Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

sở gdđt nam định sở gdđt nam định trường thpt trực ninh b kiểm tra chất lượng 8 tuần học kì i năm học 2009 2010 hướng dẫn chấm biểu điểm môn toán lớp 11 hướng dẫn chấm này có 03 trang lưu ý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH


<b>TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B</b>


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2009-2010


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM MÔN : TOÁN - LỚP 11</b>


<i>( Hướng dẫn chấm này có 03 trang )</i>
<i><b>Lưu ý:</b></i>


 <i>Làm tròn điểm theo quy tắc: </i>4.25 4.50; 4.50 4.50; 4.75 5.00<i>. </i>
 <i>HS trình bày lời giải khác cách của đáp án, nếu đúng thì cho điểm tương đương. </i>


<i><b>Bài 1</b></i> <i>Nội dung</i>


<i>Điểm số</i>
<i>(3.00</i>
<i>điểm)</i>


<b>1) Tìm tập xác định của hàm số </b>


2cos 1


2.sin 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>








<i><b>(1.00</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


* ĐK xác định: 2.sin<i>x  </i>1 0


1
sin


2


 <i>x</i> <sub>sin</sub> <sub>sin(</sub> <sub>)</sub>
4





 <i>x</i> <i>0.50</i>


2


4 <sub>,</sub>


5



2
4












 





 <sub></sub> 


  




<i>x</i> <i>k</i>


<i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>



. Vậy hs có TXĐ:


5


\ { 2 ; 2 , }


4 4


<i>R</i>  <i>k</i>   <i>k</i>  <i>k Z</i>


<i>0.50</i>


<b>2) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i> 4 sin3<i>x</i> 3.cos3<i>x</i><b>.</b> <i><b>điểm)</b><b>(1.00</b></i>


* Có


3 1


4 2( cos3 sin 3 )


2 2


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> 4 2(cos3 .cos sin 3 .sin )


6 6


 



 <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


4 2.cos(3 )
6


 <i>y</i>   <i>x</i> <sub>6,</sub>


 <i>y</i>  <i>x R</i>


<i>0.75</i>


* <i>y</i>6 khi và chỉ khi


cos(3 ) 1
6


<i>x</i>  5 2 ,


18 3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k Z</i>


   


.
Vậy giá trị lớn nhất của hs là 6.


<i>0.25</i>



<b>3) Xét tính chẵn – lẻ của hàm số </b>


2sin .sin sin 3 .sin
2


<i>y</i> <i>x</i> <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <i>x</i>


  <b><sub>.</sub></b>


<i><b>(1.00</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


* Có


2sin .sin sin 3 .sin
2


<i>y</i>  <i>x</i> <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <i>x</i>


   <i>y</i> 2sin .cos<i>x</i> <i>x</i> sin 3 .sin<i>x</i> <i>x</i>


<i>0.25</i>


<b>* TXĐ: R; Luôn có: </b> <i>x R</i>thì  <i>x R</i> <i>0.25</i>


* Lại có:  <i>x R</i>, <i>y x</i>( ) 2sin  <i>x</i>.cos( <i>x</i>) sin( 3 ).sin(  <i>x</i>  <i>x</i>)


, ( ) 2sin .cos sin 3 .sin



<i>x</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  <b>R</b>    <i>y x</i>( )


<b>Vậy hs chẵn trên R</b>


<i>0.50</i>


<i><b>Bài 2</b></i> <i>Nội dung</i>


<i>Điểm số</i>
<i>(4.00</i>
<i>điểm)</i>


<b>1) Giải phương trình: </b>3sin2<i>x</i> 4sin .cos<i>x</i> <i>x</i>cos2<i>x</i>0<b>.</b> <i><b><sub>(1.00</sub></b></i>


<i><b>điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Khi đó PT  3tan2<i>x</i> 4 tan<i>x</i> 1 0


1
tan<i>x</i> 1; tan<i>x</i> <sub>3</sub>


   <i>0.50</i>


* tan<i>x </i>1


tan tan
4



<i>x</i> 


  ,


4


<i>x</i>  <i>k k Z</i>


    <i>0.25</i>


*


1


tan<i>x </i> <sub>3</sub>  <i>x arc</i> tan(1<sub>3</sub>)<i>m m Z</i>,  <i><sub>0.25</sub></i>


2) Cho phương trình: 2cos2<i>x</i>2( 3 1)cos <i>x</i> 2 <i>m</i>0<i>, m là tham số.</i>
a/ Giải phương trình khi <i>m</i> 3.


<i>(1.50</i>
<i>điểm)</i>
* Với <i>m</i> 3 thu được pt:


2


4cos <i>x</i>2( 3 1)cos <i>x</i> 3 0 <i><sub>0.25</sub></i>


3 1


cos ;cos



2 2




 <i>x</i>  <i>x</i> <i>0.25</i>


*


3 5 5 5


cos cos cos 2 ; 2 ,


2 6 6 6


  


 


 


        


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>




<i>0.50</i>


*



1


cos cos cos 2 ; 2 ,


2 3 3 3


  


  


        


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i> <i>0.50</i>


<b>2) Cho phương trình: </b>2cos 2<i>x</i>2( 3 1)cos <i>x</i> 2 <i>m</i>0<i><b>, m là tham số.</b></i>


<b>b/ Tìm </b><i>m</i><b> để phương trình có ba nghiệm phân biệt trong </b>


4
;
3 3
 


 





 <b><sub> .</sub></b>



<i><b>(0.75</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


* PT


2


2(2cos <i>x</i> 1) 2( 3 1)cos<i>x</i> 2 <i>m</i> 0


        <i>m</i>4cos2<i>x</i>2( 3 1)cos <i>x</i>


* Đặt


4 1


cos , ; 1;


3 3 2


<i>t</i>  <i>x do x</i><sub></sub>  <sub></sub>  <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>


   


Thu được PT:


 2


( ) <sub>( )</sub>
4 2( 3 1)



<i>g t</i> <i><sub>f t</sub></i>


<i>m</i> <i>t</i> <i>t</i>


   


      


(1)


<i>0.25</i>


* Số nghiệm của (1) là số điểm chung của đồ thi hai hs <i>f t</i>( ) và <i>g t</i>( ) trên cùng hệ trục tọa độ.


* PT đã cho có 4 nghiệm phân biệt trong


4
;
3 3
 


 





 <sub> khi và chỉ khi PT (1) có 2 nghiệm </sub><i>t t t</i>1, (2 1 <i>t</i>2)
thỏa mãn 1 2



1 1


1


2 2


<i>t</i>  <i>t</i>


    


hoặc 1 2


1
1


2


<i>t</i> <i>t</i> 


   


.


<i>0.25</i>


* Bảng biến thiên của <i>f t</i>( ) trên


1
1;



2


 




 


  <sub>:</sub>


<i>0.25</i>
t -1


2 3

3



6 2 3



3 2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Từ BBT suy ra: yêu cầu bài toán được thỏa mãn khi và chỉ khi 2 3<i>m</i> 3


<b>3) Tìm nghiệm trong </b>

2 ; 1

<b> của phương trình: </b>


2 3 <sub>(</sub> <sub>1)sin</sub>


2 2 6


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>    <i>x</i>  <i><b>điểm)</b><b>(0.75</b></i>


* PT


2


2 3 2( 1)sin 0


6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


      ( 1)(2 3 2sin ) 0


6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> 


    




1 2;1 ; 2 3 2sin 0 (1)
6


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> 


      


<i>0.25</i>


*




7 2 3 1 7 2 3 1


2;1 2 3 2sin 0


6
3 2sin 1


3 6 6 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>x</sub></i> <i>x</i> 


       


 



 


    <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>    


    


 


 


Nên trong

2;1

, (1) xảy ra khi và chỉ khi <i>x   </i>1

2;1



<i>0.25</i>


* Vậy trong

2;1

, PT có nghiệm <i>x</i> 1; <i>x</i>1 <i>0.25</i>


<i><b>Bài 3</b></i> <i>Nội dung</i> <i>Điểm số</i>


<i>(2.00đ)</i>


<b>Trong mp tọa độ </b><i>Oxy</i><b> cho đ/t d: </b>2<i>x y</i>  3 0<i><b> và đ/tròn (C): </b></i>


2 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>11 0</sub>


    


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <b><sub>.</sub></b>


<b>1) Tìm phương trình ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ </b><i>u </i>( 2;3)






<b>.</b>


<i><b>(1.00</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


* Lấy <i>M x y</i>( ; )<i>d</i>; gọi <i>T d</i><i>u</i> :  <i>d</i>1  <i>T M</i><i>u</i> :  <i>M x y</i>1( ; )1 1 <i>d</i>1


<i>0.25</i>
* Ta có


1
1


2
3


<i>x x</i>
<i>y</i> <i>y</i>


 





 


  <i>M x</i>( 12;<i>y</i>1 3)



<i>0.25</i>
* Do <i>M x y</i>( ; )<i>d</i>  2(<i>x</i>12) ( <i>y</i>1 3) 3 0  <sub> </sub> 2<i>x</i>1 <i>y</i>110 0 <i>0.25</i>
* KL: Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>u </i>( 2;3)





là đ/thẳng d1 có p/t : 2<i>x y</i> 10 0 .


<i>0.25</i>


<i><b>2) Tìm phương trình ảnh của (C) qua phép đối xứng qua trục </b>Ox</i>. <i><b>(1.00đ)</b></i>


* Lấy <i>N x y </i>( ; ) <i>(C); gọi ÐOx</i>:<i><sub> (C) </sub></i> <i><sub> (C</sub></i>


<i>1</i>) 1 1 1


: ( ; )


<i>Ox</i>


<i>Ð</i> <i>N</i> <i>N x y</i>


  <i><sub>(C</sub></i>


<i>1</i>)


<i>0.25</i>


* Ta có



1
1


<i>x x</i>
<i>y</i> <i>y</i>









  <i>N x</i>( ;1  <i>y</i>1)


<i>0.25</i>
* Do <i>N x y </i>( ; ) <i>(C) </i> <i>x</i>12 ( <i>y</i>1)2 4<i>x</i>12( <i>y</i>1) 11 0 


2 2


1 1 4 1 2 1 11 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


      <i>0.25</i>


<i> * KL: Ảnh của (C) qua phép đối xứng qua trục Ox là đường tròn (C1</i>) có phương trình :


2 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>11 0</sub>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>0.25</i>



<i><b>Bài 4</b></i> <i>Nội dung</i> <i>Điểm số</i>


<b>Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i><b>, xét phép biến hình F biến mỗi điểm có tọa độ </b>( ; )<i>x y</i> <b>thành điểm có tọa độ</b>
(3<i>x</i> 2 ; 3<i>y</i>4)<b><sub>. Biết F biến điểm </sub><sub>A</sub><sub> thành chính nó. Tìm tọa độ điểm </sub><sub>A</sub><sub>. Từ đó chứng minh F là một</sub></b>
<b>phép vị tự.</b>


<i><b>(1.00</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


* Gọi <i>A x y</i>( ; ) và <i>F A</i>:  <i>A</i>1  <i>A x</i>1(3  2 ; 3<i>y</i>4) <i>0.25</i>
* Mà <i>A</i>1 <i>A</i> 


3 2


3 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 





 


 <sub> </sub>



1
2


<i>x</i>
<i>y</i>




 





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Ta có 1


: (1; 2) (1; 2)


: ( ; ) (3 2 ; 3 4)


<i>F A</i> <i>A</i>


<i>F M x y</i> <i>M</i> <i>x</i> <i>y</i>


  





  


 <sub>, </sub><i>M</i> <sub>là điểm bất kỳ trong mp. Có </sub>



1 (3 3;3 6)


( 1; 2)


<i>AM</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>AM</i> <i>x</i> <i>y</i>


   





  








 <i>0.25</i>


 <i>AM</i>13<i>AM</i>
 


 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 


</div>

<!--links-->

×