Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

dac diem kinh te cac nuoc Dong Nam A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.78 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 20 - Bµi 16:</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. NỊn kinh tÕ cđa c¸c n íc Đông Nam á phát triển khá nhanh song </b>
<b>ch a vững chắc.</b>


<b>Tiết 20 - Bài 16: </b>



<b>Đặc điểm kinh tế các n ớc Đông Nam á</b>



<b>- Là khu vực có điều kiện tự nhiên và xà hội thuận lợi cho sự tăng tr </b>
<b>ởng kinh tế.</b>


<b>? Dựa vào nội dung SGK kết hợp với hiểu biết hÃy cho biết các n ớc </b>
<b>ĐNA có những thuận lợi gì cho tăng tr ởng kinh tÕ ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>199</b>



<b>0</b>

<b>1994 199</b>

<b>6</b>

<b>199</b>

<b>8</b>

<b>200</b>

<b>0</b>



<b>In-đơ-nê-xi-a</b>
<b>Ma-lai-xi-a</b>
<b>Phi-líp-pin</b>
<b>Thái Lan</b>
<b>Việt Nam</b>
<b>Xin-ga-po</b>
<b>9,0</b>
<b>9,0</b>
<b>3,0</b>
<b>11,2</b>


<b>5,1</b>
<b>8,9</b>
<b>7,5</b>
<b>9,2</b>
<b>4,4</b>
<b>9,0</b>
<b>8,8</b>
<b>11,4</b>
<b>7,8</b>
<b>10,0</b>
<b>5,8</b>
<b>5,9</b>
<b>9,3</b>
<b>7,6</b>
-<b>13,2</b>


-<b> 7,4</b>


-<b> 0,6</b>


-<b>10,8</b>
<b>5,8</b>
<b>0,1</b>
<b>4,8</b>
<b>8,3</b>
<b>4,0</b>
<b>4,4</b>
<b>6,7</b>
<b>9,9</b>



<b>Tình hình tăng tr ởng kinh tế của một số n ớc Đông Nam á</b>


<b>(% GDP tăng so với năm tr ớc)</b>
<b>Nc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-<b><sub>N ớc có mức tăng không </sub></b>


<b>u: Inụnờxia, Thỏi Lan, </b>
<b>Xingapo</b>


-<b><sub> N ớc có mức tăng đều: </sub></b>


<b>Malaixia; Philippin ; Việt </b>
<b>Nam.</b>


-<b><sub> N ớc kinh tế phát triển kém năm tr íc: </sub></b>


<b>Inđơnêxia, Malaixia, Philippin, Thái </b>
<b>Lan.</b>


-<b><sub> N íc cã mức tăng tr ởng giảm nh ng </sub></b>


<b>không lớn: Việt Nam, Xingapo</b>


<b>- Nuớc đạt mức tăng > 6%: Malaixia, </b>
<b>Việt Nam, Xingapo</b>


<b>- N ớc đạt mức tăng < 6%: Inđônêxia, </b>
<b>Philippin, Thỏi Lan</b>



<b>* Nhóm 1: Cho biết tình hình tăng tr </b>
<b>ởng kinh tế của các n ớc ĐNA trong giai </b>
<b>đoạn 1990 </b><b> 1996.</b>


<b>(- N c no cú mc tăng đều ? Tăng bao </b>
<b>nhiêu?)</b>


<b>(- N ớc nào tăng khơng đều ? N ớc nào </b>
<b>giảm?)</b>


<b>*Nhãm 2: T×nh h×nh tăng tr ởng kinh tế </b>
<b>của các n ớc ĐNA trong giai đoạn 1998</b>
<b>(- N ớc nào kinh tế phát triển kém năm, </b>
<b>tr ớc ?)</b>


<b>(- N ớc nào có mức tăng tr ởng giảm nh ng </b>
<b>không lớn ?)</b>


<b>Nhúm 3. Tình hình tăng tr ởng kinh tế </b>
<b>của các n ớc ĐNA giai đoạn năm 2000.</b>
<b>(- những n ớc đạt mức tăng > 6%, </b>
<b>những n ớc < 6% ?)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>N íc</b>



<b>N íc</b>

<b><sub>199</sub></b>

<b><sub>199</sub></b>



<b>0</b>



<b>0</b>

<b>1994</b>

<b>1994</b>

<b>199</b>

<b>199</b>

<b>6</b>

<b>6</b>

<b>199</b>

<b>199</b>

<b>8</b>

<b>8</b>

<b>200</b>

<b>200</b>

<b>0</b>

<b>0</b>




In đô nê xi a
In đô nê xi a
Ma lai xi a
Ma lai xi a
Phi líp pin
Phi líp pin
Thái Lan
Thái Lan
Việt Nam
Việt Nam
Xin ga po
Xin ga po


<b>9,0</b>
<b>9,0</b>
<b>3,0</b>
<b>11,2</b>
<b>5,1</b>
<b>8,9</b>
<b>7,5</b>
<b>9,2</b>
<b>4,4</b>
<b>9,0</b>
<b>8,8</b>
<b>11,4</b>
<b>7,8</b>
<b>10,0</b>
<b>5,8</b>
<b>5,9</b>


<b>9,3</b>
<b>7,6</b>
-<b>13,2</b>
-<b> 7,4</b>


-<b> 0,6</b>


-<b>10,8</b>
<b>5,8</b>
<b>0,1</b>
<b>4,8</b>
<b>8,3</b>
<b>4,0</b>
<b>4,4</b>
<b>6,7</b>
<b>9,9</b>


Tình hình tăng tr ởng kinh tế của một số n ớc Đông Nam á


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HƯ thèng x¶ th¶i bÝ mËt cđa Cty Vê đan </b>
<b>ra sông Thị Vải ( Đồng Nai )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. NỊn kinh tÕ cđa các n ớc Đông Nam á phát triển khá nhanh song </b>
<b>ch a vững chắc.</b>


<b>Tiết 20 - Bài 16: </b>



<b>Đặc điểm kinh tế các n ớc Đông Nam á</b>



<b>- Là khu vực có điều kiện tự nhiên và xà hội thuận lợi cho sự tăng tr </b>


<b>ởng kinh tế.</b>


<b>- Kinh t phỏt trin khỏ nhanh: Tốc độ tăng tr ởng kinh tế khá cao, </b>
<b>điển hình nh : Xingapo, Malaixia, Việt Nam</b>


<b>- Nền kinh tế phát triển ch a vững chắc:</b>
<b> + Dễ bị tác động từ bên ngoài.</b>


<b> + Tốc độ tăng tr ởng GDP không đều</b>
<b>+ MT ch a đ ợc chú trọng bảo vệ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Quèc


Quèc



gia


gia





<b>N«ng nghiƯp</b> <b>Công nghiệp</b> <b>Dịch vụ</b>


<b>1980</b>


<b>1980</b> <b>20002000</b> <b>19801980</b> <b>20002000</b> <b>19801980</b> <b>20002000</b>


Campuchi
Campuchi
a
a
Lào


Lào
Philippin
Philippin
Thái Lan
Thái Lan
<b>55,6</b>
<b>61,2</b>
<b>25,1</b>
<b>23,2</b>
<b>37,1</b>
<b>52,9</b>
<b>16,0</b>
<b>10,5</b>
<b>11,2</b>
<b>14,5</b>
<b>38,8</b>
<b>28,7</b>
<b>20,5</b>
<b>22,8</b>
<b>31,1</b>
<b>40,0</b>
<b>33,2</b>
<b>24,3</b>
<b>36,1</b>
<b>48,1</b>
<b>42,4</b>
<b>24,3</b>
<b>52,9</b>
<b>49,5</b>



<b>Tỉ trọng các ngành trong tỉng s¶n phÈm trong </b>


<b> n ớc của một số n ớc Đông Nam ¸ (%)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



<b>Quốc gia</b>
<b>Tỉ trọng ngành</b>


<b>Campuchia</b> <b>Lào</b> <b>Philippin</b> <b>Thái Lan</b>


Nông nghiệp



Nông nghiệp

Giảm 18,5%Giảm 18,5% Giảm 8,3%Giảm 8,3% Giảm 9,1%Giảm 9,1% Giảm Giảm
12,7%
12,7%

Công nghiệp



Công nghiệp

Tăng 9,3%Tăng 9,3% Tăng 8,3%Tăng 8,3% Giảm 7,7%Giảm 7,7% Tăng Tăng
11,3%
11,3%

Dịch vụ



Dịch vụ

Tăng 9,2%Tăng 9,2% Không tăng, Không tăng,
giảm


giảm Tăng 16,8%Tăng 16,8% Tăng 1,4%Tăng 1,4%


<b>Kết quả tăng, giảm tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm </b>
<b>trong n ớc của mét sè qc gia §NA.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. NỊn kinh tế của các n ớc Đông Nam á phát triển khá nhanh song </b>
<b>ch a vững chắc.</b>


<b>Tiết 20 - Bài 16: </b>



<b>Đặc điểm kinh tế các n ớc Đông Nam á</b>



<b>- Là khu vực có điều kiện tự nhiên và xà hội thuận lợi cho sự tăng tr </b>
<b>ởng kinh tế.</b>


<b>- Kinh t phỏt triển khá nhanh: Tốc độ tăng tr ởng kinh tế khá cao, </b>
<b>điển hình nh : Xingapo, Malaixia, Việt Nam</b>


<b>- Nền kinh tế phát triển ch a vững chắc:</b>
<b> + Dễ bị tác động từ bên ngoài.</b>


<b> + Tốc độ tăng tr ởng GDP không đều</b>
<b>+ MT ch a đ ợc chú trọng bảo vệ.</b>


<b>2. Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-<b><sub> NX sự phân bố của cây l ơng thực, cây công nghiệp ?</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>
<b>Ngµnh</b>


<b> </b>


<b>Phân bố</b>



<b> </b>


<b>Điều kiện phát triển</b>


Nông


Nông


nghiệp


nghiệp


Công


Công


nghiệp


nghiệp


-Cây l ơng thực:
- Cây công nghiệp:


- Luyện kim: <b>.</b>


<b>- Chế tạo máy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>
<b>Ngµnh</b>



<b> </b>


<b>Phân bố</b>


<b> </b>


<b>Điều kiện phát triển</b>


Nông
Nông
nghiệp
nghiệp
Công
Công
nghiệp
nghiệp


<b>- </b>Cây l ơng thực: Lúa gạo tập chung
ở ĐBCT, vùng ven biển.


- Cây CN: Cà phê, cao su, mía trồng
trên cao nguyên


<b>- Khí hậu nóng ẩm , nguồn n ớc </b>
<b>t ới tiêu chủ động.</b>


<b>- Đất đai và kĩ thuật canh tác </b>
<b>lâu đời, khí hậu nóng, khơ </b>


- Luyện kim: Việt Nam, Thái Lan,


Mianma, Philippin, Inđônêxia (phân
bố ven biển)


<b>- Tập trung các mỏ kim loại.</b>
<b>- Gần biển thuận tiện cho </b>
<b>việc xuất, nhập nguyên liệu.</b>


<b>- Chế tạo máy: Có ở hầu hết các n </b>
<b>ớc, chủ yếu ở các trung tâm CN </b>
<b>gần biển</b>


<b>- Gần hải cảng thuận tiện </b>
<b>nhập nguyên liệu, xuất </b>
<b>khẩu sản phẩm.</b>


<b>- Hoỏ cht, lc dầu tập trung ở </b>
<b>bán đảo Mã Lai, Inđônêxia, </b>
<b>Brunây.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. NỊn kinh tÕ cđa c¸c n íc Đông Nam á phát triển khá nhanh song </b>
<b>ch a vững chắc.</b>


<b>Tiết 20 - Bài 16: </b>



<b>Đặc điểm kinh tế các n ớc Đông Nam á</b>



<b>- Là khu vực có điều kiện tự nhiên và xà hội thuận lợi cho sự tăng tr </b>
<b>ởng kinh tÕ.</b>


<b>- Kinh tế phát triển khá nhanh: Tốc độ tăng tr ởng kinh tế khá cao, </b>


<b>điển hình nh : Xingapo, Malaixia, Việt Nam</b>


<b>- Nền kinh tế phát triển ch a vững chắc:</b>
<b> + Dễ bị tác động từ bên ngoài.</b>


<b> + Tốc độ tăng tr ởng GDP không đều</b>
<b>+ MT ch a đ ợc chú trọng bảo vệ.</b>


<b>2. Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi.</b>


-Sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế có sự thay đổi rõ rệt ( tỉ trọng NN giảm,
CN- DV tăng lên) phản ánh quá trình CNH ở các n ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Nền kinh tế của các n ớc Đông Nam á phát triển khá nhanh song </b>
<b>ch a vững chắc.</b>


<b>Tiết 20 - Bài 16: </b>



<b>Đặc điểm kinh tế các n ớc Đông Nam á</b>



-Có điều kiện tự nhiên và xà hội thuận lợi cho sự tăng tr ëng kinh tÕ<b> </b>


- Kinh tế phát triển khá nhanh: Tốc độ tăng tr ởng kinh tế khá cao, điển
hình nh : Xingapo, Malaixia, Việt Nam


- Nền kinh tế phát triển ch a vững chắc:
+ Dễ bị tác động từ bên ngoài.


+ Tốc độ tăng tr ởng GDP không đều
+ MT ch a đ ợc chú trọng bảo vệ.



<b>2. Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi.</b>


-Sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế có sự thay đổi rõ rệt ( tỉ trọng NN giảm,
CN- DV tăng lên) phản ánh quá trình CNH ở các n ớc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>* Lun tËp</b>



? Lµm bµi tËp 2 SGK ?
- C¸ch vÏ :


+ Vẽ 2 biểu đồ hình trịn : 1 thể hiện SL lúa, 1 thể hiện SL cà phê
+ Tính phần trăm tr ớc khi v :


Cách tính % : Sản l ợng lúa §NA x 100
S¶n l ợng lúa TG


T ơng tự Châu á, Cà phê cịng tÝnh nh trªn


<b>... </b>


<b>%</b>



+ Sau khi tính xong % ta quy đổi ra độ bằng cách nhân kết quả %
với 3,6 sẽ ra số độ cần vẽ .
(Vẽ xong cần có tên biểu đồ và có chú thích)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3



2




1



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>? Nền kinh tế Đông Nam á khá phát triển, đã đạt đ ợc tốc </b>
<b>độ tăng tr ởng đáng kể trong thời gian qua, nh ng sự phát </b>
<b>triển đó ch a vững chắc đ ợc biểu hiện qua:</b>


<b>a. Mức tăng tr ởng th ờng không đều, lúc cao, lúc </b>


<b>thấp.</b>



<b>b. Môi tr ờng ch a đ ợc quan tâm đúng mức.</b>


<b>c. Câu a đúng, b sai.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>? Xu h ớng thay đổi tỉ trọng các ngành trong tổng sản </b>
<b>phẩm của một số n ớc Đông Nam á là:</b>


<b>a. Nông nghiệp tăng, công nghiệp giảm và </b>


<b>dịch vụ tăng</b>



<b>b. Nông nghiệp tăng, công nghiệp tăng, dịch </b>


<b>vụ giảm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>? Tại sao các ngành kinh tế của các n ớc ĐNA </b>
<b>chủ yếu tập trung ở đồng bằng ?</b>


<b> a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi ( Đất phï sa </b>
<b>mµu mì, khÝ hËu nãng Èm, ngn n íc dåi dµo)</b>


<b>b. Dân c tập trung đơng</b>


<b> c. Gần biển, thuận lợi xuất nhập hàng hoá, </b>


<b>nguyên liệu.</b>


</div>

<!--links-->

×