Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

áp dụng bất đẳng thức cauchy và bunhiacopski để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.9 KB, 15 trang )

THÁNG : 5 / 2020
CHUYÊN ĐỀ :
ÁP DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY VÀ BUNHIACOPSKI
ĐỂ TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Giáo viên báo cáo: Nguyễn Thị Đường
A. LÍ THUYẾT CƠ BẢN :
I/ Bất đẳng thức Cô -si ( cauchy):
Với 2 số không âm a;b
2
2
2
2
2
a 2  b 2 �2ab ( vì (a  b) �0 � a  2ab  b �0 � a  b �2ab )

a+b 2 ab ( tương tự )
+ Với a ≥ 0, b ≥ 0 thì a + b ≥ 2 ab (1)
Dấu ‘ = ‘ xảy ra khi a = b
Từ đẳng thức (1) ta suy ra:
+ Nếu a.b =k ( khơng đổi) thì min (a +b) = 2 k  a = b
k2
+ Nếu a +b = k (không đổi ) thì max( a.b) =
4

 a=b

+ Với a1, a2, a3, …., an ≥ 0 thì a1+ a2 + a3 + ….+ an ≥ n n a1 .a 2 .a3 ...a n ( 2)
Dấu ‘ = ‘ xảy ra khi a1 = a2 = a3 = …..= an
Từ đẳng thức (2) ta suy ra:
+ Nếu a1.a2.a3 …. an = k (không đổi ) thì Min(a1+ a2 + a3 + ….+ an ) = n n k
 a1 = a2 = a3 = …..= an



+ Nếu a1+ a2 + a3 + ….+ an = k (khơng đổi ) thì m
+ Mở rộng của BĐT Cô- si
1.

Với 3 số a, b, c không âm
a+b+c 33 abc
Dấu “=” xảy ra  a b c

2.

Với 4 số a, b, c ,d không âm
a+b+c+d 44 abcd


THÁNG : 5 / 2020
Dấu “=” xảy ra  a b c d
3. Đối với n số không âm: a 1 , a 2 , a3 ,....., a n 0
Ta có: a1  a 2  a3  ....  a n n n a1 a 2 a3 ...a n
Dấu “=” xảy ra  a1 a 2 a3 ... a n
+ Biến dạng :
(a  b) 2 �4ab
1 1
4
 �
a b a b
m2 n2 p 2 (m  n  p)2
 

với x;y;z >0

x
y
z
x yz

II/ Bất đẳng thức Bunhiakopski .
+Với 4 số a;b;c;d ta có : (ac  bd )2 �(a 2  b 2 )(c 2  d 2 )
Dấu ‘ =’ xảy ra khi

a b

c d

+Tổng quát : Cho hai bộ  x1 , x2 ,..., xn  � y1 , y2 ,..., yn 
2
2
2
2
2
2
Ta có:  x1. y1  x2 . y2  ...  xn . yn  � x1  x2  ...  xn   y1  y2  ...  yn 
2

Dấu bằng xảy ra �

x1 x2
x

 ...  n .
y1 y2

yn

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
3
1
1
1
Bài 1 : Cho a;b;c >0 và a  b  c � . Tìm GTNN của S  a 2  2  b2  2  c 2  2
2

Bài giải : ( Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky)
(a 2 

1 2
4
1
1
4
)(1  42 ) �(a  ) 2 � a 2  2 �
(a  )
2
b
b
b
b
17

Tương tự:
S  a2 


1
1
1 � 1 (a  b  c  4  4  4 )
2
2

b


c

a b c
17
b2
c2
a2

b

c

a


THÁNG : 5 / 2020
abc

4 4 4
1
1

1
3 51
   (16a  )  (16 b  )  (16c  )  15(a  b  c ) �16  16  16  15. 
a b c
a
b
c
2 2

(Áp dụng BĐT Cô si )
Suy ra : S �

=> S Min

1 51
51
. 
17 2 2 17

4

16a 

a

4

16b 

b


51
4
1


16c 
� a= b= c =
khi �
c
2 17
2

3

�a  b  c �2

�a; b; c  0



Bài 2: Cho a;b;c là các số dương thỏa mãn a+b+c �12
Tìm GTNN của P 

a
b
c


b

c
a

Bài giải
a
b
c 2 a2 b2 c 2
a b b c c a


)
Ta có : P  (   )     2(
b
c a
b
c
a
c
a
b
2

Áp dụng BDT Cô si cho 4 số dương :
Ta có :

a2 a b a b


 c �4a
b

c
c
b2 b c b c


 a �4b
c
a
a
c2 c a c a


 b �4c
a
b
b

=> P 2  (

a2 a b a b
b2 b c b c
c2 c a c a


 c)  ( 

 a)  ( 

 b)  (a  b c) �
b

c
a
c
c
a
a
b
b

3(a+b+c) �3.12 =36
Vì P>0 => P �6


THÁNG : 5 / 2020
PMin  6 Khi a =b =c = 4
Bài 3 : Tìm GTNN của : A  x  2  y  3 biết x+y = 6
Áp dụng BĐT Bunhiacosky ( A �0)
A2  ( x  2  y  3) 2 �(12  12 )( x  2  y  3)  2(6  5)  2

=>A � 2

AMin

� 5
x
�x  2  y  3 �
� 2

 2 khi �


�x  y  6
�y  7
� 2

Tìm GTNN của M 

Bài 4:

2
x12  x22  ....  x2017
x1 ( x2  x3  ....  x2017 )

Bài giải:
2016M 

2
( x12  2016 x22 )  ( x12  2016 x22 )  ....  ( x12  2016 x2017
)
x1 ( x2  x3  ....  x2017 )

2 2016.x1 ( x2  x3  ....  x2017 )
2016 M �
 2 2016
x1 ( x2  x3  ....  x2017 )

Áp dụng BĐT cô si
M�

2
2016


M Min 

2
Khi
2016

x1
 x2  x3  ....  x2017
2016

Bài 5 : Cho a3  b3  2 ;a >0; b >0 . Tìm GTLN của N= a + b
Bài giải
+ Chứng minh BĐT : a3  b3 �ab(a  b) ;
a3  b3  (a  b)(a2  b2  ab) �(a  b)(2ab  ab)  ab(a  b)

+ a3  b3 �ab(a  b) => 3(a3  b3 ) �3ab(a  b) � 4(a 3  b3 ) �a 3  b3  3ab(a  b)  (a  b)3
Nên 23 �(a  b)3 � N  a  b �2
N Max  2 khi a = b = 1

Bài 6 : Cho a;b;c là các số thực dương thỏa mãn abc=1 . Tìm GTLN của :


THÁNG : 5 / 2020
P

ab
bc
ca
 5 5

 5
5
a  b  ab b  c  bc c  a 5  ca
5

Bài giải
+ Ta chứng minh BĐT : a 5  b5 �a3b 2  a 2b3  a 2b 2 (a  b)
+Ta có
a 5  b5  ab �a 3b 2  a 2b 3  ab  a 2b 2 (a  b )  ab  ab[ab(a  b)  1]  ab[ab(a  b)  abc]  a 2 b 2 (a  b  c )
 ab.

abc(a  b  c)
abc
 ab.
c
c

Vậy a 5  b5  ab �ab.

abc
ab
c

hay 5 5
(1)
c
a  b  ab a  b  c
bc
a


(2)
5
b  c  bc a  b  c

Tương tự :

5

ac
b

(3)
5
a  c  ac a  b  c
5

Từ (1)(2)(3) Suy ra :
P

ab
bc
ca
abc
 5 5
 5

1
5
5
a  b  ab b  c  bc c  a  ca a  b  c

5

PMax  1 khi a= b= c=1

Bài 7: Cho a;b >0 ; a+b �1 . Tìm GTNN của : A  a  b 
Bài giải
��
a 
b 2 ab
+Ta có : 1 �

+ A  ab

ab

1
4

1 1
a a
1
b b
1
15 1 1
 2 (  
)(  
) ( 2  2)
2
2
2

a b
2 2 16a
2 2 16b
16 a b

3 3 15 2
15 2 �   .  9
a
a
1
b
b
1
�3( 3 . .
3 . .
)+ .
4 4 16 1
16 ab
2 2 16a 2
2 2 16b 2
4
AMin  9 Khi a =b=

1
2

1 1

a2 b2



THÁNG : 5 / 2020
A

Bài 8: Cho xy =1 và x;y >0 . Tìm GTLN của :

1
1
 4
4
x y
x  y2
2

Bài giải
2

A

�x �
�y �
��

2

�x �
�y �
��

1

1
x2 y 2
x2 y 2





3
3
x 2  y 4 x 4  y 2 x 2 .xy  y 4 x 4  xy. y 2 �x �
x �x �
�y � 1 y [ �y � 1]
��
��

�t 2  t �
t2
t2
(t  1)2 (t  1)
 3

 1  �3
 1� 1 
�1 t  0
t  1 t (t 3  1)
t3 1
�t  1 �
AMax  1 khi t = 1 => x =y = 1


Bài 9: Cho x;y;z >0 thỏa mãn xyz =1 . Tìm GTLN của :
A

1
1
1
 3 3
 3
3
x  y  1 y  z  1 z  x3  1
3

Bài giải
+ Ta có : x3  y 3 �xy ( x  y ) => x3  y 3  1 �xy ( x  y )  xyz  xy(x  y z)
1

1

1

+ A  x3  y3  1  y3  z 3  1  z 3  x3  1
1
1
1
z
x
y







=
xy ( x  y  z ) yz ( x  y  z ) xz ( x  y  z ) xyz ( x  y  z ) yzx( x  y  z ) xzy ( x  y  z )
x yz
1
x yz
AMax  1 khi x =y = z= 1.

Bài 10: Cho a;b;c >0 và a+b+c =2016. Tìm GTNN của :
M  a 2  ab  b 2  b 2  bc  c 2  c 2  ca  a 2

Bài giải
+ Ta có 2 a 2  ab  b 2  3(a  b)2  (a  b) 2 �a  b
Tương tự 2 b2  bc  c 2 �b+c
2 c 2  ca  a 2 �c+a


THÁNG : 5 / 2020
Nên suy ra
2M �2 (a+b+c) =2. 2016
=>M �2016
=> AMin  2016 khi a =b =c = 2016:3 =672
Bài 11 : Cho x;y;z>0 . Tìm GTNN của : A 

x y

z


yz
zx

x
y

Bài giải
+Ta chứng minh 2(a  b) � a  b
+Ta có 2 A 


x y
z



2( x  y )
2( y  z )
2( z  x)


z
x
y

y z
x




+ Suy ra A �3 2

z x �x
z �� y
�



�z
� �
�z
y
x

��
AMin  3 2

z
y

�� x



��
�y
��

y�
��2  2  2  6

x�


khi x =y =z

Bài 12 : Cho a;b;c >0 và a+b+c =3 . Tìm GTNN của : A 

a2
b2
c2


a  2b 2 b  2c 2 c  2a 2

m2 n2 p 2 (m  n  p)2
 

Bài giải: + Chứng minh BĐT :
với x;y;z >0
x
y
z
x yz

+Ta có : A 

(a  b  c)2
9
a2
b2

c2




2
2
2
2
2
2
2
a  b  c  2(a  b  c ) 3  2(a  b 2  c 2 )
a  2b b  2c c  2a

9
9


1
2
(a  b  c )
32
3  2.
3  2.
3
3
AMin  1 Khi a=b=c = 1.

Bài 13: Cho x;y >0 và x+y+xy =8 . Tìm GTNN của : A  x 2  y 2

Bài giải
+Ta có x +y �2 xy
=>xy + 2 xy �8 hay





2

xy  1 �9


THÁNG : 5 / 2020
=> xy  1 �3
=>xy �4
+ Ta có  9  xy   ( x  y  1)2  x 2  y 2  1  2( x  y  xy )  x 2  y 2  17
2

Vì xy �4 => 9 –xy �5 =>  9  xy  �25 � x 2  y 2  17 �25
2

Suy ra A �8
Vậy AMin  8 khi x = y =2
1

1

1


Bài 14 : Cho x;y;z >0 và xyz =1 . Tìm GTNN của : A  ( x  1)2  ( y  1) 2  ( z  1) 2
Bài giải
+ Áp dụng BĐT cô si với 3 số khơng âm ta có :
1
x 1 x 1
1 3


�3 3

2
( x  1)
8
8
64 4
1

3

x 1

=> ( x  1) 2 �4  4

Dấu “ =” xảy ra khi x =1

Tương tự đối với y ; z
1
1
1
3 x  y  z  3 9 3 3 xyz  3 3

� 

+ A  ( x  1)2  ( y  1) 2  ( z  1) 2 �3. 
4
4
4
4
4
1
a

1
b

Bài 15: Cho a �10; b �100 ; c �1000. Tìm GTNN của : A  a  b  c   

1
c

Bài giải
1
a

1
b

Ta có : A  a  b  c   

1
c


1
1
1
1
1
1
99
9999
999999
(
a )(
b )(
c )
a
b
c
100
a
10000
b
1000000
c 100
10000
1000000
1
1
1
99
9999

999999
�2( 

)
.10 
.100 
.1000 =1110.111
10 100 1000 100
10000
1000000

Vậy AMin  1110.111 khi a =10 ; b = 100; c =1000.
Bài 16 : Cho x;y;z >0 thỏa mãn x+y +z �

1 1 1
20
. Tìm GTNN của A  x  y  z  x  y  z
11


THÁNG : 5 / 2020
Bài giải
1

1

1

1089


1

1089

1

1089

1

689

689

689

Ta có A  x  y  z  x  y  z = ( 400 x  x )  ( 400 y  y )  ( 400 z  z )  ( 400 x  400 y  400 z)
�2

1089
1089
1089 689 20 1489
2
2

. 
400
400
400 400 11 220


Vậy AMin 

1489
20
khi x = y =z =
220
33

Bài 17: Cho 3 số thực dương a;b;c thỏa mãn a+b+c =2. Tìm GTLN của:
A

ab
bc
ca


2c  ab
2a  bc
2b  ac

Bài giải
+ Ta có

ab
ab
ab
ab � 1
1 �



� .�


2c  ab
(a  b  c)c  ab
(b  c )(c  a ) 2 �b  c c  a �

+ tương tự đối với 2 hạng tử còn lại
Ta suy ra A 

ab
bc
ca
1 �ab
ab
bc
bc
ca
ca �


� �






2c  ab
2a  bc

2b  ac 2 �b  c c  a b  a a  c c  b b  a �

1 �ab  ca ab  bc bc  ca � 1
 �


� .( a  b  c)  1
2 �b  c
ca
ab � 2
A �1 => AMax  1 Khi a =b=c =

2
3

Bài 18 : Cho a;b>0 và a+b �1 . Tìm GTNN của : A  a 2  b2  ab 
Bài giải
Ta có A  (a 2 
�2

1
1
1
1
29 1 1
)  (b 2 
)  ab  (

) ( 2  2)
2

2
2
2
16a
16b
32a 32b
32 a b

1
1
1
1
29
2
2
 ab  .2 2 2  .
16
16
32
ab
32 a 2b 2



=1  �ab 

1 � 29
1
29
�1  2 ab.


�
16ab � 16ab
16ab 4(a  b) 2

1 1

a 2 b2


THÁNG : 5 / 2020
1
2

29 35

4
4

=1+ 
A�

35
35
1
=> AMin 
Khi a =b =
4
4
2


Bài 19: Cho x;y;z >0 và x+y+z =2 . Tìm GTNN của : A 

x2
y2
z2


yz zx x y

Bài giải
Áp dụng BĐT cô si cho 2 số dương:
2
x2
x2
2
 k ( y  z ) �2
.k 2 ( y  z )  2kx ;(k>0) với Điểm rơi x  y  z 
3
yz
yz

=> k 2 

1
4

x2
y2
z2

x2
1
y2
1
z2
1



 ( y  z) 
 (x  z ) 
 ( y  x) +Ta có A 
yz zx x y
yz 4
zx 4
x y 4
1
1
x2 1
y2 1
z2 1
( x  y  z ) �2
. ( y  z)  2
. (x  z )  2
. ( y  x)  ( x  y  z )
2
2
yz 4
x z 4
yx 4


=(x+y+z)-

1
1
( x  y  z ) = ( x  y  z ) =1
2
2
2
3

Suy ra Min A= 1 khi x  y  z  .
Bài 20: Cho các số x;y;z không âm, không đồng thời bằng 0; thỏa mãn
1
1
1


�1
x 1 y  2 z  3
1

Tìm GTNN của : A  x  y  z  x  y  z
1

1

1

9


+ Ta có : 1 �x  1  y  2  z  3 �x  y  z  6 � x  y  z �3
m 2 n 2 p 2 (m  n  p ) 2
 

(Áp dụng BĐT :
với x;y;z >0)
x
y
z
x yz

+ Áp dụng BĐT cô si :


THÁNG : 5 / 2020
A(

x yz
1
8( x  y  z )
x yz
1
8.3 10

)
�2
.



9
x yz
9
9
x yz 9
3

Vậy Min A =

10
Khi x+y+z =3;( x;y;z không âm, không đồng thời bằng 0)
3

Bài 21 : Cho xyz =1 ; x +y +z = 3 . Tìm GTNN của : P  x16  y16  z16
Bài giải
m 2 n 2 p 2 (m  n  p ) 2
 

+ Áp dụng BĐT:
với x;y;z >0; một cách liên tục
x
y
z
x yz
2

�( x 4  y 4  z 4 )2 �
16
16
16


4
4
4 4
Ta có : P  x  y  z ( x8  y8  z 8 )2 �
3
� (x  y  z )

��
111
3
33
4

8

8

�( x 2  y 2  z 2 )2 �
�( x  y  z ) 2 � �32 �



� � �
2
2
2 8
3
3
�  ( x  y  z ) ��

�  �3 �  3
��
3
7
7
3
3
3
37

Suy ra Min P = 3 khi x =y =z = 1.

Bài 22: Cho a;b;c > 0 thỏa mãn a+b +c = 3. Tìm GTNN của: A 

2
2
2


2
2
1  a 1  b 1  c2

Bài giải
+ Ta có :

2
a( a  1) 2
�2




a

2

2

a

 2  a �2  a
� 2

1  a2 �
1 a
1 a2


Tương tự ta có :

2
�2  b
1  b2
2
�2  c
1  c2

Nên suy ra : A 

2

2
2


�2-a + 2- b + 2 – c = 6 – (a+b+c) =6 -3 =3
2
2
1  a 1  b 1  c2

Min A = 3 khi a = b= c = 1.
� 1 �
� 1 �
1 2 �

2 �
� x �
� y �

1
Bài 23. Cho x>0;y>0 và x + y = 1 .Tìm GTNN của : A  �


THÁNG : 5 / 2020
Bài giải
1 � 1 �

1 � 1�

1 � 1�


1 � 1 �( x  1)( y  1)
xy



� �
� �
� �
1 2 �
1  2 �= �
1 �
1  ��
1 �
1  �= �
1 �
1 �
Ta có : A  �
.




� x �
� y � � x�
� y �� x �
� y� � x�
� y�
� 1 �( y )( x)
� 1�
� 1�

� 1�
1 �
1 �
=


� �
� x�

� xy
� y�

1 �
1 �
=�
.

x
y

=1 

1 �1 1 �
1 x y
1
1
2
 �  � 1  
 1 
 1

xy �x y �
xy
xy
xy xy
xy
( x  y)2 1

4
4

Mặt khác Áp dụng BĐT : xy �

=>A

�1 

2
1
9
1
. Vậy Min A = 9 . Khi x = y =
2
4

Bài 24 : Cho x;y;z >0 thỏa mãn xy + yz + zx �3 . Tìm GTNN của :
A

x4
y4
z4



y  3z z  3x x  3 y

Bài giải
+ Ta chứng minh : ( x  y  z )2 �3(xy yz  zx)  9
Hay x  y  z �3
+ Áp dụng BĐT cơ si cho 4 số dương ta có :
x4
y  3z 1 1
x 4 y  3z 1 1

  �4 4
.
. . x
y  3z
16
4 4
y  3z 16 4 4
x4
y  3z 1
�y  3z 1 1 �
�x  �
  � x 

Nên :
y  3z
4 4�
16
2

� 16

Tương tự :

y4
z  3x 1
�y 

z  3x
16
2
z4
x  3y 1
�z 

x  3y
16
2


THÁNG : 5 / 2020
Suy ra A 
�x 

x4
y4
z4


y  3z z  3 x x  3 y


y  3z 1
z  3x 1
x  3y 1 3
3 3
3 3
  y
 z
  ( x  y  z )  � .3  
16
2
16
2
16
2 4
2 4
2 4

Vậy Min A =

3
. Khi x =y =z = 1 .
4

Bài 25: Cho x;y;z >0 thỏa mãn x +y +z = 1. Tìm GTNN của :
A  x 2  xy  y 2  y 2  yz  z 2  z 2  zx  x 2

Bài giải
+ Ta có : x 2  xy  y 2  ( x  y )2  xy �( x  y )2 
( Áp dụng BĐT : (a  b)2 �4ab ).

+ Tương tự :

y 2  yz  z 2 �

( x  y ) 2 3( x  y ) 2

4
4

Nên suy ra : x 2  xy  y 2 �

3(y  z )
2

;

z 2  zx  x 2 �

3( x  y )
2

3(z  x)
2

Vậy A  x 2  xy  y 2  y 2  yz  z 2  z 2  zx  x 2


3( x  y )
3(y z )
3(z  x)



 3( x  y  z )  3
2
2
2

=>Min A = 3 . Khi x =y =z =

1
3
1

1

1

Bài 26: Cho x;y;z>0 thỏa mãn x  y  z  3 . Tìm GTNN của :
2 x2  y 2
2 y2  z2
2z 2  x2
A


xy
yz
xz

Bài giải
+ Áp dụng BĐT Bunhicosky

2

(2 x 2  y 2 )( 2  12 ) �( 2. 2 x  y.1) 2  (2 x  y ) 2
1
3

y 2۳ .(2 x y)
=> 2 x 2 �

2x2  y 2
xy

1 (2 x  y)
.
xy
3

1 �2

3 �y

1�

x�


THÁNG : 5 / 2020
Tương tự ta có :

2 y2  z2

1 �2 1 �
� � �
yz
3 �z y �
2z 2  x2
1 �2 1 �
� � �
zx
3 �x z �

Do đó : A 


2 x2  y 2
2 y2  z2
2z 2  x2


xy
yz
xz

1 �2 1 2 1 2 1 � 1 �1 1 1 � 1
.3 �   �
.3. 3  3
�      �
3 �y x z y x z � 3 �x y z � 3

Vậy Min A = 3 Khi x = y= z = 3 .
Bài 27: Cho a;b;c > 0 thỏa mãn abc =1. Tìm GTNN của :

A

a3
b3
c3


(1  b)(1  c) (1  a)(1  c) (1  b)(1  a)

Bài giải
+Áp dụng BĐT cô si cho 3 số dương :
a3
b 1 c 1
a3
b 1 c 1 3


�3 3
.
.
 a
(1  b)(1  c )
8
8
(1  b)(1  c ) 8
8
4

Tương tự :


b3
a 1 c 1 3


� b
(1  a)(1  c)
8
8
4
c3
a 1 b 1 3


� c
(1  a)(1  b)
8
8
4

Ta có :
a3
b3
c3
b 1 c 1 a 1 c 1 a 1 b 1 3









� (a  b  c)
(1  b)(1  c) (1  a )(1  c) (1  b)(1  a)
8
8
8
8
8
8
4
a3
b3
c3
1
3


 (a  b  c  3) � (a  b  c)
(1  b)(1  c) (1  a )(1  c) (1  b)(1  a ) 4
4
a3
b3
c3
3
1
1
3
A



� ( a  b  c)  (a  b  c  3)  (a  b  c) 
(1  b)(1  c) (1  a)(1  c) (1  b)(1  a) 4
4
2
4
1
3 1
3 3
� .3 3 abc   .3.1  
2
4 2
4 4


THÁNG : 5 / 2020
Vậy Min A =

3
, Khi a = =b = c= 1 .
4

C. BÀI TẬP :
1. Cho a,b,c > 0 và a + b + c = 1
1
a

1
b


1
c

Tìm GTNN của A = (1+ ) (1+ ) (1+ )
2. Cho a,b, > 0 và a + b = 1
Tìm GTNN của B =

2
3
 2
ab
a  b2

3. Cho a,b,c > 0
a) Tìm GTNN của C =

a
b
c


bc c a a b

b) Tìm GTNN của D =

a
b
c
bc c a a b






bc c a a b
a
b
c

4. Cho x,y,z  

3
và x + y + z = 1
4

Tìm GTLN E =

4x  3  4 y  3 

4z  3

5. Cho a,b,c  0 và a + b + c = 1
Tìm GTLN của F = a  b  a  c  b  c



×