Khí O2 thu được bằng phương pháp đẩy nước.


<b>C. </b>Khi kết thúc thí nghiệm, phải tháo ống dẫn khí ra trước khi đèn tát để tránh hiện tượng nước chảy
ngược từ ống nghiệm sang ống nghiệm đang nóng làm vỡ ống.


<b>D. </b>Để phản ứng nung KMnO4 xảy ra hoàn toàn và nhanh hơn người ta để ống nghiệm sao cho phần


đáy chứa KMnO4 thấp hơn miệng ống nghiệm.


<b>Câu 22:</b> Cho các thí nghiệm:


(1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.


(2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.


(3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.


(4) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng (anbumin).


(5) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2.



(6) Nhỏ dung dịch nước Br2 vào ống nghiệm đựng anilin.


Sau phản ứng hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:


<b>A. </b>5. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 23:</b> Có các tập chất khí và dung dịch sau:


2


3 2 3 2


2 2


3 4 3 2 2


2 2 3


3 4 3 4


2


3


(1)K ,Ca ,HCO ,OH . (5)N , NO,NH ,O .


(2)Fe ,H ,NO ,SO . (6)NH ,N ,HCl,SO .


(3)Cu ,Na ,NO ,SO . (7)K ,Ag ,NO ,PO .



(4)Ba ,Na ,NO


   


   


       


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là:


<b>A. </b>5. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 24:</b> Hỗn hợp M chứa ba peptit mạch hở Ala-Gly-Lys, Ala-Gly và Lys-Lys-Ala-Gly-Lys. Trong hỗn
hợp M nguyên tố oxi chiếm 21,302% về khối lượng. Cho 0,12 mol M tác dụng với dung dịch HCl dư sau
phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm ba muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?


<b>A. </b>68,00. <b>B.</b> 69,00. <b>C.</b> 70,00. <b>D.</b> 72,00.


<b>Câu 25:</b> Thực hiện phản ứng crackinh x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là hiđrocacbon
với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư sau phản ứng hồn tồn thu


được m gam hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết Y bằng O2 thu được CO2 và 3,05x mol H2O. Phần trăm khối


lượng CH4 trong Y là:


<b>A. </b>23,45%. <b>B.</b> 26,06%. <b>C.</b> 30,00%. <b>D.</b> 29,32%.


<b>Câu 26:</b> Cho các chất sau: frutozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2



trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là:


<b>A. </b>2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 27:</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Thuốc thử Mẫu thử Hiện tượng


Dung dịch NaHCO3 X Có bọt khí


X Kết tủa Ag trắng sáng
Dung dịch AgNO3/NH3, t0 Y


Z Không hiện tượng


Y Dung dịch xanh lam


Cu(OH)2/OH- Z


T Dung dịch tím


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. </b>Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
<b>B. </b>Fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
<b>C. </b>Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
<b>D. </b>Axit axetic, frucozơ, saccarozơ,Glu-Val-Ala.


<b>Câu 28:</b> Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch
HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Hai muối X và Y lần



lượt là:


<b> A. </b>Na2CO3 và BaCl2. <b>B.</b> AgNO3 và Fe(NO3)3.


<b> C.</b> AgNO3 và FeCl2. <b>D.</b> AgNO3 và FeCl3.


<b>Câu 29:</b> Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa


chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1:3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của m
là:


A. 2,40. <b>B.</b> 2,54. <b>C.</b> 3,46. <b>D.</b> 2,26.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

O2. Nếu đun nóng 42,48 gam X trên với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) thu được lượng Ag là:


<b>A. </b>51,84 gam. <b>B.</b> 25,92 gam. <b>C.</b> 8,40 gam. <b>D.</b> 43,20 gam.


<b>Câu 31:</b> Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh,
sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của Z là:


<b>A. </b>CrCl3. <b> B.</b> FeCl3. <b>C.</b> FeSO4. <b>D.</b> MgSO4.


<b>Câu 32:</b> Cho dãy các chất: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số chất có tính lưỡng tính


trong dãy là:


<b>A. </b>2. <b>B.</b> 4. <b>C</b>. 3. <b>D.</b> 5.



<b>Câu 33:</b> Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các chất sau: NaHCO3, Al2O3, FeCl3, Al, NaAlO2, H2SO4. Số


trường hợp có phản ứng xảy ra là:


<b>A. </b>4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 34:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:




0


t


(1)XNaOH X1+NH3  +H2O.


(2) Y+NaOH


0


t


 Y1+Y2.


Biết rằng X, Y có cùng cơng thức phân tử là C3H7O2N. Khi đun nóng Y2 với H2SO4 đặc ở 170 C0 không


thu được anken; X1 có mạch cacbon khơng phân nhánh. Nhận định nào sau đây là sai?


<b>A. </b>X có tính lưỡng tính.


<b>B. </b>X có tồn tại đồng phân hình học.


<b>C. </b>Y1 là muối natri của glyxin.


<b>D. </b>X1 tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.


<b>Câu 35:</b> Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được


biểu diễn theo đồ thị sau:




Nếu cho từ từ 200ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200ml dung dịch X, thu được dung dịch Y


và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>44,06. <b>B.</b> 39,40. <b> C</b>. 48,72. <b>D.</b> 41,73.


<b>Câu 36:</b> Nung 22,48 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO và Al một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Cho Y


vào dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít khí (đktc) và 1,28 gam chất rắn Z. Mặt khác, Y phản ứng vừa
đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng CuO trong X là:


<b>A. </b>28,47%. <b>B.</b> 61,92%. <b>C.</b> 9,61%. <b>D.</b> 36,35%.


<b>Câu 37:</b> Trộn 8,1 gam Al vói 35,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn


hợp Y. Hòa tan hết Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3 để phản ứng hoàn toàn, thu


được dung dịch Z (khơng có NH<sub>4</sub> ) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phẩm khử duy nhất của N+5) vào 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 trong Y là:



<b>A. </b>76,60%. <b>B.</b> 41,57%. <b>C.</b> 51,14%. <b>D.</b> 62,35%.


<b>Câu 38:</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe3O4 ( trong điều kiện khơng có khơng khí thu


được 234,75 gam chất rắn X. Chia X thành hia phần:


-Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc và m gam chất rắn. Hòa tan


hết m gam chất rắn vào dung dịch H2SO4 đực nóng thu được một dung dịch chứa 82,8 gam muối và 0,6


mol SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6.


-Hoàn tan hết phần 2 trong 12,97 lít dung dịch HNO3 1M, thu được hỗn hợp khí Y (gồm 1,25 mol NO và


1,51 mol NO2) và dung dịch A chứa các chất tan đều là muối, trong đó có a mol Fe(NO3)3.


Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>1,10. <b>B.</b> 1.50. <b>C.</b> 1,00. <b>D.</b> 1,20.


Câu 39: Hỗn hợp E gồm một tripeptit X (có dạng M-M-Gly, được tạo từ các  -aminoaxit thuộc dãy
đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử). Đun nóng m gam E với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được chất rắn A gồm ba
muối và 0,08 mol hỗn hợp hơi T (gồm ba chất hữu cơ) có tỉ khối so với H2 bằng 24,75. Đốt cháy hoàn


tồn A cần dùng vừa đủ 21,92 gam khí O2 thu được N2, 15,18 gam K2CO3 vào 30,4 gam hỗn hợp gồm


CO2 và H2O. Khối lượng chất Y có trong m gam hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?



<b>A. </b>2,10. <b>B.</b> 2,50. <b>C.</b> 2,00. <b>D.</b> 1,80.


<b>Câu 40:</b> Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi este có
số liên kết pi không quá 3. Đun nóng 22,28 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y
gồm các muối và hỗn hợp Z chứa ba ancol đều no. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn


bộ Y cần dùng 0,23 mol O2, thu được 19,61 gam Na2CO3 và 0,43 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết


rằng, este có khối lượng phân tử nhỏ nhất chiếm 50% về số mol của hỗn hợp. Phần trăm khối lượng este
có khối lượng phân tử lớn nhất trong X là:


<b>A. </b>31,6%. <b>B.</b> 59,7%. <b>C.</b> 39,5%. <b>D.</b> 55,3%.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1D </b> <b>2B </b> <b>3B </b> <b>4A </b> <b>5C </b> <b>6B </b> <b>7B </b> <b>8B </b> <b>9A </b> <b>10B </b>


<b>11D </b> <b>12C </b> <b>13B </b> <b>14D </b> <b>15C </b> <b>16A </b> <b>17B </b> <b>18C </b> <b>19C </b> <b>20A </b>


<b>21D </b> <b>22A </b> <b>23B </b> <b>24A </b> <b>25A </b> <b>26A </b> <b>27C </b> <b>28C </b> <b>29B </b> <b>30D </b>


<b>31C </b> <b>32C </b> <b>33C </b> <b>34B </b> <b>35C </b> <b>36A </b> <b>37B </b> <b>38D </b> <b>39B </b> <b>40A </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: </b>Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc. Nilon-6,6
thuộc loại:


<b>A. </b>Tơ visco. <b>B. </b>Tơ poliamit. <b>C. </b>Tơ polieste. <b>D. </b>Tơ axetat.
<b>Câu 2</b>: Chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:



<b>A. </b>Etyl axetat. <b>B. </b>Propyl axetat. <b>C. </b>Metyl axetat. <b>D. </b>Metyl propionat.


<b>Câu 3: </b>Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M.Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 4: </b>Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là:


<b>A. </b>26,73. <b>B. </b>33,00. <b>C. </b>25,46. <b>D. </b>29,70.


<b>Câu 5: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy không tác dụng với H</b>2O tạo


thành dung dịch bazơ là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 6: </b>H2SO4 đặc được dùng để làm khơ khí ẩm nào sau đây?


<b>A. </b>H2S. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>HBr. <b>D. </b>HI.


<b>Câu 7: </b>Cho dãy các chất sau: glucozơ, amilopectin,fuctozơ, saccarozơ,xelulozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng thủy phân là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 8: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ? </b>
<b>A. </b>Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.


<b>B. </b>Nguyên liệu sản xuất PVC.


<b>C. </b>Tráng gương, tráng ruột phích.


<b>D. </b>Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.


<b>Câu 9: </b>Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?


<b>A. </b>Lysin. <b>B. </b>Alanin.


<b>C. </b>Axit glutamic. <b>D. </b>Axit aminoaxetic.


<b>Câu 10: </b>Cá cần oxi để tăng trưởng tốt.Chúng không thể nào tăng trưởng tốt nếu nước quá ấm. Lí do cho
hiện tượng trên là:


<b>A. </b>Bơi lội trong nước ấm cần nhiều cố gắng hơn.
<b>B. </b>Oxi hóa tan kém trong nước ấm.


<b>C. </b>Phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng.
<b>D. </b>Trong nước ấm sẽ tạo ra nhiều cacbon đioxit hơn.
<b>Câu 11: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.


(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein
Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 12: </b>Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4)



thu được tối đa số đieste là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C.</b> 4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây (khi lấy dư) khơng thể hịa tan hết X? </b>
<b>A. </b>dung dịch HNO3 loãng. <b>B. </b>dung dịch NaNO3 và HCl.


<b>C. </b>dung dịch H2SO4 đặc, nóng. <b>D. </b>dung dịch H2SO4 lỗng, nóng.


<b>Câu 14: </b>Polime nào sau đây có tính đàn hồi?


<b>A. </b>Polietilen. <b>B. </b>Poliisopren.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 15: </b>Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl3, Ba(HCO3), CuSO4, HCl, NH4Cl, MgSO4,


FeCl3. Sau khi các phản ứng kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 16: </b>Sục 13,44 lít (đktc) khí CO2 vào 200ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M, sau các


phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và


KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>39,40. <b>B. </b>47,28. <b>C. </b>66,98. <b>D. </b>59,10.


<b>Câu 17: </b>Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với



dung dịch Fe(NO3)2 là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.


<b>Câu 18: </b>Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X gồm hai este mạch hở (trong đó có một este đơn chức và một
este hai chức) cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300ml dung


dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn
chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO
rồi nung trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp X là:


<b>A. </b>42,09%. <b>B. </b>27,06%. <b>C. </b>57,91%. <b>D. </b>72,40%


<b>Câu 19: </b>Trong các chất: striren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan. Số chất có khả năng
tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 20: </b>Cho 21 gam hỗn hợp glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung
dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là:


<b>A. </b>50,65. <b>B. </b>33,50. <b>C. </b>44,65. <b>D. </b>22,35.


<b>Câu 21: </b>Cho dãy chuyển hóa: GlyxinNaOH X<sub>1</sub>HCl d­ X<sub>2</sub> Biết X1, X2 là các chất hữu cơ.


Công thức cấu tạo thu gọn của X2 là:


<b>A. </b>ClH3NCH2COOH. <b>B. </b>H2NCH2COONa.



<b>C. </b>H2NCH2COOH. <b>D. </b>ClH3NCH2COONa.


<b>Câu 22: </b>Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (đều chứa C,H,O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm
trong số các nhóm –CHO, -COOH, -CH2OH. Đốt cháy hồn tồn 17,1 gam X thu được 11,2 lít khí CO2


(đktc) và m gam H2O. Cho 17,1 gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 2,8 lít H2 (đktc). Mặt khác cho


17,1 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam Ag. Gía trị của m là:


<b>A. </b>4,5. <b>B. </b>6,3. <b>C. </b>9,0. <b>D. </b>12,6.
<b>Câu 23: </b>Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở điều kiện thường.


(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.


(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư.


(d) Cho CuO vào dung dịch HNO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 24: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước.


(b) Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 lỗng thì sản phẩm thu được


đều có phản ứng tráng bạc.



(c) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xenlulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.


(e) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac.


(f) Glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được sobitol.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 25: </b>Xà phịng hóa hồn toàn 17,00 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng nguyên chất là:


<b>A. </b>17,56 gam. <b>B. </b>16,68 gam. <b>C. </b>17,80 gam. <b>D. </b>18,38 gam.


<b>Câu 26: </b>Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình khí đựng oxi, sau một thời gian thu được
m gam hỗn hợp chất rắn. Cho toàn bộ chất rắn này vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn thu được 3,36 lít (đktc) khí và 6,4 gam kim loại khơng tan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>40,8. <b>B. </b>38,4 . <b>C. </b>44,8. <b>D. </b>41,6.


<b>Câu 27: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gốm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu được


4,032 lít khí CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụnghết với 110ml dung dịch KOH 1M. Cô


cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z
(MY > MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỷ lệ a:b là:



<b>A. </b>3:2. <b>B. </b>2:3. <b>C. </b>2:1. <b>D. </b>1:5.


<b>Câu 28: </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


0


0


t
3 4 2


t


2 4


C H O NaOH X Y


X H SO lo·ng Z T


  


  




Biết Y và Z đều có phản ứng tráng bạc. Hai chất Y và Z tương ứng là:
<b>A. </b>HCOONa, CH3CHO. <b>B. </b>HCHO, HCOOH.


<b>C. </b>HCHO, CH3CHO. <b>D. </b>CH3CHO, HCOOH.



<b>Câu 29: </b>Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch


NaOH, X tạo ra sản phẩm gồm H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; Y tạo ra sản phẩm gồm


CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:


<b>A. </b>CH3OH và NH3. <b>B. </b>CH3OH và CH3NH2.


<b>C. </b>CH3NH2 và NH3. <b>D. </b>C2H5OH và N2.


<b>Câu 30: </b>Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)


tan hết vào nước, thu được dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.


(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 32: </b>Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m



gam X tác dụng với 420ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn
không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng


đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:


<b>A. </b>32. <b>B. </b>36. <b>C. </b>20. <b>D. </b>24.


<b>Câu 33: </b>Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu
được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X,Y,Z lần lượt là:


<b>A. </b>Phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. <b>C. </b>Phenol, axit clohiđric, natri phenolat.
<b>C. </b>Natri phenolat, phenol, natri hiđroxit. <b>D. </b>Natri phenolat, axit clohiđric, phenol.


<b>Câu 34: </b>Cho 34 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của
X đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỷ lệ số mol giữa hai este) tác dụng vừa đủ với 175ml dung dịch


NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần
trăm về khối lượng của hai muối trong Y là:


<b>A. </b>35,6% và 64,4%. <b>B. </b>46,58% và 53,42%.
<b>C. </b>56,67% và 43,33%. <b>D. </b>55,43% và 44,57%.


<b>Câu 35</b>: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức,


Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
0,06 mol hai khí (có tỷ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:


<b>A. </b>3,46. <b>B. </b>4,68. <b>C. </b>2,26. <b>D. </b>5,92.


<b>Câu 36: </b>Hịa tan hồn tồn 15,6 gam hỗn hợp Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung



dịch H2SO4 và NaNO3 thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y


gịm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết


tủa. Lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ
phần trăm của FeSO4<b> trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. </b>0,85. <b>B. </b>1,06. <b>C. </b>1,45. <b>D. </b>1,86.


<b>Câu 37: </b>Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl, kết quả thí


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tỷ lệ x : a là:


<b>A. </b>4,8. <b>B. </b>5,0. <b>C. </b>5,4. <b>D. </b>5,2.


<b>Câu 38: </b>Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y


(có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol


khí thốt ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thốt ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là:


<b>A. </b>61,70%. <b>B. </b>44,61%. <b>C. </b>34,93%. <b>D. </b>50,63%.


<b>Câu 39: </b>Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no có hai liên kết  trong phân tử, Y là axit no
đơn chức, Z là ancol hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và
T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô


cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3,



0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2<b>O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị </b>


nào sau đây?


<b>A. </b>68,7. <b>B. </b>68,1. <b>C. </b>52,3. <b>D. </b>51,3.


<b>Câu 40: </b>Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 0,896 lít


khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hồn tồn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,032 gam kết


tủa. Lọc kết tủa thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì


thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>6,79. <b>B. </b>7,09. <b>C. </b>2,93. <b>D. </b>5,99.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1B </b> <b>2D </b> <b>3D </b> <b>4A </b> <b>5A </b> <b>6B </b> <b>7C </b> <b>8B </b> <b>9C </b> <b>10B </b>


<b>11C </b> <b>12A </b> <b>13D </b> <b>14B </b> <b>15D </b> <b>16D </b> <b>17D </b> <b>18C </b> <b>19D </b> <b>20C </b>


<b>21A </b> <b>22B </b> <b>23D </b> <b>24B </b> <b>25A </b> <b>26A </b> <b>27Đ </b> <b>28D </b> <b>29A </b> <b>30B </b>


<b>31B </b> <b>32A </b> <b>33D </b> <b>34C </b> <b>35A </b> <b>36A </b> <b>37D </b> <b>38B </b> <b>39A </b> <b>40D </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Cho các phát biểu sau: </b>



(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của superphotphat kép gồm Ca(H2PO4)2.


(c) Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. </b>Ca2Cl. <b>B.</b> CaOCl2 . <b>C.</b> CaOCl. <b>D.</b> CaCO3.


<b>Câu 3:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A</b>. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.


<b>B</b>. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.


<b>C.</b> Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.


<b>D.</b> Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được đều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
<b>Câu 4:</b> Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tốc độ phản ứng tăng khi.


<b>A.</b> Giảm thể tích dung dịch H2SO4 4M xuống 1 nửa.


<b>B.</b> Dùng dung dịch H2SO4 6M thay cho dung dịch H2SO4 4M.


<b> C.</b> Tăng thể tích H2SO4 lên gấp đôi.


<b>D.</b> Dùng dung dịch H2SO4 2M thay cho dung dịch H2SO4 4M.


<b>Câu 5</b>: Chất nào sau đây là amin bậc 3?



<b>A. </b>Anilin. <b>B.</b> CH3NHCH3. <b>C.</b> C3H7NH2. <b>D.</b> (CH3)3N.


<b>Câu 6:</b> Cho m gam Na và Al vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp


trên vào dung dịch NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>10,4 . <b>B.</b> 10,0. <b>C.</b> 8,85. <b>D.</b> 12,0.
<b>Câu 7:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Thành phần chính của quặngđơlomit là CaCO3 và MgCO3.


<b> B.</b> Có thẻ dùng dung dịch HCL làm mềm nước cứng tạm thời.


<b>C.</b> Dung dịch NaHCO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu.


<b>D.</b> Thạch cao sống có thành phần là CaSO4.H2O.


<b>Câu 8:</b> Cho các chất sau: etilen (1), propen (2), but-2-en (3), 2-metylpropen (4), 2,3-đimetylbut-2-en (5).
Các chất khi cộng nước(H+<sub>, t</sub>0<sub>) cho ra 1 sản phẩn duy nhất là </sub>


<b>A.(</b>1), (2), (3). <b>B</b>.(1), (3), (5). <b>C</b>.(1), (3), (4). <b>D.</b>(1), (4), (5).


<b>Câu 9:</b> Cho 8 gam NaOH vào dung dịch chứa 0,25 mol Glyxin thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch
X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>19,04. <b>B.</b> 25,12. <b>C.</b> 23,15. <b>D.</b> 20,52.
<b>Câu 10:</b> Chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hai muối là:


<b>A. </b>CH3OOC-COOCH3. <b>B.</b> CH3COOCH2CH2-OOCH.



<b>C.</b>CH3OOC-C6H5. <b>D</b>. CH3COOCH2-C6H5.


<b>Câu 11:</b> Hỗn hợp M chứa một anken và baa min no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X
cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,784 lít khí N2 (đktc). Giá trị của


V là:


<b>A. </b>9,24 <b>B.</b> 8,96. <b>C.</b> 11,2. <b>D.</b> 6,72.
<b>Câu 12</b>: Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. </b>Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O, bền ở nhiệt độ thường.


<b>B. </b>CaCO3 là nguyên liệu được dùng trong ngành công nghiệp gang thép.


<b>C. </b>Cơng thức hóa học của phèn chua là NaAl(SO4)2.12H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



4 2 4 2 3 3 2


2 4 2 2 4 3


4 2 4 2 2 4 3 3 2


(1)(NH ) SO BaCl (2)CuSO Ba(NO )
(3)Na SO BaCl (4)H SO BaSO


(5)(NH ) SO Ba(OH) (6)Fe (SO ) Ba(NO )


   



   


   




Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:


<b>A.</b> (1), (2), (3), (6). <b>B.</b> (1), (3), (5), (6).
<b> C</b>. (2), (3), (4), (6). <b>D</b>. (3), (4), (5), (6).
<b>Câu 15:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. (4) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Ca(OH)2


(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung


(3) Sục khí CO2( dư) vào dung dịch Na2SiO3. dịch Al(SO4)3.


(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào


dung dịch Al2(SO4)3.


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thị nghiệm thu được kết tủa là:


<b>A. </b>5. <b>B</b>. 6. <b>C.</b> 3. <b>D</b>. 4.


<b>Câu 15:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam P rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,15 mol KOH.
Sau khi các phản ứng hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được (m+9,72) gam muối khan. Giá trị của m là:



<b>A. </b>1,86. <b>B.</b> 1,55. <b>C.</b> 2,17. <b>D.</b> 2,48.


<b>Câu 17:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn
Z. Hình vẽ khơng minh họa phản ứng nào sau đây?




<b>A. </b> Zn 2HCl ZnCl<sub>2</sub>H<sub>2</sub>.


<b>B. </b> Al C<sub>4 3</sub>12HCl4AlCl<sub>3</sub>3CH<sub>4</sub>
<b>C. </b> CaCO<sub>3</sub>2HClCaCl<sub>2</sub>CO<sub>2</sub> H O.<sub>2</sub>
<b>D. </b> NH Cl<sub>4</sub> NaOHNH<sub>3</sub> H O NaCl.<sub>2</sub> 


<b>Câu 18</b>: Cho dãy các chất sau: H2N-CH2-COONa, C6H5NH2 (anilin), ClH3NCH2-COOC2H5, CH3NH3Cl.


Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 19:</b> Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch có chứa đồng thời b mol KAlO2 và 2b mol KOH, kết


quả thí nghiệm được mơ tả bằng đồ thị sau:



Giá trị của a là:


<b>A. </b>0,325. <b>B.</b> 0,375. <b>C.</b> 0,400. <b>D.</b> 0,350.


<b>Câu 20:</b> Cho dãy các polime sau: Polietilen; xenlulozơ; nilon-6,6; amilozơ; ninlon-6; tơ nitron;
polibutađien; tơ visco. Số polime tổng hợp trong dãy là:


<b>A. </b>3. <b>B.</b> 6. <b>C</b>. 4. <b>D.</b> 5.



<b>Câu 21:</b> Hịa tan hồn tồn 19,76 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung


dịch chứa 0,6 mol HCl thu được dung dịch Y và a mol khí H2. Cơ cạn Y thu được 37,54 gam muối khan.


Giá trị của a là:


<b>A. </b>0,08. <b>B.</b> 0,07. <b>C.</b> 0,06. <b>D.</b> 0,05.


<b>Câu 22</b>: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 3,875 mol O2, sinh ra 2,75 mol CO2 và 2,55 mol


H2O. Cho 21,45 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:


<b>A. </b>0,025. <b>B</b>. 0,05. <b>C.</b> 0,065. <b>D.</b> 0,04.


<b>Câu 23:</b> Hịa tan hồn tồn một lượng Ba vào dung dịch loãng chứa a mol HCl thu được dung dịch X và
a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, Cr, Cr2O3, Si, NaOH, NaHCO3.


Số chất tác dụng với dung dịch X là:


<b>A. </b>5. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 8.


<b>Câu 24:</b> Hỗn hợp X chứa CH3OH, C2H5OH, C2H4, C3H6 và một axit đơn chức, mạch hở không no có


chứa một liên kết CC trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 11,56 gam hỗn hợp X cần dùng 0,5 mol O2


thu được 0,52 mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit trong X gần nhất với?


<b>A. </b>60%. <b>B.</b> 70%. <b>C.</b> 85%. <b>D.</b> 75%.
<b>Câu 25</b>: Thực hiện các thí nghiệm sau:



(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 hay Na[Al(OH)4].


(2) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.


(3) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.


(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.


(5) Sục khí CO2 vào dung dịch thủy tinh lỏng.


(6) Cho hỗn hợp chứa 1,5a mol Cu và a mol Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng dư.


Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp có chất rắn (kết tủa) không tan là:
<b>A. </b>2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2(đktc). Khối lượng chất tan có trong Y


là:


<b>A. </b>26,15. <b>B</b>. 24,55. <b>C.</b> 28,51. <b>D.</b> 30,48.


<b>Câu 27:</b> Cho các chất: axit fomic, natri fomat, amoni fomat, axit acrylic, axetanđehit, but-1-in. Số chất
tác dụng với AgNO3/NH3 có phản ứng tráng gương là:


A. 5. <b>B</b>. 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 28:</b> Cho các nhận định sau:


(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H2.



(2) Dùng nước để dập tắt các đám cháy magie.


(3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH lỗng dư, thu được dung dịch có màu da cam.


(4) Phèn chua có cơng thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


(5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom
(VI).


(6) Các nguyên tố có 1e, 2e hoặc 3e lớp ngồi cùng (trừ Hiđro và Bo) đều là kim loại.
Số nhận định đúng:


<b>A. </b>4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 29:</b> Hỗn hợp E chứa peptit X (Gly-Ala-Val), peptit Y(Gly2AlaVal), peptit Z (GlyAlaVal3). Thủy


phân hết 43,56 gam E bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp muối T. Đốt cháy hoàn toàn lượng
T bằng lượng khơng khí vừa đủ (20%O2; 80% N2) sản phẩm cháy thu được có chứa 9,98 mol N2; 35,88


gam K2CO3. Phần trăm số mol của Y trong E gần nhất với?


<b>A. </b>67%. <b>B.</b> 33%. <b>C.</b> 42%. <b>D.</b> 30%.


<b>Câu 30:</b> Hịa tan hồn toàn 28,4 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe3O4 (0,02 mol), FeCl2 và Fe(NO3)2 trong 560ml


dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho AgNO3 dư vào X thì có 0,76 mol AgNO3 tham gia phản


wungs thu được m gam kết tủa và thốt ra 0,448 lít khí (đktc). Biết các phản ứng hoàn toàn, NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của m gần nhất với?



<b>A. </b>107,6. <b>B.</b> 98,5. <b>C.</b> 110,8. <b>D.</b> 115,2.


<b>Câu 31:</b> Hỗn hợp E gồm ba este đều mạch hở (MX< MY < MZ, phân tử Y có bống ngun tử cacbon). Xà


phịng hóa hồn tồn 10,58 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol no,
đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Q gồm ha muối đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn T thu
được 0,17 mol CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng 0,2 mol O2, thu được Na2CO3 và 9,95 gam


hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng X trong E là:


<b>A. </b>29,17%. <b>B.</b> 56,71%. <b>C.</b> 46,18%. <b>D.</b> 61,08%.


<b>Câu 32:</b> X, Y là hai este đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp E chứa X, Y có tỉ khối so với oxi bằng 3,325. Đun
nóng 21,28 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai muối lag hai axit kế
tiếp trong dãy đồng đẳng; trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA< MB) và 11,76 gam hỗn hợp


hai ancol. Tỉ lệ a:b gần nhất là:


<b>A. </b>0,8. <b>B.</b> 0,6 . <b>C.</b> 1,2. <b>D.</b>1,3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

có khối lượng phân tử nhỏ nhất là:


<b>A. </b>57,24%. <b>B</b>. 56,98%. <b>C.</b> 65,05%. <b>D.</b> 45,79%.


<b>Câu 34:</b> Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở và phân nhánh được tạo bởi từ các ancol đều no, đơn chức;
trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hồn tồn 30,81 gam X cần dùng 0,135
mol H2 (xúc tác Ni,t0) thu được hỗn hợp Y gồm một este đơn chức và một este hai chức. Đun nóng tồn


bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa các muối và 15,0 gam hỗn hợp gồm các
ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng 0,705 mol O2 thu được CO2, H2O và 20,67 gam Na2CO3. Phần



trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là:


<b>A. </b>14,3%. <b>B.</b> 39,1%. <b>C.</b> 7,1%. <b>D.</b> 24,6%.
<b>Câu 35:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, khơng có màng ngăn xốp.
(2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4.


(3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.


(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện khơng có khơng khí.
(5) Cho dung dịch HCl vào nước Giaven.


(6) Cho Ag tác dụng với O3.


(7) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong khí trơ.


Số thí nghiệm thu được đơn chất là:


<b>A. </b>7. <b>B</b>. 5. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp X gồm một este của glyxin có dạng H2NCH2COOR (R là gốc hiđrocacbon no, mạch


hở) và một muối amoni của axit cacboxylic có dạng R’COONH4 (R’ là gốc hiđrocacbon no, mạch hở).


Đốt cháy hoàn toàn 20,82 gam X cần dùng 0,885 mol O2, thu được 1,71 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và


N2. Mặt khác cho 0,24 mol hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa m



gam muối. Giá trị của m là:


<b>A. </b>24,87. <b>B.</b> 21,03. <b>C.</b> 21,72. <b>D.</b> 23,97.


<b>Câu 37:</b> Este X có cơng thức phân tử C10H18O4. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất).
0


0


t


1 2


1 2 4 3 2 4


t ,xt


3 4 2


(1)X 2NaOH X 2X
(2)X H SO X Na SO


(3)nX nX nilon 6,6 2nH O


  


  


   





Nhận định nào sau đây là sai ?


<b>A. </b>Đun nóng X2 với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.


<b>B. </b>X4 là hexametylenđiamin.


<b>C. </b>Đốt cháy hoàn toàn X1 thu được 6 mol CO2 và 4 mol H2O.


<b>D. </b>Các chất X2, X3, X4 đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.


<b>Câu 38: </b>Nung nóng 40,8 gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí, sau một


thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng
dư, thấy thốt ra 4,032 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. </b>66,7%. <b>B</b>. 75,0%. <b>C. </b>58,3%. <b>D. </b>25,0%.


<b>Câu 39: </b>Cho 12,48 gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO có tỉ lệ mol 1:1 vào 200ml dung dịch chứa H2SO4 0,45M


và HCl 2M, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng cực
trơ với cường độ dịng điện khơng đổi I=5A trong thời gian 7720 giây, thấy khối lượng dung dịch giảm m
gam. Hiệu suất điện phân đạt 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của m là:


<b>A. </b>18,62 gam. <b>B. </b>19,16 gam. <b>C. </b>18,44 gam. <b>D. </b>19,08 gam.


<b>Câu 40</b>: Hỗn hợp X gồm chất Y (C5H10O7N2) và chất Z (C5H10O3N2). Đun nóng 7.12 gam X với 75 gam


dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chỉ chứa hơi nước có khối 70,44


gam và hỗn hợp rắn T. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Phần trăm khối lượng của muối có khối
lượng phân tử nhỏ trong rắn T là:


<b>A. </b>24,91%. <b>B</b>. 16,61%. <b>C. </b>14,55%. <b>D</b>. 21,83%.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1C </b> <b>2B </b> <b>3A </b> <b>4B </b> <b>5D </b> <b>6A </b> <b>7A </b> <b>8B </b> <b>9C </b> <b>10B </b>


<b>11A </b> <b>12C </b> <b>13A </b> <b>14A </b> <b>15D </b> <b>16A </b> <b>17D </b> <b>18D </b> <b>19B </b> <b>20D </b>


<b>21A </b> <b>22B </b> <b>23C </b> <b>24C </b> <b>25D </b> <b>26B </b> <b>27B </b> <b>28B </b> <b>29B </b> <b>30A </b>


<b>31B </b> <b>32D </b> <b>33A </b> <b>34C </b> <b>35B </b> <b>36A </b> <b>37C </b> <b>38B </b> <b>39A </b> <b>40C </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: </b>Cho dãy các chất: metyl acrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, tơ nilon-6,6, glyxylvalin. Số chất
trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong mơi trường axit là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 2: </b>Clo có hai đồng vị là <sub>17</sub>35Cl và 37<sub>17</sub>Cl. Tỷ lệ tương ứng về số nguyên tử của hai đồng vị này là 3:1.
Nguyên tử khối trung bình của clo là:


<b>A. </b>35,0. <b>B. </b>37,0. <b>C. </b>35,5. <b>D. </b>37,5.


<b>Câu 3: </b>Cho dung dịch HCl tác dụng lần lượt với các dung dịch sau: Fe(NO3)2, NaF, NaOH, FeCl2,


Na3PO4, CuSO4, AgNO3. Số phản ứng xảy ra là:



<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 4: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4


(II) Sục khí SO2 vào dung H2S.


(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.


(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc nóng.


(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.


(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.


Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:


<b>A.</b> 3. <b>B. </b>6. <b>C</b>. 5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 5: </b>Đốt cháy 3,24 gam bột Al trong khí Cl2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho


toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 9,6 gam. Giá trị của m là:
<b>A. </b>7,50. <b>B. </b>5,37. <b>C. </b>6,08. <b>D. </b>9,63.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

alanin. Giá trị của m là:


<b>A. </b>34,92. <b>B. </b>27,00. <b>C. </b>23,28. <b>D. </b>18,00.



<b>Câu 7: </b>Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 2:1 vào 200ml dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc


phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối và 13,61 gam rắn Y. Giá trị của m là:
<b>A. </b>4,50. <b>B. </b>3,57. <b>C. </b>5,25. <b>D. </b>6,00.


<b>Câu 8: </b>Đun nóng 4,05 gam este X (C10H10O2) cần dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cô cạn dung dịch


sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá tri của m là:


<b>A.</b>38,60. <b>B. </b>6,40. <b>C. </b>5,60. <b>D.</b> 5,95.


<b>Câu 9: </b>Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được


dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của dung dịch Y là:


<b>A.</b>152 gam. <b>B. </b>146,7 gam. <b>C. </b>175,2 gam. <b>D</b>. 151,9 gam.


<b>Câu 10: </b>Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no, mach hở tu được 17,6 gam CO2 và


12,15 gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của


m là:


<b>A. </b>37,550. <b>B. </b>28,425. <b>C. </b>18,775. <b>D. </b>39,375.


<b>Câu 11: </b>Andehit X có tỉ khối với hidro là 15. Cho 3 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được


a gam Ag. Giá trị của a là:


<b>A. </b>43,2. <b>B. </b>23,1. <b>C. </b>45,0. <b>D. </b>50,0.



<b>Câu 12: </b>Cho bốn chất rắn đựng trong bốn bình riêng biệt mất nhãn bao gồm Na, Mg, Al, Al2O3. Nên


dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chất rắn trên?


<b>A</b>. Dung dịch NaOH dư. <b>B.</b> Dung dịch HCl dư.
<b>C. </b>Dung dịch HNO3 dư. <b>D. </b>H2O.


<b>Câu 13: </b>Cho dãy các chất: Al2O3, Cr(OH)3, (NH4)2CO3, NaHCO3, NaHSO4, Cr2O3. Số chất trong dãy


vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 14: </b>Cho 37,38 gam hỗn hợp X gồm C2H7O3N và CH6O3N2 tác dụng với 0,8 mol NaOH, sau phản


ứng thu được sản phẩm gồm 8,96 lít khí có thể làm xanh quỳ ẩm và hỗn hợp chất vô cơ Z. Nung Z đến
khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:


<b>A</b>. 38,62. <b>B. </b>42,94. <b>C. </b>45,82. <b>D. </b>47,84.
<b>Câu 15: </b>Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:


<b>A. </b>Tơ tằm. <b>B. </b>Tơ capron. <b>C. </b>Tơ nilon-6,6. <b>D</b>. Tơ visco.
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b>A. </b>Cr tác dụng với HCl lỗng nóng thu được Cr2+<sub>. </sub>


<b>B</b>. CrO3 tác dụng với NaOH dư thu được dung dịch có màu vàng.


<b>C. </b>Crom không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội



<b>D. </b>Cr2O3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tan tốt trong dung dịch NaOH loãng.


<b>Câu 17: </b>Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2<b> và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với </b>


dung dịch X là 5,6 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO<sub>3</sub>). Thể tích khsi thu được sau phản
ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 18: </b>Hòa tan m gam hỗn hợp chứa Zn và Al vào 500ml dung dịch chứa HCl 0,4M và H2SO4 0,3M


thu được dung dịch Y. Cho V lít NaOH 1M vào Y thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:
<b>A. </b>0,5. <b>B. </b>0,6. <b>C. </b>0,7. <b>D. </b>0,8.


<b>Câu 19: </b>Có hai thí nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: Cho 6 gam ancol no, mạch hở, đơn chức A tác dụng với m gam Na, thu được 0,075 gam
H2.


Thí nghiệm 2: Cho 6 gam ancol no, mạch hở, đơn chức A tác dụng với 2m gam Na, thu được không tới
0,1 gam H2.


Công thức của A là:


<b>A. </b>CH3OH. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C.</b> C3H7OH. <b>D. </b>C4H9OH.


<b>Câu 20: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol


H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:


<b>A. </b>0,10. <b>B. </b>0,12. <b>C. </b>0,14. <b>D. </b>0,16.



<b>Câu 21: </b>Cho dãy các chất sau: phenol, etanol axit axetic, natri phenolat, natri hidroxit. Số cặp chất tác
dụng được với nhau ở điều kiện thích hợp là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 22: </b>Đốt cháy hoàn toàn 70,1 gam hỗn hợp X gồm C4H6O, C5H6O2, C3H6O3, C4H8O4 cần dùng 68,32


lít O2 (đktc). Hấp thụ sản phẩm thu được qua Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 393,75 gam.


Phần trăm về khối lượng của C4H6O trong X gần nhất với giá trị nào?


<b>A. </b>10%. <b>B. </b>11%. <b>C. </b>12%. <b>D. </b>15%.


<b>Câu 23: </b>X,Y,Z,T là một trong số các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiền hành các thí
nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:


Thuốc thử X T Z Y


(+): Phản ứng
(-): Không phản ứng
Nước Br2 Kết tủa Nhạt màu Kết tủa (-)


Dd


AgNO3/NH3,t0


(-) Kết tủa (-) Kết tủa


Dd NaOH (-) (-) (+) (-)



Các chất X,Y,Z,T lần lượt là:


<b>A. </b>Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ. <b>B. </b>anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
<b>C. </b>Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ. <b>D. </b>fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
<b>Câu 24: </b>Cho các mệnh đề sau:


(1) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.


(2) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.


(3) Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được khối lượng CO2 bằng khối lượng H2O.


(4) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala – Ala và Ala – Ala – Ala.


(5) CH3COOH có phản ứng với các bazơ sinh ra muối và H2O.


(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ visco.
Số nhận định đúng là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chứa (m+77,6) gam muối và V lít khí (đktc) có khối lượng là 5,92 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào Y
rồi đun nóng thấy xuất hiện 0,896 lít khí (đktc). Giá trị lớn nhất của V là:


<b>A. </b>4,256. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>3,548. <b>D.</b> 5,6.


<b>Câu 26: </b>Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và


dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+,



2


3 3


HCO ,CO  và kết quả Z. Chia dung dịch Y làm hai phần bằng nhau.


- Cho từ từ đến hết phần 1 vào 200ml dung dịch HCl 0,6M thấy thốt ra 0,075 mol khí CO2 coi tốc


độ phản ứng HCO ,CO<sub>3</sub> 2<sub>3</sub> với H+<sub> bằng nhau. </sub>


- Cho từ từ đến hết 200ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thốt ra 0,06 mol khí CO2. Các


phản ứng xảy ra hồn tồn, H2O phân li khơng đáng kể.


Giá trị của m là:


<b>A. </b>28,58. <b>B. </b>25,88. <b>C. </b>28,85. <b>D. </b>24,55.


<b>Câu 27: </b>Hỗn hợp E chứa các chất hữ cơ mạch hở gồm tetrapeptit X; pentapeptit Y và Z là este của  -
amino axit có cơng thức phân tử C3H7O2N. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ,


cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn gồm
hai muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hết hỗn hợp muối cần dùng 1,455 mol O2, thu được CO2, H2O,


N2 và 26,5 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:


<b>A. </b>56,16%. <b>B. </b>43,84%. <b>C. </b>25,00%. <b>D. </b>75,00%.


<b>Câu 28: </b>Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tan hoàn toàn trong 500ml dung dịch H2SO4 0,8M, thu



được dung dịch Y và khí H2, Cho 850ml dung dịch gồm NaOH 1M vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Phần trăm số mol của Al trong X là:
<b>A. </b>50,00%. <b>B. </b>25,00%. <b>C. </b>52,94%. <b>D. </b>47,06%.


<b>Câu 29: </b>Cho các chất sau: K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3. Số chất tác


dụng với dung dịch HCl là (điều kiện thích hợp)


<b>A</b>. 4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.


<b>Câu 30: </b>Cho dãy các chất sau: etilen, vinylaxetilen, phenol axit fomic, axit metacrylic, axetandehit, ancol
anlylic, anlen, toluen, axit acrylic, etan, cumen. Số chất trong dãy làm mất màu được dung dịch Br2 là:


<b>A. </b>8. <b>B. </b>9. <b>C. </b>7. <b>D. </b>10.


<b>Câu 31: </b>Khi thực hiện phản ứng nhiệt phân metan điều chế axetilen thu được hỗn hợp X gồm axetilen,
hidro và metan chưa phản ứng hết. Tỉ khối của X so với He bằng 2,22. Hiệu suất phản ứng trên là:


<b>A. </b>81,18%. <b>B. </b>80,18%. <b>C. </b>49,01%. <b>D</b>. 40,09%.


<b>Câu 32: </b>Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch chứa FeCl3 0,8M và CuCl20,1M.


Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 11,84 gam rắn Y gồm 2 kim loại. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được 87,58 gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>11,52. <b>B. </b>13,52. <b>C. </b>11,68. <b>D. </b>13,92.
<b>Câu 33: </b>Tiến hành các thì nghiệm sau:



(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.


(2) Cho CrO3 vào dung dịch HCl. (5) Điện phân nóng chảy Al2O3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo đơn chất là:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Câu 34: </b>Đốt cháy chất hữu cơ X mạch hở (CnH2n-2O4) cần 7 mol O2 thu được 8 mol CO2. Đun nóng a


mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được a mol ancol Y và a mol một muối Z. Đun nóng Y với
H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken. Nhận đinh nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>X có phản ứng tráng gương.
<b>B. </b>Trong X chứa 1 nhóm – CH2 -.


<b>C. </b>Đốt cháy hồn toàn a mol muối Z, thu được 2a mol CO2 và a mol H2O.


<b>D. </b>Trong X chứa hai nhóm – CH3.


<b>Câu 35: </b>Dung dịch X chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 1,75M. Dung dịch Y chứa Ba(HCO3)2 0,25M và


NaHCO3 0,25M. Trộn X và Y thu được 7,88 gam kết tủa và 240ml dung dịch Z. Cho từ từ dung dịch HCl


1M vào 240ml dung dịch Z, đến khi bắt đầu có khí thốt ra thì đã dùng V ml. Giả sử thể tích dung dịch
khơng thay đổi. Giá trị của V là:


<b>A. </b>140. <b>B. </b>160. <b>C. </b>120. <b>D</b>. 180.


<b>Câu 36: </b>Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este X


(CnH2nO2) và este Y (CmH2m-4O4). Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol E cần dùng 1,53 mol O2, thu được 19,44


gam nước. Mặt khác, đun nonsg0,24 mol E với dung dịch KOH vừa đủ thu được ancol metylic duy nhất
có khối lượng 11,52 gam và hỗn hợp muối T. Phần trăm khối lượng cua muối có khối lượng phân tử nhỏ
nhất trong hỗn hợp T là:


<b>A. </b>33,58%. <b>B. </b>29,67%. <b>C. </b>26,37. <b>D. </b>30,22%.


<b>Câu 37: </b>Hòa tan 17,73 gam hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 trong dung dịch chứa


0,74 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí
Z gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng 6,1. Cho dung dịch
NaOH đến dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 37,2 gam. Nếu cho 17,73 gam X trên vào lượng
nước dư, cịn lại x gam rắn khơng tan. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>12. <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D. </b>10.


<b>Câu 38: </b>Hỗn hợp X gồm este Y (C5H10O2) và este Z(C8H8O2). Đun nóng 0,2 mol X cần dùng 385 gam


dung dịch KOH 4%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 29,5 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Phần
trăm khối lượng của muối axit cacboxylic có khối lượng phân tử nhỏ trong T là:


<b>A. </b>28,81%. <b>B. </b>35,59%. <b>C. </b>17,29%. <b>D. </b>21,36%.


<b>Câu 39: </b>Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,10 mol Mg và 0,16 mol Fe trong 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và


O2, thu được 20,88 gam hỗn hợp rắn X gồm các muối và oxit của kim loại (không thấy khí thốt ra). Hịa


tan X trong dung dịch HCl loãng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho dung dịch AgNO3 dư



vào Y, kết thúc phản ứng thu được Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
<b>A. </b>98,32. <b>B. </b>96,16. <b>C. </b>91,84. <b>D. </b>94,00.


<b>Câu 40: </b>Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng


272 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,085 mol ba ete (có khối lượng


7,55 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản


ứng tạo ete của X và Y lần lượt là:


<b>A. </b>30% và 30%. <b>B. </b>20% và 40%. <b>C. </b>50% và 20%. <b>D. </b>40% và 30%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1D </b> <b>2C </b> <b>3D </b> <b>4D </b> <b>5A </b> <b>6B </b> <b>7C </b> <b>8B </b> <b>9D </b> <b>10A </b>


<b>11A </b> <b>12D </b> <b>13B </b> <b>14B </b> <b>15B </b> <b>16D </b> <b>17D </b> <b>18A </b> <b>19D </b> <b>20C </b>


<b>21A </b> <b>22A </b> <b>23B </b> <b>24A </b> <b>25B </b> <b>26B </b> <b>27A </b> <b>28A </b> <b>29B </b> <b>30B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>


Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


-



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×