Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

su nong chay va dong dac tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
1.Thế nào là sự nóng chảy ?


<b>Chọn từ thích hợp trong khung để </b>
<b>điền vào chỗ trống của các câu sau:</b>


<b>a) Băng phiến nóng chảy ở (1) ………. Nhiệt độ này gọi là </b><i><b>nhiệt độ nóng chảy</b></i>


<b>của Băng phiến </b>


<b>b) Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của Băng phiến (2)………..</b>


<i><b>0 </b><b>0</b><b>C,</b></i>


<i><b>Không thay đổi</b></i>


<i><b>Thay đổi</b></i>


<i><b>100 </b><b>0</b><b>C</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II</b>

<b>. SỰ ĐÔNG ĐẶC</b>



1. Dự đốn :
Tiết : 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II</b>

<b>. SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>



Tiết : 29



<b>Hãy nêu lại các </b>



<b>dụng cụ thí nghiệm </b>


<b>đã làm ở bài trước?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>+Băng phiến tán nhỏ, </b>
<b>nước.</b>


<i><b>Dụng cụ thí nghiệm ở hình 24.1</b></i>


<b>+ 01 giá đỡ thí </b>


<b>nghiệm.<sub>+ 02 kẹp vạn năng</sub></b>


<b>+ 01 kiềng đun, lưới đun</b>
<b>+ 01 cốc thuỷ tinh</b>


<b>+ 01 ống nghiệm, 1 nhiệt </b>
<b>kế</b>


<b>+ 01 đèn cồn</b>


<b>II. SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>


Tiết : 29


<i><b></b></i> <i><b>Trong thí nghiệm này, khi băng </b></i>


<i><b>phiến được đun nóng, nó nóng dần </b></i>
<i><b>lên rồi nóng chảy…</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đường </b>
<b>biểu diễn </b>
<b>sự thay đổi </b>


<b>nhiệt độ </b>
<b>của </b>
<b>băng phiến</b>
<b>theo </b>
<b>thời gian</b>
<b> trong</b>
<b> quá trình</b>
<b> băng phiến</b>
<b> nóng chảy</b>
<b>Nhiệt độ </b>
<b>(0C)</b>


60 <b><sub> 1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>5</sub></b> <b><sub>6</sub></b> <b><sub>7</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>9</sub></b> <b><sub>10</sub></b> <b><sub>11</sub></b> <b><sub>12</sub></b> <b><sub>13</sub></b> <b><sub>14</sub></b> <b><sub>15</sub></b> <b><sub>16</sub></b>


<b>0</b>
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77


76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62


61 <b>Thời gian <sub>(phút)</sub></b>


<b>II. SỰ ĐÔNG ĐẶC</b>


Tiết : 29


<b>=> Ta có :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Khi khơng đun nóng, nhiệt độ băng


phiến giảm dần, băng phiến chuyển từ


thể lỏng sang thể rắn (đơng đặc).



<i><b>Hãy dự đốn điều gì sẽ xảy ra đối với băng </b></i>


<i><b>phiến khi thôi không đun nóng và để băng </b></i>



<i><b>phiến nguội dần</b></i>



 Sau khi đơng đặc, nhiệt độ băng phiến


tiếp tục giảm.



<b>II. SỰ ĐÔNG ĐẶC</b>


Tiết : 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>


Tiết : 29


<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


<b>để kiểm tra dự đốn</b>



<i>- </i>

<i>Đun băng phiến </i>


<i>như thí nghiệm hình </i>


<i>bên, khi nhiệt độ lên </i>


<i>tới </i>

<i><b>90 </b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i> thì tắt đèn </i>



<i>cồn</i>

<i>.</i>



1. Dự đốn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>


Tiết : 29


<b>Tiến hành thí nghiệm </b>



<b>để kiểm tra dự đoán</b>



<i>- Lấy ống nghiệm ra </i>


<i>khỏi nước nóng để </i>


<i>băng phiến nguội dần </i>



<i>đến </i>

<i><b>86 </b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>. Ghi nhiệt </b></i>



<i>độ và thể của băng </i>


<i>phiến</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. SỰ ĐÔNG ĐẶC</b>


Tiết : 29


<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


<b>để kiểm tra dự đoán</b>



<i>- </i>

<i><b>Cứ Sau 1 phút</b></i>

<i> lại </i>


<i>ghi nhiệt độ và thể </i>


<i>của băng phiến cho </i>


<i>tới khi nhiệt độ của </i>


<i>băng phiến giảm tới </i>


<i>60</i>

<i>0</i>

<i>C.</i>



<b>+Ta được bảng 25.1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BẢNG 25.1 : Bảng nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội</b>


<b>Thời gian nguội (phút)</b> <b>Nhiệt độ(0<sub>C)</sub></b> <b><sub>Thể rắn hay lỏng</sub></b>



<b>0</b> <b>86</b> <b><sub>loûng</sub></b>


<b>1</b> <b>84</b> <b><sub>loûng</sub></b>


<b>2</b> <b>82</b> <b><sub>lỏng</sub></b>


<b>3</b> <b>81</b> <b><sub>lỏng</sub></b>


<b>4</b> <b>80</b> <b><sub>lỏng và rắn</sub></b>


<b>5</b> <b>80</b> <b><sub>lỏng và rắn</sub></b>


<b>6</b> <b>80</b> <b><sub>lỏng và rắn</sub></b>


<b>7</b> <b>80</b> <b><sub>lỏng và rắn</sub></b>


<b>8</b> <b>79</b> <b><sub>raén</sub></b>


<b>9</b> <b>77</b> <b><sub>raén</sub></b>


<b>10</b> <b>75</b> <b><sub>raén</sub></b>


<b>11</b> <b>72</b> <b><sub>raén</sub></b>


<b>12</b> <b>69</b> <b><sub>raén</sub></b>


<b>13</b> <b>66</b> <b><sub>rắn</sub></b>


<b>14</b> <b>63</b> <b><sub>rắn</sub></b>



<b>15</b> <b>60</b> <b><sub>rắn</sub></b>


<b>II. SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>86</b>
<b>85</b>
<b>84</b>
<b>83</b>
<b>82</b>
<b>81</b>
<b>80</b>
<b>79</b>
<b>78</b>
<b>77</b>
<b>76</b>
<b>75</b>
<b>74</b>
<b>73</b>
<b>72</b>
<b>71</b>
<b>70</b>
<b>69</b>
<b>68</b>
<b>67</b>
<b>66</b>
<b>65</b>
<b>64</b>
<b>63</b>
<b>62</b>


<b>61</b>


<b>60 0</b> <b> 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>Đường </b>
<b>biểu diễn </b>
<b>sự thay đổi </b>


<b>nhiệt độ </b>
<b>của </b>
<b>băng phiến</b>
<b>theo </b>
<b>thời gian</b>
<b> trong</b>
<b> q trình</b>
<b> băng phiến</b>
<b> đơng đặc</b>


Nhiệt độ (0C)


Thời gian
(phút)


<b>Căn cứ vào </b>
<b>bảng trên ta </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Căn cứ vào đường biểu diễn thảo luận nhóm để trả lời các câu </b>
<b>hỏi C1 , C2 , C3.</b>


<b>C1 :</b>



<b>C2 , C3đến 80 : </b>


<b>0 C băng phiến bắt đầu đông đặc</b>


<b>Thời gian</b>

<b>Yêu cầu</b>



<b>Từ phút 0 đến phút thứ 4</b>
<b>Từ phút 4 đến phút thứ 7</b>
<b>Từ phút 7 đến phút thứ 15</b>


<b>Dạng của đường </b>


<b>biểu diễn</b> <b>Nhiệt độ băng phiến thay đổi</b> <b>Thể của băng phiến</b>


<b>Nằm nghiêng</b>


<b>Nằm ngang</b> <b>Khơng đổi</b>


<b>Nằm nghiêng</b>


<b>Giảm</b>


<b>Lỏng và Rắn</b>


<b>Lỏng</b>


<b>Giảm</b> <b>R nắ</b>


<b>II. SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3.</b> <b>Rút ra kết luận :</b>


a. Băng phiến đông đặc ở (1) ………… Nhiệt độ
này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến.
Nhiệt độ đơng đặc (2) ……… nhiệt độ nóng chảy


b. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến


(3) ……….


<b>80</b>

<b>0</b>

<b> C</b>



<b>bằng</b>



<b>khơng thay đổi</b>


<b>C4.</b><i><b><sub>- </sub></b><b> Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau :</b></i>
<i><b>- 70 </b><b>0</b><b><sub>C , 80 </sub></b><b>0</b><b><sub>C, 90 </sub></b><b>0</b><b><sub>C</sub></b></i>


<i><b>- Bằng , l</b><b>ớ</b><b>n hơn , nh</b><b>ỏ</b><b> hơn </b></i>


<i><b>- </b><b>Thay đ</b><b>ổ</b><b>i , không thay đ</b><b>ổ</b><b>i</b></i>


<b>II. SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bảng nhiệt độ nóng chảy của một số chất</b>


<b>Chất</b> <b>Nhiệt độnóng </b>



<b>chảy(o<sub>C)</sub></b> <b>Chất</b>


<b>Nhiệt độ</b>
<b>nóng </b>
<b>chảy(0<sub>C)</sub></b>


<b>Chất</b> <b>Nhiệt độnóng </b>
<b>chảy(0<sub>C)</sub></b>


<b>Vơn fram </b> <b>3370</b> <b>Bạc</b> <b>960</b> <b><sub>phiến</sub>Băng </b> <b>80</b>


<b>Thép</b> <b>1300</b> <b>Chì </b> <b>327</b> <b>Nước</b> <b>0</b>
<b>Vàng</b> <b>1064</b> <b>Thiếc</b> <b>183</b>


<b>Đồng</b> <b>1083</b> <b>Kẽm</b> <b>232</b> <b>Thuỷ ngân</b> <b>- 39</b>


<b>Rượu</b> <b>- 117</b>


<b>1. Băng phiến ở trạng thái nào khi nó ở 200C , 800C , 850C ?</b>


- Ở nhiệt độ 200C :


- Ở nhiệt độ 800C : Băng phiến vừa ở thể rắn, vừa ở


thể lỏng.


- Ở nhiệt độ 850C : băng phiến ở thể lỏng


<b>II. SỰ ĐÔNG ĐẶC</b>



Tiết : 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Thả một thỏi chì và một thỏi đồng vào bạc đang
nóng chảy. Hỏi chúng có bị nóng chảy khơng ? Vì
sao ?


<b>- Chì bị nóng chảy vì nhiệt độ nóng chảy của chì (327 0<sub>C) </sub><sub>nhỏ </sub></b>


<b>hơn nhiệt độ nóng chảy của bạc(960oC)</b>


<b>- Đồng khơng bị nóng chảy vì đồng có nhiệt độ nóng chảy (1083 </b>


<b>oC) lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của bạc (960oC).</b>


<b>Bảng nhiệt độ nóng chảy của một số chất</b>


<b>Chất</b> <b>Nhiệt độnóng </b>


<b>chảy(o<sub>C)</sub></b> <b>Chất</b>


<b>Nhiệt độ</b>
<b>nóng </b>
<b>chảy(0<sub>C)</sub></b>


<b>Chất</b> <b>Nhiệt độnóng </b>
<b>chảy(0<sub>C)</sub></b>


<b>Vôn fram </b> <b>3370</b> <b>Bạc</b> <b>960</b> <b><sub>phiến</sub>Băng </b> <b>80</b>


<b>Thép</b> <b>1300</b> <b>Chì </b> <b>327</b> <b>Nước</b> <b>0</b>


<b>Vàng</b> <b>1064</b> <b>Thiếc</b> <b>183</b>


<b>Đồng</b> <b>1083</b> <b>Kẽm</b> <b>232</b> <b>Thuỷ ngân</b> <b>- 39</b>


<b>Rượu</b> <b>- 117</b>


<b>II. SỰ ĐÔNG ĐẶC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C5 </b>: Hình 25.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt
độ theo thời gian khi nĩng chảy của chất nào ?
Hãy mơ tả sự thay đổi
nhiệt độ và thể của chất đĩ khi nĩng chảy ?


<b>0 1 2 3 4 5 6 7</b>


<b>6</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>- 2</b>
<b>- 4</b>


<b>Nhiệt độ 0<sub>C</sub></b>


<b>Thời gian ( phút )</b>


<b>II. SỰ ĐÔNG ĐẶC</b>


Tiết : 29



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>0 1 2 3 4 5 6 7</b>


<b>6</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>-2</b>
<b>-4</b>


<b>Nhiệt độ (0<sub>C)</sub></b>


<b>Thời gian ( phút )</b>


<i><b>?Đoạn thẳng nào mơ tả q </b></i>
<i><b>trình nóng chảy?</b></i>


<i><b>Nóng chảy ở nhiệt độ bao </b></i>
<i><b>nhiêu?</b></i>


<i><b>Căn cứ vào bảng 25.2 thì đó </b></i>
<i><b>là chất gì?</b></i>


<b>II. SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>


Tiết : 29


<b>III. VẬN DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thời </b>
<b>gian</b>



<b>Yêu cầu</b>


<b>Từ phút 0 đến phút </b>
<b>thứ 1</b>


<b>Từ phút 1 đến phút </b>
<b>thứ 4</b>


<b>Từ phút 4 đến phút </b>
<b>thứ 7</b>


<b>Dạng đường </b>


<b>biểu diễn</b> <b>Sự thay đổi nhiệt độ nước đá</b> <b>Thể của nước đá</b>


<b>Nằm nghiêng</b>
<b>Nằm nghiêng</b>
<b>Nằm ngang</b>
<b>Tăng lên</b>
<b>Tăng lên</b>
<b>Khơng đổi</b>
<b>Rắn</b>


<b>Rắn và lỏng</b>


<b>Lỏng</b>


<b>II. SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>



Tiết : 29


<b>III. VẬN DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C6</b> <b>. Việc đúc tượng đồng có những q trình </b>
<b>chuyển thể nào của ồng ?</b>đ


<b>Trả lời C6</b>

:

Trong việc đúc tượng đồng, đầu


<i>tiên người ta nấu cho đồng nóng chảy (Từ thể </i>



<i>rắn sang thể lỏng), đổ đồng vào khuôn và </i>



làm nguội để đồng chuyển từ thể lỏng sang


thể rắn . Tức là q trình nóng chảy và q


trình đơng đặc.



<b>II. SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>


Tiết : 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C7</b> <b>. Tại sao người ta dùng nhiệt độ của nước đá </b>
<b>đang tan để làm một mốc đo nhiệt độ?</b>


<b>Trả lời C7</b>

:

Vì trên trái đất này nước


chiếm tỉ lệ 70% nên thường lấy nhiệt độ


của nước làm mốc



<b>II. SỰ ĐÔNG ĐẶC</b>


Tiết : 29



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C7</b> <b>. Tại sao người ta dùng nhiệt độ của nước đá </b>
<b>đang tan để làm một mốc đo nhiệt độ?</b>


<b>Trả lời C7</b>

:

Vì trên trái đất này nước


chiếm tỉ lệ 70% nên thường lấy nhiệt độ


của nước làm mốc



<b>II. SỰ ĐÔNG ĐẶC</b>


Tiết : 29


<b>III. VẬN DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hình trên là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất </b>
<b>rắn . Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống</b> .


<i><b>1.</b></i> <i><b>Ở nhiệt độ nào chất rắn bắt đầu nóng chảy : (1) ……….</b></i>


<i><b>2. Chất rắn này là chất gì ? (2) ………. </b></i>


<i><b>3. Để đưa chất rắn từ 60</b><b>0</b><b>C tới nhiệt độ nóng chảy cần bao nhiêu </b></i>


<i><b>thời gian ? (3) …….</b></i>


<i><b>4. Thời gian chất rắn nóng chảy là bao nhiêu phút ?(4) ………</b></i>
<i><b>5. Sự đông đặc bắt đầu từ phút thứ mấy ? (5) ………</b></i>


<i><b>6. Thời gian đông đặc kéo dài bao nhiêu phút ? (6) ………. </b></i>



<i><b>80</b><b>0</b></i>


<i><b>C</b></i> <i><b>4 </b><b>phút</b></i> <i><b>Băng </b><b>phiến</b></i>
<i><b>2 </b></i>


<i><b>phút</b></i>


<i><b>phút thứ </b></i>
<i><b>13</b></i>


<i><b>5 phút</b></i>


<i>;</i> <i>;</i> <i>;</i> <i><b>90</b><b>0</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i>;</i> <i>;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống :</b></i>


<b>(ở nhiệt độ xác định)</b>


<i><b>e. </b><b>Hãy vẽ mũi tên vào mô hình sau :</b></i>


<b>LỎNG</b>


<b>NĨNG CHẢY</b>


<b>ĐƠNG ĐẶC</b>



<b>RẮN</b>


<b>d.</b> Các chất khác nhau có ……….… khác nhau.


<b>a. Sự chuyển từ thể …….. sang thể ……….. gọi là sự nóng chảy.</b>


<b>b.</b> Trong thời gian đông đặc nhiệt độ của vật ………


<b>c.</b> Phần lớn các chất nóng chảy ( hay đơng đặc) ở một nhiệt


độ……… Nhiệt độ đó gọi là ……….
Sự chuyển từ thể …….. sang thể ……….. gọi là sự đơng đặc.


<i><b>Khơng thay đổi</b></i>


<i><b>nhiệt độ nóng chảy</b></i>


<i><b>lỏng </b></i> <i><b>rắn</b></i>


<i><b>Xác định</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

• Làm bài tập : 24-25.1đến 24-25 .6 ( sách bài
tập )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×