Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Vật lý 10 có đáp án trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỆ SỐ 2 NĂM 2017 </b>


<b>MƠN VẬT LÍ 10 </b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>



<i>(30 câu trắc nghiệm chương II Động lực học chất điểm) </i>



Trường Trung Học Thực Hành – ĐHSP



Họ và tên học sinh:... Lớp 10……..



<b>Câu 1: Trái đất hút mặt trăng với một lực bằng bao nhiêu? Cho biết khoảng cách giữa mặt trăng và trái đất </b>
là r=38.107m, khối lượng của mặt trăng m=7,37.1022kg, khối lượng của trái đất M=6.1024kg.


A. 2.1027N B. 22.1025N C. 2,04.1021N <b>D. 2,04.1020N </b>


<b>Câu 2: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian </b>
quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng bao nhiêu?


A. 0,01m/s B. 2,5m/s C. 0,1m/s <b>D. 10m/s</b>


<b>Câu 3: Chọn câu đúng. </b>


<b>A. Một vật đang đứng yên muốn chuyển động phải có lực tác dụng vào vật. </b>


B. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn giảm dần thì sẽ chuyển động chậm dần.
C. Một vật sẽ đứng n nếu khơng có lực nào tác dụng vào vật


D. Một vật luôn chuyển động cùng phương, cùng chiều với lực tác dụng vào nó.


<b>Câu 4: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 15m với tốc độ dài 54 km/h. Gia tốc </b>


hướng tâm của chất điểm là:


A. 225m/s2. B. 1m/s2. <b>C. 15m/s2.</b> D. 1,5m/s2.


<b>Câu 5: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì vật </b>
sẽ chuyển động như thế nào?


A. Vật dừng lại ngay.


<b>B. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với tốc độ 5m/s. </b>
C. Vật chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại.


D. Vật sẽ đổi hướng chuyển động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. vật sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. vật sẽ chuyển động thẳng chậm dần đều.
<b>D. vật sẽ chuyển động thẳng biến đổi đều. </b>


<b>Câu 7: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang, vật đứng yên. Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>
A. Vật đứng yên vì lực ma sát đã giữ vật.


B. Vật đứng yên vì lực tác dụng lên vật quá nhỏ.


C. Vật đứng n vì khơng có lực nào tác dụng lên vật.


<b>D. Vật đứng yên vì hợp lực tác dụng lên vật bằng 0. </b>


<b>Câu 8: Khi khối lượng của hai vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực hấp </b>
dẫn giữa chúng có độ lớn



A. tăng gấp 4 lần. B. giảm đi một nữa. <b>C. tăng gấp 16 lần. D. giữ nguyên như cũ.</b>
<b>Câu 9: Chọn phát biểu đúng. </b>


<b>A. Khi bị dãn, lực đàn hồi của lò xo hướng theo trục lò xo vào phía trong. </b>
B. Khi bị dãn, lực đàn hồi của lị xo hướng theo trục lị xo ra phía ngồi.


C. Khi bị dãn, lực đàn hồi của lị xo hướng vào phía trong.
D. Khi bị dãn, lực đàn hồi của lị xo hướng ra phía ngồi.


<b>Câu 10: Một vật có khối lượng m=4kg đang ở trạng thái nghỉ được truyền một hợp lực F=8N. Quãng đường </b>
vật đi được trong khoảng thời gian 5s đầu bằng:


A. 30m <b>B. 25m</b> C. 5m D. 50m.


<b>Câu 11: Lực ma sát trượt không phụ thuộc các yếu tố nào? </b>
<b>A. Diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. </b>


B. Bản chất và các điều kiện về bề mặt.
C. Cả A và B đều đúng.


D. Cả A và B mới đúng.


<b>Câu 12: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích </b>
<b>A. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường. </b>


B. giảm lực ma sát để giảm hao mòn.
C. tăng lực ma sát để xe khỏi trượt.
D. giới hạn vận tốc của xe.


<b>Câu 13: Tại cùng một địa điểm 2 vật có khối lượng m</b>1<m2, trọng lực tác dụng lên 2 vật lần lượt là P1, P2



luôn thỏa điều kiện:


A. P1= P2 B. 1  1


2 2


<i>P</i> <i>m</i>


<i>P</i> <i>m</i> C. P1> P2 <b>D. </b>


1 1
2 2


<i>P</i> <i>m</i>


<i>P</i> <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 4,5Km <b>B. 9Km</b> C. 13,5Km D. Một giá trị khác.


<b>Câu 15: Khi người ta treo quả cân có khối lượng 300g vào đầu dưới của một lị xo có chiều dài ban đầu là </b>
30cm (đầu trên cố định) thì lị so dãn ra và có chiều dài 33 cm. Cho g= 10 m/s2<sub>. Độ cứng của lò xo là: </sub>


A. 1 N/m B. 10 N/m <b> C. 100 N/m </b> D. 1000 N/m
<b>Câu 16: Hai chất điểm bất kỳ hút nhau với một lực </b>


A. tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
B. tỷ lệ thuận với tích hai khối lượng.


<b>C. cả A và B đều đúng </b>


D. A hoặc B đúng


<b>Câu 17: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia </b>
tốc như thế nào?


A. Không thay đổi. <b>B. Nhỏ hơn.</b> C. Lớn hơn. D. Bằng không.
<b>Câu 18: Lực ma sát trượt có độ lớn </b>


A. tỷ lệ với của trọng lượng của vật. <b>B. tỷ lệ với độ lớn của áp lực. </b>
C. tỷ lệ với khối lượng của vật. D. tỷ lệ với vận tốc của vật.


<b>Câu 19: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu là v</b>0. Tầm xa của vật được tính bằng


cơng thức


A. 0 2
<i>g</i>
<i>x</i> <i>v</i>
<i>h</i>

C.
0
2
<i>h</i>
<i>x</i> <i>v</i>
<i>g</i>

<b>B. </b>
0
<i>2h</i>


<i>x</i> <i>v</i>
<i>g</i>

D. 0
<i>2g</i>
<i>x</i> <i>v</i>
<i>h</i>


<b>Câu 20: Gọi F</b>1 , F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Kết luận nào sau đây là


đúng?


A. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.


B. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.


C. F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2.


<b>D. Trong mọi trường hợp : </b> <i>F</i><sub>1</sub><i>F</i><sub>2</sub>  <i>F</i> <i>F</i><sub>1</sub><i>F</i><sub>2</sub> <b> </b>


<b>Câu 21: Một lị xo có chiều dài tự nhiên 30cm, khi bị nén lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. </b>
Hỏi khi lực đàn hồi của lị xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?


A. 48cm <b>B. 18cm.</b> C. 22cm D. 40cm


<b>Câu 22: Một lò xo có độ cứng k=400N/m, để nó dãn ra được 10cm thì phải treo vào nó một vật có trọng </b>
lượng bằng:


A. 400N <b>B. 40N</b> C. 4000N D. 4N



<b>Câu 23: Lực </b><i>F</i> truyền cho vật khối lượng <i>m gia tốc 2m/s², truyền cho vật khối lượng </i><sub>1</sub> <i>m gia tốc 6m/s². </i><sub>2</sub>


Lực <i>F</i> sẽ truyền cho vật khối lượng <i>m</i><i>m</i><sub>1</sub><i>m</i><sub>2</sub> gia tốc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24: Điều nào sau đây là sai với ý nghĩa của tính quán tính một vật? </b>


A. Quán tính là tính chất của mọi vật bảo tồn vận tốc của mình khi khơng chịu lực nào tác dụng hoặc
khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau.


B. Nguyên nhân làm cho các vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào nó mất đi chính
là tính quán tính của vật.


C. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính.
<b>D. Những vật có khối lượng rất nhỏ thì khơng có qn tính. </b>


<b>Câu 25: Bi A có khối lượng gấp đơi bi B. Cùng một lúc tại cùng một vị trí, bi A được thả rơi còn bi B được </b>
n m theo phương ngang với tốc độ vo. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây


là đúng.


A. A chạm đất trước B.


<b>C. Cả hai đều chạm đất c ng lúc. </b>
B. A chạm đất sau B.


D. Chưa biết giá trị vo nên chưa kết luận được.


<b>Câu 26: Một người đẩy một vật trượt thẳng nhanh dần đều trên sàn nhà nằm ngang với một lực theo </b>
phương ngang có độ lớn 400N. Khi đó, độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ



A. lớn hơn 400N.
<b>B. nhỏ hơn 400N. </b>


C. bằng 400N.


D. bằng độ lớn phản lực của sàn nhà tác dụng lên vật.


<b>Câu 27: Một trái bóng bàn được truyền một vận tốc đầu v</b>0=0,5m/s. Hệ số ma sát giữa quả bóng và mặt bàn


bằng 0,01. Coi bàn đủ dài, Lấy g= 10 m/s2. Quãng đường mà quả bóng chuyển động trên bàn cho đến khi
dừng lại là


<b>A. 1,25m</b> B. 2,5m C. 5m D. Một giá trị khác.


<b>Câu 28: Một chiếc xe chạy trên chiếc cầu cong vòng lên bán kính R. Tại Điểm cao nhất của cầu, áp lực gây </b>
ra do xe tác dụng lên cầu


<b>A.nhỏ hơn trọng lượng xe.</b> <b> </b>
B. nhỏ hơn khối lượng xe.
C. bằng trọng lượng xe.
D. lớn hơn trọng lượng xe.


<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khối lượng? </b>
A. Khối lượng đo bằng đơn vị Kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 30: Một vật đang trượt trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát sẽ thay đổi thế nào nếu ta tăng khối </b>
lượng của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>


<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt </i>
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×