Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de cuong on tap hk1 toan7 gv lê quốc dũng đt 0583590538 ñeà cöông oân taäp hoïc kyø i – boä moân toaùn 7 baøi taäp sgk chöông1 4647545556 969798sgk chöông 2 11012212933sgk baøi 1 a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – Bộ mơn: Tốn 7</b>


<b>Bài tập SGK:</b> Chương1: 46,47,54,55,56, 96,97,98/sgk + Chương 2: 1,10,12,21,29,33/sgk
<b>Bài 1</b>:


a/ 2723+
5
21 <i>−</i>


4
23+


16
21+


1


2 b/


1 5 1 5


23 : 13 :


3 7 3 7


 


   





   


   


c/ 13<sub>40</sub>.

(

<i>−</i>191
2

)

<i>−60</i>


1
2.


13


40 d/


2 . 34<i>−</i>3 . 24


33<i>−</i>23 e/


163
29. 87
<b>Bài 2</b>: Tìm x, biết


a/ <i>−</i>5
7+<i>x=</i>


1


8 b/ 0,253 – x = 1,725 c/ ¿2<i>x −</i>1∨−
1
3=



2


3 d/


2x+1<sub> – 1 = 15</sub> <sub>e/</sub>


1,8 3


4.<i>x</i> 32 <sub>f/</sub>


2 7


2 : 1 : 0,02
3 <i>x</i> 9
<b>Baøi 3</b>: Tìm x, y, z biết


a/ <i>x</i><sub>3</sub>=<i>y</i>


4 vaø x-y = -2 b/ 7.x=3.y vaø x-y=16 c/
<i>x</i>
15=


<i>y</i>
20=


<i>z</i>


28 và 2x+3y-z = 186
<b>Bài 4:</b> Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các số sau: <b>3; 9; 12; 36.</b>



<b>Bài 5:</b> Số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với <b>20, 21, 22.</b> Tính số học sinh mỗi lớp biết tổng số học
sinh 3 lớp là: <b>126 học sinh.</b>


<b>Bài 6:</b> Tìm độ dài các cạnh của một tam giác biết các cạnh tỉ lệ với các số <b>3; 4; 5</b> và cạnh dài nhất dài
hơn cạnh ngắn nhất <b>8cm</b>.


<b>Bài 7:</b> Cho biết 2 đại lượng x và y <b>tỉ lệ thuận</b> với nhau và khi x=<b>10</b> thì y=<b>25</b>.
a/ Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. Hãy biểu diễn y theo x.


b/ Tính giá trị của y khi x=<b>18</b>; x=<b>5</b>.
c/ Tính giá trị của x khi y=<b>10</b>; y=<b>1</b>.


<b>Bài 8</b>: Cho biết 2 đại lượng x và y <b>tỉ lệ nghịch</b> với nhau và khi x=<b>6</b> thì y=<b>20</b>.
a/ Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x. Hãy biểu diễn y theo x.


b/ Tính giá trị của y khi x=<b>10</b>; x=<b>12</b>.
c/ Tính giá trị cuûa x khi y=<b>120</b>; y=<b>60</b>.


<b>Bài 9:</b> Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ <b>2; 3; 5</b>. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lãi nếu
tổng số lãi là <b>70 triệu đồng</b> và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đóng góp.


<b>Bài 10:</b> Ba đội I, II, III làm các việc như nhau. Thời gian hồn thành cơng việc của 3 đôi lần lượt là <b>5; </b>
<b>6; 8 ngày</b>. Biết tổng số công nhân của 3 đội là <b>upload.123doc.net người</b>. Hỏi số người mỗi đội?


<b>Bài 11:</b> Vẽ đồ thị hàm số <b>y=f(x) =–2.x</b>
a/ Tính <b>f(1); f(0); f(-3); f(4).</b>


b/ Xác định vị trí trên mặt phẳng tọa độ Oxy của các điểm: <b>A(2;3); B(-2; 4); C(0;</b>
1


1


2<b><sub>)</sub></b>
c/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên: <b>M</b>


1
( ; 4)


2  <b><sub>; N(-3; 6)</sub></b><sub>. Giải thích?</sub>
<b>Bài 12:</b> a/Viết ba số hữu tỉ xen giữa


1
2


vaø
1
3


.
b/Viết năm số hữu tỉ xen giữa


-1
5<sub> vaø </sub>


1
5



c/ Viết ba số hữu tỉ xen giữa
2
3<sub> và </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 13:</b> a/ Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng phân số có mẫu bằng 12 rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng
dần :


3 5 4 4 3


; 1 ; ; ; ;


4  6  3 24 2


b/ So saùnh :a)


1
5
4


 
 
  vaø


1
4
5


 


 


  . b) 8 vaø 63 c)
5
1
2
 

 
  vaø


3
1
3
 

 
 
<b>Bài 14:</b> Tính ;


2 3


5 5 7


/11


2 6 3


3 5 1 2



/


4 3 2 9


1 1 1


/ : 2.


2 4 3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
   
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
   
 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>
   
 
   
 
   
    <sub> </sub>


1 0 2


1 5 3
/ 0.75 .



2 7 5
1 1
/ 2.75 3


2 4


1 6 1


/ : 2


3 7 2


<i>d</i>
<i>e</i>
<i>f</i>

 
  <sub></sub>  <sub></sub>
 
  
     
   
     
     


<b>Bài 15</b>: Tính giá trị các biểu thức sau :
a)


19 1 7



24 2 24




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  d)


5 2 5 9 5


1


7 11 7 11 7


 


   


b)


6 5 8


: 5


7 7  9 <sub>e) </sub>


2 5



0,7.2 .20.0,375.


3 28


c)


3 4 3


11 2 5


13 7 13


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>f) </sub>


2 3 2


10 2 6


9 5 9


 


 


 



 


d)


4 7 4


6 3 4


9 11 9


 


 


 


  <sub>g) </sub>



15 4 2


3, 2 0,8 2 : 3


64 15 3


  


  <sub></sub>  <sub></sub>


 



<b>Bài 16:</b> Tìm số nguyên x biết :


1 1 3 1 1 1


/


2 3 4 24 8 3


1 1 1 2 1 1 3


/ 4 . .


3 2 6 3 3 2 4


<i>a</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
   
 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>
   
   
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>
   


<b>Baøi 17:</b> Tìm x biết .


2 14


)


3 9



1 7


) : 2
5 33


2 1 7 2


) .1


3 2 12 5


<i>a</i> <i>x</i>


<i>b x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

 
  <sub></sub> <sub></sub>
 
2
3
4


2 1 4


)



3 5 9


4 1


) 8


7 2


)2<i>x</i> 2<i>x</i> 544


<i>d</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>f</i> 
 
 
 
 
 
 
 
 
  <sub> </sub>


2 2 19


)


3 5 30



) 1,7 2, 4


2 1


) 1


5 5


<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>h x</i>
<i>i x</i>
 
 
 

<b>Bài18</b> : Tìm x biết :


a)


3 11 7 64


2<i>x</i> 5  8 49 <sub>e) </sub>


5 5 1


:


6 2 2



<i>x</i>  


b)


9


7 4


11
<i>x</i> <i>x</i>


f)


2 1 5


3<i>x</i> 8<i>x</i>12
c)


2 1 5 3


: 3


3<i>x</i>2<i>x</i>2 4 <sub>g)</sub>


5 4


3 2


8 3
<i>x</i> <i>x</i> 



d)


5 7 1


7 <i>x</i> 12 3


 


  


h)


3 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Baøi 19:</b> Tìm x biết:
a)


1

1

2


3



2

2

<i>x</i>

3

<sub> b) </sub>

1

2



:

7



3

3

<i>x</i>



<sub> c) </sub>


1

2




(

1)

0



3

<i>x</i>

5

<i>x</i>

<sub> d) </sub>

(2

<i>x</i>

3)(6

2 )

<i>x</i>

0


e)


3

1

2


:



4

4

3



<i>x</i>





f)



2

1

3



2

5


3

3

<i>x</i>

2






g)


1

1

3

1


2



2

<i>x</i>

3

2

4

<sub> h)</sub>


3

2




2. 2

2


4

<i>x</i>

3


<b>Bài 20:</b>


a) tìm 2 số hữu tỉ x, y biết ; 3 4
<i>x</i> <i>y</i>


vaø 2x+3y=1


b) Tìm các góc của một tam giác biết các góc của nó tỉ lệ với 1;2;3.
c) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 90 m , tỉ số giữa hai cạnh là


2


3<sub>.Tính diện tích mảnh đất này .</sub>
<b>Bài 21: </b>Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ jệ với 3;5;7 .Tính độ dài các cạnh của tam giác đó biết


:


a) Chu vi tam giác là 45m.


b) Tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn cạnh còn lại 20 m.
<b>Bài 22:</b> a/ Chia số 185 thành ba phần tỉ lệ thuận với


3 3
;1


5 4<sub> và 0,7 .</sub>


b/ Chia số 480 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 5;4;


10
3


<b>Bài 23:</b> Đội A có 12 cơng nhân sửa đường làm trong 15 ngày được 1020 m đường . Hỏi 15 công nhân
của đội B làm trong 10 ngày sửa được quãng đường dài bao nhiêu . Biết rằng năng suất của mỗi
cơng nhân như nhau .


<b>Bài 24:</b> 4 m dây thép nặng 100g . Hỏi 500 m dây thép như thế nặng bao nhiêu kg .


<b>Bài 25: </b>Cho biết 36 công nhân đắp một đoạn đê hết 12 ngày . Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu vông
nhân để đắp xong đoạn đê đó trong 8 ngày ( năng suất của các công nhân như nhau ) .


<b>Bài 26:</b> Cho hàm số y = f(x) ,xác định bởi cơng thức :


5
1
<i>y</i>


<i>x</i>




a/ Tìm tất cả các giá trị của x sao cho vế phải của cơng thức có nghĩa .
b/ Tính f(-2) ; f(2) ; f(


1
3<sub>) .</sub>



c/ Tìm giá trị của x để y = -1 ; y= 1 ; y =
1
5


<b>B/ HÌNH HỌC</b>


<b>Bài tập sgk:</b> 57, 58/104 (chương I) + BT1, 6, 8, 17, 25, 37/chươngII


<i><b>Bài 1:</b></i> Cho tam giác ABC có M là trung điểm của của BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho AM =


MD. Cm:AMB=DMC.


<i><b>Bài 2: </b></i>Cho tam giác DEF có I là trung điểm của của EF. Trên tia DI lấy điểm K sao cho DI = IK.


Cm: DIF = KIE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 4: </b></i>Cho tam giác DEF có I là trung điểm của của EF. Trên tia DI lấy điểm K sao cho DI = IK.
Cm: DF = KE.


<i><b>Bài 5: </b></i>Cho tam giác ABC có M là trung điểm của của BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho AM =
MD. Cm: AB // CD.


<i><b>Bài 6: </b></i>Cho tam giác DEF có I là trung điểm của của EF. Trên tia DI lấy điểm K sao cho DI = IK.
Cm: DE // FK.


<i><b>Bài 7: </b></i>Cho bốn điểm A, B, C, D sao cho AB //CD và AD//BC. Chứng minh:ABC =CDA.
<i><b>Bài 8:</b></i> Cho bốn điểm D, E, F, K sao cho DE //FK và EF//DK. Chứng minh: <sub>DEF =DKF</sub> 
<i><b>Bài 9: </b></i>Cho bốn điểm A, B, C, D sao cho AB //CD và AD//BC. Chứng minh: AB=CD.



<i><b>Bài 10: </b></i>Cho bốn điểm D, E, F, K sao cho DE //FK và EF//DK. Chứng minh: DK=EF.


<i><b>Bài 11:</b></i> Cho tam giác ABC. Trên các tia đối AB, AC lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = AB,


AF = AC. Cm ABC = AEF.


<i><b>Bài 12:</b></i> Cho tam giác ABC. Trên các tia đối AB, AC lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = AC,


AF = AB. Cm: ABC = AFE.


<i><b>Bài 13:</b></i> Cho tam giác ABC. Trên các tia đối AB, AC lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = AB,
AF = AC. Cm: BC // EF.


<i><b>Bài 14:</b></i> Cho tam giác ABC. Trên các tia đối AB, AC lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = AC,
AF = AB. Cm: BC = EF.


<i><b>Baøi 15:</b></i> Cho tam giác ABC có M là trung điểm của của BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho AM =
MD.


a) Chứng minh: AMB = DMC. b) Chứng minh: AB//CD


c) Chứng minh: AC = BD. d) Chứng minh: ABC = DCB


<i><b>Bài 16: </b></i>Cho tam giác ABC vuông tại A có M là trung điểm của của BC. Trên tia dối của tia MA
lấy điểm N sao cho MN=MA.


a) Chứng minh: AMB = NMC. b) Chứng minh: AMC = NMB.


c) Chứng minh: BN  AB. d) Chứng minh: CN // AB



<i><b>Bài 17:</b></i> Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Trên các tia đối của tia
MC, NB lần lượt lấy các điểm E, F sao cho ME = MC, NF = NB.


a) Chứng minh: MBC = MAE. b) cm: NBC = NFA.


c) cm: AE // BC d) BC = AF.


<b>Bài 18:Cho </b>có OA=OB. Tia phân giác góc O cắt AB ở D. Chứng minh rằng:


a/ DA=DB; b/ OD  AB.


<b>Bài 19:Cho </b>ABC có Â= 90o . Vẽ phân giác của góc B cắt AC ở D. Trên cạnh BC lấy M sao cho


BM=BA.


a) C/M ABD = MBD


b) Từ B kẻ đường thẳng Bx sao cho Bx  BC, Bx cắt CA kéo dài tại E. Cm rằng: EB//DM.


<b>Bài 20: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy A, B thuộc tia Ox sao cho OA<OB. Lấy C, D thuộc tia Oy</b>
sao cho OC=OA; OD=OB. Gọi E là giao điểm của AD và BE. Cmr:


a/AD=BC b/EAB=ECD c/ OE là tia phân giác của góc xOy.


<b>Bài 21: Cho </b>ABC, M là trung điểm AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD=MB


C/m a. AMD =CMB b. AD // BC. c. ABC = CDA


d. AB có song song với CD khơng? Vì sao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a/ AE=FB; b/ AFI=BEI; c/ OI là tia phân giác của <i>AOB</i>


<b>Bài 23 : Cho tam giác ABC vuông tại A; gọi M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA</b>
lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng :


a) ABM =  DCM b) CD  AC c) BD  CD


<b>Bài 24 : Cho tam giác ABC có AB = AC . Gọi M là một điểm nằm trong tam giác sao cho MB =</b>
MC , N là trung điểm của BC . Chứng minh :


a/ Am là tia phân giác của góc BAC . b/ Ba điểm A ; M ; N thẳng hàng
c/ MN là đường trung trực của đoạn tẳng BC .


<b>Bài 25 : Cho đoạn tẳng AB . Từ A ; B kẻ các tia AX ; By vng góc với AB và các tia đó ở trên </b>
hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB . Trên tia Ax lấy điểm E ; trên tia By lấy điểm F sao cho AE =
BF . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB .


a/ Chứng minh : ∆ MAE = ∆ MBF b/ Chứng minh tia ME. Và MF đối nhau


c/ Các tia phân giác của góc AEM và góc BFM song song với nhau .


<b>Bài 26 : Cho tam giác ABC vng tại A và góc B lớn hơn góc C . Kẻ Ah vng góc với BC tại H </b>


( H thuộc BC ) Trên tia HC lấy điểm K sao cho HK = HB . Chứng minh ∆ BHA = ∆ KHA


b/ Gọi M là trung điểm của AC . Trên tia KM lấy điểm E sao cho M là trung điểm của KE . Chứng
minh: EC=AB và AE//BC .


<b>Bài 27 : Cho tam giác ABC có góc A bằng 90</b>° và BC=2AB , E là trung điểm của BC . Tia phân



giác của góc B cắt cạnh AC ở D .


a/ Chứng minh DB là tia phân giác cua góc ADE


b/ Chứng minh : BD = DC c/ Tính góc B và góc C của tam giác ABC


Bài 28 : Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ AH vng góc với BC tại H ( H thuộc BC ) . Trên
nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AH và không chứa điểm C , kẻ tia Ax vng góc với AH .
Trên tia Ax lấy điểm E sao cho AE = BC .


Chứng minh : a/ AE//BC b/ ∆ABE = ∆ BAC c/ AC//BE


<b>Bài 29 : Cho tam giác ABC ; M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho </b>
ME=MA


a/ Chứng minh : ∆ ACM = ∆ EBM b/ Chứng minh ; AC // BE


c/ Gọi I là điểmtrên AC ; K là một diểm trên BE sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I ; M ;
K thẳng hàng .


Bài30 : Cho tam giác ABC vuông tại A , tia phân giác BD của góc B ( D thuộc AC ) . Trên cạnh
BC lấy điểm E sao cho BE = BA .


a/ So sánh độ dài các đoạn AD và DE , so sánh góc EDC và góc ABC .
b/ Chứng minh AE vng góc với BD


<b>Baøi 31 : Cho </b>∆ ABC có AB = AC , kẻ BD AC , CE  AB ( D thuoäc AC , E thuộc AB ) . Gọi O


là giao điểm của BD và CE .



Chứng minh ; a/ BD = CE b/ ∆ OEB = ∆ ODC c/ AO là tia phân giác của góc BAC .


<b>Bài 32 : Cho tam giác ABC có góc A bằng 90 </b>° . Qua đỉnh A kẻ đường tẳng xy sao cho xy khơng


cắt đoạn BC. Kẻ BD và CE vng góc với xy . Chứng minh rằng :


a/ ∆ ABD = ∆ ACE b/ DE = BD+ CE


Bài 33 : Cho tam giác ABC vng tại A , AH vng góc với BC tại H ( H thuộc BC ) .
a/ Chứng minh : góc ABH bằng góc HAC


b/ Gọi I là trung điểm của cạnh Ac . Trên tia HI lấy điểm E sao cho I là trung điểm của HE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c/ Tia phân giác của góc BAH cắt BH tại D . Chứng minh góc CAD bằng góc CDA .


<b>Bài 34 :</b> Cho góc nhọn xOy . Trên Ox lấy điểm A , trên Oy lấy điểm B sao cho OA = OB . từ A kẻ
đường thẳng vng góc với Ox cắt Oy ở E , từ B kẻ đường thẳng vng góc với Oy cắt Ox ở F . AE và
BF cắt nhau tại I .


Chứng minh : a/ AE = BF b/  AFI = BEI c/ OI là tia phân giác của góc AOB


<b>Bài 35 :</b> Cho tam giác ABC có

<i>B C</i>

 

65

0<sub>. Gọi </sub>

<i>CAD</i>

<sub> là góc ngồi tại đỉnh A của tam giác đó. Vẽ tia</sub>
phân giác AM của

<i>CAD</i>



a.Tính

<i>BAC</i>

b. Chứng minh rằng AM//BC


<b>Bài 36 :</b> Cho

<sub>ABC có Â. Nhọn. Hạ các đường vng góc BH và CK lần lượt xuống các cạnh AC và </sub>
AB. Trên tia đói của tia CK lấy điểm N sao cho CN = AB. Trên tia đối của tia BH lấy điểm M sao cho
BM = AC. Chứng minh.



a.

<i>ABH</i>

<i>ACK</i>

<sub>b. </sub>

<sub>ABM = </sub>

<sub>NCA</sub> <sub>c. AM </sub>

<sub>AN</sub>


<b>Bài 37 :</b> Cho

<sub>ABC vuông ở A, điểm D thuộc cạnh BC. Kẻ DH</sub>

<sub>AC (H thuộc AC). Trên tia đối của </sub>
tia HD lấy điểm E sao cho HE = HD. Chứng minh :


a.

<i>BAD ADH</i>

<sub>b. </sub>

<sub>AHD = </sub>

<sub>AHE</sub> <sub>c. </sub>

<i>BAD AEH</i>



<b>Bài 37 :</b> Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng :
a.

ABI =

ACI. b. Trên cạnh AI lấy một điểm D. Chứng minh rằng DC = DB.
c. Tia BI cắt cạnh AC tại E. Từ E hạ đường vng góc với BC tại F. Chứng minh rằng EF//AI.
<b>Bài 39 :</b> Cho góc xOy. Gọi Om là tia phân giác của góc đó. A là một điểm truộc tia Om, H là trung
điểm của OA. Kẻ đường thẳng d là đường trung trực của đoạn OA cắt Ox, Oy lần lượt ở B và C. Chứng
minh rằng


a.

<sub>OHB = </sub>

<sub>AHB</sub> <sub>b. AB // Oy</sub> <sub>c. AO laø tia phân giác của góc BAC.</sub>


d. Trên cạnh AC và OB lần lượt lấy E và F sao cho AE = OF. Chứng minh rằng E, H, F thẳng hàng.
<b>Bài 40 :</b> Cho góc xOy có Oz là tia phân giác. Trên tia Oz lấy điểm C, từ C kẻ CA vng góc với Ox (A
thuộc Ox), kẻ CB vng góc với Oy (B thuộc Oy). Chứng minh:

<sub>OCA = </sub>

<sub>OCB.</sub>


<b>Bài 41:</b> Cho góc xOy có Oz là tia phân giác. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho
OA = OB. Từ A kẻ AC vng góc với Ox (C thuộc Oy), từ B kẻ BD vng góc với Oy (D thuộc Ox).
Chứng minh:

OAC =

OBD.


<b>Bài 42:</b> Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy các điểm A và C, trên tia Oy lấy các điểm B và D sao cho OA =
OB vaø OC = OD.


a) Chứng minh:

<sub>OAD = </sub>

<sub>OBC.</sub>


b) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh:IAC IBD   .


c) Chứng minh:

<sub>IBD = </sub>

<sub>IAC.</sub>


<b>Bài 43:</b> Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Từ A kẻ AC
vuông góc với Ox (C thuộc Oy), từ B kẻ BD vng góc với Oy (D thuộc Ox).


a) Chứng minh:

<sub>OAC = </sub>

<sub>OBD.</sub>


b) Gọi I là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: OI là phân giác của <i>xOy</i>
c) Chứng minh:

<sub>IBC = </sub>

<sub>IAD.</sub>


<b>Bài 44:</b> Cho góc xOy có Oz là tia phân giác. Trên tia Oz lấy điểm C, từ C kẻ CA vng góc với Ox (A
thuộc Ox), kẻ CB vng góc với Oy (B thuộc Oy).


a) Chứng minh:

<sub>OCA = </sub>

<sub>OCB.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 45: </b> Cho góc xOy nhọn. Trên tia Ox lấy các điểm A và C, trên tia Oy lấy các điểm B và D sao cho
OA = OB và OC = OD. Gọi K là giao điểm của AD và BC. Chứng minh:


a)

OAD =

OBC. b)

KBD =

KAC.


</div>

<!--links-->

×