Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

slide 1 chương iv số phức biên soạn lê tấn phú click bài 2 i phép cộng và phép trừ theo quy tắc cộng trừ đa thức coi i là biến hãy tính phép cộng và phép trừ hai số phức được thực hiện theo quy tắ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.21 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chương IV</b>

<b>SỐ PHỨC</b>



<b>Chương IV</b>

<b>SỐ PHỨC</b>



<b>Biên soạn : LÊ TẤN PHÚ</b>


click


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I - Phép cộng và phép trừ : </b>


<i>Theo quy tắc cộng, trừ đa thức (coi i là biến), hãy tính :</i>


<i>Phép cộng và phép trừ hai số phức được thực </i>
<i>hiện theo quy tắc cộng , trừ đa thức(coi i là biến)</i>


5  2<i>i</i>

3  7<i>i</i>



1  6<i>i</i>

4  3<i>i</i>



<b>Tổng </b>
<b>quát :</b>


<b>(a + bi) + (a’ + b’i) = (a + a’) + (b + b’)i</b>
<b>(a + bi) - (a’ + b’i) = (a - a’) + (b - b’)i</b>
<b>1/</b>


<b>2/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ví dụ áp dụng :</b> <sub>Tính α + β và α - β , biết :</sub>


a) α = 3 ; β = 2i:


b) α = 1 – 2i ; β = 6i:
c) α = 5i ; β = - 7i:


d) α = 15 ; β = 4 – 2i


<b> α + β = 3 + 2i ; </b>


<b> α + β = 1 + 4i ; </b>


<b> α + β = - 2i ; </b>


<b> α + β = 19 - 2i ; </b> <b>α – β = 11 + 2i</b>


<b>α – β = 12i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2 - Phép nhân : </b>


<i>Theo quy tắc nhân đa thức ( coi i là biến và thay i2</i>


<i> = -1 ) , hãy tính :</i>


<i><b>Phép nhân hai số phức được thực hiện theo quy </b></i>
<i><b>tắc nhân đa thức(coi i là biến và thay i</b><b>2</b><b> = - 1)</b></i>


5

2

<i>i</i>

 

4

3

<i>i</i>




<b>Tổng quát :</b>


<b>= 20 + 23i + 6(-1)</b>
<b>= 20 + 15i + 8i + 6i2</b>


<b>= 14 + 23i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ví dụ :</b> <b><sub>Thực hiện phép tính :</sub></b>


2

3

<i>i</i>

 

6

4

<i>i</i>



2



12

8

<i>i</i>

18

<i>i</i>

12

<i>i</i>





24

<i>10i</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ví dụ áp dụng :</b>


<b>1. Thực hiện các phép tính</b>
<b>a) (3 – 2i) (2 – 3i)</b>


<b>= (3.2 – 2.3) + (3.(-3) – (-2).2)i = - 13i </b>


<b>2. Tính: (2 + 3i)2</b>



<b>(2 + 3i)2 = (2 + 3i)(2 + 3i ) </b>


<b>= 2.2 + 2.3i + 3i.2 + 3i.3i</b>
<b>= 4 + 12i + 9(-1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

z

a

bi


z '

a ' b ' i



 


 



z

z '

  

a a ' (b b ')i



zz'=(aa'-bb')+(ab'+a'b)i





z

z '

(a

a ')

(b

b')i



<b> * Phép cộng và phép nhân hai số phức ta thực </b>
<b>hiện theo quy tắc cộng và nhân đa thức(coi i là </b>
<b>biến và thay i2= -1).</b>


<b> * Phép cộng và phép nhân các số phức có tất </b>
<b>cả các tính chất của phép cộng và phép nhân </b>
<b>các số thực.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>b. Tính chất phép cộng</b>


Tính kết hợp: (z + z') + z'' = z + (z+z'')




Tính giao hốn: z + z' = z' + z


Cộng với 0: z + 0 = z


Với mỗi số phức z = a + bi, nếu kí hiệu số
phức -a -bi là -z thì ta cĩ:


z + (-z) = 0


(- z được gọi là số đối của z )


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tính chất ph</b>


<b>Tính chất phép nhânép nhân</b>
Tính kết hợp:




Tính giao hốn:


Nhân với 1:


(zz')z''=z(z'z'')
zz' = z'z



1z = z




Tính chất phân phối (của phép nhân






 đối với phép cộng):


</div>

<!--links-->

×