Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.66 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
sở gd&ĐT bắc giang Đề thi chọn đội Casio năm học 2009-2010
<b> Trờng THPT Việt Yên số 2</b>
<i><b>Qui định: </b></i>
<i>Các kết quả tính chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy theo qui tắc làm trịn số của đơn</i>
<i>vị tính qui định trong bài tốn</i>
<i>Các thơng số vật lý lấy từ máy tính. Tthí sinh cần ghi rõ loại máy tính mình sử dụng.</i>
<b>Bài 1( 5 điểm): </b>Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều đi đợc những đoạn đờng s1=35m và s2=120m trong
khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 5s. Tìm gia tốc và vận tốc ban u ca xe ?
Cách giải Kết quả Điểm
áp dụng công thøc :
2
0
.
.
2
<i>a t</i>
<i>s v t</i>
Khi t1=5s cã s1=35m
Khi t2=10s có s2=120m
ta có hệ phơng trình
0
0
25
5 35
2
10 50 120
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>v</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
giải hệ
a=2m/s2
v0=2m/s
<b>Bài 2 ( 5 ®iĨm ):</b>
Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi đợc quãng đờng bằng quãng đờng vật đã rơi trớc đó 2s. Tính qng
đờng tổng cng vt ó ri c ?
Cách giải Kết quả Điểm
Gi t là thời gian vật rơi đến mặt đất
Quãng đờng vật rơi đợc trong giây cuối cùng:
2 2
1
. ( 1)
2 2
<i>g t</i> <i>g t</i>
<i>s</i>
Quãng đờng vật rơi đợc trớc đó 2s:
2
2
( 2)
2
<i>g t</i>
<i>s</i>
Theo bài ra s1=s2
Phơng trình t2<sub>- 6t + 5=0</sub>
Giải pt
t=1s ( loại )
t=5s
h=125m
<b>Bài 3( 5 ®iÓm )</b>
Từ một điểm A cách mặt đất 20m ngời ta ném thẳng đứng lên trên một viên bi với tốc độ ban đầu 10m/s.
b. Tính vận tốc của viên bi khi nó rơi trở lại qua A và khi bắt đầu chạm mặt đất ?
C¸ch giải Kết quả Điểm
a. Chn gc O ti mt t , chiều dơng lên trên
Phơng trình toạ độ của viên bi
2
0 0
.
2
<i>g t</i>
<i>y</i><i>y</i> <i>v t</i>
Khi lên vị trí cao nhất v=0
Khi tr lại A : y=y0 vậy 20 10 <i>t</i> 5<i>t</i>2
b. Khi vỊ A (t=2s)
thay vào cơng thức vận tốc
Khi chạm đất t=3,2 s
a.
t1=1s
thời gian lại A
t=2s ( loại t=0)
thời gian chạm đất
t=3,2s ( loại t=-1,2s)
b. v=-10m/s
v=-22m/s
<b>Bài 4:( 5 điểm )</b>
a. Xỏc nh vị trí hai xe gặp nhau ?
b. Quãng đờng xe đạp đi đợc từ khi xuống dốccho đến khi gặp ôtô ?
c. Xác định vị trí của hai xe khi chỳng cỏch nhau 170m ?
Cách giải Kết quả Điểm
a. Chn gốc toạ độ ở đỉnh dốc
Phơng trình chuyển động của xe đạp là
2
1 2 0,1
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>
Phơng trình chuyển động của ôtô là
2
1 570 20 0, 2
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>
Hai xe gặp nhau x1=x2
t=30s
t=190s ( loại )
b. Quãng đờng đi của xe đạp đến khi gặp nhau x1=150m
c.xột hai trng hp
Cha gặp nhau cách nhau 170m
GỈp nhau råi
x2-x1=170m tính đợc
x1=80m và x2=250m
x1-x2=170m tớnh c
x1=255m v x2=85m
<b>Bài 5.( 5 điểm )</b>
Mt hũn đá đợc ném xiên với góc nghiêng 300<sub> so với phơng nằm ngang với tốc độ ban đầu 20m/s. </sub>
a. Tìm độ cao cực đại của quả cầu ?
b. TÇm bay xa ?
c. Vận tốc của vật khi chạm t cú ln bng bao nhiờu?
Cách giải Kết quả §iĨm
a. Độ cao cực đại
H=
2 2
0sin
2
<i>v</i>
<i>g</i>
H=5m
TÇm bay xa
2
0
2 sin .cos<i>v</i>
<i>L</i>
<i>g</i>
L=34,64m
Thời gian chạm đất
0
2 sin<i>v</i>
<i>t</i>
<i>g</i>
Tính đợc v=20m/s
<b>Bài 6.(5 điểm)</b>
Ngi ta dựng dõy kộo mt kin hng có khối lợng 20kg chuyển động trên mặt sàn nằm ngang. Dây kéo
nghiêng một góc 300<sub> so với phơng nằm ngang ( nh hình vẽ) . </sub>
HƯ sè ma sát trợt giữa giữa kiện hàng và mặt sàn là <i>t</i> 0,3
khi đó ngời ta thấy kiện hàng chuyển động với gia tốc a=1m/s2<sub>.</sub>
Xác định độ lớn của lực kộo khi ú ?
Cách giải Kết quả Điểm
Chọn hệ quy chiếu Oxy , với chiều dơng của
trục Ox cùng hớng cđ
- §Þnh luËt II N
Chiếu lên các trục toạ độ :
Ox : <i>F</i>.cos <i>Fms</i><i>ma</i>
Oy : <i>F</i>.sin <i>N mg</i> 0 <i>Fms</i> .<i>N</i>
...
-Gi¶i hƯ
( )
cos sin
<i>M a</i> <i>g</i>
<i>F</i>
<sub>..</sub>
- Ghi kÕt quả
F=78,7N..
<b>Bài 7 (5 điểm)</b>
Trong một máy A-tút , một quả nặng có khối lợng m1=500g còn quả nhẹ có khối lợng m2= 460g. Ròng rọc có
trục quay nằm ngang , không ma sát và có b¸n kÝnh R=5,0cm .
Khi đợc thả từ trạng thái nghỉ ngời ta thấy quả nặng hơn rơi đợc 75cm
trong thời gian 5s ( dây khơng trợt trên rịng rc )
1. Tính gia tốc của mỗi vật ?
2. Tính mômen quán tính của của ròng rọc
Cách giải Kết quả Điểm
- V hỡnh , vẽ các lực tác dụng lên vật
Xác định hớng chuyển động của các
vật...
- Gia tốc của mỗi vật
...
-Tính lực căng T1 và T
2 ...
Vit c : (<i>T T R I</i>1 2). .
...
- ViÕt biÓu thøc bÊm m¸y
Viết kết qủa đúng :
2
2
2
0,06 /
<i>s</i>
<i>a</i> <i>m s</i>
<i>t</i>
..
I=0,014kg.m2<sub>...</sub>
<b>Bài 8.</b> Có một tảng băng đang trôi trên biển. Phần nhô lên của tảng băng ớc tính là 250.103<sub>m</sub>3<sub>. Vậy thể tích phần</sub>
chìm dới nớc biển là bao nhiêu? Biết thể tích riêng của băng là 1,11 lít/kg và khối lợng riêng của nớc biển
là 1,05 kg/lít.
Cách giải Kết quả Điểm
Gọi thể tích phần chìm của tảng băng là V1, thể tích phần nổi là V2,
khối lợng riêng của nớc biển là , thể tích riêng của băng là V0.
Tảng băng chịu tác dụng của hai lực: Trọng lực P và lực đẩy ácsimét FA
hai lực này cân bằng nhau. Ta có P = FA hay lµ
1 2
1
0
V V
g V g
V
suy ra
2
1
0
V
V
V 1
<sub> thay sè</sub>
3
1
250.10
V
1,11.1,05 1
<sub>= 1510574,018 m</sub>3<sub>.</sub>
<i><b>KÕt</b></i> <i><b>qu¶:</b></i>
1,510,574.018
<b>Bài 9.(5 điểm)</b> Bình chứa khí nén ở 270<sub>C, 40atm. Một nửa khối lợng khí thốt ra ngồi và trong bình nhiệt độ</sub>
hạ xuống đến 120<sub>C. Tìm áp suất của khớ cũn li trong bỡnh.</sub>
Cách giải Kết quả Điểm
= n1RT1 vµ p2V2 = n2RT2 víi V1 = V2 và n1 = 2n2 nên:
1 1
2 2
p T
2
p T <sub> </sub>
<i>p</i><sub>2</sub>=<i>p</i><sub>1</sub> <i>T</i>2
2<i>T</i>1
thay sè
p2 = 19atm =
14439,8866
mmHg
<b>Bài 10. ( 5 điểm )</b>
Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 với anơt bằng Ag. Điện trở của bình điện phân là R = 2. Hiệu
điện thế đặt vào hai cực là U = 10 V. Xác định khối lợng Ag bám vào cực âm sau 2h. Cho biết Ag
cã A = 108, n = 1.
Cách giải Kết quả Điểm
Cng dũng điện chạy qua bình điện phân là I = U/R
- Khối lợng bạc bám vào catôt sau 2h là m=
1 A
. .I.t
F n <sub> thay số ta đợc </sub>
m = 40,2963g