Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

slide 1 tieát 32 tính theo phöông trình hoaù hoïc muïc tieâu baøi hoïc töø phöông trình hoaù hoïc vaø caùc döõ lieäu baøi cho hs bieát caùch xaùc ñònh khoái löôïngcuûa nhöõng chaát tham gia vaø caùc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.92 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 32 : TÍNH THEO



Tiết 32 : TÍNH THEO



PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC



PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC


MỤC TIÊU BÀI HỌC


MỤC TIÊU BÀI HỌC


- Từ phương trình hố học và các dữ liệu bài
cho , HS biết cách xác định khối lượngcủa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ


KIỂM TRA BÀI CŨ



 1.Viết các công thức chuyển đổi giữa lượng chất (số 1.Viết các công thức chuyển đổi giữa lượng chất (số


mol) và khối lượng


mol) và khối lượng


 Các công thức : Các công thức :


Nếu :m là khối lượng của chất ; M là khối lượng mol


Nếu :m là khối lượng của chất ; M là khối lượng mol


của chất ; n là số mol của chất



của chất ; n là số mol của chất


 Khối lượng mol có số trị với phân tử khối Khối lượng mol có số trị với phân tử khối

)



(

<i>gam</i>


<i>M</i>



<i>n</i>



<i>m</i>

(

<i>mol</i>

)



<i>M</i>


<i>m</i>



<i>n</i>



)



(

<i>gam</i>



<i>n</i>


<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Thí dụ1: Nung đá vôi , Nung đá vôi ,


thu được vơi sống và khí


thu được vơi sống và khí



cácbonic:


cácbonic:


Hãy tính khối lượng vơi


Hãy tính khối lượng vơi


sống CaO thu được khi


sống CaO thu được khi


nung 50g CaCO


nung 50g CaCO3<sub>3</sub>


 các bước làm bài :các bước làm bài :


- Tìm số mol của CaCOTìm số mol của CaCO<sub>3</sub><sub>3</sub>
tham gia phản ứng


tham gia phản ứng


- Tìm số mol CaO thu được Tìm số mol CaO thu được
sau khi nung:


sau khi nung:


Dựa vào PTHH:



Dựa vào PTHH:


tìm khối lượng vơi sống CaO


tìm khối lượng vôi sống CaO


thu được :


thu được :


)
(
5
,
0
100
50
3
3


3 <i>M</i> <i>mol</i>


<i>m</i>
<i>n</i>


<i>CaCO</i>
<i>CaCO</i>


<i>CaCO</i>   



2
3

<i>CaO</i>

<i>CO</i>



<i>CaCO</i>



<i>to</i>



)


(


5


,


0


3

<i>mol</i>


<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Qua ví dụ , hãy nêu các bước giải bài



Qua ví dụ , hãy nêu các bước giải bài



tốn tìm khối lượng chất tham gia và



tốn tìm khối lượng chất tham gia và



sản phẩm theo phương trình hóa học ?



sản phẩm theo phương trình hóa học ?



-Viết phương trình hố học (nếu đề bài chưa


-Viết phương trình hố học (nếu đề bài chưa



có)


có)




-

Tính số mol của chất mà đề bài đã cho

Tính số mol của chất mà đề bài đã cho



-

Dựa vào phương trình hố học( tỉ lệ giữa số

Dựa vào phương trình hố học( tỉ lệ giữa số



mol của chất cần tìm với chất cho ) để tìm số


mol của chất cần tìm với chất cho ) để tìm số



mol chất tham gia hoặc chất tạo thành


mol chất tham gia hoặc chất tạo thành



-

Tính khối lượng của chất theo yêu cầu của

Tính khối lượng của chất theo yêu cầu của



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ví dụ 2: đốt cháy hồn tồn 1,3g Kẽm trong khí oxi ,


Ví dụ 2: đốt cháy hồn tồn 1,3g Kẽm trong khí oxi ,


người ta thu được Kẽ oxit(ZnO).Tính khối lượng ZnO


người ta thu được Kẽ oxit(ZnO).Tính khối lượng ZnO


được tạo thành


được tạo thành


 PTHH: PTHH:


 Số mol của Zn :Số mol của Zn :
 Theo PTHH :Theo PTHH :



 Vậy khối lượng của Vậy khối lượng của


ZnO:
ZnO:

)


(


2


,


0


65


3


,


1


<i>mol</i>



<i>n</i>

<i><sub>Zn</sub></i>



)


(


2


,


0

<i>mol</i>


<i>n</i>



<i>n</i>

<i><sub>ZnO</sub></i>

<i><sub>Zn</sub></i>



)


(


2


,



16


81


2


,


0

<i>g</i>


<i>M</i>


<i>n</i>



<i>m</i>

<i><sub>ZnO</sub></i>

<i><sub>ZnO</sub></i>



<i>ZnO</i>


<i>O</i>



<i>Zn</i>

<i>to</i>

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

LUYỆN TẬP


LUYỆN TẬP



 Trong phịng thí nghiệm người ta có thể điều chế Trong phịng thí nghiệm người ta có thể điều chế


khí oxi bằng cách nhiệt phân Kaliclorat theo sơ đồ


khí oxi bằng cách nhiệt phân Kaliclorat theo sơ đồ


phản ứng sau :


phản ứng sau :


 KCLOKCLO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>KCl + OKCl + O<sub>2</sub><sub>2</sub>



 a.Lập phương trình hóa học a.Lập phương trình hóa học


 b. Tính khối lượng KClOb. Tính khối lượng KClO<sub>3</sub><sub>3</sub> cần thiết để điều chế cần thiết để điều chế


được 9,6 gam khí oxi


được 9,6 gam khí oxi


 c. Tính khối lượng KCl được tạo thành (bằng 2 c. Tính khối lượng KCl được tạo thành (bằng 2


caùch)


caùch)


</div>

<!--links-->

×