Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIEM TRA HK II MON TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề kiểm tra học kỳ II năm học 2009 </b>–<b> 2010</b>
<b>Mơn tốn 7 </b>


<i><b>(Thời gian làm bài 90 phút- Không kể thiời gian giao đề)</b></i>
I.trắc nghiệm (4điểm)


<i>Khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu trả lời đúng.</i>


<b>Câu1: Bảng điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A đợc liệt kê trong bảng sau:</b>


Th¸ng 9 10 11 12 1 2 3 4 5


§iĨm 6 7 7 8 8 9 10 8 9


Tần số của điểm 8 lµ: A. 4 B. 3 C. 8 D. 10
<b>Câu 2: Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là:</b>


A.3 B.8 C.9 D.10.


<b>Cõu 3: Biểu thức nào sau đây đợc gọi là đơn thức:</b>


A.(2+x).x2<sub> B. 2 + x</sub>2 <sub> C. - 2x</sub>2<sub>y</sub>3 <sub>D. 2y + 1</sub>
<b>C©u 4: BËc cđa ®a thøc M = </b><i>x</i>6 5<i>x y</i>2 2<i>y</i>4 <i>x y</i>4 31 lµ:


A. 4 B. 5 C. 6 D.7


<b>C©u 5: Cho hai đa thức : P(x) = </b>2<i>x </i>2 1 và Q(x) = x + 1. HiÖu P(x) – Q(x) b»ng:


A. x2<sub> – 2 B. 2x</sub>2<sub> – x - 2 C. 2x</sub>2<sub> – x</sub> <sub> D. x</sub>2<sub>- x – 2</sub>
<b>Câu 6: Cách sắp xếp nào sau đây là đúng (Theo luỹ thừa giảm dần của biến x)</b>



A.1 4 <i>x</i>5 3<i>x</i>45<i>x</i>3 <i>x</i>22<i>x</i> B.5<i>x</i>34<i>x</i>5 3<i>x</i>42<i>x x</i> 21
C.4<i>x</i>5 3<i>x</i>45<i>x</i>3 <i>x</i>22<i>x</i>1 D.1 2 <i>x x</i> 25<i>x</i>3 3<i>x</i>44<i>x</i>5
<b>Câu 7: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?</b>


A.3 cm; 9cm; 14cm. B. 2cm; 3cm;5cm.
C. 4cm; 9cm; 12cm. D. 6cm; 8cm; 10cm.


<b>Câu 8: Cho tam giác ABC các đờng phân giác AM của góc A và BN của góc B cắt nhau tại I. Khi đó điểm </b>
I : A. Là trực tâm cuả tam giác.


B. Cách hai đỉnh A và B một khoảng bằng
2


3<i>AM</i><sub>và </sub>
2
3<i>BN</i>
C. Cách đều ba cạnh của tam giác.


D. Cách đều ba đỉnh của tam giác.


II. Tù ln (6 ®iĨm)


<b>Câu 1: Theo dõi điểm kiểm tra miệng mơn tốn của học sinh lớp 7A tại một trờng THCS sau một năm học, </b>
<b>ngời ta lập đợc bảng sau: </b>


§iĨm sè 0 2 5 6 7 8 9 10


TÇn sè 1 2 5 6 9 10 4 3 N = 40


a. DÊu hiƯu ®iỊu tra là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?



b. Tính điểm trung bình kiểm tra miƯng cđa häc sinh líp7A?


c. NhËn xÐt vỊ kÕt qu¶ kiĨm tra miƯng môn toán của các bạn lớp 7A
<b>Câu 2: Cho hai ®a thøc: </b>


5 3 2 4


5 2 4 3


( ) 9 4 2 7


( ) 9 2 7 2 3


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


     


a, Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b, TÝnh tæng h(x) = f(x) + g(x)


<b>Câu 3: Cho ABC cân tại A, đờng cao AH. Biết AB = 5cm; BC = 6cm.</b>
a,Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH?


b, Gäi G là trọng tâm của ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng.
c, Chøng minh <i>ABG</i>ˆ <i>ACG</i>ˆ



<b>Đáp án và biểu điểm </b>


I . Trắc nghiệm. (4 điểm)


Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ý

B

B

C

D

B

C

D

C




II.Tù luËn. (6 điểm)



Câu 1

a, Điểm kiểm tra miệng môn toán mốt của dấu hiệu là 8


b, Điểm trung bình là 6,85



c, “Hầu hết số học sinh đạt điểm kiểm tra miệng từ trung bình trở lên chỉ có


3 trờng hợp còn bị điểm kém”



0,5 điểm


1điểm


0,5 điểm


Câu 2

a, Sáp xếp đúng cả 2 câu



b, Tính đúng tổng: f(x) + g(x) = 3x

2

<sub> + x</sub>

1 điểm

<sub>1 điểm</sub>



C©u 3

a, BH = 3cm; AH = 4cm



b, Lập luận theo T/c đờng cao và đờng trung tuyến trong


tam giác cân => G

<sub>AH</sub>



c, Chứng minh đúng




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×