Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – Bộ mơn: Tốn 7</b>
<b>Bài tập SGK:</b> Chương1: 46,47,54,55,56, 96,97,98/sgk + Chương 2: 1,10,12,21,29,33/sgk
<b>Bài 1</b>:
a/ 2723+
5
21 <i>−</i>
4
23+
16
21+
1
2 b/
1 5 1 5
23 : 13 :
3 7 3 7
c/ 13<sub>40</sub>.
1
2.
13
40 d/
2 . 34<i>−</i>3 . 24
33<i>−</i>23 e/
163
29. 87
<b>Bài 2</b>: Tìm x, biết
a/ <i>−</i>5
7+<i>x=</i>
1
8 b/ 0,253 – x = 1,725 c/ ¿2<i>x −</i>1∨−
1
3=
2
3 d/
2x+1<sub> – 1 = 15</sub> <sub>e/</sub>
1,8 3
4.<i>x</i> 32 <sub>f/</sub>
2 7
2 : 1 : 0,02
3 <i>x</i> 9
<b>Baøi 3</b>: Tìm x, y, z biết
a/ <i>x</i><sub>3</sub>=<i>y</i>
4 vaø x-y = -2 b/ 7.x=3.y vaø x-y=16 c/
<i>x</i>
15=
<i>y</i>
20=
<i>z</i>
28 và 2x+3y-z = 186
<b>Bài 4:</b> Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các số sau: <b>3; 9; 12; 36.</b>
<b>Bài 5:</b> Số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với <b>20, 21, 22.</b> Tính số học sinh mỗi lớp biết tổng số học
sinh 3 lớp là: <b>126 học sinh.</b>
<b>Bài 6:</b> Tìm độ dài các cạnh của một tam giác biết các cạnh tỉ lệ với các số <b>3; 4; 5</b> và cạnh dài nhất dài
hơn cạnh ngắn nhất <b>8cm</b>.
<b>Bài 7:</b> Cho biết 2 đại lượng x và y <b>tỉ lệ thuận</b> với nhau và khi x=<b>10</b> thì y=<b>25</b>.
a/ Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. Hãy biểu diễn y theo x.
b/ Tính giá trị của y khi x=<b>18</b>; x=<b>5</b>.
c/ Tính giá trị của x khi y=<b>10</b>; y=<b>1</b>.
<b>Bài 8</b>: Cho biết 2 đại lượng x và y <b>tỉ lệ nghịch</b> với nhau và khi x=<b>6</b> thì y=<b>20</b>.
a/ Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x. Hãy biểu diễn y theo x.
b/ Tính giá trị của y khi x=<b>10</b>; x=<b>12</b>.
c/ Tính giá trị cuûa x khi y=<b>120</b>; y=<b>60</b>.
<b>Bài 9:</b> Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ <b>2; 3; 5</b>. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lãi nếu
tổng số lãi là <b>70 triệu đồng</b> và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đóng góp.
<b>Bài 10:</b> Ba đội I, II, III làm các việc như nhau. Thời gian hồn thành cơng việc của 3 đôi lần lượt là <b>5; </b>
<b>6; 8 ngày</b>. Biết tổng số công nhân của 3 đội là <b>upload.123doc.net người</b>. Hỏi số người mỗi đội?
<b>Bài 11:</b> Vẽ đồ thị hàm số <b>y=f(x) =–2.x</b>
a/ Tính <b>f(1); f(0); f(-3); f(4).</b>
b/ Xác định vị trí trên mặt phẳng tọa độ Oxy của các điểm: <b>A(2;3); B(-2; 4); C(0;</b>
1
2<b><sub>)</sub></b>
c/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên: <b>M</b>
1
( ; 4)
2 <b><sub>; N(-3; 6)</sub></b><sub>. Giải thích?</sub>
<b>Bài 12:</b> a/Viết ba số hữu tỉ xen giữa
1
2
vaø
1
3
.
b/Viết năm số hữu tỉ xen giữa
-1
5<sub> vaø </sub>
1
5
c/ Viết ba số hữu tỉ xen giữa
2
3<sub> và </sub>
<b>Bài 13:</b> a/ Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng phân số có mẫu bằng 12 rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng
dần :
3 5 4 4 3
; 1 ; ; ; ;
4 6 3 24 2
b/ So saùnh :a)
1
5
4
vaø
1
4
5
. b) 8 vaø 63 c)
5
1
2
vaø
3
1
3
<b>Bài 14:</b> Tính ;
2 3
5 5 7
/11
2 6 3
3 5 1 2
/
4 3 2 9
1 1 1
/ : 2.
2 4 3
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> </sub>
1 0 2
1 5 3
/ 0.75 .
2 7 5
1 1
/ 2.75 3
2 4
1 6 1
/ : 2
3 7 2
<i>d</i>
<i>e</i>
<i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 15</b>: Tính giá trị các biểu thức sau :
a)
19 1 7
24 2 24
<sub></sub> <sub></sub>
d)
5 2 5 9 5
1
7 11 7 11 7
b)
6 5 8
: 5
7 7 9 <sub>e) </sub>
2 5
0,7.2 .20.0,375.
3 28
c)
3 4 3
11 2 5
13 7 13
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>f) </sub>
2 3 2
10 2 6
9 5 9
d)
4 7 4
6 3 4
9 11 9
<sub>g) </sub>
15 4 2
3, 2 0,8 2 : 3
64 15 3
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 16:</b> Tìm số nguyên x biết :
1 1 3 1 1 1
/
2 3 4 24 8 3
1 1 1 2 1 1 3
/ 4 . .
3 2 6 3 3 2 4
<i>a</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Baøi 17:</b> Tìm x biết .
2 14
)
3 9
1 7
) : 2
5 33
2 1 7 2
) .1
3 2 12 5
<i>a</i> <i>x</i>
<i>b x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
3
4
2 1 4
)
3 5 9
4 1
) 8
7 2
)2<i>x</i> 2<i>x</i> 544
<i>d</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>f</i>
<sub> </sub>
2 2 19
)
3 5 30
) 1,7 2, 4
2 1
) 1
5 5
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>h x</i>
<i>i x</i>
<b>Bài18</b> : Tìm x biết :
a)
3 11 7 64
2<i>x</i> 5 8 49 <sub>e) </sub>
5 5 1
:
6 2 2
<i>x</i>
b)
9
7 4
11
<i>x</i> <i>x</i>
f)
2 1 5
3<i>x</i> 8<i>x</i>12
c)
2 1 5 3
: 3
3<i>x</i>2<i>x</i>2 4 <sub>g)</sub>
5 4
3 2
8 3
<i>x</i> <i>x</i>
d)
5 7 1
7 <i>x</i> 12 3
h)
3 1
<b>Baøi 19:</b> Tìm x biết:
a)
f)
g)
a) tìm 2 số hữu tỉ x, y biết ; 3 4
<i>x</i> <i>y</i>
vaø 2x+3y=1
b) Tìm các góc của một tam giác biết các góc của nó tỉ lệ với 1;2;3.
c) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 90 m , tỉ số giữa hai cạnh là
2
3<sub>.Tính diện tích mảnh đất này .</sub>
<b>Bài 21: </b>Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ jệ với 3;5;7 .Tính độ dài các cạnh của tam giác đó biết
:
a) Chu vi tam giác là 45m.
b) Tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn cạnh còn lại 20 m.
<b>Bài 22:</b> a/ Chia số 185 thành ba phần tỉ lệ thuận với
3 3
;1
5 4<sub> và 0,7 .</sub>
10
3
<b>Bài 23:</b> Đội A có 12 cơng nhân sửa đường làm trong 15 ngày được 1020 m đường . Hỏi 15 công nhân
của đội B làm trong 10 ngày sửa được quãng đường dài bao nhiêu . Biết rằng năng suất của mỗi
cơng nhân như nhau .
<b>Bài 24:</b> 4 m dây thép nặng 100g . Hỏi 500 m dây thép như thế nặng bao nhiêu kg .
<b>Bài 25: </b>Cho biết 36 công nhân đắp một đoạn đê hết 12 ngày . Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu vông
nhân để đắp xong đoạn đê đó trong 8 ngày ( năng suất của các công nhân như nhau ) .
<b>Bài 26:</b> Cho hàm số y = f(x) ,xác định bởi cơng thức :
5
1
<i>y</i>
<i>x</i>
a/ Tìm tất cả các giá trị của x sao cho vế phải của cơng thức có nghĩa .
b/ Tính f(-2) ; f(2) ; f(
1
3<sub>) .</sub>
c/ Tìm giá trị của x để y = -1 ; y= 1 ; y =
1
5
<b>B/ HÌNH HỌC</b>
<b>Bài tập sgk:</b> 57, 58/104 (chương I) + BT1, 6, 8, 17, 25, 37/chươngII
<i><b>Bài 1:</b></i> Cho tam giác ABC có M là trung điểm của của BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho AM =
MD. Cm:AMB=DMC.
<i><b>Bài 2: </b></i>Cho tam giác DEF có I là trung điểm của của EF. Trên tia DI lấy điểm K sao cho DI = IK.
Cm: DIF = KIE.
<i><b>Bài 4: </b></i>Cho tam giác DEF có I là trung điểm của của EF. Trên tia DI lấy điểm K sao cho DI = IK.
Cm: DF = KE.
<i><b>Bài 5: </b></i>Cho tam giác ABC có M là trung điểm của của BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho AM =
MD. Cm: AB // CD.
<i><b>Bài 6: </b></i>Cho tam giác DEF có I là trung điểm của của EF. Trên tia DI lấy điểm K sao cho DI = IK.
Cm: DE // FK.
<i><b>Bài 7: </b></i>Cho bốn điểm A, B, C, D sao cho AB //CD và AD//BC. Chứng minh:ABC =CDA.
<i><b>Bài 8:</b></i> Cho bốn điểm D, E, F, K sao cho DE //FK và EF//DK. Chứng minh: <sub>DEF =DKF</sub>
<i><b>Bài 9: </b></i>Cho bốn điểm A, B, C, D sao cho AB //CD và AD//BC. Chứng minh: AB=CD.
<i><b>Bài 10: </b></i>Cho bốn điểm D, E, F, K sao cho DE //FK và EF//DK. Chứng minh: DK=EF.
<i><b>Bài 11:</b></i> Cho tam giác ABC. Trên các tia đối AB, AC lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = AB,
AF = AC. Cm ABC = AEF.
<i><b>Bài 12:</b></i> Cho tam giác ABC. Trên các tia đối AB, AC lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = AC,
AF = AB. Cm: ABC = AFE.
<i><b>Bài 13:</b></i> Cho tam giác ABC. Trên các tia đối AB, AC lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = AB,
AF = AC. Cm: BC // EF.
<i><b>Bài 14:</b></i> Cho tam giác ABC. Trên các tia đối AB, AC lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = AC,
AF = AB. Cm: BC = EF.
<i><b>Baøi 15:</b></i> Cho tam giác ABC có M là trung điểm của của BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho AM =
MD.
a) Chứng minh: AMB = DMC. b) Chứng minh: AB//CD
c) Chứng minh: AC = BD. d) Chứng minh: ABC = DCB
<i><b>Bài 16: </b></i>Cho tam giác ABC vuông tại A có M là trung điểm của của BC. Trên tia dối của tia MA
lấy điểm N sao cho MN=MA.
a) Chứng minh: AMB = NMC. b) Chứng minh: AMC = NMB.
c) Chứng minh: BN AB. d) Chứng minh: CN // AB
<i><b>Bài 17:</b></i> Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Trên các tia đối của tia
MC, NB lần lượt lấy các điểm E, F sao cho ME = MC, NF = NB.
a) Chứng minh: MBC = MAE. b) cm: NBC = NFA.
c) cm: AE // BC d) BC = AF.
<b>Bài 18:Cho </b>có OA=OB. Tia phân giác góc O cắt AB ở D. Chứng minh rằng:
a/ DA=DB; b/ OD AB.
<b>Bài 19:Cho </b>ABC có Â= 90o . Vẽ phân giác của góc B cắt AC ở D. Trên cạnh BC lấy M sao cho
BM=BA.
a) C/M ABD = MBD
b) Từ B kẻ đường thẳng Bx sao cho Bx BC, Bx cắt CA kéo dài tại E. Cm rằng: EB//DM.
<b>Bài 20: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy A, B thuộc tia Ox sao cho OA<OB. Lấy C, D thuộc tia Oy</b>
sao cho OC=OA; OD=OB. Gọi E là giao điểm của AD và BE. Cmr:
a/AD=BC b/EAB=ECD c/ OE là tia phân giác của góc xOy.
<b>Bài 21: Cho </b>ABC, M là trung điểm AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD=MB
C/m a. AMD =CMB b. AD // BC. c. ABC = CDA
d. AB có song song với CD khơng? Vì sao?
a/ AE=FB; b/ AFI=BEI; c/ OI là tia phân giác của <i>AOB</i>
<b>Bài 23 : Cho tam giác ABC vuông tại A; gọi M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA</b>
lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng :
a) ABM = DCM b) CD AC c) BD CD
<b>Bài 24 : Cho tam giác ABC có AB = AC . Gọi M là một điểm nằm trong tam giác sao cho MB =</b>
MC , N là trung điểm của BC . Chứng minh :
a/ Am là tia phân giác của góc BAC . b/ Ba điểm A ; M ; N thẳng hàng
c/ MN là đường trung trực của đoạn tẳng BC .
<b>Bài 25 : Cho đoạn tẳng AB . Từ A ; B kẻ các tia AX ; By vng góc với AB và các tia đó ở trên </b>
hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB . Trên tia Ax lấy điểm E ; trên tia By lấy điểm F sao cho AE =
BF . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
a/ Chứng minh : ∆ MAE = ∆ MBF b/ Chứng minh tia ME. Và MF đối nhau
c/ Các tia phân giác của góc AEM và góc BFM song song với nhau .
<b>Bài 26 : Cho tam giác ABC vng tại A và góc B lớn hơn góc C . Kẻ Ah vng góc với BC tại H </b>
( H thuộc BC ) Trên tia HC lấy điểm K sao cho HK = HB . Chứng minh ∆ BHA = ∆ KHA
b/ Gọi M là trung điểm của AC . Trên tia KM lấy điểm E sao cho M là trung điểm của KE . Chứng
minh: EC=AB và AE//BC .
<b>Bài 27 : Cho tam giác ABC có góc A bằng 90</b>° và BC=2AB , E là trung điểm của BC . Tia phân
giác của góc B cắt cạnh AC ở D .
a/ Chứng minh DB là tia phân giác cua góc ADE
b/ Chứng minh : BD = DC c/ Tính góc B và góc C của tam giác ABC
Bài 28 : Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ AH vng góc với BC tại H ( H thuộc BC ) . Trên
nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AH và không chứa điểm C , kẻ tia Ax vng góc với AH .
Trên tia Ax lấy điểm E sao cho AE = BC .
Chứng minh : a/ AE//BC b/ ∆ABE = ∆ BAC c/ AC//BE
<b>Bài 29 : Cho tam giác ABC ; M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho </b>
ME=MA
a/ Chứng minh : ∆ ACM = ∆ EBM b/ Chứng minh ; AC // BE
c/ Gọi I là điểmtrên AC ; K là một diểm trên BE sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I ; M ;
K thẳng hàng .
Bài30 : Cho tam giác ABC vuông tại A , tia phân giác BD của góc B ( D thuộc AC ) . Trên cạnh
BC lấy điểm E sao cho BE = BA .
a/ So sánh độ dài các đoạn AD và DE , so sánh góc EDC và góc ABC .
b/ Chứng minh AE vng góc với BD
<b>Baøi 31 : Cho </b>∆ ABC có AB = AC , kẻ BD AC , CE AB ( D thuoäc AC , E thuộc AB ) . Gọi O
là giao điểm của BD và CE .
Chứng minh ; a/ BD = CE b/ ∆ OEB = ∆ ODC c/ AO là tia phân giác của góc BAC .
<b>Bài 32 : Cho tam giác ABC có góc A bằng 90 </b>° . Qua đỉnh A kẻ đường tẳng xy sao cho xy khơng
cắt đoạn BC. Kẻ BD và CE vng góc với xy . Chứng minh rằng :
a/ ∆ ABD = ∆ ACE b/ DE = BD+ CE
Bài 33 : Cho tam giác ABC vng tại A , AH vng góc với BC tại H ( H thuộc BC ) .
a/ Chứng minh : góc ABH bằng góc HAC
b/ Gọi I là trung điểm của cạnh Ac . Trên tia HI lấy điểm E sao cho I là trung điểm của HE.
c/ Tia phân giác của góc BAH cắt BH tại D . Chứng minh góc CAD bằng góc CDA .
<b>Bài 34 :</b> Cho góc nhọn xOy . Trên Ox lấy điểm A , trên Oy lấy điểm B sao cho OA = OB . từ A kẻ
đường thẳng vng góc với Ox cắt Oy ở E , từ B kẻ đường thẳng vng góc với Oy cắt Ox ở F . AE và
BF cắt nhau tại I .
Chứng minh : a/ AE = BF b/ AFI = BEI c/ OI là tia phân giác của góc AOB
<b>Bài 35 :</b> Cho tam giác ABC có
a.Tính
<b>Bài 36 :</b> Cho
a.
<b>Bài 37 :</b> Cho
a.
<b>Bài 37 :</b> Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng :
a.
a.
d. Trên cạnh AC và OB lần lượt lấy E và F sao cho AE = OF. Chứng minh rằng E, H, F thẳng hàng.
<b>Bài 40 :</b> Cho góc xOy có Oz là tia phân giác. Trên tia Oz lấy điểm C, từ C kẻ CA vng góc với Ox (A
thuộc Ox), kẻ CB vng góc với Oy (B thuộc Oy). Chứng minh:
<b>Bài 41:</b> Cho góc xOy có Oz là tia phân giác. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho
OA = OB. Từ A kẻ AC vng góc với Ox (C thuộc Oy), từ B kẻ BD vng góc với Oy (D thuộc Ox).
Chứng minh:
<b>Bài 42:</b> Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy các điểm A và C, trên tia Oy lấy các điểm B và D sao cho OA =
OB vaø OC = OD.
a) Chứng minh:
b) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh:IAC IBD .
<b>Bài 43:</b> Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Từ A kẻ AC
vuông góc với Ox (C thuộc Oy), từ B kẻ BD vng góc với Oy (D thuộc Ox).
a) Chứng minh:
b) Gọi I là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: OI là phân giác của <i>xOy</i>
c) Chứng minh:
<b>Bài 44:</b> Cho góc xOy có Oz là tia phân giác. Trên tia Oz lấy điểm C, từ C kẻ CA vng góc với Ox (A
thuộc Ox), kẻ CB vng góc với Oy (B thuộc Oy).
a) Chứng minh:
<b>Bài 45: </b> Cho góc xOy nhọn. Trên tia Ox lấy các điểm A và C, trên tia Oy lấy các điểm B và D sao cho
OA = OB và OC = OD. Gọi K là giao điểm của AD và BC. Chứng minh:
a)