Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

kính chào thầy cô và các bạn kính chào thầy cô và các bạn trường thcs phan chu trinh lớp 9g ii bài tập vận dụng bài tập sgk từ bài 30 đến bài 37sgk124 126 hình học bài 3 hình cầu diện tích mặt cầu v

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.06 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KÍNH CHÀO THẦY CƠ VÀ </b>


<b>CÁC BẠN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II.Bài tập vận dụng</b>


<b>II.Bài tập vận dụng</b>



Bài tập SGK:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HÌNH HỌC</b>


<b>HÌNH HỌC</b>



<b>BÀI 3:</b>



<b>BÀI 3:</b>



<i><b>HÌNH CẦU</b></i>


<i><b>HÌNH CẦU</b></i>



<i><b>DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ </b></i>


<i><b>DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ </b></i>



<i><b> TÍCH HÌNH CẦU</b></i>


<i><b> TÍCH HÌNH CẦU</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.Nhắc lại kiến thức</b>


<b>I.Nhắc lại kiến thức</b>



2


4



<i>S</i>

<i>R</i>




hay



hay



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I.Nhắc lại kiến thức</b>


<b>I.Nhắc lại kiến thức</b>



2



4


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 31/SGK/124:</b>



Điền vào các ô trống trong bảng



R 0.3mm 6.21dm 0.283m 100km 6hm 50dam


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Giải:</b>



R 0.3mm 6.21dm 0.283m 100km 6hm 50dam


S


V



2


<i>0.36 mm</i> <i>154.26 dm</i> 2 <i>0.32 m</i><sub></sub> 2 <i>40000 km</i> 2 <i>144 hm</i> 2 <i>10000 dam</i> 2


3

<i>0.03 m</i>



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 32/SGK/125</b>



Một khối gỗ dạng hình trụ
có bán kính đáy là r,
chiều cao là 2r(đơn vị
cm). Người ta kht rỗng
2 nửa hình cầu .Tính diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Giải</b>



<b>Giải</b>



Diện tích bề mặt khối gỗ cịn lại bao gồm diện tích xung
quanh của hình trụ(có bán kính r và chiều cao 2r) và


diện tích 2 nửa mặt cầu bán kính r
Ta có:





Vậy diện tích bề mặt của khối gỗ cịn lại là
2


2

<i>S</i>

<i><sub>cau</sub></i>

4

<i>r</i>

<i>S<sub>XQ tru</sub></i><sub>(</sub> <sub>)</sub> 2

<i>rh</i> 2 .2

<i>r r</i> 4

<i>r</i>2


2 2 2


( )

2

4

4

8



<i>XQ tru</i> <i>cau</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 33/SGK/125:</b> Các loại bóng cho trong bảng
đều có dạng hình cầu. Điền vào các ơ trống trong
bảng sau


Loại


bóng Quả bóng gơn Quả khúc
cơn
cầu


Quả
bóng
tennis


Quả
bóng
bàn


Quả


bóng
bi-a


d 42.7mm 6.5cm 40mm 61mm


C 23cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Giải:</b>



<b>Giải:</b>


Loại


bóng Quả bóng gơn Quả khúc
cơn cầu


Quả
bóng
tennis


Quả bóng


bàn Quả bóng bi-a
d 42.7mm 7.32cm 6.5cm 40mm 61mm


C 134.08
mm


23cm 20.41
cm



125.6mm 191.54mm


S 5725.13 168.25 132.67 5024 11683.94


V 40743.85 205.26 143.72 33493.33 118786.72


2


<i>mm</i> <i>cm</i>2 <i>cm</i>2


2


<i>mm</i>


2


<i>mm</i>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 34/SGK/125: Khinh khí cầu của Montgolfier</b>


Ngày 4/6/1783, anh
em nhà Montgolfier


phát minh ra khinh
khí cầu dùng khơng


khí nóng.Coi khinh
khí cầu là 1 mình


cầu có đường kính


11m.Hãy tính diện
tích mặt khinh khí


cầu đó.(Làm trịn
kết quả đến chữ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Giải</b>



<b>Giải:</b>



Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu ta có:


2

11

2 2


4

4 ( )

380( )



2



<i>S</i>

<i>R</i>

<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 35/SGK/126</b>



Một bồn chứa xăng gồm 2 nửa hính cầu


cà một hình trụ có đường kính đáy 1.80 m


và chiều cao 3.62m



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Giải:</b>


Ta có :


Thể tích của bồn chứa bằng tổng thể tích hình
trụ (có bán kính đáy 0.9m và chiều cao 3.62m)


và thể tích hình cầu (bán kính 0.9m)
Vậy thể tích bồn chứa là:


1.80


0.9( )


2 2


<i>d</i>


<i>R</i>    <i>m</i>


2

4

2


3



<i>hinhtru</i> <i>hinhcau</i>


<i>V V</i>

<i>V</i>

<i>R h</i>

<i>R</i>

.(0.9) .3.62

2

4

.(0.9)

2

3








2


12.26(

<i>m</i>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 36/SGK/126</b>



<b>Bài 36/SGK/126</b>



Một chi tiết máy gồm 1 hính trụ (có chiêù


cao OO’=h và đường kính đáy 2x) và hai


nửa hình cầu (đường kính mặt cầu là 2x)


(đơn vị : cm)



a)Tìm 1 hệ thức giữa x và h khi AA có độ


dài khơng đổi và bằng 2a



b)Với điều kiện ở a, hãy tính diện tích bề



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Giải:</b>



<b>Giải:</b>



a)Ta có d=2x =>



Nên OA=OA’=r=x.


Ta có


AA’=OA+OO’+OA’=r+h+r


=h+2x


2a=h+2x (đpcm)


2

( )
2 2
<i>d</i> <i>x</i>


<i>r</i>   <i>x cm</i>


O


OOO


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Giải:



Giải:



b)Diện tích bề mặt của chi tiết máy là:


Thể tích của chi tiết máy là:
Mà h=2a-2x=2(a-x) nên



(1)=


2


2

2

4



<i>hinhtru</i> <i>nuahinhcau</i>


<i>S S</i>

<i>S</i>

<i>xh</i>

<i>x</i>




2


2

<i>x h</i>

(

2 ) 4 ax(

<i>x</i>

<i>cm</i>

)





<i>hinhtru</i> <i>hinhcau</i>


<i>V V</i> <i>V</i> 2 4 2(1)


3


<i>x h</i> <i>x</i>


 


 


2

4

2 3


2

(

)

(

)



3



<i>x a x</i>

<i>x cm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 37/sgk/126:</b>



Nửa (O;R), đường kính AB=2R. Ax và By là 2 tiếp tuyến tại A và B.



Nửa (O;R), đường kính AB=2R. Ax và By là 2 tiếp tuyến tại A và B.


M thuộc Ax.Tiếp tuyến MP cắt By tại N.


M thuộc Ax.Tiếp tuyến MP cắt By tại N.


a)


a)


b)CM:AM.BN=R.R


b)CM:AM.BN=R.R


c)


c)


d)V=?khi nửa hình trịn APB quay quanh AB


d)V=?khi nửa hình trịn APB quay quanh AB


<i>MON</i> <i>APB</i>


 


?


2



<i>MON</i>
<i>APB</i>


<i>S</i> <i>R</i>


<i>khiAM</i>


<i>S</i>  


GT


GT


KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Giải:</b>



a)Ta có (góc nt chắn nửa
đường tròn)


(hai tia phân giác của 2
góc kề bù)


(2 tiếp tuyến cắt nhau)


=>
=>
<b>.</b>
<b>.</b>


O


O BB


A
A
M
M
N
N
P
P
x


x <sub>y</sub><sub>y</sub>


1
1
1
1
0
90
<i>APB</i>
 
0
90
<i>MON</i>
 
1
<i>N</i> <i>ONB</i>


 
0


90 ( )


<i>ONB</i> <i>NOB</i> <i>OB</i> <i>By</i>


    


0


1 90 ( )


<i>B</i> <i>NOB</i> <i>BP ON</i>


    
1 1
<i>N</i> <i>B</i>
 
à ó
<i>MONv</i> <i>APBc</i>
 
0
90
<i>MON</i> <i>APB</i>
  


1 1( )


<i>N</i> <i>B CMT</i>



 


( . )


<i>MON</i> <i>APB g g</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b)


(MN là tiếp tuyến)
Nên theo hệ thức lượng trong


tam giác vng ta có:

Lại có:MA=MP,NP=NB
(TC 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Nên


(1)


<b>.</b>


<b>.</b>


O


O BB


A



A


P


P


x


x <sub>y</sub><sub>y</sub>


1
1
1
1
0

ó

90



<i>MONc</i>

<i>MON</i>




<i>OP</i>  <i>MN</i>


2

<sub>'. '</sub>

2

<sub>.</sub>

<sub>(1)</sub>



<i>h</i>

<i>a b</i>

<i>OP</i>

<i>PM PN</i>



2

<sub>.</sub>



<i>R</i>

<i>MA BN</i>




M


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

c)Từ câu a ta có:
=>


Vì và
Nên
Do đó
Vậy
<b>.</b>
<b>.</b>
O


O BB


A
A
M
M
N
N
P
P
x


x <sub>y</sub><sub>y</sub>


1


1



1


1


( . )


<i>MON</i> <i>APB g g</i>


 
2
( )
<i>MON</i>
<i>APB</i>
<i>S</i> <i>MN</i>
<i>S</i>  <i>AB</i>


( )
2


<i>R</i>


<i>AM</i>  <i>GT</i> <i>AM BN</i>. <sub></sub><i>R</i>2


2


2 <sub>:</sub> <sub>2</sub>


2



<i>R</i> <i>R</i>


<i>BN</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>AM</i>
  
5
2
2 2
<i>R</i>


<i>MN MP PN AM BN</i>      <i>R</i>  <i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

d)Khi nửa đường trịn


APB quay quanh



AB thì tạo ra 1 hình


cầu có bán kính là


R.Vậy thể tích của


hình cầu đó là



<b>.</b>


<b>.</b>


O


O BB


A


A
M
M
N
N
P
P
x


x <sub>y</sub><sub>y</sub>


1
1
1
1
2

4


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài tập về nhà:



-Học bài Hình cầu-Thể tích mặt cầu


và thể tích hình cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Xin chân thành cảm ơn các </b></i>



<i><b>Xin chân thành cảm ơn các </b></i>



<i><b>thầy cô giáo và các bạn</b></i>




</div>

<!--links-->

×