<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Vi</b>
<b>Viếtết các s các số thậpố thập phân sau d ới dạng đơn phân sau d ới dạng đơn </b>
<b>gi¶n nhÊt</b>
<b>gi¶n nhÊt</b>
<b> 2,500 ; 3,0200 ; 40,010.</b>
<b> 2,500 ; 3,0200 ; 40,010.</b>
<b>2,5 ; 3,02 ; 40,01.</b>
<b>2,5 ; 3,02 ; 40,01.</b>
Đáp án:
<b>Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Ta cã thÓ viÕt: 8,1m
Ta cã thÓ viÕt: 8,1m
7,9m
7,9m
<sub>Ta cã:81 dm 79dm.</sub>
<sub>Ta cã:81 dm 79dm.</sub>
( 81 > 79 vì ở hàng chục có 8 > 7)
( 81 > 79 vì ở hàng chục có 8 > 7)
<sub>Tức lµ: 8,1m 7,9m.</sub>
<sub>Tøc lµ: 8,1m 7,9m.</sub>
<sub>VËy: 8,1 7,9</sub>
<sub>VËy: 8,1 7,9</sub>
= 81dm.
= 81dm.
=
=
79dm
79dm
>
>
>
>
>
>
<b>Trong hai s</b>
<b>Trong hai s</b>
<b>ố thập ố thp</b>
<b>phân có phần nguyên khác </b>
<b>phân có phần nguyên kh¸c </b>
<b>nhau, sè th</b>
<b>nhau, số th</b>
<b>ậpập</b>
<b><sub> phân nào có phần nguyên lớn </sub></b>
<b><sub> phân nào có phần nguyên lớn </sub></b>
<b>hơn thì số đó lớn hơn.</b>
<b>hơn thì số đó lớn hơn.</b>
So sánh hai số thập phân
<b>1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b> Ta thấy</b></i>
: 35,7m và 35,698m đều có
phần nguyên bằng 35, em hãy so sánh
phần n
ào
?
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Tốn
So sánh hai số thập phân
<b>2.Ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698 m</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
PhÇn thập phân của 35,7m là
10
7
1000
698
= 7dm = 700 mm
Phần thp phân của 35,698m là <sub>m = 698 mm</sub>
Mà: 700 mm 698 mm
Nªn:
10
7
m
1000
698
m
<b>></b>
Do đó: 35,7 m
Vậy: 35,7
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Tốn
So sánh hai số thập phân
<b>2.Ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698 m</b>
<b>1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m</b>
Trong hai sè th
<sub>Trong hai số th</sub>
p
p
phân có phần nguyên
phân có phần nguyên
bằng nhau, số t
bng nhau, s t
hp
hp
phân nào có hàng phần
phân nào có hàng phần
m ời lớn hơn thỡ số đó lớn hơn
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Tốn
So sánh hai số thập phân
<b>2.Ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698 m</b>
<b>1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
So s¸nh: 2001,2 và 1999,7.So sánh<b>: 2001,2 và 1999,7.</b>
2001,2
<b>So sánh: 78,469 và 78,5</b>
<b>So sánh: 630,70 và 630,70</b>
630,72
1999,7
<b>></b>
78,469
<b><</b>
78,5
630,70.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
So sánh hai số thập phân
<b>2.Ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698 m</b>
<b>1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
69,99
…
70,01
0,4
…
0,36
95,7
…
95,68
81,01
…
81,010
<b>></b>
<b><</b>
<b>=</b>
<b>></b>
<b><</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Bµi 2</b>
<b>Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>
<b>5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1</b>
<b>5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1</b>
Thứ tự “ <i><b>từ bé đến lớn</b></i>”:
Thứ tự “<i><b>từ lớn đến bé</b></i> ‘’:
XÕp sè bÐ tr íc, sè lín sau.
( Hay thø tự <i><b>lớn dần</b></i>)
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Bài 2</b>
<b>Bi 2: Vit cỏc số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>
<b>5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1</b>
<b>5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Bµi 3</b>
<b>Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.</b>
<b>0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17.</b>
<b>0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Bµi 4</b>
<b>Bµi 4: ViÕt sè thích hợp vào chỗ chấm.: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
2,5
7
<b>< </b>
2,517.
8,65
> 8,658
95,6
= 95,60
95,6
…
= 95,60
42,08
…
= 42,08
0
9
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Bài tập trắc nghiệm</b>
<b>Bài tập trắc nghiệm::</b>
<b>So sánh: 34,56 và 34,0986.</b>
<b>So sánh: 34,56 và 34,0986.</b>
A
A <b>: 34,56 > 34,0986.: 34,56 > 34,0986.</b>
B
B : 34,56 < 34,0986.<b>: 34,56 < 34,0986.</b>
C
C : 34,56 = 34,0986<b>: 34,56 = 34,0986</b>
S
Đ
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Bài tập</b>
<b>Bài tập: Viết tiếp 3 sè vµo d·y sè sau:: ViÕt tiÕp 3 sè vµo d·y sè sau:</b>
<b>0,14; 0,13; 0,12; 0,11; … … ….; </b> <b>.; </b> <b>.</b>
<b>0,14; 0,13; 0,12; 0,11; … … ….; </b> <b>.; </b> <b>.</b>
A. 0,14; 0,13; 0,12; 0,11; 0,10; 0,9; 0,8.
B. 0,14; 0,13; 0,12; 0,11; 0,10; 0,09; 0,08. §
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Tốn
So sánh hai số thập phân
<b>2.Ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698 m</b>
<b>1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
</div>
<!--links-->