Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kt hk2 Tin hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>

Đề thi số


<b>MÔN TIN HỌC - KHỐI 10 Họ tên: ... ... ... ... ... ... Lớp: ... </b>


<i><b>CHỌN CU TR LI NG Chỉ chụn mt đáp án</b></i>



<b>Cõu 1:Dùng kiểu TELEX để gõ câu Người đi một nửa hồn tơi mất ta gõ các phím như thế </b>


no :


A. Nguwowi2 ddi moot5 nuwa3 hoon2 tooi maat1 B. Nguwowif ddi mootj nuwar hoonf tooi maats
C. Ngu7o72i d9i mo65t nu73a ho62n to6i ma61t D. Nguwowif ddi mo^tj nuwar ho^nf to^i ma^ts


<b>Câu 2: ể soạn thảo v n bản tiếng Việt, máy tính cần có :</b>Đ ă


A. Phần mềm soạn thảo v n bảnă B. Phần mềm cung cấp bảng mã và kiểu
gõ Việt


C. Bộ Font chữ Việt D. Cả A,B,C


<b>Câu 3:Dùng bảng mã UNICODE để gõ v n bản thì ta có thể chọn Font nào:</b>ă


<b>A. VNtimes new Roman B. .VnTimes</b> <b>C. Times new Roman</b> <b>D. VNI-Times </b>


<b>Câu 4: ể lưu v n bản đang soạn thảo vào đĩa ta có thể dùng tổ hợp phím nào:</b>Đ ă
<b>A. CTRL+N</b> <b>B. CTRL+S</b> <b>C. CTRL+O</b> <b>D. CTRL+ C</b>


<b>Câu 5:Yếu tố nào khơng phải là thuộc tính định dạng của ký tự :</b>


A. M ût chữ - ă <b>Font</b> <b>B. Cở chữ - Font Size</b> <b>C. Màu chữ - Font Color D. Màu nền - </b>


<b>Shading </b>



<b>Câu 6: ể tạo một tệp v n bản mới, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:</b>Đ ă


<b>A. CTRL+O</b> <b>B. CTRL+S</b> <b>C. CTRL+N</b> <b>D. CTRL+ C</b>


<b>Câu 7:Yếu tố nào khơng phải là thuộc tính định dạng của trang v n bản :</b>ă
<b>A. Cở giấy - Paper Size</b> B. ịnh lề - Đ <b>Margin</b>


C. Chế độ hiển thị v n bản - ă <b>View</b> <b>D. Hướng in - Orientaion </b>


<b>Câu 8:Di chuyển đoạn v n bản, sau khi chọn đoạn v n, ta thao tác:</b>ă ă
A. Ấn phím<b> DELETE</b> <b>B. Chọn Edit  Copy</b>
<b>C. Chọn Edit  Paste</b> <b>D. Chọn Edit  Cut</b>


<b>Câu 9:Thao tác nào sau đây khơng thể thốt được Microsoft Word:</b>


<b>A. Chọn File  Exit</b> <b>B. Chọn File  Close</b>
C. <b>Ấ ALT+F4</b>n D. Ấn vào nút Close


<b>Câu 10:</b> Nhóm nút cơng cụ này dùng để làm gì? :
A. ịnh dạng đoạn v nĐ ă B. ịnh dạng kí tựĐ
C. ịnh dạng trang Đ D. ối tượng đồ hoạĐ


<b>Câu 11:</b> Nút công cụ nào dùng để tạo bảng (table):


A. B. C. D.


<b>Câu 12:</b> Cấu trúc của một bảng, bao gồm các thành phần :


A. Số dòng, số cột, độ rộng và độ cao của bảng B. Số dòng và số cột


C. ộ rộng cột và độ cao dòngĐ D. ộ rộng và độ cao của bảngĐ


<b>Câu 13:</b> Để nhập nhiều ô, sau khi chọn các ô cần nhập, ta thao tác như thế nào?
<b>A. Chọn Table  Merge Cell</b> <b>B. Chọn Table  Insert  Cells</b>
<b>C. Chọn Table  Split cells</b> <b>D. Chọn Table  Delete Cells</b>


<b>Câu 14:</b> Để xóa đi các dòng đang chọn ta thao tác như thế nào?


<b>A. Choün Table  Delete  Columns</b> <b>B. Choün Table  Delete  Table</b>
<b>C. Choün Table  Delete  Rows</b> <b>D. Choün Table  Delete  Cells</b>


<b>Câu 15:</b> Ta đưa con trỏ chuột đến nút định vị trên thước đo và rê


chuột về phía bên trái, kết quả của thao tác
này sẽ là:


A. 1 cột bị thu hẹp và độ rộng bảng không đổi B. 1 cột bị thu hẹp và độ rộng bảng
bị thu hẹp


C. 1 cột t ng độ rộng và độ rộng bảng không đổiă D. 1 cột t ng độ rộng và bảng ă
cũng t ng độ rộngă


<b>Câu 16:</b> <b>Trong hộp đối thoại Print, ta gõ vào hộp Pages là 2,4,6-9. máy in sẽ in ra các trang?</b>
<b>A. 2,4,6,9</b> <b>B. 2,4,6,7,8,9</b> <b>C. 2,3,4,6,9</b> <b>D. 2,3,4,5,6,7,8,9</b>


<b>Câu 17:</b> Định dạng trang, chọn cở giấy A4, ta đ ût lề trái là 3 cm, lề phải là 2 cm. Vậy ă
độ rộng phần soạn thảo là:


A. 15,5 cm B. 16 cm C. 16,5 cm D. 17 cm



<b>Câu 18:</b> Đặt độ lệch trái của đoạn v n là 1,5 cm, dòng đầu tiên thụt vào 1 cm so với cácă
dòng. Vậy độ lệch trái của dòng đầu là:


A. 1,5 cm B. 1 cm C. 2,5 cm D. 3 cm


<b>Câu 19:</b> Trong soạn thảo thay đổi chế độ Chèn (Insert) và è (Overwrite), ta ấn phím nào :Đ
A. ESC B. F8 C. HOME D. INSERT


<b>Câu 20:</b> Trong hộp đối thoại Font, muốn làm chữ đậm ta chọn ở mục Font Style là :
A. Regular B. Bold C. Italic D. Bold Italic


<b>Page 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 21:</b> Tên phụ (phần mở rộng - Extention) của tệp v n bản tạo ra trong Microsoft Word ă
là :


A. EXE B. PPT C. XLS D. DOC


<b>Câu 22:</b> Nhà cung cấp nào cung cấp dịch vụ Internet khơng nh ịm mục đích kinh doanh:ă


A. ISP duìng riãng B. ICP C. IAP D. ISP


<b>Câu 23:</b> Tên miền theo tổ chức của địa chỉ Website là:


A. COM; GOV; EDU; NET; MIL; ORG B. COM; GOV; EDU; NET; MIL; TCP


C. COM; GOV; EDU; NET; CNN; ORG D. COM; GOV; EXE; NET; MIL; ORG


<b>Câu 24:</b> Website tìm kiếm có người sử dụng nhiều nhất là:



A. GOOGLE B. NETSCAPE C. MSN D. VINASEEK


<b>Câu 25:</b> <b>Download là hướng truyền tín hiệu nào? :</b>


A. Từ máy người sử dụng đến máy chủ B. Từ máy chủ đến máy người sử dụng


C. Của dịch vụ Email D. Của ISP đến máy của người sử dụng


<b>Cáu 26:</b> <b>Homepage laìì gỗ ? :</b>


A. L trang web hng dn s dụng website B. Là địa chỉ của website đó


C. Là trang web có chức n ng tìm kiếmă D. Là trang đầu tiên mở ra khi truy cập
website


<b>Cáu 27:</b> <b>Website laỡ gỗ? </b>


A. Tp hp cỏc webpage B. ơn vị tổ chức Đ
thông tin trong dịch vụ www


C. Là máy chủ chứa Email D. Tập hợp các webpage có 1 trang chủ có địa chỉ
truy cập


<b>Cáu 28:</b> ICP laỡ gỗ?


A. Nh cung cp thụng tin Internet B. Dịch vụ cơ bản trên Internet


C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet D. Giao thức chuẩn của Internet


<b>Câu 29:</b> Kết nối Dial-up khi đang truy cập Internet mà có người gọi điện thoại đến thì như


thế nào?


A.Nhận cuộc gọi và đàm thoại bình thường B. Khơng gọi được do máy bận


C. Ng õt truy cập In ternet của máy tínhă D. Nhận nhưng khơng có tín hiệu đàm
thoại.


<b>Cáu 30:</b> Âëa chè IP cọ bao nhiãu bit:


A. 8 B. 16 C. 32 D. 64


<b>Câu 31:</b> Nội dung gói tin trên mạng khơng có thành phần nào ?
A. ịa chỉ IP máy gửiĐ B. ộ dài gói tinĐ


C. ịa chỉ IP của các máy trung chuyểnĐ D. Thông tin kiểm soát lỗi


<b>Câu 32:</b> Chọn phát biểu đúng nhất về Internet:
A. Internet là một mạng máy tính đơn lẻ


B. Internet là mạng máy tính kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính kh õp tồnă
cầu


C. Internet là mạng máy tính rộng kh õp tồn cầu do hãng Microsoft điều khiểnă


D. Internet là mạng máy tính có 1 máy chủ và các nút nối con ớ kh õp các nước trên ă
thế giới


<b>Câu 33:</b> Chọn phát biểu đúng về mạng LAN (Local Area Network)ì:


A. Là mạng có 10 máy tính nối với nhau B. Kết nối các máy tính trong 1 phạm vi


hẹp


C. Kết nối các máy tính trong 1 quốc gia D. Là mạng máy tính khơng dây


<b>Câu 34:</b> Nhóm thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị nối mạng:
A. HUB, MODEM, Jack mạng B. REPEATER, SWITCH, HUB
C. MODEM, WEBCAM, Card mạng D. Cáp xo õn, cáp quang, BRIGDEă


<b>Câu 35:</b> <b> Mơ hình Peer-to-peer và mơ hình Client-server là 2 mơ hình được </b>
phân loại theo tiêu chí nào:


A. Theo chức n ng của các máy tính trong mạngă B. Theo phạm vi địa
lý của máy tính


C. Theo bố trí của các máy tính trong mạng D. Theo nhu cầu sử dụng tài nguyên của
máy tính


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×