Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sở giáo dục và đào tạo đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt môn toán thêi gian lµm bµi 120 phót gv trçn h÷u §øc tr­êng thcs kú giang bµi 1 20 ®ióm rót gän c¸c bióu thøc sau a embed equation dsmt4 embed

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.92 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </b>


<b>MƠN : TỐN (Thêi gian lµm bài : 120 phút)</b>
<b>GV: Trần Hữu Đức</b> <b>Trờng THCS Kỳ Giang</b>
<i><b>Bài 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau :</b></i>


a) 2 3 3 27  300


b)


1 1 1


:


1 ( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>












<i><b>Bài 2. (1,5 điểm)</b></i>


a). Giải phơng trình: x2<sub> + 3x – 4 = 0</sub>


b) Gi¶i hƯ phơng trình: 3x 2y = 4
2x + y = 5


<i><b>Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm sè : y = (2m – 1)x + m + 1 víi m lµ tham sè vµ m # </b></i>


1
2<sub>. </sub>


Hãy xác định m trong mỗi trờng hơp sau :
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm M ( -1;1 )


b) Đồ thị hàm số cắt trục tung, trục hoành lần lợt tại A , B sao cho tam giác OAB cân.
<i><b>Bài 4. (2,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình hoặc hệ phơng trình:</b></i>


Một ca nơ chuyển động xi dịng từ bến A đến bến B sau đó chuyển động ngợc dòng từ B
về A hết tổng thời gian là 5 giờ . Biết quãng đờng sông từ A đến B dài 60 Km và vận tốc dòng nớc
là 5 Km/h . Tính vận tốc thực của ca nơ ( Vận tốc của ca nơ khi nớc đứng n )


<i><b>Bµi 5. (2,0 ®iĨm)</b></i>


Cho điểm M nằm ngồi đờng trịn (O;R). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA , MB đến đờng tròn
(O;R) ( A; B là hai tiếp điểm).


a) Chøng minh MAOB là tứ giác nội tiếp.


b) Tính diện tích tam giác AMB nếu cho OM = 5cm và R = 3 cm.
<b>Bài 6. ( 1.0 điểm )</b>


Cho s thc m, n, p thỏa mãn : 2(n2<sub> + nm + m</sub>2<sub> ) = 2 – 3 p</sub>2<sub> (1).</sub>
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biu thc : B = m + n + p.



<b>Đáp án sơ lợc</b>
<b>Bài 1: </b>


a) A = 3 b) B = 1 + <i>x</i>
<b>Bµi 2 : </b>


a) x1 = 1 ; x2 = -4


b) HÖ cã nghiÖm duy nhÊt ( x ; y ) = ( 2 ; 1 )
<b>Bµi 3 : </b>


a) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm M(-1;1) => Tọa độ điểm M phải thỏa mãn hàm số :
y = (2m – 1)x + m + 1 (1) Thay x = -1 ; y = 1 vào (1) ta có: 1 = -(2m -1 ) + m + 1
<=> 1 = 1 – 2m + m + 1 <=> 1 = 2 – m <=> m = 1


Vậy với m = 1 Thì ĐT HS : y = (2m – 1)x + m + 1 đi qua điểm M ( -1; 1)


c) ĐTHS cắt trục tung tại A => x = 0 ; y = m+1 => A ( 0 ; m+1) => OA = <i>m </i>1
c¾t truc hoành tại B => y = 0 ; x =


1


2 1


<i>m</i>
<i>m</i>


 



 <sub> => B (</sub>
1


2 1


<i>m</i>
<i>m</i>


 


 <sub>; 0 ) => OB = </sub>


1


2 1


<i>m</i>
<i>m</i>


 




Tam gi¸c OAB c©n => OA = OB
<=> <i>m </i>1 =


1


2 1



<i>m</i>
<i>m</i>


 


 <sub> Gi¶i PT ta cã : m = 0 ; m = -1</sub>


<b>Bµi 4: Gäi vËn tèc thùc cđa ca nô là x ( km/h) ( x>5)</b>
Vận tốc xuôi dòng của ca nô lµ x + 5 (km/h)


Theo bµi ra ta cã PT:


60
5


<i>x </i> <sub>+</sub>


60
5


<i>x </i> <sub> = 5 <=> 5 x</sub>2<sub> – 120 x – 125 = 0</sub>
x1 = -1 ( không TMĐK) ; x2 = 25 ( TM§K)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bµi 5:




D
C



E
O
M


A


B


a) Ta cã: MA <sub> AO ; MB </sub><sub> BO ( T/C tiÕp tuyÕn c¾t nhau) => </sub><i>MAO MBO</i>  900


Tứ giác MAOB có : MAO + MBO = 900<sub> + 90</sub>0<sub> = 180</sub>0<sub> => Tứ giác MAOB ni tip ng </sub>
trũn


b) áp dụng ĐL Pi ta go vào <sub> MAO vuông tại A có: MO</sub>2<sub> = MA</sub>2<sub> + AO</sub>2


MA2<sub> = MO</sub>2<sub> – AO</sub>2


MA2<sub> = 5</sub>2<sub> – 3</sub>2<sub> = 16 => MA = 4 ( cm) </sub>


V× MA;MB là 2 tiếp tuyến cắt nhau => MA = MB => <sub>MAB cân tại A</sub>


MO là phân giác ( T/C tiếp tuyến) = > MO là đờng trung trực => MO AB
Xét AMO vuông tại A có MO AB ta có:


AO2<sub> = MO . EO ( HTL trong</sub><sub></sub><sub>vu«ng) => EO = </sub>
2
<i>AO</i>


<i>MO</i> <sub>= </sub>


9


5<sub>(cm) => ME = 5 - </sub>
9
5<sub> = </sub>


16
5 <sub> (cm)</sub>


áp dụng ĐL Pi ta go vào tam giác AEO vuông tại E ta có:AO2<sub> = AE</sub>2<sub> +EO</sub>2
<sub>AE</sub>2<sub> = AO</sub>2<sub> – EO</sub>2<sub> = 9 - </sub>


81
25<sub> = </sub>


144
25


 <sub>AE =</sub>


12


5 <sub> ( cm) => AB = 2AE (vì AE = BE do MO là đờng trung trực của AB)</sub>




AB =



24


5 <sub> (cm) => S</sub><sub>MAB </sub><sub>=</sub>
1


2<sub>ME . AB = </sub>


1 16 24
. .
2 5 5 <sub> = </sub>


192


25 <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
Bài 6 (1,0 điểm)


2(n2<sub> + nm + m</sub>2<sub> ) = 2 – 3 p</sub>2<sub> (1)</sub>


 …  ( m + n + p )2<sub> + (m – p)</sub>2<sub> + (n – p)</sub>2<sub> = 2</sub>
 (m – p)2<sub> + (n – p)</sub>2<sub> = 2 - ( m + n + p )</sub>2


 (m – p)2<sub> + (n – p)</sub>2<sub> = 2 – B</sub>2


vế trái không âm  2 – B2<sub>  0  B</sub>2<sub>  2  </sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub></sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub>
dấu bằng  m = n = p thay vào (1) ta có m = n = p =


2
3



 Max B = 2 khi m = n = p =


2
3


Min B =  2<sub> khi m = n = p = </sub>


</div>

<!--links-->

×