Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

tëp ®äc gi¸o ¸n líp 4 tr­¬ng diôm hoa tuçn 32 ngµy so¹n 1642010 ngµy d¹y thø hai ngµy 19 th¸ng 4 n¨m 2010 t1 chµo cê t2 ¢m nh¹c t3 tëp ®äc v­¬ng quèc v¾ng nô c­êi i môc tiªu §äc diôn c¶m mét ®o¹n tr

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.58 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 32</b>



Ngày soạn: 16/4/2010



Ngày dạy

<b>:Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010</b>



T1:Cho c
T2: m nhc
T3:Tp c


<b>Vơng quốc vắng nụ cời </b>



<b>I- Mơc tiªu :</b>


- Đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chận rãi, thay đổi giọng linh hoạt phù
hợp với nội dung truyện và nhân vật .


<i>- HiÓu néi dung trun: Cc sèng thiÕu tiÕng cêi sÏ v« cùng tẻ nhạt, buồn chán.</i>


<b>II - Đồ dùng dạy häc .</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III Hot ng dy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>


<b>i- KiĨm tra bµi cị :</b>


- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn bài:


<i>Con chuồn chuồn nớc, 1 HS đọc toàn bài </i>
và trả lời câu hỏi về nội dung .


- 3 HS thực hiện yêu cầu
- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu


hái . - NhËn xét


- Nhận xét và cho điểm từng HS
<b>ii- dạy học bài mới</b>


<b>1- Giới thiệu bài</b>


<b>2- Hng dn luyn đọc và tìm hiểu bài</b>


<i><b>a) Luyện đọc</b></i>


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài
(3 lợt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho từng HS .


- HS đọc bài theo trình tự :


<i>+ HS1: Ngµy xưa ngày xa..về môn cời.</i>
<i>+ HS2: Một năm trôi qua.. học không</i>
<i>vào .</i>


<i>+ HS3: Cỏc quan nghe vy.. ra lnh. </i>
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải và tìm hiểu



nghĩa của các từ khó . - 1 HS đọc thành tiếng phần chú giải, các HS khác đọc thêm .
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp


nèi .


- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc. - Theo dõi GV đọc mẫu.
* Toàn bài đọc với giọng din cm, chm


rÃi.


<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>


- Yờu cu HS đọc thầm đoạn 1, dùng bút
chì gạch chân dới những chi tiết cho thấy
cuộc sống ở vơng quốc nọ rất buồn.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận, làm bài .


- Gọi HS phát biểu ý kiến, yêu cầu cả lớp
theo dõi để nhận xét, bổ sung ý kiến cho
bạn .


<i>- HS nêu các từ ngữ:mặt trời không</i>
<i>muốn dậy, chim kh«ng muèn hãt, hoa</i>
<i>trong vên ch... </i>


- GV hỏi: - HS trao đổi với nhau và trả lời:


Vì sao cuộc sống ở vơng quốc ấy buồn chán



nh vậy ? + Vì c dân ở đó khơng ai biết cời .


+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình? + Nhà vua cửa một viên đại thần đi du
học nớc ngoài chuyên về môn cời .
+ Đoạn 1 cho ta biết điều gì? + Đoạn 1 kể về cuộc sống ở vng quc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Ghi ý chính đoạn 1 lên bảng .


- Gi HS phỏt biu v kt quả của viên đại


thần đi du học . + Sau một năm, viên đại thần trở về, xin chịu tội vì ...
+ Điều gì xảy ra ở phần cuối của đoạn này? + Thị vệ bắt đợc một kẻ đang cời sằng


sặc ở ngoài đờng .
+ Thái độ của nhà vua nh thế nào khi nghe


tin đó ? + Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn ngời đó vào .
+ Em hãy tìm ý chính của đoạn 2 và 3 ? + Đoạn 2 nói về việc nhà vua cử ngời


đi du học bị thất bại .


- Gi HS phỏt biểu + Đoạn 3: Hy vọng mới của triều đình.
- GV kết luận ghi nhanh lên bảng .


+ Phần đầu của truyện vơng quốc vắng nụ


cời nói lên điều gì? + Phần đầu của truyện nói lên cuộc sống thiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt .
- Ghi ý chính lên bảng. - 2 HS nhắc lại ý chính .



<i><b>c) Đọc diễn cảm</b></i>


- Yờu cu 4 HS đọc truyện theo hình thức


phân vai - Đọc và tìm giọng đọc .


- Gọi HS đọc phân vai lần 2 . - 4 HS đọc bài trớc lớp .
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn


2,3 .


+ Treo bảng phụ có đoạn văn cần luyện
đọc .


+ GV đọc mẫu . + Theo dõi GV đọc .


+ Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm 4 HS 4 HS ngồi 2 bàn trên dới luyện đọc
theo vai .


- Tổ chức cho HS thi đọc . HS thi đọc diễn cảm theo vai (2 lợt).
+ Nhận xét, cho điểm từng HS + 3 HS thi đọc toàn bi .


<b>III- Củng cố - dặn dò</b>


+ Theo em, thiÕu tiÕng cêi cuéc sèng sÏ ntn
?


+ NhËn xÐt tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài, kể lại phần đầu


câu chuyện cho ngời thân nghe.


<b> T4: Toán</b>


<b>Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên</b>
<b>(tiếp theo)</b>


<b>I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :</b>


-Phép nhân với các số có không quá 3 chữ số tích không quá 6 chữ số , phép chia
các số tự nhiên có nhiều chữ số cho số có không quá 2 chữ số . Biết so sánh các số tự
nhiên .


-Gii cỏc bi toỏn liờn quan đến phép nhân và phép chia số tự nhiên .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Bảng phụ , vở toán .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
<b>A KiĨm tra bµi cị :</b>


-Gọi HS chữa bài 4,5(163)
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới ;</b>


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :



*Bài 1 dòng 1,2(163)Làm phần a
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS lµm bµi


GV chữa bài –củng cố cho HS về kỹ
thuật nhân chia và cách đặt phép tính
*Bài 2 (163)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-GV chữa bài .YC HS giải thích cách
tìm số cha biÕt ? .


*Bµi 3 HSKG(163)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 cét 1(163)


-YC HS làm bài theo cặp .
-GVcho HS chữa bài .
-GV chốt kết quả .
*Bài 5(162)


-Gi HS c


-GV cho HS tự trình bày bài .
-Nhận xét chữa bài .



<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN : 1 b (163)


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-3HS làm bảng ; HS lớp làm vở .


-HS lm bài , HS đổi vở kiểm tra kết quả
....


-2HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
40 x X =1400 X : 13=205
X =1400 :40 X = 205 x 13
X =35 X = 2665
-HS lµm bµi .


-HS lớp làm vở .
-HS làm bài .


3 HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Đổi vở kiểm tra kết quả .


-HS làm bảng , lớp làm vở


Gii S lít xăng cần tiêu hao để ơ tơ đi đợc


QĐ dài 180km là :180:12=15(l)


Số tiền dùng để mua xăng là :
7500 x 15 = 112500 (đồng )
Đáp số : 112500 đồng


<b>T5: ThÓ dơc</b>
<b>T6: LÞch sư</b>


<b>Kinh thành huế </b>
<b>I Mục tiêu : Sau bài HS có thể mơ tả đợc :</b>


-Sơ lợc về quá trình xây dựng kinh thành Huế : Sự đồ sộ , vẻ đẹp của kinh thành và
lăng tẩm ở Huế .


-Tự hào về Huế đợc cơng nhận là một Di sản Văn hố th gii .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Hỡnh minh hoạ SGK , Bản đồ Việt Nam , Su tầm tranh ảnh về kinh thành ..


<b>III Hoạt động dy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
<b>A KiĨm tra bµi cị :</b>


-Gäi HS trả lời câu hỏi :


- Nh Nguyn ra i trong hon cnh no?



+Những điều gì cho thấy các vua nhà Nguyễn không
chịu chia sẻ quyền lực ....?


-GV nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới :</b>


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 Phát triển bài ;


<b>*H 1 :.Quá trình xây dựng kinh thành Huế .</b>
-GV yêu cu HS c SGK :


+Yêu cầu HS mô tả quá trình xây dựng kinh thành
Huế ?


-HS trả lời c©u hái .
-HS nhËn xÐt bỉ xung .


-HS đọc SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV tỉng kÕt ý kiÕn cđa HS


<b>*HĐ2: Vẻ đẹp của kinh thành Huế .</b>


-GV tổ chức cho HS các tổ trng bày các tranh ảnh t
liệu đã su tầm đợc về kinh thành Huế .


-Cho HS đóng vai là hớng dẫn viên du lịch để giới
thiệu về kinh thành Huế .



-GV và HS tham quan góc trng bày và nghe đại diện
các tổ trình bày .


-GV tỉng kÕt néi dung vµ kÕt ln :


Kinh thành Huế là một cơng trình kiến trúc đẹp đầy
sáng tạo của nhân dân ta . Ngày 11-12-1993


UNESCO công nhận kinh thành Huế là Di sản Văn
hoá thế giới


<b>C Củng cố Dặn dß :</b>


-Yêu cầu HS su tầm thêm về kinh thành Huế ?
-GV u cầu HS đọc ghi nhớ SGK .


-DỈn dò HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau


-HS kh¸c nhËn xÐt , bỉ xung .


-HS häc nhãm .


-Các nhóm trng bày tranh ảnh
su tầm đợc về kinh thành Huế .
-Cử đại diện của nhóm trình
bày .


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt , bỉ
xung .



-HS c SGK 68


Ngày soạn: 17/4/2010



Ngày giảng:Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010.



T1:<b> Toán</b>


<b>Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên</b>
<b>(tiếp theo)</b>


<b>I- Mục tiêu : Gióp HS «n tËp vỊ :</b>


- Tính đợc giá trị biểu thức chứa hai chữ.


-C¸c phÐp tÝnh céng , trõ , nhân , chia các số tự nhiên .


-Gii cỏc bài tốn liên quan đến phép tính với các số t nhiờn .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Bảng phơ , vë to¸n .


<b>III Hoat động dạy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>
<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài 1(163)


-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới ;</b>


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1 a(164)Làm phần a


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài


GV củng cố về cách tính giá trị biểu thức
.chứa chữ .


*Bài 2 (164)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-GV chữa bài .YC HS nêu thứ tù thùc
hiƯn phÐp tÝnh ? .


*Bµi 3 HSKG(164)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 (164)


-Gọi HS đọc đề –GV HD


-YC HS lm bi .


-GVcho HS chữa bài .
-GV chốt kết quả .


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
-HS làm bài ,


a) Víi m=952 ; n= 28 th×


m+n=952+28=980 m-n= 952-28=924
mxn=952x28=26656 m:n =952 : 28=34
-4HS làm bảng ; HS lớp làm vở .


-HS đổi vở kiểm tra kết quả .
-2HS làm bảng .


-HS lớp làm vở .-Nêu các tính chất đã áp
dụng để tính giá trị các biểu thức trong bài
- HS làm bảng ; HS lớp làm vở .


Giải : Tuần sau cửa hàng bán đợc số m
vải là : 319 + 76 = 395 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .



-Dặn dò HS học ở nhà và CB bµi sau
BTVN : 1 b , 5(164)


319 + 359 = 714 (m)


Sè ngày cửa hàng mở cửa trong 2 tuần là
2 x 2 = 14 (ngµy )


Trung bình 1 ngày bán đợc số m vải là :
714 : 14 = 51 (m)


Đáp số : 51m


<b>T2:Luyện từ và câu</b>


<b>Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu</b>
<b>I- Mục tiêu : </b>


- Hiu tỏc dng,c im, ý nghĩa của trang ngữ chỉ thời gian trong câu.
- Xác định đợc trạng ngữ chỉ thời gian trong câu BT1 .


- Thêm đúng trạng ngữ chỉ thời gian cho phù hợp với nội dung từng câu BT2.


<b>II - §å dïng dạy học .</b>


- Bảng lớp viết sẵn BT1 phần nhận xét.
- Bảng phụ viết sẵn BT1 phần luyện tập.
- Giấy khổ to và bút dạ.



<b>III Hot ng dy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>


i- <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- u cầu 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 2
câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn, xác định
trạng ngữ .


- 2 HS đặt câu trên bảng
- Nhận xét và cho điểm tng HS. - Nhn xột.


ii- d<b>ạy học bài mới</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>
<b>2- Tìm hiểu ví dụ</b>


<i>Bài 1</i>


- Gi HS c yêu cầu và nội dung bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS tìm trạng ngữ trong câu. - 2 HS ngồi cựng bn trao i, dựng bỳt chỡ


gạch chân dới trạng ngữ vào SGK.
- Gọi HS phát biểu ý kiến. GV dïng phÊn


màu gạch chân dới trạng ngữ. <i>- Trạng ngữ: Đúng lúc đó.</i>
<i>Bài 2</i>


<i>- Hỏi: Bộ phận trạng ngữ: Đúng lúc đó bổ</i>



sung ý nghĩa gì cho câu? <i>+ Bộ phận trạng ngữ Đúng lúc đó, bổ sung </i>ý nghĩa thời gian cho câu
- Kết luận: Bộ phận trạng ngữ bổ sung ý


nghĩa thời gian cho câu để xác định thời
gian diễn ra sự việc nêu trong cõu


- Lắng nghe
<i>Bài 3,4</i>


- Gi HS c yờu cu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài .
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm.


GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. - 4 HS ngồi 2 bàn trên dới cùng đặt cầu có trạng ngữ chỉ thời gian, sau đó dặt câu hỏi
cho các trạng ngữ chỉ thời gian. Mỗi nhóm
đặt 3 câu khẳng định và các câu hỏi có thể
có.


- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng. GV
cùng các nhóm khác nhận xét, chữa bài.
- Kết luận những câu đúng. Khen ngợi
các nhúm


<i>* Đúng 8 giờ sáng, buổi lễ bats đầu?</i>
<i>- Khi nào buổi lễ bắt đầu?</i>


<i>- Bao giờ buổi lễ bắt đầu?</i>
<i>- Mấy giờ buổi lễ bắt đầu?</i>


Ví dụ:



<i>* Ngày mai, lớp em kiểm tra toán.</i>
<i>- Khi nào lớp mình kiểm tra toán?</i>
<i>- Bao giờ lớp mình kiểm tra toán?</i>


+ Trạng ngữ chỉ thời gian có ý nghĩa ghì


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu


hỏi nào? + Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu <i>hỏi Bao giờ? Khi nào? Mấy giê?</i>


<b>3- Ghi nhí</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng HS đọc
thầm để thuộc bài tại lớp.


- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ
thời gian. GV nhận xét, khen ngợi HS
hiểu bài tại lớp.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc câu của mình trớc
lớp.


<i>+ Sáng sớm, bà em đi tập thể dục.</i>
<i>+ Mùa xuân, hoa đào nở.</i>


<i>+ Chiều chủ nhật, chúng em chơi đá bóng.</i>


<b>4- Lun tËp</b>


<i>Bài 1</i> - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bi.



- Yêu cầu HS tự làm bài - 2 HS làm trên bảng lớp. HS cả lớp dùng
bút chỉ gạch chân dới những trạng ngữ vào
SGK.


- Gi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. - Nhận xét, chữa bài cho bạn
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<i>Bài 2 a, - Gọi HS đọc yêu cầu và nội </i>
dung bài .


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc
lớp.


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự đánh dấu chỗ thêm trạng ngữ vào
SGK.


- Gỵi ý HS


- u cầu HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh.


HS khác bổ sung (nếu sai). - 1 HS đọc đoạn văn mình vừa làm. HS khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Đáp án:


<i>a) Cây gạo bền bỉ làm việc đêm ngày, chuyên cần lấy từ đất, nớc và ánh sáng nguồn </i>
<i>sinh lực và sức trẻ vô tận. Mùa đơng, cây chỉ cịn những cành trơ trụi, nom nh cằn cỗi. </i>
<i>Nhng khơng, dịng nhựa trẻ đang rạo rực khắp thân cây.</i>


<i> Xuân đến , lập tức cây gạo già lại trổ lộc nảy hao, lại gọi chim chóc tới, cành cây đầy </i>
<i>tiếng hót và mùa đỏ thắm. Đến ngày đến tháng, cây lại nhờ gió phân phát đi khắp chốn</i>


<i>những múi bơng trắng nuột nà.</i>


III- <b>Cđng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dn HS thuộc phần ghi nhớ và đặt 3 cầu
có trạng ngữ ch thi gian vo v.


<b>T3:Chính tả</b>


<b>Vơng quốc vắng nụ cời </b>
<b>I- Mơc tiªu : </b>


<i>- Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn từ Ngày xửa ngày xa trên những mái nhà trong bài </i>
<i>Vơng quốc vắng nụ cời . </i>


<i>- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x hoc o/ụ/.</i>


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


Bi tp 2a hoặc 2b viết vào giấy khổ ta (đủ dùng theo nhóm 4 HS).


<b>III Hoạt động dạy học .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>


i- <b>Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 HS lên bảng viÕt mét sè tõ ë BT



2a , b. - HS thực hiện yêu cầu


<i>- Gi 2 HS di lp đọc lại 2 mẩu tin Băng</i>
<i>trôi hoặc Sa mạc en.</i>


- Nhận xét và cho điểm .
ii- d<b>ạy - học bài mới</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>


<b>2- Hớng dẫn viết chính tả</b>


<i><b>a) Trao đổi về nội dung đoạn văn </b></i>


- Gọi HS đọc đoạn văn . - 1 HS đọc thành tiếng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chuyện gì ? chán và tẻ nhạt vì ngời dân ở đó khơng ai
biết cời .


<i>+ Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống </i>
ở đấy rất tẻ nhạt và buồn chán ?


+ Những chi tiết: mặt trời không muốn dậy,
chim không muốn hót, hoa cha ở đã tàn,
tồn gơng mặt rầu rĩ, héo hon.


<i><b>b) Híng dÉn viÕt tõ khã</b></i>


- Yêu cầu HS tìm, luyện đọc, luyện viết



các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. <i>- HS đọc và viết các từ : vơng quốc, kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo,</i>
<i>thở dài, </i>


<i><b>c) Viết chính tả</b></i>


<i><b>d) Thu, chấm bài, nhận xét</b></i>


<b>3- Hớng dÉn lµm bµi tËp.</b>


<i>Bµi 2</i>


a/- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập trớc lớp.
- Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm . - 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành 1


nhóm, trao đổi và hồn thành phiếu .
- u cầu 1 nhóm dán phiếu . Đọc mẩu


chuyện đã hồn thành. HS nhóm khỏc
nhn xột, b sung.


- Đọc bài, nhận xét.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng . <i>- Đáp án: vì sao - năm sau - xứ sở - gắng </i>
<i>sức - xin lỗi - sự chậm trễ .</i>


- Gọi HS đọc lại mẩu chuyện . - 1 HS c thnh ting .


b/- Tiến hành tơng tù a)- . <i> - Lêi gi¶i: nãi chun - dÝ dám - hãm hØnh </i>
<i>- c«ng chóng - nãi chun - nỉi tiÕng . </i>
iii- <b>Cđng cè - dỈn dò</b>



- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài, kể lại các câu
<i>chuyện vui Chúc mừng năm mới sau </i>
<i>một .. thế kỉ hoặc Ngời không biết cời </i>
và chuẩn bị bài sau .


T4: Thể dục


T5: Mĩ thuật


<b>Bài 32: vẽ trang trí</b>



<b>tạo dáng và trang trí chậu cảnh</b>



<b>I. mục tiêu:</b>


<b>1) Kin thc: Học sinh thấy đợc vẻ đẹp của chậu cảnh qua s a dng ca</b>


hình dáng và cách trang trí.


<b>2) Kĩ năng: Học sinh biết cách tạo dáng và tạo dáng, trang trí đợc chậu cảnh</b>


theo ý thÝch.


<b>3) Thái độ: Học sinh có ý thức bảo vệ và chăm sóc cõy cnh.</b>
<b>II. chun b: </b>


<b>1) Giáo viên: </b>



- ảnh một số loại chậu cảnh.


- Hình gợi ý cách tạo dáng và trang trí.


<b>2) Hc sinh: Vở và đồ dùng học vẽ.</b>


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1) </b>


<b> ổ n định lớp.</b>
<b>2) Giảng bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a.Hoạt động 1: Quan sát nhận xét (6’)</b>


Giáo viên giới thiệu một vài hình ảnh chậu
và cây cảnh để các em thấy chậu cảnh làm cho
cây cảnh thêm đẹp. Cây cảnh để trang trí ở nhà,
trờng học, nơi cơng cộng cho đẹp, nhất là trong
các ngày lễ tết.


<i>- Em hÃy tả hình dáng của những chậu</i>
<i>cảnh?</i>


<i>- Cách trang trí chậu cảnh ntn?</i>


<i>- Màu s¾c cđa häa tiÕt vµ mµu cđa chËu</i>
<i>c¶nh?</i>


<b>b.Hoạt động 2: Cách tạo dáng và trang</b>


<b>trí chậu cảnh (4’):</b>


- Giáo viên treo tranh cách vẽ.


- Phỏc khung hình của chậu: chiều cao,
chiều ngang cân đối với tờ giấy.


- Vẽ trục đối xứng.


- Tìm tỷ lệ các bộ phận của chậu cảnh
(miệng, thân, đế).


- Phác nét thẳng để tìm hình dáng chung của
chậu cảnh.


- VÏ nÐt chi tiÕt tạo dáng chậu.


- Vẽ hình mảng trang trí, vẽ họa tiết vào các
mảng và vẽ màu.


<b>c.Hot ng 3: Thc hnh: (15)</b>


Giáo viên chia học sinh làm bài theo nhóm,
mỗi nhóm 2 – 3 häc sinh.


<b>d.Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá: (4 )</b>’
Nhận xét bài về:


<i>- Hình dáng chậu đẹp, mới lạ.</i>



<i>- Cách trang trí độc đáo về bố cục, hi hũa</i>
<i>v mu sc.</i>


<b>* Liên hệ: chúng ta cần cã ý thøc nh thÕ</b>


nào đối với cây cảnh?


<i><b>*Dặn dò: Chuẩn bị đồ dùng cho bi V</b></i>


<i><b>tranh Đề tài vui chơi trong ngày hè .</b></i>


Quan sát, tiếp thu


Trả lời


Quan sát, tiếp thu


Thực hành


Nhận xét


Trả lời
Tiếp thu


Ngày soạn:19/4/2010



Ngày giảng:Thứ t ngày 21 tháng 4 năm 2010

.



<b>T1:T p c</b>



<b>Ngm trng - khụng </b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


- Đọc diễn cảm hai bài thơ ngắn với giọng ngân nga nhẹ nhàng thể hiện tâm trạng
ung dung th thái, hào hứng, lạc quan của Bác trong mọi hoàn cảnh.


- Hiu ni dung bi th: Núi lờn tinh thần lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống không
nản trí trớc khó khăn trong cuộc sống của Bác.


- Học thuộc lòng bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tranh minh hoạ 2 bài tập đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn 2 bài thơ.


<b>III Hoạt động dạy học .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>


i- <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 4 HS đọc theo hình thức phân vai
<i>truyện Vơng quốc vắng nụ cời, 1 HS đọc </i>
toàn truyện và trả lời câu hỏi v ni dung
chuyn.


- HS thực hiện yêu cầu


- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời cõu



hỏi. - Nhận xét


- Nhận xét và cho điểm từng HS.
ii- d<b>ạy học bài mới</b>


<b>1- Giới thiệu bài</b>


<b>2- Hng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<i><b>Bài ngắm trăng</b></i>
<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc bài thơ (1HS đọc) - 2 HS đọc tiếp nối thành tiếng. Cả lớp theo
dõi


- Gọi 1 HS đọc phần xuất xứ và chú giải.


- GV đọc mẫu. - Theo dõi


- Yêu cầu HS đọc bài thơ. - 5 HS đọc tiếp nối thành ting.


<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>


- Yờu cu HS c thm bi thơ, trao đổi


và trả lời câu hỏi. - 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao đổi, tiếpnối nhau trả lời câu hỏi.
+ Bác Hồ ngắm trang trong hoàn cnh


nào? + Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh bị tù đầy. Ngồi trong nhà tù Bác ngắm trăng qua
khe cửa.



+ Hình ảnh nào nói lên tình cảm g¾n bã


giữa Bác với Trăng? + Hình ảnh ngời ngắm trang soi ngồi cửa sổ. Trăng nhịm khe cửa ngắm nhà thơ.
+ Qua bài thơ, em học đợc điều gì ở Bác


Hồ? + Qua bài thơ, em học đợc ở Bác tinh thần lạc quan yêu đời ngay cả trong lúc khó khăn,
gian khổ.


+ Qua bài thơ, em học đợc ở Bác tình yêu
thiên nhiên bao la.


+ Qua bài thơ, em học đợc ở Bác tình yêu
thiên nhiên, yêu cuộc số cho dù cuộc sống
gặp nhiều khó khăn.


+ Bài thơ nói lên điều gì? + Bài thơ ca ngợi tinh thần lạc quan, yêu đời,
u cuộc sống, bất chấp mọi hồn cảnh khó
khăn ca Bỏc.


- Ghi ý chính của bài - Lắng nghe


<i><b>c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.</b></i>


- Gi HS c bài thơ. - 1 HS đọc thành tiếng
- Treo bảng phụ có sẵn bài thơ.


- GV đọc mẫu, đánh dấu chỗ ngắt nghỉ,
nhấn giọng.



<i>Trong tù không rợu/ cũng khơng hoa</i>
<i>Cảnh đẹp đêm nay/ khó hững hờ</i>
<i>Ngời ngắm trăng soi ngồi cửa sổ</i>
<i>Trăng nhịm khe cửa/ ngắm nhà thơ</i>


- Theo dõi GV đọc mẫu


- Tổ chức cho HS nhẩm đọc thuộc lòng


bài thơ. - 2 HS ngồi cùng bàn nhẩm đọc thuộc lòng.


- Gọi HS đọc thuộc lòng từng dòng thơ - 3 lợt HS đọc thuộc lòng từng dòng thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài


thơ. - 3 đến 5 HS thi đọc tồn bài thơ.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>a) Luyện đọc</b></i>


- Yêu cầu 1 HS đọc bài thơ, 1 HS đọc chú


giải. - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng


- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc ngân


nga, th thái, vui vẻ. - Theo dõi GV c mu


<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>



<i>+ Em hiểu từ "chim ngµn" nh thÕ nµo?</i> <i>+ Chim ngµn lµ chim rừng.</i>
+ Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn


cảnh nào? + Bác Hồ sáng tác bài thơ này ở chiến khu Việt Bắc trong thời kì kháng chiến chống
<i>thực dân Pháp. Những từ ngữ cho biêt: đờng </i>
<i>non, rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn.</i>
+ Em hình dung ra cảnh chiến khu nh thế


nào qua lời kể của Bác? + Qua lời thơ của Bác, em thấy cảnh chiến khu rất đẹp, thơ mộng, mọi ngời sống giản
dị, đầm ấm, vui vẻ.


+ Bài thơ nói lên điều gì về Bác? + Bài thơ nói lên tinh thần lạc quan yêu đời,
phong thái ung dung của Bác, cho dù cuộc
sống gặp rất nhiều khú khn


- Ghi ý chính lên bảng.


<i><b>c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng</b></i>


- Gi HS c bi th. - 1 HS đọc thành tiếng
- Treo bảng phụ có viết sẵn bài thơ.


- GV đọc, đánh dấu chỗ ngắt nghỉ, nhn
ging.


<i>Đờng non / khách tới / hoa đầy</i>


<i>Rng sõu quân đến / tung bay chim ngàn</i>
<i>Việc quân / việc nc ó bn</i>



<i>Xách bơng, dắt trẻ ra vờn tới rau.</i>


- Theo dõi GV đọc bài, đánh dấu cách đọc
vào SGK


- Tỉ chøc cho HS häc thc lßng bài thơ - 2 HS ngồi cùng bàn nhẩm thuộc lßng tiÕp
nèi.


- Gọi HS đọc thuộc lịng tiếp nối từng


dòng thơ. 3 lợt HS đọc thuộc lòng từng dịng thơ.


- Gọi HS đọc thuộc lịng tồn bài thơ. - 3 đến 5 HS đọc thuộc lịng tồn bài.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


III- <b>Cđng cè - dỈn dò</b>


- Hỏi: + Hai bài thơ giúp em hiểu điều g×


về tính cách của Bác Hồ? + Bác luoon lạc quan, yêu đời trong mọi hoàn cảnh dù bị tù đày hay cuộc sống khói
khăn, gian khổ.


+ Trong mọi hoàn cảnh, Bác luôn sông ung
dung, giản dị, l¹c quan.


+ Em học đợc điều gì ở Bác? + Em học ở Bác tinh thần lạc quan, yêu đời,
khơng nản chí trớc khó khăn, gian khổ.
- Dặn HS về nhà học bài, tìm đọc tập thơ


<i>NhËt ký trong tù của Bác và soạn bài </i>


<i>V-ơng quốc vắng nơ cêi (tiÕp theo).</i>


<b>T2:To¸n</b>


<b>Ơn tập về biểu đồ</b>
<b>I- Mục tiêu : Giúp HS ơn tập về :</b>


-Đọc , phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ tranh và biểu đồ hình cột .
-Giáo dục HS chăm chỉ học bài .


-Rèn kỹ năng đọc biểu đồ cho HS .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Bng ph v biu đồ bài 1, vở toán .
III Hoat động dạy hc .


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
<b>A KiĨm tra bµi cị :</b>


-Gäi HS chữa bài 1, 5 (164)
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bµi míi ;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1 – Giíi thiƯu bµi : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1 HSKG(164)



-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS lần lợt trả lời các câu hỏi
GV củng cố về cách đọc biiêủ đồ .
*Bài 2 (165)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS QS biểu đồ để làm bài ? .
-Thống nhất ý đúng .


*Bµi 3 (166)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


-HS làm việc cá nhân .


-HS nghe và trả lời câu hái :


+Cả 4 tổ cắt đợc 16 hình , có 4 tam giác, 7
hình vng , 5 hình ch nht .


+Tổ 3 cắt nhiều hơn tổ 2 là 1 hình vuông
nh-ng ít hơn tổ 2 là 1hình chữ nhật .



-HS làm miệng ; HS lớp làm vë .
-DiƯn tÝch Hµ Néi : 921km2<sub> .</sub>


DiƯn tích Đà Nẵng : 1255 km2


Diện tích TP Hồ Chí Minh : 2095km2


Diện tích Đà Nẵng lớn hơn DT Hà Nôi :
1255 921 = 334 (km2<sub>)</sub>


Diện tích Đà Nẵng bé h¬n TD TP HCM :
2095 1255 = 840 (km2<sub>)</sub>


-2HS làm bảng .-HS lớp lµm vë .


Giải : Tháng 12 cửa hàng bán đợc số m
vải hoa là : 50 x 42 = 2100(m)


Tháng 12 bán đợc số cuộn vải là :
42 + 50 + 37 = 129 (cuộn )


Tháng 12 cửa hàng bán đợc số m vải là:
50 x 129 = 6450 (m)


Đáp số : 2100m; 6450m


<b>T3:Địa lí</b>


<b>BIểN , ĐảO Và QUầN ĐảO</b>




<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết:</b>


- Vựng biển nớc ta là một bộ phận của biển Đông, một vài nét về các đảo.


- Hs chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ Long, vịnh Thái Lan, các
đảo & quần đảo Cái Bàu, Cát Bà, Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa, Trờng Sa.


- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của biển & đảo, quần đảo của nớc ta.
- Biết vai trị của biển Đơng, các đảo, quần đảo đối với nc ta.


- Luôn có ý thức bảo vệ môi trờng biĨn, ranh giíi biĨn cđa níc ta.


<b>II. Đồ dùng: - Bản đồ tự nhiên Việt Nam</b>


- Tranh ảnh về biển, đảo Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÜm tra:</b>


? Tìm trên lợc đồ trong bài vị trí cảng
sơng & cảng biển của Đà Nẵng?


<b>B. Bµi mÝi:</b>


<b>*Hoạt động1: Hoạt động cá nhân</b>



?+. Biển nớc ta có có đặc điểm gì ?
+. Vai trò nh thế nào đối với nớc ta?
- Gv yêu cầu hs chỉ vùng biển của nớc ta,
các vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan trên bản
đồ tự nhiên Việt Nam.


GV mơ tả, phân tích thêm về vai trị của
biển Đơng đối với nớc ta.


<b>*Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp</b>


- Gv chỉ các đảo, quần đảo.


? +. Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo?
+. Biển của nớc ta có nhiều đảo, quần
đảo khơng?


+. Nơi nào trên nớc ta có nhiều đảo


- 2 hs chỉ trên bản đồ.


- Hs quan sát hình 1, trả lời các câu hỏi
của mục 1.


- Vïng biĨn níc ta cã diƯn tÝch réng, lµ
mét bộ phận của biển Đông.


- Biển nớc ta có nhiều tài nguyên quý, có
vai trò điều hòa khí hậu..



- Hs chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam
vùng biển của nớc ta, các vịnh Bắc Bộ,
vịnh Thái Lan.


- 2 – 3 hs tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhÊt?


<b>*Hoạt động 3: Hoạt động nhóm</b>


?+.Các đảo, quần đảo ở miền Trung &
biển phía Nam có đặc gì?


+. Các đảo, quần đảo của nớc ta có giá trị
gì?


- Gv cho hs xem ảnh các đảo, quần đảo,
mô tả thêm về cảnh đẹp, giá trị kinh tế &
hoạt động của ngời dân trên các đảo,
quần đảo của nớc ta.


- Gv sửa chữa giúp hs hoàn thiện phần
trình bày.


<b>C. Cđng cố </b><b> Dỉn dò:</b>


<b>- Nhận xét giờ học. </b>


- Chuẩn bị bài: Khai thác khoáng s¶n &
<b>h¶i s¶n ë vïng biĨn ViƯt Nam.</b>



- Hs dùa vào tranh ảnh, SGK thảo luận
các câu hỏi


- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp


- Hs ch cỏc o, qun đảo của từng miền
(Bắc, Trung, Nam) trên bản đồ Việt Nam
& nêu đặc điểm, giá trị kinh tế của các
đảo, qun o.


- HS trả lời các câu hỏi trong SGK.


<b>T4:o đức</b>


<b>Dành cho địa phơng (tiết 1)</b>
<b>I- Mục tiêu : </b>


<b>* HSđi thăm quan các cơng trình cơng cộng địa phơng và có khả năng:</b>


1.Hiểu:-các cơng trình cơng cộng là tài sản chung của xã hội.
-Mọi ngời đều có trách nhiệm bảo vệ ,giữ gìn.


- Những việc cần làm để giữ gìn các cơng trình cơng cộng
2.Biết tơn trọng ,giữ gìn và bảo vệ các cơng trình cơng cộng.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Cỏc cụng trỡnh công cộng của địa phơng.



<b>III Hoạt động dạy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Vì sao phải bảo vệ môi trờng?
+Nêu ghi nhớ SGK ?


- Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>B .Bi mi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng</b>


<b>2. Tìm hiểu bài:</b>


<b>* HĐ1: HSđi thăm quan các công trình </b>


công cộng địa phơng


-Tiến hành : GV chia nhóm và giao
nhiệm vụ thảo luận: Kể tên và nêu ý nghĩa
các cơng trình cơng cộng ở địa phơng
-HS trình bày, trao đổi , nhận xét


- GV chèt l¹i


<b>*HĐ2: Những việc cần làm để gi gỡn cỏc</b>


công trình công cộng



<b> -GVgiao nhiệm vụ thảo ln:KĨ nh÷ng </b>


việc cần làm để bảo vệ ,giữ gìn các cơng
trình cơng cơng cộng ở địa phơng


-HS trình bày, trao đổi , nhận xét
- GV cht li


<b>3 .Củng cố - dặn dò: </b>


- Hệ thống nội dung bài
- Đánh giá nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


-HS tr¶ lêi
-HS nhËn xÐt


+ HS th¶o luËn nhãm


Đại diện nhúm trỡnh by,nhúm khỏc trao
i ,b sung


-Nhà văn hoá ,chùa ...lànhững công trình
công cộng là tài sản chung của xà hội.


-Các nhóm thảo luận


+i din nhúm trỡnh by,nhúm khác
trao đổi ,bổ sung



-BiÕt t«n trọng ,giữ gìn và bảo vệ các
công trình c«ng céng.




<b>T5:KĨ chun</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I- Mơc tiªu : </b>


- Dựa vào tranh minh hoạ và lời kể của GV, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
<i>chuyện Khát vọng sống BT1 Bớc đầu kể nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyện BT2.Biết </i>
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện BT3


<i>- Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi con ngời với khát vọng sống mãnh liệt đã vợt qua </i>
đói, khát, chiến thắng thú dữ, chiến thắng cái chết.


- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn theo các tiêu chí đã nờu.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Tranh minh ho¹ trang 136, SGK


<b>III Hoạt động dạy học .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>


i- <b>Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS kể lại c©u chun vỊ mét cc



du lịch hoặc cắm trại mà em đợc tham gia - 2 HS kể chuyện
- Nhn xột, cho im tng HS.


ii- d<b>ạy học bài mới</b>
<b>1- Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2- Híng dÉn kĨ chun.</b>


<i><b>a) GV kĨ chun</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ, đọc
nội dung mỗi bức tranh.


- GV kĨ chun lÇn 1


Giọng kể thong thả, rõ ràng, vừa đủ nghe. - Quan sát, đọc nội dung
- GV kể chuyện lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào


tranh minh hoạvà đọc lời dới mỗi tranh.


+ Giơn bị bỏ rơi trong hồn cảnh nào? + Giôn bị bỏ rơi giữa lúc bị thơng, anh
mệt mỏi vì những ngày gian khổ đã qua.
+ Chi tiết nào cho em thấy Giôn rất cần sự


giúp đỡ. + Giôn gọi bạn nh một ngời tuyệt vọng.


+ Giôn đã cố gắng nh thế nào khi bị bỏ lại


một minh nh vậy? + Anh ăn quả dại, cá sống để sống qua ngày.
+ Anh phải chịu những đau đớn, khổ cực



nh thế nào? + Anh bị con chim đầm vào mặt, đói xé ruột gan làm cho đầu óc mụ mẫm. Anh
phải ăn cá sống.


+ Anh đã làm gì khi bị gấu tấn cơng? + Anh khơng chạy mà đứng im vì biết
rằng chạy gấu sẽ đuổi theo và ăn thịt nên
anh đã thoát chết.


+ Tại sao anh khơng bị sói ăn thịt? + Vì nó cũng đói lả, bị bệnh và u ớt.
+ Nhờ đâu Giôn đã chiến thắng đợc con


sãi?


+ Nhờ nỗ lực, anh dùng chút sức lực còn
lại của mình để bóp lấy hàm con sói.
+ Anh đợc cứu sống trong tình cảnh nh thế


nào? + Anh đợc cứu sống khi chỉ có thể bị đợc trên mặt đất nh một con sâu.
+ Theo em, nhờ đâu mà Giơn có thể sống


sót? + Nhờ khát vọng sống, yêu cuộc sống mà Giôn đã cố gắng vợt qua mọi khó khăn để
tìm đợc sự sống.


<i><b>b) KĨ trong nhãm</b></i>


- Yêu cầu HS kể trong nhóm và trao đổi với
nhau về ý nghĩa của truyện. GV đi giúp đỡ
các nhóm gặp khó khăn. HS nào cũng đợc
tham gia k.



- 4 HS tạo thành một nhóm. HS kể tiếp nối
trong nhóm. Mỗi HS kể nội dung 1 tranh.


<i><b>c) KĨ tríc líp</b></i>


- Gäi HS thi kĨ tiÕp nèi. - 2 lợt HS thi kể. Mỗi HS chỉ kể vỊ néi
dung mét bøc tranh.


- Gọi HS kể tồn chuyện - 3 HS kể chuyện.
- GV gợi ý, khuyến khớch HS di lp t


câu hỏi cho bạn kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

III- <b>Củng cố - dặn dò</b>


+ Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều
gì?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe và chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn: 20/4/2010



Ngày giảng:

Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010.



<b>T1:Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn</b>



<b>miêu tả con vật</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


- Nhận biết đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm
bên ngoài và hoạt động của con vật đợc miêu tả trong bài văn BT1 .


- Thực hành viết đoạn văn tả ngoại hình BT2, hoạt động của con vật BT3.
- Yêu cầu sử dụng từ ngữ, hình ảnh miêu tả làm nổi bật con vật định tả.


<b>II - §å dùng dạy học .</b>


- Giấy khổ to và bút dạ.


- HS chuẩn bị tranh, ảnh về con vật mà em yêu thích.


<b>III Hot ng dy hc .</b>


<b>Giáo viªn</b> <b> Häc sinh</b>


i- <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 3 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn miêu tả


c¸c bé phËn cđa con gà trống. - 3 HS thực hiện yêu cầu.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


ii- d<b>ạy học bài mới</b>
<b>1- Giới thiƯu bµi.</b>



<b>2- Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>


<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo cặp, với


câu hỏi b,c các em có thể viết ra giấy để trả
lời.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
cùng trả lời câu hỏi.


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiến. GV ghi nhanh từng


đoạn và nội dung chính lên bảng. - Tiếp nối nhau phát biểu.
+ Bài văn trên có mấy đoạn, em hÃy nêu nội


dung chính của từng đoạn?
+ Bài văn có 6 đoạn


<i>. on 1: Con tê tê.. đào thủng núi :giới thiệu</i>
chung về con tờ tờ.


<i>. Đoạn 2: Bộ vảy của tê tê... mút chỏm đuổi: </i>
miểu tả bộ vảy của con tê tê.


<i>. Đoạn 3: Tê tê săn mồi.. kì hết mới thôi: miêu </i>
tả miêng, hàm, lỡi của con tê te và cách tê tê
săn mồi.



<i>. on 4: c bit nhất.. trong lịng đất: miêu </i>
tả chân và bộ móng ca tờ tờ, cỏch tờ tờ o
t.


<i>. Đoạn 5: Tuy vậy.. ra ngoài miệng lỗ: miêu tả </i>
nhợc điểm dễ bị bắt của tê tê.


<i>. Đoạn 6: Tê tê là loại thú.. bảo vệ nó: Kết bài</i>
tê tê là con vật có íhc nên con ngời cần bảo vệ
nã.


- GV hái: - HS tr¶ lêi:


+ Tác giả cú ý đến những đặc điểm nào khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>và bốn chân. Tác giả chú ý miêu tả bộ </i>
vảy của con tê tê vì đây là nét rất khác
biệt của nó so với con vật khác. Tác giả
<i>đã so sánh: giông vảy cá gáy, nhng cứng </i>
<i>và dày hơn nhiều, nh một bộ giáp sắt.</i>
+ Những chi tiết nào cho thấy tác giả quan sát


hoạt động của con tê tê rất tỉ mỉ và chọn lọc
đ-ợc nhiều đặc điểm lý thú?


+ Nh÷ng chi tiÕt khi miêu tả:


<i>. Cỏch tờ tờ bt kin: nú thố cái lỡi dài, </i>
<i>nhỏ nh chiếc đũa, xẻ làm ba nhánh, đục </i>


<i>thủng tổ kiến rồi thò lỡi sâu vào bên </i>
<i>trong. Đợi kiến bâu kín lỡi, tê tê rụt lỡi </i>
<i>vào mõm, tóp tep nhai cả lũ kiến xấu số.</i>
<i>. Cách tê tê đào đất: khi đào đất, nó dũi </i>
<i>đầu xuống đào nhanh nh một cái máy, chỉ</i>
<i>cần nửa phút đã ngập nửa thân hình nó. </i>
<i>Khi ấy, dùng có ba ngời lực lỡng túm lấy </i>
<i>đi nó kéo ngợc cũng khơng ra. Trong </i>
<i>chớp nhống tê tê đã ẩn mình trong lịng </i>
<i>đất.</i>


<i>Bµi 2</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yờu cu ca bi
tr-c lp.


- Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS viết bài ra giấy, cả lớp làm bài vào
vở.


* Chữa bài tập: - Nhận xét, chữa bài


- Gi HS dỏn bi lờn bng. c đoạn văn. GV
cùng HS cả lớp nhận xét, sửa chữa thật kĩ các
lỗi ngữ pháp, dùng từ, cách diễn đạt cho từng
HS.


- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu cầu.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của mình. - 3 đến 5 HS đọc đoạn văn của mình
- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt u cầu.



<i>Bµi 3</i>


- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tập 3 tơng tự nh
cách tổ chức làm bài tập 2.


III- <b>Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiét học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành 2 đoạn văn vào
vở.


<b> </b>
<b>T2:Toán</b>


<b>Ôn tập về phân số</b>



<b>I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập vÒ :</b>


-Thực hiện so sánh,rút gọn phân số , quy đồng mẫu số các phân số , xếp thứ t
cỏc phõn s .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Bảng phụ vẽ hình bài 1, vở toán .


<b>III Hoat ng dy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>


<b>A KiĨm tra bµi cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài luyện thêm
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bµi míi ;</b>


1 – Giíi thiƯu bµi : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1(166)


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm miệng


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-HS làm việc cá nhân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



*Bài 2 HSKG (167)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS QS tia số để làm bài ? .
-Thống nhất ý đúng .


*Bµi 3 chän 3 ý(167)



- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 a,b (167)


-Gọi HS đọc đề nờu cỏch lm .
-Cho HS lm bi .


-Chữa bài .
*Bài 5 (167)


-Gọi HS nêu yêu cầu .


-HD HS so sánh PS với 1 và xếp ...
-Chữa bài .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS häc ë nhµ vµ CB bµi sau


Khoanh vµo chữ D -hình 4
-HS lên vẽ tia số và làm bài ;
-HS lớp làm vở .


-2HS làm bảng .-HS lớp làm vở .
VD 12



18=
12:6
18:6=


2
3


-3HS làm bảng ; HS lớp làm vở .


-HS theo dõi chữa bài và tự kiĨm tra bµi .
VD, 2


5va
3
7co


2
5=


<i>2 x 7</i>
<i>5 x 7</i>=


14
35 <i>,</i>


3
7=


<i>3 x 5</i>
<i>7 x 5</i>=



15
35
-HS cïng lµm theo HD


-HS lµm vở .
KQ : 1


6<
1
3<


3
2<


5
2


<b> T3: Luyện từ và câu</b>


<b>Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


- Hiểu tác dụng, ý nghĩa của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu.
- Xác định đợc trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu BT1 .


- Thêm đúng trạng ngc chỉ nguyên nhân cho phù hợp với nội dung từng cõu BT2,3.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>



- Bảng lớp viết sẵn câu văn: Vì vắng tiếng cời, vơng quốc nọ buồn chán kinh khủng.
- Bài tập 1,2 viết vào bảng phụ.


<b>III Hot ng dy hc .</b>


<b>Giáo viªn</b> <b> Häc sinh</b>


i- <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 2 HS lên bảng, u cầu mỗi HS đặt


2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian. - 2 HS lên bảng đặt câu.
- Nhận xét trả lời của HS.


- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng. - Nhận xét.
- Nhận xứt và cho im tng HS.


ii- d<b>ạy học bài mới</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>
<b>2- Tìm hiểu ví dụ</b>


<i>Bài 1</i>


- Gi HS c yờu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài tập
.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
làm bài.



- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiến. <i>- HS nêu: Trạng ngữ: Vì vắng tiếng cời bổ </i>
sung ý nghĩa chỉ nguyên nhân cho câu.
<i> Trạng ngữ Vì vắng tiếng cời trả lời cho </i>
<i>câu hỏi Vì sao vơng quốc nọ buồn chán </i>
<i>kinh khđng?</i>


<i>- Kết luận: Trạng ngữ vì vắng tiếng cời là</i>
trạng ngữ chỉ ngun nhân. Nó dùng để
<i>giải thích nguyên nhân của sự việc vơng </i>
<i>quốc nọ buồn chán kinh khủng.</i>


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ trong


SGK. - 3 HS tiếp nối nhau đọc phần ghi nhớ trong SGK. HS cả lớp đọc thầm theo.
- Yêu cầu HS đặt cầu có trng ng ch


nguyên nhân. GV sửa chữa, nhận xét,
khen ngợi HS hiểu bài tại lớp.


- 3 HS tip nối đọc câu của mình trớc lớp,
ví dụ:


<i>+ Nhờ siêng năng, Bắc đã vơn lên đầu </i>
<i>lớp.</i>


<i>+ T¹i lêi học nên bạn ấy bị lu ban.</i>
<i>+ Vì không mang áo ma nên Lan bị cảm.</i>



<b>4- Luyện tập</b>


<i>Bài 1</i>


- Gi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu và nội
dung ca bi trc lp.


- Yêu cầu HS tự làm bài. Nhắc HS gạch
chân dới các trạng ngữ chỉ nguyên nhân
trong câu.


- 1 HS làm bài trên bảng lớp. HS dới lớp
dùng bút chì gạch chân dới trạng ngữ chỉ
nguyên nhân trong câu.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. - Nhận xét chữa bài cho b¹n.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. <i>a) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng cần </i>
<i>cù, cậu vợt lên đầu lớp.</i>


<i>b) Vì rét, những cây lan trong chậu sắt lại.</i>
<i>c) Tại Hoa mà tổ khơng đợc khen.</i>


<i>Bµi 2</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bi
tr-c lp.


- Yêu cầu HS tự làm bài - 1 HS làm trên bảng lớp, HS dới lớp viết
vµo vë.



- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng? - Nhận xét và chữa bài cho bạn (nếu sai).
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Chữa bài


<i>a. Vì học giỏi, Namđợc cơ giáo khen.</i>
<i>b. Nhờ bác lao cơng, sân trờng lúc nào </i>
<i>cũng sạch sẽ.</i>


<i>c. T¹i mải chơi, Tuấn không làm bài tập.</i>
<i>Bài 3</i>


- Gi HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
tr-ớc lớp.


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu HS dới lớp


lµm vë. - HS thực hiện yêu cầu.


- Gi HS nhn xột bn đặt câu trên bảng. - Nhận xét.
- Nhận xét, kết luận câu đúng.


- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt. - 3 đến 5 HS tiếp nối đọc câu mình đặt
- Nhận xét, khen ngợi HS đặt câu đúng,


hay.


III- <b>Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
và đặt 3 câu có dùng trạng ngữ chỉ
nguyên nhân


<b>T4:Khoa häc</b>


<b>Động vật ăn gì để sống ? </b>



<b>I Mơc tiªu : Gióp HS </b>


-Phân loại động vật theo thức ăn của chúng .
-Kể tên một số động vật và thc n ca chỳng .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Hình SGK126-127 , Su tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác
nhau .


<b>III - Hoạt động dạy- học .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A- Kiểm tra bài cũ :-Gọi HS trả lời :</b>


+ng vật cần gì để sống ?
-GV nhận xét cho điểm .


<b> B Bµi míi : 1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .</b>
2 Tìm hiểu néi dung :


<b>*HĐ1:Tìm hiểu nhu cầu thức ăn của các loài động vật </b>
khác nhau



+Mục tiêu : Phân loại động vật theo thức ăn của chúng .
-Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng .


+Tiến hành :-B1:Hoạt động theo nhóm nhỏ .
-B2: Hoạt động cả lớp .


-Các nhóm trng bày sản phẩm .


_GV kim tra v giúp đỡ các nhóm làm việc .


-KL: Phàn lớn thời gian sống của động vật dành cho việc
kiếm ăn .Các lồi động vật khác nhau có nhu cầu về thức
ăn khác nhau . Có lồi ăn thực vật có lồi ăn thịt , ăn sâu
bọ , có loi n tp .


<b>*HĐ2: Trò chơi: Đố bạn con g× ? </b>


+Mục tiêu :HS nhớ lại những đặc điểm chính của con vật
đã học và thức ăn của chúng


-HS đợc thực hành kĩ năng đặt câu hỏi loại trừ .
+Tiến hành-B1: GV HD cách chơi


-GV cho 1HS đeo 1 hình vẽ bất kỳ , HS này đặt câu hỏi
đúng hoặc sai để các bạn đoán xem con gì? VD: Con vật
này có sừng phải khơng ? Con vật này ăn thịt phải


kh«ng ?...



-B2 : HS ch¬i thư


-B3 : HS ch¬i theo nhãm .


<b>C Củng cố Dặn dò </b>


-Tóm tắt ND bài .
-GV tổng kết giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


-HS trả lời .


-HS nhËn xÐt , bæ sung




--HS đọc ND SGK


T5: LĐ-Kỹ thuật


<b>Lắp ô tô tải (t2)</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


-HS biết chọn đúng và đủ đợc các chi tiết để lắp “Ơ tơ” tải.


-Lắp đợc từng bộ phận và lắp ráp “Ơ tơ” tải đúng kĩ thuật , đúng quy trình .
-Rèn tính cẩn thận ,làm việc theo quy trỡnh .



<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Mu ễ tụ ó lp sn .


-Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuËt.


<b>III Hoạt động dạy học .</b>


1/ ổn định tổ chức : (1’)


2/ KiÓm tra sù chuÈn bị của HS (2 ).
3/ Bài mới : (30’)


Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS


<b>Giíi thiƯu bµi : (2)</b>


-GV giớI thiệu bài và nêu mục đích bài học : -HS lắng nghe


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật </b>
<b>(25-27)</b>


a)Híng dÉn chän c¸c chi tiÕt (5’)


-gv yêu cầu HS chọn các chi tiết theo SGK để
vào nắp hộp theo từng loại .


-HS chọn và để vào nắp hộp .
-GV hỏI :Một vài chi tiết cần lăp cái “ Ô tụ l



gì .


-HS trả lời .
b)Lắp từng bộ phËn : (15-20’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

(H2-SGK)


+Để lắp đợc bộ phận này cần phải lắp mấy


phần ? -Cần lắp 2 phần : giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin.
+GV yêu cầu HS lên lắp. -1 HS lên lắp, HS khác nhận xét bổ


sung.
*L¾p ca bin (H3-SGK)


- HÃy nêu các bớc lắp ca bin ? -Có 4 bớc nh SGK.
-GV lắp theo thứ tự các bớc trong SGK . -_HS theo dõi
*Lắp thùng sau của thành xe và lắp trục bánh


xe (H4 ;H5 -SGK)


-Yờu cu HS lên lắp . -HS quan sát và 1 HS lên bảng để lắp
-GV nhận xét ,uốn nắn ,bổ sung cho hon chnh


.


c)Lắp rắp Ô tô tải.


-GV tiến hành lắp ráp các bộ phận. Khi lắp tấm



25 l, GV nờu thao tác chậm để HS nhớ. -HS theo dõi .
-CuốI cùng kiểm tra sự chuyển động của cái u


. -Chắc chắn ,không xộc xệch.


<b>d)Hớng dẫn tháo rời các chi tiÕt (5)</b>


-Khi tháo phải tháo rời từng bộ phận ,tiếp đó
mới tháo rời từng chi tiết theo trình t ngc li
vi trỡnh t lp.


-GV nhắc HS tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp. -HS tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp
4 /Củng cố ,dặn dò : (2’)


-GV nhận xét về sự chuẩn bị đồ dùng học tập ;thái độ học tập ;Kết quả học tập .
-Dặn dò giờ học sau nhớ mang đầy đủ đồ dựng hc tp .


Ngày soạn: 21/4/2010



Ngày dạy:

T

hứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010



<b> </b>


<b> T1:Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài</b>


<b>trong bài văn miêu tả con vật</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>



- Củng cố kiến thức về mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành
BT1 .


- Thực hành viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả con vật mà HS đã miêu tả hình
dáng và hoạt động để hồn thành bài vn miờu t con vt BT2,3.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Giấy khổ to và bút dạ


<b>III Hot ng dy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>


i- <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 2 HS đọc đoạn văn miêu tả hình
dáng con vật, đoạn văn miêu tả hoạt động
của con vật.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.


- 4 HS thùc hiƯn yêu cầu.


ii- d<b>ạy học bài mới</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc


lớp.


-Hái: ThÕ nµo lµ më bµi trực tiếp, mở bài
gián tiếp, kết bài mở rộng, kết bài không
mở rộng.


- 4 HS tiếp nối nhau ph¸t biĨu.


<i>+ Mở bài trực tiếp là giới thiệu ln con vật </i>
định tả.


<i>+ Mở bài gián tiếp là nói chuyện khác rồi </i>
mới dẫn đến con vật định tả.


<i> + Kết bài mở rộng: Nói lợi ích và tình cảm </i>
của mình với con vật.


- Yờu cu HS lm việc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận và
làm bài.


- Gọi HS phát biểu - Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi
+ Hãy xác nh on m bi v kt bi


<i>trong bài văn Chim công múa?</i> <i>+ Mở bài: Mùa xuân trăm hoa đua nở, ngàn lá khoe sức sống mơn mởn. Mùa xuân cũng </i>
<i>là mùa công múa.</i>


<i>+ Kết bài:Qủa không ngoa khi ngời ta ví </i>
<i>chim công là những nghệ sĩ múa của rừng </i>
<i>xanh.</i>



+ Đoạn mở bài, kết bài mà em võa t×m


đ-ợc giống kiểu mở bài, kết bài nào đã học? + Đây là kiểu mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng.
+ Để biến đổi mở bài và kết bài trên


thµnh më bµi trùc tiÕp và kết bài không
mở rộng em chọn những câu văn nào?


<i>+ Mở bài trực tiếp: Mùa xân là mùa c«ng </i>
<i>móa.</i>


<i>+ Kết bài khơng mở rộng bài dừng lại ở </i>
<i>câu: Chiếc ơ màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè </i>
<i>uốn lợn dới ánh nắng xuân ấm áp.</i>


<i>Bµi 2</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc
lp.


- Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS lµm bµi vµo giÊy khỉ to, HS díi líp
lµm vào vở.


* Chữa bài tập: - Đọc bài, nhận xét bài của bạn.
- Gọi HS làm bài tập vào giấy khổ to dán


bài lên bảng. Đọc bài, GV cïng HS nhËn
xÐt, sưa ch÷a cho tõng em.


- Nhận xét, cho điểm từng HS viết đạt yêu


cầu.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn mở bài. - 3 đến 5 HS đọc đoạn mở bài của mình.
- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt u cầu.


III- <b>Cđng cè - dỈn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại hoàn chỉnh bài
văn miêu tả con vật.


<b>T2:Toán</b>


<b>Ôn tập về các phép tính với phân số</b>
<b>I- Mục tiêu : Gióp HS «n tËp vỊ :</b>


-PhÐp céng , phÐp trõ ph©n sè .


-Tìm thành phần cha biết của phép tính cộng trừ phân số .
-Giải các bài tốn liên quan đến tìm giá trị phân số của một số .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Bảng phụ , vë to¸n .


<b>III Hoat động dạy học .</b>


<b>Gi¸o viªn</b> <b> Häc sinh</b>
<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>



-Gọi HS chữa bài 4 (167)
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới ;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1(167)


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài tập Nêu cách cộng trừ
phân số ...GV chữa bài




*Bài 2 (167)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài rồi chữa bài .
*Bài 3 (167)


- GV YC HS c đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 (168)


-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .


-Cho HS làm bi


-Chữa bài .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà vµ CB bµi sau
BTVN : 5(167)


-HS lµm bµi .


-HS nghe và trả lời câu hỏi :


-HS theo dừi bi chữa của GV và đổi
vở kiểm tra bài của bn .


-HS làm bài .
<i>VD ,</i>2


7+
3
5=


10
35+


21
35=



31
35


-3HS làm bảng -HS lớp làm vở .
-HS giải thích cách tìm X của mình .
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
-HS theo dõi chữa bài và tự kiểm tra
bài .


Gii : Số phần DT để trồng hoa và
làm đờng là : 3


4+
1
5=


19


20 ( vờn hoa )
Số phần diện tích để xây bể
nớc là :


<i>1−</i>19
20=


1


20 (vên hoa )



DT vên hoa : 20 x 15 = 300(m2<sub>)</sub>


DT xây bể là : 300 x 1 = 15 (m2<sub>)</sub>


20
Đáp số : 15 m2


T3:Khoa h ọ c


<b>Trao đổi chất ở động vật</b>



<b>I- Mơc tiªu : </b>


-Nêu đợc trong q trình sống động vật lấy gì từ mơi trờng và thải ra mơi trờng
những gì.


-Vẽ sơ đồ và trình bày sự trao đổi chất ở động vật.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Hỡnh minh họa trang 128 SGK (phóng to nếu có điều kiện).
-Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật viết sẵn vào bảng phụ.
-Giấy A4.


<b>III Hoạt ng dy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>


<i>1/.KTBC:</i>



+Động vật thờng ăn những loại thức ăn gì
để sống ?


+Vì sao một số loài động vật lại gọi là
động vật ăn tạp ? Kể tên một số con vật ăn
tạp mà em biết ?


+Với mỗi nhóm động vật sau, hãy kể tên
3 con vật mà em biết: nhóm ăn thịt, nhóm
ăn cỏ, lá cây, nhóm ăn cơn trùng ?


-NhËn xÐt câu trả lời của HS.
<i>2/.Bài mới:</i>


-Hi: Th no l quá trình trao đổi chất ?
<i> *Giới thiệu bài:</i>


Chúng thức ăn đã tìm hiểu về sự trao đổi
chất ở ngời, thực vật. Nếu khơng thực hiện


-HS tr¶ lời, cả lớp nhận xét, bổ sung.


-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

trao đổi chất với mơi trờng thì con ngời,
thực vật sẽ chết. Cịn đối với động vật thì
sao? Quá trình trao đổi chất ở động vật
diễn ra nh thế nào ? Các em cùng tìm hiểu
qua bài học hơm nay.



<i> *Hoạt động 1:Trong q trình sống động</i>
<i>vật lấy gì và thải ra mơi trờng những gì?</i>
-Yêu cầu HS quan sát hình minh họa trang
128, SGK và mơ tả những gì trên hình vẽ
mà em biết.


Gợi ý: Hãy chú ý đến những yếu tố đóng
vai trị quan trọng đối với sự sống của
động vật và những yếu tố cần thiết cho đời
sống của động vật mà hình vẽ cịn thiếu.
-Gọi HS trình bày, HS khác bổ sung.


-Hái:


+Những yếu tố nào động vật thờng xuyên
phải lấy từ mơi trờng để duy trì sự sống ?
+Động vật thờng xun thải ra mơi trờng
những gì trong q trình sống ?


+Quá trình trên đợc gọi là gì ?


+Thế nào là quá trình trao đổi chất ở động
vật ?


-Thực vật có khả năng chế tạo chất hữu cơ
để tự ni sống mình là do lá cây có diệp
lục. Động vật giống con ngời là chúng có
cơ quan tiêu hố, hơ hấp riêng nên trong
q trình sống chúng lấy từ mơi trờng khí
ơ-xi, thức ăn, nớc uống và thải ra chất


thừa, cặn bã, nớc tiểu, khí các-bơ-níc. Đó
là q trình trao đổi chất giữa động vật với
môi trờng.


<i> *Hoạt động 2: Sự trao đổi chất giữa động</i>
<i>vật và môi trờng</i>


-Hái:


+Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra nh thế
nào ?


-Treo bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sự trao đổi
chất ở động vật và gọi 1 HS lên bảng vừa
chỉ vào sơ đồ vừa nói về sự trao đổi chất ở
động vật.


-Động vật cũng giống nh ngời, chúng hấp
thụ khí ơ-xi có trong khơng khí, nớc, các
chất hữu cơ có trong thức ăn lấy từ thực vật
hoặc động vật khác và thải ra mơi trờng
khí các-bơ-níc, nớc tiểu, các chất thải
khác.


<i> *Hoạt động 3: Thực hành: Vẽ sơ đồ trao</i>


-L¾ng nghe.


-2 HS ngồi cùng bàn quan sát, trao i v
núi vi nhau nghe.



-Ví dụ về câu trả lời:


Hỡnh vẽ trên vẽ 4 loài động vật và các
loại thức ăn của chúng: bò ăn cỏ, nai ăn
cỏ, hổ ăn bị, vịt ăn các lồi động vật nhỏ
dới nớc. Các loài động vật trên đều có
thức ăn, nớc uống, ánh sáng, khơng khí.
-Trao đồi và trả lời:


+Để duy trì sự sống, động vật phải thờng
xuyên lấy từ môi trờng thức ăn, nớc, khí
ơ-xi có trong khơng khí.


+Trong quá trình sống, động vật thờng
xuyên thải ra mơi trờng khí các-bơ-níc,
phân, nớc tiểu.


+Q trình trên đợc gọi là quá trình trao
đổi chất ở động vật.


+Quá trình trao đổi chất ở động vật là
quá trình động vật lấy thức ăn, nớc uống,
khí ơ-xi từ mơi trờng và thải ra mơi trờng
khí các-bơ-níc, phân, nớc tiểu.


-L¾ng nghe.


-Trao đổi và trả lời:



+Hàng ngày, động vật lấy khí ơ-xi từ
khơng khí, nớc, thức ăn cần thiết cho cơ
thể sống và thải ra mơi trờng khí
các-bơ-níc, nớc tiểu, phân.


-1 HS lên bảng mơ tả những dấu hiệu bên
ngồi của sự trao đổi chất giữa động vật
và môi trờng qua sơ đồ.


-L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>đổi chất ở động vật </i>


-Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm 4
HS.


-Ph¸t giÊy cho tõng nhãm.


-Yêu cầu: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động
vật. GV giúp đỡ, hớng dẫn từng nhóm.
-Gọi HS trình bày.


-Nhận xét, khen ngợi những nhóm vẽ
đúng, đẹp, trình bày khoa học, mạch lạc,
dễ hiểu.


<i>3/.Cđng cè:</i>


-Hỏi: hãy nêu quá trình trao đổi chất
ng vt ?



<i>4/.Dặn dò:</i>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


GV.


-Tham gia vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở
động vật, sau đó trình bày sự trao đổi
chất ở động vật theo sơ đồ nhúm mỡnh
v.


-Đại diện của 4 nhóm trình bày. Các
nhóm khác bổ sung, nhận xét.


-Lắng nghe.


<b>T4:Sinh hoạt</b>


nhận xeT tuần 32


<b>1. Mục tiêu:</b>


- ỏnh giỏ kt qu hc tập, hoạt động của lớp tuần 32, đề ra phơng hng hot ng
tun 33.


- Rèn kĩ năng tự quản, nêu ý kiến.



- Giáo dục ý thức học tập, xây dựng tập thể đoàn kết, vững mạnh .


<b>2. Nội dung: </b>


A, Lớp trởng nêu yêu cầu chung, tổ chức cho các tổ báo cáo, các cá nhân nêu ý kiến
sau ú tng hp chung:


<i><b>* Ưu điểm: </b></i>


- Thc hin tt bảo vệ của cơng, giữ gìn trờng lớp sạch- đẹp.


- Thực hiện nghiêm túc nề lếp lớp học, tham gia tích cực mọi hoạt động tập thể do
nhà trờng đề ra.


- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc, nề nếp häc tËp cã nhiỊu tiÕn bé.


- Tỉ chøc vµ duy trì tốt các giờ truy bài có hiệu quả, các tổ trởng điều hành giờ sinh
hoạt tốt.


- Phỏt huy tinh thần đoàn kết, tự giác trong học tập .
- Tham gia tích cực hoạt động tập thể .


<i><b>* Tån tại:</b></i>


- HS còn nhầm lẫn dạng toán, danh số, cha biết cách trả lời câu hỏi.


- Một số học sinh lời học, không chú ý nghe cô giáo giảng bài: HiÕu, Ty, Kim


<i><b>b, Ph¬ng híng: </b></i>



- Khắc phục tồn tại, phát huy các mặt mạnh đã đạt đợc.
- Thi đua chào mừng ba ngày lễ lớn 30-4, 1-5 , 19-5.


- Tiếp tục bồi dỡng HSG, phụ đạo HS yếu, nâng cao chất lợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×