Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tr­¬êng tióu häc h¬­ng long tr­​êng tióu häc canh li ên líp hä vµ tªn §ò kióm tra ®þnh k× gi÷a häc k× i n¨m häc 2009 2010 m«n tiõng viöt líp 3 i kióm tra ®äc 10 ®ióm 1 §äc thµnh tiõng 5 ®ióm 2 §äc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng TiĨu häc Canh Li ên</b>
Líp:...


Hä vµ tªn:...


<b>Đề kiểm tra định kì giữa học kì i</b>
năm học: 2009 - 2010


M«n TIÕNG VIƯT - Líp 3




<b>I. Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>
<b>1. Đọc thành tiếng (5 điểm)</b>


<b>2. Đọc thầm và làm bài tập: (15 phút) Bài đọc: Nhớ lại buổi đầu đi học (Sách Tiếng Việt 3</b>
<i>- Tập I - Trang 51)</i>


a) Điều gì gợi cho tác giả nhớ những kØ niƯm cđa bi tùu trêng? (2 ®iĨm)


b) Trong ngày tựu trờng đầu tiên, vì sao tác giả thấy cảnh vt xung quanh cú s thay i ln?
<i>(2 im)</i>


<b>3. Đặt một câu theo mẫu: "Ai làm gì" (1 điểm)</b>
<b> II. kiểm tra viết (10 điểm)</b>


<b>1. Chính tả (Nghe - viÕt)</b>


Bài viết: Tiếng ru. (Sách Tiếng Việt 3 - Tập I, trang 64)
Giáo viên đọc - học sinh nghe viết 2 khổ thơ đầu
<b>2. Tập làm văn: (5 điểm)</b>



Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về tình cảm của bố mẹ hoặc ngời thân của
em đối với em.


Hớng dẫn chấm bài ktĐK giữa học kì I - Mơn Tiếng Việt lớp 3
<b>I. Kim tra c (10 im)</b>


<b>1. Đọc thành tiếng (5 điểm)</b>


<b>2. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm)</b>


<i> a) Khi lá ngoài đờng rụng nhiều vào dịp cuối thu hằng năm (2 điểm) </i>
b) Vì lần đầu tiên tác giả đợc đi học (2 điểm)


<b>3. Học sinh đặt câu đúng mẫu cho 1 điểm</b>
<b>II. kiểm tra viết (10 điểm)</b>


<b>1. ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài viết: (5 điểm) Học sinh viết sai phụ âm đầu, vần, thanh điệu, thiếu, thừa chữ, trình bày
văn bản khơng đúng kĩ thut, mi li tr 0,5 im.


<b>2. Tập làm văn: (5 ®iĨm)</b>


- Khơng viết đợc câu giới thiệu về bố mẹ hoặc ngời thân trừ 1 điểm.


Không viết đợc câu nêu tình cảm của mình với bố mẹ hoặc ngời thân trừ 1 điểm.
Viết đợc đủ 6 câu trở lên cho 5 điểm. Nếu viết dới 6 câu, thiếu 1 câu trừ 1 điểm.
- Trình bày sạch, viết chữ đẹp cho 1 điểm, cộng vào điểm kiểm tra viết.



Điểm toàn bài bằng trung bình cộng của điểm kiểm tra đọc và kiểm tra viết.
Lu ý: Điểm tồn bài khơng cho điểm lẻ (0,5 điểm làm tròn lên thành 1 im).


<b>Trờng Tiểu học Canh Li ờn</b>
Lớp:...


Họ và tên:...


<b> kim tra định kì giữa học kì i</b>
năm học: 2009 - 2010


M«n TIÕNG VIƯT - Líp 2


<b>I. Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>
<b>1. Đọc thành tiếng (5 điểm)</b>


2. Đọc thầm và làm bài tập: (15 phút) Bài đọc: Bạn của Nai nhỏ
<i> (Sách Tiếng Việt 2 - Tập I)</i>


1. Bạn của Nai nhỏ đã có nhiều hành động đáng khen. Mỗi hành động nói lên một điểm tốt
của bạn ấy. Em hãy nối hành động với điểm tốt tương ứng :


Lấy vai hích đổ hịn đá to chặn ngang lối đi thơng minh , nhanh nhẹn
Nhanh chóng kéo Nai nhỏ chạy khỏi lão Hổ


đang rình sau bụi cây. dũng cảm cứu bạn


Lao vào gã Sói, dùng đơi gạc húc Sói ngã


ngửa để cứu Dê Non khoẻ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Vì sao cha Nai nhỏ khơng cịn phải lo lắng gì khi cho phép Nai nhỏ đi chơi cùng bạn?
3. Tìm từ chỉ sự vật ?


hịn đá , hung dữ , Hổ , mừng rỡ , cha , đi , nói , chạy , bờ sơng


4. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai (hoặc cái gì, con gì) là gì?
- Nai Nhỏ có một người bạn đáng tin cậy


- Cha Nai Nhỏ rất thương con.
- Hổ là con vật hung dữ.


<b>I. KiĨm tra VIÊT (10 ®iĨm)</b>
<b>1. CHÍNH TẢ</b>


<b>Bài "Trên chiếc bè" (Viết đầu bài và đoạn "Nhìn hai bên bờ sông ... theo chúng tôi" - </b>
<b>Sách Tiếng Việt lớp hai tập 1 trang 34.</b>


<b>2. TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Em hóy Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về em theo cỏc cõu hỏi sau :</b>
1. Em tờn là gỡ?


2. Em học trường nào?


3. Ở lớp, em thích chơi với bạn nào?
4. Điều gì ở bạn khiến em thích nhất?


</div>

<!--links-->

×