Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tiet 11 Tinh chat hoa hoc cua bazo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.07 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Tác dụng của dung dịch bazơ với chất


chỉ thị màu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Các nhóm tiến hành thí nghiệm



Nhận xét hiện tượng điền vào bảng sau


Thí nghiệm

Tiến hành thí



nghiệm



Hiện tượng



Thí nghiệm 1:


Tác dụng với quỳ


tím



Nhỏ 1 giọt ddNaOH


lên mẫu giấy quỳ


tím



Thí nghiệm 2:


Tác dụng với


Phenolphtalein



Nhỏ 1 giọt ddNaOH


lên mẫu giấy không



màu Phenolphtalein

Phenolphtalein


không màu


thành màu đỏ




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhận biết các dung dịch khơng


màu sau bằng quỳ tím : H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

,


Ba(OH)

<sub>2</sub>

, Na

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>


Bài tập 1:



Qua 2 thí nghiệm trên em


rút ra được kết luận gì?



* Thí nghiệm



-Dung dịch bazơ làm



Phenolphtalein khơng màu thành


màu đỏ



- Dung dịch bazơ làm quỳ tím


thành màu xanh



* Kết luận



Quỳ tím



H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

<sub>Đỏ</sub>



Xanh


Quỳ tím



Ba(OH)

<sub>2</sub>



Màu tím


Quỳ tím



Na

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

1. Tác dụng của dung dịch



bazơ với chất chỉ thị màu



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Thí nghiệm



- Dung dịch bazơ làm



Phenolphtalein không màu thành


màu đỏ



- Dung dịch bazơ làm quỳ tím


thành màu xanh



* Kết luận

<sub>Oxit axit + nước </sub>



Oxit axit + dd bazơ


Oxit axit + oxit bazơ



Hãy nhắc lại tính chất hố


học của oxit axit



2. Tác dụng của dung dịch bazơ


với oxit axit



Muối nước




dd bazơ + Oxit axit

Muối + Nước



Ca(OH)

<sub>2</sub>

<i>(dd)</i>

+ P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

<i>(r) </i>

? + ?





3Ca(OH)

<sub>2</sub>

(dd) + P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

(r) 


Ca

<sub>3</sub>

(PO

<sub>4</sub>

)

<sub>2</sub>

(r) + 3H

<sub>2</sub>

O (l)



NaOH (dd) + CO

<sub>2</sub>

(k)  ? + ?



2NaOH (dd) + CO

<sub>2</sub>

(k) 



Na

<sub>2</sub>

CO

<sub>3 </sub>

<i>(dd) + H</i>

<sub>2</sub>

O (l)


1. Tác dụng của dung dịch



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Axit + Kim loại



* Thí nghiệm


- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein
không màu thành màu đỏ


- Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh


* Kết luận


Axit + bazơ




Axit + oxit bazơ



Hãy nhắc lại tính chất hoá


học của axit



2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit


dd bazơ + Oxit axit  Muối + Nước


Cu(OH)

<sub>2</sub>

<i>(r)</i>

+ HNO

<sub>3</sub>

<i>(dd) </i>

? + ?



3Ca(OH)<sub>2</sub> <i>(dd)</i> + P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> <i>(r) </i>


Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> <i>(r)</i> + 3H<sub>2</sub>O <i>(l)</i>


KOH <i>(dd)</i> + HCl <i>(dd) </i>


KCl <i>(dd)</i> + H O <i>(l)</i>


2NaOH <i>(dd)</i> + CO<sub>2</sub> <i>(k) </i>


Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub><i>(dd)</i> + H<sub>2</sub>O <i>(l)</i>


Axit làm đổi màu quỳ tím.



3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit  Muối + nước



KOH (dd) + HCl (dd) 

? + ?



Cu(OH)

<sub>2</sub>

<i>(r)</i>

+ 2HNO

<sub>3</sub>

<i>(dd) </i>



Cu(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>2</sub>

<i>(dd)</i>

+ 2H

<sub>2</sub>

O

<i>(l)</i>



1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu


? ?


Muối nước
Axit + bazơ  +


- Phản ứng giữa bazơ với axit goi
là phản ứng gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Thí nghiệm


- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein
không màu thành màu đỏ


- Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh


* Kết luận


2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit



dd bazơ + Oxit axit  Muối + Nước


3Ca(OH)<sub>2</sub> <i>(dd)</i> + P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> <i>(r) </i>


Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> <i>(r)</i> + 3H<sub>2</sub>O <i>(l)</i>


KOH <i>(dd)</i> + HCl <i>(dd) </i>


KCl <i>(dd)</i> + H<sub>2</sub>O <i>(l)</i>


2NaOH <i>(dd)</i> + CO<sub>2</sub> <i>(k) </i>


Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub><i>(dd)</i> + H<sub>2</sub>O <i>(l)</i>


3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit  Muối + nước


Cu(OH)<sub>2</sub> <i>(r)</i> + 2HNO<sub>3</sub> <i>(dd) </i>


Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> <i>(dd)</i> + 2H<sub>2</sub>O <i>(l)</i>


1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4.

Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ



<b>Nhỏ</b>

<b> vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuSO</b>

<b><sub>4 </sub></b>

<b> Lọc </b>



<b>lấy kết tủa đem nung trên ngọn lửa đèn cồn</b>




Các bước tiến hành:



Thí nghiệm: Nung nóng Cu(OH)

<sub>2</sub>

trên ngọn lửa đèn cồn



Dd NaOH


Dd CuSO


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Quan sát kết quả thí nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Thí nghiệm


- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein
không màu thành màu đỏ


- Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh


* Kết luận


2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit


dd bazơ + Oxit axit  Muối + Nước


3Ca(OH)<sub>2</sub> <i>(dd)</i> + P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> <i>(r) </i>


Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> <i>(r)</i> + 3H<sub>2</sub>O <i>(l)</i>


2NaOH <i>(dd)</i> + CO<sub>2</sub> <i>(k) </i>



Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub><i>(dd)</i> + H<sub>2</sub>O <i>(l)</i>


3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit  Muối + nước


Cu(OH)<sub>2</sub> <i>(r)</i> + 2HNO<sub>3</sub> <i>(dd) </i>


Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> <i>(dd)</i> + 2H<sub>2</sub>O <i>(l)</i>


1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu


4. Bazơ khơng tan bị nhiệt phân huỷ
* Thí nghiệm SGK


Cu(OH)<sub>2</sub> <i>(r)</i> t CuO <i>(r)</i> + H<sub>2</sub>O <i>(h)</i>


0


bazơ không tan t Oxit bazơ + Nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Al(OH)

<sub>3 </sub>

+

Al

<sub>2</sub>

?

O

<sub>3</sub>

?

3H

<sub>2</sub>

O



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Thí nghiệm


- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein
không màu thành màu đỏ


- Dung dịch bazơ làm quỳ tím


thành màu xanh


* Kết luận


2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit


dd bazơ + Oxit axit  Muối + Nước


3Ca(OH)<sub>2</sub> <i>(dd)</i> + P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> <i>(r) </i>


Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> <i>(r)</i> + 3H<sub>2</sub>O <i>(l)</i>


2NaOH <i>(dd)</i> + CO<sub>2</sub> <i>(k) </i>


Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub><i>(dd)</i> + H<sub>2</sub>O <i>(l)</i>


3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit  Muối + nước


Cu(OH)<sub>2</sub> <i>(r)</i> + 2HNO<sub>3</sub> <i>(dd) </i>


Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> <i>(dd)</i> + 2H<sub>2</sub>O <i>(l)</i>


1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu


4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
* Thí nghiệm SGK



Cu(OH)<sub>2</sub> <i>(r)</i> t CuO <i>(r)</i> + H<sub>2</sub>O <i>(h)</i>


0


bazơ không tan t Oxit bazơ + Nước


0


2Al(OH)<sub>3 </sub> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O



5. Dung dịch bazơ tác dụng với dung
dịch muối (Học ở bài 9)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bazơ có tính chất hóa học nào ?



Bazơ có 4 tính chất hóa học :



+ Bazơ tan tác dụng với chất chỉ thị màu


+ Bazơ tan tác dụng với oxit axit



+ Bazơ tác dụng với dd axit



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Cu(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>NaOH</b>

<b>Ba(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>HCl</b>



<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>



<b>t</b>

<b>0</b>


<b>Qu tím </b>

<b>ỳ</b>




<b>thánh </b>


<b>xanh</b>



Hãy đánh dấu X vào các cặp chất tác dụng với nhau. Viết


PTHH nếu có.



X



X


X



X



X


X



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tính số mol của Na

<sub>2</sub>

O


Bài tập 5/25 SGK



Na

<sub>2</sub>

O + H

<sub>2</sub>

O

2NaOH



Viết PTPƯ


a)



Dựa vào PTPƯ và số mol của Na

<sub>2</sub>

O tham gia PƯ để tính


số mol của NaOH => C

<sub>M dd NaOH</sub>


b) Viết PTPƯ

2NaOH + H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

Na

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

+ 2H

<sub>2</sub>

O




Dựa vào PTPƯ và số mol của NaOH tham gia PƯ để tính số mol


của H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

=> khối lượng H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4 </sub>

=> khối lượng dd H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

.



Áp dụng công thức D =

m



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>*Học và làm các bài tập 2, 3, 4,5/ 71 SGK</b>



<b>*Chuẩn bị bài:Một số bazơ quan trọng</b>



</div>

<!--links-->

×