Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

§e së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o hµ néi tr­êng thpt ch­¬ng mü b §ò kióm tra häc k× ii m«n sinh häc líp 12 thêi gian 45 phót §ò thi gåm 40 c©u trong 2 trang hä vµ tªn líp m ®ò 135 §¸p ¸n tr¶ lêi c©u 1 2 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.78 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở Giáo dục và đào tạo hà ni</b>


<b>Trờng THPT Chơng mỹ B</b>

<b>Đề kiểm tra học kì II môn sinh học lớp 12</b>

<i><sub>Thời gian: 45 phút</sub></i>
<i>(Đề thi gåm 40 c©u, trong 2 trang)</i>


<b>Họ và tên: </b>

<b>………</b>

<b>.. Lớp: </b>

<b>………</b>

<b>.. Mã đề: 135</b>


<b>Đáp án trả lời:</b>


<b>C©u</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Đ.án</b>


<b>Câu</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


<b>Đ.án</b>


Cõu 1. Khi ỏnh bt cỏ c cng nhiu con non thì nên


A. Tiếp tục và quần thể đang sinh sản nhiều B. Tăng cờng đánh bắt vì quần thể đang ổn định
C. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt D. Tiếp tục, vì quần thể đang ở trạng thái trẻ
Câu 2. Nhận xét nào không đúng về mối quan hệ giữa kích thớc quần thể và kích thớc cơ thể


A. KÝch thíc c¬ thĨ tû lƯ thn víi kích thớc quần thể


B. Kích thớc cơ thể và kích thớc quần thể phù hợp với nguồn sống
C. Loài có kích thớc cơ thể lớn thờng có kích thớc quần thể nhỏ
D. Loài có kích thớc cơ thể nhỏ thờng cã kÝch thíc qn thĨ lín


Câu 3. Tổ hợp các giới hạn sinh thái của mọi nhân tố sinh thái có tác động tổng hợp, cho phép lồi sinh sống lâu dài là
A. ổ sinh thái B. Nơi ở C. Giới hạn sinh thái D. Nơi c trú



Câu 4. Chuột cát đài nguyên có thể sống ở nhiệt độ -50o<sub>C </sub> + 30o<sub>C, nhng phát triển tốt nhất ở khoảng nhit 0-20</sub>o<sub>C. Khong</sub>


ú l


A. Giới hạn sinh thái B. Khoảng ức chế C. Khoảng thuận lợi D. Khoảng chống chịu
Câu 5. Cấu trúc phân tầng trong quần xà có ý nghÜa


A. Làm sinh vật tận dụng nguồn sống và làm giảm cạnh tranh B. Giúp sinh vật tận dụng đợc hết ánh sáng
C. Giúp cây cối cùng chắn gió bão D. Giúp sinh vật lấy đợc nhiều nớc


Câu 6. Sự tơng tác giữa các loại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng sinh vt nh ngy nay


A. Prôtêin- Lipit B. Pôlinuclêotit C. Prôtêin Axitnuclêic D. Prôtêin Saccarit
Câu 7. Quần xà rõng thêng cã cÊu tróc nỉi bËt lµ


A. Sự phân tầng theo chiều thẳng đứng B. Phân tầng theo chiều ngang
C. Phân bố ngẫu nhiên D. Phân bố đồng đều


Câu 8. Núi lở, lấp đầy một hồ nớc ngọt. Tại đó sau một thời gian cỏ cây mọc lên và dần trở thành khu rừng nhỏ. Đó là


A. Diễn thế thứ sinh B. Biến đổi liên tiếp C. Diễn thế nguyên sinh D. Diễn thế ở nớc
Câu 9. ấu trùng của ve sầu ở dới đất 17 năm, vào mùa hè chui lên “ca hát” sinh sản trên cây là loài bin ng s lng theo chu kỡ


A. Nhiều năm B. Một năm C. Tuần trăng D. Nhiều tháng
Câu 10. Prôtêin nhiệt là


A. Prụtờin khụng chịu đợc nhiệt độ cao B. Prôtêin chịu đợc nhiệt độ cao


C. Chuỗi polipeptit hình thành nhờ nhiệt độ cao D. Pơlipeptit có khả năng sinh nhiều nhiệt
Câu 11. Vào mùa đơng ở nớc ta, ếch ít xuất hiện là vì



A. Thiếu thức ăn B. Độ ẩm không đủ C. ánh sáng yếu D. Nhiệt độ thấp
Câu 12. Trên vùng núi lửa phun, cây mọc dần và cuối cùng hình thành khu rừng rậm. Trình tự diễn thế là


A. Nấm, địa y Đỉnh cực CỏCây bụiCây gỗ nhỏ B. Nấm, địa y CỏCây gỗ nhỏ Cây bụi Đỉnh cực
C. Nấm, địa y CỏCây bụiCây gỗ nhỏĐỉnh cực D. CỏCây bụi Nấm, địa y Cây gỗ nhỏĐỉnh cực
Câu 13. Hiện tợng số lợng cá thể của một quần thể tự điều chỉnh cho phù hợp với nguồn sống của mơi trờng gọi là


A. Giíi h¹n sinh th¸i B. Khống chế sinh học C. Cân bằng quần thể D. Cạnh tranh
Câu 14. Chim sâu và chim sẻ thờng sinh sống ở tán lá cây. Vậy


A. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái B. Chúng có cùng nơi ở nhng khác ổ sinh thái \
C. Chúng có cùng ổ sinh thái nhng khác nơi ở D. Chúng có cùng giới hạn sinh thái


Cõu 15. Nhõn t quyt định độ đa dạng của một hệ thực vật ở trên cạn là


A. Đất đai B. Nớc C. ánh sáng D. Nhiệt độ
Câu 16. Trong diễn thế sinh thái, vai trò quan trọng hàng đầu thuộc về


A. §éng vËt B. Thùc vËt C. Vi sinh vËt D. Sinh vật có kích thớc lớn
Câu 17. Đặc điểm của tế bào sơ khai nguyên thủy làm chúng hình thành nên cơ thể sống đầu tiên


A. Dng git nh, do nhiều chất hữu cơ tạo ra B. Có màng , có hệ Prơtêin- axitnucleic
C. Có màng bao bọc phân tử và có cơ chế tự sao D. Có biểu hiện trao đổi chất, sinh trởng
Câu 18. Sáo thờng đậu trên lng trâu là biểu hiện của mối quan hệ


A. Héi sinh B. Céng sinh C. Hợp tác D. Kí sinh
Câu 19. Trong một ao nuôi cá có thể gặp các ổ sinh thái chính là


A. Vùng ven bờ và vùng giữa B. Nớc ngọt, nớc mỈn



C. Nớc trong, nớc đục D. Tầng mặt, tầng giữa, tầng đáy
Câu 20. Chim hải âu và chim cánh cụt vào mùa sinh sản có kiểu phân bố


A. Rải rác B. Đồng đều C. Ngẫu nhiên D. Theo nhóm
Câu 21. Quần thể sinh vật lồi nào sau đây khơng có nhóm tuổi sau sinh sản


A. Các lồi cá chình và cá hồi B. Các lồi cơn trùng C. Các lồi lỡng c D. Các lồi chim và bị sát
Câu 22. Mỏ than đá ở Quảng Ninh hiện nay có nguồn gc t


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 23. Đặc trng quan trọng nhất của 1 quần thể là


A. Mt B. tuổi C. Độ đa dạng D. Sự phân bố


Câu 24. Nếu gọi S=diện tích bề mặt, V= thể tích cơ thể, thì qui tắc tơng ứng giữa S và V ở động vật hằng nhiệt với nhiệt độ môi
trờng là


A. Nơi sống càng nóng, S càng lớn B. Nơi sống càng lạnh, tỷ lệ S/V càng giảm
C. Nơi sống càng lạnh, V càng lớn D. Nơi sống càng nóng, tỷ lệ S/V càng giảm
Câu 25. Lồi cằm ở ngời là dÊu hiƯu chđ u cđa


A. Bộ não rất phát triển B. Có tiếng nói C. Đứng thẳng hồn tồn D. Ăn thức ăn chín
Câu 26. Biến động số lợng ở quần thể xảy ra đột ngột, không theo một thời gian nhất định đợc gọi là


A. Biến động theo chu ki B. Biến động đều đặn
C. Biến động khơng theo chu kì D. Biến động thất thờng
Câu 27. Đặc tính của biến động theo chu kì là


A. Trùng với chu kì thiên văn B. Dao động đều đặn C. Thất thờng, đột ngột D. Khơng có tính qui luật
Câu 28. Lồi ngời hiện nay đợc gọi tên là



A. Homo sapiens B. Homo êrectus C. Homo habilis D. Homo neanderthalensis
Câu 29. Khác biệt dễ nhận thấy giữa loài ngời hiện đại và loài tinh tinh là


A. Có ngơn ngữ và ý thức B. Cả 3 đáp án C. Đứng thẳng hoàn toàn D. Biết chế tạo công cụ
Câu 30. Nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái là


A. Cả 3 đáp án B. Tác động của nhân tố vô sinh C. Tác động của nhân tố hữu sinh D. Tác động của con ngời
Câu 31. Trên vùng đồi Vĩnh Phú, loài c trng l


A. Cá cóc B. Cây cọ C. Cây lim D. C©y sim


C©u 32. BiĨu hiƯn “bïng nỉ d©n sè” ë 1 qc gia râ nhÊt ë th¸p ti có trạng thái


A. Đỉnh nhỏ nhất B. Đáy rộng nhất C. Đáy hẹp nhất D. Đỉnh to nhất
Câu 33. Phần lớn các quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trëng theo d¹ng


A. Giảm dần đều B. Đờng cong chữ J C. Tăng dần đều D. Đờng cong chữ S
Câu 34. Lồi có kiểu tăng trởng của quần thể theo hình chữ J là


A. C¸ chÐp B. Baba C. Vi khuÈn lam D. Rïa


Câu 35. Hiện tợng trôi dạt lục địa có thể hiểu là


A. Các lục địa nổi lênh đênh trên đại dơng B. Các lục địa bị nứt, tách rời nhau vô hớng
C. Di chuyển phiến kiến tạo do lòng trái đất chuyển động D. Các lục địa bị đẩy đi do thiên thạch
Câu 36. Bình thờng quần thể muỗi nhà ở cây ngồi trời chỉ có con đực, cịn trong phịng tồn là con cái vì chúng


A. ảnh hởng bởi nhiệt độ mơi trờng B. Có tập tính đa thê



C. Phân hóa kiểu sinh sống D. Có tỷ lệ tử vong hai giới khơng đều
Câu 37. Hiệu số giữa kích thớc của quần thể với mức tử vong đợc gọi là


A. Mức sống sót B. Mức sinh sản C. Mức tối thiểu D. Mức diệt vong
Câu 38. Những cơ thể sống đầu tiên có đặc điểm nào


A. Cấu tạo phức tạp- Tự dỡng- Hiếu khí B. Cấu tạo đơn giản- Tự dỡng- Hiếu khí
C. Cấu tạo đơn giản- Dị dỡng- Hiếu khí D. Cấu tạo đơn giản- Dị dỡng- Yếm khí
Câu 39. Trong các lồi động vật hiện nay, chỉ có tinh tinh giống với ngời nhiều nhất. Điều này chứng tỏ


A. Tinh tinh là tổ tiên trực tiếp của con ngời B. Tinh tinh do ngời cổ đại thối hóa mà thành
C. Tinh tinh và ngời là tổ tiên của nhau D. Tinh tinh có cùng nguồn gốc gần với ngời
Câu 40. Sự kiện quan trọng nhất trong đại Cổ sinh là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Sở Giáo dục và đào tạo hà nội</b>


<b>Trêng THPT Ch¬ng mỹ B</b>

<b>Đề kiểm tra học kì II môn sinh học lớp 12</b>

<i><sub>Thời gian: 45 phút</sub></i>
<i>(Đề thi gồm 40 câu, trong 2 trang)</i>


<b>Họ và tên: </b>

<b>………</b>

<b>.. Lớp: </b>

<b>………</b>

<b>.. Mã đề: 242</b>


<b>Đáp án trả lời:</b>


<b>C©u</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Đ.án</b>



<b>Câu</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>

<b>Đ.án</b>



Cõu 1. Loài ngời hiện nay đợc gọi tên là



A. Homo sapiens B. Homo neanderthalensis C. Homo êrectus D. Homo habilis
Câu 2. Quần xà rừng thờng có cấu trúc nổi bật là


A. Sự phân tầng theo chiều thẳng đứng B. Phân bố ng u


C. Phân bố ngẫu nhiên D. Phân tầng theo chiều ngang
Câu 3. Sáo thờng đậu trên lng trâu là biĨu hiƯn cđa mèi quan hƯ


A. Céng sinh B. KÝ sinh C. Hội sinh D. Hợp tác
Câu 4. Đặc trng quan trọng nhất của 1 quần thể là


A. S phõn bố B. Độ đa dạng C. Mật độ D. Độ tuổi
Câu 5. Lồi có kiểu tăng trởng của quần thể theo hình chữ J là


A. C¸ chÐp B. Vi khuẩn lam C. Rùa D. Baba


Câu 6. Quần thể sinh vật loài nào sau đây không có nhóm tuổi sau sinh sản


A. Các loài lỡng c B. Các loài côn trùng C. Các loài chim và bò sát D. Các loài cá chình và cá hồi
Câu 7. Trong diễn thế sinh thái, vai trò quan trọng hàng đầu thuộc về


A. §éng vËt B. Vi sinh vËt C. Sinh vËt cã kích thớc lớn D. Thực vật
Câu 8. Chim hải âu và chim cánh cụt vào mùa sinh sản có kiểu ph©n bè


A. Theo nhóm B. Ngẫu nhiên C. Đồng đều D. Rải rác


Câu 9. ấu trùng của ve sầu ở dới đất 17 năm, vào mùa hè chui lên “ca hát” sinh sản trên cây là loài biến động số lợng theo chu kì
A. Một năm B. Nhiều tháng C. Tuần trăng D. Nhiều năm
Câu 10. Đặc tính của biến động theo chu kì là



A. Thất thờng, đột ngột B. Khơng có tính qui luật C. Trùng với chu kì thiên văn D. Dao động đều đặn
Câu 11. Trong một ao ni cá có thể gặp các ổ sinh thái chính là


A. Nớc ngọt, nớc mặn B. Tầng mặt, tầng giữa, tầng đáy
C. Vùng ven bờ và vùng giữa D. Nc trong, nc c


Câu 12. Nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái là


A. Tỏc ng ca nhõn t hu sinh B. Tác động của con ngời
C. Tác động của nhân tố vô sinh D. Cả 3 đáp án


Câu 13. Hiệu số giữa kích thớc của quần thể với mức tử vong đợc gọi là


A. Møc diÖt vong B. Møc tối thiểu C. Mức sinh sản D. Mức sống sót
Câu 14. Hiện tợng số lợng cá thể của một quần thể tự điều chỉnh cho phù hợp với nguồn sống của môi trờng gọi là


A. Cạnh tranh B. Giới hạn sinh thái C. Cân bằng quần thể D. Khống chế sinh học
Câu 15. Prôtêin nhiệt là


A. Chui polipeptit hỡnh thnh nhờ nhiệt độ cao B. Prôtêin chịu đợc nhiệt độ cao
C. Pơlipeptit có khả năng sinh nhiều nhiệt D. Prơtêin không chịu đợc nhiệt độ cao
Câu 16. Vào mùa đông ở nớc ta, ếch ít xuất hiện là vì


A. Thiếu thức ăn B. Độ ẩm không đủ C. ánh sáng yếu D. Nhiệt độ thấp


Câu 17. Chuột cát đài nguyên có thể sống ở nhiệt độ -50o<sub>C </sub><sub> + 30</sub>o<sub>C, nhng phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ 0-20</sub>o<sub>C. Khong</sub>


ú l



A. Giới hạn sinh thái B. Khoảng ức chế C. Khoảng chống chịu D. Khoảng thuận lợi
Câu 18. Lồi c»m ë ngêi lµ dÊu hiƯu chđ u cđa


A. Đứng thẳng hồn tồn B. Ăn thức ăn chín C. Có tiếng nói D. Bộ não rất phát triển
Câu 19. Sự tơng tác giữa các loại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng sinh vật nh ngày nay


A. Pôlinuclêotit B. Prôtêin – Saccarit C. Prôtêin – Axitnuclêic D. Prơtêin- Lipit
Câu 20. Khác biệt dễ nhận thấy giữa lồi ngời hiện đại và loài tinh tinh là


A. Cả 3 đáp án B. Biết chế tạo cơng cụ C. Có ngơn ngữ và ý thức D. Đứng thẳng hồn tồn
Câu 21. Nhân tố quyết định độ đa dạng của một hệ thực vật ở trên cạn là


A. Nớc B. ánh sáng C. Đất đai D. Nhiệt độ


Câu 22. Những cơ thể sống đầu tiên có đặc điểm nào


A. Cấu tạo phức tạp- Tự dỡng- Hiếu khí B. Cấu tạo đơn giản- Dị dỡng- Yếm khí
C. Cấu tạo đơn giản- Dị dỡng- Hiếu khí D. Cấu tạo đơn giản- Tự dỡng- Hiếu khí
Câu 23. Mỏ than đá ở Quảng Ninh hiện nay có nguồn gốc từ


A. Rừng cây hạt trần vào kỉ Phấn Trắng B. Dơng xỉ bị vùi lấp ở kỉ Xilua
C. Quyết cổ đại bị vùi lấp ở kỉ Cacbon D. Rừng hạt kín cổ đại vào kỉ ĐêVơn
Câu 24. Cấu trúc phân tầng trong quần xã có ý nghĩa


A. Lµm sinh vËt tËn dơng ngn sèng vµ làm giảm cạnh tranh B. Giúp cây cối cùng chắn gió bÃo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 25. BiĨu hiƯn “bïng nỉ d©n sè” ë 1 qc gia rõ nhất ở tháp tuổi có trạng thái


A. nh nhỏ nhất B. Đỉnh to nhất C. Đáy hẹp nhất D. Đáy rộng nhất
Câu 26. Hiện tợng trôi dạt lục địa có thể hiểu là



A. Các lục địa bị đẩy đi do thiên thạch B. Di chuyển phiến kiến tạo do lòng trái đất chuyển động
C. Các lục địa bị nứt, tách rời nhau vô hớng D. Các lục địa nổi lênh đênh trên đại dơng


Câu 27. Biến động số lợng ở quần thể xảy ra đột ngột, không theo một thời gian nhất định đợc gọi là


A. Biến động theo chu kì B. Biến động khơng theo chu kì C. Biến động đều đặn D. Biến động thất thờng
Câu 28. Bình thờng quần thể muỗi nhà ở cây ngồi trời chỉ có con đực, cịn trong phịng tồn là con cái vì chúng


A. ảnh hởng bởi nhiệt độ mơi trờng B. Có tỷ lệ tử vong hai giới khơng đều
C. Phân hóa kiểu sinh sống D. Có tập tính đa thê


Câu 29. Nhận xét nào khơng đúng về mối quan hệ giữa kích thớc quần thể và kích thớc cơ thể
A. Kích thớc cơ thể và kích thớc quần thể phù hợp với ngun sng


B. Loài có kích thớc cơ thể lớn thờng có kích thớc quần thể nhỏ
C. Loài có kích thớc cơ thể nhỏ thờng có kích thớc quần thể lớn
D. KÝch thíc c¬ thĨ tû lƯ thn víi kÝch thíc quần thể


Câu 30. Phần lớn các quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trởng theo dạng


A. ng cong ch S B. Tăng dần đều C. Đờng cong chữ J D. Giảm dần đều
Câu 31. Núi lở, lấp đầy một hồ nớc ngọt. Tại đó sau một thời gian cỏ cây mọc lên và dần trở thành khu rừng nhỏ. Đó là


A. Diễn thế thứ sinh B. Biến đổi liên tiếp C. Diễn thế nguyên sinh D. Diễn thế ở nớc
Câu 32. Sự kiện quan trọng nhất trong đại Cổ sinh là


A. Sự ra đời của bò sát khổng lồ B. Sự di c từ nớc lên cạn của thực vật và động vật
C. Sự xuất hiện của cây có hạt D. Sự hình thành cơ thể đa bào



Câu 33. Khi đánh bắt cá đợc càng nhiều con non thì nên


A. Tiếp tục và quần thể đang sinh sản nhiều B. Tiếp tục, vì quần thể đang ở trạng thái trẻ
C. Tăng cờng đánh bắt vì quần thể đang ổn định D. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt


Câu 34. Tổ hợp các giới hạn sinh thái của mọi nhân tố sinh thái có tác động tổng hợp, cho phép loài sinh sống lâu dài là
A. Giới hạn sinh thái B. ổ sinh thái C. Nơi c trú D. Nơi ở


Câu 35. Trên vùng đồi Vĩnh Phú, loài đặc trng l


A. Cá cóc B. Cây sim C. Cây cọ D. Cây lim


Câu 36. Chim sâu và chim sẻ thờng sinh sống ở tán lá cây. Vậy


A. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái B. Chúng có cùng ổ sinh thái nhng khác nơi ở
C. Chúng có cùng nơi ë nhng kh¸c ỉ sinh th¸i D. Chóng cã cïng giới hạn sinh thái


Cõu 37. c im ca t bo sơ khai nguyên thủy làm chúng hình thành nên cơ thể sống đầu tiên
A. Có màng bao bọc phân tử và có cơ chế tự sao B. Có màng , có hệ Prơtêin- axitnucleic
C. Có biểu hiện trao đổi chất, sinh trởng D. Dạng giọt nhỏ, do nhiều chất hữu cơ tạo ra
Câu 38. Trên vùng núi lửa phun, cây mọc dần và cuối cùng hình thành khu rừng rậm. Trình tự diễn thế là


A. Nấm, địa y Đỉnh cực CỏCây bụiCây gỗ nhỏ B. Nấm, địa y CỏCây gỗ nhỏ Cây bụi Đỉnh cực C. Nấm,
địa y <sub>CỏCây bụiCây gỗ nhỏĐỉnh cực</sub> D. Cỏ<sub>Cây bụi Nấm, địa y Cây gỗ nhỏĐỉnh cực</sub>


Câu 39. Nếu gọi S=diện tích bề mặt, V= thể tích cơ thể, thì qui tắc tơng ứng giữa S và V ở động vật hằng nhit vi nhit mụi
trng l


A. Nơi sống càng lạnh, V càng lớn B. Nơi sống càng nóng, S càng lín



C. Nơi sống càng lạnh, tỷ lệ S/V càng giảm D. Nơi sống càng nóng, tỷ lệ S/V càng giảm
Câu 40. Trong các lồi động vật hiện nay, chỉ có tinh tinh giống với ngời nhiều nhất. Điều này chứng tỏ


A. Tinh tinh do ngời cổ đại thối hóa mà thành B. Tinh tinh là tổ tiên trực tiếp của con ngời
C. Tinh tinh có cùng nguồn gốc gần với ngời D. Tinh tinh và ngời là tổ tiên của nhau
<b>Sở Giáo dục và đào tạo hà nội</b>


<b>Trêng THPT Chơng mỹ B</b>

<b>Đề kiểm tra học kì II môn sinh häc líp 12</b>

<i><sub>Thêi gian: 45 phót</sub></i>
<i>(§Ị thi gåm 40 c©u, trong 2 trang)</i>


<b>Họ và tên: </b>

<b>………</b>

<b>.. Lớp: </b>

<b>………</b>

<b>.. Mó : 315</b>



<b>Đáp án trả lời:</b>



<b>Câu</b>

<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Đ.án</b>



<b>Câu</b>

<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


<b>Đ.án</b>



Câu 1. Qn x· rõng thêng cã cÊu tróc nỉi bËt lµ


A. Phân tầng theo chiều ngang B. Phân bố đồng đều
C. Sự phân tầng theo chiều thẳng đứng D. Phân bố ngẫu nhiên


Câu 2. Biến động số lợng ở quần thể xảy ra đột ngột, không theo một thời gian nhất định đợc gọi là


A. Biến động khơng theo chu kì B. Biến động đều đặn C. Biến động theo chu kì


D. Biến động thất thờng


Câu 3. Chuột cát đài nguyên có thể sống ở nhiệt độ -50o<sub>C </sub> + 30o<sub>C, nhng phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ 0-20</sub>o<sub>C. Khoảng </sub>


đó là


A. Giíi h¹n sinh thái B. Khoảng ức chế C. Khoảng chống chịu D. Khoảng thuận lợi
Câu 4. Prôtêin nhiệt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cõu 5. Khác biệt dễ nhận thấy giữa loài ngời hiện đại và loài tinh tinh là


A. Đứng thẳng hoàn toàn B. Cả 3 đáp án C. Biết chế tạo công cụ D. Có ngơn ngữ và ý thức
Câu 6. Quần thể sinh vật lồi nào sau đây khơng có nhóm tuổi sau sinh sản


A. Các lồi cá chình và cá hồiB. Các lồi cơn trùng C. Các lồi lỡng c D. Các lồi chim và bị sát
Câu 7. ấu trùng của ve sầu ở dới đất 17 năm, vào mùa hè chui lên “ca hát” sinh sản trên cây là lồi biến động số lợng theo chu


A. Nhiều tháng B. Một năm C. Nhiều năm D. Tuần trăng
Câu 8. Sự kiện quan trọng nhất trong đại Cổ sinh là


A. Sự hình thành cơ thể đa bào B. Sự xuất hiện của cây có hạt
C. Sự di c từ nớc lên cạn của thực vật và động vật D. Sự ra đời của bò sát khổng lồ
Câu 9. Chim hải âu và chim cánh cụt vào mùa sinh sản có kiểu phân bố


A. Ngẫu nhiên B. Rải rác C. Theo nhóm D. Đồng đều
Câu 10. Khi đánh bắt cá đợc càng nhiều con non thì nên


A. Tiếp tục và quần thể đang sinh sản nhiều B. Tiếp tục, vì quần thể đang ở trạng thái trẻ
C. Tăng cờng đánh bắt vì quần thể đang ổn định D. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt


Câu 11. Sáo thờng đậu trên lng trâu là biểu hiện của mối quan hệ


A. Héi sinh B. Kí sinh C. Hợp tác D. Cộng sinh
Câu 12. Chim sâu và chim sẻ thờng sinh sống ở tán lá cây. Vậy


A. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái B. Chúng có cùng giới hạn sinh thái


C. Chúng có cùng ổ sinh thái nhng khác nơi ở D. Chúng có cùng nơi ở nhng khác ổ sinh thái
Câu 13. Phần lớn các quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trởng theo dạng


A. ng cong ch J B. Đờng cong chữ S C. Tăng dần đều D. Giảm dần đều
Câu 14. Hiệu số giữa kích thớc của quần thể với mức tử vong đợc gọi là


A. Møc sinh s¶n B. Møc tèi thiĨu C. Møc diƯt vong D. Mức sống sót
Câu 15. Loài có kiểu tăng trởng của quần thể theo hình chữ J là


A. Baba B. Rïa C. C¸ chÐp D. Vi khuÈn lam


Câu 16. Núi lở, lấp đầy một hồ nớc ngọt. Tại đó sau một thời gian cỏ cây mọc lên và dần trở thành khu rừng nhỏ. Đó là
A. Diễn thế ở nớc B. Diễn thế thứ sinh C. Diễn thế nguyên sinh D. Biến đổi liên tiếp
Câu 17. Cấu trúc phân tầng trong quần xã có ý nghĩa


A. Giúp sinh vật lấy đợc nhiều nớc B. Giúp sinh vật tận dụng đợc hết ánh sáng
C. Làm sinh vật tận dụng nguồn sống và làm giảm cạnh tranh D. Giúp cây cối cùng chắn gió bão


Câu 18. Nhận xét nào khơng đúng về mối quan hệ giữa kích thớc quần thể và kích thớc cơ thể
A. Lồi có kích thớc cơ thể lớn thờng có kích thớc quần th nh


B. Kích thớc cơ thể và kích thớc quần thể phù hợp với nguồn sống
C. Loài có kích thớc cơ thể nhỏ thờng có kích thớc quần thể lớn


D. KÝch thíc c¬ thĨ tû lƯ thn víi kÝch thíc quần thể


Câu 19. Trên vùng núi lửa phun, cây mọc dần và cuối cùng hình thành khu rừng rậm. Trình tù diƠn thÕ lµ


A. Nấm, địa y CỏCây bụiCây gỗ nhỏĐỉnh cực B. CỏCây bụi Nấm, địa y Cây gỗ nhỏĐỉnh cực C. Nấm,
địa y Đỉnh cực CỏCây bụiCây gỗ nhỏ D. Nấm, địa y CỏCây gỗ nhỏ Cây bi nh cc


Câu 20. Trong một ao nuôi cá có thể gặp các ổ sinh thái chính là


A. Tng mt, tầng giữa, tầng đáyB. Nớc trong, nớc đụcC. Vùng ven bờ và vùng giữa D. Nớc ngọt, nớc mặn
Câu 21. Hiện tợng số lợng cá thể của một quần thể tự điều chỉnh cho phù hợp với nguồn sống của môi trờng gọi là


A. Cạnh tranh B. Cân bằng quần thể C. Khống chế sinh học D. Giới hạn sinh thái
Câu 22. Trong các loài động vật hiện nay, chỉ có tinh tinh giống với ngời nhiều nhất. Điều này chứng tỏ


A. Tinh tinh là tổ tiên trực tiếp của con ngời B. Tinh tinh và ngời là tổ tiên của nhau
C. Tinh tinh do ngời cổ đại thoái hóa mà thành D. Tinh tinh có cùng nguồn gốc gần với ngời
Câu 23. Hiện tợng trôi dạt lục địa có thể hiểu là


A. Các lục địa nổi lênh đênh trên đại dơng B. Các lục địa bị nứt, tách rời nhau vô hớng


C. Các lục địa bị đẩy đi do thiên thạch D. Di chuyển phiến kiến tạo do lòng trái đất chuyển động
Câu 24. Lồi cằm ở ngời l du hiu ch yu ca


A. Ăn thức ăn chín B. Đứng thẳng hoàn toàn C. Có tiếng nói D. Bộ nÃo rất phát triển
Câu 25. Nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái là


A. C 3 ỏp ỏn B. Tác động của con ngời C. Tác động của nhân tố hữu sinh D. Tác động của nhân tố vô sinh
Câu 26. Vào mùa đơng ở nớc ta, ếch ít xuất hiện là vì



A. Thiếu thức ăn B. Độ ẩm khơng đủ C. Nhiệt độ thấp D. ánh sáng yếu
Câu 27. Trong diễn thế sinh thái, vai trò quan trọng hàng đầu thuộc về


A. §éng vËt B. Thùc vËt C. Sinh vËt cã kÝch thíc lín D. Vi sinh vËt


Câu 28. Tổ hợp các giới hạn sinh thái của mọi nhân tố sinh thái có tác động tổng hợp, cho phép lồi sinh sống lâu dài là
A. Nơi c trú B. Nơi ở C. ổ sinh thái D. Giới hạn sinh thái
Câu 29. Biểu hiện “bùng nổ dân số” ở 1 quốc gia rõ nhất ở tháp tuổi có trạng thái


A. Đỉnh to nhất B. Đáy rộng nhất C. Đáy hẹp nhất D. Đỉnh nhỏ nhất
Câu 30. Trên vùng đồi Vĩnh Phú, loài c trng l


A. Cá cóc B. Cây lim C. Cây sim D. C©y cä


Câu 31. Lồi ngời hiện nay đợc gọi tên là


A. Homo sapiens B. Homo ªrectus C. Homo habilis D. Homo neanderthalensis
Câu 32. Đặc điểm của tế bào sơ khai nguyên thủy làm chúng hình thành nên cơ thể sống đầu tiên


A. Dng git nh, do nhiu cht hữu cơ tạo ra B. Có biểu hiện trao đổi chất, sinh trởng
C. Có màng bao bọc phân tử và có cơ chế tự sao D. Có màng , có hệ Prôtêin- axitnucleic
Câu 33. Đặc trng quan trọng nhất của 1 quần thể là


A. Mật độ B. Sự phân bố C. Độ đa dạng D. Độ tuổi


Câu 34. Nếu gọi S=diện tích bề mặt, V= thể tích cơ thể, thì qui tắc tơng ứng giữa S và V ở động vật hằng nhiệt với nhiệt độ mơi
trờng là


A. N¬i sống càng nóng, tỷ lệ S/V càng giảm B. Nơi sèng cµng nãng, S cµng lín



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Có tỷ lệ tử vong hai giới không đều B. ảnh hởng bởi nhiệt độ mơi trờng
C. Có tập tính đa thê D. Phân hóa kiểu sinh sống


Câu 36. Mỏ than đá ở Quảng Ninh hiện nay có nguồn gốc từ


A. Quyết cổ đại bị vùi lấp ở kỉ Cacbon B. Dơng xỉ bị vùi lấp ở kỉ Xilua
C. Rừng cây hạt trần vào kỉ Phấn Trắng D. Rừng hạt kín cổ đại vào kỉ ĐêVôn
Câu 37. Sự tơng tác giữa các loại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng sinh vật nh ngày nay


A. Pôlinuclêotit B. Prôtêin – Saccarit C. Prôtêin – Axitnuclêic D. Prôtêin- Lipit
Câu 38. Nhân tố quyết định độ đa dạng của một hệ thực vật ở trên cạn là


A. Nớc B. Đất đai C. ánh sáng D. Nhiệt độ


Câu 39. Đặc tính của biến động theo chu kì là


A. Dao động đều đặn B. Thất thờng, đột ngột C. Khơng có tính qui luật D. Trùng với chu kì thiên văn
Câu 40. Những cơ thể sống đầu tiên có đặc điểm nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Sở Giáo dục và đào tạo hà nội</b>


<b>Trêng THPT Chơng mỹ B</b>

<b>Đề kiểm tra học kì II môn sinh häc líp 12</b>

<i><sub>Thêi gian: 45 phót</sub></i>
<i>(§Ị thi gåm 40 c©u, trong 2 trang)</i>


<b>Họ và tên: </b>

<b>………</b>

<b>.. Lớp: </b>

<b>………</b>

<b>.. Mã đề: 428</b>


<b>Đáp án trả lời:</b>


<b>C©u</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Đ.án</b>



<b>Câu</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


<b>Đ.án</b>


Cõu 1. Nhân tố quyết định độ đa dạng của một hệ thực vật ở trên cạn là


A. Đất đai B. Nc C. Nhit D. ỏnh sỏng


Câu 2. Đặc trng quan trọng nhất của 1 quần thể là


A. tui B. Mật độ C. Sự phân bố D. Độ đa dng


Câu 3. Chim sâu và chim sẻ thờng sinh sống ở tán lá cây. Vậy


A. Chúng có cùng ổ sinh thái nhng khác nơi ở B. Chúng có cùng nơi ở nhng khác ổ sinh thái
C. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái D. Chúng có cùng giới hạn sinh thái


Cõu 4. Nỳi l, lp y mt h nớc ngọt. Tại đó sau một thời gian cỏ cây mọc lên và dần trở thành khu rừng nhỏ. Đó là
A. Diễn thế thứ sinh B. Biến đổi liên tiếp C. Diễn thế ở nớc D. Diễn thế nguyên sinh
Câu 5. Lồi cằm ở ngời là dấu hiệu chủ yếu của


A. Đứng thẳng hồn tồn B. Ăn thức ăn chín C. Bộ não rất phát triển D. Có tiếng nói
Câu 6. Loài ngời hiện nay đợc gọi tên là


A. Homo neanderthalensis B. Homo sapiens C. Homo êrectus D. Homo habilis
Câu 7. Cấu trúc phân tầng trong quần xà có ý nghÜa


A. Giúp cây cối cùng chắn gió bão B. Giúp sinh vật lấy đợc nhiều nớc



C. Giúp sinh vật tận dụng đợc hết ánh sáng D. Làm sinh vật tận dụng nguồn sống và làm giảm cạnh tranh
Câu 8. Tổ hợp các giới hạn sinh thái của mọi nhân tố sinh thái có tác động tổng hợp, cho phép loài sinh sống lâu dài là


A. Nơi ở B. Giới hạn sinh thái C. Nơi c trú D. ổ sinh thái
Câu 9. Khác biệt dễ nhận thấy giữa loài ngời hiện đại và loài tinh tinh là


A. Biết chế tạo cơng cụ B. Đứng thẳng hồn tồn C. Cả 3 đáp án D. Có ngơn ngữ và ý thức
Câu 10. Hiện tợng trơi dạt lục địa có thể hiểu là


A. Các lục địa bị đẩy đi do thiên thạch B. Các lục địa nổi lênh đênh trên đại dơng
C. Di chuyển phiến kiến tạo do lòng trái đất chuyển động D. Các lục địa bị nứt, tách rời nhau vơ hớng
Câu 11. Đặc tính của biến động theo chu kì là


A. Thất thờng, đột ngột B. Trùng với chu kì thiên văn C. Khơng có tính qui luật D. Dao động đều đặn
Câu 12. Sáo thờng đậu trên lng trõu l biu hin ca mi quan h


A. Hợp tác B. Héi sinh C. Céng sinh D. KÝ sinh


Câu 13. ấu trùng của ve sầu ở dới đất 17 năm, vào mùa hè chui lên “ca hát” sinh sản trên cây là lồi biến động số l ợng theo chu


A. Nhiều tháng B. Nhiều năm C. Một năm D. Tuần trăng
Câu 14. Quần thể sinh vật loài nào sau đây không có nhóm tuổi sau sinh sản


A. Cỏc loi lng c B. Các lồi cá chình và cá hồi C. Các lồi cơn trùng D. Các lồi chim và bị sát
Câu 15. Sự kiện quan trọng nhất trong đại Cổ sinh là


A. Sự di c từ nớc lên cạn của thực vật và động vật B. Sự xuất hiện của cây có hạt C. Sự ra đời của bò sát
khổng lồ D. Sự hình thành cơ thể đa bo



Câu 16. Phần lớn các quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trởng theo dạng


A. Gim dn u B. Đờng cong chữ S C. Đờng cong chữ J D. Tăng dần đều
Câu 17. Trong diễn thế sinh thái, vai trò quan trọng hàng đầu thuộc về


A. Sinh vËt cã kÝch thíc lín B. §éng vËt C. Thùc vËt D. Vi sinh vật
Câu 18. Chim hải âu và chim cánh cụt vào mùa sinh sản có kiểu phân bố


A. ng đều B. Rải rác C. Theo nhóm D. Ngẫu nhiên


Câu 19. Nếu gọi S=diện tích bề mặt, V= thể tích cơ thể, thì qui tắc tơng ứng giữa S và V ở động vật hằng nhiệt với nhiệt độ môi
trờng là


A. Nơi sống càng nóng, tỷ lệ S/V càng giảm B. Nơi sống càng lạnh, tỷ lệ S/V càng giảm
C. Nơi sống càng lạnh, V càng lớn D. Nơi sống càng nóng, S càng lớn
Câu 20. Trên vùng đồi Vĩnh Phỳ, loi c trng l


A. Cây cọ B. Cá cóc C. C©y sim D. C©y lim


Câu 21. Khi đánh bắt cá đợc càng nhiều con non thì nên


A. Tăng cờng đánh bắt vì quần thể đang ổn định B. Tiếp tục, vì quần thể đang ở trạng thái trẻ
C. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt D. Tiếp tục và quần thể đang sinh sản nhiều
Câu 22. Nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái là


A. Cả 3 đáp án B. Tác động của nhân tố vô sinh
C. Tác động của nhân tố hữu sinh D. Tác động của con ngời
Câu 23. Những cơ thể sống đầu tiên có đặc điểm nào


A. Cấu tạo đơn giản- Dị dỡng- Yếm khí B. Cấu tạo đơn giản- Dị dỡng- Hiếu khí


C. Cấu tạo đơn giản- Tự dỡng- Hiếu khí D. Cấu tạo phức tạp- Tự dỡng- Hiếu khí
Câu 24. Vào mùa đơng ở nớc ta, ếch ít xuất hiện là vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 25. Chuột cát đài nguyên có thể sống ở nhiệt độ -50o<sub>C </sub><sub> + 30</sub>o<sub>C, nhng phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ 0-20</sub>o<sub>C. Khoảng</sub>


đó là


A. Kho¶ng chống chịu B. Khoảng ức chế C. Khoảng thuận lợi D. Giới hạn sinh thái
Câu 26. Đặc điểm của tế bào sơ khai nguyên thủy làm chúng hình thành nên cơ thể sống đầu tiên


A. Cú biu hin trao i chất, sinh trởng B. Có màng , có hệ Prơtêin- axitnucleic
C. Có màng bao bọc phân tử và có cơ chế tự sao D. Dạng giọt nhỏ, do nhiều chất hữu cơ tạo ra
Câu 27. Lồi có kiểu tăng trởng của quần thể theo hình chữ J là


A. C¸ chÐp B. Vi khuÈn lam C. Rïa D. Baba


C©u 28. Trên vùng núi lửa phun, cây mọc dần và cuối cùng hình thành khu rừng rậm. Trình tự diễn thế lµ


A. CỏCây bụi Nấm, địa y Cây gỗ nhỏĐỉnh cực B. Nấm, địa y CỏCây bụiCây gỗ nhỏĐỉnh cực C. Nấm,
địa y <sub>CỏCây gỗ nhỏ Cây bụi Đỉnh cực</sub> D. Nấm, địa y <sub>Đỉnh cực CỏCây bụiCây gỗ nh</sub>


Câu 29. Hiện tợng số lợng cá thể của một quần thể tự điều chỉnh cho phù hợp với nguồn sống của môi trờng gọi là


A. Gii hn sinh thỏi B. Khống chế sinh học C. Cạnh tranh D. Cân bằng quần thể
Câu 30. Bình thờng quần thể muỗi nhà ở cây ngồi trời chỉ có con đực, cịn trong phịng tồn là con cái vì chúng


A. Có tỷ lệ tử vong hai giới khơng đều B. Phân hóa kiểu sinh sống


C. Có tập tính đa thê D. ảnh hởng bởi nhiệt độ môi trờng
Câu 31. Trong một ao nuôi cá có thể gặp các ổ sinh thái chính là



A. Nớc ngọt, nớc mặn B. Vùng ven bờ và vùng giữa C. Tầng mặt, tầng giữa, tầng đáy D. Nớc trong, nớc đục
Câu 32. Biểu hiện “bùng nổ dân số” ở 1 quốc gia rõ nhất ở tháp tuổi có trạng thái


A. Đỉnh nhỏ nhất B. Đỉnh to nhất C. Đáy rộng nhất D. Đáy hẹp nhất
Câu 33. Mỏ than đá ở Quảng Ninh hiện nay có nguồn gốc từ


A. Dơng xỉ bị vùi lấp ở kỉ Xilua B. Quyết cổ đại bị vùi lấp ở kỉ Cacbon
C. Rừng hạt kín cổ đại vào kỉ ĐêVơn D. Rừng cây hạt trần vào kỉ Phấn Trắng
Câu 34. Sự tơng tác giữa các loại phân tử nào dẫn đến sự hình thành cỏc dng sinh vt nh ngy nay


A. Pôlinuclêotit B. Prôtêin- Lipit C. Prôtêin Saccarit D. Prôtêin Axitnuclêic
Câu 35. Quần xà rừng thờng có cấu trúc nổi bật là


A. Sự phân tầng theo chiều thẳng đứng B. Phân bố đồng đều C. Phân bố ngẫu nhiên
D. Phân tầng theo chiều ngang


Câu 36. Nhận xét nào không đúng về mối quan hệ giữa kích thớc quần thể và kích thớc cơ thể
A. Kích thớc cơ thể và kích thớc quần thể phù hợp với nguồn sống


B. KÝch thíc c¬ thĨ tû lƯ thuận với kích thớc quần thể


C. Loài có kích thớc cơ thể lớn thờng có kích thớc quần thể nhỏ
D. Loài có kích thớc cơ thể nhỏ thờng có kích thíc qn thĨ lín


Câu 37. Trong các lồi động vật hiện nay, chỉ có tinh tinh giống với ngời nhiều nhất. Điều này chứng tỏ
A. Tinh tinh là tổ tiên trực tiếp của con ngời B. Tinh tinh và ngời là tổ tiên của nhau
C. Tinh tinh có cùng nguồn gốc gần với ngời D. Tinh tinh do ngời cổ đại thối hóa mà thành
Câu 38. Prơtêin nhiệt là



A. Chuỗi polipeptit hình thành nhờ nhiệt độ cao B. Prơtêin khơng chịu đợc nhiệt độ cao
C. Pơlipeptit có khả năng sinh nhiều nhiệt D. Prôtêin chịu đợc nhiệt độ cao
Câu 39. Hiệu số giữa kích thớc của quần thể với mức tử vong đợc gọi là


A. Mức sống sót B. Mức sinh sản C. Mức tối thiểu D. Mức diệt vong
Câu 40. Biến động số lợng ở quần thể xảy ra đột ngột, không theo một thời gian nhất định đợc gọi là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đáp án mã đề: 135</b>



<b>C©u</b>

<b><sub>1 </sub></b>



<b>C.</b>

<b>2 </b>

<b>A.</b>

<b>3 </b>

<b>A.</b>

<b>4 </b>

<b>C.</b>

<b>5 </b>

<b>A.</b>

<b>6 </b>

<b>C.</b>

<b>7 </b>

<b>A.</b>

<b>8 </b>

<b>C.</b>

<b>9 </b>

<b>B.</b>

<b>10</b>

<b>C.</b>

<b>11</b>

<b>D.</b>

<b>12</b>

<b>C.</b>

<b>13</b>

<b>C.</b>

<b>14</b>

<b>B.</b>

<b>15</b>

<b>B.</b>

<b>16</b>

<b>B.</b>

<b>17</b>

<b>C.</b>

<b>18</b>

<b>C.</b>

<b>19</b>

<b>D.</b>

<b>20</b>

<b>B.</b>


<b>C©u</b>

<b><sub>21</sub></b>



<b>A.</b>

<b>22</b>

<b>D.</b>

<b>23</b>

<b>A.</b>

<b>24</b>

<b>B.</b>

<b>25</b>

<b>B.</b>

<b>26</b>

<b>C.</b>

<b>27</b>

<b>A.</b>

<b>28</b>

<b>A.</b>

<b>29</b>

<b>B.</b>

<b>30</b>

<b>A.</b>

<b>31</b>

<b>B.</b>

<b>32</b>

<b>B.</b>

<b>33</b>

<b>D.</b>

<b>34</b>

<b>C.</b>

<b>35</b>

<b>C.</b>

<b>36</b>

<b>C.</b>

<b>37</b>

<b>A.</b>

<b>38</b>

<b>D.</b>

<b>39</b>

<b>D.</b>

<b>40</b>

<b>C.</b>



<b> </b>



<b>Đáp án mã đề: 242</b>



<b>C©u</b>

<b><sub>1 </sub></b>



<b>A.</b>

<b>2 </b>

<b>A.</b>

<b>3 </b>

<b>D.</b>

<b>4 </b>

<b>C.</b>

<b>5 </b>

<b>B.</b>

<b>6 </b>

<b>D.</b>

<b>7 </b>

<b>D.</b>

<b>8 </b>

<b>C.</b>

<b>9 </b>

<b>A.</b>

<b>10</b>

<b>C.</b>

<b>11</b>

<b>B.</b>

<b>12</b>

<b>D.</b>

<b>13</b>

<b>D.</b>

<b>14</b>

<b>C.</b>

<b>15</b>

<b>A.</b>

<b>16</b>

<b>D.</b>

<b>17</b>

<b>D.</b>

<b>18</b>

<b>C.</b>

<b>19</b>

<b>C.</b>

<b>20</b>

<b>A.</b>


<b>C©u</b>

<b><sub>21</sub></b>



<b>A.</b>

<b>22</b>

<b>B.</b>

<b>23</b>

<b>C.</b>

<b>24</b>

<b>A.</b>

<b>25</b>

<b>D.</b>

<b>26</b>

<b>B.</b>

<b>27</b>

<b>B.</b>

<b>28</b>

<b>C.</b>

<b>29</b>

<b>D.</b>

<b>30</b>

<b>A.</b>

<b>31</b>

<b>C.</b>

<b>32</b>

<b>B.</b>

<b>33</b>

<b>D.</b>

<b>34</b>

<b>B.</b>

<b>35</b>

<b>C.</b>

<b>36</b>

<b>C.</b>

<b>37</b>

<b>A.</b>

<b>38</b>

<b>C.</b>

<b>39</b>

<b>C.</b>

<b>40</b>

<b>C.</b>



<b>Đáp án mã đề: 315</b>



<b>C©u</b>

<b><sub>1 </sub></b>




<b>C.</b>

<b>2 </b>

<b>A.</b>

<b>3 </b>

<b>D.</b>

<b>4 </b>

<b>C.</b>

<b>5 </b>

<b>B.</b>

<b>6 </b>

<b>A.</b>

<b>7 </b>

<b>B.</b>

<b>8 </b>

<b>C.</b>

<b>9 </b>

<b>D.</b>

<b>10</b>

<b>D.</b>

<b>11</b>

<b>C.</b>

<b>12</b>

<b>D.</b>

<b>13</b>

<b>B.</b>

<b>14</b>

<b>D.</b>

<b>15</b>

<b>D.</b>

<b>16</b>

<b>C.</b>

<b>17</b>

<b>C.</b>

<b>18</b>

<b>D.</b>

<b>19</b>

<b>A.</b>

<b>20</b>

<b>A.</b>


<b>C©u</b>

<b><sub>21</sub></b>



<b>B.</b>

<b>22</b>

<b>D.</b>

<b>23</b>

<b>D.</b>

<b>24</b>

<b>C.</b>

<b>25</b>

<b>A.</b>

<b>26</b>

<b>C.</b>

<b>27</b>

<b>B.</b>

<b>28</b>

<b>C.</b>

<b>29</b>

<b>B.</b>

<b>30</b>

<b>D.</b>

<b>31</b>

<b>A.</b>

<b>32</b>

<b>C.</b>

<b>33</b>

<b>A.</b>

<b>34</b>

<b>D.</b>

<b>35</b>

<b>D.</b>

<b>36</b>

<b>A.</b>

<b>37</b>

<b>C.</b>

<b>38</b>

<b>A.</b>

<b>39</b>

<b>D.</b>

<b>40</b>

<b>D.</b>



<b>Đáp án mã đề: 428</b>



<b>C©u</b>

<b><sub>1 </sub></b>



<b>B.</b>

<b>2 </b>

<b>B.</b>

<b>3 </b>

<b>B.</b>

<b>4 </b>

<b>D.</b>

<b>5 </b>

<b>D.</b>

<b>6 </b>

<b>B.</b>

<b>7 </b>

<b>D.</b>

<b>8 </b>

<b>D.</b>

<b>9 </b>

<b>C.</b>

<b>10</b>

<b>C.</b>

<b>11</b>

<b>B.</b>

<b>12</b>

<b>A.</b>

<b>13</b>

<b>C.</b>

<b>14</b>

<b>B.</b>

<b>15</b>

<b>A.</b>

<b>16</b>

<b>B.</b>

<b>17</b>

<b>C.</b>

<b>18</b>

<b>A.</b>

<b>19</b>

<b>B.</b>

<b>20</b>

<b>A.</b>


<b>C©u</b>

<b><sub>21</sub></b>



</div>

<!--links-->

×