Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Bài giảng Đề cương ôn tập vat ly 12 (chuan) 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.14 KB, 40 trang )

Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
I. Dao động cơ :
1. Thế nào là dao động cơ :
Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng.
2. Dao động tuần hoàn :
Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
* Phương trình của dao động điều hòa :
1. Định nghĩa : Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin ( hay sin) của thời gian.
2. Phương trình : x = Acos( ωt + ϕ ) A; ω la
̀
như
̃
ng hằng số dương
A là biên độ dao động (cm) ω la
̀
tần số go
́
c(rad/s)
( ωt + ϕ ) là pha của dao động tại thời điểm t (rad)
ϕ là pha ban đầu ta
̣
i t = 0 (rad)
* Chu kỳ, tần số và tần số góc của dao động điều hòa :
1. Chu kỳ, tần số :
- Chu kỳ T : Khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần – đơn vị giây (s)
- Tần số f : Số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây – đơn vị Héc (Hz)
2. Tần số góc :
f2
T


2
π=
π

* Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa :
1. Vận tốc : v = x’ = -ωAsin(ωt + ϕ )
• Ở vị trí biên : x = ± A ⇒ v = 0
• Ở vị trí cân bằng : x = 0 ⇒ v
max
= Aω
Liên hệ v và x :
2
2
2
2
A
v
x
=
ω
+
2. Gia tốc : a = v’ = x”= -ω
2
Acos(ωt + ϕ )
• Ở vị trí biên :
Aa
2
max
ω=
• Ở vị trí cân bằng a = 0

Liên hệ : a = - ω
2
x Liên hệ a và v :
1
22
2
42
2
=+
ωω
A
v
A
a
3. Dao động điều hoà có tần số góc là ω, tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên với tần số góc 2ω,
tần số 2f, chu kỳ T/2
4. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có toạ độ x
1
đến x
2
2 1
t
ϕ ϕ
ϕ
ω ω


∆ = =
với
1

1
2
2
sin
sin
x
A
x
A
ϕ
ϕ

=




=


và (
1 2
,
2 2
π π
ϕ ϕ
− ≤ ≤
)
5. Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A Quãng đường đi trong l/4 chu kỳ là A.
+ Đề cho: cho x ứng với v  A =

.)(
22
ω
v
x
+
Nếu v = v
max
⇒ x = 0  A =
.
max
ω
v
+ Đề cho: chiều dài quĩ đạo CD  A=
2
CD
.
+ Cho lực F
MAX
= KA.  A=
K
F
MAX
.
+ Cho l
max
và l
min
 A =
2

min
ll
MAX

.
+ Cho cơ năng hoặc động năng cực đại hoặc thế năng cực đại  A =
k
E2
.Với E = E
đmax
=E
tmax
=
2
2
1
KA
.
+ Cho l
CB
,l
max
hoặc l
CB
, l
max
 A = l
max
– l
CB

hoặc A = l
CB
– l
min.
Tìm ϕ khi lập pt dđ:
+ Dựa vào điều kiện đầu: t
0
= 0, x = x
0
, v = v
0

0
0
cos
sin
x A
v A
ϕ
ϕ
ω ϕ
=



= −

+ Nều t
0
≠ 0 

0 0
0 0
cos( )
sin( )
x A t
v A t
ω ϕ
ϕ
ω ω ϕ
= +



=− +

Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 1
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
+ Lưu ý :
- Vật đi theo chiều dương thì v > 0 → sinϕ < 0; đi theo chiều âm thì v <0→ sinϕ >0.
- Các trường hợp đặc biệt:
o gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương thì ϕ =-π/2.
o gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều âm thì ϕ = π/2
o gốc thời gian là lúc vật ở VTB dương thì ϕ =0.
o gốc thời gian là lúc vật ở VTB âm thì ϕ =π .
II. CON LẮC LÒ XO
1. Tần số góc:
k
m
ω
=

; chu kỳ:
2
2
m
T
k
π
π
ω
= =
; tần số:
1 1
2 2
k
f
T m
ω
π π
= = =
2. Cơ năng:
2 2 2
đ
1 1
2 2
t
E E E m A kA
ω
= + = =
. Với
2

đ
1
2
E mv=

2
1
2
t
E kx=
3. * Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng:
mg
l
k
∆ =

2
l
T
g
π

=
* Độ biến dạng của lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α:

sinmg
l
k
α
∆ = ⇒ 2

sin
l
T
g
π
α

=
* Trường hợp vật ở dưới:
+ Chiều dài lò xo tại VTCB: l
CB
= l
0
+ ∆l (l
0
là chiều dài tự nhiên)
+ Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): l
Min
= l
0
+ ∆l – A
+ Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): l
Max
= l
0
+ ∆l + A ⇒ l
CB
= (l
Min
+ l

Max
)/2

* Trường hợp vật ở trên: l
CB
= l
0
- ∆l; l
Min
= l
0
- ∆l – A; l
Max
= l
0
- ∆l + A ⇒ l
CB
= (l
Min
+ l
Max
)/2
4 Lực đàn hồi, lực hồi phục:
a. Lực đàn hồi:
( )
( ) ( ) neáu
0 neáu l A
ñhM
ñh ñhm
ñhm

F k l A
F k l x F k l A l A
F
= ∆ +


= ∆ + ⇒ = ∆ − ∆ >


= ∆ ≤

b. Lực hồi phục:

0
hpM
hp
hpm
F kA
F kx
F
=

= ⇒

=

hay
2

0

hpM
hp
hpm
F m A
F ma
F
ω

=

= ⇒

=



lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng.
2. F
đh
ở vị trí thấp nhất: F
đh
= k (∆l
0
+ A ).
3. F
đh
ở vị trí cao nhất: F
đh
= k /∆l
0

– A/.
5. Lực hồi phục hay lực phục hồi (là lực gây dao động cho vật) là lực để đưa vật về vị trí cân bằng (là hợp lực của các lực tác
dụng lên vật xét phương dao động), luôn hướng về VTCB. F = - Kx. Với x là ly độ của vật.
+ F
max
= KA (vật ở VTB).
+ F
min
= 0 (vật qua VTCB).
6. Gắn lò xo k vào vật khối lượng m
1
được chu kỳ T
1
, vào vật khối lượng m
2
được T
2
, vào vật khối lượng m
1
+m
2
được chu kỳ
T, vào vật khối lượng m
1
– m
2
(m
1
> m
2

)được chu kỳ T’.Thì ta có:
2 2 2
1 2
T T T= + và
'2 2 2
1 2
T T T= −
7. Thời gian, quãng đường, tốc độ trung bình
a. Thời gian: Giải phương trình
cos( )
i i
x A t
ω ϕ
= +
tìm
i
t
Chú ý:
Gọi O là trung điểm của quỹ đạo CD và M là trung điểm của OD; thời gian đi từ O đến M là
12
OM
T
t
=
, thời gian đi
từ M đến D là
6
MD
T
t

=
.
Từ vị trí cân bằng
0x
=
ra vị trí
2
2
x A= ±
mất khoảng thời gian
8
T
t
=
.
Từ vị trí cân bằng
0x
=
ra vị trí
3
2
x A
= ±
mất khoảng thời gian
6
T
t
=
.
Chuyển động từ O đến D là chuyển động chậm dần đều(

0; av a v< ↑↓
r r
), chuyển động từ D đến O là chuyển động
nhanh dần đều(
0; av a v> ↑↑
r r
)
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 2
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
Vận tốc cực đại khi qua vị trí cân bằng (li độ bằng không), bằng không khi ở biên (li độ cực đại).
b. Quãng đường:
Neáu thì
4
Neáu thì 2
2
Neáu thì 4
T
t s A
T
t s A
t T s A

= =



= =


= =




suy ra
Neáu thì 4
Neáu thì 4
4
Neáu thì 4 2
2
t nT s n A
T
t nT s n A A
T
t nT s n A A


= =


= + = +



= + = +


c. Tốc độ trung bình:
tb
s
v

t
=
III. CON LẮC ĐƠN
1. Tần số góc:
g
l
ω
=
; chu kỳ:
2
2
l
T
g
π
π
ω
= = ; tần số:
1 1
2 2
g
f
T l
ω
π π
= = =
2. Phương trình dao động:
s = S
0
cos(ωt + ϕ) hoặc α = α

0
cos(ωt + ϕ) với s = αl, S
0
= α
0
l và α

≤ 10
0

⇒ v = s’ = - ωS
0
sin(ωt + ϕ) = ωlα
0
cos(ωt + ϕ +
2
π
)
⇒ a = v’ = -ω
2
S
0
cos(ωt + ϕ) = -ω
2

0
cos(ωt + ϕ) = -ω
2
s = -ω
2

αl
Lưu ý: S
0
đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x
3. Hệ thức độc lập: a = -ω
2
s = -ω
2
αl *
2 2 2
0
( )
v
S s
ω
= +
;
2
2 2
0
v
gl
α α
= +
4. Cơ năng:
2 2 2 2 2 2
đ 0 0 0 0
1 1 1 1
2 2 2 2
t

mg
E E E m S S mgl m l
l
ω α ω α
= + = = = =
Với
2
đ
1
2
E mv=
(1 os ).
t
E mgl c
α
= −
5. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l
1
có chu kỳ T
1
, con lắc đơn chiều dài l
2
có chu kỳ T
2
, con lắc đơn chiều dài l
1
+ l
2

chu kỳ T,con lắc đơn chiều dài l

1
- l
2
(l
1
>l
2
) có chu kỳ T’.
Thì ta có:
2 2 2
1 2
T T T= + và
'2 2 2
1 2
T T T= −
6. Vận tốc và lực căng của sợi dây con lắc đơn:
v
2
= 2gl(cosα – cosα
0
) và T
C
= mg(3cosα – 2cosα
0
)
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.
Câu 1. Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình?
A. v=Acos(ωt+ϕ) B. v=Aωcos(ωt+ϕ) C. v= -Asin(ωt+ϕ) D. v= -Aωsin(ωt+ϕ)
Câu 2. Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình:

A. a=Acos(ωt+ϕ) B. a=Aω
2
cos(ωt+ϕ) C. a= -Aω
2
cos(ωt+ϕ) D. a= -Aωcos(ωt+ϕ)
Câu 3. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là :
A. v
max
=ωA B. v
max

2
A C. v
max
= -ωA D. v
max
= -ω
2
A
Câu 4. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là :
A. a
max
=ωA B. a
max

2
A C. a
max
= -ωA D. a
max

= -ω
2
A
Câu 5 Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực phục hồi:
A. đổi chiều B. bằng không C. có độ lớn cực đại D. có độ lớn cực tiểu
Câu 6 Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khí :
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 7 Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 8 Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 9 Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 3
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 10 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, tọa độ của vật tại thời điểm t=10s là :
A. x = 3cm B. x=6cm C. x=-3cm D. x=-6cm
Câu 11 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2πt) cm, tọa độ của vật tại thời điểm t=1,5s là :
A. x=1,5cm B. x= - 5cm C. x = 5cm D. x = 0cm
Câu 12 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t=7,5s là :
A. v=0 B. v=75,4cm/s C. v=-75,4cm/s D. v=6cm/s
Câu 13 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t=5s là :
A. a=0 B. a=947,5cm/s
2
C. a=-947,5cm/s
2

D. a=947,5cm/s
14 Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là :
A. x=4cos
2
2
t
π
π
 

 ÷
 
cm B. x=4cos
2
t
π
π
 

 ÷
 
cm C. x=4cos
2
2
t
π
π
 
+

 ÷
 
cm D. x=4cos
2
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm
Câu 15. Một chất điểm giao động điều hoà dọc theo trục Ox , quanh vị trí cân bằng O.Trong Thời gian 20 s vật thực
hiện được 40 lần dao động . Tại thời điểm ban đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ với
vận tốc 20π cm/s . Phương trình giao động của vật là .
A. x= 20sin4πt cm. B. x= -5sin4πt cm C. x= 5sin4πt cm D. x= 20sin20π cm.
Câu 16. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos( 4t) cm, chiều quỹ đạo củ vật là
A. 4cm B. 12cm C. 6cm D. 6m
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(t + /2) (cm, t đo bằng s)Gia tốc của chất
điểm tại thời điểm t = ½ s là
A. 0 cm/s
2
B. 5cm/s
2
C. 5 cm/s
2
D. 5
2
cm/s
2

Câu 18.Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục ox có chu kỳ T = 2s, chất điểm vạch ra một quỹ đạo có độ dài S =
12cm. Thời điểm ban đầu, chất điểm ở cị trí biên dương. Phương trình giao động của chất điểm là:
A. x = 12cos(2t + /2) B. x = 6cos(2t + /2)cm C. x = 6cos( + /2)cm D. x = 6cost
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa theo chương trình x = 5cos(10t+
6
π
) cm. Kết luận nào sau đây là không
đúng?
A. Biểu thức của vận tốc v = - 50 sin(10t+
6
π
) (cm/s).
B. Tại thời điểm mà vận tốc cực đại, li độ của chất điểm bằng 0.
C. Gia tốc cực đại của chất điểm là a
max
= 5 m/s
2
.
D. Li độ của chất điểm tại thời điểm t =
2
π
là x =
2
35
cm.
II. CON LẮC LÒ XO.
Câu 1 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li đô.

D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 2 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 3 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công thức W=
1
2
kA
2
cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 4
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
B. Công thức W=
1
2
kv
2
max
cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Công thức W
t
=
1
2

2
A

2
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức W
t
=
1
2
kx
2
=
1
2
kA
2
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
Câu 4 Động năng của dao động điều hòa :
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T
D. Không biến đổi theo thời gian.
Câu 5 Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy π
2
=10). Năng lượng dao động của vật là :
A. W=60kJ B. W=60J C. W =6mJ D. W=6J
Câu 6.Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa chu kì.
A. T=2π
m
k
B. T=2π
k

m
C. T=2π
l
g
D. T=2π
g
l
Câu 7.Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=100N/m (lấy π
2
=10) dao động điều hòa với chu kì là :
A. T=0,1s B. T=0,2s C. T=0,3s D. T=0,4s
Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m=400g
(lấy π
2
=10). Độ cứng của lò xo là :
A. k=0,156N/m B. k=32N/m C. k=64N/m D. k=6400N/m
Câu 9.Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật năng là chọn gốc thời
gian lúc vật qua VTCB theo chiều dương:
A. x=4cos(10t) (cm) B. x=4cos
( )
10t
π

(cm) C. x=4cos
10
2
t
π
 


 ÷
 
(cm) D. x=4cos
10
2
t
π
 
+
 ÷
 
(cm)
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có
độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa
độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là :
A. x=5cos
40
2
t
π
 

 ÷
 
m B. x=0,5cos
40
2
t
π

 
+
 ÷
 
m C. x=5cos
40
2
t
π
 

 ÷
 
cm D. x=0,5cos(40t) cm
Câu 11. Một vật dao động điều hoà biên độ A, tần số góc ω. Gốc thời gian là lúc vật qua VTCB bằng theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là
A.
)
2
tcos(.Ax
π
+ω=
B.
)
2
tcos(.Ax
π
−ω=
C.
tcos.Ax

ω=
D.
)
4
tcos(.Ax
π
+ω=
Câu 12. Một con lắt lò xo được bố trí trên mặt phẳng ngang không ma sát và giao động điều hoà với phương trình x =
6 sin( 10t + π ) cm . Trong quá trình giaođộng chiều dài cực đại củalò so là 42 cm . Chiều dài tự nhiên của lò so là :
A. 0.48 cm B. 0.36 cm C. 42.6 cm D. 30 cm
Câu 13. Một lò xo có độ cứng 100N/m, treo thẳng đứng, vật có khối lượng 250g. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng
đứng 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc
thời gian là lúc thả vật. Cho g = 10m/s
2
.Phương trình dao động điều hòa của vật có dạng.
A. x = 5cos(20t +
2
π
) cm. B. x = 7,5cos(
3
320
t +
2
π
) cm.
C. x = 5cos(20t -
2
π
) cm. D. x = 7,5cos(
3

320
t -
2
π
) cm.
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 5
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
Câu 14. Một con lắc lò xo gồm lo xo có độ cứng k = 400 N/m và vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo trục x
nằm ngang. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật là 4
π
cm/s (lấy
2
π
= 10). Năng lượng trong quá trình dao
động của vật là:
A. 4.10
-4
J. B. 8.10
-4
J. C. 40.10
-4
J. D. 80.10
-4
J.
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo trên
giá cố định. Con lắc dao động điều hoà với biên độ A = 2
2
cm theo phương thẳng đứng. Lấy g =10 m/s
2
π

2
=10. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lò xo giãn 3cm thì vận tốc của vật có độ lớn là:
A. 20
π
cm/s
B. 20 cm/s
C. 10
π
cm/s
D. 2 cm/s
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g
đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại
của vật là 4 m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
Câu 17. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của
vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4cm/s và gia tốc cực đại là 4m/s
2
. Lấy
π
2
= 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16N/m B. 6,25N/m C. 160N/m D. 625N/m
Câu 18. Vật dao động điều hoà với phương trình x= 6cos(
ω
t-
π

/2)cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s vật đi
được quãng đường 9cm. Tần số góc của vật là
A. 25
π
(rad/s) B. 15
π
(rad/s) C. 10
π
(rad/s) D. 20
π
(rad/s)
Câu 19. Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100N/m .khối lượng của vật
m = 1 kg . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm , và truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s, ngược chiều dương,
chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 3
2
cos(10t +
3
π
) cm. B. x = 3
2
cos(10t -
4
π
) cm.
C. x = 3
2
cos(10t +
4
3

π
) cm. D. x = 3
2
cos(10t +
4
π
) cm.
Câu 6.
Câu 20 Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với phương biên độ góc.
Câu 21 Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba
đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có :
A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu
Câu 22 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều
B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều
D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều
Câu 23 Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua :
A. vị trí cân bằng B. vị trí vật có li độ cực đại
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không
Câu 25
Câu 26 Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật :
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 27
Câu 28
Câu 29 Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=8cm, chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là m=0,4kg (lấy π

2
=10). Giá trị
cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là :
A. F
max
=525N B. F
max
=5,12N C. F
max
=256N D. F
max
=2,56N
Câu 30.
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 6
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
Câu 31. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng :
A. v
max
=160cm/s B. v
max
=80cm/s
C. v
max
=40cm/s D. v
max
=20cm/s
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là :
A. W=320J B. W=6,4.10

-2
J C. W=3,2.10
-2
J D. W =3,2J
Câu 33. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta
truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng.
A. A=5m B. A=5cm C. A=0,125m D. A=0,125cm
Câu 34.
Câu 35. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
=1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một lò xo, nó dao động
với chu kì T
2
=1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là :
A. T=1,4s B. T=2,0s C. T=2,8s D. T=4,0s
Câu 36.
Câu37 Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường
C. căn bậc hai chiều dài con lắc C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
Câu 38 Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà có dạng x = A.cos(ωt + ϕ), vận tốc có giá trị cực đại là:
A. v
max

= Aω
2
B. v
max
= Aω
C. v
max
= 2Aω D. v
max
= A
2
ω
Câu 39- Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. ngược pha với nhau B. cùng pha với nhau
C. lệch pha với nhau
2
π
D. lệch pha với nhau
4
π
Câu 40 Lực kéo về và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. ngược pha với nhau B. cùng pha với nhau
C. lệch pha với nhau
2
π
D. lệch pha với nhau
4
π
Câu 41 Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = A.cosωt và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời
điểm t là

A. W
đ
= Wcos
2
ωt B. W
đ
= Wsin
2
ωt
C.
tcos
2
W
W
d
ω=
D .
tcos
4
W
W
d
ω=
Câu 42. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T, khi chiều dài con lắc giảm 4 lần thì chu kì con
lắc
A. tăng 4 lần B. không đổi C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần
Câu43 Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T , chiều dài l, khối lượng vật nặng m. Khi khối
lượng vật nặng tăng lên gấp 4 lần thì chu kì
A. tăng lên 4 lần B. không đổi
C. giảm đi 2 lần C. tăng lên 2 lần

Câu 44. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục 0x với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với trục toạ độ,
khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến x = A/2 là
A.
6
T
B.
3
T
C.
2
T
D.
4
T
Câu 45. Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= 4cos5t (cm) và
)cm)(
2
t5cos(3x
2
π
+=
.
Dao động tổng hợp có biên độ là
A. 5 cm B. 1cm C. 7 cm D. 3,5 cm
Câu 46. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động điều hoà tại một thời điểm t luôn
A. cùng pha với li độ dao động B. ngược pha với li độ dao động
C. sớm pha
4

π
so với li độ dao động D. lệch pha
2
π
so với li độ dao động.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học ?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng.
D. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 7
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
Câu 48. Một vật dao động điều hoà theo phương 0x với phương trình
)
2
t4cos(6x
π
+=
, với x tính bằng cm, t tính bằng s.
Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 1,5 cm/s
2
B. 24 cm/s
2
C. 96 cm/s
2
D. 144 cm/s
2
Câu 49.Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng lên 2 lần
và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 4 lần B. giảm 4 lần
C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần
Câu 50.Dao động cưỡng bức có
A. chu kì dao động bằng chu kì biến thiên của ngoại lực.
B. tần số dao động không phụ thuộc tần số của ngoại lực.
C. biên độ dao động chỉ phụ thuộc tần số ngoại lực.
D. năng lượng dao động không phụ thuộc ngoại lực.
Câu 51. Ở một thời điểm vật tốc của vật dao động điều hoà bằng 20% vận tốc cực đại, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật

A. 24 B. 1/24 C. 5 D. 0,2
Câu 52. Tần số dao động của con lăc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc
B. chiều dài của con lắc
C. biên độ dao động
D. năng lượng kích thích dao động
Câu 53. Hai con lăc lò xo giống hệt nhau, người ta đưa chúng lệch khỏi VTCB những khoảng x
1
= A
1
; x
2
= A
2
. Tại t = 0 thả
con lăc 1, khi nó về VTCB thì thả con lắc 2 với vận tốc ban đầu bằng không. Độ lệch pha giữa hai con lắc là
A. 0 B.
2
π
C. π D. 1,5π
Câu 54.Chọn phát biểu đúng khi nói về vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hoà ?

A. Gia tốc tăng khi vật đi từ biên về VTCB.
B. Ở vị trí biên thì gia tốc triệt tiêu.
C. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu.
D. Vận tốc giảm khi vật đi từ biên về VTCB.
Câu 55. Gia tốc trong dao động điều hoà
A. luôn không đổi
B. biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì T/2
C. luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ
D. đạt giá trị cực đại khi qua VTCB
Câu 56.Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quĩ đạo dài 40 cm. Khi nó ở vị trí x = 10 cm, vật có vận tốc 20
3
π
cm/s. Chu kì
dao động của vật là
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
Câu 57. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 58. Động năng của dao động điều hoà
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. không biến đổi theo thời gian.
Câu 59.Một vật dao động điều hoà theo trục 0x với biên độ A và chu kì T. Khi t = 0 thì vật có li độ cực đại về phía âm của trục
toạ độ. Phương trình của dao động này là
A. x = Acos
t
2

π
t B.
)
2
t
T
2
sin(.Ax
π
+
π
=
C.
)t
T
2
cos(.Ax
π+
π
=
C.
)t
T
2
sin(.Ax
π+
π
=
Câu 60. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật có li độ
2

3A
thì vận tốc của nó bằng
A. độ lớn vận tốc cực đại B. bằng không
C. một nữa vận tốc cực đại D.
2
3
độ lớn vận tốc cực đại
Câu 61.Một vật dao động điều hoà theo pt
)
2
cos(.
π
ω
−=
tAx
( trong đó ω đo bằng rad/s và t đo bằng s ). Pha ban ban
đầu của hợp lực tác dụng lên vật là
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 8
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
A.
)rad(
2
π
B. -
)rad(
2
π
C.
)rad(
π

C. -
)rad(
π
Câu 62.Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, chiều dài tự nhiên 30 cm, được
treo thẳng đứng lên một điểm cố định. Từ VTCB, vật nặng được nâng lên theo phương thẳng đứng một đoạn 2 cm và buông
nhẹ. Lấy g = 10m/s
2
thì trong quá trình chuyển động sau đó, chiều dài nhỏ nhất của lò xo là
A. 37 cm B. 28 cm C. 33 cm D. 32 cm
Câu 63. Khi treo một vật khối lượng m
1
= 100g lên một lò xo nhẹ thì nó dao động với chu kì 1s, nếu treo thêm một vật khác
khối lượng m
2
vào lò xo trên thì nó dao động với chu kì 2s. Tính m
2
A. 300g B. 50g C. 25g D. 75g
Câu 64. Một con lắc thực hiện dao động điều hòa. Thế năng của con lắc bị triệt tiêu ở vị trí nào của vật ?
A. Ở VTCB B. Tại vị trí có li độ bằng một nữa biên độ.
C. Tại li độ cực đại D. Tại vị trí có li độ bằng ¼ biên độ.
Câu 65. Một vật khối lượng m = 10 g thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 3cm và tần số f = 10Hz. Tính năng lượng
toàn phần của dao động
A. 0,18J B. 1,8.10
-2
J C. 1,7J D. 17.10
-4
J
Câu 66. Trong dao động điều hòa những đại lượng nào dao động cùng tần số với li độ ?
A. Vận tộc, gia tốc và động năng B. Động năng, thế năng và lực
C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và lực.

Câu 67. Khi độ cứng lò xo và khối lượng vật nặng không đổi, biên độ dao động tăng gấp đôi thì năng lượng dao động của con
lắc lò xo
A. tăng gấp đôi B. giảm hai lần C. tăng gấp 4 D. giảm.
Câu 68. Một vật dao động đều hoà theo phương trình
)cm(t4cos6x
π=
, chu kì dao động của chất điểm là
A. T = 6s B. T = 4s C. T = 2s D. T = 0,5s
Câu 69. Một vật dao động đều hoà theo phương trình
)(4cos6 cmtx
π
=
, tần số dao động của vật là
A. 6Hz B. 4Hz C. 2Hz D. 0,5Hz
Câu 70. Một vật dao động đều hoà với phương trình x = 6cos(10πt - π/6) cm . Lúc t = 0,2s vật có li độ và vận tốc là
A. x = -3
3
cm; v = -30π cm/s B. x = -3cm; v = -30πcm/s
C. x = 3cm; v = - 60π cm/s D. x = -3cm; v = - 30π cm/s
Câu 71. Một chất điểm dao động đều hoà theo phương trình
cm
2
tcos3x






π

+π=
, pha dao động của chất điểm tại thời
điểm t = 1s là
A. – 3cm B. 2s C. 1,5π(rad) D. 0,5Hz
Câu 72. Một vật dao động đều hoà theo phương trình
)(4cos6 cmtx
π
=
, tọa độ của vật tại thời điểm t = 10s là
A. 3cm B. 6cm C. -3cm D. -6cm
Câu 73. Một vật khối lượng 750 g dao động đều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s. Năng lượng dao động của vật là
A. 60kJ B. 60J C. 6mJ D. 6J
Câu 74. Một vật nặng treo vào lò xo làm lò xo giãn 0,8cm, lấy g = 10m/s
2
. Chu kì dao động của vật là
A. 0,178s B. 1,777s C. 0,057s D. 222s
Câu 75. Một con lắc lò xo dao động đều hoà với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g ( lấy π
2
= 10 ). Độ cứng
của lò xo là
A. 64 N/m B. 32 N/m C. 6400 N/m D. 0,156 N/m
Câu 76. Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 4cm
nó có động năng là
A. 0,024J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J
Câu 77. Vật có khối lượng 200g gắn vào lò xo. Con lắc này dao động với tần số f = 10Hz. Lấy π
2
= 10 . Độ cứng của lò xo
bằng
A. 800 N/m B. 0,05 N/m C. 800π N/m D. 15,9 N/m
Câu 78. Một lò xo giãn thêm 2,5 cm khi treo vật nặng vào. Lấy g = π

2
= 10 m/S
2
. Chu kì dao động tự do của con lắc là
A. 0,28s B.1s C. 0.5s D. 0,316s
Câu 79. Con lắc lò xo, vật nặng khối lượng m dao động với chu kì T. Muốn chu dao động của vật tăng gấp đôi thì phải thay
vật bằng vật khác có khối lượng m

A. m

= 2m B. m

= 0,5m C. m

= 4m D. m

= √2m
Câu 80. Khi gắn quả nặng m
1
vào lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào lò xo, nó dao động với chu
kì T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2

vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì bao nhiêu là
A. 1,4s B. 2s C. 2,8s D. 4s
Câu 81. Một con lắn đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
= 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao động với chu kì T
2
=
0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2

A. 0,7s B. 0,8s C. 1s D. 1,4s
Câu 82. Một vật dao động điều hoà khối lượng 500g với phương trình x = 2cos10πt (cm) . Lấy π
2
= 10. Năng lượng dao động
của vật là :
A. 0,1J B. 0,01J C. 0,02J D. 0,04J
Câu 83.Một con lắc là xo, khối lượng 1kg dao động điều hoà theo phương ngang. Khi vật có vận tốc 10cm/s thì thế năng bằng
3 động năng. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,03J B. 0,00125J C. 0,04J D. 0,02J
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 9
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
Câu 84. Từ một lò xo có độ cứng k
0
= 300N/m và chiều dài l

0
, cắt lò xo ngắn đi một đoạn có chiều dài l
0
/4. Độ cứng của lò xo
bây giờ là:
A. 400N/m B. 1200N/m C. 225N/m D. 75N/m
Câu 85. Một vật dao động điều hoà , có quãng đường đi được trong một chu kì là 20 cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 5 cm B. 2 cm C. 20 cm D. 2,5 cm
Câu 86. Một con lắc lò xo trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 24cm. Biên độ dao động của
vật là
A. 4cm B. 2cm C. 1cm D. 11cm
Câu 87. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kì 0,2s. Lấy π
2
= 10, cho g = 10 m/s
2
. Độ giãn của lò xo tại VTCB

A. 4cm B. 2cm C. 0,1cm D. 1cm
Câu 88. Một vật nặng có khối lượng 1 kg gắn vào lò xo có độ cứng 100N/m dao động điều hoà. Gia tốc của vật nặng tại vị trí
có li độ 2cm là
A. 200 cm/s
2
B. -200 cm/s
2
C. 2 cm/s
2
D. -2 cm/s
2
Câu 89. Một vật nặng 500g dao động điều hoà trên quĩ đạo dài 10cm và trong khoảng thời gian 5 phút vật thực hiện 300 dao
động. Lấy π

2
= 10. Cơ năng của vật là
A. 2500J B. 2,5J C. 250J D. 25J
Câu 90 Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần
vật m thì chu kì dao động của chúng.
A. Tăng lên 3 lần B. Giảm đi 3 lần C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần
Câu 91 Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động.
Chất điểm có vận tốc cực đại là :
A. v
max
=1,91cm/s B. v
max
=33,5cm/s C. v
max
=320cm/s D. v
max
=5cm/s
Câu 92. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f=5Hz khi pha dao động bằng 2π/3 thì li độ của chất điểm là
3
cm,
phương trình dao động của chất điểm là :
A. x=-2
3
cos(10πt) cm B. x=-2
3
cos(5πt) cm C. x=2
3
cos(10πt) cm D. x=2
3
cos(5πt) cm

CON LẮC ĐƠN
Câu 94 Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu
kì T phụ thuộc vào.
A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g
Câu 95. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu kì.
A. T=2π
m
k
B. T=2π
k
m
C. T=2π
l
g
D. T=2π
g
l
Câu 96. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần
Câu 97. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 98. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của con lắc là :
A. l=24,8m B. l=24,8cm C. l=1,56m D. l=2,45m
Câu 99. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m ở sẽ dao động với chu kì là :
A. T=6s B. T=4,24s C. T=3,46s D. T=1,5s

Câu 100. Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
=0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao động với chu kì
T
2
=0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+l
2
là :
A. T=0,7s B. T=0,8s C. T=1,0s D. T=1,4s
Câu 101. Một con lắc đơn có độ dài l trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của
nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là :
A. l=25m B. l=25cm C. l=9m D. l=9cm
Câu 102. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy
con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là
164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là :
A. l
1
=100m; l
2
=6,4m B. l
1
=64m; l
2
=100m C. l

1
=1,00m; l
2
=64m D. l
1
=6,4m; l
2
=100m
Câu 103. Một con lắc đơn có chu kì dao động T=4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là :
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 10
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
A. t=0,5s B. t=0,5s C. t=1,0s D. t=2,0s
Câu 104 Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x=A/2 là :
A. t=0,250s B. t=0,750s C. t=0,375s D. t=1,50s
Câu 105. Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x=A/2 đến vị trí có li độ cực đại
x=A là :
A. t=0,250s B. t=0,375s C. t=0,500s D. t=0,750s
Câu 106. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của vật bằng
không và lúc này lò xo không bị biến dạng (lấy g=π
2
). Vận tốc của vật khi qua VTCB là :
A. v=6,28cm/s B. v=12,57cm/s C. v=31,41cm/s D. v=62,83cm/s
Câu 107. Một con lắc đơn dao động nhỏ trong một khoảng thời gian nào đó được 10 dao động. Nếu giảm chiều dài của nó 10
cm thì cũng trong thời gian đó nó thực hiện được 12 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc này là :
A. 90 cm B. 60 cm C. 40,5 cm D. 32,7 cm
Câu 108.Tại một nơi có gia tốc trọng trường là 9,8m/s
2
, một con lăc đơn dao động cùng tần số với một con lắc lò xo có vật
nặng khối lượng 0,5kg và lò xo có độ cứng 10N/m. Chiều dài con lắc đơn là
A. 0,98m B. 0,45m C. 0,49m D. 0,76m

Câu 109.Biểu thức cơ năng của con lắc đơn khi biết góc lệch cực đại
0
α
của dây treo
A. mgl(1 - cos
0
α
) B. mglcos
0
α
C.mgl D. mgl(1 + cos
0
α
)
Câu 110.Biểu thức cơ năng của con lắc đơn biết vận tốc v của vật dao động tại vị trí ứng với góc lệch α của dây treo
A. mgl(1 - cos
0
α
) + mv
2
/2 B. mgl(1 + cos
0
α
) + mv
2
/2
C. mgl + mv
2
/2 D. mgl - mv
2

/2
IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
x
1
= A
1
cos(ωt + ϕ
1
) cm và x
2
= A
2
cos(ωt + ϕ
2
)cm
 Được một dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(ωt + ϕ)cm.
Trong đó:
2 2 2
1 2 1 2 2 1
2 os( )A A A A A c
ϕ ϕ
= + + −

1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
os os
A A

tg
A c A c
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
với. ϕ
1
≤ ϕ ≤ ϕ
2
(nếu ϕ
1
≤ ϕ
2
)
Độ lệch pha giữa hai dao động: ∆ϕ =
2 1
ϕ ϕ

* Nếu ∆ϕ = 2kπ

(x
1
, x
2
cùng pha) ⇒A
Max
= A

1
+ A
2
`
* Nếu ∆ϕ = (2k+1)π

(x
1
, x
2
ngược pha) A
Min
= |A
1
- A
2
|
* Nếu ∆ϕ = (2k+1)π/2

(x
1
, x
2
vuông pha) ⇒ A
2
= A
2
1
+ A
2

2
* Xét hai trường hợp đặc biệt để tính A và ϕ của dao động tổng hợp, ứng với hai dao động thành phần: x
1
= A
1
cos(ωt + ϕ
1
) và
x
2
= A
2
cos(ωt + ϕ
2
).
+ Hai dao động thành phần cùng pha: A= A
1
+ A
2
và ϕ = ϕ
1
= ϕ
2
+ Hai dao động thành phần ngược pha: Nếu A
1
> A
2
 A = A
1
- A

2
và ϕ = ϕ
1.
Nếu A
2
> A
1
 A = A
2
– A
1
và ϕ = ϕ
2
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là :
A. ∆ϕ=2nπ (với n

Z) B. ∆ϕ=(2n+1)π (với n

Z)
C. ∆ϕ=(2n+1)π/2 (với n

Z) D. ∆ϕ=(2n+1)π/4 (với n

Z)
Câu 2. Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?
A. x
1
=3cos
6

t
π
π
 
+
 ÷
 
cm và x
2
=3cos
3
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm B. x
1
=4cos
6
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm và x

2
=5cos
6
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm
C. x
1
=2cos
2
6
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm và x
2
=2cos
6
t
π
π

 
+
 ÷
 
cm D. x
1
=3cos
4
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm và x
2
=3cos
6
t
π
π
 

 ÷
 
cm
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên
độ dao động tổng hợp có thể là :
A = 2cm B. A = 3cm C. A = 4cm D. A = 21cm

Câu 4 Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x
1
= sin2t (cm) và x
2
= 2,4cos2t (cm).
a.Biên độ của dao động tổng hợp là :
A. A=1,84cm B. A=2,60cm C. A=3,40cm D. A=6,76cm
b. tìm vận tốc của vật khi qua VTCB
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 11
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
Câu 5 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x
1
=4sin(πt+α) (cm) và x
2
=4
3
cosπt (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi :
A. α=0 (rad) B. α=π(rad) C. α=π/2 (rad) D. α= -π/2 (rad)
Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x
1
=4sin(πt+α) (cm) và x
2
=4
3
cosπt (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi :
A. α=0 (rad) B. α=π(rad) C. α=π/2 (rad) D. α= -π/2 (rad)
DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - CỘNG HƯỞNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
* Dao động tắt dần :
1. Thế nào là dao động tắt dần : Biên độ dao động giảm dần theo thơ

̀
i gian.
2. Giải thích : Do lực cản của không khí
3. Ứng dụng : Thiết bị đóng cửa tự động hay giảm xóc.
* Dao động duy trì : Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng bằng
cách cung cấp cho hệ một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do masát sau mỗi chu kỳ.
* Dao động cưỡng bức :
1. Thế nào là dao động cưỡng bức : Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi bằng cách tác dụng vào hệ một ngoại
lực cưỡng bức tuần hoàn
2. Đặc điểm :
- Tần số dao động của hệ bằng tần số của lực cưỡng bức.
- Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ lực cưỡng bức và độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần
số riêng của hệ dao động.
* Hiện tượng cộng hưởng :
1. Định nghĩa : Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức tiến
đến bằng tần số riêng f
0
của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng.
2. Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng : Hiện tượng cộng hưởng không chỉ có hại mà còn có lợi
(Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng: f = f
0
↔ T = T
0
↔ ω = ω
0
)
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dao động tắt dần là
A. tần số giảm theo thời gian
B. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực.

C. dao động có biên độ dao động giảm dần theo thời gian
D. biên độ dao động không đổi theo thời gian
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.
Câu 3. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng?
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
Câu 4. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 5. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 12
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.

Câu 7.Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao
động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển
động trong một phần của từng chu kì.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 10 .Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.

C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
SÓNG CƠ HỌC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Phương trình sóng
1. Bước sóng: λ = vT = v/f
Trong đó: λ: Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng
v: Vận tốc truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của λ)
2. Phương trình sóng
Tại điểm O: u
O
= acos(ωt + ϕ); thông thường thì ϕ = 0.
Tại điểm M cách O một đoạn d trên phương truyền sóng.
* Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 13
O
x
M
d

×