Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

De KTGK I L420092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (782.17 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd huyện yên thành céng hoµ x héi chđ nghÜa viƯt nam<b>·</b>
<b> Trêng th minh thµnh</b> <b>Độc lập-Tự do-Hạnh phúc</b>


<b> Đề thi khảo sát định kì lần IV - năm học 2008-2009</b>
<b> Môn: Toán Lớp 4B</b>


<b> Thời gian</b>: 40 phút (<i>Không kể thời gian giao- nhận đề</i>)
Họ và tên:...Lớp:...
<b> A.Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn trớc câu trả lời đúng.</b>
Câu 1: Phân số nào chỉ phần tơ đậm của hình dới đây?




A. 4


3 B.


7
3
C. 4


7 D.
3
7


Câu 2: Trong các phân số dới đây, phân số nào là phân số tối giản?
A. 17


51 B.
4



9 C.
9


15 D.
27
81
Câu 3: Phân số nào dới đây bằng 3


4 ?
A. 4


6 B.
8


12 C.
9


27 D.
9
12
Câu 4: Dãy phân số nào dới đây đợc sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.


A. 4
7 ;
4
5 ;
8
7 ;
6



6 B.
6
6 ;
4
5 ;
4
7 ;
8


7 C.
4
5 ;
4
7 ;
8
7 ;
6
6
D. 4


7 ;
4
5 ;


6
6 ;


8
7
C©u 5: Kết quả của phép cộng 2



3 +
4
5 là:
A. 22


15 B.
6


8 C.
8


15 D.
6
15
Câu 6: Kết quả của phép nhân 4


5 x
7
4 là:
A. 11


9 B.
16


35 C.
7


5 D.
11


20
Câu 7: Kết quả của phép chia 5


6 :
4
3 lµ:
A. 20


18 B.
9


9 C.
18


20 D.
5
8
Câu 8. Trong các số sau: Sè nµo chia hÕt cho2,3,5 vµ 9:


A. 1376; B. 36567 ; C. 26370 ; D. 2468 .


<b>A.</b> <b>PhÇn Tù luËn</b>: (7 ®iĨm)
Bµi 1. TÝnh:


a) 182375+325673 ; b) 7639465 – 536274 ; c) 237 x 305 ; d) 14210 : 35
...
...
...
...
...


...
...


Bµi 2 (2 ®iĨm). T×m x:
a) X x 7


12 =
5


8 ; b)
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

... ...
... ...
... ...
... ...
Bµi 3 (2 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất:


a) 4
5 +


7
15 +


8
15 +


6


5 ...b)


7
8 x


5
6 +


1
4 x


5
6
...


...
...
...
...
...
...
...


Bài 4( 3điểm).


Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 150m. Chiều réng b»ng 2


3 chiều dài.
a) Tính diện tích hình chữ nhật đó?


b) Trên thửa ruộng đó ngời ta trồng lúa, cứ 10m2<sub> thu hoạch đợc 60 kg. Hỏi thửa </sub>



ruộng đó thu hoạch đợc bao nhiêu kg thúc?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Bài 5. (1 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi lµ 120cm.


Nối trung điểm các cạnh của hình chữ nhật ta đợc hình thoi A M B
MNPQ (xem hình vẽ). Tính diện tích hình thoi MNPQ, biết


rằng hiệu độ dài hia đờng chéo của hình thoi là 12cm. Q
N


D P
C


Phòng gd yên thành céng hoµ x héi chđ nghÜa viƯt nam<b>·</b>
<b> Trêng th minh thµnh</b> <b>Độc lập-Tự do-Hạnh phúc</b>


<b> Đề thi khảo sát định kì lần I - năm học 2009-2010</b>


<b> Mơn: Tốn - Lớp 4</b>


<b> Thời gian</b>: 40 phút (<i>Không kể thời gian giao - nhận đề</i>)
Họ và tên:...Lớp:...
<b> I)Trắc nghiệm:</b>


<b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái trc cõu tr li ỳng.</b>


<b>Câu1)</b> Số: Bốn mơi triệu không trăm linh năm nghìn không trăm sáu mơi. Viết lµ:
A: 40 500 060; B: 40 005 060; C: 40 050 060 ; D: 40 005 006
<b>Câu 2)</b> Số bé nhất trong các số : 54 867; 54 786; 54 768; 54 678 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3)</b> Chữ số 6 trong số <b>465 837</b> có giá trị là:


A. 600 ; B. 6 000; C. 60 000; D. 600 000
<b>Câu 4)</b> 2 tạ 5 kg + 25 kg= ...kg.


A : 50 ; B: 225 ; C : 230 . D . 250
<b>C©u 5)</b> 2 giê 25 phót = ... phót


A: 45 ; B: 50 ; C: 225 ; D: 145
<b>Câu 6)</b> Số trung bình céng cđa c¸c sè: 29; 35; 34; 42 lµ:


A. 30 ; B. 35 ; C. 140 ; D. 130
<b>II) Tù luËn </b>


<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính.


a. 350464 + 186718 b . 765482 – 494753
... ...


... ...
... ...


<b>Bài 2.</b> Mẹ hơn con 28 tuổi. Tuổi mẹ cộng tuổi con là 46 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi,
con bao nhiêu tuổi?


...
...
...
...
...
...
<b>Bài 3:</b> Cho hình vẽ bên. ABCD là hình vuông có cạnh 5 cm, hình chữ nhật BNMC cã
chiỊu dµi BN b»ng 7 cm.


A B N


D C M
a) Đoạn thẳng AD song song với những đoạn thẳng nào?


...
...


b) Tính diện tích hình chữ nhật ANMD


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...


<b> §iĨm ...</b>



<b> Trờng th minh thành</b> <b>Đề thi khảo sát định kì lần I </b>
<b> năm học 2009-2010</b>


<b> TiÕng ViÖt 4 : Thêi gian lµm bµi 40 phót</b>
<b> </b>Hä vµ tªn:...Líp:...


<b> Bài 1. Em hãy đọc thầm đoạn văn sau và khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả</b>
<b>lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây .</b>


<b>BAØN TAY NGƯỜI NGHỆ SĨ</b>


<b> </b>Ngay từ nhỏ, Trương Bạch đã rất yêu thích thiên nhiên. Lúc nhàn rỗi ,cậu nặn những con
giống bằng đất sét trông y như thật.


Lớn lên,Trương Bạch xin đi làm ở một cửa hàng đồ ngọc. Anh say mê làm việc hết
mình,khơng bao giờ chịu dừng khi thấy những chỗ cần gia cơng tinh tế mà mình chưa làm
được. Sự kiên nhẫn của Trương Bạch khiến người dạy nghề cũng phải kinh ngạc.


Một hôm có người mang một khối ngọc thạch đến và nhờ anh tạc cho một pho tượng
Quan Âm. Trương Bạch tự nhủ sẽá gắng công tạo nên một tác phẩm tuyệt trần, mĩ mãn.
Pho tượng làm xong, quả là một tác phẩm trác tuyệt. Từ dung mạo đến dáng vẻ của Quan
Âm đều toát lên sự ung dung và cực kì mĩ lệ. Điều vơ cùng lí thú là pho tượng sống động
đến lạ lùng, giống như một người sống vậy. Nếu đi một vòng xung quanh pho tượng, đơi
mắt Quan Âm như biết nhìn theo. Hiển nhiên đây là điều không thể nào tưởng tượng nổi.


1.Từ nhỏ, Trương Bạch đã có niềm u thích, say mê gì?


A. Thiên nhiên B. Đất sét C. Đồ ngọc.


2. Điều gì ở Trương Bạch khiến người dạy nghề cũng phải khinh ngạc?



A. Sự tinh tế. B. Sự chăm chỉ. C. Sự kiên nhẫn.


3. Điều không thể nào tưởng tượng nổi ở pho tượng là gì ?
A. Pho tượng cực kì mĩ lệ.


B. Đơi mắt pho tượng như biết nhìn theo.
C. Pho tượng tốt lên sự ung dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Ung dung, sống động.
B. Ung dung, lạ lùng.
C. Sống động, lạ lùng.


5. Bài văn trên có mấy <b>danh từ riêng?</b>


A. Một từ (là từ :……….)


B. Hai từ (là các từ :………)


C. Ba từ ( là các từ :………)


<b>Bài 2: </b>Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn văn trong bài “<b>Những hạt thóc giống </b>”
Sách TV 4 Tập I trang 46 từ “<b>Ngày xa....chẳng nẩy mầm</b>.”


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 4</b>. Đọc thành tiếng đoạn văn khoảng 75 chữ trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến
tuần 9 trong thời gian một phút và trả lời 1 đến 2 câu hỏi ở đoạn vừa đọc theo yêu cầu
của giáo viên.


- Đọc thành tiếng:.../ 6 điểm - Chính tả: .../ 4 điểm
- §äc hiĨu: .../ 4 ®iĨm - TËp lµm văn:.../ 6 điểm


<b>Điểm toàn bài:</b> .../<b> 10 điểm</b>


<b>Trng th Tõy thnh</b> <b> Đề thi khảo sát định kì lần I </b>


<b> Điểm bài thi</b>:...<b>. năm học 2009 - 2010</b>


<b> To¸n 2 - Thêi gianlµm bµi 40 phót</b>
Hä và tên:...Lớp:...


<b>Bi 1. </b>Khoanh trũn vo ch cỏi t trớc câu trả lời đúng.


<b>70 + 20 + 10 = ? 90 </b>–<b> 10 </b>–<b> 20 = ? 6 kg + 4 kg +7 kg = ? </b>
A. 80 A. 50 A. 17 kg
B. 90 B. 60 B. 15 kg
C. 100. C. 70 C. 16 kg
<b>60 cm =....dm 8 dm = ...cm 10 </b><i><b>l </b></i>–<b> 6 </b><i><b>l</b></i><b> + 8 </b><i><b>l</b></i><b> =?</b>


A. 5 A. 80 A. 11 <i>l</i>


B. 6 B. 90 B. 12 <i>l</i>


C. 7. C. 70 C. 13 <i>l</i>
<b>Bµi 2</b>: §Ỉt tÝnh råi tÝnh.


a) 35 + 57 b) 47 + 53 c) 65 - 11 d) 56 - 6


... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...



Bài 3. a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 71; 52 ; 65 ; 80 ; 49.


...
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 26 ; 62 ; 50 ; 56 ; 37.


...
<b> Bµi 4.</b> Thïng thø nhÊt cã 39 lÝt dÇu. Thïng thø hai cã nhiỊu hơn thùng thứ nhất 16 lít
dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?


...
...
...
...
<b>Bi 5. </b>Ni cỏc im sau để đợc 3 hình chữ nhật.




<b>-đáp án và biểu điểm Toán Tiếng việt </b>–


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Toán.</b>
<b>Câu 1. </b>4 điểm.


Đúng mỗi câu: 0,75 ®iĨm.. (C©u : 60 cm =...dm; 8 dm = ...cm. Mỗi câu cho 0,5 điểm)
<b> 70 + 20 + 10 = ? ý C 90 </b>–<b> 10 </b>–<b> 20 = ? ý B</b>
<b> 6 kg + 4 kg +7 kg = ? ý A 10 </b><i><b>l </b></i>–<b> 6 </b><i><b>l</b></i><b> + 8 </b><i><b>l</b></i><b> = ?</b> ý B
<b> 60 cm =....dm ý B 8 dm = ...cm ý A</b>
<b>Câu 2. </b>2 điểm.


ỳng mỗi bài cho 0,5 đỉêm.
<b>Câu 3.</b> 1.5 điểm



Đúng mỗi bài cho 0.75 điểm
<b>Câu 4</b>.2.5 điểm .


<b>Câu 5</b>. (1 điểm).
<b>II. Tiếng Việt.</b>


<b>* c ỳng</b>: (6 điểm).


- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm.


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm.
- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm.


- Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm.
*<b> Đọc hiểu: </b>(4 điểm).


- Câu 1;2 : 2,5 điểm. đúng mỗi câu cho 1,25 điểm.
- Câu 3: 1,5 điểm.


C©u 1: ý C. C©u 2: ý C. C©u 3: ý B
<b>* Chính tả:</b> (5 điểm).


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết
hoa đúng quy định) trừ 0,25 điểm.


- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày
bẩn.. trừ 1 điểm tồn bài.



<b>* Tập làm văn</b>. (5 điểm).


- Hc sinh tr li c cỏc cõu hi: 2 im.


- Biết liên kết các câu trả lời thành một đoạn văn: 2 điểm.


<b>Trng th tõy thành</b> <b> Đề thi khảo sát định kì lần I </b>


<b> §iĨm bài thi</b>:...<b>. năm học 2009 - 2010</b>


<b> TiÕng ViƯt 2 - Thêi gianlµm bµi 40 phút</b>
Họ và tên:...lớp ...


<b> Bi 1</b>. <b>Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời </b>
<b>đúng nhất</b>.


Bỗng có tiếng cô giáo:


- Bác nhẹ tay kẻo cháu đau. Cháu này là học sinh lớp t«i.


Cơ nhẹ nhàng kéo Nam lùi lại rồi đỡ em ngồi dậy. Cô phủi đất cát lấm lem trên ngời
Nam và đa em về lớp.


Vừa đau vừa xấu hổ, Nam bật khóc. Cô xoa đầu Nam và gọi Minh đang thập thò ở cửa
lớp vào, nghiêm giọng hỏi:


- T nay cỏc em cú trốn học đi chơi nữa không?
Hai em cựng ỏp:


- Tha cô không ạ. Chúng em xin lỗi cô.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>TrÝch Ng</i>“ <i>êi mĐ hiỊn . TiÕng ViƯt 2 tập I</i>
1. Vì sao Nam khóc?


A. Vì đau
B. Vì xấu hổ.


C. Vì vừa đau vừa xấu hổ.
2. Cô giáo làm gì khi Nam khóc?


A. Cụ phi t cỏt lm lem trên ngời Nam và đa em về lớp.
B. Cô nhẹ nhàng kéo Nam lùi lại rồi đỡ em ngồi dậy.
C. Cô xoa đầu Nam .




3. Câu: “ <b>Cô phủi đất cát lấm lem trên ngời Nam và đa em về lớp .</b>”


- Từ chỉ ngời là: ...
- Từ chỉ hoạt động là:...
4. Câu “<b> Cháu này là học sinh lớp tơi</b>” thuộc kiểu câu gì em đã học?


...
<b>Bài 2.</b> Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn văn trong bài “ <b>Làm việc thậtlà vui</b>” sách
TV 2 Tập 1 từ “ Nh mọi vật....cũng vui.”


<b>Bµi 3. Tập làm văn.</b>


HÃy viết một đoạn văn ngắn (4, 5 câu) nói về cô giáo cũ của em dựa vào các câu hỏi
sau.



1. Cô giáo lớp 1 của em tên là gì?


2. Tỡnh cm của cô đối với em nh thế nào?
3. Em nhớ nhất điều gì ở cơ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 4. Đọc thành tiếng đoạn văn khoảng 35 chữ trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến
tuần 8 trong thời gian một phút và trả lời một câu hỏi ở đoạn vừa đọc theo yêu cầu
của giáo viên.


- Đọc thành tiếng:.../ 6 điểm - ChÝnh t¶: .../ 5 điểm
- Đọc hiểu: .../ 4 ®iĨm - TËp làm văn:.../ 5điểm.
<b>Điểm toàn bài:</b> .../<b> 10 điểm</b>




<b> Trng th minh thành</b> <b>Đề thi khảo sát định kì lần I </b>
<b> năm học 2009-2010</b>


<b> Môn: Tiếng Việt - Lớp 4 B</b>
<b> Thời gian</b>: 40 phút (<i>Không kể thời gian giao - nhận đề</i>)


<b> </b>Họ và tên:...Lớp:...
<b>A- Kiểm tra c.</b>


<b>I. Đọc thành tiếng</b>.


Hc sinh c một đoạn văn khoảng 80 chữ trong các bài văn xuôi từ tuần 1 đến tuần
9 và trả lời 1 đến 2 câu hỏi đơn giản liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc(GV ghi tên
bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng HS bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do


GV đã đánh dấu).


<b>II. §äc hiĨu.</b>


<b> MĐ con nhµ gµ</b>



Chị gà oai vệ bớc đi giữa đàn con bé nhỏ.đến một mô đất xốp, chị đa đôi chân nứt nẻ
bám đầy bụi đất ra bới, mồm “cục, cục” gọi con. Dới chân chị, một con giun múp míp
đang quằn quại. Lũ gà con tranh nhau xơ tới, có con va vào nhau ngã lăn ra đất rồi lại
đứng dậy giũ giũ đơi cánh bé xíu, hối hả lao theo đàn. Lũ “quỷ con” quây quanh chân
mẹ, tranh giành con giun béo. Gà mẹ bèn lấy mỏ và chân xé mồi ra từng mảnh nhỏ để
phân phát cho các con. Ăn xong, gà mẹ dẫn đàn con đến bên một bát sành đựng đầy
n-ớc. Làm theo mẹ, bầy gà con vục những chiếc mỏ xinh xinh vào bát nớc, uống một cách
ngon lành. Có chú gà con uống xong, ngớc đôi mắt đen láy lên nhìn bầu trời xanh và reo
thích thú : “Ơi, hôm hay trời đẹp quá !”. Gà mẹ mỉm cời nói với các con : “Bây giờ, mẹ
con ta lại đi tìm mồi nữa nhé”,...


<b> Đánh dấu x vào ô trống trớc ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây:</b>
1. Trong đoạn văn trên, gà mẹ dẫn gà con đi đến những đâu?


A. Đến một mô đất xốp.


B. Đến bên một bát sành đựng đầy nớc.


C. Đến một mô đất xốp và đến bên một bát sành đựng đầy nớc.
2. Gà mẹ dùng gì để xé mồi ra từng mảnh nhỏ?


A. Dïng má.
B. Dùng chân.



C. Dùng mỏ và chân.


3. Các từ láy có trong đoạn văn trên lµ:


A. Nøt nẻ, múp míp, quằn quại, giũ giũ, hối hả.
B. Móp mÝp, qu»n quại, giũ giũ, hối hả, xinh xinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Chị đa đôi chân nứt nẻ bám đầy bụi đất ra bới, mồm “<b>cục, cục</b>” gọi con.
B. Lũ “<b>quỷ con </b>” quây quanh chân mẹ, tranh giành con giun béo.


C. Gµ mĐ mØm cêi nãi với các con<b>: Bây giờ, mẹ con ta lại đi tìm mồi nữa</b>
<b>nhé</b>


<b>B.Kiểm tra viết.</b>
I. <b>Chính tả:</b>


Giỏo viờn c on ( <b>Ngày xa....chẳng nẩy mầm</b>.) bài <b>Những hạt thóc giống </b>Tiếng
Việt 4 Tập I trang 46.( 15 phút).


<b> II. Tập làm văn. </b> HÃy viết th cho một ngời bạn thân kể cho bạn nghe tình h×nh häc
tËp cđa em hiƯn nay.


<b>đáp án và biểu điểm Mơn tốn-Tiếng việt lớp 4</b>
<b>A. mơn Tốn.</b>


<b>I. PhÇn trắc nghiệm.</b> 3.0 điểm.


Câu 1.( a, b ); Câu 2. (a, b) .Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu 2 .(c) ; Câu 3.(a,b,c). Đúng mỗi câu cho 0,25 điểm
C©u 1. a – ý B ; b – ý D.



C©u 2. a - 7055; b - XX (20); c - 5 000 000 603.
C©u 3. a- 6 ; b- 1 ; c -1.


<b>II. Phần tự luận. 7 điểm.</b>
Bài 1. (2.0 ®iĨm).


Đúng mỗi bài cho 1 điểm .(đặt tính đúng, sai kết quả cho 0,25 điểm)
Bài 2. (1,5 điểm). Thay đúng số ( kết quả sai) Cho 0,25 im.


Bài 3. (2,5 điểm)


Đúng lời giải cho 0,25 điểm.


Đúng phép tính ( Kết quả đúng) cho 0,75 điểm.
ỏp ỏn cho 0,5 im.


Bài giải
Số tiền mẹ mua gạo tẻ là:


(90 000+15 000):2= 52 500 (ng)
S tin m mua gạo nếp là:


52 500- 15 000= 37 500 (đồng)


Đáp số: Gạo tẻ: 52 500 đồng
Gạo nếp: 37 500 đồng
*Lu ý: HS có thể làm nhiều cách khác nhau.
Bài 4. (1 điểm).



Tìm đợc tổng của 5 số cho 0,25 điểm.
Tìm đợc số thứ 4 cho 0,25 điểm
Tìm đợc số thứ 5 cho 0,25 điểm.
Vẽ đợc sơ đồ cho 0,25 im.
<b>B. Ting vit</b>


<b>I. Đọc thành tiÕng</b>.(6 ®iĨm)


- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm.


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm.


- Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm.


<b>II. Đọc hiểu.(</b>4 điểm).


Câu 1; câu 3 ( 2 điểm). Đúng mỗi câu cho 1 điểm.
Câu 2 (2 điểm). Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
Câu 1 ý B;


Câu 2: a : bụ bẫm; san sát. b: U Minh; Nga. c: ...; d:...
Câu 3: ...ý nghĩa đặc biệt.


<b>III. Chính tả</b> (4.0 đểm).


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng - đẹp, trình bày đúng đoạn văn:
4 điểm.



- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy
định) trừ 0,5 điểm.


- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn.. trừ 1 điểm
tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Viết đúng thể loại ( Văn viết th, nội dung đúng với yêu cầu của đề bài) : 2,5 điểm.
- Bố cục rõ ràng, mạch lạc. Dùng từ chính xác : 2 điểm.


- Bµi viÕt có tình cảm. 1,5 điểm.


Phòng gd&đt yên thµnh céng hoµ x héi chđ nghÜa viƯt nam<b>·</b>
<b> Trêng th minh thµnh</b> <b>Độc lập-Tự do-Hạnh phúc</b>


<b> thi khảo sát định kì lần iii - năm học 2008-2009</b>


<b>Môn: Toán - Líp 4 B</b>


<b>Thời gian</b>: 40 phút (<i>Không kể thời gian giao - nhận đề</i>)
Họ và tên:...
<b> </b>


<b>Câu 1. Khoanh tròn trớc câu trả lời đúng.</b>
<b> 1</b>: Phân số nào chỉ phần tơ đậm của hình dới đây?


A. 4


3 B.



7
3
C. 4


7 D.
3
7
<b> 2</b>: Ph©n sè 3


4 b»ng phân số nào dới đây ?
A. 4


6 <b> </b>B<b>. </b>
8


12 <b> </b> C<b>. </b>
9


27 <b> </b>
D<b>. </b> 9


12


<b> 3:</b> Trong các phân số dới đây, phân số nào đã tối giản?
A. 17


51 B.
4


9 C.


9


15
D. 27


81


<b> 4:</b> Phân số nào dới đây bé hơn 1?


A. 12<sub>9</sub> B. 9<sub>9</sub> C. 12<sub>12</sub>
D. 9


12 <b>5</b>: Phân số bé nhất trong các phân số
2
5 ;
1
2 ;
3
10 ;
2


3 lµ: <sub> </sub>


A. <sub>5</sub>2 B. 1<sub>2</sub> C. <sub>10</sub>3
D. 2


3 <sub> </sub>


6: Diện tích của một hình thoi là 300 cm2<sub> . Hình thoi đó có.</sub>



A. Độ dài các đờng chéo lần lợt là 100 cm và 200 cm.
B. Đồ dài các đờng chéo lần lợt là 20 cm và 30 cm.
C. Độ dài các đờng chéo lần lợt là 60 cm và 50 cm.
D. Độ dài các đờng chéo lần lợt là 10 cm và 30 cm.
<b>Câu 2</b>: Tính.


a) 5
7 +


3


4 b)
7
8 -


3


4 c)
9
8 x


4


5 d)
5
6 :


10



9
e) 4


7 +
3
7 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 3: </b>Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 25 m, chiều cao bằng 4
5 độ
dài đáy.


a) Tính diện tích thửa ruộng đó.


b) Trên thửa ruộng đó ngời ta trồng lúa, cứ 100 m2<sub> thu hoạch đợc 60 kg thóc. Hỏi thửa </sub>


ruộng đó thu hoch c bao nhiờu t thúc.


Phòng gd&đt yên thành cộng hoà x héi chđ nghÜa viƯt nam<b>·</b>
<b> Trêng th minh thành</b> <b>Độc lËp-Tù do-H¹nh phóc</b>


<b>Đề thi khảo sát định kì lần iii - năm học 2008-2009</b>


<b>M«n: TiÕng ViƯt - Líp 4 B</b>


<b>Thời gian</b>: 40 phút (<i>Khơng kể thời gian giao - nhận đề</i>)
Họ và tên:...


<b> I: Đọc hiểu.</b> Em hãy đọc thầm đoạn văn dới đây và khoanh tròn vào chữ cái trớc câu
trả lời đúng.



Mũi Cà Mau quả là một kho vàng thiên nhiên. Vào vụ thu hoạch, bí, ngơ, da chuột,
mía, sắn, khoai, dứa...chất đống ngồi rẫy chứ không kho nào chứa cho hết. Thuyền bè
tấp nập đến ăn hàng, mái chèo va nhau côm cốp trên mặt kênh. Khi bắt đầu vào mùa
khô, mọi ngời rủ nhau đi lấy trứng chim. Nổi tiếng nhất là hai sân chim ở giữa rừng U
Minh hạ, một tại bàu Sấu, một tại bàu Rau Răm. Tiếng chim ở đây khơng cịn là tiếng
hót lãnh lót nh trong các bài thơ nữa, mà đủ thứ giọng: ồn ào, cà khịa, kêu cứu,...Vào
đến sân chim cứ là loá cả mắt. Trứng chim nằm la liệt trên đất nh rải đá cuội, chim con
chạy lật đật nh vịt đàn. Ơ đấy là thế giới của cị, vạc, bồ nơng, cồng cộc,...


<b>Câu 1: </b>Tiếng chim ởđất mũi Cà Mau thế nào?
A. Lảnh lót nh trong các bài thơ.


B. LÝu lo nh khúc nhạc dịu êm.


C. Đủ thứ giọng: ồn ào, cà khịa, kêu cứu....


<b>Cõu 2:</b> Vỡ sao t mi C Mau đợc gọi là một kho vàng thiên nhiên?
A. Vì đất mũi Cà Mau rất giàu có sản vật.


B. V× nơi đây có la liệt trứng chim.
C. Vì nơi đây thuyền bè tấp nập.


<b>Câu 3:</b> Trong đoạn văn trên có những câu kiểu câu kể nào?
<b>A.</b> Chỉ có kiểu câu <b>Ai làm gì?</b>


<b>B.</b> Có hai kiểu câu <b>Ai làm gì? Ai thÕ nµo?</b>


<b>C.</b> Có cả ba kiểu câu <b>Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?</b>
<b>Câu 4: </b>Vị ngữ trong câu <b>Thuyền bè tấp nập đến ăn hàng</b> là:



<b>A.</b> Thun bÌ


<b>B.</b> Tấp nập đến ăn hằng
<b>C.</b> Đến ăn hàng.


<b> II: ChÝnh t¶.</b>


Giáo viên đọc đoạn <b>Mặt trời lên cao dần...quyết tâm chống giữ </b>bài <b>Thắng biển </b>
Tiếng Việt 4 Tập II trang 76.( 15 phỳt).


<b> III: Tập làm văn.</b>


Tả một cây có bóng mát mà em yêu thích.
<b> IV: Đọc thành tiếng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phòng gd&đt yên thành cộng hoà x héi chđ nghÜa viƯt nam<b>·</b>
<b> Trêng th minh thành</b> <b>Độc lập-Tự do-Hạnh phóc</b>


<b>đáp án và biểu điểm</b>


<b> bàithi khảo sát định kì ln iii - nm hc 2008-2009</b>


<b>Môn: Toán - Líp 2 B</b>


<b>Thời gian</b>: 40 phút (<i>Không kể thời gian giao - nhận đề</i>)
Họ và tên:...
<b> Câu 1: (2.0 đ). Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.</b>


Cơ thĨ: C©u a) ý B C©u b) ý B C©u c) ý B C©u d) ý B
<b> </b>



<b> C©u 2: (2.0 đ) Đúng mỗi bài cho 0.5 điểm.</b>


a) 4 x 8 + 8 = 32 + 8 b) 40 : 5 – 7 = 8 – 7
= 40. = 1.
c) 5 x 6 : 3 = 30 : 3 d) 16 : 4 x 2 = 4 x 2
= 10 = 8
<b> Câu 3</b>: Tìm X.(<b>3.0 đ</b>)<b> Đúng mỗi bài cho 0.75 điểm</b>.


a) X + 4 = 28 b) X : 3 = 4 c) X x 4 = 28 d)X – 3 = 12
X = 28 – 4 X = 4 x 3 X = 28 : 4 X = 12 + 3
X = 24 X = 12 X = 7 X = 15
<b>C©u 4: (2.0 đ) </b>


<b>bài giải</b>


<b>a)</b>

9 can ng c s lớt du là: <b> (0.25 đ) </b>
<b> </b>5 x 9 = 45 ( lít<b>) (0.5 đ)</b>


b) 18 quả cam đợc xếp vào số đĩa là: <b>(0.25 </b>

<b>đ)</b>

<b> </b>
18 : 3 = 6 (đĩa) <b>(0.5 đ)</b>


Đáp số: a) 45 lít. b) 6 đĩa.<b> (0.5 đ)</b>
<b> </b>


<b> C©u 5: ( 1.0 đ) Giải</b>


Sè lín nhÊt cã mét ch÷ số là 9. <b>(0.25 đ)</b>
Số cần tìm là: 4 x 9 = 36. <b>(05 ®)</b>
Đáp số: 36 <b>( 0.25 đ)</b>



Phòng gd&đt yên thành cộng hoà x héi chđ nghÜa viƯt nam<b>·</b>
<b> Trêng th minh thành</b> <b>Độc lập-Tự do-H¹nh phóc</b>


<b>đáp án và biểu điểm </b>


<b> bài thi khảo sát định kỳ - năm học 2008-2009</b>


<b>M«n: TiÕng ViÖt - Líp 2 B</b>


<b>Thời gian</b>: 40 phút (<i>Không kể thời gian giao - nhận đề</i>)
Họ và tên:...
<b> Bài 1: Đọc hiểu.</b> <b>(4.0 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Cơ thĨ:</b> C©u 1 - C C©u 2 - B C©u 3 - A.
<b> Bài 2. Chính tả:(5.0 điểm) </b>


- Bi vit đúng cở, đúng kiểu, khơng mắc lỗi chính tả: 5.0 điểm.


- Nếu sai lỗi chính tả: Phụ âm đầu, vần, thanh, khơng viết hoa đúng quy định thì trừ mỗi
lỗi 0,25 điểm.


- NÕu viÕt sai vỊ cì ch÷, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn thì trừ 1.0 ®iĨm toµn bµi.
<b>Bµi 3. Tập làm văn.( 5.0 điểm)</b>


- Hc sinh tr li đợc các câu hỏi theo gợi ý: 2.5 điểm.


- Học sinh biết liên kết các câu thành đoạn văn. Bài viết dùng từ đặt câu đúng không
mắc lỗi chính tả thơng thờng, chữ viết rõ ràng sạch sẽ: 5.0 điểm.



- Tuỳ theo mức độ bài làm của học sinh, giáo viên cho các mức điểm còn lại: 4.5, 4.0
3.5, 3.0, 2.5, 2.0, 1.5, 1.0


<b> Bài 4: Đọc thành tiếng.( 6.0 điểm)</b>


- c đúng tiếng, đúng từ: 3.0 điểm.( đọc sai 3-5 tiếng cho 2.5 điểm. Sai 6-10 tiếng cho
2.0 điểm. Sai 11-15 tiếng cho 1.5 điểm. Sai từ 16- 20 tiếng cho 1.0 điểm)


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu cho 1.0 điểm.


- Tốc độ đọc đạt yêu cầu cho 1.0 điểm( đọc quá 1 phút cho 0.5 điểm.


- Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu: 1.0 im.( Tr li cha ý cho 0.5 im.)


Phòng gd&đt yên thành cộng hoà x héi chđ nghÜa viƯt nam<b>·</b>
<b> Trêng th minh thành</b> <b>Độc lập-Tự do-H¹nh phóc</b>


<b>Đề thi khảo sát định kì lần iii - nm hc 2008-2009</b>


<b>Môn: Toán - Líp 2 B</b>


<b>Thời gian</b>: 40 phút (<i>Khơng kể thời gian giao - nhận đề</i>)
Họ và tên:...
<b> Câu 1: </b>Khoanh tròn chữ đặt trớc câu trả lời đúng.


a) Ph¬ng ngđ dËy lóc 6 giê 15 phót. Mai ngđ dËy lóc 6 giê. Ai ngđ dËy mn h¬n?
<b>A. Mai ngđ dËy mn h¬n.</b>


<b>B. Ph¬ng ngđ dËy muén h¬n.</b>



b)Đạt đến trờng lúc 6 giờ rỡi. Nam đến trờng lúc 7 giờ. Ai đến trờng sớm hơn?
<b>A. Nam đến trờng sớm hơn.</b>


B. <b>Đạt đến trờng sớm hơn.</b>


c) Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh 7 cm, 5 cm, 6 cm là:
<b> A. 17 cm B. 18 cm C. 19 cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> C©u 2:</b> TÝnh .


a) 4 x 8 + 8 =... b) 40 : 5 – 7= ...
... ...


c) 5 x 6 : 3 =... d) 16 : 4 x 2 =...
... ...
<b> Câu 3</b>: Tìm X.


a) X + 4 = 28 b) X : 3 = 12


... ...
... ...
c) X x 4 = 28 d) X – 3 = 12


... ...
... ...
<b> C©u 4: </b>


a) Mỗi can đựng đợc 5 lít dầu. Hỏi 9 can nh thế đựng đợc bao nhiêu lít dầu?
b) Có 18 quả cam đợc sắp vào đĩa, mỗi đĩa 3 quả cam. Hỏi có mấy đĩa ?



<b> Câu 5:</b> Tìm một số biết rằng đem số đó chia cho số lớn nhất có một chữ số thì đợc
th-ơng là 4.




Phßng gd&đt yên thành cộng hoµ x héi chđ nghÜa viƯt nam<b>·</b>
<b> Trêng th minh thành</b> <b>Độc lËp-Tù do-H¹nh phóc</b>


<b>Đề thi khảo sát định kì lần iii - năm học 2008-2009</b>


<b>M«n: TiÕng ViƯt - Líp 2 B</b>


<b>Thời gian</b>: 40 phút (<i>Khơng kể thời gian giao - nhận đề</i>)
Họ và tên:...


<b> Bài 1: Đọc hiểu.</b> Em hãy đọc thầm đoạn văn dới đây và khoanh tròn vào chữ cái
tr-ớc câu trả lời đúng.


“Bên bờ rào, giữa đám cỏ dại, có bơng cúc trắng. Một chú sơn ca s xung, hút
rng:


- Cúc ơi! Cúc xinh xắn làm sao!


Cúc sung sớng khôn tả. Chim véo von mãi rồi mới bay về bầu trời xanh thẳm.
Nhng sáng hôm sau, khi vừa xoè cánh đón bình minh, bơng cúc đã nghe thấy tiếng
sơn ca buồn thảm. Thì ra sơn ca đã bị nhốt trong lồng.


Bông cúc muốn cứu chim nhng chẳng làm gì đợc.”
Câu 1: Trớc khi bị bỏ vào lồng chim sống thế nào?



A. Tự do bên bờ rào, dới đám cỏ dại.
B. Sung sớng.


C. Tù do bay nh¶y, hót véo von trên bầu trời xanh thẳm.
Câu 2: Vì sao tiếng hót của chim trở nên buồn thảm?


A. Vì chim bị ốm.


B. Vì chim bị bắt nhốt vào lồng.
C.Vì hoa không chơi với chim.


Cõu 3: Cụm từ đợc in đậm trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
“ Sơn ca bị nhốt <b>trong lng</b>.


A. Ơ đâu?
B. Khi nào?
C. Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Em hÃy viết một đoạn văn ngắn (3- 5 câu) tả một loài chim mà em yêu thích. Dựa vào
các gợi ý sau:


1. Giới thiệu tên loài chim em yêu thÝch.


2. Tả đặc điểm nổi bật về hình dáng và hoạt động của lồi chim đó.
3. Tình cảm của em i vi loi chim ú.


<b>Bài 4. Đọc thành tiếng.</b>


Đọc đoạn văn khoảng 50 – 60 chữ (từ tuần 19 – tuần 26) trong thời gian 1 phút và


trả lời một câu hỏi ở đoạn vừa đọc theo yờu cu ca giỏo viờn.


Phòng gd&đt yên thành céng hoµ x héi chđ nghÜa viƯt nam<b>·</b>
<b> Trêng th minh thµnh</b> <b>Độc lập-Tự do-Hạnh phúc</b>


<b>ỏp ỏn và biểu điểm</b>


<b> bài thi khảo sát định kì lần iii - nm hc 2008-2009</b>


<b>Môn: Toán - Lớp 4 B</b>
<b>Câu1.(3 điểm).</b>


Đúng mỗi bài cho <b>0.5 điểm.</b>


Cụ thể: 1 – C; 2 – D ; 3 – B ;
4 – D ; 5 – C; 6 B ;
Câu 2<b>: (4.0 điểm). </b>


Bµi a; b; c; d <b>(3.0 điểm).</b> Đúng mỗi bài <b>0.75 điểm.</b>
Bài e <b>(1.0 điểm)</b>


Câu 3: <b>(3.0 điểm).</b>


Cụ thể: a) Chiều cao thửa ruộng là: <b>(0.25 điểm)</b>
25 x 4


5 = 20 (m) <b>(0.5 ®iĨm)</b>
DiƯn tích thửa ruộng là: <b>(0.25 điểm)</b>
25 x 20 = 500 (m2<b><sub>) (0.75 ®iĨm)</sub></b>



Thửa ruộng đó thu hoạch đợc số tạ thóc là: <b>(0.25 điểm).</b>
500 x 60 : 100 = 300 (kg) <b>(0.25 điểm)</b>


= 3 (t¹) <b>(0.25 điểm)</b>


Đáp số: a) 500 m2 <b><sub>(0.25 ®iĨm)</sub></b>


b) 3 tạ <b>(0.25 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>Phòng gd&đt yên thµnh céng hoµ x héi chđ nghÜa viƯt nam<b>·</b>
<b> Trêng th minh thµnh</b> <b>Độc lập-Tự do-Hạnh phúc</b>


<b>ỏp án và biểu điểm</b>


<b> bài thi khảo sát định kì lần iii - năm học 2008-2009</b>


<b>M«n: TiÕng ViƯt - Líp 4 B</b>
<b>I. §äc thành tiếng</b>.(5 điểm)


- Đọc đúng tiếng, đúng từ, tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm.


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
- Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm: 1 điểm


- Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm.
<b>II. Đọc hiểu.(</b>5 điểm).


C©u 1; c©u 2 ( 3.0 điểm). Đúng mỗi câu cho 1.5 điểm.
Câu 3, 4 (2 điểm). Đúng mỗi câu cho 1.0 điểm



C©u 1 – ý C
C©u 2 – ý A
C©u 3 – ý C
C©u 4 – ý B


<b>III. Chính tả</b> (4.0 đểm).


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng - đẹp, trình bày đúng đoạn văn:
4 điểm.


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết
hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.


- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày
bn.. tr 1 im ton bi.


<b>IV. Tập làm văn</b>.(6 điểm).


- Viết đúng thể loại ( Văn miêu tả cây cối, nội dung đúng với yêu cầu của đề bài) :
2,5 im.


- Bố cục rõ ràng, mạch lạc. Dùng từ chính xác : 2 điểm.
- Bài viết có tình cảm. 1,5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Năm học 2009-2010
<b>Toán 4</b>


<b>I/ Trắc nghiệm:</b>



Hóy khoanh trũn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Bài 1: (2 đ).


a/ Các số sau đợc sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A: 480 362 ; 408 362 ; 483 026 ; 438 062 .
B: 483 026 ; 480 362 ; 438 062 ; 408 362 .
C: 480 362 ; 483 026 ; 438 062 ; 408 382 .
b/ Trung bình cộng của các số : 58 ; 72; 48 và 26 là :
A: 102 ; B: 51 ; C : 204 .
c/ 8 tấn 55 kg đổi ra bằng :


A : 8055 kg ; B: 855 kg ; C : 8550 kg. D :
d/ Năm 2007 là năm thuộc thế kỷ thứ :


A: Mêi chÝn ; B : Hai m¬i ; C : Hai mơi mốt.
Bài 2: (1đ) . Hình bên có :


a/ Sè gãc nhän lµ :


A : 4 gãc ; B : 5 gãc ; C : 6 gãc .
b/ Sè gãc tï lµ :


A : 3 gãc ; B : 1 gãc ; C : 2 gãc .
II . Tự luận


Bài 1:(2 đ ). Đặt tính råi tÝnh.


a. 153475 + 484717 ; b . 972346 – 35071 ;



-
-
---Bài 2. (1,5 đ): Tính giá trị của biểu thøc a+b x c khi biÕt :
a=15 ; b = 37 ; c =2 .


...
...
...


Bài 3 :(2,5 đ). Một mảnh vờn hình chữ nhật có nữa chu vi là 71 m, chiều dài hơn chiều
rộng là 50 dm. Tính chiều dài v chiu rng mnh vn ú ?


...
...
...
...
...


Bài 4(1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : a+b-c(với a,b,c là các số tự nhiên có ba
chữ số ).


...
...
...
...
...


<b>S báo danh </b>phòng giáo dục và đào tạo yên thành
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

... <b>Mơn: Tốn lớp 4 </b>–<b> Thời gian làm bài: 40 phút</b>
<b>Bài 1</b>: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.


1. Số hai mơi bốn nghìnnăm mơi sáu đơn vị đợc viết là:


A 24560 B 24056 C 2456 D 245600
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6800 dm2<sub> = ...m</sub>2<sub> là:</sub>


A 680000 B 68000 C 680 D 68


3. Trong c¸c sè 410; 175; 2170; 1260 sè võa chia hÕt cho 3, võa chia hÕt cho 5 lµ:
A 410 B 175 C 2170 D 1260
4. Gi¸ tri cđa biĨu thøc 468 : 3 + 61 x 4 lµ:


A 868 B 156 + 244 C 300 D 400
<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính


512946 + 72529 435269 – 82753 237 x 23 2520 : 12
... ... ... ...
...


... ... ... ...
...


... ... ... ...
...


... ... ... ...
...



... ... ... ...
...


<b>Bài 3</b>: Một nhà máy sản suất trong hai tháng đợc 7128 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi
ngày nhà máy sản xuất đợc bao nhiêu sản phẩm, biết mỗi tháng làm vic 22 ngy.


...
...
...
...
...
...


<b>Bài 4:</b> Cho hình vẽ bên. ABCD là hình vuông có cạnh là 4 cm, hình chữ nhật BNMC cã
chiỊu dµi BN b»ng 5cm.


A B N


D C M
c) Đoạn thẳng AN vuông góc với những đoạn thẳng nào?


...
...


d) Tính diện tích hình chữ nhật ANMD


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×